QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ HÀNH CHÍNH – TƯ PHÁP Ở CƠ SỞ
TS. BÙI QUANG XUÂN HV CHÍNH TRỊ HÀNH CHÍNH QUỐC GIA buiquangxuandn@gmail.com ĐT 0913 183 168
Ề
Ệ ƯỚ Ề Ả Ư QUAN NI M CHUNG V QU N LÝ NHÀ C V HÀNH CHÍNH – T PHÁP N
ệ ề
n Quan ni m v ho t đ ng t n Theo nghĩa h p, ho t đ ng t ể
pháp ư ư ộ ẹ
ạ ộ ạ ạ ộ ượ pháp ử ủ c hi u là ho t đ ng xét x c a ng đ
ườ th tòa án.
n
ộ ế ạ
ư
ồ
ộ ạ ộ ư ơ ậ m t góc đ ti p c n khác, các ho t ạ pháp ử c hi u bao g m các ho t đ ng: xét x pháp khác
ướ Ở ộ ư ộ đ ng t pháp, các ho t đ ng t ể ượ đ ủ c a tòa án và các c quan t ủ c. c a nhà n
Ề
Ệ ƯỚ Ề Ả Ư QUAN NI M CHUNG V QU N LÝ NHÀ C V HÀNH CHÍNH – T PHÁP N
n Là m t ho t đ ng nh m th c hi n quy n t
ộ ằ
ướ
ự ồ ạ ộ ề ư ệ ạ ộ c bao g m ho t đ ng xét ổ ợ ư
ạ ộ ủ pháp c a nhà n ử ủ x c a tòa án và các ho t đ ng b tr t pháp khác nh : ư
n Ho t đ ng giám đ nh, đi u tra, ki m sát, thi
ạ ộ ể ị
ứ ề ậ ư hành án, công ch ng, lu t s …
ử ủ
ế ạ ộ n Nh m làm cho ho t đ ng xét x c a tòa án ộ c ti n hành m t cách nhanh chóng, khách
ằ ượ đ quan, chính xác và đúng pháp lu t.ậ
Ề
Ệ ƯỚ Ề Ả Ư QUAN NI M CHUNG V QU N LÝ NHÀ C V HÀNH CHÍNH – T PHÁP N
ề ư
ệ ộ pháp ạ ộ ơ ạ ộ n Quan ni m v ho t đ ng t ộ n Theo m t nghĩa r ng h n, ho t đ ng t
ồ
ạ ộ ư
ủ ủ ướ ư ơ c và các c quan t
ư ử pháp còn bao g m các ho t đ ng: xét x ơ pháp khác c a tòa án và các c quan t ư pháp t c a nhà n nhân khác.
Ề
Ệ ƯỚ Ề Ả Ư QUAN NI M CHUNG V QU N LÝ NHÀ C V HÀNH CHÍNH – T PHÁP N
ộ ộ ạ
ư ằ ướ
ế ệ ồ
ạ ộ ổ ợ ư ư ạ
ộ ị
ậ ư ằ
ử ủ ượ ạ
ộ ộ
ự ậ : Là m t ho t đ ng nh m th c n K t lu n ủ ề pháp c a nhà n c bao hi n quy n t ử ủ ạ ộ g m ho t đ ng xét x c a tòa án và các pháp khác nh : ho t ho t đ ng b tr t ể ề đ ng giám đ nh, đi u tra, ki m sát, thi ứ hành án, công ch ng, lu t s …nh m làm cho ho t đ ng xét x c a tòa án đ c ế ti n hành m t cách nhanh chóng, khách quan, chính xác và đúng pháp lu t.ậ
Ệ ƯỚ Ề C V
Ả KHÁI NI M QU N LÝ NHÀ N Ư HÀNH CHÍNH T PHÁP
ệ ố
§ Đ cho h th ng t
ư
ổ ứ ủ ỗ ợ ư
ạ ộ
ả
ả ố
ơ ể ch c c a các c ạ pháp ho t pháp và h tr t quan t ấ ế ắ ộ ộ đ ng m t cách đúng đ n thì t t y u ố ớ ệ ph i có ho t đ ng qu n lý đ i v i h ả th ng qu n lý này.
ứ
ố ố ượ
ệ ữ ị
ả
ủ ể § Căn c vào m i quan h gi a ch th ả ng b qu n lý thì
ạ
qu n lý và đ i t ồ g m hai lo i:
Ệ ƯỚ Ề C V
Ả KHÁI NI M QU N LÝ NHÀ N Ư HÀNH CHÍNH T PHÁP
ạ ộ
ơ
ch c các c quan t pháp.
ạ ộ
ủ
ố ớ
ỉ
ơ ủ ả ộ M t là, ho t đ ng qu n lý c a các c ố ớ ệ ướ c đ i v i h quan hành chính nhà n ố ư ổ ứ th ng t pháp và ỗ ợ ư h tr t ộ ư ả ụ v Ví d : Ho t đ ng qu n lý c a B T ậ ư ứ ổ ố ớ pháp đ i v i các t ch c lu t s , ủ Ủ ạ ộ ị giám đ nh y pháp, ho t đ ng c a y ban nhân dân t nh đ i v i phòng công ch ng…ứ
Ệ ƯỚ Ề C V
ả
ư
ạ ộ
ữ
Ả KHÁI NI M QU N LÝ NHÀ N Ư HÀNH CHÍNH T PHÁP ộ ạ ộ Hai là, ho t đ ng qu n lý n i ổ ứ ệ ố ch c b c a chính h th ng t ỗ ợ pháp và h tr các c quan t ư t ả v Ví d : Nh ng ho t đ ng qu n i cao
ộ ủ ơ pháp. ụ ủ ố ớ
ị
lý c a Tòa án nhân dân t ươ đ i v i Tòa án đ a ph
ố ng.
Ộ Ộ Ủ Ạ
n Qu n lý v t
Ư Ả Ủ Ế N I DUNG CH Y U C A HO T Đ NG QU N LÝ HÀNH CHÍNH T PHÁP
ệ ả ưở ề ổ ỷ ậ ch c, nhân s , khen ộ
ứ
ư t phái các ướ c ỗ ợ pháp và h tr
ự ứ ề ng, k lu t, đi u đ ng, bi th ứ ộ cán b , công ch c, viên ch c nhà n ơ ệ làm vi c trong c quan t ư pháp; t ả ố ớ
ứ ậ ạ ộ n Qu n lý đ i v i ho t đ ng công ch ng, ợ ậ ư ư ấ v n pháp lu t, tr
ị giám đ nh, lu t s , t giúp pháp lý;
Ộ Ộ Ủ Ạ
Ư Ả Ủ Ế N I DUNG CH Y U C A HO T Đ NG QU N LÝ HÀNH CHÍNH T PHÁP
ả
ộ ị
ư
ị
ề trú, lý l ch t
ạ
ư ố ị n Qu n lý v qu c t ch, h t ch, c pháp; ố ớ ạ n Qu n lý đ i v i tr i giam, t m
ề n Qu n lý v thi hành án; ư n Qu n lý các công tác t
pháp
ả giam; ả ả khác.
Ộ Ộ Ủ Ạ
Ư Ả Ủ Ế N I DUNG CH Y U C A HO T Đ NG QU N LÝ HÀNH CHÍNH T PHÁP
ộ ủ
ẩ ơ ế ạ ứ
ưở
ự ộ ệ
t phái… ủ ạ
ổ ợ ư ứ
n Là ho t đ ng c a các c quan, cá nhân, ạ ề ổ t ch c có th m quy n ti n hành các ho t ộ ề ổ ế đ ng liên quan đ n các công tác v t ứ ng, ch c nhân s , ngân sách, khen th ề ỷ ậ k lu t, đi u đ ng, bi ộ ể n đ làm cho ho t đ ng c a tòa án cũng ổ ơ pháp ch c b tr t ộ c di n ra m t cách nhanh chóng,
ễ
ượ ả ậ ư nh các c quan, t khác đ ệ hi u qu , chính xác và đúng pháp lu t.
Ệ Ố ƯỚ Ề
Ư
H TH NG CÁC C QUAN QU N LÝ NHÀ N
Ả Ơ C V HÀNH CHÍNH – T PHÁP
ứ
ủ
ứ
ậ ổ
ứ
ch c Chính ph , Lu t t ể
ứ
ậ ổ
Ủ
ệ ch c H i đ ng nhân dân và y
ự
ậ
ậ
ị
ứ ề
ụ ủ
ố ệ
ứ
ị
ậ ổ Căn c vào Lu t t ch c Tòa án nhân dân và Vi n ki m sát nhân ộ ồ dân, Lu t t ban nhân dân. ứ Căn c vào Lu t thi hành án dân s và Lu t thi hành án hình s .ự ị Căn c vào Ngh đ nh s 93/CP/2007 quy ộ ư đ nh v ch c năng và nhi m v c a B T pháp.
Ệ Ố ƯỚ Ề
Ư
H TH NG CÁC C QUAN QU N LÝ NHÀ N
Ả Ơ C V HÀNH CHÍNH – T PHÁP
ị
ệ
ơ
ở ệ Vi ề
t Nam hi n nay ướ
c
ư
ả ẩ pháp bao g m:
ề Ở
ồ ủ ộ ư ng: Chính ph , B T pháp, Tòa ể ệ ố i cao và Vi n ki m sát nhân dân
i cao.
ự
ộ
ộ
Theo các quy đ nh trên các c quan có th m quy n qu n lý nhà n v hành chính t ươ Trung án nhân dân t ố t ư ộ ộ ố ơ Ngoài ra, còn có m t s c quan khác nh : B ộ Công an, B Qu c phòng, B Xây d ng, B Y ế ộ t
ố , B Tài chính…
Ệ Ố ƯỚ Ề
Ư
H TH NG CÁC C QUAN QU N LÝ NHÀ N
Ả Ơ C V HÀNH CHÍNH – T PHÁP
đ a ph
Ủ
ấ ỉ
ươ ng: ố ớ ấ ỉ
ở ư
ấ
ư
Ủ
ấ
ư
pháp xã
ộ ố ơ ự
ế ở
ở
ở
Ở ị + Đ i v i c p t nh: y ban nhân dân c p t nh, S T pháp. ố ớ ấ ệ Ủ + Đ i v i c p huy n: y ban nhân dân c p ệ huy n, Phòng T pháp ố ớ ấ + Đ i v i c p xã: y ban nhân dân c p xã và Ban t ư ở Ngoài ra, còn m t s c quan khác nh : S Công an, S Xây d ng, S Y t
, S Tài chính…
II. NỘI DUNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ HÀNH CHÍNH – TƯ PHÁP
TS. BÙI QUANG XUÂN HV CHÍNH TRỊ HÀNH CHÍNH QUỐC GIA buiquangxuandn@gmail.com ĐT 0913 183 168
Ả
Ủ
Ử QU N LÝ CÔNG TÁC XÉT X C A TÒA ủ
ứ
n Ch c năng c a tòa án
ố
n Tòa án nhân dân t ươ
ị ự
ậ ị
ộ ướ ủ i cao, các Tòa án nhân dân ng, các Tòa án quân s và các Tòa án đ a ph ơ khác do lu t đ nh là các c quan xét x c a n ử ủ t Nam.
ụ ử ự
ế ộ
ữ ả ệ ộ c C ng hòa xã h i ch nghĩa Vi ự n Tòa án xét x nh ng v án hình s , dân s , , hành ệ i quy t nh ng vi c khác theo quy
ủ ị ữ hôn nhân và gia đình, lao đ ng, kinh t ế chính và gi ậ đ nh c a pháp lu t.
Ử Ủ Ả QU N LÝ CÔNG TÁC XÉT X C A TÒA
Ử Ủ Ả QU N LÝ CÔNG TÁC XÉT X C A TÒA
HỆ THỐNG TÒA ÁN NHÂN DÂN
ị
ậ ổ ứ
ạ
n Theo quy đ nh t
ề i Đi u 3, Lu t T ch c Tòa án ề ổ ứ Nhân dân năm 2014 v T ch c Tòa án nhân dân ư nh sau:
ố ự
ộ
ố n 1. Tòa án nhân dân t i cao. ấ n 2. Tòa án nhân dân c p cao. ỉ n 3. Tòa án nhân dân t nh, thành ph tr c thu c trung
ươ
ng.
ậ
ị
ươ
ộ ỉ
ố ệ n 4. Tòa án nhân dân huy n, qu n, th xã, thành ph ng.
ng đ
ươ thu c t nh và t n 5. Tòa án quân s .ự
CẤP XÉT XỬ
ự
ẩ
ệ ế ị
ể ị
ả
ử ơ ẩ n Tòa án th c hi n hai c p xét x : s th m và phúc th m ủ n B n án, quy t đ nh s th m c a Tòa án có th b kháng cáo,
ị
t ng.
kháng ngh theo quy đ nh c a pháp lu t t
ậ ố ụ ị
ấ ơ ẩ ủ ị ơ ẩ
ả
ế ị
ị
ậ
ẩ
ả ụ
ờ ạ ố ớ ị
ệ ự ị ẩ
ơ ử
ả
ẩ
ậ
ệ
ậ
ặ ố
ượ
ị n B n án, quy t đ nh s th m không b kháng cáo, kháng ngh ậ trong th i h n do pháp lu t quy đ nh thì có hi u l c pháp ị ế lu t. Đ i v i b n án, quy t đ nh s th m b kháng cáo, ả ượ kháng ngh thì v án ph i đ c xét x phúc th m. B n án, ệ ự quy t đ nh phúc th m có hi u l c pháp lu t. ủ ế ị n Đ i v i b n án, quy t đ nh c a Tòa án đã có hi u l c pháp ớ ế t m i ặ ẩ giám đ c th m ho c tái
ạ ậ ố ụ
ế ị ệ ự ố ớ ả ạ ậ lu t mà phát hi n có vi ph m pháp lu t ho c có tình ti ự i theo tình t c xem xét l thì đ ị ẩ t ng quy đ nh. th m do pháp lu t t
Ủ
Ổ
Ơ Ấ
Ố
ố
( Đi u ề
i cao
ơ ấ ổ ứ ủ ậ ổ ứ
ơ ấ ổ ứ ủ
ố
ch c c a Tòa án nhân dân t
i cao
ố
ẩ
i cao;
ệ
ộ ồ ộ ơ ở
ạ
ng.
ố
ẩ
ẩ
ườ
ộ
Ứ C C U T CH C C A TÒA ÁN NHÂN DÂN T I CAO C c u t ch c c a Tòa án nhân dân t 21, Lu t T ch c Tòa án nhân dân năm 2014) 1. C c u t g m:ồ a) H i đ ng Th m phán Tòa án nhân dân t b) B máy giúp vi c; ồ ưỡ c) C s đào t o, b i d ố 2. Tòa án nhân dân t i cao có Chánh án, các Phó i cao, Chánh án, Th m phán Tòa án nhân dân t ứ ư Th m tra viên, Th ký Tòa án, công ch c khác, ứ viên ch c và ng i lao đ ng.
ề
ậ ổ ứ
ị
ố
ạ
ố
ứ
ự
ụ ệ ổ ứ ị ẩ
ộ ồ
ẩ
ố
Nhiệm vụ, quyền hạn của Chánh án Tòa án nhân dân tối cao Đi u 27, Lu t T ch c Tòa án nhân dân năm 2014 i cao có quy đ nh Chánh án Tòa án nhân dân t ề nhi m v quy n h n sau đây: ử ủ 1. T ch c công tác xét x c a Tòa án nhân dân t i ệ ệ ổ ch c th c hi n nguyên cao; ch u trách nhi m t ỉ ử ộ ậ ẩ ộ ắ t c Th m phán, H i th m xét x đ c l p và ch tuân theo pháp lu t.ậ ủ ọ 2. Ch t a phiên h p c a H i đ ng Th m phán Tòa án nhân dân t
ọ ủ i cao.
ẩ ủ ọ ộ ồ
i cao.
ị ố
ẩ ệ ự ẩ
ả ậ ủ
ị
t ng. ướ
ườ ị ế ả ề ế ủ c ý ki n c a mình v i b k t án xin ân gi m án
Nhiệm vụ, quyền hạn của Chánh án Tòa án nhân dân tối cao ọ ủ 2. Ch t a phiên h p c a H i đ ng Th m ố phán Tòa án nhân dân t ủ ụ 3. Kháng ngh theo th t c giám đ c th m, ế ị tái th m b n án, quy t đ nh đã có hi u l c pháp lu t c a các Tòa án nhân dân theo quy ậ ố ụ ủ đ nh c a lu t t ủ ị 4. Trình Ch t ch n ợ ườ ng h p ng tr ử hình. t
NHIỆM VỤ, QUYỀN HẠN CỦA CHÁNH ÁN TÒA ÁN NHÂN DÂN TỐI CAO
ề ứ n Đi u 27, Lu t T ch c Tòa án nhân dân
ậ ổ ị
ố ạ ề ệ ụ i cao có nhi m v quy n h n sau
n 1. T ch c công tác xét x c a Tòa án
ử ủ
ệ ố ổ
i cao; ch u trách nhi m t ắ ệ ự
ử ộ ậ ứ ộ ẩ ỉ ẩ
năm 2014 quy đ nh Chánh án Tòa án nhân dân t đây: ứ ổ ị nhân dân t ch c th c hi n nguyên t c Th m phán, H i th m xét x đ c l p và ch tuân theo pháp lu t.ậ
NHIỆM VỤ, QUYỀN HẠN CỦA CHÁNH ÁN TÒA ÁN NHÂN DÂN TỐI CAO
ộ ồ ẩ ủ ọ ọ n 2. Ch t a phiên h p c a H i đ ng Th m
i cao.
ủ ố phán Tòa án nhân dân t ủ ụ ị ố
ẩ ế ị
ẩ ệ ự
ị
n 3. Kháng ngh theo th t c giám đ c ả th m, tái th m b n án, quy t đ nh đã có ậ ủ hi u l c pháp lu t c a các Tòa án nhân ậ ố ụ ủ dân theo quy đ nh c a lu t t t ng. ề ủ ế ướ ủ ị n 4. Trình Ch t ch n c ý ki n c a mình v ợ ng h p ng i b k t án xin ân gi m án
ườ ị ế ả
ườ tr ử hình. t
ỉ ạ
ử
ự
ẩ
ễ ộ ồ ả
ụ
ố
ố
ể
ố
ệ ổ ự ế n 5. Ch đ o vi c t ng k t th c ti n xét x , xây d ng ế ủ ị và ban hành Ngh quy t c a H i đ ng Th m phán ả i cao b o đ m áp d ng th ng Tòa án nhân dân t ế ử ổ nh t pháp lu t trong xét x ; t ng k t phát tri n án ệ l
ệ .
ậ ấ , công b án l ệ
ự
ệ
ậ
ế
ườ
ụ
ố
ả
ậ
ả ố ặ ẩ
ậ
ậ
ả
ự ả ạ ỉ ạ n 6. Ch đ o vi c so n th o d án lu t, pháp l nh, d ố ị i cao trình th o ngh quy t do Tòa án nhân dân t ộ ộ Ủ Qu c h i, y ban th ng v Qu c h i; ban hành ộ ố ợ ho c ph i h p ban hành văn b n pháp lu t thu c ề th m quy n theo Lu t ban hành văn b n pháp lu t.
NHIỆM VỤ, QUYỀN HẠN CỦA CHÁNH ÁN TÒA ÁN NHÂN DÂN TỐI CAO
ố
ề
ệ
ộ ệ
ẩ ứ ủ ị
ệ
ổ
ệ ẩ ướ i cao; trình Ch t ch n
ứ
ẩ
ố
ị ổ n 7. Trình Qu c h i phê chu n vi c đ ngh b ễ nhi m, mi n nhi m, cách ch c Th m phán Tòa án ố c b nhi m, nhân dân t ệ ễ mi n nhi m, cách ch c Phó Chánh án Tòa án nhân dân t
ứ
ễ
ệ
i cao và Th m phán các Tòa án khác. n 8. B nhi m, mi n nhi m, cách ch c các ch c danh theo quy đ nh t ạ
ị ề ề
ả ả
ề ề
ổ ả ả ả
ả ả ả
ề ề ề
ả ả ả
ủ
ề
ệ ề ề ề ụ
ậ ộ
ừ
ứ
ẩ
ủ ị
ệ
ễ
ề
ổ
ứ i kho n 1 Đi u 35, kho n 1 Đi u 36, kho n 1 Đi u 42, kho n 1 Đi u 43, kho n 1 Đi u 47, kho n 1 Đi u 48, kho n 1 Đi u 60, kho n 1 Đi u 61, kho n 1 Đi u 62, kho n 1 Đi u 63, kho n 1 Đi u 64 c a Lu t này và ứ ố i cao, tr các ch c v thu c th m các ch c v trong Tòa án nhân dân t ứ ủ ệ quy n b nhi m, mi n nhi m, cách ch c c a Ch t ch n
ụ ướ c.
NHIỆM VỤ, QUYỀN HẠN CỦA CHÁNH ÁN TÒA ÁN NHÂN DÂN TỐI CAO
ộ
ạ
ệ
ể
ế ị
t phái Th m phán quy đ nh t
n 9. Quy t đ nh luân chuy n, đi u đ ng, bi
ả
ả
ả
ề
ủ
ị ậ
ẩ ề
ẩ
ừ
ộ
Ủ
ườ
ế ị
ả
n 10. Trình y ban th ể
ậ ỉ ệ
ậ
ố ự ị
ươ
ươ
ng đ
ự
ự
ố ươ ng đ ẩ
ạ
ị
ủ
t.
ề i ề kho n 2 Đi u 78, kho n 2 Đi u 79 và kho n 2 Đi u 80 c a Lu t này, ố i cao. tr Th m phán Tòa án nhân dân t ố ụ ng v Qu c h i quy t đ nh thành l p, ấ i th Tòa án nhân dân c p cao; Tòa án nhân dân t nh, gi ươ ộ ng; Tòa án nhân dân huy n, thành ph tr c thu c trung ộ ỉ ng; Tòa án qu n, th xã, thành ph thu c t nh và t ự ươ ng; Tòa án quân s khu v c; quân s quân khu và t ổ ủ ề ề quy đ nh v ph m vi th m quy n theo lãnh th c a Tòa án ấ nhân dân c p cao và thành l p các Tòa chuyên trách khác c a ế Tòa án nhân dân khi xét th y c n thi ộ ườ
ng v Qu c h i phê chu n c c u t
ơ ấ ủ
ẩ ệ
ứ
ề
ạ
ậ ấ ầ ổ ố ụ ệ ộ ch c, nhi m v , quy n h n b máy giúp vi c c a Tòa án ố nhân dân t
Ủ n Trình y ban th ụ i cao.
NHIỆM VỤ, QUYỀN HẠN CỦA CHÁNH ÁN TÒA ÁN NHÂN DÂN TỐI CAO
n
ế
ệ ổ
ứ
ề
ể
ạ
ả
ả
ơ ấ ổ
ị ề
ủ
ứ
ộ
ơ
ụ ề
ộ ề
ệ
ả
ị
i đi m b kho n 1 Đi u 38 và ị ch c, nhi m v , quy n h n c a các đ n v thu c b máy ề i Đi u 24, kho n 2 Đi u 34, kho n 2 Đi u 41, ậ ả
ề
ề
ề
ả
ả
ị ch c Tòa chuyên trách theo quy đ nh t 11. Quy t đ nh vi c t ạ ệ ề ị kho n 1 Đi u 45; quy đ nh c c u t ả ạ ủ giúp vi c c a Tòa án nhân dân theo quy đ nh t ủ ề Đi u 46, kho n 4 Đi u 51, kho n 3 Đi u 55 và kho n 3 Đi u 58 c a Lu t này.
n
ụ
ệ
ề
ệ
ạ
ả
ả
ị
ả i kho n 6 Đi u 66, kho n 3 và kho n 4 Đi u
ự ả
ề ả
ề ề
ủ
ề
ề
ậ
ả
ạ 12. Th c hi n các nhi m v , quy n h n quy đ nh t ề ả 70, kho n 7 Đi u 75, kho n 4 Đi u 88, kho n 3 Đi u 92 và kho n 3 Đi u 93 c a Lu t này.
n
ế ị
ẩ
ổ
ạ ộ ấ ớ
ự
ố
ị
ng Th m phán, ngân sách chi cho ho t đ ng c a các ng
ộ
ủ ế ố ượ 13. Quy t đ nh phân b biên ch , s l ộ ưở ế ủ Tòa án nhân dân; quy đ nh biên ch c a các Tòa án quân s sau khi th ng nh t v i B tr ố B Qu c phòng.
n
ử ụ
ự
ể
ệ
ế
ả
ộ
ổ ở ậ
ứ ấ ủ
ơ ả ệ 14. T ch c ki m tra vi c th c hi n biên ch , qu n lý cán b , qu n lý và s d ng ngân sách, c s v t ch t c a Tòa án nhân dân.
n
ứ
ạ
ồ ưỡ
ứ
ủ
ẩ
ẩ
ộ
ng Th m phán, H i th m và các ch c danh khác c a Tòa
ổ 15. T ch c công tác đào t o; b i d án nhân dân.
n
ị
ờ
ố
ộ ủ ị
ườ
ụ
ộ ng v Qu c h i và Ch t ch n
ệ ệ ế
ấ ấ
ả ờ
ể
ạ
16. Ch u trách nhi m và báo cáo công tác tr thì ch u trách nhi m và báo cáo công tác tr ố tr l
ướ ọ ộ ố c Qu c h i; trong th i gian Qu c h i không h p ị ướ ố ướ Ủ c y ban th c; ộ ị ủ i ch t v n, ki n ngh c a đ i bi u Qu c h i.
n
ự
ủ
ụ
ệ
ạ
ị
ậ ố ụ
ả
ữ
ế
ệ
t ng; gi
i quy t nh ng vi c khác
ệ ị
ủ
ậ
ề 17. Th c hi n nhi m v , quy n h n theo quy đ nh c a lu t t theo quy đ nh c a pháp lu t.
NHIỆM VỤ, QUYỀN HẠN CỦA CHÁNH ÁN TÒA ÁN NHÂN DÂN TỐI CAO
1.6. Cơ cấu tổ chức của Tòa án nhân dân cấp cao
ơ ấ ổ ứ ủ ấ ch c c a Tòa án nhân dân c p
ẩ ấ
1. C c u t cao g m:ồ Ủ a) y ban Th m phán Tòa án nhân dân c p cao;
ự
ộ ế
ườ ự b) Tòa hình s , Tòa dân s , Tòa hành chính, Tòa kinh t , Tòa lao đ ng, Tòa gia đình và ư ng i ch a thành niên.
ợ ế Ủ ườ ng h p c n thi t, y ban th
ườ ố ộ ậ
ầ ế ị ề ị ủ ụ ng v Tr Qu c h i quy t đ nh thành l p Tòa chuyên trách khác theo đ ngh c a Chánh án Tòa
ố án nhân dân t i cao;
ộ ệ c) B máy giúp vi c.
ấ 2. Tòa án nhân dân c p cao có Chánh án, các
Phó Chánh án, Chánh tòa, các Phó Chánh
ư ẩ ẩ tòa, Th m phán, Th m tra viên, Th ký Tòa
ứ ườ ộ án, công ch c khác và ng i lao đ ng.
Cơ cấu tổ chức của Tòa án nhân dân tỉnh
ỉ
ươ
ồ ng g m:
ự
ế
ườ
ộ
, Tòa lao đ ng, Tòa gia đình và ng
ệ
ố ự
ộ
ỉ
ươ
ẩ
ứ
ư
ộ
ơ ấ ổ ứ ủ ch c c a Tòa án nhân dân t nh, thành 1. C c u t ộ ố ự ph tr c thu c trung ẩ Ủ a) y ban Th m phán; ự b) Tòa hình s , Tòa dân s , Tòa hành chính, Tòa ư kinh t i ch a thành niên. ộ c) B máy giúp vi c. 2. Tòa án nhân dân t nh, thành ph tr c thu c ng có Chánh án, các Phó Chánh án, Chánh trung tòa, các Phó Chánh tòa, Th m phán, Th m tra viên, Th ký Tòa án, công ch c khác và ng
ẩ ườ i lao đ ng.
ị
ậ
ệ
ố
ự
ng đ
ử
ế Ủ
ườ
ụ
t, y ban th
ộ
ườ ế ị
ậ
ố
i cao.
Cơ cấu tổ chức của Tòa án nhân dân huyện ộ v 1. Tòa án nhân dân huy n, qu n, th xã, thành ph thu c ự ể ươ ươ ỉ ng có th có Tòa hình s , Tòa dân s , t nh và t ư ườ i ch a thành niên, Tòa x lý hành Tòa gia đình và ng ố ợ ầ ng h p c n thi ng v Qu c chính. Tr ề h i quy t đ nh thành l p Tòa chuyên trách khác theo đ ngh c a Chánh án Tòa án nhân dân t ệ
ị ủ ộ
ố
ộ
ệ
ậ
ị
ươ
ươ
ng đ
ườ
ứ
ề
v 2. B máy giúp vi c. v 3. Tòa án nhân dân huy n, qu n, th xã, thành ph thu c ỉ ng có Chánh án, Phó Chánh án, Chánh t nh và t ẩ ư ẩ tòa, Phó Chánh tòa, Th m phán, Th ký Tòa án, Th m tra viên v thi hành án, công ch c khác và ng i lao đ ng.ộ
ơ
ề
ỉ ậ
ươ
ố
ị
ơ
ơ ố ự
ộ ỉ
ộ
Quản lý nhà nước đối với hoạt động điều tra Trong Công an nhân dân có các C quan đi u tra sau đây: ộ ề ả ơ C quan C nh sát đi u tra B Công an; t nh, ệ ố ự ộ thành ph tr c thu c trung ng; huy n, qu n, ộ th xã, thành ph thu c ề C quan An ninh đi u tra B Công an; C quan ề An ninh đi u tra Công an t nh, thành ph tr c ươ thu c trung
ng
ơ
ề
ơ
ự ộ
ố
ề
ươ
ự
ề
ự
ự
ơ
ề
ơ ươ ơ
ố
ộ
ươ
ề
ươ
Quản lý nhà nước đối với hoạt động điều tra Trong Quân đ i ộ nhân dân có các C quan đi u tra sau đây: C quan đi u tra hình s B Qu c phòng; C quan đi u tra hình s quân khu và t ng ng; C quan đi u tra hình s khu v c; đ ơ ề C quan An ninh đi u tra B Qu c phòng; C ng quan An ninh đi u tra quân khu và t đ
ng.
ư
ườ
ệ là vi c ng
Quản lý nhà nước đối với công tác giám định ị v Giám đ nh t ử ụ
ọ
ứ ậ
pháp ế ỹ
ữ
ạ ộ
ử
ố
ự ụ
ự
ả
ế ặ
ầ
ị
ậ
ị
ị ư i giám đ nh t ệ ươ ươ ng ti n, ph ng pháp s d ng ki n th c, ph ệ ụ ể ế ậ pháp khoa h c, k thu t, nghi p v đ k t lu n ế ề ấ ề v chuyên môn nh ng v n đ có liên quan đ n ề , xét x và thi hành ho t đ ng đi u tra, truy t ế ụ ệ i quy t v vi c dân s , v án án hình s , gi ơ ủ ầ ư hành chính theo tr ng c u c a c quan ti n ố ụ ế ườ ố ụ i ti n hành t t ng, ng t ng ho c hành t ườ ầ ủ i yêu c u giám đ nh theo theo yêu c u c a ng ủ quy đ nh c a Lu t này.
ướ
ố ớ
ề c đ i v i hành ngh
ả Qu n lý nhà n lu t sậ ư
ậ ư
ậ ẩ
§ Khái ni m lu t s ệ ư v Lu t s là ng ệ
ề ủ
ệ ự ầ ủ
ị ụ
ơ
ủ ườ i có đ tiêu ề chu n, đi u ki n hành ngh theo ậ quy đ nh c a Lu t này, th c hi n ị d ch v pháp lý theo yêu c u c a ổ ứ ch c (sau đây cá nhân, c quan, t ọ g i chung là khách hàng).
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ CHỨNG THỰC
Thẩm quyền của Phòng Tư pháp huyện
ị
ỉ
ệ
ộ
ố
ả
ấ ờ
ằ
b n chính các gi y t
ả , văn b n b ng
ế
ữ
ườ ị ệ
ấ ờ ệ
t ho c t
i d ch trong các gi y t ặ ừ ế ti ng Vi ấ ờ
ự
ứ
ữ
ả ừ , văn b n t ế t sang ti ng ằ ả , văn b n b ng
ướ
ưở
ự
ệ
ệ
c ngoài; ng phòng, Phó Tr
ư ạ
ự
ề
ả
ị
ấ ng phòng T pháp c p huy n th c hi n i kho n 1 Đi u này và đóng
ủ
ấ
ư ậ Phòng T pháp huy n, qu n, th xã, thành ph thu c t nh có ề ệ ẩ th m quy n và trách nhi m: ự ừ ả ứ Ch ng th c b n sao t ướ c ngoài; ti ng n ủ ự ứ Ch ng th c ch ký c a ng ế ướ ế ti ng n c ngoài sang ti ng Vi ướ c ngoài; ch ng th c ch ký trong các gi y t n ế ti ng n ưở Tr ệ ứ ch ng th c các vi c theo quy đ nh t ư d u c a Phòng T pháp.
TIÊU CHUẨN LUẬT SƯ
ớ ổ ố qu c, t nam trung thành v i t
ậ
t,
ẩ ằ ượ ạ
ậ ự ờ
ệ § Công dân vi ủ ế § Tuân th hi n pháp và pháp lu t, ấ ạ ứ ố § Có ph m ch t đ o đ c t ậ ử c đào t o § Có b ng c nhân lu t, đã đ ề ậ ư ngh lu t s , đã qua th i gian t p s hành ề ậ ư ngh lu t s , ứ ề ậ ư ả § Có s c kho b o đ m hành ngh lu t s
ể ở ẻ ả ậ ư thì có th tr thành lu t s .
§ Thẩm quyền của Ủy ban nhân dân xã
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ CHỨNG THỰC
ọ
ấ
ề
ị ấ ẩ
ừ ả
ấ ờ
b n chính các gi y t
, văn
ả
ằ
ự ả ế
ệ
ấ ờ
ứ
ự
ả
, văn b n