
QUAN HỆ ĐỒNG NGHIỆP
PGS.TS. NGUYỄN THỊ BAY

2
•Nêu được khái niệm về đồng nghiệp, về tự điều chỉnh trong
vai trò người thầy thuốc y khoa
•Trình bày được các mối quan hệ ứng xử giữa đồng nghiệp;
•Trình bày và phân tích được những nguyên tắc chính trong
hợp tác với đồng nghiệp;
•Nhận định về nguyên tắc báo cáo hành vi vi phạm y đức của
đồng nghiệp;
•Nhận diện và đưa được giải pháp giải quyết các xung đột
giữa nhân viên y tế
Mục tiêu

3
1. Đại cương
2. Đối với thầy cô
3. Đối với bác sĩ cùng và khác chuyên ngành
4. Đối với nhân viên y tế khác
5. Giữa sinh viên ngành y với nhau
Nội dung

ĐẠI CƯƠNG
4
PGS.TS. NGUYỄN THỊ BAY

5
•Colleague: a fellow worker or member of a staff, department, profession
•from French collègue, from Latin collēga one selected at the same time as
another. (Com = together) + (lēgāre = to choose)
•Đồng nghiệp (同業): người cùng làm một nghề; người cùng chung học
tập thụ nghiệp
•Đồng: Cùng chung làm; Cùng một loại, giống nhau; Cùng lúc, cùng với nhau;
Hòa bình, hài hòa; Thống nhất, làm như nhau; Hội họp, tụ tập; Khế ước, giao
kèo
•Nghiệp: Việc làm, chức vụ, nghề; Nội dung hoặc quá trình học tập; Thành
quả, công tích
Đồng nghiệp
Source: 1. Từ điển Trần Văn Chánh; 2. Collins English Dictionary