
436
ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGÔN NGỮ VÀ GIAO TIẾP
I. ĐẠI CƯƠNG
1. Khái niệm
Lượng giá kỹ năng ngôn ngữ và giao tiếp là đánh giá mức độ hiểu và diễn
đạt ngôn ngữ của trẻ tại thời điểm tiến hành lượng giá.
2. Mục tiêu
- Lượng giá sự phát triển của trẻ.
- Đề ra chương trình can thiệp.
- Đánh giá sự tiến bộ của trẻ sau mỗi đợt can thiệp.
II. CHỈ ĐỊNH
- Trẻ nói khó: Bại não
- Trẻ nói ngọng, nói lắp
- Trẻ chậm phát triển tinh thần, chậm phát triển ngôn ngữ
- Trẻ tự kỷ
III. CHỐNG CHỈ ĐỊNH: Không có
IV. CHUẨN BỊ
1. Người thực hiện
Bác sĩ/Kỹ thuật viên phục hồi chức năng, người đã được đào tạo chuyên
khoa
2. Phương tiện
Phiếu lượng giá, dụng cụ học tập
3. Bệnh Nhi: Tỉnh táo và không trong giai đoạn ốm sốt
4. Hồ sơ bệnh án: có chỉ định của bác sĩ
V. CÁC BƯỚC TIẾN HÀNH
1. Kiểm tra hồ sơ đối chiếu chỉ định lượng giá và tên trẻ
2. Kiểm tra người bệnh: Đúng tên trẻ với phiếu lượng giá
3. Nội dung phiếu lượng giá kỹ năng ngôn ngữ
BẢNG LƯỢNG GIÁ CÁC KĨ NĂNG NGÔN NGỮ
Họ và tên trẻ……………………………………………Ngày sinh…./…../…….
Trẻ làm được Trẻ không làm được Trẻ thỉnh thoảng làm
được

437
Hiểu ngôn ngữ
Diễn đạt ngôn ngữ
1- Hiểu ngữ cảnh.
1-Phát ra những âm thanh
ban đầu
2- Hiểu tên người.
Theo dõi mọi người nói
chuyện.
2- Nói những từ có tính xã
hội: gọi Mẹ, Bố
3- Chỉ được một số bộ phận
cơ thể.
3- Làm các tiếng động của
con vật, ôtô.
4- Hiểu tên của đồ vật khi
sử dụng dấu hiệu.
4- Nói một số từ ban đầu.
5- Hiểu tên đồ vật mà
không sử dụng dấu hiệu.
5- Làm dấu hoặc nói tên
nhiều đồ vật, tranh ảnh.
6a- Hiểu các từ hoạt động.
b- Chỉ ra các đồ vật khi bạn
nói về các sử dụng của
chúng.
6a- Nói các từ hành động
b- Những vật này để làm gì?
7- Hiểu câu có hai từ
a- Đặt 2 đồ vật vào với
nhau.
b- Tên và hành động.
7- Nói hai từ cùng một lúc
a- Tên và từ ban đầu.
b- Hai danh từ (tên).
c- Tên và hành động.
d- Hoạt động và danh từ.
8- Hiểu những từ mô tả
a- To/nhỏ.
b- Dài/ngắn.
c- Những cái này của ai?
d- Màu sắc.
8a- Nói các từ mô tả.
b- Nói các từ chỉ vị trí.
c- Nói các đại từ.
d- Nói các từ để hỏi.
9- Hiểu một câu có ba từ
a- Nhớ lại ba đồ vật.
b- Nơi để các đồ vật.
c- Số lượng.
d- Các câu hỏi Ai, Cái gì, Ở
đâu?
9- Nói ba từ cùng nhau.
10- Hiểu các câu khó + từ
10a- Nói các câu dài, thử kể

438
diễn tả
a- Giữa, bên cạnh, sau,
trước.
b- Thì quá khứ và tương lai.
c- Các từ khác.
1 câu chuyện. Sử dụng các
từ diễn tả đúng.
b- Số nhiều, số lượng.
c- Sở hữu cách.
d- Tân ngữ gián tiếp, từ yêu
cầu
e- Thì quá khứ.
f- Thì quá khứ và hiện tại
tiếp diễn
Ngày lượng giá: Lần 1: .../…/… Lần 2: ..../…./…. Lần 3:.../../……
Người thử: ...............................................
……….....................................
4. Cách lượng giá
- Bước 1: Điền đầy đủ các thông tin hành chính
- Bước 2: Đọc từng câu trong mỗi lĩnh vực. Hỏi cha mẹ kết hợp với quan
sát và giao tiếp với trẻ.
5. Kết luận sau lượng giá:
5.1. Mức độ phát triển của trẻ
- Hiểu ngôn ngữ: Tương ứng bao nhiêu tháng tuổi.
- Diễn đạt ngôn ngữ: Tương ứng bao nhiêu tháng tuổi.
5.2. Đề ra chương trình can thiệp cho trẻ
- Mỗi đợt điều trị nên chọn 3 kỹ năng can thiệp: 2 kỹ năng trẻ thỉnh thoảng
làm được và 1 kỹ năng trẻ chưa làm được.
- Đánh giá lại trẻ sau mỗi tuần để có kế hoạch can thiệp tiếp theo.
V. THEO DÕI
Sự hợp tác của cha mẹ và trẻ trong quá trình lượng giá.