03/05/2018
Chương 2. MÔ HÌNH HÓA HỆ THỐNG VÀ NGÔN NGỮ UML
TS. Vũ Chí Cường - 2018
Nội dung
(cid:1) Mô hình hóa hệ thống
• Khái niệm • Mục đích • Mô hình hóa hệ thống phần mềm
(cid:1) Ngôn ngữ UML
• Lịch sử phát triển • Các phần tử của UML
Các phương pháp phân tích và thiết kế hệ thống hiện đại
1
03/05/2018
Mô hình hóa hệ thống
(cid:1) Khái niệm
• Mô hình là một dạng trừu tượng hóa của một hệ
thống thực.
• Mô hình là một hình ảnh (một biểu diễn) của một
hệ thống thực, được diễn tả:
(cid:1) Ở một mức độ trừu tượng hóa nào đó (cid:1) Theo một quan điểm (hay một góc nhìn) nào đó (cid:1) Bởi một hình thức diễn tả hiểu được (văn bản, phương
trình, bảng, đồ thị,…) nào đó
• Mô hình hóa là việc dùng mô hình để nhận thức và
diễn tả một hệ thống
• Quá trình phân tích và thiết kế hệ thống là quá
trình mô hình hóa hệ thống đó
Các phương pháp phân tích và thiết kế hệ thống hiện đại
Mô hình hóa hệ thống
(cid:1) Mục đích
• Giúp hiểu và thực hiện được sự trừu tượng hóa, tổng quát hóa các khái niệm cơ sở nhằm giảm thiểu độ phức tạp của hệ thống
• Giúp quan sát được hệ thống như nó vốn có và
nó phải có
• Giúp đặc tả được cấu trúc và hành vi của hệ
thống
• Giúp tạo khuôn mẫu và hướng dẫn cách xây dựng, thử nghiệm, mô phỏng, thực hiện, hoàn thiện theo mô hình • Là cơ sở để trao đổi
Các phương pháp phân tích và thiết kế hệ thống hiện đại
2
03/05/2018
Mô hình hóa hệ thống
(cid:1) Mô hình hóa hệ thống phần mềm
• Mô hình hóa hướng chức năng (từ 1970, với Youndon, Constantine, DeMacro,...) lấy chức năng làm đơn vị phân rã hệ thống
• Mô hình hóa hướng đối tượng (từ 1990, với Booch, Rumbaugh, Jacobson, Yourdon,...) lấy đối tượng làm đơn vị phân rã hệ thống.
Các phương pháp phân tích và thiết kế hệ thống hiện đại
Ngôn ngữ UML
(cid:1) Lịch sử phát triển (cid:1) Các khái niệm cơ bản của UML
• Các góc nhìn • Các biểu đồ
Các phương pháp phân tích và thiết kế hệ thống hiện đại
3
03/05/2018
Lịch sử phát triển
Các phương pháp phân tích và thiết kế hệ thống hiện đại
Lịch sử phát triển
Các phương pháp phân tích và thiết kế hệ thống hiện đại
4
03/05/2018
Các khái niệm cơ bản trong UML
(cid:1) Các đối tượng (cid:1) Các góc nhìn (cid:1) Các biểu đồ
Các phương pháp phân tích và thiết kế hệ thống hiện đại
Các đối tượng
(cid:1) Đối tượng là một khái niệm, một sự trừu tượng hóa hay một sự vật có nghĩa trong bài toán đang khảo sát
(cid:1) Đặc trưng của mô hình đối tượng
• Sự trừu tượng • Sự đóng gói • Tính modun • Tính phân cấp (kế thừa) • Tính đồng thời
Các phương pháp phân tích và thiết kế hệ thống hiện đại
5
03/05/2018
Các đối tượng
(cid:1) Đối tượng là một khái niệm, một sự trừu tượng hóa hay một sự vật có nghĩa trong bài toán đang khảo sát
(cid:1) Đặc trưng của mô hình đối tượng
• Sự trừu tượng • Sự đóng gói • Tính modun • Tính phân cấp (kế thừa) • Tính đồng thời
Các phương pháp phân tích và thiết kế hệ thống hiện đại
Các đối tượng
(cid:1) Đối tượng là một khái niệm, một sự trừu tượng hóa hay một sự vật có nghĩa trong bài toán đang khảo sát
(cid:1) Đặc trưng của mô hình đối tượng
• Sự trừu tượng • Sự đóng gói • Tính modun • Tính phân cấp (kế thừa) • Tính đồng thời
Các phương pháp phân tích và thiết kế hệ thống hiện đại
6
03/05/2018
Các đối tượng
(cid:1) Đối tượng là một khái niệm, một sự trừu tượng hóa hay một sự vật có nghĩa trong bài toán đang khảo sát
(cid:1) Đặc trưng của mô hình đối tượng
• Sự trừu tượng • Sự đóng gói • Tính modun • Tính phân cấp (kế thừa) • Tính đồng thời
Các phương pháp phân tích và thiết kế hệ thống hiện đại
Các đối tượng
(cid:1) Đối tượng là một khái niệm, một sự trừu tượng hóa hay một sự vật có nghĩa trong bài toán đang khảo sát
(cid:1) Đặc trưng của mô hình đối tượng
• Sự trừu tượng • Sự đóng gói • Tính modun • Tính phân cấp (kế thừa) • Tính đồng thời
Các phương pháp phân tích và thiết kế hệ thống hiện đại
7
03/05/2018
Các đối tượng
(cid:1) Đối tượng là một khái niệm, một sự trừu tượng hóa hay một sự vật có nghĩa trong bài toán đang khảo sát
(cid:1) Đặc trưng của mô hình đối tượng
• Sự trừu tượng • Sự đóng gói • Tính modun • Tính phân cấp (kế thừa) • Tính đồng thời
Các phương pháp phân tích và thiết kế hệ thống hiện đại
Các đối tượng
(cid:1) Đối tượng là một khái niệm, một sự trừu tượng hóa hay một sự vật có nghĩa trong bài toán đang khảo sát
(cid:1) Đặc trưng của mô hình đối tượng
• Sự trừu tượng • Sự đóng gói • Tính modun • Tính phân cấp (kế thừa) • Tính đồng thời
Các phương pháp phân tích và thiết kế hệ thống hiện đại
8
03/05/2018
Các đối tượng
(cid:1) Đối tượng là một khái niệm, một sự trừu tượng hóa hay một sự vật có nghĩa trong bài toán đang khảo sát
(cid:1) Đặc trưng của mô hình đối tượng
• Sự trừu tượng • Sự đóng gói • Tính modun • Tính phân cấp (kế thừa) • Tính đồng thời
Các phương pháp phân tích và thiết kế hệ thống hiện đại
Các góc nhìn
(cid:1) Là một các diễn tả hệ thống (cid:1) Các góc nhìn của UML • Góc nhìn ca sử dụng • Góc nhìn thiết kế/logic • Góc nhìn tiến trình (quá trình)/tương tranh • Góc nhìn cài đặt (thực thi)/thành phần • Góc nhìn triển khai/bố trí
Các phương pháp phân tích và thiết kế hệ thống hiện đại
9
03/05/2018
Các góc nhìn
(cid:1) Là một các diễn tả hệ thống (cid:1) Các góc nhìn của UML • Góc nhìn ca sử dụng
(cid:1) Là góc nhìn tử ngoài vào hệ thống (cid:1) Là cách nhìn của các người dùng cuối, các người phân
tích, người kiểm định
(cid:1) Không phản ánh tổ chức bên trong của phần mềm mà chỉ làm rõ các chức năng lớn mà hệ thống phải đáp ứng cho người dùng
(cid:1) Biểu đồ ca sử dụng, biểu đồ tương tác, biểu đồ trạng
thái, biểu đồ hoạt động.
• Góc nhìn thiết kế/logic • Góc nhìn tiến trình (quá trình)/tương tranh • Góc nhìn cài đặt (thực thi)/thành phần • Góc nhìn triển khai/bố trí
Các phương pháp phân tích và thiết kế hệ thống hiện đại
Các góc nhìn
(cid:1) Là một các diễn tả hệ thống (cid:1) Các góc nhìn của UML • Góc nhìn ca sử dụng • Góc nhìn thiết kế/logic
(cid:1) Là góc nhìn vào bên trong hệ thống (cid:1) Là cách nhìn của những người thiết kế hệ thống (cid:1) Biểu đồ lớp, biểu đồ đối tượng (cid:1) Biểu đồ tương tác, biểu đồ trạng thái, biểu đồ hoạt
động.
• Góc nhìn tiến trình (quá trình)/tương tranh • Góc nhìn cài đặt (thực thi)/thành phần • Góc nhìn triển khai/bố trí
Các phương pháp phân tích và thiết kế hệ thống hiện đại
10
03/05/2018
Các góc nhìn
(cid:1) Là một các diễn tả hệ thống (cid:1) Các góc nhìn của UML • Góc nhìn ca sử dụng • Góc nhìn thiết kế/logic • Góc nhìn tiến trình (quá trình)/tương tranh
(cid:1) Phản ánh các lộ trình điều khiển, các quá trình thực hiện (cid:1) Cho thấy sự hoạt động song hành hay đồng bộ của hệ
thống
(cid:1) Biểu đồ lớp, biểu đồ đối tượng (lớp chủ động) (cid:1) Biểu đồ tương tác, biểu đồ trạng thái, biểu đồ hoạt
động.
• Góc nhìn cài đặt (thực thi)/thành phần • Góc nhìn triển khai/bố trí
Các phương pháp phân tích và thiết kế hệ thống hiện đại
Các góc nhìn
(cid:1) Là một các diễn tả hệ thống (cid:1) Các góc nhìn của UML • Góc nhìn ca sử dụng • Góc nhìn thiết kế/logic • Góc nhìn tiến trình (quá trình)/tương tranh • Góc nhìn cài đặt (thực thi)/thành phần
(cid:1) Là góc nhìn đối với dạng phát hành của phần mềm (cid:1) Bao gồm các thành phần, các tệp tương đối độc lập có
thể được lắp ghép theo nhiều cách
(cid:1) Biểu đồ thành phần (cid:1) Biểu đồ tương tác, biểu đồ trạng thái, biểu đồ hoạt động
• Góc nhìn triển khai/bố trí
Các phương pháp phân tích và thiết kế hệ thống hiện đại
11
03/05/2018
Các góc nhìn
(cid:1) Là một các diễn tả hệ thống (cid:1) Các góc nhìn của UML • Góc nhìn ca sử dụng • Góc nhìn thiết kế/logic • Góc nhìn tiến trình (quá trình)/tương tranh • Góc nhìn cài đặt (thực thi)/thành phần • Góc nhìn triển khai/bố trí
(cid:1) Là góc nhìn về topo của phần cứng mà trên đó hệ thống
vận hành
(cid:1) Chỉ rõ sự phân bố, sự sắp đặt các phần của hệ thống vật
lý
(cid:1) Biểu đồ bố trí (cid:1) Biểu đồ tương tác, biểu đồ trạng thái, biểu đồ hoạt động
Các phương pháp phân tích và thiết kế hệ thống hiện đại
Các biểu đồ
(cid:1) Biểu đồ (diagram) là đồ thị biểu diễn đồ họa về tập các phần tử (các từ vựng) trong mô hình và mối quan hệ của chúng
(cid:1) Biểu đồ thường được thể hiện như một đồ thị liên thông với các đỉnh (là các sự vật) và các cung (là các mối quan hệ)
(cid:1) Sự vật
• Sự vật cấu trúc (lớp, giao diện, ca sử dụng, thành
phần, nút,...)
• Sự vật hành vi (sự tương tác, trạng thái,...)
(cid:1) Các mối quan hệ (phụ thuộc, kết hợp, tổng
quát hóa, hiện thức họa)
Các phương pháp phân tích và thiết kế hệ thống hiện đại
12
03/05/2018
Các biểu đồ
(cid:1) Nhóm biểu đồ về cấu trúc
• Biểu đồ lớp • Biều đồ đối tượng • Biểu đồ thành phần • Biểu đồ bố trí • Biểu đồ gói • Biểu đồ cấu trúc đa hợp
(cid:1) Nhóm biểu đồ hành vi • Biểu đồ ca sử dụng • Biểu đồ trình tự • Biểu đồ giao tiếp • Biểu đồ máy trạng thái • Biểu đồ hoạt động • Biểu đồ bao quát tương tác • Biểu đồ thời khác
Các phương pháp phân tích và thiết kế hệ thống hiện đại
Biểu đồ lớp
(cid:1) Ý nghĩa
• Biểu đồ lớp phô bày cấu trúc tĩnh cùa các lớp trong hệ thống. Các lớp biểu diễn cho các sự vật mà hệ thống quan tâm.
• Hệ thống có thể được mô tả bởi một số biểu đồ lớp
và một lớp có thể tham gia vào nhiều biểu đồ.
(cid:1) Ký hiệu
• Tên lớp • Thuộc tính (attributes) • Thao tác (methord) • Phạm vi truy cập (
(cid:1) Các mối quan hệ (cid:1) Ví dụ
Các phương pháp phân tích và thiết kế hệ thống hiện đại
13
03/05/2018
Biểu đồ lớp
(cid:1) Ý nghĩa (cid:1) Ký hiệu (cid:1) Các mối quan hệ
• Quan hệ liên kết • Quan hệ khái quát • Quan hệ kết tập • Quan hệ hợp thành • Quan hệ phụ thuộc • Quan hệ thực thi
(cid:1) Ví dụ
Các phương pháp phân tích và thiết kế hệ thống hiện đại
Biểu đồ lớp
(cid:1) Ý nghĩa (cid:1) Ký hiệu (cid:1) Các mối quan hệ • Quan hệ liên kết • Quan hệ khái quát • Quan hệ kết tập • Quan hệ hợp thành • Quan hệ phụ thuộc • Quan hệ thực thi
(cid:1) Ví dụ
Các phương pháp phân tích và thiết kế hệ thống hiện đại
14
03/05/2018
Biểu đồ lớp
(cid:1) Ý nghĩa (cid:1) Ký hiệu (cid:1) Các mối quan hệ • Quan hệ liên kết • Quan hệ khái quát • Quan hệ kết tập • Quan hệ hợp thành • Quan hệ phụ thuộc • Quan hệ thực thi
(cid:1) Ví dụ
Các phương pháp phân tích và thiết kế hệ thống hiện đại
Biểu đồ lớp
(cid:1) Ý nghĩa (cid:1) Ký hiệu (cid:1) Các mối quan hệ • Quan hệ liên kết • Quan hệ khái quát • Quan hệ kết tập • Quan hệ hợp thành • Quan hệ phụ thuộc • Quan hệ thực thi
(cid:1) Ví dụ
Các phương pháp phân tích và thiết kế hệ thống hiện đại
15
03/05/2018
Biểu đồ lớp
(cid:1) Ý nghĩa (cid:1) Ký hiệu (cid:1) Các mối quan hệ • Quan hệ liên kết • Quan hệ khái quát • Quan hệ kết tập • Quan hệ hợp thành • Quan hệ phụ thuộc • Quan hệ thực thi
(cid:1) Ví dụ
Các phương pháp phân tích và thiết kế hệ thống hiện đại
Biểu đồ lớp
(cid:1) Ý nghĩa (cid:1) Ký hiệu (cid:1) Các mối quan hệ • Quan hệ liên kết • Quan hệ khái quát • Quan hệ kết tập • Quan hệ hợp thành • Quan hệ phụ thuộc • Quan hệ thực thi
(cid:1) Ví dụ
Các phương pháp phân tích và thiết kế hệ thống hiện đại
16
03/05/2018
Ví dụ
Các phương pháp phân tích và thiết kế hệ thống hiện đại
Ví dụ
Các phương pháp phân tích và thiết kế hệ thống hiện đại
17
03/05/2018
Biểu đồ đối tượng
(cid:1) Ý nghĩa
• Thể hiện các đối tượng cụ thể thay cho các lớp, cho thấy các đối tượng đang tồn tại và hoạt động
(cid:1) Ký hiệu
• Sử dụng các ký hiệu của biểu đồ lớp • Tên của đối tượng được gạch dưới và mọi liên
kết cụ thể đều được vẽ
(cid:1) Ví dụ
Các phương pháp phân tích và thiết kế hệ thống hiện đại
Ví dụ
Các phương pháp phân tích và thiết kế hệ thống hiện đại
18
03/05/2018
Biểu đồ thành phần
(cid:1) Ý nghĩa
• Trình bày cấu trúc vật lý của hệ thống dưới dạng các thành phần, cùng với các mối liên quan phụ thuộc giữa chúng. • Một thành phần có thể là thành phần mã nguồn, thành
phần mã nhị phân, hoặc thành phần exe.
• Mỗi thành phần tương ứng với một hay nhiều lớp, giao diện
hay hợp tác trong biểu đổ lớp.
• Biểu đồ thành phần được dùng để trình bày góc nhìn thực
thi của hệ thống.
(cid:1) Ký hiệu
• Thành phần (components) • Giao tiếp • Mối quan hệ phụ thuộc • Gói (cid:1) Ví dụ
Các phương pháp phân tích và thiết kế hệ thống hiện đại
Vi dụ
Các phương pháp phân tích và thiết kế hệ thống hiện đại
19
03/05/2018
Biểu đồ bố trí
(cid:1) Ý nghĩa
• Biểu đồ triển khai (deployment diagram) • Trình bày kiến trúc vật lý của phần cứng và phần mềm của hệ thống. Cho thấy các máy tính và thiết bị (các nút), cùng vói các kết nối giữa chúng.
• Các thành phần thực hiện được (exe) được phân bổ vào các nút, cho thấy các đơn vị phần mềm được thực hiện trên các nút nào.
(cid:1) Ký hiệu
• Các nodes: hình hộp ba chiều
Các phương pháp phân tích và thiết kế hệ thống hiện đại
Ví dụ
Các phương pháp phân tích và thiết kế hệ thống hiện đại
20
03/05/2018
Biểu đồ gói
(cid:1) Ý nghĩa
• Biểu đồ gói là một hình thức gom nhóm các phần tử (các lớp, các ca sử dụng, các thành phần v.v...) • Giữa các gói có thể có các mối liên quan phụ thuộc
(cid:1) Ký hiệu
• Gói: hình chữ nhật có quai • Sự phụ thuộc: mũi tên mở nét đứt (cid:1) Đuôi mũi tên: phần tử có phụ thuộc (cid:1) Đầu mũi tên (mở): phần tử hỗ trợ (cid:1) Sự phụ thuộc có thể gán nhãn: trong cặp dấu <<>>
(cid:1) Ví dụ
Các phương pháp phân tích và thiết kế hệ thống hiện đại
Ví dụ
Các phương pháp phân tích và thiết kế hệ thống hiện đại
21
03/05/2018
Ví dụ
Các phương pháp phân tích và thiết kế hệ thống hiện đại
Biểu đồ ca sử dụng
(cid:1) Ý nghĩa (cid:1) Ký hiệu (cid:1) Mối quan hệ giữa các tác nhân (cid:1) Mối quan hệ giữa tác nhân và ca sử dụng (cid:1) Mối quan hệ giữa các ca sử dụng (cid:1) Ví dụ
Các phương pháp phân tích và thiết kế hệ thống hiện đại
22
03/05/2018
Biểu đồ ca sử dụng
(cid:1) Ý nghĩa
• Trình bày một số đối tác (tác nhân ngoài) và sự liên hệ của chúng với các ca sử dụng mà hệ thống cung cấp. • Ca sử dụng diễn tả một chức năng mà hệ thống có khả
năng cung cấp
• Tác nhân là con người hay hệ thống thực khác cung cấp
thông tin hay tác động tới hệ thống
• Các ca sử dụng có thể được phân rã theo nhiều mức với
nhiều biểu đồ ca sử dụng
(cid:1) Ký hiệu (cid:1) Mối quan hệ giữa các tác nhân (cid:1) Mối quan hệ giữa tác nhân và ca sử dụng (cid:1) Mối quan hệ giữa các ca sử dụng (cid:1) Ví dụ
Các phương pháp phân tích và thiết kế hệ thống hiện đại
Biểu đồ ca sử dụng
(cid:1) Ý nghĩa (cid:1) Ký hiệu
• Hệ thống • Tác nhân • Ca sử dụng
(cid:1) Mối quan hệ giữa các tác nhân (cid:1) Mối quan hệ giữa tác nhân và ca sử dụng (cid:1) Mối quan hệ giữa các ca sử dụng (cid:1) Ví dụ
Các phương pháp phân tích và thiết kế hệ thống hiện đại
23
03/05/2018
Biểu đồ ca sử dụng
(cid:1) Ý nghĩa (cid:1) Ký hiệu
• Hệ thống • Tác nhân • Ca sử dụng
(cid:1) Mối quan hệ giữa các tác nhân (cid:1) Mối quan hệ giữa tác nhân và ca sử dụng (cid:1) Mối quan hệ giữa các ca sử dụng (cid:1) Ví dụ
Các phương pháp phân tích và thiết kế hệ thống hiện đại
Biểu đồ ca sử dụng
(cid:1) Ý nghĩa (cid:1) Ký hiệu
• Hệ thống • Tác nhân • Ca sử dụng
(cid:1) Mối quan hệ giữa các tác nhân (cid:1) Mối quan hệ giữa tác nhân và ca sử dụng (cid:1) Mối quan hệ giữa các ca sử dụng (cid:1) Ví dụ
Các phương pháp phân tích và thiết kế hệ thống hiện đại
24
03/05/2018
Biểu đồ ca sử dụng
(cid:1) Ý nghĩa (cid:1) Ký hiệu (cid:1) Mối quan hệ giữa các tác nhân
• Generalization: (Khái quát)
(cid:1) Mối quan hệ giữa tác nhân và ca sử dụng (cid:1) Mối quan hệ giữa các ca sử dụng (cid:1) Ví dụ
Các phương pháp phân tích và thiết kế hệ thống hiện đại
Biểu đồ ca sử dụng
(cid:1) Ý nghĩa (cid:1) Ký hiệu (cid:1) Mối quan hệ giữa các tác nhân (cid:1) Mối quan hệ giữa tác nhân và ca sử dụng
• Association: (Liên kết)
(cid:1) Mối quan hệ giữa các ca sử dụng (cid:1) Ví dụ
Các phương pháp phân tích và thiết kế hệ thống hiện đại
25
03/05/2018
Biểu đồ ca sử dụng
(cid:1) Ý nghĩa (cid:1) Ký hiệu (cid:1) Mối quan hệ giữa các tác nhân (cid:1) Mối quan hệ giữa tác nhân và ca sử dụng (cid:1) Mối quan hệ giữa các ca sử dụng
• extend: (Mở rộng) • include: (Bao hàm) • Generalization: (Khái quát)
(cid:1) Ví dụ
Các phương pháp phân tích và thiết kế hệ thống hiện đại
Biểu đồ ca sử dụng
(cid:1) Ý nghĩa (cid:1) Ký hiệu (cid:1) Mối quan hệ giữa các tác nhân (cid:1) Mối quan hệ giữa tác nhân và ca sử dụng (cid:1) Mối quan hệ giữa các ca sử dụng
• extend: (Mở rộng) • include: (Bao hàm) • Generalization: (Khái quát)
(cid:1) Ví dụ
Các phương pháp phân tích và thiết kế hệ thống hiện đại
26
03/05/2018
Biểu đồ ca sử dụng
(cid:1) Ý nghĩa (cid:1) Ký hiệu (cid:1) Mối quan hệ giữa các tác nhân (cid:1) Mối quan hệ giữa tác nhân và ca sử dụng (cid:1) Mối quan hệ giữa các ca sử dụng
• extend: (Mở rộng) • include: (Bao hàm) • Generalization: (Khái quát)
(cid:1) Ví dụ
Các phương pháp phân tích và thiết kế hệ thống hiện đại
Biểu đồ trình tự
(cid:1) Ý nghĩa
• Trình bày một số đối tượng với các thông điệp được chuyển giao giữa chúng, đặc biệt làm rõ trình tự các thông điệp chuyển giao này dọc theo trục thời gian (trục thẳng đứng).
• Dùng để diễn tả một sự hợp tác (hay tương tác)
của một nhóm đối tượng
(cid:1) Ký hiệu
• Đối tượng (object) • Các thông điệp (message) • Đường lifeline • Chú thích
(cid:1) Ví dụ
Các phương pháp phân tích và thiết kế hệ thống hiện đại
27
03/05/2018
Ví dụ
Các phương pháp phân tích và thiết kế hệ thống hiện đại
Biểu đồ giao tiếp
(cid:1) Ý nghĩa
• Trình bày sự hợp tác (tương tác) của một nhóm đối tượng (giống biểu đồ trình tự), nhấn mạnh tới bối cảnh của sự hợp tác.
• Trình bày nhóm các đối tượng cùng với các kết nối giữa chúng (giống biểu đồ đối tượng), vẽ thêm các thông điệp (mũi tên nhỏ) dọc theo các kết nối đó. • Các thông điệp được đánh số để phân biệt trước
sau.
(cid:1) Ký hiệu
• Các đối tượng (object) • Các liên kết (link) • Các thông điệp (message)
(cid:1) Ví dụ
Các phương pháp phân tích và thiết kế hệ thống hiện đại
28
03/05/2018
Ví dụ
Các phương pháp phân tích và thiết kế hệ thống hiện đại
Biểu đồ máy trạng thái
(cid:1) Ý nghĩa
• Trình bày các trạng thái có thể của đối tượng và chỉ rõ các sự kiện nào sẽ làm cho đối tượng thay đổi từ trạng thái này sang trạng thái khác.
• Chỉ sử dụng cho các lớp mà đối tượng có khả năng ứng xử trước các sự kiện xảy đến tuỳ thuộc vào trạng thái hiện tại.
(cid:1) Ký hiệu
• Trạng thái (state) • Trạng thái khởi đầu (initial state) • Trạng thái kết thúc (final state) • Các chuyển tiếp (transition) • Sự kiện (event)
(cid:1) Ví dụ
Các phương pháp phân tích và thiết kế hệ thống hiện đại
29
03/05/2018
Ví dụ
Các phương pháp phân tích và thiết kế hệ thống hiện đại
Biểu đồ hoạt động
(cid:1) Ý nghĩa
• Trình bày luồng dịch chuyển từ hành động này sang hành động khác (dịch chuyển tuần tự, rẽ nhánh theo điều kiện hay rẽ nhánh song song) • Được dùng để đặc tả một thao tác của một lớp • Dùng đế mô tả các luồng hoạt động khác (ca sử
dụng, tương tác).
(cid:1) Ký hiệu
• Hoạt động (activity) • Trạng thái khởi đầu (intial) • Trạng thái kết thúc (final intial) • Thanh đồng bộ hóa (synchronisation bar) • Quyết định (decission)
(cid:1) Ví dụ
Các phương pháp phân tích và thiết kế hệ thống hiện đại
30
03/05/2018
Biểu đồ hoạt động
(cid:1) Ý nghĩa
• Trình bày luồng dịch chuyển từ hành động này sang hành động khác (dịch chuyển tuần tự, rẽ nhánh theo điều kiện hay rẽ nhánh song song) • Được dùng để đặc tả một thao tác của một lớp • Dùng đế mô tả các luồng hoạt động khác (ca sử
dụng, tương tác).
(cid:1) Ký hiệu
• Hoạt động (activity) • Trạng thái khởi đầu (intial) • Trạng thái kết thúc (final intial) • Thanh đồng bộ hóa (synchronisation bar) • Quyết định (decission)
(cid:1) Ví dụ
Các phương pháp phân tích và thiết kế hệ thống hiện đại
Biểu đồ hoạt động
(cid:1) Ý nghĩa
• Trình bày luồng dịch chuyển từ hành động này sang hành động khác (dịch chuyển tuần tự, rẽ nhánh theo điều kiện hay rẽ nhánh song song) • Được dùng để đặc tả một thao tác của một lớp • Dùng đế mô tả các luồng hoạt động khác (ca sử
dụng, tương tác).
(cid:1) Ký hiệu
• Hoạt động (activity) • Trạng thái khởi đầu (intial) • Trạng thái kết thúc (final intial) • Thanh đồng bộ hóa (synchronisation bar) • Quyết định (decission)
(cid:1) Ví dụ
Các phương pháp phân tích và thiết kế hệ thống hiện đại
31
03/05/2018
Ví dụ
Các phương pháp phân tích và thiết kế hệ thống hiện đại
Quy trình xây dựng các biểu đồ
Các phương pháp phân tích và thiết kế hệ thống hiện đại
32