1
William Chittenden edited and updated the PowerPoint slides for this edition.
QTNH
CHƯƠNG 1
Đánh giá hoạt động kinh doanh
Ngân hàng
QTNH
2
Tổng quan về đánh giá hoạt động kinh doanh
Ngân hàng
Mục tiêu đánh giá
Phương pháp sử dụng
Cơ sở thông tin
Nội dung chủ yếu
QTNH
3
Mục tiêu của đánh giá hoạt động kinh doanh
ngân hàng
Nhận thức được thực trạng của ngân hàng về nhiều khía
cạnh: về khả năng sinh lời; về mức độ rủi ro; về khả
năng tăng trưởng; về vị thế trên thị trường => đánh giá
tổng hợp về tình hình chung hay giá trị của ngân hàng
thời điểm đánh giá.
sở để dự báo những xu hướng chủ yếu triển
vọng (cả tích cực tiêu cực) về hoạt động kinh doanh
của ngân hàng trong tương lai (xét trong ngắn hạn dài
hạn)
sở để các đối tượng hữu quan lấy c quyết định
cần thiết.
QTNH
4
Phương pháp sử dụng
Xây dựng hệ thống các chỉ tiêu đánh giá tổng hợp phù hợp
với các mục tiêu cụ thể nguồn thông tin khả dụng.
Xác định các nhân tố ảnh hưởng đến các chỉ tiêu tổng hợp
sử dụng các phương pháp phân tích nhân tố thích hợp
để xác định ảnh hưởng từng nhân tố đến chỉ tiêu tổng hợp.
Sử dụng các phương pháp phân tích theo thời gian hoặc
phân ch theo ngành để rút ra các nhận định sâu hơn.
Cung cấp các khuyến nghị cần thiết y theo yêu cầu của
từng đối tượng hữu quan.
2
QTNH
5
Cơ sở thông tin
Các báo o tài chính của ngân hàng theo thời gian
- Bảng cân đối kế toán
- Báo cáo kết quả kinh doanh
- Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
- Thuyết minh báo cáo tài chính
Các báo cáo khác của ngân hàng theo thời gian
Thông tin về các ngân hàng khác theo thời gian
Các chỉ số chuẩn của ngành, của các quan điều tiết
trong nước quốc tế
QTNH
6
Cấu trúc Bảng cân đối kế toán NH VN hiện hành
Tài sản =
I. Tiền mặt, vàng bạc, đá quý
II. Tiền gửi tại NHNN
III. Tiền, vàng gửi tại các TCTD khác cho vay các TCTD
(Dự phòng rủi ro cho vay)
IV. Chứng khoán kinh doanh
(Dự phòng giảm giá chứng khoán)
V. Các công cụ tài chính phái sinh và các tài sản tài chính khác
VI. Cho vay khách hàng
(Dự phòng rủi ro cho vay)
VII. Chứng khoán đầu
Chứng khoán đầu sẵn sàng để bán
Chứng khoán đầu giữ đến ngày đáo hạn
(Dự phòng giảm giá chứng khoán đầu tư)
VIII. Góp vốn, đầu tư dài hạn
(Dự phòng giảm giá đầu dài hạn)
IX. Tài sản cố định
X. Bất động sản đầu (Co. con)
XI. Tài sản khác
Các khoản phải thu
Lãi, phí phải thu
...
QTNH
7
Cấu trúc Bảng cân đối kế toán NH VN hiện hành
Nợ phải trả vốn chủ sở hữu =
I. Các khoản nợ chính phủ NHNN
II. Tiền gửi vay các TCTD khác
III. Tiền gửi của khách hàng
IV. Các công cụ tài chính phái sinh các khoản nợ tài chính khác
V. Vốn tài trợ uỷ thác đầu tư, cho vay TCTD chịu rủi ro
VI. Phát hành giấy tờ giá
Nợ phải trả vốn chủ sở hữu
VII. Các khoản nợ khác
Lãi, phí phải trả
...
Dự phòng rủi ro khác (Dự phòng cho công nợ tiềm ẩn cam kết ngoại bảng)
(VAS 18)
Vốn các quỹ
Vốn của TCTD
Quỹ của TCTD
Chênh lệch đánh giá lại tài sản
Lợi nhuận chưa phân phối/lỗ lũy kế
Tài sản = Nợ + vốn chủ
Số liệu bảng cân đối kế toán được tính toán tại thời
điểm c thể do đó thể hiện giá tr của cổ phiếu.
Bảng cân đối kế toán
3
Tài sản ngân quỹ
Tiền mặt tại ngân hàng, tiền gởi được giữ ở NHTW
các định chế tài chính, tiền mặt trong quá trình
thu.
Các chứng khoán
Các chứng khoán được gi để kiếm lãi suất được
giữ để đáp yêu cầu thanh khoản.
Các khoản cho vay
Tài sản chính, tạo ra thu nhập cao nhất, thể hiện rủi
ro vỡ nợ cao nhất tương đối kém thanh khoản.
Các tài sản khác
Các sở vật chất trang thiết bị, bất động sản
khác thuộc sở hữu của ngân hàng.
Tài sản của Ngân hàng
Các i khoản giao dịch.
Tiền gửi không kì hạn, không trả lãi suất.
Tài khoản giao dịch hưởng lãi (NOWs) và tài khoản
chuyển tiền tự động từ các tài khoản tiết kiệm (ATS)
Tài khoản tiền gửi thị trường tiền tệ ( MMDAs): trả lãi theo
thị trường
Các tài khoản tiết kiệm tiền gửi hạn
Vay tổ chức tín dụng, ngân hàng khác.
Hợp đồng mua lại.
Các khoản vay dưới 1 năm
Nợ của Ngân hàng
QTNH
11
Báo cáo kết quả kinh doanh
1. Thu nhập lãi các khoản thu nhập tương tự
2. Chi phí lãi các khoản chi phí tương tự
I. Thu nhập lãi thuần (1-2)
3. Thu nhập từ hoạt động dịch vụ
4. Chi phí hoạt động dịch v
II. Lãi/ lỗ thuần từ hoạt động dịch vụ (3-4)
III. Lãi/ lỗ thuần từ hoạt động kinh doanh ngoại hối
IV. Lãi/l thuần từ mua, bán chứng khoán kinh doanh
V. Lãi, lỗ thuần từ mua, bán chứng khoán đầu
5. Thu nhập từ hoạt động khác
6. Chi phí (cho) hoạt động khác
VI. Lãi/l thuần từ hoạt động khác
VII. Thu nhập từ góp vốn, mua cổ phần
VIII. Chi phí hoạt động
IX. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh trước chi phí dự phòng rủi ro tín dụng
(I+II+III+IV+V+VI+VII-VIII)
X. Chi phí dự phòng rủi ro tín dụng
XI. Tổng lợi nhuận trước thuế (IX-X)
XII. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
XIII. Lợi nhuận sau thuế (XI-XII)
Báo cáo thu nhập
Thu nhập lãi (II)
Chi phí lãi vay (IE)
Thu nhập lãi - chi p lãi vay = thu nhập lãi ròng (NII)
Dự phòng khoản vay (PL)
ước tính của quản về khả năng bị mất doanh thu từ khoản nợ xấu
Thu nhập ngoài i (OI)
Chi phí ngoài lãi (OE)
chi phí ngoài lãi thường vượt q mức thu nhập phi lãi tương ứng
Lãi (lỗ) chứng khoán (SG)
Thuế
12
4
Thu nhập lãi
... tổng lãi và phí vay đã kiếm được trên tất
cả tài sản của ngân hàng.
Thu nhập lãi bao gồm lãi từ:
1. Cho vay cho thuê
2. Tiền gửi tại các tổ chức khác,
3. Chứng khoán đầu
4. Chứng khoán tài khoản giao dịch
13
Chi phí lãi
…tổng lãi trả cho các khoản nợ
1.
Tài khoản giao dịch
2.
Tài khoản kỳ hạn tiết kiệm
3.
Các khoản vay ngắn hạn
4.
Các khoản vay khác
5.
Nợ dài hạn
14
Thu nhập ngoài lãi
... đã tăng đáng kể bao gồm phí các khoản thu khác cho
dịch vụ
- Các hoạt động ủy thác
- Phí dịch vụ tiền gửi
- Doanh thu giao dịch, vốn đầu mạo hiểm, thu nhập chứng
khoán.
- Thu nhập từ đầu tư, tư vấn
- Phí hoa hồng bảo hiểm
- Phí dịch vụ ròng
- Lãi (lỗ) vay cho thuê ròng
- Lãi (lỗ) ròng khác
- Thu nhập ngoài lãi khác
15
Chi phí ngoài lãi
…chủ yếu bao gồm:
Chi phí nhân viên:
Tiền lương ph cấp chi trả cho nhân viên
ngân hàng
Chi phí thuê nhà:
Thuê khấu hao trên máy c thiết bị đất
đai
Chi phí hoạt động khác:
Chi p dịch vụ th ngoài
Phí bảo hiểm tiền gửi
16
5
Chi phí ngoài lãi
Các chi phí tổn thất tiền vay ảnh hưởng
trực tiếp đến bảng cân đối kế toán
Quy danh mục cho vay càng lớn, chi phí
quản hoạt động dự phòng rủi ro tín dụng
(PLL) càng lớn.
Cho vay tiêu dùng thường nhỏ n do đó
tốn kém hơn (không lãi) trên mỗi đô la
khoản vay.
17
QTNH
18
Đánh giá hoạt động kinh doanh ngân hàng
Đánh giá khả năng tăng trưởng của ngân hàng
Đánh giá khả năng sinh lời của ngân hàng, thông
qua các chỉ tiêu tổng hợp đánh giá mức độ sinh
lời và phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến khả
năng sinh lời
Đánh giá rủi ro của ngân hàng
QTNH
19
Đánh giá khả năng tăng trưởng
Các chỉ tiêu tăng trưởng tài sản
Các chỉ tiêu tăng trưởng nguồn vốn
Các chỉ tiêu tăng trưởng hoạt động ngoại bảng
Các chỉ tiêu tăng trưởng năng lực hoạt động
Các chỉ tiêu tăng trưởng năng lực chiếm lĩnh
thị trường
QTNH
20
Các chỉ tiêu đánh giá tăng trưởng tài sản
Tăng trưởng tổng tài sản
-Tốc độ p.triển của kỳ báo cáo so với kỳ gốc
- Tốc độ tăng của k báo cáo so với kỳ gốc
Tăng trưởng tài sản sinh lời
- Tốc độ phát triển tài sản sinh lời
- Tốc độ tăng tài sản sinh lời