HỌC PHẦN QUẢN TRỊ CÔNG NGHỆ
BỘ MÔN: QUẢN TRỊ CHẤT LƯỢNG
1
Tài liệu tham khảo
1.
2.
3.
4.
for Technology-based Development”,
Bài giảng Quản trị Công nghệ- Bộ môn Quản trị chất lượng Giáo trình Quản lý công nghệ của GVC Nguyễn Đăng Dậu Đại học KTQD Các văn bản pháp quy về công nghệ hiện hành(Luật Khoa học công nghệ số 29/2013/QH 13, Nghị định, thông tư.... Liên quan) “A Framework Technology Atlas Project, ESCAP, 1989.
2
Chương 1 Một số vấn đề chung về công nghệ và quản trị công nghệ
3
1.1.Những vấn đề chung về công nghệ 1.1.1.Khái niệm, phân loại công nghệ 1.1.2. Các đặc trưng của công nghệ 1.1.3. Cấu trúc hạ tầng của công nghệ 1.1.4. Công nghệ và sự phát triển kinh tế xã hội 1.2 Những vấn đề chung về quản trị công nghệ 1.2.1.Vai trò của quản trị công nghệ trong sự nghiệp công nghiệp hoá hiện đại hoá. 1.2.2. Khái niệm quản trị công nghệ 1.2.3. Mục tiêu của quản trị công nghệ 1.2.4. Phạm vi của quản trị công nghệ 1.2.5 Xu hướng công nghệ
1.1.1.Khái niệm, phân loại công nghệ
Khái niệm công nghệ
Phân loại công nghệ
4
1.1.1.Khái niệm, phân loại công nghệ Phân loại công nghệ
5
Có 10 cách phân loại phổ biến:
1. Theo tính chất 2. Theo ngành nghề 3. Theo đặc tính công nghệ 4. Theo sản phẩm 5. Theo mức độ hiện đại 6. Theo đặc th 7. Theo mục tiêu 8.Theo góc độ môi trường: 9. Theo sự đặc thù của công nghệ 10. Theo đầu ra của công nghệ:
1.1.2. Các đặc trưng của công nghệ
1.1.2.1 Chuỗi phát triển của các thành phần công nghệ
1.1.2.2 Độ phức tạp/tinh vi của các thành phần công nghệ
1.1.2.3 Độ hiện đại của các thành phần công nghệ
1.1.2.4 Chu kỳ sống của công nghệ
6
Gồm các nội dung sau:
1.1.3. Cấu trúc hạ tầng của công nghệ
Gồm các thành phần sau:
1.1.3.1 Nền tảng tri thức về Khoa học công nghệ
1.1.3.2 Các cơ quan nghiên cứu - triển khai
1.1.3.3 Nhân lực KH-CN
1.1.3.4 Chính sách KH-CN
1.1.3.5 Nền văn hóa công nghệ quốc gia
7
1.1.4. Công nghệ và sự phát triển kinh tế xã hội
Mối quan hệ giữa công nghệ với chính trị-kinh tế-văn hóa-
Sự phát triển công nghệ thúc đẩy tăng trưởng kinh tế:
xã hội
Những thành tựu KH-CN tác động đến kinh tế xã hội Việt
8
Nam
1.2 Những vấn đề chung về QTCN
1.2.1.Sự cần thiết phải quản trị công nghệ
Khai thác hiệu quả các nguồn lực Công nghệ để phát triển đất
Quản trị công nghệ nhằm:
Hài hòa Phát triển Kinh tế và Xã hội
Quản lý tiến bộ KHKT ở cơ sở
9
nước
1.2 Những vấn đề chung về QTCN
1.2.1.Sự cần thiết phải quản trị công nghệ
1.2.2. Khái niệm quản trị công nghệ
10
1.2 Những vấn đề chung về QTCN
1.2.1.Sự cần thiết phải quản trị công nghệ
Khai thác hiệu quả các nguồn lực Công nghệ để phát triển đất
Quản trị công nghệ nhằm:
Hài hòa Phát triển Kinh tế và Xã hội
Quản lý tiến bộ KHKT ở cơ sở
11
nước
1.2.2. Khái niệm quản trị công nghệ
Khái niệm QLCN - Vĩ mô - Cấp quốc gia
Cách tiếp cận vĩ mô, liên quan đến thiết lập và thực hiện chính
Khái niệm QLCN - Vi mô – cấp độ một tổ chức
sách về phát triển và ứng dụng công nghệ
Cách tiếp cận vi mô hướng đến hoạch định và triển khai hoàn
12
thiện năng lực công nghệ của một tổ chức
1.2.3. Các mục tiêu quản trị công nghệ
Nâng cao mặt bằng khoa học và dân trí
Phát triển tiềm lực khoa học công nghệ
13
1.2.4. Phạm vi của quản lý công nghệ Gồm 6 mục tiêu sau:
• Mục tiêu phát triển công nghệ
1
• Các tiêu chuẩn chọn lựa công nghệ
2
• Thời hạn kế hoạch cho các công nghệ
3
• Các ràng buộc để phát triển công nghệ
4
• Cơ chế để phát triển công nghệ
5
• Các hoạt động công nghệ
6
14
15
Chương 2 Đánh giá Công nghệ 2.1.Khái niệm và mục đích đánh giá công nghệ 2.1.1. Khái niệm đánh giá công nghệ 2.1.2. Mục đích của đánh giá công nghệ 2.2. Các đặc điểm và nguyên tắc trong đánh giá công nghệ . 2.2.1. Các đặc điểm trong đánh giá công nghệ 2.2.2. Các nguyên tắc trong đánh giá công nghệ 2.3 Các tiêu chí đánh giá công nghệ 2.3. Các loại hình đánh giá công nghệ 2.3.1. Đánh giá công nghệ định hướng vấn đề 2.3.2. Đánh giá công nghệ định hướng dự án 2.3.3. Đánh giá công nghệ định hướng chính sách 2.3.4. Đánh giá công nghệ định hướng công nghệ 2.4 Các công cụ và kỹ thuật đánh giá công nghệ 2.4.1. Các công cụ đánh giá công nghệ 2.4.2. Các kỹ thuật đánh giá công nghệ
2.1.Khái niệm và mục đích đánh giá công nghệ
Sự ra đời & phát triển ĐGCN
2.1.1 Khái niệm đánh giá công nghệ
Theo UNDP, Bangalor, 1987
16
Theo Luật chuyển giao công nghệ, 2006
2.1.2. Mục đích của đánh giá công nghệ
Phục vụ cho chuyển giao hay áp dụng một công nghệ
Để điều chỉnh & kiểm soát Công nghệ:
Hỗ trợ cho quá trình ra quyết định liên quan đến quản trị
17
công nghệ:
2.2. Các đặc điểm và nguyên tắc
trong ĐGCN
2.2.1. Các đặc điểm trong đánh giá công nghệ 2.2.2. Các nguyên tắc trong đánh giá công nghệ 2.2.3 Các tiêu chí đánh giá công nghệ
18
2.2.1. Các đặc điểm trong đánh giá công nghệ
7 đặc điểm quan trọng:
1. Liên quan đến nhiều biến số có thứ nguyên khác nhau (KT, XH,
VH, Tnguyên, Dsố, CTrị, Pháp lý)
2. Đòi hỏi xem xét các tác động nhiều bậc (trực tiếp & gián tiếp)
3. Xem xét các tác động đến nhiều nhóm đối tượng có lợi ích khác
nhau trong xã hội
4. Liên quan đến nhiều bộ môn khoa học
5. Đòi hỏi cân đối nhiều mục tiêu (ngắn-trung-dài hạn)
6. Thường phải giải quyết tối ưu hóa đa mục tiêu
7. Mang các đặc tính động (Môi trường & chính CN). Cần Bao quát
hơn đánh giá tác động môi trường
19
2.2.2. Các nguyên tắc trong đánh giá công
nghệ
Nguyên tắc Khách quan:
Nguyên tắc Toàn diện:
20
Nguyên tắc Khoa học
2.2.3 Các tiêu chí đánh giá công nghệ
1. Các yếu tố công nghệ:
2. Các yếu tố Kinh tế:
3. Các yếu tố đầu vào:
5. Các yếu tố dân số
4. Các yếu tố Môi trường
6. Các yếu tố văn hóa- xã hội
21
7. Các yếu tố pháp lý-chính trị
2.3. Các loại hình đánh giá công nghệ
Sự phân loại đánh giá công nghệ được dựa vào các cơ sở sau đây:
Mức độ đặc thù của phạm trù được đánh giá,
Phạm vi của hệ thống được đánh giá,
Giới hạn các đặc điểm kỹ thuật cần được đánh giá,
Phạm vi các loại ảnh hưởng được xem xét,
Phạm vi về mặt không gian và thời gian được xem xét
Mức độ phản ánh dứt khoát với các phương án chính sách cho hệ
thống xã hội - kỹ thuật được đánh giá;
Mức độ “trung lập” khi đánh giá,
22
Giai đoạn trong vòng đời của công nghệ được đánh giá,
2.3. Các loại hình đánh giá công nghệ
2.3.1. Đánh giá công nghệ định hướng vấn đề
2.3.2. Đánh giá công nghệ định hướng dự án
2.3.3. Đánh giá công nghệ định hướng chính sách
23
2.3.4. Đánh giá công nghệ định hướng công nghệ
2.4 Các công cụ và kỹ thuật đánh giá công nghệ
2.4.1. Các công cụ đánh giá công nghệ
24
2.4.2. Các kỹ thuật đánh giá công nghệ
2.4.1. Các công cụ đánh giá công nghệ
Các công cụ đánh giá công nghệ gồm:
Phân tích kinh tế :
Phân tích hệ thống
Đánh giá mạo hiểm
25
Phân tích tổng hợp
2.4.2. Các kỹ thuật đánh giá công nghệ
2.4.2.1 Phương pháp lấy ý kiến chuyên gia
2.4.2.2 Phương pháp mô hình
2.4.2.3 Phân tích xu thế
2.4.2.4 Phân tích ảnh hưởng liên ngành
26
2.4.2.5 Phân tích kịch bản (Senario analysis).
Chương III Dự báo và hoạch định công nghệ
3.1. Dự báo công nghệ
3.1.1.Khái niệm dự báo công nghệ
3.1.2. Sự cấn thiết của dự báo công nghệ
3.1.3. Áp dụng của dự báo công nghệ
3.1.4. Phương pháp và ký thuật dự báo công nghệ
3.2 Hoạch định công nghệ
3.2.1. Khái niệm hoạch định công nghệ
27
3.2.2. Quá trình hoạch định công nghệ
3.1. Dự báo công nghệ
3.1.1. Khái niệm dự báo công nghệ
3.1.2. Sự cần thiết của dự báo công nghệ
3.1.3. Áp dụng của dự báo công nghệ
28
3.1.4 Phương pháp và kỹ thuật dự báo công nghệ
3.1.1. Khái niệm dự báo công nghệ
Là việc xem xét có hệ thống toàn cảnh công nghệ có thể
Theo dõi môi trường công nghệ
Dự đoán những thay đổi của các công nghệ.
Xác định công nghệ bằng việc đánh giá các khả năng
xẩy ra. Gồm:
29
lựa chọn.
3.1.2. Sự cần thiết của dự báo công nghệ
• Giúp cho doanh nghiệp dự đoán sự thay đổi các nhu cầu
• Cần thiết cho hoạch định công nghệ
• Cơ sở cho xây dựng chiến lược công ty
• Cần thiết cho đánh giá nguy cơ cạnh tranh (khi xuất hiện
của khách hàng (sản phẩm mới)
30
công nghệ mới)
3.1.3. Áp dụng của dự báo công nghệ
Những quyết định của chính phủ
Dự báo công nghệ hỗ trợ cho hoạch định R&D
Phát triển sản phẩm mới.
31
3.1.4 Phương pháp và kỹ thuật dự báo công nghệ
Phương pháp dự báo công nghệ Kỹ thuật dự báo công nghệ
32
3.2 Hoạch định công nghệ
3.2.1 Khái niệm hoạch định công nghệ
3.2.2 Quá trình hoạch định công nghệ
33
2.1. Khái niệm hoạch định công nghệ
Hoạch định Chiến lược công nghệ của doanh nghiệp
là sự lựa chọn của doanh nghiệp về mục tiêu,
phương thức, mức đầu tư cho hoạt động nghiên cứu
- triển khai để cung cấp công nghệ cho đổi mới và
phát triển trên thị trường
34
sản xuất sản phẩm giúp doanh nghiệp cạnh tranh và
3.2.2 Quá trình hoạch định công nghệ
Dự báo công nghệ
Phân tích dự báo môi trường
Phân tích và dự báo thị trường, người tiêu dùng
Xác định nhiệm vụ
Phân tích tổ chức
Xây dựng chương trình hành động
35
Chương IV Công nghệ thích hợp và năng lực công nghệ
36
4.1. Công nghệ thích hợp 4.1.1.Khái niệm công nghệ thích hợp 4.1.2. Căn cứ xác định tính thích hợp của công nghệ 4.1..3. Định hướng công nghệ thích hợp 4.1.4. Các tiêu thức tham khảo lựa chọn công nghệ thích hợp 4.2 Năng lực công nghệ 4.2.1. Khái niệm về năng lực công nghệ 4.2.2. Định nghĩa năng lực công nghệ của S. Lall 4.2.3.Các chỉ tiêu đánh giá năng lực công nghệ 4.2.4. Phân tích năng lực công nghệ
4.1.Công nghệ thích hợp
4.1.1.Khái niệm công nghệ thích hợp
4.1.2 Căn cứ xác định tính thích hợp của Công nghệ
4.1.3 Định hướng công nghệ thích hợp
4.1.4. Các tiêu thức lựa chọn công nghệ thích hợp
37
4.1.1.Khái niệm công nghệ thích hợp
- Khái niệm công nghệ thích hợp
- Lợi ích công nghệ thích hợp đối với các tổ chức
38
4.1.2 Căn cứ xác định tính thích hợp của Công nghệ
Căn cứ vào hoàn cảnh
Căn cứ vào mục tiêu phát triển
39
4.1.3 Định hướng công nghệ thích hợp
• Định hướng theo trình độ công nghệ
1
• Định hướng theo nhóm mục tiêu
2
• Định hướng theo sự hạn chế các nguồn lực
3
• Định hướng theo sự hoà hợp (không gây đột biến)
4
• Định hướng theo sự dự báo phát triển công nghệ
5
40
4.1.4. Các tiêu thức lựa chọn công nghệ thích hợp
Viện nghiên cứu Brace, Canada đề xuất các tiêu thức sau
Tạo cơ hội tăng trưởng kinh tế
Đáp ứng nhu cầu cơ bản của nhân dân
Có khả năng sử dụng phế liệu và không gây ô nhiễm
Thu hút lớn số lượng lao động
Thu hút sử dụng dịch vụ, nguyên liệu trong nước
Giảm sự không bình đẳng trong thu nhập
Tiết kiệm tài nguyên
Không gây xáo trộn đối với VH- XH
Được hệ thống chính trị chấp nhận
Bảo tồn CN truyền thống, sáng tạo ngành nghề mới
Tăng cường xuất khẩu
Đảm bảo chi phí thấp, kỹ năng thấp
Tạo tiềm năng nâng cao năng lực công nghệ
Tạo ra khả năng hoạt động cho các DN vừa, nhỏ....
41
4.2 Năng lực công nghệ
4.2.1. Một số quan niệm về năng lực công nghệ
4.2.2. Định nghĩa năng lực công nghệ của S. Lall
4.2.3.Các chỉ tiêu đánh giá năng lực công nghệ
4.2.4. Phân tích năng lực công nghệ
42
4.2.1. Một số quan niệm về năng lực công nghệ(1)
quốc (UNIDO)
Theo Tổ chức phát triển công nghiệp của liên hợp
năng lực đầu tư, năng lực đổi mới
Theo Ngân hàng thế giới( 3 nhóm): năng lực sản xuất,
chọn, năng lực hấp thụ và sử dụng, năng lực thích nghi
Theo M. Fransman gồm: năng lực tìm kiếm và lựa
và cải tiến công nghệ nhập, năng lực đổi mới.
4.2.2. Định nghĩa năng lực công nghệ của S. Lall(1)
Theo S.Lall, “ Năng lực công nghệ quốc gia (ngành, cơ sở) là
cách có hiệu quả và ứng phó được với những thay đổi công
khả năng của một nước triển khai các công nghệ hiện có một
nghệ.”
2 cơ sở để phân tích năng lực công nghệ, đó là :
Sử dụng có hiệu quả công nghệ có sẵn.
Thực hiện đổi mới công nghệ thành công.
Năng lực vận hành: Năng lực vận hành giúp doanh nghiệp tiến
hành hoạt động sản xuất có hiệu quả
Năng giao dịch công nghệ: Năng lực này giúp doanh nghiệp hoạch
định và thực hiện có hiệu quả các hoạt động chuyển giao công
nghệ.
Năng lực đổi mới công nghệ: Năng lực đổi mới là năng lực giúp
doang nghiệp thực hiện các đổi mới về công nghệ và áp dụng vào
sản xuất nhằm thúc đẩy hoạt động kinh doanh
Năng lực hỗ trợ cho tiếp thu công nghệ
4. 2.3. Các chỉ tiêu đánh giá năng lực công nghệ của doanh nghiệp
4.2.4. Phân tích năng lực công nghệ
Mục đích của phân tích năng lực công nghệ
Các bước cơ bản phân tích năng lực công nghệ
Các biện pháp nâng cao năng lực công nghệ
46
Chương V Đổi mới công nghệ
5.1.1. Khái niệm về đổi mới công nghệ.
5.1. Những vấn đề cơ bản về đổi mới công nghệ
5.1.2. Nhận thức về đổi mới công nghệ
5.1.3. Các yếu tố ảnh hưởng tới đổi mới công nghệ
5.2. Quá trình đổi mới công nghệ
5.2.1. Một số xu thế ảnh hưởng tới đổi mới công nghệ
5.2.2. Các giai đoạn đổi mới công nghệ
47
5.2.3. Mô hình đổi mới công nghệ
5.1. Những vấn đề cơ bản về đổi mới công nghệ
5.1.1. Khái niệm về đổi mới công nghệ.
5.1.2. Nhận thức về đổi mới công nghệ
5.1.3. Các yếu tố ảnh hưởng tới đổi mới công
nghệ
48
5.1.1. Khái niệm về đổi mới công nghệ
Đổi mới CN là việc chủ động thay thế phần quan
trọng(cơ bản, cốt lõi) hay toàn bộ CN đang sử dụng
bằng một CN khác tiên tiến hơn, hiệu quả hơn.
49
5.1.2. Nhận thức về đổi mới công nghệ
Đổi mới CN là tất yếu.
Cơ sở của đổi mới CN
Hàm mục tiêu của đổi mới công nghệ
Thời điểm đổi mới CN
Sự thay thế trong đổi mới CN
50
Vai trò của xã hội trong đổi mới CN.
5.1.3. Các yếu tố ảnh hưởng tới đổi mới công nghệ
Thị trường.
Nhu cầu
Hoạt động nghiên cứu và phát triển ( R&D)
Cạnh tranh.
Các chính sách quốc gia hỗ trợ đổi mới.
51
5.2.1. Một số xu thế ảnh hưởng tới đổi mới công nghệ
5.2.1. Một số xu thế ảnh hưởng tới đổi mới công
nghệ
5.2.2. Các giai đoạn đổi mới công nghệ
5.2.3. Mô hình đổi mới công nghệ
52
5.2.1. Một số xu thế ảnh hưởng tới đổi mới công nghệ
Xu thế thứ 1: Hợp tác quốc tế
Xu hướng thứ 2: liên quan đến bản chất của sản
phẩm và quy trình.
Xu hướng thứ 3: liên quan đến sự xuất hiện của
một ngành Công nghệ non trẻ đó là Công nghệ
thông tin
53
5.2.2 Các giai đoạn đổi mới công nghệ
nghệ mới.
Quá trình hình thành và ứng dụng các công
Quá trình đổi mới công nghệ ở doanh nghiệp.
gia
54
Quá trình đổi mới công nghệ ở phạm vi quốc
Mô hình tuyến tính
Mô hình tuyến tính sức đẩy công nghệ
Mô hình tuyến tính sức kéo thị trường
Mô hình tương tác kết hợp: là mô hình iên kết toàn hệ
thống, lấy doanh nghiệp làm chủ thể, liên kết các yếu tố
5.2.3 Mô hình đổi mới công nghệ
55
của hệ thống đổi mới.
Chương VI Chuyển giao Công nghệ
56
61. Khái niệm chung 6.1.1. Khái niệm về chuyển giao công nghệ 6.1.2. Phân loại chuyển giao công nghệ 6.1.3.Các nguyên nhân xuất hiện chuyển giao công nghệ 6.1.4 Các yêu cầu đối với công nghệ khi chuyển giao 6.2.Quá trình chuyển giao công nghệ 6.2.1.Các mối liên kết trong chuyển giao công nghệ 6.2.2 Cơ chế chuyển giao công nghệ 6.2.3 Trình tự tiến hành nhập công nghệ 6.3 Kinh nghiệm chuyển giao công nghệ ở các nước đang phát triển 6.3.1 Những thuận lợi, khó khăn trong chuyển giao công nghệ ở các nước đang phát triển 6.3.2. Điều kiện để chuyển giao công nghệ thành công ở các nước đang phát triển
6.1. Khái niệm chung
6.1.1. Khái niệm về chuyển giao công nghệ
6.1.2. Phân loại chuyển giao công nghệ
6.1.3.Các nguyên nhân xuất hiện chuyển giao
công nghệ
6.1.4 Các yêu cầu đối với công nghệ khi chuyển
giao
57
6.1.1. Khái niệm về chuyển giao công nghệ
Theo UNCTAD
Theo J.Dunning
Theo quan điểm QLCN
Một số khái niệm khác
Đối tượng chuyển giao công nghệ
58
6.1.2. Phân loại chuyển giao công nghệ
Căn cứ phân loại chuyển giao công nghệ
Theo chủ thể tham gia chuyển giao :
Theo loại hình Công nghệ được chuyển giao:
Theo hình thái Công nghệ được chuyển giao :
Theo phương thức chuyển giao
59
6.1.3.Các nguyên nhân xuất hiện chuyển giao công nghệ
Nguyên nhân khách quan
Nguyên nhân từ bên giao công nghệ muốn
CGCN
Nguyên nhân từ bên được chuyển giao công
nghệ:
60
6.1.4 Các yêu cầu đối với công nghệ khi chuyển giao
1. Những công nghệ không đáp ứng các yêu cầu trong các quy
định của Pháp luật Việt Nam về an toàn lao động, vệ sinh lao
động, sức khoẻ con người, bảo vệ môi trường.
2. Những công nghệ có tác động và gây hậu quả xấu đến văn
hoá, quốc phòng, an ninh quốc gia, trật tự và an toàn xã hội
của Việt nam.
3. Những công nghệ không đem lại hiệu quả kỹ thuật, kinh tế
hoặc xã hội.
4. Công nghệ phục vụ lĩnh vự an ninh, quốc phòng khi chưa
được cơ quan có thẩm quyền cho phép.
61
6.2. Quá trình chuyển giao công nghệ
6.2.2 Cơ chế chuyển giao công nghệ
6.2.1.Các mối liên kết trong chuyển giao công nghệ
62
6.2.3 Trình tự tiến hành nhập công nghệ
6.2.1.Các mối liên kết trong chuyển giao công nghệ
Các mối liên kết trực tiếp
Các mối liên kết gián tiếp.
63
6.2.2 Cơ chế chuyển giao công nghệ
lý ( luật, chính sách, nghị định..), cùng hệ thống các cơ
Khái niệm Cơ chế CGCN:Là hệ thống các văn bản pháp
quan từ trung ương đến địa phương liên quan đến quản
lí hoạt động CGCN( thẩm định, đánh giá, kiểm tra, cung
64
cấp thông tin, tư vấn, về CGCN )
6.2.3 Trình tự tiến hành nhập công nghệ
Bài giảng Quản trị công nghệ/ThS.Nguyễn Thị Khánh Quỳnh
65
6.2.3 Trình tự tiến hành nhập công nghệ
Giai đoạn chuẩn bị
Giai đoạn thực thi nhập Công nghệ:
Giai đoạn sử dụng, khai thác CN
66
6.3.1 Những thuận lợi, khó khăn trong chuyển giao
công nghệ ở các nước đang phát triển
6.3.2. Điều kiện để chuyển giao công nghệ thành
công ở các nước đang phát triển
67
6.3 Kinh nghiệm chuyển giao công nghệ ở các nước đang phát triển
6.3.1 Những thuận lợi, khó khăn trong chuyển giao công nghệ ở các nước đang phát triển
Thuận lợi trong CGCN ở các nước đang phát
triển
Khó khăn trong CGCN ở các nước đang phát
triển
68
6.3.2. Điều kiện để chuyển giao công nghệ thành công ở các nước đang phát triển
69
6.3.2. Điều kiện để chuyển giao công nghệ thành công ở các nước đang phát triển
Các yếu tố điều kiện thuộc bên nhận &
nước nhận
Các yếu tố điều kiện thuộc bên giao và
nước giao
70
Chương VII Quản lý nhà nước về công nghệ 7.1. Khái niệm chung
7.1.1.Vai trò chức năng Nhà nước trong quản lý khoa học
và công nghệ
7.1.2. Các đặc trưng của quản lý khoa học và công nghệ
7.2.Quản lý Nhà nước về công nghệ ở Việt nam
7.2.1.Quyền hạn và nghĩa vụ của bộ Khoa học công nghệ
7.2.2 Tổ chức bộ máy quản lý khoa học và công nghệ
71
72.3 Nội dung quản lý Nhà nước về công nghệ ở Việt nam
7.1.1.Vai trò chức năng Nhà nước trong quản lý khoa học và công nghệ
Chức năng định hướng, tổ chức
Chức năng thúc đẩy, kích thích
Chức năng hành chính, điều chỉnh
7.1.2 Các đặc trưng của quản lý khoa học công nghệ
Một là mối quan hệ giữa quản lý KH&CN với quản lý
phát triển Công nghệ
Hai là trong nền kinh tế phân ngành, có sự liện hệ giữa
các cơ quan trong quản lý công nghệ
7.2.1 Quyền hạn, nhiệm vụ của Bộ KH&CN
7.2.2 Tổ chức bộ máy quản lý KH và CN
7.2.3 Nội dung quản lý nhà nước về khoa học và
công nghệ
7.2.4 Thực trạng cơ chế quản lý KH&CN hiện nay ở
nước ta
74
7.2. Quản lý nhà nước về Công nghệ ở Việt Nam
7.2.1 Quyền hạn, nhiệm vụ của Bộ KH&CN
năng QLNN về hoạt động và công nghệ
Quyền hạn: Bộ khoa học công nghệ thực hiện chức
86/2002/NĐ-CP ngày 05 tháng 11 năm 2002 của Chính
Nhiệm vụ: Bộ KH&CN quy định trong nghị định số
75
phủ
76
7.2.2 Tổ chức bộ máy quản lý KH và CN
7.2.3 Nội dung quản lý nhà nước về khoa học và công nghệ
Nội dung quản lý nhà nước về khoa học và công nghệ ở Việt
Nam được quy định tại điều 49, chương VI của Luật khoa học và
công nghệ gồm 11 nội dung:
1. Xây dựng và chỉ đạo thực hiện chiến lược, chính sách, quy
hoạch, kế hoạch, nhiệm vụ khoa học và công nghệ;
về khoa học và công nghệ;
2. Ban hành và tổ chức thực hiện các văn bản quy phạm pháp luật
77
3. Tổ chức bộ máy quản lý khoa học và công nghệ;
7.2.3 Nội dung quản lý nhà nước về khoa học và công nghệ
5. Bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ;
6. Quy định việc đánh giá, nghiệm thu, ứng dụng và công
bố kết quả; giải thưởng khoa học và công nghệ
7. Tổ chức, quản lý công tác thẩm định khoa học và công
nghệ;
và công nghệ;
78
8. Tổ chức, chỉ đạo công tác thống kê, thông tin khoa học
7.2.3 Nội dung quản lý nhà nước về khoa học và công nghệ
9. Tổ chức, chỉ đạo việc đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình
độ chuyên môn, nghiệp vụ về khoa học và công nghệ;
10. Tổ chức, quản lý hợp tác quốc tế về khoa học và công
nghệ;
11. Thanh tra, kiểm tra việc chấp hành pháp luật về khoa
trong hoạt động khoa học và công nghệ; xử lý các vi phạm
học và công nghệ; giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo
79
pháp luật về khoa học và công nghệ.
7.2.4 Thực trạng cơ chế quản lý KH&CN hiện nay ở nước ta
Thành tựu Tồn tại và nguyên nhân Các giải pháp đổi mới cơ chế quản lý KH & CN
80
81