
1
QU N TR CH T L NGẢ Ị Ấ ƯỢ
1. Các v n đ c b n trong qu n lý ch t ấ ề ơ ả ả ấ
l ngượ
2. Các chu n m c trong qu n lý ch t l ngẩ ự ả ấ ượ
3. Xây d ng HTCL d a trên ISO 9000ự ự
4. Total Quality Management
5. Quality Analysis Cost Control
6. Các k thu t qu n lý ch t l ngỹ ậ ả ấ ượ khác
7. Ch t l ng trong d chấ ươ ị vụ
8. Tri n khai các h th ng qu n lý ch t ể ệ ố ả ấ

ISO LÀ GÌ?
ISO là m t t ch c phi chính ph qu c t v tiêu chu n ộ ổ ứ ủ ố ế ề ẩ
hóa, ra đ i và ho t đ ng t ngày 23/2/1947, Tr s chính ờ ạ ộ ừ ụ ở
đ t t i Geneve (Th y s ). ISO có tên đ y đ là: ặ ạ ụ ỹ ầ ủ
“THE INTERNATIONAL ORGANIZATION FOR
STANDARDIZATION”
Các thành viên c a nó là các T ch c tiêu chu n qu c gia ủ ổ ứ ẩ ố
c a h n m t trăm n c trên th gi i. ủ ơ ộ ướ ế ớ
Vi t Nam là thành viên chính th c th 72 t năm 1977. C ệ ứ ứ ừ ơ
quan đ i di n là T ng c c tiêu chu n-Đo l ng-Ch t ạ ệ ổ ụ ẩ ườ ấ
l ngượ
Nhi m v chính là nghiên c u xây d ng, công b các tiêu ệ ụ ứ ự ố
chu n (không có giá tr pháp lý b t bu c áp d ng) thu c ẩ ị ắ ộ ụ ộ
nhi u lĩnh v c khác nhau ề ự

L CH S HÌNH THÀNHỊ Ử
ISO 9000 là m t b tiêu chu n v h th ng qu n lý ch t ộ ộ ẩ ề ệ ố ả ấ
l ng, đ c ban hành chính th c năm 1987, nh ng th c t nó ượ ượ ứ ư ự ế
đã đ c hình thành t r t lâu sau đ i chi n 2 Anh Qu c và ượ ừ ấ ạ ế ở ố
các n c Châu Âu khác cũng nh B c M . ướ ư ắ ỹ
1955, Hi p c B c Đ i tây d ng đ a ra các tiêu chu n v ệ ướ ắ ạ ươ ư ẩ ề
ch t l ng cho tàu APOLO c a Nasa, máy bay Concorde c a ấ ượ ủ ủ
Anh- Pháp....
1969 Anh, Pháp th a nh n l n nhau v tiêu chu n qu c phòng ừ ậ ẫ ề ẩ ố
v i các h th ng đ m b o ch t l ng c a các thành viên ớ ệ ố ả ả ấ ượ ủ
NATO.
1972, Vi n tiêu chu n Anh ban hành tiêu chu n BS 4891 – ệ ẩ ẩ
H ng d n đ m b o ch t l ng. ướ ẫ ả ả ấ ượ

L CH S HÌNH THÀNHỊ Ử
1979, Vi n tiêu chu n Anh ban hành tiêu chu n BS ệ ẩ ẩ
5750 – Ti n thân c a ISO 9000. ề ủ
1987, ISO công b l n đ u tiên b ISO 9000 khuy n ố ầ ầ ộ ế
cáo áp d ng trong các n c thành viên và trên toàn ụ ướ
th gi i. ế ớ
1994, b ISO 9000 đ c tu ch nh l i và b xung m t ộ ượ ỉ ạ ổ ộ
s tiêu chu n m i. ố ẩ ớ
2000, b ISO 9000 đ c s a đ i l n n a và ban ộ ượ ử ổ ầ ữ
hành.
2008, b ISO 9000 l i đ c tái b n l n n aộ ạ ượ ả ầ ữ

ISO 9000:2000
B ISO 9000 : 2000 mô t c s c a HTQLCL và gi i ộ ả ơ ở ủ ả
thích các thu t ng . ậ ữ
B ISO 9001: 2000 quy đ nh nh ng yêu c u c b n ộ ị ữ ầ ơ ả
c a HTQLCL thay cho các b ISO 9001/9002/9003:94. ủ ộ
B ISO 9004 : 2000 h ng d n vi c th c hi n ộ ướ ẫ ệ ự ệ
HTQLCL.
B ISO 19011 : 2001 h ng d n đánh giá HTQLCL và ộ ướ ẫ
h th ng qu n lý môi tr ng. ệ ố ả ườ
Đ i v i n c ta hi n nay b ISO đ c coi nh là m t ố ớ ướ ệ ộ ượ ư ộ
quy trình công ngh qu n lý m i, giúp cho m i t ệ ả ớ ỗ ổ
ch c có kh năng t o ra s n ph m có ch t l ng th a ứ ả ạ ả ẩ ấ ượ ỏ
mãn l i ích khách hàng. ợ