Trường ĐạihcBáchKhoaHàNiBàigingmônQunlýCôngnghTS ĐặngVũng(tungdv-fem@mail.hut.edu.vn)
QUN TR CÔNG NGH
TS. ĐặngVũTùng
-2010 -
Trường Đại hc Bách Khoa Hà Ni
Khoa Kinh tế và Qun Mc đích Môn hc
Giúp hc viên:
Nm được nhng kiến thc cơ bn v công
ngh và qun lý công ngh trong doanh nghip
và trong ngành.
các k năng cơ bn để phân tích và đánh
giá v la chn & chuyn giao công ngh thích
hp phc v cho đổi mi CN.
các kiến thc và phương pháp lun v công
c qun lý công ngh phc v cho quá trình
CNH-HĐH đất nước.
Ni dung
1.TngquanvCôngngh
2.itrườngcôngngh& htngcôngngh
3.Nănglccôngngh
4. Đánhgiácôngngh
5.Lachncôngngh
6.Chuyngiaocôngngh
7.QunlýcôngnghvàQunlýnhànướcv
côngngh
Tài liu tham kho
1. Qun lý Công ngh”, ch biên Nguyn Đăng Du &
Nguyn Xuân i, NXB Thng kê, 2003
2. Qun tr Công ngh”, Trn Thanh m, NXB Văn hóa
i gòn, 2006
3. Qun lý Công ngh ch biên Hoàng Trng Thanh, Vin
ĐH M HN, 2000
4. Management of Technology: The key to competitiveness
and wealth creation”, Tarek M. Khalil, 1999
5. A Framework for Technology-based Development”,
Technology Atlas Project, ESCAP, 1989.
6. Các văn bn pháp quy v Công ngh hin hành (Lut,
Ngh định, Thông tư, Quyết định…)
Trường ĐạihcBáchKhoaHàNiBàigingmônQunlýCôngnghTS ĐặngVũng(tungdv-fem@mail.hut.edu.vn)
I. TNG QUAN V
CÔNG NGH
Ni dung
Tng quan v công ngh:
Ki nim
Vai trò và tác động
Phân loi
c thành phn cơ bn ca CN
Chu trình sng ca công ngh
Công ngh là gì ???
CN là cái phc tp
CN là cái hin đại
CN là cái chưa biết
CN là sn xut ra các SP cao siêu
CN là làm tăng năng lc & tính sáng to ca
con người
CN là nhng th nguy him và phá hoi
Khái nim
Công ngh (technology) =
khoa hc v k thut
–s nghiên cu có h thng v k thut
là phương tin hu hiu cho vic chuyn đổi
i nguyên thiên nhiên thành các ngun lc sn
xut hoc các hàng hóa kinh tế
(Atlas -Công ngh, ESCAP)
Trường ĐạihcBáchKhoaHàNiBàigingmônQunlýCôngnghTS ĐặngVũng(tungdv-fem@mail.hut.edu.vn)
Mt s quan đim nhân
CN là cách thc mà qua đó các ngun lc được
biến đổi thành hàng hóa (R.Jones)
CN là mt h thng chuyn đổi các bí quyết độc
quyn thành s thương mi hóa sn phm
(R.R.Gehani, ĐH Akron, M)
CN bao gm toàn b h thng công c, phương
pháp và k thut được s dng nhm đạt được
mc tiêu (M.Badawy)
CN là s áp dng khoa hc vào công nghip
bng cách s dng nhng nghiên cu và cách
x lý có h thng, có phương pháp (P.Strunk)
Định nghĩa CN (1)
Công ngh là tp hp các phương pháp gia công, chế
to, làm thay đổi trng ti, tính cht, hình dáng nguyên
vt liu hay bán thành phm s dng trong quá trình sn
xut để to ra sn phm hoàn chnh
(T đin k thut Liên xô)
Công ngh là phương pháp biến đổi các ngun lc thành
sn phm, gm 3 yếu t:
Thông tin v phương pháp
Phương tin, công c s dng phương pháp để thc
hin vic biến đổi
–S hiu biết phương pháp hot động như thế nào & ti
sao.” (WB)
Định nghĩa CN (2)
Côngnghlàhthngtphpkiếnthcvàkếtquca
khoahcngdngnhmmcđíchbiếnđổingunlct
nhiênthànhnhngmctiêusinhlichoxãhi” (UNIDO)
•“Côngnghlàkiếnthccóhthngvquytrìnhvàk
thutdùng để chếbiếnvtliuvàthôngtin. Nóbaogm
kiếnthc, knăng, thiếtb, phươngphápvàcáchthng
dùngtrongvictorahàngavàcungcpdchv
(ESCAP)
Định nghĩa CN (3)
•“Công nghlà tp hp các phương pháp, quy trình, k
năng, các bí quyết, công c, phương tin dùng để biến
đổi các ngun lc thành sn phm”. (Lut KH-CN, 2000)
Công nghlà gii pháp, quy trình, bí quyết k thut có
kèm hoc không kèm công c, phương tin dùng để biến
đổi ngun lc thành sn phm”. (Lut CGCN, 2006)
Trường ĐạihcBáchKhoaHàNiBàigingmônQunlýCôngnghTS ĐặngVũng(tungdv-fem@mail.hut.edu.vn)
Nhn thc v CN
•Cn bao trùm được c 4 khía cnh:
Công ngh là máy biến đổi(=>kh năng làm ra đồ
vt, đáp ng mc tiêu s dng & yêu cu v kinh tế)
Công ngh là mt công c(=>là mt sn phm
ca con người & con người có th làm ch được)
Công ngh là kiến thc(=>kiến thc là ct lõi ca
công ngh, công ngh không ch là các vt th & vic
áp dng công ngh đòi hi có kiến thc)
Công nghm cha trong các dng hin
thân ca (có th mua bán được thông qua các
vt th m cha công ngh)
Đặc đim chung
công c biến đổi tài nguyên thiên nhiên thành hàng
hóa có ích, phc v cho sn xut tiêu dùng
mt hàng được mua bán trên th trường. Th trường
CN được hình thành & phát trin cùng Cách mng
KHKT, trong đó cht xám được mua, bán, trao đổi, khai
tc & đầu tư
kiến thc vì cha nhng bí quyết v k thut & qun
lý, đòi hi con người cn được đào to & trau di k
năng, cp nht kiến thc để s dng CN có hiu qu
Không ch gn vi quá trình sn xut mà c vi dch v
qun
Thuc tính ca CN
1. Tính h thng: không th ch ri, th hin
qui mô SX/DV, cht lượng SP, chi phí SX
2. Tính sinh th: ch tn ti khi đảm bo cung
cp đầu vào, có môi trường, được thích nghi,
bo dưỡng, hoàn thin
3. Tính thông tin: đòi hi s hiu biết ca người
qun lý, s dng; s bo h, can thip ca
pháp lut
Khái nim có liên quan (1)
Công ngh caolà công ngh có m lượng cao
v nghiên cu khoa hc và phát trin công
ngh; to ra các sn phm, dch v có cht
lượng và giá tr gia tăng cao; có kh năng hình
thành các ngành sn xut, dch v mi hoc
hin đại hoá ngành sn xut, dch v hin có.
Công ngh milàcông ngh ln đầu tiên được
to ra ti Vit Nam.
Công ngh tiên tiếnlà công ngh hàng đầu, có
trình độ công ngh cao hơn trình độ công ngh
cùng loi hin có.
(Lut CGCN, 2006)
Trường ĐạihcBáchKhoaHàNiBàigingmônQunlýCôngnghTS ĐặngVũng(tungdv-fem@mail.hut.edu.vn)
Khái nim có liên quan (2)
CN mi: mi được gii thiu hay ng dng, có
c động rõ rt đến phương thc sn xut/cung
cp DV ca 1 cty
CN mi ni: chưa được thương mi hóa hoàn
toàn nhưng được trông đợi có tác động mnh
m trong tương lai gn
CN cao: các CN tiên tiến hin đại
CN thp: các CN đã thâm nhp rng rãi vào
nhiu ngành xã hi
CN thích hp: phù hp gia CN vi ngun lc
cn thiết để vn hành ti ưu
(T.M.Khalil)
Khái nim có liên quan (3)
Khoa hc:là h thng tri thc v các hin tượng, s vt,
quy lut ca t nhiên, xã hi tư duy
Nghiên cu KHlà hot động phát hin, tìm hiu các hin
tượng, s vt, quy lut ca t nhiên, xã hi tư duy;
sáng to các gii pháp nhm ng dng vào thc tin.
NCKH bao gm NC cơ bn NC ng dng
Phát trin Công ngh: là hot động nhm to ra hoàn
thin CN mi, SP mi. Phát trin CN bao gm trin khai
thc nghim & SX th nghim
Trin khai thc nghim: là hot động ng dng kết qu
NCKH để làm thc nghim nhm to ra CN mi, SP mi.
•Sn xut th nghim: là hot động ng dng kết qu trin
khai thc nghim để SX th quy mô nh nhm hoàn
thin CN mi, SP mi trước khi đưa vào SX & đời sng.
Vai trò và Tác động ca Công nghVai t ca CN
Tiến b CN là động lc tc đẩy s phát
trin ca XH li người.
CN là vũ khí cnh tranh mnh m nht
trong nn KT th trường.
CN là mt trong 3 yếu t chính to tăng
trưởng kinh tế
CN là phương tin hu hiu để nâng cao
các ch tiêu phn ánh mc độ phát trin
quc gia