ạ ọ

ả B  môn Qu n lý s n xu t và đi u hành\Khoa Qu n lý Công nghi p\Đ i h c Bách khoa Tp. HCM.

ươ

Ch

ng 1

T NG QUAN V  CHU I CUNG  NG

N i Dung ổ

T ng quan v  chu i cung  ng

ạ ộ

Ho t đ ng c a chu i cung  ng

C u trúc c a chu i cung  ng

ố ượ

Nh ng đ i t

ng tham gia trong chu i cung  ng

ế ượ

c kinh

ỗ  Chu i cung  ng phù h p v i chi n l doanh

ườ ứ ỗ ươ ổ ỗ 1/37 ả GV: Đ ng Võ Hùng\Qu n lý chu i cung  ng\Ch ứ   ề ng 1: T ng quan v  chu i cung  ng

ạ ọ

ả B  môn Qu n lý s n xu t và đi u hành\Khoa Qu n lý Công nghi p\Đ i h c Bách khoa Tp. HCM.

1. T NG QUAN V  CHU I CUNG  NG

ộ ố

M t s  ĐN v  chu i cung  ng: David et al. (2000), Oliver and Weber (1992), Burt (1984): A  typical SC is a chain operation such as: raw materials are  procured, products are produced, shipped to warehouses, and  then shipped to retailers or customers

ộ ấ ả

ệ ố

ể chuy n đ n

ể ạ

ư ứ “M t chu i cung  ng đ c tr ng là m t chu i các ho t  ồ ẩ ,  ả thu mua NVL, s n xu t s n ph m đ ng bao g m:  ế ố , và cu i cùng  chuy n vào h  th ng kho ” các đ i lý và khách hàng

ườ ứ ỗ ươ ổ ỗ 2/37 ả GV: Đ ng Võ Hùng\Qu n lý chu i cung  ng\Ch ứ   ề ng 1: T ng quan v  chu i cung  ng

ạ ọ

ả B  môn Qu n lý s n xu t và đi u hành\Khoa Qu n lý Công nghi p\Đ i h c Bách khoa Tp. HCM.

1. T NG QUAN V  CHU I CUNG  NG

Purchasing Manufacturing

Distributing

Suppliers

Factories

Raw materials

Warehouse/ storage

Retailers/ customers

Figure 1: Typical Supply Chain

ườ ứ ỗ ươ ổ ỗ 3/37 ả GV: Đ ng Võ Hùng\Qu n lý chu i cung  ng\Ch ứ   ề ng 1: T ng quan v  chu i cung  ng

ạ ọ

ả B  môn Qu n lý s n xu t và đi u hành\Khoa Qu n lý Công nghi p\Đ i h c Bách khoa Tp. HCM.

1. T NG QUAN V  CHU I CUNG  NG

ộ ố

ộ SCM” r ng h n “

ơ Logistic”!

ợ ấ ả

t c   các

M t s  ĐN v  chu i cung  ng: Felix et al. (2003) SC system integrates all operations and  departments through suppliers, inbound logistics, core  manufacturer, outbound logistics, marketing and sales, and  end customers   Khái ni m “ệ ộ ệ ố ạ ộ

ộ ộ ả

ấ ị, và khách

ỗ “M t h  th ng chu i cung  ng tích h p t ố ừ Nhà  :  ho t đ ng và các phòng ban xuyên su t t , v n ậ cung c pấ , v n hành n i b , s n xu t chính hành bên ngoài, kinh doanh ti p thế hàng”

ườ ứ ỗ ươ ổ ỗ 4/37 ả GV: Đ ng Võ Hùng\Qu n lý chu i cung  ng\Ch ứ   ề ng 1: T ng quan v  chu i cung  ng

ạ ọ

ả B  môn Qu n lý s n xu t và đi u hành\Khoa Qu n lý Công nghi p\Đ i h c Bách khoa Tp. HCM.

1. T NG QUAN V  CHU I CUNG  NG

ộ ố

M t s  ĐN v  chu i cung  ng: Stadtler (2002, 2005) built the house of SCM and mentioned to  the SC planning matrix (Meyr et al., 2002) which related  business functions: procurement, production, transportation  and distribution, and sales

ề ậ

ứ ị ấ , v n ậ

ứ ể

“Stadtler xây d ng ngôi nhà QL chu i cung  ng và  ậ ạ ế đ ng th i cũng đ  c p đ n ma tr n ho ch đ nh chu i  ả , s n xu t Vi c thu mua cung  ng bao g m:  ố ” chuy n và phân ph i, và kinh doanh

ườ ứ ỗ ươ ỗ ổ 5/37 ả GV: Đ ng Võ Hùng\Qu n lý chu i cung  ng\Ch ứ   ề ng 1: T ng quan v  chu i cung  ng

ạ ọ

ả B  môn Qu n lý s n xu t và đi u hành\Khoa Qu n lý Công nghi p\Đ i h c Bách khoa Tp. HCM.

1. T NG QUAN V  CHU I CUNG  NG

Competitiveness

Customer service

Integration:

Coordination:

Choice of partners

Use of information  and communication  technology

Process orientation

Network organization and  inter­organizational  collaboration

Leadership

Advanced planning

Foundation:

Logistics, marketing, operations research, organizational theory,  purchasing and supply…

ườ ứ ỗ ươ ỗ ổ 6/37 ả GV: Đ ng Võ Hùng\Qu n lý chu i cung  ng\Ch ứ   ề ng 1: T ng quan v  chu i cung  ng

ạ ọ

ả B  môn Qu n lý s n xu t và đi u hành\Khoa Qu n lý Công nghi p\Đ i h c Bách khoa Tp. HCM.

1. T NG QUAN V  CHU I CUNG  NG

procurement

production

distribution

sales

long­term

Strategic Network planning

mid­term

Master Planning

Demand Planning

Production Planning

Distribution  Planning

short­term

Scheduling

Demand  fulfillment

Purchasing  &  Material  Requirements  Planning

Transport   Planning

Figure 3: SC Planning Matrix

ườ ứ ỗ ươ ổ ỗ 7/37 ả GV: Đ ng Võ Hùng\Qu n lý chu i cung  ng\Ch ứ   ề ng 1: T ng quan v  chu i cung  ng

ạ ọ

ả B  môn Qu n lý s n xu t và đi u hành\Khoa Qu n lý Công nghi p\Đ i h c Bách khoa Tp. HCM.

1. T NG QUAN V  CHU I CUNG  NG

ộ ố

M t s  ĐN v  chu i cung  ng: “Fierce competition in today’s global market, the  introduction of products with short life cycles, and the  heightened expectations of customers have forced  business enterprises to invest in, and focus attention  on, their supply chains” (David Simchi­Levi et al., 2000).  Therefore, supply chain management (SCM), now, is  very important role in business activities!

Nh n m nh vai trò vô cùng quan tr ng c a SCM!

ườ ứ ỗ ươ ổ ỗ 8/37 ả GV: Đ ng Võ Hùng\Qu n lý chu i cung  ng\Ch ứ   ề ng 1: T ng quan v  chu i cung  ng

ạ ọ

ả B  môn Qu n lý s n xu t và đi u hành\Khoa Qu n lý Công nghi p\Đ i h c Bách khoa Tp. HCM.

1. T NG QUAN V  CHU I CUNG  NG

Chu i cung  ng là gì?

- Nhà cung c p:ấ  cung c p NVL, BTF,…

- Mua hàng: NVL, BTF, Chi ti

t,…ế

- S n xu t:

ấ  BTF, TF,…

- T n kho:

BTF, SF, chi ti

tế

- Trung tâm phân ph iố  (DCs): phân ph i SF…ố

ạ - Đ i lý:

đáp  ng nhu c u c a khách hàng…

ườ ứ ỗ ươ ổ ỗ 9/37 ả GV: Đ ng Võ Hùng\Qu n lý chu i cung  ng\Ch ứ   ề ng 1: T ng quan v  chu i cung  ng

ạ ọ

ả B  môn Qu n lý s n xu t và đi u hành\Khoa Qu n lý Công nghi p\Đ i h c Bách khoa Tp. HCM. Khách hàng: nhu cầu

Tổng kho

Nhà máy

Đại lý

Cung ứng

Chi phí bảo quản

Chi phí sản xuất / mua

Chi phí vận chuyển

Chi phí vận chuyển

Chi phí bảo quản

© Copyright 1999 D. Simchi-Levi, P. Kaminshy & E. Simchi-Levi

ườ ứ ỗ ươ ổ ỗ 10/37 ả GV: Đ ng Võ Hùng\Qu n lý chu i cung  ng\Ch ứ   ề ng 1: T ng quan v  chu i cung  ng

ạ ọ

ả B  môn Qu n lý s n xu t và đi u hành\Khoa Qu n lý Công nghi p\Đ i h c Bách khoa Tp. HCM.

1. T NG QUAN V  CHU I CUNG  NG

Chu i cung  ng là gì?

ả ừ  nhà cung c p,  ế ấ

ộ 1. Tích h p m t cách hi u qu  t ấ ồ vi c s n xu t, t n kho, và cung c p s n ph m đ n  khách hàng theo 3 tiêu chí:

- Đúng s  l

ố ượ  yêu c uầ

ng

- Đúng n i ơ quy đ nhị ầ ờ

- Đúng th i gian

c n thi

ế t

ệ ố

ổ t ng chi phí

c a h  th ng (th a

ủ ể 2. C c ti u hóa  ủ mãn yêu c u c a khách hàng!)

ườ ứ ỗ ươ ỗ ổ 11/37 ả GV: Đ ng Võ Hùng\Qu n lý chu i cung  ng\Ch ứ   ề ng 1: T ng quan v  chu i cung  ng

ạ ọ

ả B  môn Qu n lý s n xu t và đi u hành\Khoa Qu n lý Công nghi p\Đ i h c Bách khoa Tp. HCM.

1. T NG QUAN V  CHU I CUNG  NG

ệ ố

Ki m soát h  th ng:

ấ ả

ưở

ồ ự  đ u tham gia và  nh h

ng

ế

1. T t c  ngu n l c đ n chi phí chung.

ệ ố

ể  (h  th ng) đ  có th

2. Áp d ng cho toàn công ty gi m chi phí

3. Tích h p các ngu n l c

ồ ự  là chìa khóa thành công.

ườ ứ ỗ ươ ổ ỗ 12/37 ả GV: Đ ng Võ Hùng\Qu n lý chu i cung  ng\Ch ứ   ề ng 1: T ng quan v  chu i cung  ng

ạ ọ

ả B  môn Qu n lý s n xu t và đi u hành\Khoa Qu n lý Công nghi p\Đ i h c Bách khoa Tp. HCM.

1. T NG QUAN V  CHU I CUNG  NG

ế

t

các c. ty

(theo k t qu  đi u tra  ả ề  Châu Âu, M , và  ấ

ủ ọ ầ T m quan tr ng c a SCM:  ủ c a 691 (SC managers) Á) [

ở ỹ 21%, TB chung: 15% nh n m nh SCM

M :

]

ớ ổ ứ ứ SCM đ ng th  3 trong đ i m i trong kinh doanh  ạ TQM, và process Engineering)  hi n đ i (sau

ề ộ ộ

 Đi m nh n là SCM là quá trình xuyên su t, trong  khi TQM và PE thì thiên v  n i b !!!

ườ ứ ỗ ươ ỗ ổ 13/37 ả GV: Đ ng Võ Hùng\Qu n lý chu i cung  ng\Ch ứ   ề ng 1: T ng quan v  chu i cung  ng

ạ ọ

ả B  môn Qu n lý s n xu t và đi u hành\Khoa Qu n lý Công nghi p\Đ i h c Bách khoa Tp. HCM.

1. T NG QUAN V  CHU I CUNG  NG

ộ Chu i cung  ng là m t chu i năng đ ng:

ỏ ủ khách hàng ngày càng tăng làm gia

đ i lýạ

và các nhà cung c pấ  v  ề ả ố ượ

ấ ượ

Đòi h i c a  ự tăng áp l c lên các  ạ ủ đa d ng ch ng lo i, ch t l

ng, giá c …

ng, s  l

ủ ấ ả

t c  các thành t

 Gia tăng tính năng đ ngộ  c a t ệ ố trong h  th ng SC…

ườ ứ ỗ ươ ổ ỗ 14/37 ả GV: Đ ng Võ Hùng\Qu n lý chu i cung  ng\Ch ứ   ề ng 1: T ng quan v  chu i cung  ng

ạ ọ

ả B  môn Qu n lý s n xu t và đi u hành\Khoa Qu n lý Công nghi p\Đ i h c Bách khoa Tp. HCM.

1. T NG QUAN V  CHU I CUNG  NG

ứ   ủ Tính năng đ ng c a chu i cung  ng

Production Plan

Distributor Orders

Retailer Orders

i

Customer demand

e z S r e d r O

Time

Source: Tom McGuffry, Electronic Commerce and Value Chain Management, 1998

ườ ứ ỗ ươ ổ ỗ 15/37 ả GV: Đ ng Võ Hùng\Qu n lý chu i cung  ng\Ch ứ   ề ng 1: T ng quan v  chu i cung  ng

ạ ọ

ả B  môn Qu n lý s n xu t và đi u hành\Khoa Qu n lý Công nghi p\Đ i h c Bách khoa Tp. HCM.

1. T NG QUAN V  CHU I CUNG  NG

ự ế

Thông tin th c t

cho nh ng nhà qu n lý

Production Plan

i

Customer demand

e z S r e d r O

Time

Source: Tom McGuffry, Electronic Commerce and Value Chain Management, 1998

ườ ứ ỗ ươ ổ ỗ 16/37 ả GV: Đ ng Võ Hùng\Qu n lý chu i cung  ng\Ch ứ   ề ng 1: T ng quan v  chu i cung  ng

ạ ọ

ả B  môn Qu n lý s n xu t và đi u hành\Khoa Qu n lý Công nghi p\Đ i h c Bách khoa Tp. HCM.

1. T NG QUAN V  CHU I CUNG  NG

ạ ủ

ế

K  ho ch c n đ t c a nh ng nhà qu n lý

i

Customer demand

e z S r e d r O

Production Plan

Time

Source: Tom McGuffry, Electronic Commerce and Value Chain Management, 1998

ườ ứ ỗ ươ ổ ỗ 17/37 ả GV: Đ ng Võ Hùng\Qu n lý chu i cung  ng\Ch ứ   ề ng 1: T ng quan v  chu i cung  ng

ạ ọ

ả B  môn Qu n lý s n xu t và đi u hành\Khoa Qu n lý Công nghi p\Đ i h c Bách khoa Tp. HCM.

1. T NG QUAN V  CHU I CUNG  NG

ộ Chu i cung  ng là m t chu i năng đ ng:

ỏ ủ khách hàng ngày càng tăng làm gia

đ i lýạ

và các nhà cung c pấ  v  ề ả ố ượ

ấ ượ

Đòi h i c a  ự tăng áp l c lên các  ạ ủ đa d ng ch ng lo i, ch t l

ng, giá c …

ng, s  l

ủ ấ ả

t c  các thành t

 Gia tăng tính năng đ ngộ  c a t ệ ố trong h  th ng SC…

ườ ứ ỗ ươ ổ ỗ 18/37 ả GV: Đ ng Võ Hùng\Qu n lý chu i cung  ng\Ch ứ   ề ng 1: T ng quan v  chu i cung  ng

ạ ọ

ả B  môn Qu n lý s n xu t và đi u hành\Khoa Qu n lý Công nghi p\Đ i h c Bách khoa Tp. HCM.

Ạ Ộ

2. THÀNH PH N VÀ HO T Đ NG

Nhà máy

Tổng kho

Đại lý

Khách hàng: nhu cầu

Cung ứng

© Copyright 1999 D. Simchi-Levi, P. Kaminshy & E. Simchi-Levi

ườ ứ ỗ ươ ổ ỗ 19/37 ả GV: Đ ng Võ Hùng\Qu n lý chu i cung  ng\Ch ứ   ề ng 1: T ng quan v  chu i cung  ng

ạ ọ

ả B  môn Qu n lý s n xu t và đi u hành\Khoa Qu n lý Công nghi p\Đ i h c Bách khoa Tp. HCM.

Ạ Ộ

2. THÀNH PH N VÀ HO T Đ NG

chi ti

tế  trong quá trình

1. Nhà cung c pấ  (Suppliers): cung c p ấ NVL t ầ ủ đ u c a quá trình SX, CC  ự ế ả SX, CC s n ph m

ẩ  tr c ti p khách hàng

Suppliers

Suppliers

Suppliers

Manufacturing  Plants

Khách hàng

ườ ứ ỗ ươ ổ ỗ 20/37 ả GV: Đ ng Võ Hùng\Qu n lý chu i cung  ng\Ch ứ   ề ng 1: T ng quan v  chu i cung  ng

ạ ọ

ả B  môn Qu n lý s n xu t và đi u hành\Khoa Qu n lý Công nghi p\Đ i h c Bách khoa Tp. HCM.

Ạ Ộ

2. THÀNH PH N VÀ HO T Đ NG

ệ ẩ

ộ ấ  (Manufacturers): th c hi n m t  ả 2. Nhà s n xu t ph n hay toàn b  quá trình t o ra s n ph m đáp  ứ

ơ

ự ả nhà PP trong chu iỗ

ầ ng đ n đ t hàng c a các

ứ Trong chu i c/ ng hi n đ i khái ni m nhà CC và  nhà SX đôi khi không phân bi này có th  là nhà SX trong chu i khác và ng

ỗ t (nhà CC trong chu i  ượ ạ ỗ i) c l

 Khái ni m nhà SX n u nhà SX QL, đi u khi n  ế chu i c/ ng.

ườ ứ ỗ ươ ỗ ổ 21/37 ả GV: Đ ng Võ Hùng\Qu n lý chu i cung  ng\Ch ứ   ề ng 1: T ng quan v  chu i cung  ng

ạ ọ

ả B  môn Qu n lý s n xu t và đi u hành\Khoa Qu n lý Công nghi p\Đ i h c Bách khoa Tp. HCM.

Ạ Ộ

2. THÀNH PH N VÀ HO T Đ NG

3. Nhà phân ph iố  (Distributors): QL và đi u hành  các t ng kho đáp  ng nhu c u khách hàng, và các  ừ ạ đ i lý trong chu i cho t ng vùng/khu v c.

ự ữ

ầ D  báo nhu c u SF, đ t hàng nhà SX, d  tr , và  ầ ứ cung c p đáp  ng nhu c u

ườ ứ ỗ ươ ổ ỗ 22/37 ả GV: Đ ng Võ Hùng\Qu n lý chu i cung  ng\Ch ứ   ề ng 1: T ng quan v  chu i cung  ng

ạ ọ

ả B  môn Qu n lý s n xu t và đi u hành\Khoa Qu n lý Công nghi p\Đ i h c Bách khoa Tp. HCM.

Ạ Ộ

2. THÀNH PH N VÀ HO T Đ NG

ạ  ­ đ i lý

ươ

4. Nhà bán l ầ ủ nhu c u c a khách hàng đ a ph

ự ữ  (Retailers): d  tr , đáp  ng  ng

ắ ự ữ

ầ D  báo, n m b t nhu c u SF, đ t hàng nhà SX/nhà  phân ph i, d  tr , và cung c p đáp  ng nhu c u  ỏ ự khu v c nh .

ố ớ

ộ ố ệ ố ủ

 Đ i v i m t s  h  th ng chu i c/ ng thì nhà bán  ệ ố ẻ l

là khách hàng c a h  th ng.

ườ ứ ỗ ươ ỗ ổ 23/37 ả GV: Đ ng Võ Hùng\Qu n lý chu i cung  ng\Ch ứ   ề ng 1: T ng quan v  chu i cung  ng

ạ ọ

ả B  môn Qu n lý s n xu t và đi u hành\Khoa Qu n lý Công nghi p\Đ i h c Bách khoa Tp. HCM.

Ạ Ộ

2. THÀNH PH N VÀ HO T Đ NG

ườ ổ ứ

ố ớ

ủ ệ  ch c có nhu c u đ i v i SF c a h

5. Khách hàng (Customers/end­users): là nh ng ữ ầ i/t ng th ng ố

ọ  ch c h i ngh  khách hàng, khách hàng

ủ ổ ứ ộ t ế ệ

ề ỳ ọ ắ N m b t nhu c u, k  v ng c a khách hàng v   ệ ứ ộ ụ ụ ủ ệ ố SF và m c đ  ph c v  c a h  th ng là nhi m  ệ ề ữ ụ v  quan tr ng c a nh ng nhà đi u hành h   ố th ng ( thân thi n, khuy n mãi

ị ,…)

ườ ứ ỗ ươ ổ ỗ 24/37 ả GV: Đ ng Võ Hùng\Qu n lý chu i cung  ng\Ch ứ   ề ng 1: T ng quan v  chu i cung  ng

ạ ọ

ả B  môn Qu n lý s n xu t và đi u hành\Khoa Qu n lý Công nghi p\Đ i h c Bách khoa Tp. HCM.

Ạ Ộ

2. THÀNH PH N VÀ HO T Đ NG

ứ ạ

ướ ồ

ạ ộ Ho t đ ng (QL và VH) c a chu i cung  ng: ph c t p  ể theo ki u m ng l

ỗ i g m nhi u thành ph n.

ạ ộ

ộ ố

M t s  ho t đ ng trong chu i cung  ng:

ủ ệ ố

ươ

ng

ị ứ ắ

ệ ố

­ Xác đ nh nhu c u khách hàng c a h  th ng, ph th c n m b t thông tin toàn h  th ng

­ Xác đ nh ngu n cung (v  trí c a

ủ DCs và Retailers)

ươ

ứ ậ

ị ­ Xác đ nh ph

ng th c v n chuy n, v n t

ậ ả i

ứ ộ

ươ

­ Xác đ nh m c đ , ph

ứ ồ ng th c t n kho

ươ

ị ­ Xác đ nh ph

ấ ứ ả ng th c s n xu t

ườ ứ ỗ ươ ỗ ổ 25/37 ả GV: Đ ng Võ Hùng\Qu n lý chu i cung  ng\Ch ứ   ề ng 1: T ng quan v  chu i cung  ng

ạ ọ

ả B  môn Qu n lý s n xu t và đi u hành\Khoa Qu n lý Công nghi p\Đ i h c Bách khoa Tp. HCM.

Ạ Ộ

2. THÀNH PH N VÀ HO T Đ NG

Phát tri n chu i cung  ng:

Plan/Design

­ Product architechture ­ Make/buy ­ Early supplier involvement

Source

­ Strategic partnerships ­ Supplier (vendor) selection ­ Supply contracts

Supply

Produce

Distribute

Sell

© Copyright 2008 D. Simchi-Levi, P. Kaminshy & E. Simchi-Levi

ườ ứ ỗ ươ ỗ ổ 26/37 ả GV: Đ ng Võ Hùng\Qu n lý chu i cung  ng\Ch ứ   ề ng 1: T ng quan v  chu i cung  ng

ạ ọ

ả B  môn Qu n lý s n xu t và đi u hành\Khoa Qu n lý Công nghi p\Đ i h c Bách khoa Tp. HCM.

Ạ Ộ

2. THÀNH PH N VÀ HO T Đ NG

ỗ C u trúc chu i cung  ng:

Nhà  cung c pấ

Công  ty

Khách  hàng

Nhà  cung c p ấ cu i cùng

Khách  hàng cu i ố cùng

Nhà cung c p ấ d ch v

© Copyright 2006 Nguyễn Kim Anh

ườ ứ ỗ ươ ỗ ổ 27/37 ả GV: Đ ng Võ Hùng\Qu n lý chu i cung  ng\Ch ứ   ề ng 1: T ng quan v  chu i cung  ng

ạ ọ

ả B  môn Qu n lý s n xu t và đi u hành\Khoa Qu n lý Công nghi p\Đ i h c Bách khoa Tp. HCM.

Ế ƯỢ

3. CHI N L

C KINH DOANH

ị ớ ủ

So sánh 2 chu i siêu th  l n c a Vi

t nam

Co­opmart

Big C

Di n tích

Trung bình

L nớ

ư

Đ nh v

N i thành/dân c

Ngo i thành/c a ngõ

ế

Khách hàng

ệ ậ Thu n ti n

Chi

ấ t kh u

Đ c tính

Đáp  ng nhanh

ứ Đáp  ng giá

ế ạ

 Tùy theo khách hàng m c tiêu và th  m nh c a chu i!!!

ườ ứ ỗ ươ ổ ỗ 28/37 ả GV: Đ ng Võ Hùng\Qu n lý chu i cung  ng\Ch ứ   ề ng 1: T ng quan v  chu i cung  ng

ạ ọ

ả B  môn Qu n lý s n xu t và đi u hành\Khoa Qu n lý Công nghi p\Đ i h c Bách khoa Tp. HCM.

Ế ƯỢ

3. CHI N L

C KINH DOANH

ướ ể

3 b

c đ  chu i cung  ng phù h p v i công ty:

ng: ả

ị  khách hàng m c tiêu, th   ứ

ụ ứ ộ

ấ ượ

ị ườ ng m c tiêu, giá c , ch t l

ng, m c đ  đáp  ng,

ể B1. Tìm hi u th  tr ụ ườ tr ứ ộ ụ ụ m c đ  ph c v ,…

ế ạ

ủ ủ

ố ự ạ  vai trò c a c.ty trong  B2. Năng l c c nh tranh c t lõi: ữ chu i là gì, nh ng c.ty khác, th  m nh c a công ty…

ướ

ễ (VD: c.ty vi n thông, n

c gi

i khát)

ị ị ượ ả ị c b n thân   khi đ nh v  đ ị ổ ể ướ c phát tri n và  n đ nh thông qua  ậ ồ ỗ

ổ ể B3. Phát tri n và  n đ nh: ỗ ừ trong chu i, t ng b ạ ộ các ho t đ ng c a chu i (SX, t n kho, v n chuy n,  thông tin…)

ườ ứ ỗ ươ ổ ỗ 29/37 ả GV: Đ ng Võ Hùng\Qu n lý chu i cung  ng\Ch ứ   ề ng 1: T ng quan v  chu i cung  ng

ạ ọ

ả B  môn Qu n lý s n xu t và đi u hành\Khoa Qu n lý Công nghi p\Đ i h c Bách khoa Tp. HCM.

Ụ Ề

M T VÀI VÍ D  V  SCM:

+ P&G saved US$65 million in 18 months

Essence is that manufacturers and suppliers are working closely

+ In two years national Semiconductor reduced distribution costs by 2.5%, decreased delivery time by 47%, and increased sales by 34%

Closed 6 warehouses around the globe and air- freighted microchips to customers from a DC in Singapore

ườ ứ ỗ ươ ỗ ổ 30/37 ả GV: Đ ng Võ Hùng\Qu n lý chu i cung  ng\Ch ứ   ề ng 1: T ng quan v  chu i cung  ng

ạ ọ

ả B  môn Qu n lý s n xu t và đi u hành\Khoa Qu n lý Công nghi p\Đ i h c Bách khoa Tp. HCM.

Ụ Ề

M T VÀI VÍ D  V  SCM:

+ Trong vòng 10 năm, Wal-Mart đã tự thay đổi hệ thống Logistic để đáp ứng nhu cầu khách hàng

 Doanh số tăng, vòng quay tồn kho nhanh, hoạt động hiệu quả của hầu hết những cửa hàng bán lẻ

ườ ứ ỗ ươ ổ ỗ 31/37 ả GV: Đ ng Võ Hùng\Qu n lý chu i cung  ng\Ch ứ   ề ng 1: T ng quan v  chu i cung  ng

ạ ọ

ả B  môn Qu n lý s n xu t và đi u hành\Khoa Qu n lý Công nghi p\Đ i h c Bách khoa Tp. HCM.

Ụ Ề

M T VÀI VÍ D  V  SCM:

Laura Ashley có vòng quay tồn kho 10 lần trong một năm, nhanh hơn gấp 5 lần so với 3 năm trước đây bằng cách:

- Xây dựng hệ thống thông tin mới hiệu quả - Tập trung vào các nhà kho

Công ty (Dệt và hóa chất) Milliken sử dụng hệ thống thông tin kiểm soát thời gian thực làm giảm thời gian cung ứng từ phân xưởng dệt đến kho thành phẩm chỉ còn 3 tuần (thay vì 18 tuần)

ườ ứ ỗ ươ ỗ ổ 32/37 ả GV: Đ ng Võ Hùng\Qu n lý chu i cung  ng\Ch ứ   ề ng 1: T ng quan v  chu i cung  ng

ạ ọ

ả B  môn Qu n lý s n xu t và đi u hành\Khoa Qu n lý Công nghi p\Đ i h c Bách khoa Tp. HCM.

Ụ Ề

M T VÀI VÍ D  V  SCM:

Công ty máy tính Dell, trong vòng 8 năm đã làm tăng 3000% giá trị cổ phần (88-96). Cty xây dựng dựng chiến lược tích hợp ảo, làm mờ ranh giới giữa các nhà cung cấp, các nhà sản xuất và khách hàng.

C. ty bán đồ gỗ qua mạng Furniture.com (1/1999). Trong 9 tháng đầu năm 2000 có doanh số $22 triệu. Vấn đề về vận chuyển (logistic problem) đã làm giảm doanh số của c.ty. Cuối cùng c.ty phải liên minh với 6 nhà phân phối địa phương.

ườ ứ ỗ ươ ổ ỗ 33/37 ả GV: Đ ng Võ Hùng\Qu n lý chu i cung  ng\Ch ứ   ề ng 1: T ng quan v  chu i cung  ng

ạ ọ

ả B  môn Qu n lý s n xu t và đi u hành\Khoa Qu n lý Công nghi p\Đ i h c Bách khoa Tp. HCM.

6 NGUYÊN T C C A NHÀ QL LOGISTICS

Những nguyên tắc này phải được đảm bảo

- of the right product / đúng sản phẩm

- in the right quantity / đúng số lượng yêu cầu

- the right condition / đúng điều kiện yêu cầu

- at the right price / đúng giá cam kết

- the right customer / đúng khách hàng

- at the right cost / chi phí hợp lý

ườ ứ ỗ ươ ổ ỗ 34/37 ả GV: Đ ng Võ Hùng\Qu n lý chu i cung  ng\Ch ứ   ề ng 1: T ng quan v  chu i cung  ng

ạ ọ

ả B  môn Qu n lý s n xu t và đi u hành\Khoa Qu n lý Công nghi p\Đ i h c Bách khoa Tp. HCM.

7 key strategies for SC success

- Shorter, more predictable supply chains (chuỗi ngắn, dễ nắm bắt thông tin)

- Add final value to product closer to customer (tạo giá trị cho sản phẩm gần với khách hàng hơn)

- Move inventory upstream and out of supply chain (tồn kho hoạch định ngược và tách ra khỏi chuỗi)

ườ ứ ỗ ươ ỗ ổ 35/37 ả GV: Đ ng Võ Hùng\Qu n lý chu i cung  ng\Ch ứ   ề ng 1: T ng quan v  chu i cung  ng

ạ ọ

ả B  môn Qu n lý s n xu t và đi u hành\Khoa Qu n lý Công nghi p\Đ i h c Bách khoa Tp. HCM.

7 key strategies for SC success

- Greater collaboration among supply chain firms (tăng cường hợp tác giữa các thành viên)

ồ ự

ế ượ

c và

- Move to strategic sourcing and supply  management ị ể (chuy n sang ho ch đ nh ngu n l c chi n l QL cung  ngứ )

ườ ứ ỗ ươ ỗ ổ 36/37 ả GV: Đ ng Võ Hùng\Qu n lý chu i cung  ng\Ch ứ   ề ng 1: T ng quan v  chu i cung  ng

ạ ọ

ả B  môn Qu n lý s n xu t và đi u hành\Khoa Qu n lý Công nghi p\Đ i h c Bách khoa Tp. HCM.

7 key strategies for SC success

ố ớ ị

- Increased outsourcing of logistics services ụ ậ ả i) (gia tăng thuê ngoài đ i v i d ch v  v n t

ớ ố

- Leveraging information technology (công ngh  thông tin làm đòn b y cho đ i m i, t c  đ  thông tin…)

ườ ứ ỗ ươ ỗ ổ 37/37 ả GV: Đ ng Võ Hùng\Qu n lý chu i cung  ng\Ch ứ   ề ng 1: T ng quan v  chu i cung  ng