PHƯƠNG PHÁP GIA TĂNG<br />
HIỆU QUẢ MÁY TÁI ĐỒNG<br />
BỘ TIM<br />
BSCKII Nguyễn Tri Thức<br />
Phó giám đốc Trung tâm Tim mạch bệnh viện Chợ Rẫy<br />
Trưởng khoa Điều trị rối loạn nhịp bệnh viện Chợ Rẫy<br />
<br />
ĐỊNH NGHĨA HỘI CHỨNG SUY TIM<br />
Suy tim là một hội chứng lâm sàng được đặc trưng<br />
<br />
bởi các triệu chứng điển hình (vd: khó thở, phù mắt<br />
cá, mệt) và có thể đi kèm các dấu hiệu (vd: tăng áp<br />
lực tĩnh mạch cảnh, rale nổ ở phổi, phù phổi…) gây<br />
ra bởi các bất thường cấu trúc và/hoặc chức năng<br />
tim, kết quả là làm giảm cung lượng tim và/hoặc<br />
tăng áp lực trong buồng tim khi nghỉ hoặc khi gắng<br />
sức”.<br />
2016 ESC Guidelines for the diagnosis and treatment of acute and chronic heart failure<br />
<br />
MỤC TIÊU ĐIỀU TRỊ SUY TIM<br />
Cải thiện khả<br />
năng gắng<br />
sức<br />
Cải thiện<br />
triệu chứng<br />
và tình trạng<br />
sức khỏe<br />
<br />
Giảm nhập<br />
viện liên<br />
quan đến suy<br />
tim<br />
<br />
Giảm tử vong<br />
<br />
Cải thiện chất<br />
lượng sống<br />
<br />
Điều trị suy tim dựa trên sinh lý bệnh<br />
<br />
Các thuốc điều trị suy tim<br />
Thuốc cải thiện biến cố<br />
tim mạch, tử vong<br />
• ƯCMC(CONSENSU<br />
S, SOLVD, ATLAS,<br />
SAVE, AIRE,<br />
TRACE)(IA)<br />
• ARB(Val-HEFT,<br />
CHARM-Added)(IA)<br />
• Thuốc ức chế<br />
neprilysin+ TT<br />
angiotensin:<br />
ARNI(PARADIGMHF)(IB)<br />
• Thuốc đối kháng<br />
aldosterol(RALE,<br />
EPHESUS)(IA)<br />
• Hydralazin+ISDN(IA<br />
)<br />
<br />
Thuốc cải thiện triệu<br />
chứng<br />
<br />
• Digoxin(DIG: giảm<br />
nhập viện)<br />
• Lợi tiểu(IC)<br />
• Nitrat<br />
• Chống đông khi<br />
bệnh nhân rung nhĩ<br />
kèm YTNC (THA,<br />
ĐTĐ, TS đột quỵ,<br />
TIA, tuổi≥75)(IA)<br />
• Acid omega 3<br />
<br />
Thuốc không mang lại lợi<br />
ích hoặc có hại<br />
<br />
• Không mang lại lợi<br />
ích:<br />
- Dinh dưỡng trị liệu<br />
- Liệu pháp hormone<br />
- Statin: không mang<br />
lại lợi ích (IIIA)<br />
• Có hại:<br />
- Các thuốc biết tác<br />
dụng phụ(chẹn kênh<br />
calci, NSAIDs,<br />
Thiazolidinediones<br />
- Vận mạch kéo dài.<br />
<br />
Yancy, CW et all, circulation. 2003; 128:000-000<br />
<br />