1
L/O/G/O
1
CHƯƠNG 4
QUN LÍ MÔI TRƯỜNG DA VÀO
CNG ĐỒNG
L/O/G/O
Mc tiêu
+ Nhn thc chung v qun môi trường da vào
cng đồng.
+ Tiến trình thc hin qun môi trường da vào
cng đồng?
+ Thc trng qun lí môi trường da vào cng đồng
Vit Nam?
4.1. Nhn thc chung v qun lí môi trường da vào cng đồng
+ Khái nim
+ Mc đích
+ Nguyên tc
+ Li ích
Bao gm:
2
4.1.1.Khái nim:
Qun môi trường da vào cng đồng phương thc
bo v môi trường:
+ trên cơ s mt vn đề môi trường c th địa phương,
+ thông qua vic tp hp các cá nhân t chc cn thiết
để gii quyết vn đề đó.
(Đỗ Th Kim Chi, 2006)
Trong h thng qun lý môi trường, cng đồng được tham
gia trc tiếp vào vic:
Lp kế hoch
Vn hành
Duy trì
(1) Qun lí môi trường da vào cng đồng (QLMTDVCĐ) là
hình thc qun lý môi trường s tham gia ca cng đồng
có li ích liên quan, trong đó cng đồng chính là trung tâm
ca h thng qun lý môi trường.
Các h thng
môi trường
mà cng đồng
được hưởng
li
(2) QLMTDVCĐ hình thc qun lý môi trường đi t
dưới lên, thc hin theo nguyn vng, nhu cu thc tế
ý tưởng ca chính cng đồng.
3
Trách nhim:
Cng đồng tham gia làm ch (MT)
nghĩa v tham d QLMT để đảm
bo vic vn hành duy trì thành
công.
Cng đồng va là người s dng, va
người QLMT => Cng đồng
quyn hp pháp đề ra quyết định liên
quan đến kim soát, vn hành, duy trì
MT.
Cng đồng kh năng thc hin,
xác định kết qu t quyết định ca
mình trong QLMT.
Quyn lc:
Kim soát:
CĐ
8
(3) Hình thc mc độ tham gia ca cng đồng tng địa
phương mang tính đặc trưng riêng, do ph thuc vào:
Bi cnh địa phương (địa lý, văn hóa)
Quy mô ca cng đồng
Th chế và năng lc ca địa phương
Ví d: Qun lý tài nguyên nước Vit Nam
Đối vi cng đồng bn địa (min núi): tài nguyên nước
được qun lý theo các tp tc, lut tc truyn thng.
Đối vi các cng đồng khác: qun lý theo hình như
Hi nhng người s dng nước,...
9
=> QLMTDVCĐ xut phát t cng đồng, vì cng đồng
động lc là tim lc to ln ca cng đồng.
4
Phân bit
QLMTDVCĐĐồng qun lý môi trường (ĐQLMT)
QLMTDVCĐ
Là da vào:
+ Nhng cng đồng đã, đang
s
+ Nhng hiu biết ca cng đồng v
TNMT khu vc qun lý, văn hóa
truyn thng, tri thc bn địa,…
Để nâng cao:
Nhn thc
Năng lc
Phát trin
ĐQLMT
Là hình thc:
+ Nhà nước và nhân dân cùng làm
Sinh
kế bn
vng
Người
dân
Chính
quyn và
các bên
liên quan
Chung sc, chung lòng chia s
trách nhim và li ích trong
QLMT và li ích ca CĐ
Đồng hành
Đồng thun
Đồng tâm
hp lc
Để:
4.1.2. Mc đích qun lí môi trường da vào cng đồng
Hướng ti ci thin cht lượng cuc sng cng đồng
gn lin vi bo v môi trường.
4.1.3. Nguyên tc qun lí môi trường da vào cng đồng
Nguyên
tc
Tăng quyn lc cho cng đồng
Đảm bo tính hp lý
v sinh thái và PTBV
Đảm bo s công
bng
5
(1) Tăng quyn lc cho cng đồng
Mc đích:
Nhm phát trin sc mnh ca cng đồng trong QLMT
Ý nghĩa:
Giúp nâng cao trách nhim ca cng đồng đối vi môi
trường địa phương.
Bin pháp:
Trao quyn ch động cho cng đồng trong gii quyết
các vn đề tài nguyên, môi trường.
Mc đích:
Nhm to ra s bình đẳng gia mi nhân trong
thc hin QLMT (tham gia tư vn ý kiến, bày t thái độ,
…)
Ý nghĩa:
Đảm bo quyn được hưởng li ích (trc tiếp và gián
tiếp, vt cht phi vt cht, trước mt lâu dài) cho
mi cá nhân do hot động QLMT mang li
Bin pháp:
Thc hin dân ch hóa trong QLMT
(2) Đảm bo s công bng
Mc đích:
Nhm đáp ng nhu cu cuc sng ca cng đồng, ci
thin và duy trì môi trường ca địa phương
Ý nghĩa:
Đảm bo kh năng duy trì, to ra các sn phm và dch
v cn thiết cho đời sng ca cng đồng mt cách bn
vng.
Bin pháp:
Phi tính đến ngưỡng chu đựng ca MT trong các
hot động ca cng đồng
(3) Đảm bo tính hp lý v sinh thái và PTBV