intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Quản lý chất lượng - ThS. Nguyễn Ngọc Diệp

Chia sẻ: Dfxvcfv Dfxvcfv | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:140

165
lượt xem
28
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Quản lý chất lượng nêu các quan điểm và vấn đề chung trong quản lý chất lượng, tổng quan về quản lý chất lượng, các công cụ thống kê và phương pháp áp dụng vào việc nâng cao chất lượng của sản phẩm/dịch vụ.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Quản lý chất lượng - ThS. Nguyễn Ngọc Diệp

  1. QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG ThS. Nguyễn Ngọc Diệp Bộ môn Quản lý Công nghiệp Viện Kinh tế & Quản lý
  2. Thạc sỹ NGUYỄN NGỌC DIỆP QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG Nội dung  Các quan điểm và vấn đề chung trong quản lý chất lượng.  Tổng quan về quản lý chất lượng.  Các công cụ thống kê và phương pháp áp dụng vào việc nâng cao chất lượng của sản phẩm/dịch vụ.  Kiểm tra giữa kỳ  Hệ thống quản lý chất lượng.  Cải tiến chất lượng.  Bài tập.  Ôn tập.
  3. Thạc sỹ NGUYỄN NGỌC DIỆP CHƯƠNG 1: CÁC QUAN ĐIỂM VÀ VẤN ĐỀ CHUNG TRONG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG Nội dung  Chất lượng – khái niệm và đặc điểm chung.  Chi phí chất lượng.  Tầm quan trọng của hệ thống quản lý chất lượng trong kinh doanh và một số đơn vị tính trong quản lý chất lượng.
  4. Thạc sỹ NGUYỄN NGỌC DIỆP 1.1. CHẤT LƯỢNG Nội dung:  Khái niệm và đặc điểm chung.  Các khía cạnh của chất lượng.  Chu trình hình thành chất lượng.
  5. Thạc sỹ NGUYỄN NGỌC DIỆP KHÁI NIỆM VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG Khái niệm chất lượng W. Edwards Joseph M. Juran Philip B. Crosby Deming “Thích hợp để sử “Chất lượng là sự “Thỏa mãn nhu dụng.” phù hợp với yêu cầu của khách cầu.” hàng.” TCVN ISO 9001:2008 “Mức độ của một tập hợp các đặc tính vốn có đáp ứng các yêu cầu”
  6. Thạc sỹ NGUYỄN NGỌC DIỆP ĐẶC TÍNH CỦA SẢN PHẨM Được hiểu là đặc trưng để phân biệt các sản phẩm với nhau Đặc tính chất lượng: Là đặc tính vốn có của một sản phẩm, quá trình hay hệ thống có liên quan đến một yêu cầu.
  7. Thạc sỹ NGUYỄN NGỌC DIỆP ĐẶC TÍNH CỦA SẢN PHẨM (TIẾP) Ví dụ: Liệt kê các đặc tính của than: - Độ ẩm; - Độ tro; - Chất bốc; - Hàm lượng lưu huỳnh; - Hàm lượng phốt pho; - Hàm lượng các bon; - Nhiệt năng; - Thể trọng than.
  8. Thạc sỹ NGUYỄN NGỌC DIỆP KHÍA CẠNH CỦA CHẤT LƯỢNG Dành cho sản phẩm Dành cho dịch vụ Hiệu suất sử Tính tiện lợi Sẵn sàng Độ tin cậy Sự nhiệt tình Sự tín nhiệm dụng khi sử dụng phục vụ Tính dễ sửa Tính bảo Giá cả hợp lý Dễ sử dụng Độ tin cậy Tính an toàn chữa mật Hiểu được Thiết kế đơn Tính thẩm Tính cạnh khách hàng Độ bền Độ chính xác giản mỹ tranh cần gì Tính sẵn Tính an Tính dễ dàng Liên hệ với Tính đầy đủ Tính hợp thời sàng toàn bố trí khách hàng
  9. Thạc sỹ NGUYỄN NGỌC DIỆP ĐỘ TIN CẬY Khả năng hoạt động của một sản phẩm sau một thời gian sử dụng hay qua một khoảng thời gian cụ thể, dựa trên việc thử sản phẩm dưới các điều kiện hoạt động được quy định.
  10. Thạc sỹ NGUYỄN NGỌC DIỆP ĐỘ TIN CẬY (TIẾP)  Trường hợp ghép nối tiếp: R = R1 × R2 × … × Rn = ∏Ri  Trường hợp ghép song song: R = 1 – (1 – R1) × (1 – R2) × … × (1 – Rn) = 1 – ∏(1 – Ri) R: độ tin cậy của toàn bộ hệ thống (Reliability); Ri: độ tin cậy của sản phẩm/dịch vụ thứ i trong hệ thống.
  11. Thạc sỹ NGUYỄN NGỌC DIỆP 1.2. CHI PHÍ CHO CHẤT LƯỢNG Nội dung:  Khái niệm.  Các thành phần tạo nên chi phí chất lượng.  Đo lường chi phí cho chất lượng.  Quan hệ chất lượng, năng suất và chi phí.
  12. Thạc sỹ NGUYỄN NGỌC DIỆP 1.2.1. KHÁI NIỆM Chi phí chất lượng là toàn bộ chi phí nảy sinh để tin chắc và đảm bảo chất lượng thoả mãn cũng như những thiệt hại nảy sinh khi chất lượng không thoả mãn.
  13. Thạc sỹ NGUYỄN NGỌC DIỆP 1.2.2. CÁC THÀNH PHẦN CẤU TẠO NÊN CHI PHÍ chi phí chất lượng chi phí cần chi phí bị thất thiết thoát (SCP) chi phí phòng chi phí đánh chi phí do chất ngừa giá lượng kém chi phí do sai sót bên trong chi phí do sai sót bên ngoài
  14. Thạc sỹ NGUYỄN NGỌC DIỆP THEO QUAN ĐIỂM CỔ ĐIỂN
  15. Thạc sỹ NGUYỄN NGỌC DIỆP THEO QUAN ĐIỂM HIỆN ĐẠI
  16. Thạc sỹ NGUYỄN NGỌC DIỆP THEO QUAN ĐIỂM “QUALITY IS FREE”
  17. Thạc sỹ NGUYỄN NGỌC DIỆP 1.2.3. ĐO LƯỜNG CHI PHÍ CHO CHẤT LƯỢNG  Chỉ số lao động = chi phí chất lượng/số giờ làm việc trực tiếp.  Chỉ số chi phí = chi phí chất lượng/chi phí chế tạo (trực tiếp + gián tiếp).  Chỉ số bán hàng = chi phí chất lượng/doanh số bán hàng.  Chỉ số sản xuất = chi phí chất lượng/số thành phẩm
  18. Thạc sỹ NGUYỄN NGỌC DIỆP 1.2.4. QUAN HỆ CHẤT LƯỢNG, NĂNG SUẤT VÀ CHI PHÍ Để tính toán sản lượng đầu ra Y = I × %G + I × (1-%G) × %R Y = I × %g1 × %g2 × … × %gn (nhiều giai đoạn) Chi phí chế tạo một sản phẩm tốt (đạt yêu cầu) được tính bình quân theo công thức sau C = [(Kd × I) + (Kr × R)]/ Y Tỷ số chất lượng – năng suất QPR (Quality Productivity Ratio) số sản phẩm đạt chất lượng tốt QPR = × 100% tổng chi phí gia công+tổng chi phí làm lại
  19. Thạc sỹ NGUYỄN NGỌC DIỆP 1.3. TẦM QUAN TRỌNG CỦA HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG TRONG KINH DOANH • Trình độ chất lượng Tc • Chất lượng toàn phần Qt • Hệ số hiệu quả sử dụng • Chi phí ẩn trong sản xuất (SCP – Shadow Costs of Production) • Hệ số hữu dụng tương đối của sản phẩm
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2