TR

NG Đ I H C L C H NG

ƯỜ

Ạ Ọ Ạ

I. Khái ni m và đ c đi m quan h pháp lu t ậ ể ệ ệ ặ

i, 20 tu i) và công dân B ổ

Cho các quan h xã h i sau: ộ  Công dân A (nam gi ớ i, 18 tu i), còn đ c thân, th ữ ớ ổ

(n gi nhau, cùng nhau t c ớ

ng yêu ươ i. ch c l ờ ổ ứ ễ ướ  Ch X (45 tu i) làm n i tr , ra ch mua rau ợ ộ i nhà th t ộ ợ ổ

 P là k s xây d ng, 30 tu i, t

ị mu ng. ố

ỹ ư ổ ớ ơ ự

n ướ nghi p t i c quan nhà c có th m quy n đăng ký thành l p doanh ậ ệ ư

ể ậ ẳ nhân. ị

 Hãy xác đ nh: Đâu là quan h pháp lu t? Đi m ệ khác bi t gi a quan h pháp lu t v i các quan ệ ệ h xã h i khác? ộ ệ

ậ ớ ữ

1. Khái ni m quan h pháp lu t ậ

ườ

i con ng ồ

1.1 Quan h xã h i là gì? ệ Do nhu c u phát tri n và t n t ồ ạ ầ ế ớ ộ ệ ữ ữ ề ậ

i ph i liên k t v i nhau thành c ng đ ng ả N y sinh nh ng s liên h gi a các thành viên ả ự quan v i nhau v v t ch t, v tinh th n goi là ề ấ ớ hệ

Nh ng quan h này xu t hi n trong quá trình

i goi là

quan h ệ

ệ ệ ữ ho t đ ng xã h i c a con ng ườ ộ ủ ạ ộ xã h iộ

thu c vào ý chí c a con ng

i khách quan không l i.

ườ

QHXH r t đa d ng và phong phú (QH gia đình,

Quan h XH t n t ồ ạ ệ ủ ạ

QH lao đ ng...)

ấ ộ

1. Khái ni m quan h pháp lu t ậ

ượ

1.2 Khái ni m quan h pháp lu t ậ “Quan h pháp lu t là quan h n y sinh ệ ậ ệ ả c các quy ph m pháp lu t trong xã h i đ ạ ộ ượ đi u ch nh, trong đó, các ch th có nh ng ữ ủ ể ỉ c nhà quy n và nghĩa v nh t đ nh và đ ụ ấ ị ề c đ m b o th c hi n” n ự ướ ả

2. Đ c đi m quan h pháp lu t (tt)

ậ ệ ố ệ ệ

ng t ng và ph ụ

ệ ề ệ

ượ

thu c vào c s h t ng.

Quan h pháp lu t thu c ki n trúc th ậ ơ ở ạ ầ

Trong các xã h i có giai c p, m i ki u quan h s n xu t thì

ệ ả

ấ có ki u quan h pháp lu t.

ộ ệ

Các quan h pháp lu t phát tri n, bi n đ i theo s phát

ụ ụ

ổ ủ

ế ấ

ế

ể tri n, bi n đ i c a quan h s n xu t và ph c v cho quan ệ ả ể h s n xu t. ệ ả

Quan h pháp lu t đóng vai trò c c kỳ quan tr ng trong vi c ng chúng phát tri n phù

ệ ự hoá” các quan h xã h i, h “tr t t ộ ướ ậ ự h p v i mong mu n c a nhà làm lu t. ậ ố ủ ớ ợ

2.1 Quan h pháp lu t có m i quan h bi n ch ng quan h xã h i ộ ệ Quan h xã h i s là c s đ nhà làm lu t ban hành quy ơ ở ể ộ ẽ t. ph m đi u ch nh khi c n thi ế ầ ỉ ế ộ

2. Đ c đi m quan h pháp lu t (tt)

2.2 QHPL là quan h xã h i có ý chí. ệ QHPL là d ng QH c th hình thành gi a ch th ủ ể ữ ụ ể

Các QH này không ng u nhiên hình thành mà ph i ả

nh t đ nh ấ ị

ặ ả ủ ể

ẫ qua hành vi có ý th c c a 1 ho c c hai ch th ứ ủ Cũng có nh ng QHPL đ ữ c hình thành trên c s ơ ở ượ

c. ý chí c a nhà n ủ

ướ Thông qua ý chí, quan h xã h i t

tr ng thái vô ộ ừ ạ ể ấ ị ị

ủ ể ơ ấ ơ ấ ụ ể ủ ể ạ ấ

ệ đ nh ( không có c c u ch th nh t đ nh) chuy n sang tr ng thái c th (có c c u ch th nh t đ nh) ị

ậ 2. Đ c đi m quan h pháp lu t (tt)

2.3 QHPL xu t hi n trên c s quy ph m pháp ơ ở ệ ấ ạ

lu tậ

ọ ụ ỉ ướ ệ ự ậ

QHPL mang tính giai c p sâu s c. ắ ấ Vi c l a ch n QHXH nào đ đi u ch nh b ng ể ề ủ ệ ạ ứ ướ

i tác ề

đ ng c a QPPL chúng tr thành quan h pháp lu t. ở ủ ậ

ủ ể ữ

ộ ị ậ ề

ụ ả ệ

pháp lu t ph thu c ý chí c a nhà n c. ộ Nhi u QHXH v n là quan h đ o đ c d ố ệ Đ nh rõ nh ng ch th tham gia quan h pháp ệ lu t, nh ng quy n và nghĩa v pháp lý c a h ủ ọ cũng nh nh ng bi n pháp b o v nh ng quy n và ề nghĩa v y khi chúng b xâm ph m ữ ư ữ ụ ấ ệ ữ ạ ị

ậ 2. Đ c đi m quan h pháp lu t (tt)

2.4 N i dung c a QHPL đ ệ

c.

Quy n và nghĩa v pháp lý có m i quan h bi n ch ng có nghĩa ả ậ

c c u thành b i quy n, ề ở ượ ấ c đ m b o nghĩa v pháp lý mà vi c th c hi n đ ả ệ ượ ả ự ụ ng ch nhà n b ng s c ướ ế ự ưỡ ố ụ ề là, trong m t quan h pháp lu t, quy n ch th c a m t bên ph i t ươ ứ

ớ ị

ệ ệ ủ ể ủ ng ng v i nghĩa v pháp lý c a bên kia và ng ệ ề

ộ i c l ượ ạ ủ ể ị

ủ ủ ể ồ

ặ ụ ủ

ả ệ

QHPL xác đ nh rõ trách nhi m pháp lý c a các ch th vi ph m ạ nghĩa v pháp lý ho c quy n ch th , đ ng th i quy đ nh rõ quy n và nghĩa v c a các c quan b o v pháp lu t, giám sát vi c th c hi n pháp lu t và x lý khi có vi ph m.

ệ ự ủ ể ụ

ơ ử Ch th tham gia QHPL có quy n tho thu n thêm các quy n và ề nghĩa v pháp lý khác cho phù h p v i ý chí và đi u ki n, hoàn ệ ợ ớ c nh riêng c a mình, mi n là các n i dung này không đ c trái ượ ộ ủ ả v i quy đ nh pháp lu t. ớ

II. Thành ph n quan h pháp lu t ậ

ổ c qui ữ cá nhân hay t ướ ữ

Ch th c a QHPL là nh ng ch cứ đáp ng nh ng đi u ki n do nhà n ệ ề đ nh cho m i lo i QHPL và tham gia vàoQHPL ị

ệ 1. Ch th quan h pháp lu t ậ ủ ể 1.1 Khái ni m: ệ ủ ể ủ ứ ỗ ạ ủ ể ủ ể

ề ổ ứ ứ

1.2 Năng l c ch th ự  Năng l c ch th là nh ng đi u ki n theo quy ữ ệ ự đ nh c a PL mà cá nhân, t ch c ph i đáp ng ả ị ủ khi tham gia vào quan h pháp lu t. ệ ậ

 Năng l c ch th c a quan h pháp lu t bao g m năng l c pháp lu t và năng l c hành vi ậ ồ

ự ệ ậ

ủ ể ủ ự ự

ậ 1. Ch th quan h pháp lu t

ủ ể

Năng l c pháp lu t: ậ là kh năng c a ch ủ ả ự th đ ng quy n và th c hi n nghĩa c h ự ề ể ượ ưở v theo quy đ nh c a pháp lu t; ậ ị ụ

ướ

ả ậ ự

ư ộ ậ

ề ị

ủ Năng l c hành vi: là kh năng c a ch th ủ ể ự c th a nh n, b ng hành vi c a đ c nhà n ủ ằ ừ ượ chính mình xác l p và th c hi n các quy n ệ và nghĩa v pháp lý cũng nh đ c l p ch u trách nhi m v nh ng hành vi đó ề ữ

ủ ể

ậ 1. Ch th quan h pháp lu t ậ

1.3 M i quan h gi a năng l c pháp lu t và năng l c hành ự

ệ ữ

vi

ệ ầ

Năng l c pháp lu t là đi u ki n c n, năng l c hành vi là ch c tr thành ch th c a

ủ ể ủ

ổ ứ

Năng l c pháp lu t là ti n đ c a năng l c hành vi nên

ự ệ ủ ể ệ ậ ự

ề đi u ki n đ đ cá nhân, t quan h pháp lu t; ậ ủ ể ự

ướ

i có năng l c hành vi. Vì khi nhà n ủ ể

ề ủ không th có ch th pháp lu t không có năng l c pháp lu t ậ ậ c không quy đ nh mà l ị c cũng các quy n, nghĩa v pháp lý cho ch th thì nhà n ướ ề không c n tính đ n đi u ki n đ cá nhân, t ch c có th ể ổ ứ ề ế ầ th c hi n chúng; ệ ủ ể

ự ế

ự ị

ế ự ụ ộ ứ

N u ch th có năng l c pháp lu t mà không có ho c m t ấ ậ năng l c hành vi hay b nhà n c h n ch năng l c hành vi ướ ạ thì h không th tham gia m t cách tích c c vào các quan h ệ ộ pháp lu t. Ch th ch có th tham gia th đ ng vào quan h ệ ể ủ ể ỉ pháp lu t (thông qua hành vi c a ng ủ nhà n

ậ c ậ c b o v trong nh ng quan h pháp lu t nh t đ nh;

i th ba) ho c đ ậ

ặ ượ ấ ị

ướ ả ệ

ườ ệ

ớ ộ L u ý: ư Năng l c pháp lu t và năng l c hành vi là nh ng ự ư

ữ ch c nh ng ổ ứ nhiên, s n có mà đó là c th a nh n ữ ừ ả ộ ậ

ậ thu c tính g n li n v i các cá nhân, t ề ắ không ph i là thu c tính t ẵ ộ nh ng thu c tính pháp lý do Nhà n ướ thông qua các quy đ nh c a pháp lu t. ậ ị

ủ Đ i v i các cá nhân, năng l c pháp lu t xu t hi n ố ớ ậ

ự c sinh ra và m t đi khi ng

ấ ấ ệ

ộ ộ ổ

ấ ể ủ ứ ề ặ

ệ ấ i đó khi cá nhân đ ườ ượ ch t. Năng l c hành vi ch xu t hi n khi con ng i ườ ỉ ự ế đ t đ n m t đ tu i nh t đ nh và ph i trong tr ng ạ ả ấ ị ạ ế ng, t c là không m c b nh thái th n kinh bình th ắ ệ ườ ầ tâm th n hay các b nh khác làm m t kh năng ệ ầ nh n th c ho c kh năng đi u khi n hành vi c a ả ậ mình.

L u ý:

ư

ch c mu n

ư ậ

ộ ổ ứ ố n h pháp lu t thì ậ ệ ậ ự

ố ớ ướ

ố ớ ổ ứ ự

Nh v y, m t cá nhân hay m t t ộ tr thành ch th c a qua ủ ể ủ ở đ ng th i ph i có năng l c pháp lu t và năng ự ả ồ l c hành vi. Đ i v i cá nhân, năng l c pháp ự lu t xu t hi n tr c, năng l c hành vi xu t ự ấ ệ ấ ậ hi n sau; nh ng đ i v i t ch c thì năng l c ự ư ệ pháp lu t và năng l c hành vi xu t hi n cùng ch c đó ra đ i. m t lúc khi t

ộ ố ớ

ổ ứ ố ử

ặ ự

Đ i v i các qu c gia khác nhau ho c trong m i ỗ giai đo n l ch s khác nhau, năng l c ch th ủ ể ạ ị qui đ nh khác nhau.

Ch th quan h pháp lu t

ủ ể

Pháp nhân

Pháp nhân Năng l c pháp lu t c a Pháp nhân Năng l c hành vi c a pháp nhân

c ngoài không có qu c t ch 1.4. Các lo i ch th ủ ể ạ Cá nhân Đ i v i công dân ố ớ i n Đ i v i ng ườ ướ ố ớ ố ị

ậ ủ ủ

ự ự T ch c ổ ứ

2. N i dung quan h pháp lu t ậ

2.1 Khái ni mệ

c xác l p và b o

c nhà n

ướ

ủ ể

N i dung quan h pháp lu t là quy n và nghĩa v pháp lý c a các ề ệ bên tham gia quan h pháp lu t, đ ậ ượ ệ đ m th c hi n ự 2.2 Quy n pháp lý ề Quy n pháp lý là cách x s mà pháp lu t cho phép ch th ti n

c a ch th ử ự

ủ ể ế

kh năng x s theo

ử ự

cách th c nh t đ nh mà pháp ấ ị

hành. Bi u hi n: ệ ể ả

lu t cho phép;

ủ ể

c có th m quy n

ả ụ ặ ề ả

ướ

Ch th có ủ ể ậ ủ ể ầ ủ ệ ự ủ ể b o v quy n và l ả ệ

Ch th có kh năng yêu c u các ch th có liên quan th c hi n ệ ầ đ y đ nghĩa v ho c yêu c u h ch m d t hành vi c n tr vi c ầ ọ ấ ở ệ th c hi n quy n và nghĩa v c a mình; ụ ủ Ch th có kh năng yêu c u c quan nhà n ầ ơ i ích h p pháp c a mình. ợ ợ Ví d :ụ A và B giao k t h p đ ng mua bán nhà ồ ế ợ

. Khi bên A đã thanh toán đ y đ ti n mua nhà mà bên B v n không giao nhà thì bên A có quy n yêu c u bên B giao nhà ho c có quy n kh i ki n ra toà án đ bu c bên B giao nhà.

ầ ủ ề ầ ề ể ộ

2. N i dung quan h pháp lu t ậ

t y

ử ự ứ ằ Nghĩa v pháp lý t ụ ả ử ự ư ậ ạ ộ

ế ấ ụ

ự ể

ộ ố

c b t bu c ch th Nghĩa v pháp lý là cách x s mà nhà n ủ ể ướ ắ ộ ph i ti n hành nh m đáp ng vi c th c hi n quy n c a ch ủ ề ủ ệ ả ế nó không ph i là hành vi mà ch th khác. ả ỉ ể là s c n thi t ph i x s nh v y. N u s c n thi ự ầ ế ự ầ ế c th hi n trong ho t đ ng th c ti n thì nghĩa v pháp lý đ ể ệ ượ đó đ c th c hi n ượ ự Bi u hi n: ệ ể Ch th ph i ti n hành m t s hành đ ng nh t đ nh; ủ ể Ch th ph i ki m ch , không th c hi n m t s hành ủ ể

ấ ị ộ ố

ộ ệ

ế

đ ng nh t đ nh; ộ

ử ự

đúng v i nh ng quy đ nh c a pháp lu t.

Ch th ph i ch u trách nhi m pháp lý khi x s không ệ ủ

ủ ể ớ

ả ế ề ả ấ ị ả ữ

2.3 Nghĩa v pháp lý ụ

3. Khách th quan h pháp lu t ậ

Khách th c a quan h pháp lu t là l

ể ủ ầ

i ích (l i ích v t ậ c ạ ượ ố ậ vì chúng mà h th c ọ ự

ậ ch t, tinh th n…) mà các ch th mong mu n đ t đ ủ ể khi tham gia quan h pháp lu t. hi n các quy n và nghĩa v ch th c a mình.

Khách th là y u t

ế ố

thúc đ y ch th tham gia quan h ệ

ụ ủ ể ủ ủ ể ẩ

ể pháp lu t. ậ ụ

Ví d : Trong quan h pháp lu t v quy n s h u, ở ữ ề ậ ệ i i s n có th mang l i ích mà t ạ ể ả ả

ng.

ộ ả ấ

khách th là nh ng l ữ ể cho ch s h u. ủ ở ữ ể ủ ừ ượ ặ ấ

ậ Tuy nhiên, không ph i b t kỳ l ợ ố ệ

ủ ể ể ủ

ầ ể

Khách th c a quan h pháp lu t là m t ph m trù có i ích tính tr u t v t ch t ho c tinh th n nào mà ch th mong mu n đ t ậ ạ đ c cũng đ u có th là khách th c a quan h pháp ượ lu tậ

III. S ki n pháp lý

ự ệ

1. Khái ni m s ki n pháp lý

ự ệ ệ ự ệ ố

ờ ố ủ

ậ ứ ặ ấ ộ

S ki n pháp lý là đi u ki n, hoàn c nh, tình ả ệ ề mà pháp lu t quy hu ng c a đ i s ng th c t ự ế đ nh làm phát sinh, thay đ i ho c ch m d t m t ổ ị quan h pháp lu t. ậ

ệ 2. Phân lo i s ki n pháp lý ạ ự ệ  Căn c vào s l ứ ố ượ

ệ ấ ứ

ề ổ ự ệ ả

 Căn c theo tiêu chu n ý chí (s bi n và hành ẩ

ng các đi u ki n, hoàn c nh làm phát sinh, thay đ i, ch m d t ả QHPL( SKPL gi n đ n và s ki n pháp lý ơ ph c t p) ứ ạ ứ ự ế

vi)

ự ệ ủ ứ ế ộ

 Căn c vào k t qu tác đ ng c a s ki n ả ệ

pháp lý đ i v i quan h pháp lu t ố ớ ậ