Quá trìQuá trì
nh nh
hìhì
nh nh
thàthà
nhnh
, ,
pháphá
n n
củcủ
a THHL ca THHL c
đđ
i:i:
2.2. giai đoạn cc thịnh:
1.Thi kỳ rc r nht của triết học Hy lạp c
đại ng thi kỳ rc r của nn dân chủ
Athene (dù dân chủ hạn chế –kết thúc
vào 404tr.CN)
2.Đặc điểm: tính h thng và tính bao quát.
3.Đại biu ni tiếng: Démocrite, Platon,
Aristote
CáCác trc trườường ng pháphái i và và tritriếết gia tiêu bit gia tiêu biu:u:
Trường
phái đa
nguyên
DUY VT
Démocriete
và Nguyên
t lun duy
vt
Trường
phái ngụy
bin
Trường phái
khuyn nho
Phái
Cyrenè
Platon và
Học thuyết
Ý nim
Aristote
TrTrưưng ng pháphái đa nguyên duy vi đa nguyên duy vậtt
đđại bii biu: Empedocle, Anaxagoreu: Empedocle, Anaxagore
Empedocle
(490-430tr.CN
Tư tưởng chủ đạo:
1. Bản nguyên của thế gii là: đất-nước-la-không khí
2. Tn tại luôn vận động
Nguồn gốc của vận động bắt nguồn từ sự tác động của
hai mặt đối lập: tình yêu hận thù. Tình yêu hận thù
động lực của hợp nhất tách biệt. Tình u là động
lực của hợp nhất còn hận thù động lực của tách biệt.(
đây sự thụt i so với Heraclite khi Heraclite coi nguồn
gốc vận động do xung đột giữa những mặt đối lập nội
tại của sự vật)
Nhà tu từ học, nhà thơ, nhà hùng bin, bác sỹ, k
. Là người ng hchế độ CNDC
QuáQuá trìtrìnhnh hìhìnhnh thàthànhnh ththếế gigiii cócó 44 giaigiai
đđoạoạnn::
1.1. GiaiGiai đđoạoạnn 11:: tìtìnhnh yêuyêu ththngng trịtrị tuytuytt đđốii..
2.2. GiaiGiai đđoạoạnn 22:: hhnn thùthù xâmxâm nhnhpp ththếế gigiii..
3.3. GiaiGiai đđoạoạnn 33:: hhnn thùthù chichiếếnn ththngng tuytuytt
đđốii..
4.4. giaigiai đđoạoạnn 44:: tìtìnhnh yêuyêu khôikhôi phụphụcc sscc
mạmạnhnh
Anaxagore Anaxagore (~(~ 500500--428428tr.CN)tr.CN)
Học thuyết mm sng và Nous
1. V NGUN GC S VT
(vn đề bản nguyên): s
vt sinh ra t các bản
nguyên nht định, đưc
gọi hạt ging”. Do mi
loại s vt cht khác
nhau cho nên chúng không
cùng mt bản nguyên
trái lại, chúng bản
nguyên riêng, ht ging
riêng.
1. Th hin TGQ DV.
2. Ging Parmenide khi coi tn tại
thế gii th thng nht, song
khác Parmenide khi không cho
rng đây s thng nht tuyt
đối.
3. bước thụt lùi so vi
Heraclite. Đây là PBC na vi.
2. V NGUN GC VN ĐỘNG :
Thế gii vn động trong tính thng
nht và trt t vn nh vào
s tn tại củaNOUS (trí tu, trí
năng của thế gii)
Tích cc: Quan điểm duy
vt.
Hạn chế: không coi ngun
gc vn động s chuyn
hóa các mt đối lp.