QUN LÝ CHT LƯỢNG
SN PHM
CHT LƯỢNG SN PHM
TS. NGUYN VĂN MINH
KHOA QUN TR KINH DOANH
ĐẠI HC NGOI THƯƠNG
© Nguyn Văn Minh, 2007 Quality Management 2
Cht lượng sn phm
I. Khái quát chung
II. Yêu cu đối vi cht lượng SP
III. Ch tiêu cht lượng
IV. Quá trình hình thành cht lượng
V. Các yếu t nh hưởng ti cht lượng
VI. Chi phí cht lượng
VII. Mt s bài hc kinh nghim
© Nguyn Văn Minh, 2007 Quality Management 3
Cht lượng sn phm
I. Khái quát chung
1.1. Khái nim
Đặt vn đề
Theo bn mt hot động (quá trình, SP, t chc) như thế nào gi là
có cht lượng?
Cht lượng và cht lượng sn phm có gì khác nhau?
Trong nhng khái nim dưới đây v cht lượng, nếu phi chn mt
thì bn s chn KN nào?
Cht lượng là s tuyt vi, hoàn ho
Cht lượng là siêu bn
Cht lượng là đáp ng được chc năng và công dng
Cht lượng là s phù hp vi yêu cu s dng và mc đích s dng
(Joseph Juran)
Cht lượng là s phù hp vi yêu cu ca người tiêu dùng (Philip
Crosby).
Cht lượng là toàn b các đặc tính ca SP làm tha mãn yêu cu đã
đề ra.
© Nguyn Văn Minh, 2007 Quality Management 4
Cht lượng sn phm
1.1. Khái nim
Nhn xét: các KN trên có th chia làm 2 nhóm
Nhóm 1: Chú trng vào bn thân các đối tượng kho sát (SP, t
chc, qui trình) – bn, công dng, tính năng
Nhóm 2: Chú trng ti nhu cu ca người s dng.
Vì sao li có s chuyn đổi trng tâm này?
Trình độ phát
trin ca nn kinh tế
(phương tin, tư liu,
Tư duy kinh tế)
Nhà sn xut
Người tiêu dùng
Th trường Quan đim
V cht lượng
© Nguyn Văn Minh, 2007 Quality Management 5
Cht lượng sn phm
1.1. Khái nim
Các giai đon phát trin trong quan đim QLCL
Trình độ ca
nn KT
Nhà sn
xut
Người tiêu
dùng
Th trường Quan đim
v cht
lượng
Giai đon trước năm 1970
Nn KT
công nghip
phát trin
Cnh tranh
bng s
lượng
sp/1đv
ngun lc
Yêu cu
cht lượng
phi: bn,
có giá tr s
dng cao
Th trường
ca người
bán
(thiếu cung)
CL là phù
hp vi chc
năng, công
dng ca
SP