NG

Bài gi ngả QU N TR NGO I TH Ị

ƯƠ

ươ

ng, Đoàn Th H ng Vân, NXB ị ồ

Giáo trình chính: • Giáo trình k thu t ngo i th ỹ Lao đ ng xã h i, 2007

ng đ i

ươ

ườ

ạ ng, NXB Giáo d c

ệ ươ

ng, Vũ H u T u, Tr ữ ụ

Tham kh oả • K thu t nghi p v ngo i th ỹ ậ h c ngo i th ọ Incoterms 2000, ICC

• • Commercial Correspondence, A.Ashley, Oxford University

Press 2003

• Exporting and the Export contract, James R. Pinnells, Prodec

ng, D ng H u H nh

• K thu t Ngo i th ậ

ươ

ươ

1994 ỹ

ĐINH VĂN M UẬ

N I DUNG Ộ • Ch

ng I. Các đi u ki n th

ng m i qu c t

(international

ươ

ươ

ố ế

ng

ươ

ề commercial terms) ậ ồ ứ

ỹ ợ ổ

ố ế ẩ ng s d ng trong kinh doanh

ậ ử ụ

ng 2. K thu t đàm phán trong h p đ ng ngo i th ng 3. H p đ ng mua bán hàng hóa qu c t ng 4. T ch c h p đ ng xu t nh p kh u ồ ợ th ng 5. Các ch ng t ừ ườ ẩ

xu t nh p kh u ậ

ạ ộ

ấ ồ

ng 6. Nghi p v h i quan ng 7 Các tranh ch p, b t đ ng trong ho t đ ng ngo i ạ ng và cách gi

• Ch ươ • Ch ươ • Ch ươ • Ch ươ ấ • Ch ươ • Ch ươ th ươ

ụ ả ấ i quy t ế

ĐINH VĂN M UẬ

ng m i qu c t

ươ

ươ

ố ế

ng I. Các đi u ki n th Ch (international commercial terms)

i thi u chung v INCOTERMS ề

ổ ở

Incoterms 2000 so v i ớ

• Gi ớ • N i dung c a Incoterms 2000 ộ • Nh ng thay đ i Incoterms 1990 ư

• Nh ng l u ý khi s d ng Incoterms • Nh ng bi n d ng c a Incoterms ạ

ử ụ ủ

ữ ữ

ế

ĐINH VĂN M UẬ

1.1 Gi

i thi u chung v INCOTERMS ề

1.1.1 M c đích và ph m vi ng d ng

Incoterms là b quy t c do Phòng Th

ng m i qu c t ươ i thích các đi u ki n th ề ố ế ng ươ ạ ệ

ố ế

ụ Incoterms ắ ộ (ICC) phát hành đ gi ể ả m i qu c t ụ

ấ ữ

ạ + M c đích: Cung c p m t b quy t c qu c t ộ ộ ươ ắ ạ i thích nh ng đ gi ố ế ể ả ng m i thông d ng nh t trong ngo i ạ ấ ụ

đi u ki n th th ệ ề ngươ

ĐINH VĂN M UẬ

1.1.1 M c đích và ph m vi ng d ng Incoterms

i mua

trình chuy n hàng t ể

ườ

ườ

ế

+ Ph m vi ng d ng ứ - Incoterms làm rõ s phân chia trách nhi m, chi phí và r i ro trong quá ệ ự i bán đ n ng ng đây là chi phí giao nh n hàng hóa ậ ệ

ố ớ ự ủ

ố ớ

Incoterm ch áp d ng đ i v i hàng hóa h u hình

ố ớ

i mua (không bao g m ng

i bán và ng

i

ụ ng đi u ch nh là ng ỉ

ữ ườ

ườ

ườ

Chí phí Trách nhi m là trách nhi m đ i v i s r i ro đ i v i hàng hóa - - Đ i t ố ượ v n chuy n) ậ

ở ữ

ế Incoterms không đ c p đ n - Chuy n giao quy n s h u hàng hóa và các quy n v tài s n khác - S vi ph m h p đ ng và các h u qu c a s vi ph m h p đ ng cũng nh ư

ề ậ ề ồ

ả ủ

ợ ự mi n tr v nghĩa v trong nh ng hoàn c nh nh t đ nh

ạ ừ ề

ạ ấ ị

ậ ữ

ự ả

ĐINH VĂN M UẬ

ủ c phát hành l n đ u tiên vào năm 1936 v i 7 đi u

ượ

ể ầ

1.1.2 L ch s phát tri n c a Incoterms ị Incoterms đ ệ

ế

ượ

ổ ổ

ầ ki n (EXW, FCA, FOR/FOT, FAS, FOB, C&F, CIF). c s a đ i b sung 6 l n vào các năm ề

Đ n này đã đ • 1953: Thêm đi u ki n EX SHIP, EX QUAY ệ • 1967: Thêm DAF và DDP • 1976: Thêm FOB airport • 1980: Thêm CPT và CIP • 1990: Có 13 đi u ki n, b FOR/FOT, FOB airport, thêm DDU • 2000: Gi ng Incoterms 1999 v c u trúc nh ng thay đ i m t ộ

ề ấ

ư

s chi ti

ố t. ế

ĐINH VĂN M UẬ

1.2 N i dung c a Incoterms 2000 Incoterms 2000 có 13 đi u ki n, chia làm 4

nhóm

ề ệ

• Nhóm E: có 1 đi u ki n • Nhóm F: 3 đi u ki n ệ • Nhóm C : 4 đi u ki n ệ • Nhóm D: 5 đi u ki n ệ ề ề ề

ĐINH VĂN M UẬ

ườ

1.2.1 Nhóm E: có 1 đi u ki n • Đ c đi m chung: ng ể ụ ị

ệ i bán hoàn thành i ướ i c ạ ơ

ặ ườ

i đ a đi m quy đ nh

ạ ủ i bán / t

nghĩa v giao hàng khi đ t hàng hóa d i mua ngay t quy n đ nh đo t c a ng ề s c a ng ị ạ ị ườ ở ủ

ĐINH VĂN M UẬ

• EXW – Ex Works (… named place) – Giao hàng t

ng (… Đ a

1.2.1 Nhóm E: có 1 đi u ki n ệ i x ạ ưở

đi m quy đ nh)

Đ c đi m: ặ • Ng

i thi u, giao hàng t

ng c a ng ủ

i x ườ ạ ưở ng, nhà máy, kho hàng…) (Ng

i bán

i bán ườ

ể ườ ho c t ặ ạ ị h t trách nhi m t

ế • Ng • Ng

i. N u mu n ng

i

ườ ườ

ế

ườ

ể i đ a đi m quy đ nh (x ưở i x ạ ưở ị ị bán ch u ph i quy đ nh trong h p đ ng. ị

i bán ch u chi phí t ố ị ị ể ng) i bán không ch u trách nhi m thông quan i bán không ch u chi phí b c hàng lên xe t ị

ệ ố ợ

ĐINH VĂN M UẬ

ườ ụ

1.2.2 Nhóm F: 3 đi u ki n + Đ c đi m chung: ể ặ • Ng i bán hoàn thành nghĩa v giao hàng khi giao i mua ch đ nh,

i chuyên ch do ng ườ ở ỉ ị

i bán làm th t c xu t kh u, ng i mua làm ủ ụ ấ ẩ ườ

th t c nh p kh u ậ ẩ

c phí v n t i chính hàng cho ng ườ i đ a đi m đi. t ể ạ ị • Ng ườ ủ ụ ườ ả ướ

c xu t i bán không tr c ể ể ủ ậ ả i n ạ ướ ấ

• Ng • Đ a đi m chuy n r i ro hàng hóa t ị kh uẩ

ĐINH VĂN M UẬ

• FCA – Free Carrier (… named place) – Giao cho ng

i chuyên ch (… đ a đi m qui đ nh) ị

ườ

C U S T O M

Đ c đi m: • N u ng ế

ạ ơ ở

i bán có i bán thì

ườ ụ ố

i bán thì ng ườ i c s c a ng ạ ơ ở ủ

ườ ườ

i

i c s ng i bán giao ngay t nghĩa v b c hàng, n u không giao t ng ườ • N u ng ế

ườ

ườ

ả ượ

i khác, không ph i là ng i bán đ c giao cho ng

ườ c coi là đã hoàn i ch đ nh ỉ

ườ ượ

ườ

ế i bán không có nghĩa v d hàng. ụ ỡ i mua ch đ nh m t ng ị ỉ chuyên ch , ti n hành nh n hàng thì ng ở ế thành nghĩa v giao hàng khi hàng đã đ ụ đó. ĐINH VĂN M UẬ

• FAS – Free Alongside Ship (…named port of shipment) – Giao d c m n tàu (c ng b c hàng quy ạ đ nh).

C U S T O M

Đ c đi m: ặ • Ng

i bán hoàn thành nghĩa v giao hàng và chuy n giao m i r i

ể ườ

ọ ủ

c đ t d c theo

ể ặ ọ

ượ

ro và chi phí đ i v i hàng hóa khi hàng hóa đ m n tàu t

ố ớ ố

ạ ả

• N u các bên mu n ng

i c ng b c hàng quy đ nh, ườ

i mua làm th t c h i quan thì ph i quy ả

ủ ụ

ố đ nh rõ trong h p đ ng mua bán ợ

ạ ế ị

ĐINH VĂN M UẬ

FOB – Free On Board (…named port of shipment) – Giao lên tàu (…c ng b c hàng quy đ nh)

Đ c đi m: ặ • Ng ể ườ i bán hoàn thành nghĩa v giao hàng khi hàng hóa ụ

đã qua lan can tàu t i c ng b c hàng quy đ nh ạ ả ố ị

ĐINH VĂN M UẬ

ng ti n v n t c ươ

ườ v n t ậ ả

1.2.3 Nhóm C : 4 đi u ki n + Đ c đi m chung : ể ặ • Ng i bán ph i thuê ph ả i chính đ đ a hàng t ể ư

ườ ậ ả ạ ị

ậ ả ệ i đ a đi m quy đ nh ể ớ ị i t i v n t ệ ề ủ ườ

• Sau khi giao hàng cho ng ị ữ ặ

ể ủ ề ể ị

i n ạ ướ i bán làm th t c xu t kh u, ng i mua làm • Ng c xu t kh u). ấ ấ ủ ụ ườ ẩ

th t c nh p kh u. i, tr c ả ướ ị i đ a đi m đi, ể i bán không còn ch u trách nhi m v r i ro m t ng ấ mát, h h ng, ho c nh ng chi phí phát sinh sau khi ư ỏ đã giao hàng (Đ a đi m chuy n r i ro v hàng hóa t ườ ủ ụ ẩ ậ

ĐINH VĂN M UẬ

ướ

• CFR (C&F ho c CNF) – Cost and Freight (…named port of destination) – Ti n hàng và ti n c c (… c ng đích quy đ nh)

Đ c đi m ặ • Ng

ể ườ

tàu t

i bán giao hàng khi hàng hóa đã qua lan can i c ng b c hàng ố

ạ ả

ĐINH VĂN M UẬ

ướ

c (… c ng đ n ả

ế

• CIF – Cost, Insurance and Freight (… named port of destination) – Ti n hàng, b o hi m và c ả quy đ nh) ị

ạ ả

i bán giao hàng khi hàng hóa đã qua lan can tàu t i bán ph i mua b o hi m hàng h i đ b o v cho ng

ả ể ả

ườ

Đ c đi m: ể ặ • Ng ườ • Ng ườ ữ

i mua

i mua ch không ph i cho mình ả i thi u (Đi u ki n C). ề ể ố ộ

ỉ ầ ố

ệ ườ

ơ

i bán ho c t

i c ng b c hàng ố c i mua tr ướ ể nh ng r i ro và m t mát ho c h h i trong quá trình chuyên ch . Ng i ườ ư ạ ặ i c a ng bán mua b o hi m vì quy n l nên ng ể ườ N u ng ể ườ ế c n th a thu n rõ ràng v i ng ỏ ầ

ề ợ ủ ứ ả i bán ch c n mua b o hi m v i ph m vi t ả i mua mu n đ ả ườ

ườ ạ ớ c b o hi m v i ph m vi r ng h n thì ng ạ ớ mình mua thêm ặ ự

ượ ớ

ĐINH VĂN M UẬ

• CPT – Carriage Paid To (… named place of destination) i (… n i đ n quy đ nh) – C c phí tr t

ơ ế

ả ớ

ướ

Đ c đi m: ặ • Ng

i bán hoàn thành vi c giao hàng khi giao hàng cho ng

ể ườ

i ườ

i bán ch đ nh

ệ ườ

• Ng

i,

ậ ả

ườ

ồ ệ

i nào, mà theo h p đ ng v n t ứ ế

ả ề

ươ

ườ i v n t

i đ u tiên.

ng th c v n t ứ ể

ườ ậ ả ầ

chuyên ch do chính ng ở i chuyên ch là b t kỳ ng ở ườ ấ mình th c hi n ho c đ ng ra đ m trách vi c chuyên ch cam k t t ở ặ ế ự ệ b ng m i ph i chuyên ch thì i. N u có nhi u ng ọ ậ ả ằ r i ro đ c chuy n giao khi giao hàng cho ng ượ ủ ĐINH VĂN M UẬ

ả ớ

ướ

• CIP – Carriage and Insurance Paid To (…named place of destination) – C c phí và b o hi m tr t i (…n i đ n ơ ế quy đ nh) ị

i chuyên ch do chính ở

ườ

i, cam k t t ươ

i bán hoàn thành vi c giao hàng khi giao hàng cho ng i bán ch đ nh i chuyên ch là b t kỳ ng ở ứ ườ

ồ ợ ở ằ ể

ệ ủ

ượ

mình ế ự i. ng th c v n t ậ ả ứ i c chuy n giao khi giao hàng cho ng ườ

• Ng

c nh ng r i ro

i mua tr

ả ể ả

ệ ở

ữ ể

ườ

ể ạ

ướ ườ ủ i bán mua b o hi m vì ả i bán ch c n mua b o ả ỉ ầ ườ c b o hi m v i ớ ể ả ượ ố ế mình i bán ho c t i mua c n th a thu n rõ ràng v i ng ặ ự

i mua mu n đ ườ ớ

Đ c đi m ể ặ • Ng ườ ng ườ • Ng i nào, mà theo h p đ ng v n t ườ ậ ả ườ th c hi n ho c đ ng ra đ m trách vi c chuyên ch b ng m i ph ự ọ ệ N u có nhi u ng i chuyên ch thì r i ro đ ở ề ế i đ u tiên. v n t ậ ả ầ i bán ph i mua b o hi m hàng h i đ b o v cho ng ườ ể ả ả và m t mát ho c h h i trong quá trình chuyên ch . Ng ư ạ ườ ấ ặ i mua ch không ph i cho mình nên ng quy n l i c a ng ả ứ ườ ề ợ ủ i thi u (Đi u ki n C). N u ng hi m v i ph m vi t ệ ể ố ạ ớ ph m vi r ng h n thì ng ầ ườ ộ ơ mua thêm ĐINH VĂN M UẬ

? So sánh CFR và CIF, CPT và CIP ? Khi v n chuy n b ng container nên dùng

nh ng đi u kho n nào thay cho FOB, CFR, ữ CIF.

ĐINH VĂN M UẬ

t đ đ a

1.2.4 Nhóm D: 5 đi u ki n + Đ c đi m chung: ể ặ • Ng i bán ph i ch u m i phí t n c n thi ọ

ầ ổ ế ể ư

ườ hàng hóa t

ề ị i n ạ ướ c d ỡ

ị ả i n i đ n ớ ơ ế • Đ a đi m chuy n r i ro v hàng hóa t ể ủ c nh p kh u) ậ ướ

• Ng ẩ ấ

i bán làm ừ ề ệ ẩ i mua làm ườ

ẩ i bán làm th t c xu t kh u, ng ườ ủ ụ th t c nh p kh u tr đi u ki n DDP ng ậ c th t c nh p kh u. ẩ ể hàng (n ườ ủ ụ ả ủ ụ ậ

ĐINH VĂN M UẬ

i ạ

• DAF – Delivered At Frontier (…named place) – Giao t biên gi ị

i (… đ a đi m quy đ nh) ể

Đ c đi m: ặ • Ng

i quy n đ nh đo t c a ng

ể ườ

ượ

i đ a đi m và n i quy đ nh

ậ ả

c đ t d ặ ướ ư

ườ ị

ị ể

ế

c

ề i ch đ n, ch a d ra ở ị ỡ i h i quan c a n ủ ớ ả ườ

ể ả

ướ

ạ ủ ơ c ti p giáp. ướ ng biên nào k c biên gi ế

ơ ế ị i bán ch u trách nhi m d hàng (r i ro và chi phí) t ỡ

ủ ằ

ị ầ

i bán giao hàng khi hàng hóa đ mua trên ph ng ti n v n t ở ế ươ i biên gi i, nh ng ch a qua biên gi t ư ư ớ ạ i c a n i” có th s d ng cho b t kỳ đ “Biên gi ớ ủ ể ử ụ ớ xu t kh u. Do đó ph i quy đ nh rõ đi m đ n và n i đ n trong đi u ki n này. ả ẩ ệ ể ấ • N u ng i mua mu n ng ế ố ườ ừ ph ng ti n ch đ n thì đi u này c n ph i quy đ nh rõ ràng b ng cách b sung ở ế ệ ươ ng c th trong h p đ ng mua bán. t ữ ụ ể ừ

ườ ề ồ

ĐINH VĂN M UẬ

i tàu (… c ng đ n quy đ nh)

•DES – Delivered Ex Ship (… named port of destination) – Giao t ạ

ế

i bán giao hàng khi hàng hóa đ ể ườ ượ ề

i mua trên boong tàu ạ ủ ườ i quy n c đ t d ặ ướ c ng đ n quy ế ở ả

Đ c đi m: ặ • Ng đ nh đo t c a ng ị đ nhị ĐINH VĂN M UẬ

•DEQ – Delivered Ex Quay (… named port of destination) – Giao t

i c u c ng (… c ng đ n quy đ nh) ả

ạ ầ

ế

ạ ủ

i c ng đ n quy đ nh (ng

ạ ả

c đ t d ặ ướ ị

i quy n đ nh đo t c a ề i bán ch u chi phí ị ườ

ể ườ ườ ủ

Đ c đi m: ặ • Ng i bán giao hàng khi hàng hóa đ ượ ng i mua trên c u c ng t ế ả và r i ro đ i v i vi c d hàng trên c u tàu). ầ ỡ

ầ ố ớ ệ i mua mu n quy đ nh cho ng

i bán nghĩa v ph i ch u trách

• N u ng ế

ườ ộ

ườ ả ả

ẩ ng c th ữ ụ ể

ị nhi m m t ph n hay toàn b phí t n ph i tr khi nh p kh u hàng hóa ổ ộ thì đi u này ph i quy đ nh rõ ràng b ng cách b sung t ằ trong h p đ ng mua bán. ồ

ầ ả ề ợ ĐINH VĂN M UẬ

ế

•DDU – Delivered Duty Unpaid (… named place of destination) – Giao hàng ch a n p thu (… n i đ n quy ơ ế ư đ nh) ị

Đ c đi m: ặ • Ng

ể ườ

n i đ n quy đ nh và ch a d ỡ ị

ở ơ ế

ư

hàng kh i ph

ươ

ủ ụ

ườ

i bán giao hàng cho ng ng tiên v n t ậ ả i bán th c hi n th t c h i quan nh p kh u và ố ủ

i mua ườ i ch đ n. ở ế ệ ự ả ủ ụ

ế ị

ư

ẩ ch u phí t n và r i ro khi làm th t c h i quan, cũng nh các phí t n ổ khác thì đi u này ph i quy đ nh rõ ràng b ng cách b sung t ng c ữ ụ ị th trong h p đ ng mua bán.

ỏ • N u các bên mu n ng ổ ề ợ

ồ ĐINH VĂN M UẬ

•DDP – Delivered Duty Paid (… named place of destination) – Giao đã n p thu (…n i đ n quy đ nh) ộ

ơ ế

ế

i đ a đi m đ n quy i bán giao hàng cho ng ể ườ ế ườ ạ ị

ỡ ươ đ nh và ch a d kh i ph ư

ườ ỏ ủ ụ ể i ch đ n ở ế ự ệ

b t kỳ nghĩa v nào đ n vi c nh p kh u ụ ậ

Đ c đi m: ặ • Ng ị • Ng ấ ế ế ả ệ ớ ườ

• N u các bên mu n gi m b t cho ng ố ộ ố ả ả ẩ

ậ ằ ầ ổ ị

ư ng c th trong h p đ ng mua bán. i mua t ng ti n v n t ậ ả ệ i bán làm th t c thông quan nh p kh u (th c hi n ậ ẩ n c hàng đ n) ẩ ở ướ ế i bán nghĩa v ph i ả ụ thanh toán m t s chi phí ph i tr khi nh p kh u hàng hóa nh thu VAT thì c n quy đ nh rõ ràng b ng cách b sung t ừ ế ữ ụ ể ồ ợ

ĐINH VĂN M UẬ

I BÁN CH U TRÁCH NHI M

T I THI U

TRONG INCOTERMS 2000: • EXW: NG ƯỜ Ể

• DDP: NG

I BÁN CH U TRÁCH NHI M T I

ƯỜ

ĐA.

ĐINH VĂN M UẬ

B ng phân chia nghĩa v c a ng

i bán và ng

i mua theo Incoterms 2000

ụ ủ

ườ

ườ

Insurance

Loading  on truck

Import taxes  and duties

Export  customs  formalities

Carriage to  port of  departure

Carriage to  port of  destination

Loading on  truck at port  of destination

Carriage to  final  destination

Import  customs  formalities

Unloading  from truck  at port of  departure

Loading  charges at  port of  departure

Unloading  charges at  port of  destination

EXW

FCA

FAS

FOB

CFR

CIF

CPT

CIP

DAF

DES

DEQ

DDU

DDP

ĐINH VĂN M UẬ

1.3 Nh ng thay đ i

Incoterms 2000 so

ổ ở

v i Incoterms 1990 ớ

• + EXW 1990: không quy đ nh rõ trách nhi m b c hàng lên xe t

i

i kho c a ng ủ

ườ

bán

i bán không có nghĩa v x p hàng lên xe

ườ

ụ ế

ế

ươ

ế

i ườ i mua. i ướ

ị i mua trên ph

ng ti n v n t

2000: quy đ nh ng • + FCA 1990: không quy đ nh trách nhi m b c hàng lên và d hàng xu ng 2000: quy đ nh n u đ a đi m giao hàng là c s c a ng ườ ơ ở ủ ể ng ti n v n t ậ ả ủ ố ặ ậ ả

ố i bán thì ng i c a ng ệ ườ i bán ch ch u chi phí đ n khi đ t hàng hóa d ế i ch đ n, ở ế

ươ

ị bán ch u trách nhi m b c hàng lên ph ệ N u là n i khác ng ườ ơ quy n đ nh đo t c a ng ạ ủ ị không ch u chi phí d xu ng.

ườ ố

ườ ườ

i mua ph i làm th t c thông quan xu t kh u i bán làm th t c xu t kh u ủ ụ

ủ ụ ấ

i bán làm th t c nh p kh u ẩ ủ ụ i mua làm th t c nh p kh u ẩ ủ ụ

ậ ậ

• + FAS: 1990: Ng 2000: Ng • + DEQ 1990: Ng ườ 2000: Ng ườ ĐINH VĂN M UẬ

1.4 Nh ng l u ý khi s d ng Incoterms

ử ụ

ư

mà ch là văn b n có

ậ ư

ố ế ế

ế

ế

i bán và ng

ỉ ề ậ ườ

• Khi s d ng Incoterms ph i l u ý t p quán c a c ng và t p quán

ấ ườ ả ư

Incoterms không ph i là lu t buôn bán qu c t tính ch t khuyên dùng. Nh ng khi d n chi u vào h p đ ng thì tr ở thành lu tậ Incoterms ch đ c p đ n v n đ chung nh t liên quan đ n trách ề i mua nhi m c a ng ủ ậ ử ụ c a ngành

• Dù Incoterms th hi n tính ph bi n, ti n d ng, nh ng không có

ể ệ

ụ ệ

ệ ề ậ

ư ươ ừ

ắ ọ

ế ị

ệ ể ự

ế

ổ ế ư ộ ữ ụ ụ ượ

ể ả ấ

khi ra đ i đã 6 l n s a đ i, văn b n sau ra đ i không

ngày 1/1/2000 ả

c

ắ ầ ờ ướ

ng m i, doanh nghĩa là khi dùng Incoterms nh m t đi u ki n th ạ nghi p không còn lo l mg gì n a. Do v y, trong t ng tr ng h p c ụ ợ ườ th , khi quy t đ nh ch n áp d ng đi u ki n nào, doanh nghi p cũa ph i hi u rõ mình có nghĩa v gì và có th th c hi n không? N u xét ệ th y không th th c hi n đ c đi u ki n này thì ph i ch n đi u ki n ề ể ự khác đ áp d ng. ụ ¨ Incoterms 2000 b t đ u có hi u l c t ệ ự ừ Incoterms t ổ ph đ nh văn b n tr ủ ị ĐINH VĂN M UẬ

1.5 Nh ng bi n d ng c a Incoterms ạ

ế

• Khi đ a thêm nh ng t

ng vào Incoterms

ư

ng

i thích các t

ữ mà không th d a vào m t thông l th ể ự ệ ươ đ a thêm m i đã hình thành gi ừ ư thì d g p ph i khó khăn r c r i. Vì v y, m t ắ ố ễ ặ ậ ng vào Incoterms thì khi đã đ a thêm các t ữ ừ ư i thích rõ ràng, c th trong h p đ ng. c n gi ụ ể ầ

ĐINH VĂN M UẬ

1.5 Nh ng bi n d ng c a Incoterms ạ

ế

i bán ch u • + FOB under tackle : FOB d ườ ướ ầ i c n c u: Ng ẩ

ọ ủ ế ẩ

ấ ề ử ụ ầ ng h p s d ng c n ử ụ ợ

ườ ẩ ủ ầ ả ả

ế

i bán ể ủ ế ặ

ị m i r i ro và t n th t v hàng hóa cho đ n khi c n c u ổ ng s d ng trong tr móc hàng: th ầ ườ c u c a tàu ch không ph i là c n c u c a c ng. ứ ủ ẩ • + FOB trimmed / stowed : FOB san hàng / x p hàng: chuy n r i ro sau khi san hàng ho c x p hàng (ng ườ ch u chi phí san x p hàng) ế ị

i ườ

ườ

• + FOB Shipment to destination: FOB ch hàng đ n: ng ế i bán thuê ư ủ ậ ả ớ ự ư ỉ

ở bán làm các nghĩa v nh FOB nh ng ng ụ ph i chính v i s ch đ nh và chi phí c a ị ng ng ti n v n t ệ i mua. ươ ườ

ĐINH VĂN M UẬ

1.5 Nh ng bi n d ng c a Incoterms ạ

ế

ễ ề ỡ ỉ ữ i i v n t ườ ậ ả i i bán và ng ườ

• + CIF, FO – CIF free out mi n d hàng cho ng (free out: ch có ý nghĩa đi u ch nh gi a ng ườ ỉ chuyên ch )ở

ế ề ỉ

cho ng gi a ng ữ ườ ườ

• + CIF, FIO – CIF free in and out- mi n d hàng và x p hàng ễ i chuyên ch (free in out: ch có ý nghĩa đi u ch nh ở ỉ i chuyên ch ) i bán và ng ở ườ c ệ ề i bán ph i tr cho hãng tàu đã bao g m c chi • + CIF liner terms – CIF theo đi u ki n tàu ch : trong c ướ ả ả ả ồ

phí mà ng ườ phí b c d hàng. ỡ ố

ĐINH VĂN M UẬ

1.5 Nh ng bi n d ng c a Incoterms ạ

ế

• + CIF, CFS – CIF container freight station – CIF tr m g i ử ạ

i bán hoàn thành nghĩa v giao hàng ụ

ườ i CFS hàng container: Ng khi đã g i hàng t ạ ử

• + CIF under ship’s tackle – CIF d

c di chuy n t ể ừ ấ ề ườ

• + CIF CY – CIF container yard – CIF bãi container, ng i ườ i CY. bán hoàn thành nghĩa v giao hàng khi đã g i hàng t ạ ụ i c n c u: r i ro và t n ố ủ ẩ ướ ầ th t v hàng hóa đ i i bán sang ng ng ườ ượ mua khi c n c u c a tàu móc vào hàng ủ ầ ẩ

trên ổ ở

tàu ngay t • + CFR/CIF afloat – CFR/CIF hàng n i: hàng hóa đã ồ lúc ký h p đ ng ợ ừ

ph i ch u c chi phí d hàng t • + CFR/CIF landed: CFR/CIF d hàng lên b : ng ỡ ờ tàu lên b t ờ ạ ả ừ ỡ i bán ườ i c ng đ n ế ả ả ị

ĐINH VĂN M UẬ

1.5 Nh ng bi n d ng c a Incoterms ạ

ế

ng c a M : Nh ng đ nh nghĩa ngo i th

ng c a

ươ

ươ

* Các thông l M đ

ỹ ủ có 6 lo i:ạ c s a đ i năm 1941

i n i s n xu t (Ex Point of Origin - EPO).

ng ti n v n chuy n (Free on Board - FOB)

ấ ệ

ươ

ngo i th ạ ệ ử ổ ỹ ượ • Giao hàng t ạ ơ ả • Giao hàng trên ph ươ • Giao hàng c nh ph • Giao hàng g m: giá thành, c ng c

c phí v n chuy n (Cost and Freight

ạ ồ

ng ti n v n chuy n (Free Along Side - FAS) ậ

ướ

- C&F hay CFR)

• Giao hàng g m: giá thành c ng b o hi m và c

c phí v n chuy n

ướ

ả (Cost Insurance and Freight- CIF)

• Giao hàng t

i b n c ng đích (Ex Dock - ED).

ạ ế

ĐINH VĂN M UẬ

ng 2. K thu t đàm phán trong h p

ươ

ậ ng

Ch ỹ đ ng ngo i th ươ ồ

ươ

ng.

• Trong kinh doanh ngo i th ế

ng, đ hình thành ươ

ng l ượ ằ

ể m t cam k t giao d ch, có 2 cách th Đó là: đàm phán b ng th và đàm phán b ng con ư đ

ng g p m t tr c ti p

ị ằ ặ ự ế

ườ

ĐINH VĂN M UẬ

2.1 Đàm phán b ng th

ư

Đàm phán b ng th thông th

ng di n ra theo các

ư

ườ

b

c sau ướ • H i hàng ỏ • Chào hàng • Hoàn giá • Ch p nh n ậ ấ • Đ t hàng ặ • Xác nh nậ

ĐINH VĂN M UẬ

i th nh c u đ 2 bên b

c vào

2.1.1H i hàng (Inquiry) ỏ • Quan đi m th ng m i: H i hàng ỏ ạ ươ ể i mua đ ngh ng là vi c ng i ườ ị ề ườ ệ t giá c và bán báo cho mình bi ả ế các đi u ki n mua hàng. ệ ỏ ướ

• Quan đi m pháp lu t: H i hàng là ể

ị  Pháp lu t không ràng ậ i mua ủ

ườ

l ỉ ờ giao d ch bu c trách nhi m c a ng ộ hàng

ĐINH VĂN M UẬ

ng

ề ị ườ

2.1.1H i hàng (Inquiry) Các tr ợ • Khi thi u thông tin v th tr • Bi ề • Khi mu n tìm hi u v giá c c a đ i th ủ ả ủ

ỏ ng h p h i hàng ườ ế t đ ế ượ ố

c nhà cung c p ti m năng ấ ề

c nh tranh ạ

ĐINH VĂN M UẬ

ng, ch t l

ấ ượ

ỏ ng, ỏ ầ đi u ki n thanh toán và th i gian giao hàng… ề ỏ ỉ ỏ

2.1.1H i hàng (Inquiry) ỏ N i dung h i hàng +) H i hàng đ mua ể H i đ y đ v tên hàng, s l ố ượ ủ ề ờ ệ +) H i ch n m thông tin ỉ ắ Ch h i nh ng thông tin c n bi ữ VD: tên hàng, ch t l

ng, giá c ..

ấ ượ

t ế ả

ĐINH VĂN M UẬ

H a h n v kh năng phát tri n quan h ệ

2.1.1H i hàng (Inquiry) ỏ B c c th h i hàng ư ỏ • Ph n m đ u ở ầ • Ph n n i dung: nêu lên yêu c u ầ ộ ẹ ể ả • Ph n k t thúc: ế

ố ụ ầ ầ ứ ầ

ĐINH VĂN M UẬ

Format of a Letter of Inquiry

Follow this format in writing a letter of inquiry: •

In the first paragraph, identify yourself and, if appropriate, your position, and your institution or firm. In the second paragraph, briefly explain why you are writing and how you will use the requested information. Offer to keep the response confidential if such an offer seems reasonable. List the specific information you need. You can phrase your requests as questions or as a list of specific items of information. In either case, make each item clear and discrete.

• Conclude your letter by offering your reader some

incentive for responding.

ĐINH VĂN M UẬ

When writing inquiry letters to an individual or business: • Be courteous. Remember, by making this request you are imposing on the

reader’s time and/or resources.

• Don’t send an inquiry letter for information that you could easily find out by

other means, such as with a quick search on the Internet.

• Your letter can be fairly short, but it should be long enough to adequately

explain what it is that you are inquiring about and what you want the reader to do in response to your letter.

• Generally, give at least a couple of weeks for the person, company, or

organization to respond to your inquiry before sending a follow-up letter or making a follow-up phone call. If appropriate, you may want to mention that you will keep any information provided confidential. (This may increase the likelihood that the reader will respond to your inquiry.)

• Make it as easy as possible for the person to respond to your request. This might mean offering to pay for any needed photocopies or mailing costs, or perhaps including a self-addressed, stamped envelope; necessary forms, questionnaires, or other documents; and so forth.

• Make sure to include contact information so that the person can easily get in touch with you if necessary, such as your cell or home phone number or e- mail address.

• When the person responds to your inquiry, it is a good idea to send a quick note of thanks expressing your appreciation and telling how the information helped (or can help) you. If appropriate, you may want to offer to return the favor in the future.

ĐINH VĂN M UẬ

• 6 tips for writing effective inquiry letters: • Begin your letter by stating who you are and giving your status or

position (such as student, researcher, interested consumer, etc.), and tell how you found out about the individual or entity that you are writing to.

• Clearly state what it is that you are inquiring about and what you would like the recipient of your letter to do. Make your inquiry as specific as possible.

• You might want to briefly explain the purpose of your letter or what you hope to accomplish. Such an explanation may prompt the recipient of your letter to act more quickly. If appropriate, consider mentioning the letter recipient’s qualifications for responding to your inquiry (this may prompt him/her to act when he/she might otherwise be hesitant to do so). For example, you could explain that you are writing to the reader because she is a leader in her field and the accepted authority on the subject you are interested in. Include the date by which you need the information, services, etc. that you are requesting, and indicate that you await the reader’s response.

• Thank the person for his/her time.

ĐINH VĂN M UẬ

• The following letter of inquiry is written by a computer programmer requesting specific information about an upcoming release of a software product.

ĐINH VĂN M UẬ

ữ ế

2.1.1H i hàng (Inquiry) Nh ng l u ý khi vi t th h i hàng ư • Không nên nêu rõ th i gian c n hàng: vì có th nói ầ

ư ỏ ờ

ể ủ ế ầ ể ấ  b ép ị

đ n đi m y u c a chúng ta là c n hàng g p ế giá.

• Không nên nói rõ giá mua (tránh b h giá) tuy nhiên ị ớ

có th đ a ra thông tin căn c ứ

ế ể ạ ề ộ ơ

ể ư • N u h i hàng quá nhi u n i thì có th t o nên m t ỏ ầ ả  làm giá tăng  n m thông tin không nhu c u o chính xác

ĐINH VĂN M UẬ

2.1.2 Chào hàng (offer) • Theo quan đi m th

ng m i:Chào hàng là vi c ng

ườ

ươ

i bán th ể

hi n rõ ý đ nh bán hàng c a mình

i đ ngh ị

ườ

ờ ề i mua v ề

ạ ủ t Nam 1997: Chào hàng là l ườ

ng ộ

ườ

i bán hay ng ặ ộ ấ ị

ị • Theo lu t th ng m i Vi ậ ạ ươ giao k t h p đ ng xu t phát t ế ợ ấ ồ m t lo i hàng hóa nào đó cho m t ho c m t ạ i trong m t kho ng th i gian nh t đ nh. ả ộ ậ

ề ề

ể ệ

ộ s ng ố • Theo b lu t dân s 2005, có quy đ nh Đi u 390 (BLDS 2005) “Đ ngh giao k t h p đ ng ế ợ 1. Đ ngh giao k t h p đ ng là vi c th hi n rõ ý đ nh giao k t ộ

ế ề

ị ủ

ự ề ề c xác đ nh c th . ụ ể ế ợ ề

ị ị ạ

ế ợ

ả ờ

c đ ngh tr l

ườ ả ồ

ng h p đ ngh giao k t h p đ ng có nêu rõ th i h n ờ ạ i th ba ứ ng ườ c giao k t h p

i giao k t h p đ ng v i ng ồ ị ả ờ c đ ngh mà không đ

i thì ph i b i th ế ợ ượ

ề ị

ượ ề t h i phát sinh. »

ế ợ ị ệ ề h p đ ng và ch u s ràng bu c v đ ngh này c a bên đ ngh ị ợ ị ồ đ i v i bên đó đ ượ ố ớ 2. Trong tr ợ ườ tr l i, n u bên đ ngh l ề ế trong th i h n ch bên đ ờ ờ ạ thi t h i cho bên đ ệ ạ đ ng n u có thi ế ồ

ượ ệ ạ

ĐINH VĂN M UẬ

2.1.2 Chào hàng (offer)

a, Các lo i chào hàng ạ * Chào bán hàng * Chào mua hàng

ĐINH VĂN M UẬ

* Chào bán hàng + Chào bán hàng c đ nh (firm offer) Ch chào cho m t ng ả

2.1.2 Chào hàng (offer) ố ị ườ

i trong kho ng th i gian nh t đ nh v ề ờ ấ ị

ế ệ ự ờ ờ ạ

ồ ề ệ ự ườ

ị ậ

i mua (ít ng i mua) ng h p áp d ng: ợ ị ườ ụ ng thu c v ng ộ ườ ườ

ỉ ấ ị 1 lo i hàng hóa nào đó. Th i gian nh t đ nh đ c g i là ạ ượ ọ i chào th i h n hi u l c, trong th i h n hi u l c n u ng ờ ạ ệ ự ườ hàng đ c ch p nh n m t cách không đi u ki n thì h p ợ ệ ộ ấ ượ c ký k t. Th i h n hi u l c do ng đ ng coi nh đ i bán ư ượ ờ ạ ế quy đ nh ho c do pháp lu t quy đ nh ị ặ Tr ườ • Th tr ề • Dùng trong đ u th u ầ • Khi mua bán theo các hi p đ nh chính ph Nh c đi m: không tìm đ ị c ng ủ i cho giá cao nh t ấ ệ ượ ườ ượ ể

ĐINH VĂN M UẬ

2.1.2 Chào hàng (offer)

ệ ắ

do (free offer) + Chào bán hàng t Là lo i chào hàng không ràng bu c trách nhi m c a ộ i đ a ra chào hàng m t cách ch c ch n ng h p áp d ng:

i bán)

ườ

ư

ư

ạ ng ườ ư • Tr ườ ợ • Th tr ng thu c v ngu n bán (ít ng ồ ị ườ • Dùng đ thăm dò th tr ng ị ườ ể • Dùng đ gi th ph n ể ữ ị • VD: Khi không có kh năng cung c p v n đ a chào ả hàng nh ng sau đó nói vì m t lý do b t kh kháng c. nên không cung c p đ

ượ

ĐINH VĂN M UẬ

t chào hàng t

do v i chào ớ

• Căn c vào tiêu đ là firm hay free offer ề • Căn c th i h n hi u l c: firm offer có th i ờ ệ ự

h n hi u l c, free offer không có

2.1.2 Chào hàng (offer) + Căn c phân bi ứ hàng c đ nh ố ị ứ ứ ờ ạ ệ ự

ĐINH VĂN M UẬ

2.1.2 Chào hàng (offer) * Chào mua hàng Chào t

i mua, trong đó cam k t s ế ẽ

ấ ị

phía ng ườ ộ ố ặ ấ ị ệ

mua m t s m t hàng nh t đ nh trong m t s ộ ố đi u ki n nh t đ nh  Pháp lu t ràng bu c trách nhi m c a ng ộ ậ

i ườ

mua

ĐINH VĂN M UẬ

2.1.2 Chào hàng (offer)

b, Đi u ki n hi u l c c a chào hàng ệ ự ề i đ a ra chào hàng ph i h p pháp - Ch th : Ng ườ ư ủ ể • Trong ngo i th ươ ạ ?

ẩ cách xu t

ả ợ cách xu t nh p kh u. ư ể ề

ủ ể ả

ả ứ

ư

ẩ ng chào hàng ph i đ

ng ch th ph i có t VN hi n nay ch th ph i đáp ng đi u ki n gì đ có t ủ ể nh p kh u ậ • Đ i t c phép xu t nh p kh u ố ượ ẩ ấ ả ượ • Chào hàng ph i có các đi u ki n c b n nh m t h p đ ng (tên ư ộ ợ ệ

ơ ả

hàng, s l

ng, ch t l

ề ng, thanh toán…)

ố ượ

ấ ượ

• Chào hàng ph i có hình th c lu t yêu c u (văn b n)

ĐINH VĂN M UẬ

t th chào hàng (SGK)

2.1.2 Chào hàng (offer) c. Cách vi ư ế - Chào hàng th đ ng ụ ộ - Chào hàng ch đ ng ủ ộ

ĐINH VĂN M UẬ

2.1.2 Chào hàng (offer) B c c c a th chào hàng: ư • B c c Block: căn l trái • B c c Liên H p Qu c: th t đ u dòng ố

ố ụ ủ ố ụ ố ụ

ụ ầ

ĐINH VĂN M UẬ

ộ ố ể

2.1.2 Chào hàng (offer) d. M t s đi m c n l u ý khi chào hàng: ầ ư - Đ i v i chào hàng th đ ng: Khi nh n đ i ngay cho ng

c ượ i ườ

ả ờ

do: Không nên g i đi

ố ớ ụ ộ th h i hàng thì nên tr l ư ỏ mua - Đ i v i chào hàng t ố ớ quá nhi u đ n chào hàng vì có th t o nên ề i bán ngu n cung o

ử ể ạ i cho ng

ơ ả  gây b t l

ấ ợ

ườ

ĐINH VĂN M UẬ

ị ớ

ộ ề ư ặ

2.1.3 Hoàn giá (Counter - offer) • Hoàn giá là m t đ ngh m i do m t bên mua c chào (ho c bán) đ a ra, sau khi đã nh n đ ượ ặ hàng ho c đ t hàng c a bên kia, nh ng không ư ủ ch p nh n hoàn toàn chào hàng ho c đ t hàng đó. ặ ng m i: Hoàn giá là s m c c v giá ự ặ

ả ề

ươ ề

• V m t pháp lu t: Ng

ườ

ặ ậ ấ • V m t th ề ặ ặ ề ặ ặ

ho c các đi u ki n giao d ch. c chào hàng i nh n đ ượ ậ các đi u ki n đ a ra trong ư ệ ề

ề mình đ a ra các đi u ự

ư

ệ ậ c t (đ t hàng) kh ướ ừ chào hàng (đ t hàng) và t ặ ki n m i đ giao d ch.

ớ ể

ĐINH VĂN M UẬ

2.1.3 Hoàn giá (Counter - offer) ặ

Đ c đi m: • Có th xu t phát t

phía ng

i bán ho c ng

i

ể ể

ườ

ườ

mua

• Làm thay đ i m t ho c m t s n i dung c b n

ộ ố ộ

ơ ả

ặ c

ộ c a chào hàng tr ủ

ướ

ướ

c đ c bi ặ

t là đ i v i ố ớ

• Làm vô hi u chào hàng tr ệ chào hàng c đ nh

ố ị • Đ c coi nh 1 chào hàng m i ớ ư

ượ

ĐINH VĂN M UẬ

2.1.3 Hoàn giá (Counter - offer) • Cách trình bày hoàn giá (SGK)

ĐINH VĂN M UẬ

ư

ế

2.1.3 Hoàn giá (Counter - offer) t th hoàn giá L u ý khi vi ư - C n xem xét xu h ướ

i đ d ế ớ ể ự

ầ đoán vì hoàn giá s m t th i gian

ng giá trên th gi ờ

ẽ ấ

ĐINH VĂN M UẬ

ả ậ ố ị

TÌNH HU NGỐ

ệ ự ạ ờ ạ ủ

ử ơ

ậ ượ

• Bên A không tr l ọ

ố ư ả ờ ấ

ộ ủ ư ề ệ ậ

ậ ấ

ườ ậ

• 1, Công ty A chào hàng c đ nh cho công ty B (Nh t B n)vào ngày 1/4/2007 bán 1000 MT g o tr ng, h t dài, giá FOB 300 ạ USD/MT, thanh toán b ng ti n USD, th i h n hi u l c c a ằ ề khi g i đ n chào hàng. Năm ngày chào hàng là 45 ngày k t ể ừ i c a bên B có n i dung: Chúng tôi c th tr l sau, A nh n đ ộ ư ả ờ ủ c hay không? có th thanh toán b ng đ ng Yên Nh t đ ằ ậ ượ ồ i, li n ch n đ i tác khác đ bán. Đ n ngày ế ể ả ờ ề 20/4/2007 bên B không th y th tr l t m t th Ch p i nên vi ấ ư ế nh n vô đi u ki n th chào hàng ngày 1/4/2007 c a bên A. Bên A thông báo là vì bên A không ch p nh n thanh toán b ng ằ ti n Yên Nh t nên đã bán cho ng i khác, Vì v y không còn ậ ề hàng giao cho bên B. • B ki n A, ai đúng ai sai? ệ

ĐINH VĂN M UẬ

TÌNH HU NGỐ

ế

ư

ư

ế

• 2, Công ty C chào hàng c đ nh cho công ty D bán 100 ố ị máy tr n bê tong giá 2000USD/Chi c. Công ty D th y giá h p lý nh ng không có đ ti n nên g i chào hàng ủ ề này cho công ty E, công ty E th y chào hàng này h p lý ấ t th ch p nh n chào hàng không đi u ki n g i nên vi ử cho công ty C, Công ty C có nghĩa v ph i tuân theo ụ chào hàng c đ nh c a mình không?

ố ị

ĐINH VĂN M UẬ

ố ị ạ

TÌNH HU NGỐ ạ ờ ạ

ư

ư ả ờ

ư

• 3, Công ty 7a chào bán hàng c đ nh cho công ty 7B 100 mét t n h t tiêu Phú Qu c lo i m t, giá 1500 USD/ t n, th i h n hi u l c 45 ngày. Sau 3 ệ ự c m t th hoàn giá m c ngày,công ty 7A nh n đ ượ c giá là 1480 USD/t n c a công ty 7B. Công ty 7A ủ ả i thì 10 ngày sau giá tiêu trên th ch a vi t th tr l ị ư ế i tăng lên trên 1520USD/MT. Công ty tr ng th gi ườ ế ớ 7B li n vi i m t th ch p nh n chào giá cũ vô t l ậ ế ạ ề đi u ki n. Công ty 7A có trách nhi m giao hàng ệ không?

ĐINH VĂN M UẬ

2.1.4 Ch p nh n (Acceptance) ậ

• Ch p nh n là s đ ng ý c a ng

c

ự ồ

ườ

i nh n đ ậ

ượ

ơ

đ n chào hàng ạ

ệ ơ

ư ậ

• Có 2 lo i ch p nh n: • Ch p nh n không đi u ki n: Là ch p nh n hoàn ề ậ toàn các đi u ki n trong đ n chào hàng mà ệ không đ a thêm đi u ki n nào. ấ ộ ố ề

• Ch p nh n có đi u ki n: là ch p nh n không ệ hoàn toàn và đ a thêm m t s đi u ki n m i. ớ

ư

ĐINH VĂN M UẬ

2.1.4 Ch p nh n (Acceptance) ậ

i nh n chào

ườ

Đi u ki n hi u l c c a ch p nh n: ậ ệ ự ủ • L i ch p nh n ph i do chính ng ả ậ ả

hàng ch p nh n. ấ ậ

• Ch p nh n ph i là hoàn toàn không đi u ki n. • L i ch p nh n ph i có hình th c c a lu t yêu

ứ ủ

ề ậ

ờ c u.ầ

i chào hàng.

• Ph i g i đ n t n tay ng • Ph i đ

c làm trong th i h n hi u l c c a đ n

ườ ờ ạ

ệ ự ủ

ơ

Cách vi

t th ch p nh n (SGK)

ả ử ế ậ ả ượ chào hàng ư ế

ĐINH VĂN M UẬ

2.1.5 Đ t hàng (Order)

ậ ấ ặ

ơ ặ ử ẽ ậ ơ ở ư

ử ồ

i mua g i m t th đ t hàng g m có đ y đ các ư ủ ầ ng, s ố ấ ượ ộ ộ ợ ư ặ ồ

• ử ặ

ử ặ

ị ộ ơ ề ề ệ ả ầ

t th đ t hàng (SGK) Trên c s chào hàng, báo giá ho c ch p nh n giá do bên bán đ a ra, bên mua s l p đ n đ t hàng g i cho bên bán. Có 2 cách • - Ng ườ m c nh trong m t h p đ ng: Tên hàng, ch t l ụ l ng giá c , th i h n giao hàng. ượ ờ ạ i mua g i m t th th hi n ý đ nh đ t hàng - Ng ư ể ệ ộ ườ (Covering letter) và g i kèm theo m t đ n đ t hàng chính th c (Official order) có đ y đ các đi u ki n, đi u kho n ứ ủ nh h p đ ng. ồ ư ợ * Cách vi ư ặ ế

ĐINH VĂN M UẬ

2.1.6 Xác nh n (Confirmation)

ế

• Là s xác nh n các k t qu đàm phán. ự • Xác nh n th ậ

c, r i g i cho bên kia, bên kia ký

ồ ử

ng l p thành 2 văn b n, bên l p ướ ộ ả

• Th xác nh n cũng có đ y đ các đi u kho n,

ử ả ộ ả ề

ậ ườ ậ xác nh n ký tr ậ xong gi l ữ ạ ư ề

i m t b n và g i tr m t b n. ầ ậ đi u ki n nh h p đ ng. ư ợ

ĐINH VĂN M UẬ

2.2 Đàm phán b ng cách g p m t tr c

ặ ự

ti pế

2.2.1 N i dung đàm phán h p đ ng ngo i ạ

th

ươ

2.2.2 K thu t đàm phán (SGK)

ộ ng (SGK) ậ ỹ

ĐINH VĂN M UẬ

ng 3. H p đ ng mua bán hàng

ươ

Ch hóa qu c tố ế

• 3.1 Gi

i thi u khái quát v h p đ ng mua

ề ợ

ệ bán hàng hóa qu c tố ế

ộ ộ ợ

• 3.2 N i dung các đi u ki n và đi u kho n ề ố

c a m t h p đ ng mua bán hàng hóa qu c ủ tế

ĐINH VĂN M UẬ

3.1.1 Khái ni mệ ợ

ồ ề ệ

+ H p đ ng: Theo đi u 388 (BLDS 2005) “ Khái ni m h p đ ng dân s ự ợ H p đ ng dân s là s tho thu n gi a các bên ợ ồ ả v vi c xác l p, thay đ i ho c ch m d t quy n, ề ổ ề ệ nghĩa v dân s . »

ĐINH VĂN M UẬ

ồ ợ

ề ươ

ụ ạ ề ở ữ

ụ ề ậ

ậ ỏ

+ H p đ ng mua bán hàng hóa : Đi u 3 kho n 8 lu t th ng m i 2005 ạ ậ ả ng m i, theo đó “8. Mua bán hàng hoá là ho t đ ng th ươ ạ ộ bên bán có nghĩa v giao hàng, chuy n quy n s h u ể hàng hóa cho bên mua và nh n thanh toán; bên mua có nghĩa v thanh toán cho bên bán, nh n hàng và quy n s h u hàng hoá theo th a thu n.” ở ữ ề

ả ợ ồ

Đi u 428 (BLDS 2005) « H p đ ng mua bán tài s n H p đ ng mua bán tài s n là s tho thu n gi a các bên, ữ ả ả ồ

ụ ề ậ

ợ ậ ự ả cho bên mua và theo đó bên bán có nghĩa v giao tài s n ụ nh n ti n, còn bên mua có nghĩa v nh n tài s n và tr ả ả ậ ti n cho bên bán. » ề

ĐINH VĂN M UẬ

Đ c tr ng : • Có s di chuy n quy n s h u : Ownerous ề

ư ự

ở ữ

• H p đ ng mang tính đ n bù : Compensation • H p đ ng mang tính song v : right and

contract ồ ồ

ợ ợ

obligation

ĐINH VĂN M UẬ

:

ố ế

c khác

ợ ề ả

+ H p đ ng mua bán hàng hóa qu c t V b n ch t là s th a thu n gi a các bên mua bán ậ ự ỏ

ướ

các n ở ụ ủ ứ

ị ấ

ữ nhau. Trong đó quy đ nh chuy n quy n và nghĩa v c a các bên, ể có liên bên bán ph i cung c p hàng hóa, chuy n giao các ch ng t quan đ n hàng hóa và quy n s h u hàng hóa, bên mua ph i thanh ả ở ữ toán ti n hàng và nh n hàng.

ế ề

các n

c khác

Nói cách khác nó là h p đ ng mua bán gi a các bên ồ

ướ

ng là h p đ ng ợ

ươ c khác nhau.

ạ i các n

đ

c Viên : H p đ ng mua bán ngo i th ướ

ụ ở ạ

c ký k t gi a các bên có tr s t ậ

ng m i 2005 ạ

ướ ế ươ

Mua bán hàng hoá qu c tố ế

nhau. Theo công ượ Theo lu t th “Đi u 27. ề 1. Mua bán hàng hoá qu c t

đ

c th c hi n d ự ấ ạ

ố ế ượ ậ

ướ ấ

ấ ể

i các hình th c xu t kh u, nh p kh u, t m nh p, tái xu t, t m xu t, tái nh p và chuy n ẩ kh u. ẩ

c th c hi n trên c s h p đ ng

ồ ng

2. Mua bán hàng hoá qu c t ả

ố ế ằ

ơ ở ợ ươ

ph i đ ả ượ b ng văn b n ho c b ng hình th c khác có giá tr pháp lý t ứ đ

ng.”

ằ ươ

ĐINH VĂN M UẬ

H p đ ng mua bán hàng hóa qu c t

ố ế

các n

c khác nhau

ạ ở

ướ

ợ (c s kinh doanh đăng ký

ng m i c khác nhau)

c d ch chuy n qua biên gi ể

ượ

i 1 qu c gia ố

* Đ c đi m: ể - Ch th c a h p đ ng có tr s th ụ ở ươ ủ ể ủ 2 n ướ ở ơ ở - Hàng hóa đ Có 2 lo i hàng ạ

ế ợ

Hàng đ c đ nh: Specific goods : Là hàng mà vào lúc ký k t h p đ ng ng

ườ

c nó b ng cách ằ ỗ

t

ế

i ta

ế ợ

ườ

c nó

v i ít nh t 1 trong 2 bên

- Đ ng ti n thanh toán là ngo i t

t đ i ta có th nh n bi ế ượ ậ ể - Đ riêng hàng ra m t ch ộ - Dùng k ký mã hi u đ nh n bi ẻ ể Hàng đ ng lo i:Generic goods: Vào lúc ký k t h p đ ng ng ạ ồ t đ không nh n bi ế ượ ề ồ

ạ ệ ớ

ĐINH VĂN M UẬ

H p đ ng mua bán hàng hóa qu c t

ố ế

* Đi u ki n hi u l c c a h p đ ng mua bán hàng hóa qu c ố ồ ợ ệ ủ ệ ự

t

- Đi u ki n v ch th : ph i h p pháp, có đ t cách pháp ề ệ ả ợ ủ ư

ng: Đ i t ố ượ ủ ồ ợ

ả ợ ấ ậ ẩ ặ ấ

ề :ế ề ủ ể lý: pháp nhân có đăng ký kinh doanh - Đ i t ố ượ đ ượ ộ

ng c a h p đ ng ph i h p pháp, không ữ - N i dung c a h p đ ng ph i h p pháp ồ - Hình th c c a h p đ ng ph i h p pháp ồ c mua bán nh ng m t hàng c m xu t nh p kh u ả ợ ả ợ ủ ủ ợ ợ ứ

ĐINH VĂN M UẬ

• 3.1.2 Phân lo i h p đ ng mua bán hàng hóa ồ

ạ ợ

qu c t

(SGK)

ố ế

ĐINH VĂN M UẬ

ế ấ

ồ m t văn b n

3.1.3 K t c u c a h p đ ng mua bán ợ ủ hàng hóa qu c t ố ế ộ

ở ầ ộ

• * Ph n m đ u (Ph n trình bày - presentation) ầ • * Ph n n i dung các đi u kho n, đi u ki n: ề • * Ph n ký k t h p đ ng : ồ

ầ ầ ầ

ế ợ

ĐINH VĂN M UẬ

* Ph n m đ u (Ph n trình bày - ở ầ presentation) ị ờ

ế ợ

ồ c ghi ngay trên cùng nh : ư

- Th i gian, đ a đi m ký k t h p đ ng ể Ph n này có th đ ể ượ ộ

i ta ghi đ a đi m và ngày ể ị

ầ Hà N i June 20th 2007 ho cặ “The present contract was made and entered into at Hanoi on this June 20th 2007 by and between”. Cũng có nhi u tr ề tháng ký k t ế ở ng h p, ng ợ ph n cu i h p đ ng. ố ợ ườ ồ ườ ầ

Ví d :ụ

The present contract was made at Hanoi on June 20th 2003 in quadruplicate of equal force, two of which are kept by each party”.

ĐINH VĂN M UẬ

* Ph n m đ u (Ph n trình bày - ở ầ presentation) - Tên và đ a ch c a các ch th h p đ ng ỉ ủ

ầ ủ ể ợ

t, các

ầ ị ị ế

ồ ữ ế ắ

- Các đ nh nghĩa dùng trong h p đ ng: Có tác d ng n u h p đ ng có s d ng ch vi t t đ nh nghĩa mang tính ch t chuyên ngành.

ử ụ ấ

ụ ị

Hay ít nh t là đ nh nghĩa Seller và Buyer:

“ABC company, address…, Tel … represented by Mr. … herein-after referred to as the Seller (or the Buyer)”

ĐINH VĂN M UẬ

ơ ở

ầ ồ ủ

ể ị

* Ph n m đ u (Ph n trình bày - ở ầ presentation) - C s pháp lý đ ký k t h p đ ng ế ợ ể Ðây có th là hi p đ nh chính ph ký k t ngày tháng , cũng ế

ế ộ ướ c v i B ớ ộ ệ ị ữ ị ư

i ta nêu ra s t nguy n c a hai bên khi ký k t ự ự ủ ệ ế

ể c. ườ h p đ ng. ồ

có th là Ngh đ nh th ký k t gi a B n n ướ Hay ng ợ Ví d :ụ

“It has been mutually agreed that the Seller commits to sell and the Buyer commits to buy the undermentioned goods on the following terms and conditions”.

ĐINH VĂN M UẬ

ề ộ

ồ ế

* Ph n n i dung các đi u kho n, đi u ầ + Các đi u kho n ch y u (B t bu c): Là nh ng đi u ề ắ ề ủ ế ki n:ệ t ph i có trong h p đ ng, kho n căn b n, nh t thi ế ấ ả các đi u kho n này đóng vai trò quy t đ nh đ n s ự ế ị t n t ồ ạ ủ

ả ả ả ề i c a h p đ ng ợ

ĐINH VĂN M UẬ

t Nam, có 6 đi u kho n b t bu c:

Theo Lu t th

ng m i 1997 c a Vi

ng;

ấ ượ

ươ

ậ ươ - Tên hàng - S l ng; ố ượ - Quy cách ch t l - Giá c ;ả - Ph - Ð a đi m và th i gian giao nh n hàng. ị ề

ng th c thanh toán; ờ ể Đi u 402 BLDS 2005 có quy đ nh sau : « N i dung c a h p đ ng dân s ự ợ Tuỳ theo t ng lo i h p đ ng, các bên có th tho thu n v nh ng n i ạ ợ

ồ ồ

1. Đ i t

ợ ủ c làm;

ng c a h p đ ng là tài s n ph i giao, công vi c ph i làm ho c ả ượ

ng; ng th c thanh toán;

ng th c th c hi n h p đ ng;

ươ

ng, ch t l ấ ượ ứ ươ ể ụ ủ

ừ dung sau đây: ố ượ không đ 2. S l ố ượ 3. Giá, ph 4. Th i h n, đ a đi m, ph ờ ạ 5. Quy n, nghĩa v c a các bên; ề 6. Trách nhi m do vi ph m h p đ ng; ệ 7. Ph t vi ph m h p đ ng; ồ ợ ạ 8. Các n i dung khác. »

ĐINH VĂN M UẬ

ng l ả ề ả

ệ ả (đi u kho n đ ộ ươ ủ

ượ ả

* Ph n n i dung các đi u kho n, đi u ầ ki n:ệ + Nh ng đi u kho n th ườ ề ữ ề ị ả

ầ ặ

+ Nh ng đi u kho n tùy nghi (tùy ý): là nh ng đi u ữ c quy đ nh trong các văn b n pháp ề ể ư ồ ả ậ ư ữ ữ ề

th a thu n v i nhau khi pháp ự ỏ ậ ả ớ

ng nhiên) : Là nh ng đi u kho n mà n i dung c a chúng đã đ lu t. Nh ng đi u kho n có th đ a ho c không c n ữ đ a vào h p đ ng ề kho n do các bên t lu t cho phép ậ

ĐINH VĂN M UẬ

ồ ủ ợ ữ ầ ợ ồ

ủ ồ ợ

ng ký vào bên ph i h p

* Ph n ký k t h p đ ng : ồ ế ợ ầ t đ ng m i có th ký t - Trong th ắ ể ạ ươ • đánh s trang c a h p đ ng ủ ố • ký vào ph n s a ch a c a h p đ ng ử • ký vào b n nháp c a h p đ ng ả M c ký : m c th m màu (xanh, đen) ẫ ự Bên so n th o h p đ ng th ợ ả

ườ ồ ả ợ

ạ đ ng.ồ

ĐINH VĂN M UẬ

ộ ộ ợ

3.2 N i dung các đi u ki n và đi u kho n c a m t h p đ ng mua bán hàng hóa qu c ố ủ tế

ấ ượ

t h i (Penalty)

ệ ạ

ườ

ế

3.2.1 Tên hàng (Commodity) ng (Quality 3.2.2 Ch t l 3.2.3 S l ng (Quantity) ố ượ 3.2.4 Giao hàng (Delivery) 3.2.5 Giá c (Price) 3.2.6 Thanh toán (Payment) 3.2.7 Bao bì và ký mã hi u (Packing and marking) ệ 3.2.8 B o hành (Warranty) 3.2.9 Ph t và b i th ng thi ạ 3.2.10 B o hi m (Insurance) ả ể 3.2.11 B t kh kháng (Force majeure) ả ấ 3.2.12 Khi u n i (Claim) 3.2.13 Tr ng tài (Arbitration)

ĐINH VĂN M UẬ

3.2.1 Tên hàng (Commodity) • Tên hàng là đi u kho n xác đ nh đ ề

ượ

ọ ủ

c tên ả g i c a hàng hóa m t cách chính xác ng n ắ ộ g n.ọ

ĐINH VĂN M UẬ

Các cách quy đ nh tên hàng

- Ghi tên thông th ng + tên khoa h c + tên th ng m i c a ườ ọ ươ ạ ủ

hàng hóa.

ụ ố ớ ố ố

ng s n Áp d ng đ i v i hóa ch t, cây gi ng, con gi ng… ấ - Ghi tên hàng + xu t x c a hàng hóa (đ a ph ươ ấ ứ ủ ị ả

xu t ra nó) VD: G o tr ng Vi ắ ệ

ạ ượ

t Nam R u vang Bordeaux Sâm Korea Ý nghĩa xu t x : ấ ứ

ộ ả ẩ ầ

ch t c a m t hàng ấ ủ

- Ph n ánh m t ph n nào đó quy cách ph m ặ - Có tác d ng khi làm th t c h i quan căn c ứ ủ ụ ụ ả

vào đó tính thuế

ĐINH VĂN M UẬ

ủ ả ẩ

Các cách quy đ nh tên hàng - Ghi tên hàng + qui cách s n ph m c a hàng hóa VD:

i 10 t n xe t ả

ấ Ti vi màn hình màu 14 inches - Ghi tên hàng + tên nhà s n xu t. ả Áp d ng đ i v i nh ng s n ph m c a nh ng hãng n i ổ ố ớ ữ ủ ữ ả ẩ

ụ ế

ti ng, có uy tín VD: Xe máy Honda

Xe h i Ford ơ Đi n tho i Nokia ạ ệ

ĐINH VĂN M UẬ

ủ ế ủ

Các cách quy đ nh tên hàng - Ghi tên hàng + công d ng ch y u c a hàng hóa ụ tuyn đ làm màn VD:

Băng t ể ả ậ

i v n chuy n đá dăm ể - Ghi tên hàng + nhãn hi u c a hàng hóa Áp d ng trong tr ng h p hàng hóa có nhãn hi u n i ti ng ệ ợ ườ ụ ổ ế ệ

và uy tín

t, ký hi u có ệ ữ ế ẽ ợ ể

t s n ph m c a hãng này v i hãng Nhãn hi u có th là 1 t p h p hình v , ch vi ậ ệ ả ủ ẩ ớ

ệ tác d ng phân bi ụ khác.

VD: Máy tính xách tay VAIO

Xe máy @

ĐINH VĂN M UẬ

ố ủ

ị - Ghi tên hàng + Mã s c a hàng trong danh m c hàng hóa th ng nh t ấ và mã Trên th gi

ố i s d ng mã hóa chung HS- H th ng hài hoà mô t

Các cách quy đ nh tên hàng ế ớ ử ụ

ụ ệ ố

hoá hàng hoá

HS đ

c Qu c t

v H th ng hài hoà

ướ

ố ế ề ệ ố

c ướ i

ộ ồ

ế ớ

t là

ươ và mã hoá hàng hoá", g i t ọ ắ

c hình thành d a trên "Công ượ ự mô t và mã hoá hàng hoá" (International Convention on the ả Harmonized Commodity Description and Coding System) là Công do H i đ ng h p tác H i quan, nay g i là T ch c H i quan Th gi ứ ả i Bruxelles, V ng (WCO) thông qua ngày 14 tháng 6 năm 1983 t qu c B v "H th ng hài hoà mô t ệ ố ố Công

c HS.

HS là h th ng bao g m các các quy t c t ng quát, các chú gi

i b t

ắ ổ

ả ắ

ỉ ề ướ ệ ố

ữ ố

c s p x p m t cách có h th ng ng v i tên,

ệ ố

ế

bu c và danh sách nh ng nhóm hàng (mã 4 ch s ) và phân nhóm hàng (mã 6 ch s ) đ mô t ả VD: Mô t

ữ ữ ố ượ và mã s hàng hóa. ố đi n, m c: 100.101 ụ ơ ệ

ĐINH VĂN M UẬ

ng pháp trên đây v i nhau

ườ ng khi quy đ nh đi u kho n tên hàng trong h p đ ng ngo i

Các cách quy đ nh tên hàng ề ng ghi:

ườ

i ta còn k t h p các ph ươ ế ợ ả ị ườ + Đ i v i nhóm m t hàng nông lâm th y h i, th

ng g m có các ch ỉ

i ta th ặ

ườ

ế ế

Ngoài ra ng Thông th ườ ng, ng th ươ ố ớ tiêu sau • Tên hàng • Công d ng chính, đ c đi m chính ụ • Xu t xấ ứ • V mùa (năm ch bi n) ụ VD:

t Nam, v mùa 2006

t Nam h t dài, mùa v 2006, 10% t m

Cà phê Robusta, Buôn Ma Thu t, Vi ệ G o tr ng Vi ụ ắ

ĐINH VĂN M UẬ

+ Đ i v i m t hàng công nghi p, th ồ ặ ệ ườ ng g m các ch ỉ

ặ ể

ể ệ ạ

Xe t i ấ ạ ả

ố ớ tiêu sau • Tên hàng • Công d ng chính, đ c đi m chính ụ • Hi uệ • Ki uể • Xu t xấ ứ • Năm s n xu t ấ ả VD: N i c m đi n, lo i 1,8 lít, hi u Panasonic, ki u ệ ồ ơ FX 12, S n xu t t i Nh t, năm 2006 ậ ấ ạ ả i 20T, hi u Hino, ki u T45, s n xu t t ể ệ ả Nh t, năm 2005 ậ

ĐINH VĂN M UẬ

ộ ợ

ấ ủ ề

3.2.2 Ch t l ng (Quality) ấ ượ • Là đi u kho n quan tr ng c a m t h p đ ng ọ ả ề mua bán vì nó nói lên m t ch t c a hàng hóa mua bán, là t p h p các ch tiêu v tính năng, quy cách, kích c , tác d ng, công su t, hi u ụ ỡ su t, th m m … c a hàng hoá đó

ĐINH VĂN M UẬ

ng pháp quy đ nh ph m

ươ

Các ph ch t:ấ

• a) Xác đ nh ph m ch t theo m u ẩ • Là ph ẩ

ấ ủ ộ ố

ẫ ị ng pháp đánh giá ph m ch t c a lô hàng d a ự ươ ấ ủ vào ph m ch t c a m t s ít hàng hóa l y ra làm đ i ạ ấ ẩ di n cho lô hàng v quy cách ph m ch t. ẩ ấ

ng h p áp d ng: ề ụ

ệ • * Tr • ổ ớ ẩ ấ ị

• • ợ ặ bên ngoài ặ ặ ẩ

ườ - Nh ng m t hàng có ph m ch t ít b thay đ i v i các ữ y u t ế ố - Nh ng m t hàng s n xu t không có tiêu chu n hóa ẩ ấ ả ữ - Nh ng m t hàng có quy cách ph m ch t t ng đ i ố ấ ươ ữ đ ng đ u nhau ề ồ

• VD: Nông s n: g o, cà phê ả ạ

ĐINH VĂN M UẬ

i bán đ a: ư ế ườ

* Cách th c ti n hành: + M u do ng Ng ẫ

ể ể i bán, ng i mua đ ki m tra, n u ng ườ ườ i ườ i bán l p 3 m u ẫ ế ậ ồ

ủ ấ

ườ ườ

i quy t 1 m u ng ẫ 1 m u ng ẫ 1 m u g i cho c quan trung gian đ làm c s gi ử ẫ ể ơ ở ả ế

ườ ấ ố i mua, ườ i mua đ ng ý thì ồ

ẫ i bán giao m u cho ng ườ ườ mua đ ng ý v i m u c a ng ẫ ớ có quy cách ph m ch t gi ng nhau: ố ẩ i bán gi ữ i mua gi ữ ơ ế i mua đ a: trên c s m u c a ng ườ ả ẽ ư i bán s n xu t m u đ i, n u ng ẫ i bán s nhân m u làm 3 b n ẫ tranh ch p n u có ấ + M u do ng ườ ườ ơ ở ẫ ế ả

chính lô hàng

ẫ ng ng Yêu c u: ầ M u đ c rút ra t ừ ượ ẫ M u ph i có ph m ch t trung bình ẩ ả ẫ ấ

ĐINH VĂN M UẬ

ư

ả ợ

c giao bên mua ho c do ng

i bán

ng: theo m u s … đã đ ẫ

ượ

ườ

L u ý: • M u có tính ti n không ẫ • Khi ký k t h p đ ng ph i làm cho h p đ ng và m u g n v i nhau ợ ồ ế ợ Trên m u ghi: M u thu c h p đ ng s … ẫ Trên h p đ ng ghi: ợ Ch t l ấ ượ g i ngày… ử

M u là m t ph ki n không th tách r i c a h p đ ng ờ ủ VD:M t h p đ ng mua bán h t đi u qu c t

ụ ệ ồ

ể ạ

ố ế

ồ ị

quy đ nh đi u kho n ch t ề

ượ

ộ ộ ợ ng nh sau: ư ng: ch t l ấ ượ ậ

ư ẫ ậ i bán, ng

i mua và

c làm thành 3 ph n nh nhau: ng ầ

ườ

ư

01

l ượ Ch t l c hai bên th ng ng hàng hóa theo nh m u đã đ ấ ượ nh t th a thu n ký tên, đóng d u xác nh n ngày 20/8/2007. M u này ấ đ ượ VINACONTROL chi nhánh thành ph H Chí Minh, m i bên gi m u. M u này là m t ph n không th tách r i c a h p đ ng.

ườ ố ồ ể

ờ ủ

ĐINH VĂN M UẬ

ượ

m u: ữ ẫ k t ữ ể ừ ế

khi đàm phán đ ký h p ẩ ế

ể ạ ề

ể ủ

ế

N u có tranh ch p, h y khi tranh ch p đ

c

ượ

* Th i gian gi ờ M u đ c gi ẫ đ ng cho đ n khi h t h n khi u n i v ph m ế ạ ồ ch t thì có th h y m u (n u không có tranh ẫ ấ ch p).ấ ế gi

ấ i quy t xong ế

ĐINH VĂN M UẬ

i ta quy đ nh:

ng ng v i m u hàng (Correspond to

ư ẫ nh m u (According to sample) ự

- Y h t nh m u (As per sample) - T ư ẫ - Kho ng ch ng nh m u (About as per

ư ẫ

* Trên h p đ ng ng ườ ợ - T ươ ẫ ứ sample) ệ ng t ươ ả sample)

ĐINH VĂN M UẬ

Trình t (1) L y t

ố ớ lô hàng giao d ch 1 l

l y m u đ i v i m t hàng nông s n: ặ ng hàng đ ể

ượ

(2) Th a thu n đ th ng nh t l

ng m u đã l y

ấ ượ

ể ố ậ là v a đ hay ch a ư ủ

(3) Ti n hành đóng gói, niêm phong, ghi ngày

ự ấ ấ ừ làm m uẫ ỏ ừ ế

tháng l y m u và các bên cùng ký tên vào g i ử đi

ĐINH VĂN M UẬ

b) Xác đ nh ph m ch t d a vào tiêu chu n

ấ ự

Đ i v i nh ng s n ph m đã có nh ng tiêu chu n thì d a vào tiêu chu n đ ể

ố ớ

xác đ nh ph m ch t c a s n ph m.

ẩ ấ ủ

ữ ẩ

ề ộ

ư

t

ủ ẩ

ể ỉ

ế

ế

ầ ộ ố ẩ

ầ t Nam

ị Các c s xác đ nh: ị ơ ở - Tiêu chu n qu c t ố ế ẩ - Tiêu chu n qu c gia ố ẩ - Tiêu chu n ngành ẩ L u ý: ư c khi đ a vào c n hi u rõ v n i dung c a tiêu chu n - Tr ướ - Có th s a đ i m t s ch tiêu trong tiêu chu n n u th y c n thi ấ ể ử - Đã theo tiêu chu n nào thì c n ghi rõ, không ghi m p m VD: Tiêu chu n cà phê Vi ẩ TCVN 4193:2005

ĐINH VĂN M UẬ

ấ ự

c) Ph nhãn hi u hàng hóa

ng pháp xác đ nh ph m ch t d a vào ươ ệ

ệ ữ

ủ ệ ơ ở ả Nhãn hi u là nh ng ký hi u, hình v , ch vi ữ ế ớ t… đ phân ể ơ ở ả ẽ ấ

t hàng hóa c a c s s n xu t này v i các c s s n ệ ấ

ệ ạ ấ ộ

i ta có th d n chi u đ n ẩ ể ẫ ế ợ ị

bi xu t khác. Đ ng th i m i nhãn hi u đ i di n cho m t ph m c p nh t ệ ồ ỗ ờ ấ đ nh, vì v y trên h p đ ng ng ế ườ ậ nhãn hi u đ nói lên ph m ch t c a hàng hóa mua bán. ấ ủ ồ ẩ ệ ể

ư

L u ý: • Nhãn hi u đã đăng ký ch a? • Đ c đăng ký ư ng nào? Hãng s n xu t có đăng ả ấ

i th tr ị ườ

ẩ ợ ả ẩ ả ấ

th tr ở ị ườ ả • C n ghi năm s n xu t, đ t s n xu t c a s n ph m ả • C n chú ý đ n nh ng nhãn hi u t ng mua s n ph m ch a? ư ấ ủ ng t ượ ký t ạ ầ ầ ệ ươ ự ữ ế

ĐINH VĂN M UẬ

ấ ự

ủ ế

ố ớ

ướ ả

ế

ng c a hàng hóa d a vào tài li u k thu t, c n

d) Xác đ nh ph m ch t d a vào tài li u k ỹ thu tậ Áp d ng ch y u đ i v i các m t hàng công nghi p, hàng máy móc ụ t bế ị thi Tài li u k thu t có th là: ỹ ệ ậ • S đ l p ráp ơ ồ ắ • Các b n v thi t k ế ế ả • H ng d n s d ng ử ụ ẫ • B ng thuy t minh v tính năng và tác d ng c a hàng ề • Catalog… Khi quy đ nh ch t l ị

ấ ượ

l u ýư

ữ ủ ệ

• Quy đ nh v lo i tài li u k thu t ậ ề ạ • Ngôn ng c a tài li u k thu t ậ • Trách nhi m c a các bên có liên quan t ớ • Ph i bi n các tài li u k thu t thành m t ph ki n c a h p đ ng ộ ệ

i tài li u k thu t ậ ợ

ệ ụ ệ

ế

ĐINH VĂN M UẬ

ng ch t

ượ

e) Xác đ nh ph m ch t d a vào hàm l nào đó trong m t s n ph m

ẩ ộ ả

ấ ự ẩ

Theo ph

ng pháp này ng

ng ch t ch y u có

ươ

ườ

i ta quy đ nh hàm l ị

ượ

ủ ế

trong hàng hóa. ủ ế ấ ẩ

ng t

i đa

ả ấ ấ

ng t ị

ượ

ng NPK

ấ ượ

Ch t ch y u là ch t nhi u và quan tr ng trong hàng hóa. Chia s n ph m ra làm 2 lo i ch t ấ • Ch t có ích: Qui đ nh hàm l i thi u ể ượ ị • Ch t có h i (không có ích): qui đ nh hàm l VD: Qui đ nh ch t l ị Hàm l ng ượ N2O: 16% Min P2O: 16% Min K2O: 16% Min Moisture: 10%Max

ĐINH VĂN M UẬ

ng riêng

ấ ự

ượ

f) Xác đ nh ph m ch t d a vào tr ng l ẩ (dung tr ng) c a hàng hóa: ủ

ị ọ

ng t

ng riêng là tr ng l

ượ

ự ả

ượ ị ể

ấ ủ

ỷ ọ

ươ ắ ủ

Ph

c s d ng ph bi n trong buôn ổ ế

ượ ử ụ

nhiên c a m t Tr ng l ủ ọ đ n v th tích hàng hóa. Nó ph n ánh ph m ch t ấ ẩ ơ c a hàng hóa: tính ch t v t lý, hình d ng, kích c , ấ ậ ủ ỡ tr ng t p ch t c a hàng hóa… và ng, t tr ng l ạ ọ đ ch c c a hàng hóa. ộ ng pháp này đ ươ bán ngũ c cố

t : 580g/lít

H t tiêu Vi H t tiêu Vi

VD: ạ ạ

ệ ệ

i đ c bi t Nam l ạ ặ t Nam lo i 2: 560g/lít ạ

ĐINH VĂN M UẬ

c: (đã xem và đ ng ý –

ướ

g) D a vào xem hàng tr ồ Inspected and approved, sale by inspection)

ng pháp này, h p đ ng có hi u l c d a ồ ợ ự

ươ i mua hàng xem hàng hóa tr ệ ự c và đ ng ý. ồ

ướ i mua không đ n xem ế ị ế ườ

c quy n khi u ề ế

N u áp d ng ph ế ụ trên vi c ng ườ ệ N u trong th i h n qui đ nh ng ờ ạ i mua đ ng ý. hàng thì coi nh ng ồ ư i mua s không đ Sau khi giao hàng ng ẽ ấ ủ

ụ ợ

Tr • • • i bán ườ ườ ượ n i v quy cách ph m ch t c a hàng hóa ẩ ạ ề ng h p áp d ng ườ - Đ u giá ấ - Mua t ạ - Th tr ị ườ i kho c a ng ườ ủ ng thu c v ng ề ộ i bán ườ

ĐINH VĂN M UẬ

h) Xác đ nh giá d a vào hi n tr ng c a hàng hóa ự ị (sale by tale quale)

Bán hàng theo hi n tr ng đ

ư ế

ượ

ế

ượ

c hi u là hàng có nh th thì giao nh ư th (As is sale – arrive sale – có sao bán v y), sau khi nh n hàng ậ ế c quy n khi u n i v ph m ch t hàng hóa. ng ạ ề ườ ể

i mua không nh n hàng,

ườ i bán h y h p đ ng và tuyên b bán

ng

ị ư ạ ủ

ườ

i mua không đ Đ c đi m: Giá bán không cao ặ ụ : ng h p áp d ng Tr ườ • Bán hàng khi tàu đ nế Vd: hàng hóa b h h i khi chuyên ch , ng ợ • Bán hàng thanh lý • Bán khi th tr

i bán

ng thu c v ng ộ

ị ườ

ườ

ĐINH VĂN M UẬ

i) D a vào ch tiêu đ i khái quen dùng

ng

, ng

Khi mua bán nh ng m t hàng nh nông s n, nguyên li u mà ch t l ấ ượ ư i ta

ườ

ả ặ c a chúng khó tiêu chu n hóa, trên th tr ị ườ ủ th ư ỉ ườ

ừ ấ

m t c ng nh t đ nh ph i giao theo ph m ch t không

+ FAQ: Fair average quality – ph m ch t trung bình khá. Ng

ấ ng đ

c

ừ ộ ả ấ

ượ

ạ ấ ị

ườ ụ

ườ

i bán hàng t ườ ẩ th p h n ph m ch t bình quân c a lo i hàng đó v n th ấ ẩ g i t ờ ử ừ ả ị ố lô hàng đ ượ cu i quý, ng

ệ ng qu c t ố ế ng dùng các ch tiêu ph ng ch ng nh FAQ, GMQ ẩ ấ ị ơ ủ c ng đó, trong m t th i kỳ nh t đ nh (năm, quý, v …) Mu n xác đ nh ph m ch t bình quân trong m t quý, trong quý đó c m ứ ỗ i ta đ u l y m u. Đ n ế ẫ

ấ ị ẫ

i bán ph i giao hàng có ph m ch t thông th

ườ

ng mà m t khách mua bình th

ng, sau khi xem xét đ y

ẩ ấ ộ c g i t m t c ng nh t đ nh, ng ề ấ ử ừ ộ ả i ta tr n nh ng m u đó l i và rút ra m t m u bình quân ộ ữ ộ ườ + GMQ : Good merchantable quality: ph m ch t tiêu th t t ụ ố ẩ c mua bán ng đ Ng ượ ầ

ườ

ả ườ trên th tr ị ườ đ có th mua đ ể

c ượ Ngoài ra trong t ng ngành buôn bán, t p quán l

i còn hình thành nh ng

ch tiêu đ i khái phù h p v i ngành đó

ĐINH VĂN M UẬ

j) Xác đ nh ph m ch t d a vào s mô t

ấ ự

• Nêu các đ c đi m v hình d ng, màu s c, kích c ho c các ch tiêu v ph m ch t c a hàng ề

ắ ấ ủ

th ướ hóa.

• Ph

ươ

ọ ả

có kh năng mô t

ng pháp này áp d ng cho m i s n ph m ụ c. đ ả ượ ả ng s d ng kèm theo các ph

ng pháp

• Th

ử ụ

ươ

ườ

trên

ĐINH VĂN M UẬ

ng pháp quy đ nh

ư

ươ

• L u ý: Vi c l a ch n các ph ph m ch t tùy thu c vào:

ọ ộ

ủ ừ ươ

ệ ự ấ - Tính ch t c a hàng hóa ấ ủ - Tâp quán mua bán c a t ng ngành hàng - Tùy thu c vào các ph ng th c giao d ch - S t

ộ ng quan l c l

ng gi a các bên trong h p

ự ượ

ự ươ đ ngồ

ĐINH VĂN M UẬ

3.2.3 S l

ng (Quantity)

ố ượ

ng: ghi s l ơ ng v i m t đ n v ị ố ượ ố ượ ộ ơ

ng ngoài h mét ư ướ ườ ệ ệ

ơ tính c th trong 1 h p đ ng mua bán. ợ ử ụ ấ

a) Đ n v tính s l ị ụ ể c s d ng h đo l L u ý nhi u n ề 1 MT (metric ton – t n mét) = 1000 kg = 2204.6 Lb Anh –M :ỹ

1 ST (Short ton) = 907 kg = 2000 Lb 1 LT (Long ton) = 1016 kg = 2240 Lb

ĐINH VĂN M UẬ

ố ượ ng pháp quy đ nh s l

ng (Quantity) ng ị

ụ ể

ố ượ ứ

ng) ng hàng hóa giao ứ

ố ượ ố ượ ộ

ị ượ

ố ượ ậ

ố ượ

c kh ng đ nh m t cách d t khoát. Khi c phép giao nh n kh i l ng ng quy đ nh

3.2.3 S l b) Ph ươ * Quy đ nh c th (Quy đ nh d t khoát s l ị Bên mua và bên bán quy đ nh c th kh i l ng này đ ẽ ơ

ơ

ị ặ

ế

ơ

ể ế

ụ ể d ch: Kh i l ẳ giao nh n các bên s không đ ượ cao h n ho c th p h n kh i l ố ượ Dùng cho các m t hàng đ n v tính là cái ho c chi c (hàng công ị ặ c nghi p, hàng bách hóa), và nh ng lo i hàng có th đ m đ ượ nguyên con…

VD: 100 xe h i, 1000 máy nh, 100 con bò

ơ

ĐINH VĂN M UẬ

ng (Quantity)

ớ ố ượ

ơ

ng cao ợ

ậ ng kh i l ệ

ơ ồ

ng quy đ nh trong h p ọ

3.2.3 S l ố ượ * Quy đ nh ph ng ch ng ừ ỏ ị - Cho phép các bên có th giao nh n v i m t kh i l ố ượ ể h n ho c th p h n kh i l ị ố ượ ấ đ ng mua bán. Kho ng chênh l ch đó g i là dung sai (Tolerance)

- Áp d ng khi mua hàng hóa có kh năng hao h t t

ụ ự

nhiên l n v i ớ

ả ng l n nh hàng nông s n, ngũ c c, phân bón, ả

ư

ng đ i

ấ ươ

c nh ng khó khăn trong khi th c

ượ

ụ kh i l ố ượ qu ng… (các hàng hóa có quy cách ph m ch t t ặ đ ng đ u nhau), đ tránh đ hi n h p đ ng nh cân hàng, thuê tàu…

ể ư

ề ợ

ồ ệ

ĐINH VĂN M UẬ

* Quy đ nh ph ng ch ng

Các cách quy đ nh dung sai:

About Approximately Tolerance: 10% More or less / Moreless : 5000MT moreless 10% Plus/minus 10% (±) From …. to…: From 4500 MT to 5500 MT

ĐINH VĂN M UẬ

* Quy đ nh ph ng ch ng

i bán (at Seller’s option), ng

i mua (at

ườ

- Dung sai có th do ng ườ Buyer’s option) ho c do bên nào đi thuê tàu ch n (at ặ Charterer’s option)

- Các tr

ườ

ng lúc giao hàng

ủ ủ ợ ị ườ

ng, 1 n a

ị ườ

tính theo giá h p đ ng

ng thay đ i bên đ

Trong tr

c quy n

ng h p tính giá hàng c a kho n dung sai: + Tính theo giá c a h p đ ng + Tính theo giá th tr + Chia đôi: 1 n a tính theo giá th tr ợ ườ

ị ườ

i d ng dung sai đ có l

ượ i cho mình.

ng h p giá th tr ợ ch n dung sai có th l ể ợ ụ

ĐINH VĂN M UẬ

t ng

ườ

ế

i ta i ườ

ợ ừ

ườ

* Quy đ nh ph ng ch ng ỏ ị ừ - Trong m t s tr ng h p c n thi ộ ố ườ ầ quy đ nh t l mi n tr (Franchise): Ng ễ ỉ ệ ị c mi n trách nhi m (giao b sung, bán đ ổ ệ ễ ượ ng b ng ti n…) n u m c gi m giá, b i th ề ồ ằ ứ ế ả nhiên th p h n t l mi n tr đã hao h t t ơ ỉ ệ ấ ụ ự đ ị

ượ

c quy đ nh. VD: Franchise: 1%

ĐINH VĂN M UẬ

c) Ph

ng pháp quy đ nh tr ng l

ng

ươ

ượ

ng c a ượ ượ ủ

ọ ng bao bì. ng c bì (gross weight): tr ng l ọ ượ

* Tr ng l ả ọ b n thân hàng hóa + tr ng l ả Áp d ng khi: ụ

ng c a bao bì là quá nh so v i tr ng ớ ọ ủ

- Chi phí s n xu t bao bì là quá nh ỏ ấ ả - Giá tr c a bao bì là không đáng k ể ị ủ - Tr ng l ỏ ượ ọ l ng hàng ượ

ĐINH VĂN M UẬ

c) Ph

ng pháp quy đ nh tr ng l

ng

ươ

ượ

ng t nh (net weight): ch tính tr ng l

ượ

ng c a b n thân ả

* Tr ng l ọ ượ hàng hóa

Gross weight = Net weight + Tare

(actual tare): tháo t

ng bao bì (tare): ng bì th c t

t c bao bì ra

ọ ọ

ượ ượ

ng bình quân (average tare): L y 1 t

ượ

l ỷ ệ ng bì còn l

ấ ị

bao bì i ạ

ấ ượ

ế

 tr ng l ọ ng bì quen dùng (customary tare): dùng các k t ượ

c đ xác đ nh tr ng l ị

ng bì c tính (estimated tare):

ng bì

ượ tr ừ ướ ượ

c l Ượ ượ

ng ch ứ

ể ướ

ng bì ghi trên hóa đ n (invoiced tare)

Cách tính tr ng l - Theo tr ng l ấ ả ự ế và cân lên. Cách này ít làm vì m t th i gian và chi phí - Theo tr ng l nh t đ nh, cân lên và tính bình quân - Theo tr ng l qu cân đo t - Theo tr ng l ọ không qua cân đo - Theo tr ng l ọ

ượ

ơ

ĐINH VĂN M UẬ

c) Ph

ng pháp quy đ nh tr ng l

ng

ươ

ượ

ng m i (Commercial weight): Là tr ng ươ ọ

* Tr ng l ọ l ượ

ẩ c a hàng hóa sang tr ng ượ ạ đ m tiêu chu n ở ộ ẩ ự ế ủ ọ

ng th ượ ng c a hàng hóa ủ Quy đ i tr ng l ổ ọ ng th ng th c t ạ l ượ ươ ứ

ng m i c a hàng hóa ng m i theo công th c: Gtm = Gtt x (100+Wtc) / (100+Wtt) ọ ượ

ượ

ạ ủ c a hàng hóa ự ế ủ ủ

c a hàng hóa (%) Gtm: Tr ng l ng th ươ Gtt: Tr ng l ng th c t ọ Wtc: Đ m tiêu chu n c a hàng hóa (%) ẩ ộ ẩ Wtt: Đ m th c t ự ế ủ ộ ẩ

ĐINH VĂN M UẬ

ng pháp quy đ nh tr ng

ươ

ng đ

c) Ph ngượ l ế

ượ

ượ

d) Tr ng l ọ ị

c ố

ng hàng ho c căn c vào thi

ố ượ

ế ế ủ

ự ứ

Ph

ng lý thuy t (theorical weight): Là tr ng l ằ ng riêng và s l t b toàn b ). ế ị ng pháp này thích h p v i nh ng m t hàng có quy cách và ữ c c đ nh nh : thép ch U, thép t m, thép ch I, tôn ữ

ố ị

ợ ư

ướ

n

ượ xác đ nh b ng cách tính toán đ n thu n d a vào th tính, kh i ể ơ t k c a nó l ượ (thi ươ kích th lá… Công th c: ứ

VimiSi

P=

= 1

i

ượ

ng lý thuy t c a hàng hóa P: Tr ng l ế ủ ọ Vi: Th tích c a m t đ n v hàng hóa i ộ ơ ủ ị ể ng riêng c a hàng hóa i mi: tr ng l ủ ượ ọ ng hàng hóa i Si: S l ố ượ n: S lo i hàng hóa trong lô hàng ố ạ

(cid:229)

ĐINH VĂN M UẬ

3.2.4 Giao hàng (Delivery/ Shipment)

Xác đ nh th i gian, đ a đi m, ph

ươ

ng th c và ứ

ờ thông báo giao hàng

ĐINH VĂN M UẬ

3.2.4 Giao hàng (Delivery/ Shipment)

a) Th i h n giao hàng Là th i h n mà ng ườ

ờ ạ ờ ạ ụ

i bán ph i hoàn thành ượ

c đ t ặ

i quy n đ nh đo t c a ng

ườ

i mua phù ng m i nào đó ạ

ướ ợ

nghĩa v giao hàng, t c là hàng hóa đ ứ d ạ ủ h p v i m t đi u ki n th ươ ệ ề (đi u ki n c s giao hàng) ơ ở

ĐINH VĂN M UẬ

ờ ạ

a) Th i h n giao hàng ị ươ

ng pháp quy đ nh th i h n giao hàng: ờ ạ ờ ạ ị

Ph + Th i h n giao hàng có đ nh kỳ Cách xác đ nh th i h n giao hàng ị • Vào m t ngày c đ nh • Quy đ nh vào m t ngày cu i cùng mà các bên ph i hoàn ố ờ ạ ố ị ộ ộ ị ả

• Cho phép vi c giao hàng vào m t kho ng th i gian nh t thành nghĩa v giao hàng ệ ấ ả ộ ờ

đ nhị

• Vào m t kho ng th i gian nh t đ nh tùy theo s l a ch n ấ ị ự ự ờ ọ

ả i mua ộ c a ng ườ ủ

• VD: Delivery: September/December at Buyer’s option

ĐINH VĂN M UẬ

ờ ạ

ờ ạ ị

c dùng. ượ

c ti n hành sau khi ng ậ ượ ế ườ i mua đi m ở

a) Th i h n giao hàng + Th i h n giao hàng không đ nh kỳ Đây là cách quy đ nh chung chung ít đ ị Có th th a thu n: ể ỏ • Giao hàng đ th tín d ng

ụ ư

• Giao hàng sau ngày c ng thông th • Giao hàng sau khi ng ươ i mua thuê đ c ph ng ả ườ ng ượ ươ

ti n v n t i ậ ả ệ

ĐINH VĂN M UẬ

a) Th i h n giao hàng

ờ ạ

+ Th i h n giao hàng ngay ờ ạ Cách ghi: • Giao nhanh (prompt delivery) • Giao ngay l p t c (Immidiately) ậ ứ • Giao càng s m càng t ố ớ Nh ng cách ghi trên đây đ c gi t (As soon as possiple) i thích ượ ở ừ t ng n i ơ

Vì v y không nên dùng cách quy đ nh này. ả ữ t ng vùng m t cách khác nhau. ừ ậ ị

ĐINH VĂN M UẬ

3.2.4 Giao hàng (Delivery/ Shipment)

ị ể

b) Đ a đi m giao hàng - Quy đ nh rõ c ng giao hàng, c ng đ n và c ng thông ế ả ả ả

ế

- Quy đ nh nhi u c ng đ n và nhi u c ng đi - Quy đ nh nh ng c ng bi n ch y u c a m t khu v c ị quan ị ị ề ữ ả ả ả ủ ự ộ

ọ VD: CIF m t c ng an toàn c a Nh t B n: Ng ề ủ ế ộ ậ ố ớ ủ ả

ể nào làm c ng l a ch n đ i v i m t trong 2 bên i ườ bán có th l a ch n m t c ng nào đó thu n ti n ệ ộ ả nh t ọ Nh t B n đ giao hàng ể ả ự ộ ả ể ự ậ ấ ở ả

ĐINH VĂN M UẬ

n i nào đó là giao nh n c) Ph ng th c giao hàng Có th quy đ nh vi c giao nh n ậ ứ ị ậ ở ơ

c xác

3.2.4 Giao hàng (Delivery/ Shipment) ươ ệ ể s b ho c giao nh n cu i cùng ậ ơ ộ ơ ộ ướ

ng ch t l ậ ự ượ ớ ợ

ườ ượ

ng so v i h p ị i mua ấ ượ n i g i hàng hay đ a ở ơ ử ề ợ ng đ ấ ị ồ ể ườ

ế ụ ầ ắ

ố + Giao nh n s b : B c đ u xem xét hàng hóa đ ầ đ nh s phù h p v s l ề ố ượ đ ng. Th c ti n hành ế đi m s n xu t hàng hóa. N u có đi u gì thì ng ả có quy n yêu c u kh c ph c ngay ề + Giao nh n cu i cùng: Xác nh n vi c ng ệ ậ ậ

i bán đã hoàn ng, ch t ề ấ

ố ụ ng, th i gian giao hàng ườ thành nghĩa v giao hàng v các m t s l ặ ố ượ l ượ ờ

ĐINH VĂN M UẬ

c ti n hành Có th quy đ nh vi c giao nh n đ m t đ a

ươ ị

ng: Xác đ nh s l + Giao nh n v s l ậ ố ượ ị

đ ở ộ ị ng ấ ượ hàng ự ế ế

ng b c hàng”: đ a đi m ồ ng pháp cân đo, đong đ m. ể ượ ố ị

c) Ph ng th c giao hàng ế ượ ệ ể ậ đi m nào đó là giao nh n v s l ng hay ch t l ề ố ượ ể ng th c t ề ố ượ c giao b ng các ph ằ ượ ươ VD: H p đ ng quy đ nh: “tr ng l ọ ợ xác đ nh là c ng g i hàng ả ề

ng: Vi c ki m tra hàng hóa v ề ệ

ị ử + Giao nh n v ch t l ể ấ ượ ậ tính năng, công d ng, hi u su t… ụ ệ ấ

ẩ ấ ố

VD: “Ph m ch t b c hàng” “Ph m ch t d hàng” ấ ỡ ẩ

ĐINH VĂN M UẬ

3.2.4 Giao hàng (Delivery/ Shipment)

ế

ậ ờ

ỏ ả

d) Thông báo giao hàng Thông báo là c n thi ờ

c khi giao hàng: C n thi i mua thuê ph

ng ti n v n t

ướ ườ

Ng

ươ ẵ

t và áp ế i. ậ ả i bán thông báo hàng đã s n sàng đ giao. ể ng hàng,

ố ượ

ng hàng

t khi các bên th a thu n quy đ nh th i gian giao hàng là m t kho ng th i gian nh t đ nh ấ ị Có 3 lo i thông báo: ạ + Thông báo tr d ng khi ng ụ ườ N i dung thông báo: tên hàng, kh i l ộ tr ng l ọ

ượ

ĐINH VĂN M UẬ

+ Thông báo v con tàu ch hàng: đi u kho n này r t ở ả

ấ i mua ọ ườ ư

i. ươ

ươ ng ti n v n ệ

ả ủ ổ

d) Thông báo giao hàng ề ề i bán giao hàng nh ng ng quan tr ng n u ng ế ườ ng ti n v n t đi thuê ph ậ ả ệ t c a ph i mua thông báo nh ng chi ti Ng ậ ữ ườ ế ủ i c a tàu, th i i: tên tàu, tu i tàu, qu c t ch, tr ng t t ờ ọ ố ị ả gian d ki n tàu đ n (ETA: estimated time of arrival) ế

ự ế

+ Thông báo sau khi giao hàng: Ng ườ

i bán sau khi giao ả ế

N i dung: tên con tàu, kh i l ố ị

i mua nh n di n h p lý hàng thông báo tình hình giao hàng, k t qu giao hàng. ộ đ ng ể ng, ph m ch t, qu c t ch ấ ẩ càng d hàng ỡ ố ượ ợ ệ ườ ậ ở

ĐINH VĂN M UẬ

ộ ố

3.2.4 Giao hàng (Delivery/ Shipment) e) M t s quy đ nh khác v vi c giao hàng ề ệ + Partial shipment (not) allowed: có cho phép giao hàng t ng ph n hay

không hay ph i giao theo m t chuy n

ế

i hay không

ơ

ể ả ế

+ Transhipment (not) allowed: có cho phép chuy n t + Stale B/L (not) allowed: có cho phép v n đ n đ n ch m hay không Stale bill of lading ơ

i nh n hàng ch m tr , làm cho ng

ế

ườ ờ

ế

Tr

ơ

ườ

ợ ở ở ậ

i do tình hình trên, ng

i này c. ướ ữ ể ặ ụ thanh toán hàng mua bán k p th i. ờ i bán c n ầ ườ i theo tàu,, dùng thông

i nh n hàng.

V n đ n đ n ch m ế Là v n đ n đ n tay ng ườ ậ ơ không nh n hàng k p th i trong khi tàu và hàng hóa đã đ n tr ị ậ ng h p v n đ n đ n ch m có th x y ra khi c ly v n chuy n gi a ể ả ế ườ c ng g i và c ng đ n quá ng n ho c ng i bán g p nh ng tr c tr c ắ ữ ặ ế ả ả ngăn tr l p và g i b ch ng t ở ộ ừ Đ đ phòng tránh h u qu b t l ể ề ả ấ ợ ậ có bi n pháp kh c ph c (G i ch ng t ứ ở ụ ắ ệ ,...) ho c tho thu n tr báo đi n t ướ ặ

v n t ừ ậ ả c v i ng ớ

ệ ử

ườ

ĐINH VĂN M UẬ

i bán, n

c

ườ

ướ

ng đ i n

ườ ườ

ố ổ

3.2.5 Giá c (Price) a) Đ ng ti n tính giá ề • Có th là đ ng ti n n c ng ướ ề ồ ể i mua ho c n c th 3 ứ ướ ặ ng l a ch n đ ng ti n t ề ươ ồ ọ đ nh ho c 1 đ ng ti n m nh ạ ề ồ

ng • Th ị

ĐINH VĂN M UẬ

3.2.5 Giá c (Price) ươ

b) Các ph + Đ nh giá c đ nh (fixed price) ị Giá đ

ả ng pháp quy đ nh giá ố ị ẳ

ượ

ế ợ

c kh ng đ nh khi ký k t h p đ ng và ố

c mua bán có kh năng bi n

ồ Đ c dùng khi: • M t hàng đ ượ

ế

không thay đ i trong su t quá trình th c ổ hi n h p đ ng. ợ ệ ượ ặ ộ ợ

đ ng giá là ít • H p đ ng th ồ

ng ng n h n ắ

ườ

ĐINH VĂN M UẬ

ả ng pháp quy đ nh giá

3.2.5 Giá c (Price) b) Các ph ươ + Đ nh giá sau ị • Giá không đ

c xác đ nh vào lúc ký k t h p

ượ

ị ợ

ế ợ ỏ i ế ớ

c khi giao hàng.

đ ng mà sau khi ký h p đ ng b ng th a thu n, đàm phán ho c d a vào giá th gi ặ m t ngày nào đó tr ướ

ĐINH VĂN M UẬ

ng pháp quy đ nh giá ị

ươ ể

3.2.5 Giá c (Price) b) Các ph + Giá có th xét l Giá xác đ nh vào lúc ký h p đ ng nh ng có th đ

ạ ồ ư ợ ị

ng c a hàng hóa đó có s bi n đ i t i m c nh t

ả i (giá linh ho t) – Rivesable price ạ c ể ượ i n u sau này, vào lúc giao hàng, giá th ị ự ế

ổ ớ ứ ấ

VD: H p đ ng ghi xem xét l ạ ế tr ủ ườ đ nh. ị ợ ồ

ng bi n đ ng t 3->5%  đi u ch nh ị ườ ế ộ ừ ề ỉ

Unit price: USD 270 /MT Total price: USD 27,000 N u giá th tr ế iạ l

ĐINH VĂN M UẬ

3.2.5 Giá c (Price) ng pháp quy đ nh giá

ươ

c tính toán d t khoát vào lúc ký k t h p

ượ

b) Các ph + Đ nh giá di đ ng – sliding scale price ị Giá đ ồ

ế ợ i nh ng bi n đ ng ộ ế ệ ứ

ư ề ả

c mua bán có

ượ

đ ng nh ng có đ c p t ề ậ ớ chi phí v s n xu t trong th i kỳ th c hi n ấ h p đ ng. ợ ượ th i gian ch t o lâu dài. ờ

Đ c dùng khi: các m t hàng đ ế ạ

VD: tàu bi n, máy bay, dây chuy n s n xu t,

thi

t b toàn b …

ế ị

ĐINH VĂN M UẬ

Công th c:ứ

P1=(Po:100)x (a + b x M1:Mo + c x S1:So)

Trong đó:

c quy đ nh khi ký k t h p đ ng

ế ợ

ỷ ọ

ơ ở ượ ủ

ể ị ố ị

i kinh doanh,…)

ườ

P1: Giá cu i cùng, dùng đ thanh toán Po: Giá c s , đ a: t tr ng c a chi phí c đ nh(%) (Chi phí hành chính, lãi cho ng b: t tr ng c a chi phí nguyên v t li u (%) ậ ệ c: t tr ng c a chi phí nhân công (%)

ủ ỷ ọ ủ ỷ ọ a + b + c = 100%

ế ợ

ậ ệ

ng ho c ch s ti n l

ng lúc ký k t h p

ỉ ố ề ươ

ế ợ

Mo và M1: giá c nguyên v t li u lúc ký k t h p đ ng và lúc xác đ nh giá thanh toán So và S1: Ti n l ề ươ đ ng và lúc xác đ nh giá thanh toán ị

ĐINH VĂN M UẬ

i mua vào lúc trái ườ ờ ụ

ẳ i hàng mà tr c đó đã mua

c) Gi m giá (discount) ả 3.2.5 Giá c (Price) ả + Xét v nguyên nhân gi m giá: ả ng l n - Gi m giá do mua s l ả ố ượ - Gi m giá th i v : khuy n khích ng ế ả th i v , lúc nhu c u ít căng th ng ầ ờ ụ - Gi m giá do hoàn l ướ ạ ả + Xét v cách tính toán các lo i gi m giá ả ề - Gi m giá đ n ơ - Gi m giá kép - Gi m giá lũy ti n ế - Gi m giá t ng th ng ả ả ả ả ưở ặ

ĐINH VĂN M UẬ

d) Đi u ki n c s giao hàng Khi xác đ nh giá c , ph i luôn đ nh rõ đi u ki n c s giao ơ ở ệ ị ề ệ

ơ ở ề 3.2.5 Giá c (Price) ị ả hàng có liên quan đ n giá đó.

ả ả ế

VD: SGK * Trong h p đ ng ngo i th c ạ ợ ồ ươ ng đi u kho n giá c đ ả ả ượ ề

i thích giá: đ trình bày: - Unit price: - Total price - Gi ơ ở ể

t ả VD: Giá này đ c hi u theo đi u ki n c s giá nào ề c hi u là giá c ng FOB c ng Sài Gòn, Vi ệ ượ ể ệ ả ả ượ

Nam theo Incoterms 2000, đã bao g m chi phí bao bì ồ

ĐINH VĂN M UẬ

3.2.6 Thanh toán (Payment)

ồ ề

a) Đ ng ti n thanh toán (currency of payment) - Đ ng ti n dùng trong thanh toán đ ượ c g i là đ ng ti n ồ ề ọ ề

c ng i mua i bán, ng ườ ướ ườ ủ ề

ồ thanh toán ể ằ ướ - Có th b ng đ ng ti n c a n ồ c th 3. ứ

ng bên nào có u th h n bên đó s l a ch n đ ng ư ế ơ ẽ ự ọ ồ

ề ổ ề ồ ồ ị

ng l a ch n đ ng ti n m nh, đ ng ti n n đ nh, và ạ ể

ế ả ị

ho c n ặ - Th ườ ti n thanh toán. ề - Th ọ ự ườ đ ng ti n có kh năng chuy n đ i ề ổ ả ồ - Đ ng ti n thanh toán có th trùng ho c không trùng v i ớ ể ề ồ đ ng ti n tính giá. N u không trùng thì ph i quy đ nh t ỷ ề ồ giá chuy n đ i ổ ể

ĐINH VĂN M UẬ

3.2.6 Thanh toán (Payment)

ờ ạ

ng h p tr ngay:

ướ

ườ

b) Th i h n thanh toán + Thanh toán ngay (at sight) “Tr ngay” có tính ch t quy ả - Ng

ườ

c. Các tr ả i bán sau khi ng ườ ườ i chuyên ch đ u tiên t

i mua tr ti n ngay cho ng ườ

ở ầ

i bán hoàn thành i c ng đi trên ạ ả

i bán sau khi giao

ấ ề

ườ

i mua, ng

i mua sau khi nh n thông báo

ườ

ườ

ả ề nghĩa v giao hàng cho ng đ t li n (c ng khô - ICD) (phù h p FCA): Ng ả hàng thông báo cho ng thì thanh toán ngay.

- Ng

i mua tr ti n ngay cho ng

i bán hoàn thành

ườ

ả ề

ườ

ườ

- Ng

i bán sau khi giao ch ng t

i mua, ng

i bán sau khi ng ợ cho ng

i mua thanh

nghĩa v giao hàng lên tàu (phù h p FOB, CFR, CIF) ườ

ườ

- Ng

trong

ườ

c ch ng t ượ ứ c khi thanh toán

ườ toán ườ vòng t

i mua tr ti n cho ng ả ề 5->7 ngày đ ki m tra b ch ng t ể ể c hàng i mua nh n đ

ừ - Thanh toán khi ng

i bán sau khi nh n đ ậ tr ừ ướ ứ c ng đích ở ả

ộ ượ

ườ

ĐINH VĂN M UẬ

cướ

ề i mua c p ườ ặ ặ ứ

i mua tr ti n tr Khi nào ng

ề ề ả

đ t c c đ đ m b o th c hi n h p đ ng. ặ ọ ố ồ ự

i mua đ i v i vi c

3.2.6 Thanh toán (Payment) b) Th i h n thanh toán ờ ạ + Thanh toán tr i mua tr toàn b ho c m t ph n ti n hàng Là vi c ng ườ ả ầ ặ ệ ộ c khi ph i giao hàng (ng i bán tr cho ng ấ ướ ườ ả i bán d tín d ng cho ng i hình th c ti n m t ho c ề ướ ườ ụ máy móc, nguyên v t li u…) ậ ệ c: ướ ả ề c gi ng nh kho n ti n - Kho n ti n thanh toán tr ư ướ ợ ệ ườ

ố ớ ệ ủ

ườ ả ả ể ả - Th hi n thi n chí c a ng ể ệ ệ th c hi n h p đ ng ợ ự ệ ồ

ĐINH VĂN M UẬ

3.2.6 Thanh toán (Payment) ờ ạ

i mua

ườ

ườ ườ

ấ ủ

b) Th i h n thanh toán + Thanh toán sau: Là vi c ng ệ B ng 5 tr VD: ti n hành thanh toán 90 ngày k t

i bán c p tín d ng cho ng ng h p c a thanh toán ngay + X ngày ngày giao

ể ừ

ế hàng

ĐINH VĂN M UẬ

3.2.6 Thanh toán (Payment) b) Th i h n thanh toán ờ ạ + Thanh toán h n h p: K t h p tr ngay, tr sau và tr ả ế ợ

ả ả ợ ỗ

i ta chia tr giá h p đ ng ra thành các m c th i ờ ợ ố ồ ị ườ

cướ tr Vi c ng ệ gian thanh toán khác nhau

VD:

c khi giao hàng gi ng nh 1 ph n ti n đ đ t ả ướ ể ặ ư ề ầ ố

ườ ấ

ừ ứ c hàng th c i bán xu t trình b ch ng t ậ ộ i mua nh n đ ượ ườ ự

10% tr tr c cọ 50% thanh toán khi ng 30% thanh toán sau khi ng sự 10% còn l i sau khi máy móc đ a vào v n hành ạ ư ậ

ĐINH VĂN M UẬ

ứ ươ

3.2.6 Thanh toán (Payment) c) Ph ươ Có nhi u ph ề

ng th c thanh toán (Methods of payment) ề

ổ ư ng th c phù h p.

ng II (SGK- trang 33)

ỹ ể ự ươ

ng th c thanh toán khác nhau: ti n m t (cash payment), ghi s (open-account), nh ờ thu (collection), tín d ng th (L/C)…C n nghiên c u k đ l a ch n ph ươ ứ Xem Ch Đ tài?

ĐINH VĂN M UẬ

3.2.6 Thanh toán (Payment) thanh toán ộ mà ng

i bán c n xu t trình

ườ

c ngân hàng thanh toán

d) B ch ng t ừ ứ Là nh ng ch ng t ứ ữ đ đ ể ượ (SGK)

ĐINH VĂN M UẬ

ng bao bì ng bao bì phù h p v i m t

ấ ượ ấ ượ

ph

i đ

3.2.7 Bao bì và ký mã hi u (Packing and marking) a) Bao bì ng pháp quy đ nh ch t l + Ph ươ - Quy đ nh chung chung: ch t l ị ng ti n v n t i nào đó ậ ả ươ Bao bì phù h p v i v n t ợ

ớ ậ ả ườ

ng bi n c làm b ng các nguyên v t li u b n ch c, tránh

ể ậ ệ

đ

VD: • Bao bì ph i đ ả ượ ạ

ượ

• Bao bì làm b ng hình ch nh t, tránh làm hình bi n d đ ti

t

ế

c va ch m và s c nén ữ

t ki m chi phí v n t

ị ể ế i

ậ ả

ế

ậ ứ

• N u bao bì đ

ượ

ặ ng t

ế ố ượ

ỗ ế

ộ ỗ

ki m dung tích c a thùng ch a, ti ệ ệ ủ c làm b ng nguyên v t li u là g thì có th đ i ể ố ậ ệ ế v i m t hàng nh h n 50Kg thì đ dày c a g ≤ 1cm; n u kh i ố ủ ỏ ơ ớ ng > 50-100kg: đ dày c a g là 1,5cm; n u kh i l l ượ 100kg: đ dày 2cm ộ

• Không nên đóng trong cùng m t ki n hàng nh ng lô hàng có

su t c

c khác nhau

ấ ướ

ĐINH VĂN M UẬ

i đ

ấ ượ

c

ng s t Bao bì phù h p v i v n t ắ ớ ậ ả ườ ợ • Ch t l ng bao bì ph i phù h p v i quy đ nh ả ớ ợ ng s t c a t ng n ắ ủ ừ ủ ơ

ườ

• Bao bì ph i b n ch c đ phù h p v i chuy n

ướ ớ

t

c a c quan đ ả ề ỡ • Đ i v i siêu tr

g i hàng đ c bi

i và b c d hàng ả ố ớ ử

ng siêu tr ng ph i có ch đ ườ ế ộ t ệ

i đ

ớ ậ ả ườ

ng hàng không c phù h p v i kích

ướ

ặ Bao bì phù h p v i v n t ợ • Bao bì ph i có kích th ả c c a hàng

th

ướ ủ

ả ề

• Các nguyên v t li u s n xu t bao bì ph i b n ả ậ

ậ ệ ch c nh ng nh và tránh làm b ng nguyên v t ư ẹ li u d b c cháy ễ ố

ĐINH VĂN M UẬ

3.2.7 Bao bì và ký mã hi u (Packing and marking)

ứ ủ

- Quy đ nh c th ị • • • •

Yêu c u v t li u làm bao bì ậ ệ Yêu c u v hình th c c a bao bì ề Yêu c u kích th c c a bao bì Yêu c u s l p c a bao bì và cách c u

ụ ể ầ ầ ầ ầ

ứ ủ ủ

ố ớ

t oạ

Yêu c u v đai n p bao bì…

ĐINH VĂN M UẬ

3.2.7 Bao bì và ký mã hi u (Packing and marking)

+ Ph - Ph ng pháp cung c p bao bì ấ ng pháp ph bi n: bên bán cung c p bao bì cùng ổ ế ấ

c bao bì đ đóng gói hàng hóa, sau ươ ươ v i vi c giao hàng cho bên mua ớ ệ ướ ứ

i bao bì/thuê bao bì. - Bên bán ng tr ậ ể ả ả ạ

ng h p bao bì có th s d ng ườ ể ử ụ

ụ ề ầ ấ

i bán đóng hàng. Áp d ng ườ ụ ể

khi nh n hàng bên mua ph i tr l Áp d ng trong tr ợ nhi u l n ho c chi phí s n xu t bao bì cao, bao bì ả ặ chuyên d ng (container) ụ - Bên mua g i bao bì đ ng ử khi bao bì quá khan hi mế

ĐINH VĂN M UẬ

3.2.7 Bao bì và ký mã hi u (Packing and marking)

ươ ng pháp xác đ nh giá c bao bì ị

+ Ph - Chi phí bao bì đ ả c tính g p vào giá hàng ộ ượ

ng i mua thanh toán Including packing Packing charges included i mua tr riêng: c ng ả ườ ượ ườ

i bán chi phí hàng và chi phí bao bì riêng. c tính b ng m c % so v i giá hàng

ượ

ằ ấ

ả ả

- Giá c a bao bì đ ượ Gross weight for net: c bì coi nh t nh VD: Giá 300 USD/ MT là giá hàng t nh, chi phí bao bì quá nh , ỏ

- Giá bao bì đ cho ng ườ – Chi phí bao bì đ ớ – Căn c vào chi phí s n xu t bao bì th c t ứ ự ế c tr cùng v i giá hàng ớ ư ị ị i bán khuy n m i không tính ng ườ ế ạ

ĐINH VĂN M UẬ

3.2.7 Bao bì và ký mã hi u (Packing and marking)

ng d n s giao nh n hàng, b) Ký mã hi uệ Là nh ng ký hi u, hàng ch h ệ ữ ữ ướ ự ậ ẫ

ả ả ể

v n chuy n b o qu n hàng hóa ậ ệ

ng đ n ph m ch t hàng hóa ả ấ

Yêu c u ký mã hi u: ầ t b ng s n ho c m c không phai, không nhòe - Vi ơ ế ằ ặ - D đ c, d th y ễ ấ ễ ọ c ≥2cm - Kích th ướ - Không làm nh h ế - Dùng màu đen ho c tím đ i v i hàng hóa thông th ưở ặ ườ

ẩ ố ớ ể ỏ ố ớ ộ ớ

ứ ự

c k ít nh t hai m t li n nhau… nh t đ nh ấ ị ẻ ả ượ ặ ề ấ

ng, màu đ đ i v i hàng hóa nguy hi m, màu cam v i hàng hóa đ c h iạ - Vi t theo th t ế - Ký mã hi u ph i đ ệ ĐINH VĂN M UẬ

i bán đ i v i ch t ố ớ

ả ng c a hàng hóa sau khi giao hàng

ợ ậ

ủ ng h p b o hành: ả ườ i bán nh n trách nhi m b o hành đ i v i ch t ố ớ ệ ng c a nguyên v t li u t o nên hàng hóa ậ ệ ạ

- S đ o b o v m t c u trúc c a hàng hóa - S đ m b o đ i v i k thu t gia công c a hàng hóa

3.2.8 B o hành (Warranty) B o hành là s đ m b o c a ng ả ườ ự ả l ượ + Các tr - Ng ườ l ượ ự ả ự ả

ề ặ ấ ố ớ ỹ

ủ ả ả

ĐINH VĂN M UẬ

3.2.8 B o hành (Warranty)

ng ườ

ả + Các lo i b o hành ạ ả - B o hành thông th Ng

ng ả ườ ấ ượ

ờ ấ ị

ả i mua đ i v i ch t l i bán b o hành cho ng ố ớ ườ hàng hóa trong m t kho ng th i gian nh t đ nh ả ả

ỹ ả ố ớ ề ỹ ườ ậ

i bán đ i v i các v n đ k thu t ủ

ng ấ ụ ấ ượ ề ặ

ộ - B o hành k thu t: ậ Là s b o đ m c a ng ủ ế ế ẩ - B o hành th c hi n ự ệ S đ m b o v m t ch t l ề ặ ả ấ ượ

ự ả v gia công, ch bi n c a hàng hóa. Áp d ng đ i v i ố ớ ề hàng có tiêu chu n hóa cao v m t ch t l ả i bán sau khi giao ự ả hàng và máy móc cho ra đ i m t s s n ph m nh t đ nh ng c a ng ườ ủ ộ ố ả ờ ấ ị ẩ

ĐINH VĂN M UẬ

ả ầ ế ả

ượ

ừ ờ

- N i dung b o hành: Ng ả ả

ế ộ

3.2.8 B o hành (Warranty) + Quy đ nh đi u kho n b o hành: ề ả - Th i gian b o hành: C n ph i quy đ nh rõ ả ả ràng, đ c bi t chú ý đ n cách tính th i h n ờ ạ ệ c b t đ u b o hành: th i h n b o hành đ ắ ầ ờ ạ ả tính t th i đi m nào ể i bán cam k t trong ộ ườ th i h n b o hành s b o đ m các n i dung ẽ ả ờ ạ gì

ĐINH VĂN M UẬ

ng thi

t h i

ườ

ệ ạ

Đi u kho n này quy đ nh nh ng bi n pháp khi h p đ ng ữ ệ ồ ợ

c th c hi n (toàn b hay m t ph n) do nguyên ầ ộ ộ ị ệ ự

3.2.9 Ph t và b i th ạ (Penalty) ả ề không đ nhân ch quan gây ra.

ng nh t ý đ nh không th c hi n hay th c ị ự ự ệ

ượ ủ • M c đích: - Làm cho đ i ph ố hi n không t ệ

ng thi t h i gây ra ị ằ ườ ệ ạ

ố ề ầ ồ ử

ươ ụ h p đ ng ồ ố ợ - Xác đ nh s ti n ph i tr nh m b i th ả ả mà không c n yêu c u tòa xét x ầ ng h p ph t: ợ

ườ ậ

ng, ch t l ng ợ ề ố ượ ấ ượ

• Các tr ạ - Ph t ch m giao hàng ạ - Ph t giao hàng không phù h p v s l ạ - Ph t do ch m thanh toán ậ ạ

ĐINH VĂN M UẬ

3.2.10 B o hi m (Insurance) ể

Th a thu n: ậ • Ai là ng i mua b o hi m? ả ườ • Đi u ki n b o hi m? ệ ề ể • Lo i ch ng th b o hi m c n l y? ư ả ứ ạ

ầ ấ

ĐINH VĂN M UẬ

3.2.11 B t kh kháng (Force majeure)

B t kh kháng là tr

ng h p vì nh ng ụ ả ụ ủ

ữ ườ ấ lý do khách quan không ph thu c ộ vào bên bán, bên mua và c n tr ở m t bên th c hi n nghĩa v c a ệ ự mình theo h p đ ng. ồ ợ

ĐINH VĂN M UẬ

3.2.11 B t kh kháng (Force majeure)

ặ ể

c đ c ượ

c) ụ ắ ượ

ướ (không th kh c ph c đ ể (do khách quan gây ra) i ta th ng quy đ nh rõ r i ro +Đ c đi m: ng tr - Không th l ể ườ t qua - Không th v ể ượ bên ngoài - X y ra t ừ ả Trong h p đ ng ng ườ ợ ị ườ ủ

nguyên nhân t ế nhiên: đ ng đ t, ộ ự ừ ấ

ừ ế ạ ộ ộ

nguyên nhân xã h i: B o đ ng, ạ ộ ế ị

ồ nào là b t kh kháng ấ N u xu t phát t ấ núi l a, lũ l t… ử N u xu t phát t ấ đình công, các ho t đ ng thù đ ch, chi n tranh, kh ng b … ủ ố

ĐINH VĂN M UẬ

3.2.11 B t kh kháng (Force majeure) ấ

+ Quy n và nghĩa v các bên khi g p tr ụ ng h p b t ợ ườ ề ặ

kh kháng (THBKK)

ụ ẽ

ả - Nghĩa v :ụ Nghĩa v thông báo: bên g p THBKK s ph i có nghĩa ả ặ t sau khi x y ra t n th t ấ ả ậ ơ ả v thông báo cho bên kia bi ế ụ ả ng m i đ a ph ạ ị Sau khi thông báo các bên ph i hoàn thanh xin xác nh n ng n i x y ươ ươ

v THBKK c a phòng th ủ ề ra THBKK i ề ợ

ế

ẽ ượ ễ

ố ủ ể ấ ặ

- Quy n l Các bên sau khi g p THBKK n u hoàn thành nghĩa v ặ ụ c mi n trách thông báo và xin xác nh n thì s đ ậ (nghĩa là cho phép kéo dài th i h n th c hi n h p ự ờ ạ ệ đ ng ho c tuy n b h y h p đ ng n u t n th t quá ế ổ ồ ợ ồ n ng)ặ

ĐINH VĂN M UẬ

3.2.11 B t kh kháng (Force majeure)

+ Đi u kho n b t kh kháng g m 3 đi u kho n

ề sau:

ự ệ ạ

- Các s ki n t o nên b t kh kháng - Th t c ghi nh n s ki n - H qu c a b t kh kháng

ấ ự ệ ả

ủ ụ ệ

ậ ấ

ả ủ

ĐINH VĂN M UẬ

ĐINH VĂN M UẬ

3.2.12 Khi u n i (Claim)

ế

ạ ng cho nh ng chi phí phát sinh do vi c vi

Khi u n i là vi c m t bên yêu c u bên kia b i ồ ệ

ấ ượ

ồ ề ặ ố ượ

ng,…) ị

ế

ế

ờ ạ ề

ế

ế

ế th ườ ph m h p đ ng gây nên (Giao hàng không phù ợ ạ ng, ch t l h p v m t s l - Trong đi u kho n này các bên quy đ nh ả ề • Trình t ti n hành khi u n i ạ ự ế • Th i h n khi u n i ạ • Quy n và nghĩa v các bên liên quan đ n vi c ụ phát đ n khi u n i ạ ơ • Các ph ươ

ng pháp đi u ch nh khi u n i ạ

ế

ĐINH VĂN M UẬ

3.2.12 Khi u n i (Claim)

ế

i ta ph i làm h s khi u

ạ ườ

- Đ khi u n i bên kia, ng ạ ồ ơ ế ả

ế ể n i g m ạ ồ ế ư ộ ạ ả ế

ề ế

• Các ch ng t ụ ế

ứ ạ

• Th khi u n i: Là m t văn b n do ng nêu rõ nguyên nhân và đ ngh đ ừ ứ ả ử ả ế ươ ơ

i khi u n i l p có ườ i quy t khi u n i c gi ạ ả i ườ ứ ng m i, ạ ng, phi u đóng gói, ứ ế

ạ ậ ế ị ượ ch ng minh: đ có s c thuy t ph c ng ứ ồ ư ng, ch t l ấ ượ ậ t, ch ng th giám đ nh (Certificate of ị ư ố ượ ứ ế

ể khi u n i ph i g i b n sao h p đ ng mua bán, các ch ng ợ ế có liên quan đ n hàng hóa nh : hóa đ n th t ừ gi y ch ng nh n s l ấ b n kê chi ti ả Inspection) do c quan có th m quy n c p… ề ẩ ấ ơ

ĐINH VĂN M UẬ

3.2.13 Tr ng tài (Arbitration)

Đi u kho n này c n quy đ nh rõ các n i dung

ề sau: • Ai là ng i đ ng ra phân x ử ườ ứ • Lu t áp d ng vào vi c xét x ụ ậ ử • Đ a đi m ti n hành tr ng tài ế • Cam k t ch p hành tài quy t ế ấ • Phân đ nh chi phí tr ng tài…

ể ế ị

ĐINH VĂN M UẬ

ng 4. T CH C TH C HI N

Ch Ổ Ứ Ệ H P Đ NG XU T NH P KH U Ấ

ươ Ợ Ồ

4.1 T ch c th c hi n h p đ ng xu t kh u ẩ 4.2 T ch c th c hi n h p đ ng nh p kh u ẩ

ấ ậ

ự ự

ứ ứ

ệ ệ

ợ ợ

ồ ồ

ổ ổ

ĐINH VĂN M UẬ

ứ ủ ụ

ự ấ

ồ ị

4.1 T ch c th c hi n h p đ ng xu t ệ kh uẩ4.1.1 Làm th t c xu t kh u theo quy đ nh c a nhà ẩ

n cướ

4.1.2 Th c hi n nh ng công vi c b ữ ệ ệ ướ c đ u c a khâu ủ ầ

ự thanh toán

ấ ẩ ẩ

ấ ể ể ẩ

ng ti n v n t

i ậ ả i i v n t ườ ậ ả

ấ ẩ

thanh toán

4.1.3 Chu n b hàng hóa đ xu t kh u ị 4.1.4 Ki m tra hàng xu t kh u 4.1.5 Làm th t c h i quan ủ ụ 4.1.6 Thuê ph ệ ươ 4.1.7 Giao hàng cho ng 4.1.8 Mua b o hi m cho hàng hóa xu t kh u ể ả 4.1.9 L p b ch ng t ừ ứ ộ ậ 4.1.10 Khi u n i ạ ế 4.1.11 Thanh lý h p đ ng ợ ồ

ĐINH VĂN M UẬ

ủ ụ

4.1.1 Làm th t c xu t kh u theo quy c đ nh c a nhà n ướ ủ

ế ả

ộ ủ ụ

ấ ấ

• N u xu t kh u nh ng hàng hóa thu c di n ph i xin gi y phép c a các b chuyên ngành ủ thì bên xu t kh u ph i làm th t c xin c p ả gi y phép

ĐINH VĂN M UẬ

ướ

c đ u ầ

4.1.2 Th c hi n nh ng công vi c b ữ c a khâu thanh toán

• Nhà xu t kh u ch giao hàng khi đã bi ỉ

ế

t ch c ắ

ụ ể

nh ng công vi c này s khác nhau.

mình s đ • V i m i ph ớ ữ

ẩ ấ c thanh toán. ẽ ượ ng th a thanh toán c th , ứ ươ ỗ ệ

ĐINH VĂN M UẬ

i bán

ườ

ế ắ

ở ệ

i mua m L/C theo đúng yêu c u ộ

ằ + Ng

a) N u thanh toán b ng L/C ng + Nh c nh ng ườ t m t thông báo giao hàng. b ng vi c vi ế ậ

i c a mình, vì n u L/C khác b ch ng

ể ả ộ

ả ứ

i bán nh n và ki m tra L/C đ đ m b o ế c thanh toán

ượ

ườ quy n l ề ợ ủ t thì s không đ ẽ ừ Căn c đ ki m tra L/C: ứ ể ể ữ ồ ợ

ế

Cách ki m tra L/C(Xem l

i ch

ng II)

+ H p đ ng ký k t gi a hai bên + UCP 600 ể

ươ

ĐINH VĂN M UẬ

Ng ườ • Các l

ể (do l

i c tình ho c vô ý khi phát

i xu t kh u ki m tra n i dung L/C: ỗ ố ỗ

i bán có th ch p

ng h p ng ợ

ườ

l p ph i vi

trong L/C không c n tu ch nh, song ầ ả t gi ng L/C đ tránh b ngân ể ả ế

ỉ ị

i.

ẩ i chính t ả hành th tín d ng) ụ ư Trong m t s tr ộ ố ườ i chính t nh n l ậ ỗ ch ng t ừ ậ ứ hàng b t l ắ ỗ ỗ ề ỹ

• L i v k thu t. ậ Vd: Khi L/C ghi dung sai giao t

ghi giao 5000 MT ± 10% s b t

4500 – 5500 MT mà ẽ ị ừ

ch i ố

ch ng t ứ thanh toán

ĐINH VĂN M UẬ

• Th i h n m th tín d ng c ngày giao hàng ở ư ờ ạ ụ , m tr ở ướ

bao nhiêu lâu

ư ụ

t kh u ch ng t . ụ ấ ừ

cách c a ngân hàng đ kh ng đ nh ủ ể ẳ ị

• Ki m tra lo i th tín d ng ể ạ • Ki m tra các ngân hàng có liên quan:Ngân hàng m ể ở th tín d ng, ngân hàng thông báo và ngân hàng ư chi ứ ế Vi c ki m tra t ệ ư ể kh năng c a các ngân hàng ả ủ

ĐINH VĂN M UẬ

• Ki m tra tên c a ng • Ki m tra tr giá c a th tín d ng: r t quan

ng l ụ

i L/C ấ

i h ườ ưở ư

t trong tr

ườ

i bán mu n ườ ộ ả

ng i ớ

ể ể tr ng.ọ Đ c bi ng h p ng ố ặ ợ i d ng dung sai đ giao v i m t kh i l l ố ượ ớ ể ợ ụ ca ho c th p h n quy đ nh --> nh h ng t ưở ơ tr giá h p đ ng ợ

ĐINH VĂN M UẬ

ồ ụ ủ

ph i trùng v i đ ng ti n thanh toán c a h p đ ng ư ủ

ụ : nh m ằ

ề ớ ồ ờ ạ ứ

ủ ờ ạ ư

• Ki m tra đ ng ti n thanh toán c a th tín d ng: ợ ề ồ • Ki m tra th i h n hi u l c c a th tín d ng ư ệ ự c th i h n hi u l c tr xu t trình ch ng t ệ ự ừ ướ • Ki m tra các ch ng t ừ ứ ả ấ ng và ch ng lo i ch ng t ể ả ể ấ ể ng ẩ ườ Ki m tra v s l ề ố ượ ể ầ i xu t kh u ph i xu t trình đ thanh toán: ấ . ừ mà th tín d ng yêu c u ụ ể ạ ủ ứ

ĐINH VĂN M UẬ

Sau khi ki m tra xong thì ti n hành giao hàng,

ế

i mua

còn không thì thông báo ngay cho ng ườ và ngân hàng m đ tu ch nh, cho đ n khi ế ở ể phù h p m i giao hàng. ớ

ĐINH VĂN M UẬ

b) N u thanh toán b ng CAD i bán c n nh c ng Ng ườ ầ

ả ượ ề

ể ể

ệ ớ

ứ ể

ố ả ớ ế

ế i mua m tài kho n tín ườ c m thác đúng theo yêu c u. Khi tài kho n đ ở ả c n liên h v i ngân hàng đ ki m tra đi u ki n ệ ầ thanh toán, Chú ý n i dung: Tên các ch ng t ừ ộ i c p, s b n… Ki m tra c n xu t trình, ng ườ ấ ấ ầ xong, n u th y phù h p m i ti n hành giao ợ ế hàng.

ĐINH VĂN M UẬ

ế ắ

ớ ế

ả ướ c, c) N u thanh toán b ng TT tr tr i mua chuy n ti n đ nh c nh ng ủ ề ể ườ và đúng h n, r i m i ti n hành giao ồ hàng.

ĐINH VĂN M UẬ

4.1.3 Chu n b hàng hóa đ xu t kh u

ơ

ng phù h p v i th hi u c a ng

a) Thu gom hàng xu t kh u ẩ * Đ i v i nh ng đ n v s n xu t hàng xu t kh u ị ả ữ - C n nghiên c u k th tr ỹ ị ườ ớ ợ

ng, s n xu t hàng hóa ấ ủ

ả ị ế

ấ ượ

i ườ

ượ

- N u mu n y thác xu t kh u thì có th ch n y

ố ớ ầ có ch t l c bao gói, k mua. Hàng s n xu t xong c n đ ẻ ký mã hi u… đúng theo quy đ nh trong h p đ ng ồ ợ ệ ọ ủ ế ố ủ thác xu t kh u. ấ

ĐINH VĂN M UẬ

a) Thu gom hàng xu t kh u

ố ớ ữ ơ ị

* Đ i v i nh ng đ n v chuyên kinh doanh XNK Các doanh nghi p này ph i ch đ ng tìm hi u ề ệ ủ ộ

t đ các ngu n hàng ồ ệ ể

tr c ti p đ s n xu t hàng XK ể ả ấ

ệ ẩ

ả ngu n hàng, khai thác tri ồ XK b ng nhi u hình th c: ứ ề ằ • Thu mua hàng • Đ u t ế ầ ư ự • Gia công • Bán nguyên li u mua thành ph m • Đ t hàng ặ • Đ i hàng… ổ

ĐINH VĂN M UẬ

ượ

ư

b) Đóng gói bao bì và k ký mã hi u ẻ c th c hi n đ n gi n nh 1 +Đóng gói bao bì: đ ơ ự ề ớ

l p, hai l p ho c nhi u l p ớ

ĐINH VĂN M UẬ

* Loai bao bì

i ta dùng r t nhi u ng là:

ố ế ạ

ườ ườ ữ

ượ

ng đ i cao, ho c d h ng đ u đ ng dùng các lo i

ặ ườ

ạ hòm g ỗ

i ta th ng (wooden case)

ệ c đóng vào bao bao t i ả

, ng Trong buôn bán qu c t lo i bao bì. Các lo i thông th - Hòm (case, box): T t c nh ng hàng có giá tr ị ấ ả t c đóng vào ố ễ ỏ ươ hòm. Ng ườ th , hòm g dán (plywood ườ case), hòm kép (double case), và hòm g dác ỗ kim khí (Metallized case) và hòm g ghép (fiberboard case). - Bao (bag) : M t s s n ph m nông nghi p và ộ ố ả ẩ nguyên li u hoá ch t th ng đ ệ ườ ượ ấ ng dùng là: bì. Các lo i bao bì th ườ ạ (gunny bag), bao v i bông (Cottonbag), bao ả gi y (Paper bag) và bao cao su (Rubber bag).

ĐINH VĂN M UẬ

• ạ ể ấ ả

ẩ ề

ộ T t c các lo i hàng hoá có th ép i mà ph m ch t không b h ng thì đ u đóng thành ị ỏ ặ

ạ ng bu c b ng dây thép. ằ ấ ộ ỏ

ề ữ

ạ ạ ằ ỗ ỗ

ỗ ằ

ng dùng trên đây, ạ

còn có s t ọ (bottle), bình ườ ộ ọ

- Ki n hay bì (bale): ệ g n l ấ ọ ạ ki n ho c bì, bên ngoài th ườ ệ - Thùng (barrel, drum): Các lo i hàng l ng, ch t b t và nhi u lo i hàng khác n a ph i đóng trong thùng. Thùng ả có lo i b ng g (wooden barrel), g dán (plywood barrel), thùng tròn b ng thép (steel drum), thùng tròn b ng nhôm (aluminium drum) và thùng tròn g ghép (fiberboard drum). Ngoài m y lo i bao bì th ấ (crate), bó (bundle), cu n (roll), chai l (carboy), chum (jar)...

ĐINH VĂN M UẬ

ự ế

ậ ệ ồ ấ ể

ả ả

ỡ ế ấ

bao bì bên ngoài (outer Các lo i bao bì trên đây là packing). Ngoài ra còn có bao bì bên trong (inner packing) và bao bì tr c ti p (immediate packing). gi y bìa b i - V t li u dùng đ bao gói bên trong là (cardboard), v i bông, v i b t (tarpauline), v i đay (gunny), gi y thi c (foil), d u (oil) và m (grease). - Trong bao gói có khi còn ph i lót thêm m t s v t ả ạ ầ ả ộ ố ậ

ụ Phoi bào (excelsior, wood shaving), gi y ấ có khi ế ệ ự ố

c dùng đ lót trong. ượ ể i ta dùng ch t t ng h p đ ch ra v t li u ợ ấ ổ ể ế

ậ ệ . màng m ng PE, PVC, PP hay PS li u, thí d : ph li u, (paper waste), nh a x p (stiropore)... v i bông cũng đ ả Hi n nay, ng ườ ệ bao gói nh các ư ỏ

ĐINH VĂN M UẬ

ượ

ế

c n đ ố ầ ề

c xét đ n khi đóng gói. Yêu c u chung v bao bì đóng gói hàng hoá ngo i ạ th

+ Nh ng nhân t ầ ng là "an toàn, r ti n và th m m ". ẻ ề

ươ

Khi đóng gói hàng hóa ph i đ m b o đúng h p đ ng

ẩ ả

ồ i ườ

ợ c ng ng

quy đ nh, đ ng th i đ m b o thu hút đ ờ ả tiêu dùng, phù h p v i th hi u c a th tr ớ

ượ ị ườ

ả ả ả ị ế

ĐINH VĂN M UẬ

i

ế

d ố ướ

Ngoài ra, c n xét đ n nh ng nhân t đây: ề ề

ả ả ố

ư

+ Ði u ki n v n t ệ đi u ki n v n t ệ hàng, chuy n t + Ði u ki n khí h u ệ

i: l a ch n bao bì ph i đ m b o ậ ả ự ả i nh : kho ng cách xa, b c d ậ ả ỡ i ể ả ậ

ĐINH VĂN M UẬ

• ề ậ

ẩ ậ ữ ế ấ ề ệ m t s n Ở ộ ố ướ

nh ng lo i nguyên li u nh t ấ ạ ệ ữ ừ

i ta c m dùng bao bì b ng c khô, r m, ấ ườ ằ ơ ỏ

Ði u ki n v lu t pháp và thu quan. c, lu t pháp c m nh p kh u nh ng hàng - ậ hoá có bao bì làm làm t đ nh. ị Ví d : ụ ở ỹ ạ

ng t ứ ậ

ế c trong liên hi p Anh. ệ

ượ

ng, tr ng ọ ọ i m c thu quan ng t ướ ị ể ả ế ớ

M , ng gianh, r v.v.. ng pháp bao bì đóng gói và v t li u bao - Ngoài ra, ph ậ ệ ươ i m c thu nh p bì đóng gói còn tr c ti p nh h ế ớ ự ế ả ưở m t s n c thu c kh i liên hi p Anh, h i quan kh u ệ ẩ ở ộ ố ướ ả ộ ố v xu t x c a đòi h i ph i xu t trình nh ng ch ng t ấ ứ ủ ừ ề ấ ả ữ ỏ bao bì đ áp d ng su t thu quan u đãi cho nh ng ụ ấ ữ ư ể các n hàng hoá nh p t ậ ừ - Ð i v i nh ng hàng ch u thu theo tr ng l ế ố ớ ữ l ng c a bao bì có th nh h ứ ưở ủ ượ nh p kh u. ẩ ậ

ĐINH VĂN M UẬ

ườ

ề ườ

+ Ði u ki n chi phí v n chuy n: ng ể ẹ ừ

i ta ề

ng dùng bao bì v a nh , v a b n ch c ắ ỏ ả ụ

ượ

th ừ t n d ng không gian c a bao bì, thu nh b n ủ ậ c phí c c i đ gi m đ thân hàng hoá l ượ ướ ạ ể ả d u hi u c a i, đ ng th i không đ l v n t ủ ệ ể ộ ấ ờ ồ ậ ả hàng hoá đ c gói bên trong bao bì đ tránh ể tr m c p trong quá trình chuyên ch ...

ĐINH VĂN M UẬ

+ K ký mã hi u

ể ệ

ệ : Th hi n trên b ề

m t c a ki n hàng ộ

ẻ ặ ủ N i dung: - K ký mã hi u nh m cung c p thông ằ

ặ ị ả

ng hàng (c bì ho c t nh) ỷ ệ ấ ẩ

ủ ế ế ấ

ế ế

tin v hàng hóa ề Đ i v i hàng xu t kh u: ấ ố ớ  Tên hàng  Tr ng l ượ ọ  Quy cách ph m ch t: Ghi các t l ch t ch y u trong hàng, n u là hàng máy móc thì d n chi u đ n ph ki n c a h p đ ng ợ ủ

ụ ệ ẫ ồ

ĐINH VĂN M UẬ

- K ký mã hi u nh m h

ng d n

ướ

ố ơ ậ

ệ ẻ i i v n t ng ườ ậ ả  Ki n hàng thu c v n đ n s bao ộ ệ nhiêu

 Ghi tên c ng đi, c ng đ n, c ng ế ả

ả ể ả ế

chuy n t  Ghi tên ng i g i hàng, ng ả i n u có ườ ử ườ i nh n ậ

hàng

ĐINH VĂN M UẬ

- K ký mã hi u đ c bi

ệ : t

: Đ t theo chi u này

Hàng d vễ ỡ

Hàng ph i ch ng m

ĐINH VĂN M UẬ

c v theo 1 trình t ự

• Khi k ký mã hi u ch hàng ph i l u ý: ệ

ả ư ẽ

ả ượ

ọ  Các k ký mã hi u ph i đ ừ quan tr ng đ n ít quan tr ng ế

ệ ả ạ ẻ nh t đ nh t ấ ị ề ặ ủ ẻ

ệ ề ả ỷ ệ

ề ớ ủ ẻ ủ

ệ ề ỏ ắ i thi u là ể

 M c ký ph i là lo i m c không phai ạ ự ả

Xanh, đen, tím ườ

ng: ạ Vàng cam ộ

ọ  B m t c a k ký mã hi u ph i s ch và nh n ẵ  Chi u cao c a k ký mã hi u ph i t l thu n ậ v i chi u cao c a ki n hàng, không l n quá, ớ không nh quá. Chi u cao b t bu c t ộ ố 2cm ự Đ i v i hàng hóa thông th Đ i v i hàng đ c h i: Đ i v i hàng nguy hi m: ố ớ ố ớ ố ớ ể Đỏ

ĐINH VĂN M UẬ

4.1.4 Ki m tra hàng xu t kh u

ể ế

hai c p c ơ ấ

ng h p theo quy đ nh c a ợ ề c hay trong h p đ ng quy đ nh, vi c ệ ồ ợ c th c hi n b i ở ả ượ

ị ệ

nhà n giám đ nh đòi h i ph i đ m t t

• Vi c ki m tra có th ti n hành ể ệ s và c a kh u. ẩ ử ở • Trong nhi u tr ườ ướ ị ch c giám đ nh đ c l p ị

ộ ậ

ộ ổ

ĐINH VĂN M UẬ

ị ộ ị ầ

ụ ệ ấ ợ ế ồ ồ

Quy trình giám đ nh hàng hóa: + N p h s yêu c u giám đ nh ồ ơ H s g m: ồ ơ ồ - Gi y yêu c u giám đ nh ị ầ - H p đ ng + ph ki n c a h p đ ng (n u có) ủ ợ - L/C và tu ch nh L/C (N u có) ế + C quan giám đ nh ti n hành giám đ nh hàng hóa t ế ị ị ạ i hi n ệ

ơ ngườ tr

ẫ ạ

ứ ấ ả

ế ầ

ơ nh n t m th i đ làm th t c h i quan (n u có yêu c u) ng h p xu t kh u nông i phòng thí nghi m Phân tích m u t ệ + C quan giám đ nh thông báo k t qu và gi y ch ng ế ị ả ủ ụ ờ ể + Ki m tra v sinh h m hàng (Tr ườ ệ ẩ ấ ầ ợ

ậ ạ ể s n…) ả

ng ệ

+ Giám sát quá trình xu t hàng: - T i nhà máy, kho hàng… - T i hi n tr ườ + C quan giám đ nh c p ch ng th chính th c… ạ ạ ơ ứ ư ứ ấ ị

ĐINH VĂN M UẬ

ủ ụ ả

4.1.5 Làm th t c h i quan (SGK) Chi ti

ch

ng nghi p v h i quan

t ế ở

ươ

ụ ả

ĐINH VĂN M UẬ

4.1.6 Thuê ph

ng ti n v n t

ươ

i ậ ả

• Ng c giành ượ

ườ ề ệ ậ ả

ng ti n v n t i vì ươ ậ ả ệ

i. i bán thuê ph i mua. i bán thuê ph ng ti n v n t i vì l i bán theo các đi u ki n nhóm C,D đ ề ng ti n v n t ệ ườ ườ ườ ươ ậ ả ệ i ợ

quy n thuê ph ươ Trong nhóm C ng i c a ng quy n l ề ợ ủ Trong nhóm D ng ích c a mình. ủ

ư ộ

ệ ả • Vi c thuê tàu, l u c ệ ứ ạ c, hi u bi ể ệ ề ướ ế

ả ng h p các doanh nghi p y ệ ủ ườ ệ

c là m t nghi p v ph c t p đòi h i ỏ ụ ướ ph i có kinh nghi m, có thông tin v giá c t tinh thông v các đi u kho n thuê tàu. ề ề Hi n nay, trong nhi u tr ề thác vi c thuê tàu cho môi gi ợ i. ớ ệ

ĐINH VĂN M UẬ

ươ ng th c thuê tàu ch ợ

c tàu ch - Booking shipping space): là ợ

ớ ầ

ầ ế ườ ủ Các hình th c thuê tàu: ứ + Ph ứ Thuê tàu ch (L u c ướ ợ ư mình ho c thông qua môi gi i ch hàng t ự ủ ể

i yêu c u ng ặ ch tàu giành cho thuê m t ph n chi c tàu đ ch hàng t ừ ở ộ c ng này sang c ng khác. ả ặ

ng hàng hóa chuyên ch không l n ở ớ

ủ ế ặ

ng đ c ướ ị

ượ ạ

c ướ ượ

Đ c đi m: ể - Kh i l ố ượ - M t hàng ch y u là m t hàng khô ặ - M t hàng đóng bao ặ - Tuy n đ ườ ế - Th i gian tàu ch y bi ờ - C c phí đ ị ướ - Hai bên không đàm phán ký h p đ ng mà ch tuân theo nh ng ợ c quy đ nh tr c t tr ế ướ c hãng tàu quy đ nh tr ồ ữ

ủ ả

ỉ ủ ẵ c phí cao. ẵ Th t c thuê tàu ch đ n gi n nh ng c ợ ơ đi u kho n có s n trên m t trái B/L in s n c a ch tàu. ề ủ ụ ặ ả ướ ư

ĐINH VĂN M UẬ

ươ ế

+ Ph ng th c thuê tàu chuy n Thuê tàu chuy n là ch tàu cho ng ủ ườ

ứ ế ầ i thuê tàu thuê toàn b ộ ể ộ ạ ế

ả ộ

M i quan h gi a tàu và ch tàu đ ở ả ở ợ ộ ượ ệ ữ ủ ề

hay m t ph n chi c tàu ch y rông đ chuyên ch hàng hóa t m t hay vài c ng này sang m t hay m t vài c ng khác. ừ ộ c đi u ch nh b i h p ỉ ố đ ng thuê tàu (C/P – Voyage Charter Party). ặ

(90-95%). Chuyên ch ở

ở ầ ng l n: ngũ c c, khoáng s n, phân bón… kh i l ng xuyên ch đ y tàu ả ườ ớ Đ c đi m: ể - Hàng hóa th ố ượ

ế

ố ế ợ ồ i hàng h i ả ớ c th p nh ng nghi p v ph c t p - Hai bên đàm phán ký k t h p đ ng thuê tàu. - S d ng B/L theo h p đ ng tàu chuy n ử ụ ợ - Th ườ - Giá c ng s d ng môi gi ướ ử ụ ấ ứ ạ ư ụ ệ

ĐINH VĂN M UẬ

ươ

ng th c thuê tàu đ nh h n + Ph Thuê tàu đ nh h n là ch tàu cho ng

ườ

i thuê i ạ

ạ ở

con tàu đ ch hàng hóa ho c cho thuê l m t th i gian nh t đ nh.

ấ ị

ĐINH VĂN M UẬ

i i v n t ườ ậ ả

ườ

4.1.7 Giao hàng cho ng ng bi n ể ệ

ằ ả

* Giao hàng b ng đ Ch hàng ph i làm các vi c sau: - L p “B ng kê hàng chuyên ch ” (cargo list), g m các m c: ụ ồ ở

ủ ậ ả Consignee Mark B/L number Discription of cargo…

Trên c s đó hãng tàu l p S/O (Shipping order) và lên s đ ơ ồ ơ ở ậ

x p hàng (cargo plan or stowage plan) ế

ĐINH VĂN M UẬ

ế

bi th y v trí b t l ị

- Ch tàu c cán b hi n tr

i quy t k p th i nh ng v

ng m c phát ắ

ế ị

ướ

- Ch hàng yêu c u tàu cho xem cargo plan đ ể ầ ủ c x p khi nào, đâu, n u t hàng mình đ ở ượ ế ế i thì yêu c u thay đ i. ổ ầ ấ ợ ấ ng đ ghi biên ườ ộ ệ ủ b n, theo dõi toàn b quá trình giao nh n và ộ ả gi ữ ả sinh.

ĐINH VĂN M UẬ

- Khi giao xong hàng lên tàu n u ch a l y đ c B/L thì l y biên lai ấ ượ

ế thuy n phó (Mate’s receipt) xác nh n hàng đã nh n xong. ư ấ ậ ề ậ

ủ ổ ấ

ủ ề ẫ

ơ

ề ủ ờ ậ ng thì thuy n tr ưở ạ

ả thông tin đã đ ượ L cho thuy n tr bên ngoài c a hàng hóa và ký phát v n đ n. Sau đó ch hàng dùng biên lai thuy n phó đ i l y B/L. - Ch hàng ph i xin m u v n đ n c a hãng tàu sau đó đi n các ơ ậ c in s n trên t v n đ n. Khi ch hàng trình B/ ủ ẵ ng ch ki m tra tình tr ng ề ưở ậ ỉ ể ơ

ề ủ ơ - Khi l y v n đ n, ch hàng c n l u ý: ch hàng ph i l y lo i B/L ầ ư ả ấ ủ ấ ạ

ậ phù h p v i ph ợ ứ ươ

ớ ệ Doanh nghi p có th s a ch a hàng ho c b sung hàng thi u đ ể ế ặ ổ

ượ

ng ký B/L ủ ng th c thuê tàu. ữ ể ử c v n đ n hoàn h o. ả ể ơ ủ ậ ị ưở ề

l y đ ấ ế hoàn h o và ký biên b n cam k t s s a ch a và b sung sau. N u không k p ch hàng có th yêu c u thuy n tr ả ầ ế ẽ ử ữ ả ổ

ĐINH VĂN M UẬ

• Các ph

ng th c giao hàng khác (SGK)

ươ

ĐINH VĂN M UẬ

4.1.8 Mua b o hi m cho hàng hóa xu t kh uẩ

ệ ợ

ể ệ

* Ch n đi u ki n đ mua b o hi m ể Căn c vào h p đ ng và đi u ki n c s giao ồ hàng đ mua lo i b o hi m phù h p ạ ả

ơ ở ợ

ả ề ể

ĐINH VĂN M UẬ

* Làm gi y yêu c u b o hi m Căn c vào h p đ ng và L/C đi n đ y đ các ợ

ề ả

ồ ủ n i dung trong gi y yêu c u b o hi m. ấ N i dung gi y yêu c u b o hi m (SGK) ầ ộ

ĐINH VĂN M UẬ

* Đóng phí b o hi m và l y ch ng th b o

ư ả

ch ng th b o hi m ph i là m t văn b n

ằ ợ

hi mể L u ý: ư ư ả ả ứ t, khi thanh toán b ng L/ hoàn ch nh. Đ c bi ặ ỉ C thì ch ng th b o hi m ph i phù h p v i ớ ư ả ứ . m i yêu c u c a L/C ủ ầ

ĐINH VĂN M UẬ

4.1.9 L p b ch ng t

thanh toán

Sau khi giao hàng, ng ườ ậ

ấ ợ

ng ti n thanh toán

i xu t kh u ẩ ph i nhanh chóng l p b ch ng t ừ ứ thanh toán xu t trình ngân hàng đòi ti n hàng. ề B ch ng t xu t trình này ph i chính ừ ứ ộ ả xác và phù h p v i L/C c v s ớ ả ề ố ng, ch ng lo i. l ạ ủ ượ g m ồ thanh toán: * B ch ng t ộ ứ ng là (th ph ườ ệ ươ g i hàng ch ng t h i phi u) và ừ ử ứ ế ố (shipping documents) (SGK-296)

ĐINH VĂN M UẬ

thanh toán b ng L/C

* Khi l p ch ng t

ph i tuân theo đúng yêu hàng hóa,

ng,

ứ ậ c n chú ý: ầ - T t c ch ng t ừ ấ ả c u c a L/C v s b n, mô t ề ố ả ầ ả ủ th i h n l p, ghi ký hi u, s l ố ượ ệ ờ ạ ậ ng ườ ấ ậ

ng đ

i c p… - Khi l p B/E đòi ti n ng ố

i mua thì s ti n ươ

ố ề ng c

ơ

ượ

t quá h n ng ch L/C.

ườ ề ghi trên h i phi u ph i t ả ươ ế 100% giá tr hóa đ n và không đ ị v ạ ạ ượ

ĐINH VĂN M UẬ

ườ

- N u L/C không yêu c u vi c có h i phi u thì ầ i bán không c n l p h i phi u, tr khi ầ ậ

ế ừ

ố ế

i g i ườ ử

c khi

ể ố ậ

ướ

ơ

ế ng ngân hàng yêu c uầ - N u B/L là lo i ký h u đ tr ng thì ng ậ ế hàng ph i ký h u vào v n đ n tr ậ chuy n cho ngân hàng

ĐINH VĂN M UẬ

- N u hàng hóa đ

ị ượ

ườ

ượ i bán l ườ c, trên c s đ i mua có cách gi

ườ ậ

t quá c g i có giá tr v ử i d ng dung sai đ giao ợ ụ ể i bán ph i h i ý ki n ế ả ỏ c s ch p ấ ơ ở ượ ự i quy t: ế ợ

hoàn toàn phù h p v i ớ ằ

ườ

ộ ợ

ế L/C khi ng hàng tăng thì ng i mua tr ng ướ nh n c a ng ườ ủ L p m t b ch ng t ứ ộ ộ ậ L/C đ thanh toán b ng giá tr L/C ể Ph n dôi ra ng ầ D/P ho c TT ho c ký thêm m t h p đ ng ặ ph t ng ng v i ph n dôi ra và l p m t ụ ươ ộ b ch ng t ứ ộ

ị i mua có th thanh toán D/A, ặ ứ ớ khác ừ

ĐINH VĂN M UẬ

ế

i mua vi ph m h p đ ng, ng

i bán có

ườ

ế

4.1.10 Khi u n i ạ Khi ng ườ quy n khi u n i. ạ ề H s khi u n i (sgk) ế ồ ơ 4.1.11 Thanh lý h p đ ng

ĐINH VĂN M UẬ

4.2 T ch c th c hi n h p đ ng nh p ệ kh uẩ • 4.2.1 Làm th t c nh p kh u theo quy đ nh ậ

ủ ụ c

c a nhà n ủ

ướ

• Nh ng hàng hóa nào thu c di n ph i xin gi y

ấ c

ướ

ệ ấ

phép thì ph i ti n hành xin gi y phép tr khi nh p kh u ậ

ả ế ẩ

ĐINH VĂN M UẬ

4.2.2 Th c hi n nh ng công vi c b ữ ệ ệ ướ c đ u c a khâu ủ ầ

ự thanh toán

a) N u h p đ ng thanh toán b ng L/C thì c n th c hi n ự ệ ầ ợ ằ

ồ nh ng công vi c sau: ế ữ

- Làm đ n xin m L/C: M i ngân hàng đ u có m u đ n ề ẫ ơ ơ ỗ

M L/C trên c s h p đ ng mua bán và b n đi u l ồ ề ệ ả

(UCP 600) ứ ự

i nh p kh u ph i xu t trình b n sao ệ ở riêng c a mình ủ ơ ở ợ ở th c hành v tín d ng ch ng t ụ ề ừ ả ậ ườ ẩ ả ấ

ợ ồ

ả ở Khi m L/C ng ở h p đ ng ỹ

- Ký qu và tr phí ngân hàng và ch ngân hàng m L/C Ng ờ i nh p kh u m 2 y nhi m chi: ậ ẩ ệ

ở ủ ả ể ề ỹ

ườ (1) Trích ti n tài kho n đ ký qu (2) Tr ti n cho phí m L/C ả ề ở

ĐINH VĂN M UẬ

• b) N u thanh toán b ng CAD thì nhà nh p kh u ậ ẩ ằ

i Ngân hàng yêu c u m tài kho n ký thác đ ể ở ả ầ

ề ấ

c thì nhà nh p ế ậ

kh u c n làm th t c chuy n ti n ế c n t ầ ớ thanh toán ti n cho nhà xu t kh u ẩ • c) N u thanh toán b ng TT tr tr ả ướ ề ằ ủ ụ ẩ ầ

• d) N u thanh toán b ng nh thu ho c TT tr sau thì ế ằ ả

i bán giao hàng r i m i ti n hành khâu ể ờ ồ ặ ớ ế

ch ng ườ ờ thanh toán

ĐINH VĂN M UẬ

ng ti n v n t

i (t

ng t

ươ

ậ ả ươ

• 4.2.3 Thuê ph xu t kh u)

ĐINH VĂN M UẬ

• 4.2.4 Mua b o hi m (t

ng t

xu t kh u)

ươ

ĐINH VĂN M UẬ

ch

ng

• 4.2.5 Làm th t c h i quan (chi ti ủ ụ

t ế ở

ươ

ả nghi p v h i quan) ụ ả

ĐINH VĂN M UẬ

ị ướ

ồ ư

ậ ẽ ặ

- Tr

i

ế

ườ

ẽ ử ệ

ế t và t ế

i nh n “L nh giao hàng” (Delivery order- D/O) ậ

c khi nh n hàng: * Chu n b tr ậ ẩ 4.2.6 Nh n hàng (SGK) - Vi c nh n hàng s do c ng v giao nh n v i tàu r i đ a hàng v v ệ ề ị ớ ụ ả trí an toàn: kho ho c bãi. c khi tàu đ n hãng tàu s g i “Gi y báo hàng đ n”, đ ng ướ nh n hàng bi ậ i đ i lý tàu, khi đi nh n D/O c n mang theo: t ạ ạ Original B/L Gi y gi ấ Đ i lý hãng tàu s gi ạ

ị i B/L g c và trao 3 b n D/O cho ch hàng ả

ườ ặ

ườ

ế

ch a đ n, nhà nh p ừ ế

ặ b o lãnh c a ngân hàng thì nhà nh p kh u đ n

ữ ư đ n ho c n u hãng tàu ch p ừ ế ế

ế ứ ủ

ế ủ

i thi u c a đ n v nh n hàng ủ ơ l ẽ ữ ạ (ng i đi nh n hàng) ậ ng h p tàu đ n nh ng ch ng t - N u g p tr ế ợ kh u c n ch đ n khi ch ng t ờ ế ầ ẩ nh n ch ng t ừ ả ậ ngân hàng m L/C xin gi y cam k t c a ngân hàng đ nh n hàng ở khi ch a có B/L g c.

ư

ĐINH VĂN M UẬ

* Th t c nh n hàng + Nh n hàng r i: (s l ủ ụ ậ ớ ố ượ ng hàng không l n, không đ ủ

i c ng) ặ

ả ủ ủ ờ tàu ho c hàng rút ru t t ặ ế

ể ủ ư

ỡ ấ

ả ộ ạ ả - Ch hàng đ n c ng ho c đ n kho c a ch tàu (n u ế ế hãng tàu đã thuê bao kho) đ đóng phí l u kho và x p d , và l y biên lai ế ư ế ỡ

ư ể ộ ị

- Ch hàng mang 2 D/O còn l ộ ế ậ ủ ể

- Đem biên lai tr phí l u kho, x p d , 3 b n D/O, ả Invoice và Packing list đ n văn phòng đ ký xác ể ế i đây l u m t D/O. nh n D/O, tìm v trí đ hàng, t ạ i đ n b ph n kho v n ậ ậ ạ ế l i 1 D/O và ữ ạ ậ ủ ế ấ

đ làm phi u xu t kho, b ph n này gi ấ làm 2 phi u xu t kho cho ch hàng ể ấ

ế ấ ủ ụ

ả ủ ụ ậ ả

- Đem hai phi u xu t kho đ n kho đ xem hàng, làm ế th t c xu t kho và th t c h i quan. Sau khi h i ả ủ ụ quan xác nh n “hoàn thành th t c h i quan” thì xu t kho hàng đem v . ề ấ

ĐINH VĂN M UẬ

i kho riêng

+ Nh n nguyên container, h i quan ki m tra t N u ch hàng mu n nh n nguyên container, làm th t c h i quan t

i kho riêng thì c n

ủ ụ

ế

ủ ả

i kho t

- Làm đ n xin ki m hàng t

i kho riêng, n p cùng b h s đăng ký th t c h i ả

ộ ồ ơ

ủ ụ

ph i làm nh ng vi c sau: ữ ể

ơ quan

- Làm th t c m n container t

i hãng tàu, đóng ti n, ký qu , tr phí x p d , ti n v n

ượ

ỹ ả

ỡ ề

ế

c ng v kho riêng (n u thuê xe c a hãng tàu)

ừ ả

ạ ề

ế

g m:

ủ ụ ể - Đem b ch ng t ộ • D/O 3 b n có ch ký c a nhân viên h i quan khâu đăng ký th t c, đóng d u “đã ti p

ủ ụ

ế

chuy n container t ừ ồ ứ ả ữ khai”

ậ ờ

ế

ỡ ư

ơ

i bãi, t

i đây gi

m t

nh n t • Biên lai thu phí x p d và phí v n chuy n c a hãng tàu • Biên lai thu ti n phí l u gi ề • Đ n xin m n container đã đ ượ ượ Đ n văn phòng đ i lý hãng tàu đ làm gi y phép xu t container t ể

ậ container c ch p nh n ấ ấ

ế

ữ ộ

b n D/O

- Cùng nhân viên ph trách bãi tìm container ki m tra tính nguyên v n c a container và

ủ k p chì (seal). Nh n hai b n “l nh v n chuy n c a nhân viên kho bãi. ẹ

ể ể

- Mang toàn b h s đ n h i quan kho bãi đ nhân viên h i quan ki m tra, ký xác nh n

ộ ồ ơ ế ố

ệ ộ ệ

ả khai và l nh v n chuy n. ể

ệ ả

ư

s container, s seal, t ố - Xu t container ra kh i bãi, n p m t l nh v n chuy n cho h i quan c ng c ng, m t cho ậ ấ b o v c ng, đ a container v kho riêng. ả ế n u không có v n đ gì s đ

ể ả c xác nh n “Hoàn thanh th t c h i quan”

- Đ n phòng giám qu n c a chi c c h i quan đ đón h i quan đi ki m tra. Ki m hóa xong ậ

ề ụ ẽ ượ

ủ ụ

ế

ĐINH VĂN M UẬ

ng l n: ớ

ặ ộ

ồ ơ ẵ

ế

ị ạ

th t)

+ Nh n nguyên tàu ho c hàng v i s l ớ ố ượ - Sau khi nh n D/O, n p h s cho h i quan, nh n NOR (Notice of ả readiness) – thông báo s n sàng b c hàng, nhân viên giao nh n ố ậ ti n hành nh n hàng hóa. Khi m h m tàu ph i có đ i di n các c ơ ở ầ ế quan: ơ ạ ơ ạ ả ạ ả

ị ổ ấ

• Đ n v nh p hàng ậ ị • Đ i di n ng i bán (n u có) ườ ệ • C quan ki m đ nh hàng hóa ể • Đ i di n tàu, đ i lý tàu • H i quan giám sát, h i quan ki m hóa ả • Đ i di n c ng ệ • B o hi m (n u nghi ng hàng b t ế ể - Trong qua trình nh n hàng, nhân viên giao nh n ph i th ườ ệ

ậ ố ệ

ậ ờ

ng xuyên ậ bám sát hi n tr ng, c p nh t s li u, k p th i phát hi n sai sót đ ể ườ có bi n pháp x lý thích h p. ử

ĐINH VĂN M UẬ

4.2.7 Ki m tra hàng nh p kh u (SGK) ậ - C quan giao thông (ga c ng) ki m tra niêm

c khi giao hàng

ơ phong k p chì tr ẹ

ế

ơ

- Trong quá trình nh n hàng n u phát hi n th y có t gì so v i v n đ n thì m i ngay công ty s sai bi ự giám đ nh l p biên b n giám đ nh (Survey report) ị ị

ướ ậ ớ ậ ả

ĐINH VĂN M UẬ

ả ậ

- Sau khi nh n hàng, ch hàng ph i l p các ch ng ủ ớ ề ng h p có t n th t hàng: ổ

pháp lý ban đ u v i hãng tàu đ b o l u quy n ế

t ầ ừ khi u n i trong tr ườ ạ

ể ả ư ấ

• ROROC – (Report on receipt of cargo: “Biên b n ả m t cách khái quát

ả ộ

k t toán nh n hàng”): Mô t ế v tình tr ng c a hàng trong quá trình nh n hàng, ạ ề ng h p hàng thi u h t m t mát trong tr ế ườ

ủ ợ

ĐINH VĂN M UẬ

ng h p

• COR- (Cargo outturn report : “Biên ợ

ườ

b n hàng đ v ”) : trong tr ổ ỡ hàng b đ v

ị ổ ỡ

ế

ậ ng h p hàng b thi u

ứ ợ

ế

ng h p nghi ng hàng

• N u trong tr

• CSC- (Cargo shortlanded certificate : Gi y ch ng nh n hàng thi u): trong tr ị ợ

ườ ậ

ể ả ư

ấ ườ ế t n th t thì l p Letter of reservation ấ ổ (Th d kháng) đ b o l u quy n ư ự khi u n i ạ ế

ĐINH VĂN M UẬ

ế

i bán: ế

ồ ơ ư

ơ ở ủ ế ệ ạ ồ ố ợ

ế

ườ

i bán ế ạ

4.2.8 Khi u n i (SGK) ạ a) Khi u n i ng ườ ạ H s khi u n i g m: ạ ồ ế - Th khi u n i, n i dung: ộ ạ ế • Tên, đ a ch c a các bên ỉ ủ ị • C s pháp lý c a vi c khi u n i (h p đ ng s …) • Lý do khi u n i ạ • Yêu sách c th đ i v i ng ụ ể ố ớ làm b ng ch ng khi u n i: - Các ch ng t ứ ằ ừ ứ • H p đ ng mua bán ợ ồ • V n đ n ơ ậ • Biên b n giám đ nh ả ị

ĐINH VĂN M UẬ

i i v n t ườ ậ ả

ồ ơ ơ

kèm theo: ở

ườ ợ ậ ạ ế ế ứ ồ ơ

ng bi n ệ ể ủ ậ

ng m n n ớ ố ượ ả c ướ

ầ ị

b) Khi u n i ng ế H s khi u n i: ạ - Đ n khi u n i ạ - Các ch ng t ừ • H p đ ng chuyên ch hàng hóa • V n đ n đ • Phi u ki m ki n c a bên giao và bên nh n hàng ể ế • ROROC • CSC • Biên b n giám đ nh hàng theo kh i l ị • COR • Biên b n giám đ nh x p hàng trong h m tàu ế • Biên b n ki m hóa c a h i quan ủ ả ả ể ả

ĐINH VĂN M UẬ

c) Khi u n i b o hi m ạ ả H s khi u n i g m: ế • H p đ ng b o hi m ho c gi y ch ng nh n b o ặ

ể ạ ồ ả

ế ồ ơ ợ ể

ồ ố ơ

hóa đ n

hi m g c • Vân đ n g c ố • B n sao hóa đ n g c ho c các ch ng t ố

ơ

ơ

ng

ượ

ả chi phí • Ch ng t ng tr ng l xác nh n s l ọ ố ượ ậ ứ • Th kèm tính toán s ti n khi u n i ạ ố ề ư

ế

ĐINH VĂN M UẬ

ng h p khi u n i:

sau cho t ng tr

ế

ườ

ấ ả

ứ ư ỏ ị

Ngoài ra c n thêm các ch ng t ừ • Đ i v i hàng hóa h h ng hay m t mát: ể

• Đ i v i hàng hóa b thi u nguyên ki n

ế

ấ ổ ổ

ấ ườ

ộ c x p lên

ố ớ – Biên b n giám đ nh do đ i lý b o hi m ho c b o hi m c p – COR ố ớ – ROROC – CSC • Đ i v i t n th t chung: ố ớ ổ – Văn b n tuyên b t n th t chung c a ch tàu ố ổ ả – B ng tính toán phân b t n th t chung ấ – Các văn b n có liên quan khác • Đ i v i hàng hóa b t n th t toàn b : ị ổ ộ ố ớ – Th thông báo c a ng ủ ư – Xác nh n c a ng ườ ậ

i chuyên ch v t n th t toàn b ở ề ổ ế

ấ i chuyên ch v lô hàng đã đ ở ề

ượ

– Th khi u n i hãng tàu (n u có)

tàu ư

ế

ế

ĐINH VĂN M UẬ

ng 5. CÁC CH NG T Ừ

ươ ƯỜ

NG S D NG TRONG Ử Ụ Ấ

Ch TH KINH DOANH XU T NH P KH UẨ

ĐINH VĂN M UẬ

ng m i

ạ (Commercial

ơ

ươ

ụ ả

ng m i là yêu c u c a ng ườ ủ ạ

ầ i mua ph i tr s ti n hàng ghi trên hóa đ n. i bán đòi ơ ả ả ố ề

5.1 Hóa đ n th Invoice) 5.1.1 B n ch t, công d ng: ấ Hóa đ n th ươ ơ ườ

ng ộ

i … N i dung: • Đ c đi m c a hàng hóa ể ặ • Đ n giá, t ng giá tr hàng hóa ổ ơ • Đi u ki n c s giao hàng ề ơ ở • Ph ng th c thanh toán ứ ươ • Ph ng ti n v n t ệ ươ ậ ả

ĐINH VĂN M UẬ

S d ng: Hóa đ n th

ng đ

c

ươ

ượ

ườ

ng m i th ạ ơ ử ụ l p làm nhi u b n, dùng đ : ể ậ ể ể

ả • Xu t trình cho ngân hàng đ đòi ti n • Xu t trình cho b o hi m đ tính chi phí b o ể ả

• Xu t trình cho h i quan đ tính thu ả

ế

ấ ấ hi mể ấ

ĐINH VĂN M UẬ

Ngoài hóa đ n th ng m i còn có các lo i hóa đ n ơ ươ ạ ạ ơ

khác:

(Proforma invoice) - Hóa đ n t m th i (provisional invoice) ơ ạ ờ - Hóa đ n chính th c (final invoice) ứ ơ - Hóa đ n chi ti t (detailed invoice) ế ơ - Hóa đ n chi u l ế ệ ơ

ĐINH VĂN M UẬ

5.1.2 Quy đ nh c a UCP v hóa đ n th ủ ơ ề ị ươ ng m i (UCP ạ

ng m i

600) ề

i th h

ng phát hành (tr tr

ườ

ụ ưở

ừ ườ

ng h p quy ợ

i yêu c u(tr khi áp d ng Đi u 38g);

ế

ươ

ơ

ố ề ủ

ượ ẽ

ộ ượ

ươ

hàng hóa, d ch v ho c th c hi n trong hóa đ n th

t quá s ti n cho phép c a tín d ng. ượ ặ

ố ề ị

ặ ủ ơ

ươ

ế ị ư ố ề ệ hàng hóa trong tín d ng.

Đi u18: Hóa đ n th ơ ươ ng m i: a.Hóa đ n th ạ ươ ơ i.ph i th hi n là do ng ả ể ệ i Đi u 38); đ nh t ạ ị ii.ph i đ ng tên ng ườ ả ứ iii.ph i ghi b ng lo i ti n c a tín d ng; và ạ ề ả iv.không c n ph i kí. ầ b.M t ngân hàng ch đ nh hành đ ng theo s ch đ nh, m t ngân hàng ỉ ộ xác nh n, n u có, ho c ngân hàng phát hành có th ch p nh n ấ ể ậ ậ t quá s ti n ng m i phát hành có s ti n v m t hóa đ n th ố ề t c c phép c a tín d ng, và quy t đ nh c a nó s ràng bu c t đ ộ ấ ả ủ ng ng l các bên, mi n là ngân hàng đó ch a thanh toán ho c th ượ ễ thanh toán cho s ti n v ụ ng m i ạ ụ ả

ph i phù h p v i mô t ợ

c.Mô t ả ả

ĐINH VĂN M UẬ

ể ườ

- Ng

i th h

ng ghi

ụ ưở

ườ

i l p hóa đ n không ph i là

ườ ậ

N u L/C cho phép ng i th h

ng thì trên L/C ph i ghi rõ

ụ ưở

ơ ả

ườ

5.1.3 Nh ng đi m c n l u ý khi l p và ki m ữ ầ ư ng m i tra hóa đ n th ơ ạ i l p hóa đ n ph i là ng ả ơ ườ ậ trong L/C ế ng “Commercial invoice issued by third party ”

-

ĐINH VĂN M UẬ

ườ ơ ậ

Hóa đ n l p cho ng - Tên hàng hóa, mô t ườ ả

ế ủ

s sài i mua là ng hàng hóa đúng v i quy đ nh ị t h n L/C ả ơ ơ ấ ư

ượ c ượ ng hàng giao không v t quá quy đ nh c a L/ ị ượ ủ

i m L/C ở ớ chi ti c a L/C: n u trên hóa đ n mô t ế ơ ả nh ng đúng thì đ c ch p nh n; n u mô t ế ậ h n thì không đ ơ - S l ố ượ C

- Giá tr hóa đ n th t quá giá tr L/C ơ ươ ng m i có v ạ ượ ị

ị không?

ĐINH VĂN M UẬ

- Giá đ n v trong hóa đ n, đi u ki n c s giao hàng ơ ở ề ệ ơ ơ ị

ớ ả

- N u trong L/C có quy đ nh v vi c ký hóa đ n thì ị ề ệ ơ

ế t khác có phù h p v i quy đ nh c a L/C ớ ủ ợ ị

ủ ơ ủ

ủ ơ ậ

ph i phù h p v i L/C ợ ế ph i kýả - Các chi ti không ố ả ố ệ hóa đ n ph i trùng ho c tr ơ - S b n c a hóa đ n đúng nh yêu c u c a L/C - S hi u c a hóa đ n, ngày l p hóa đ n: ngày l p ặ ầ ơ c ngày c a B/L ủ ư ậ ướ ả

ĐINH VĂN M UẬ

ạ ậ

ơ

5.2.1 B n ch t, công d ng, phân lo i v n đ n ụ ng bi n (B/L) ể

ườ

i

i chuyên ườ

c ti p nh n đ v n chuy n.

ấ ả 5.2 V n đ n đ ườ ơ ậ ng bi n: đ ể ườ do ng V n đ n đ ng bi n là ch ng t ậ ể ườ ơ ứ ng…) c p cho ng ch (ch tàu, thuy n tr ấ ưở ủ ở g i hàng nh m xác nh n vi c hàng hóa đã ậ ử đ ượ

ệ ể

ằ ậ

ể ậ

ế

ĐINH VĂN M UẬ

B/L có ba ch c năng c b n sau: - Là biên lai c a ng ơ ả i chuyên xác nh n h đã nh n ậ ườ ậ ọ

ữ ng bi n ậ ả ườ ể

ứ ủ hàng đ chể ở ộ ằ ủ ả ứ ộ ị

- Là m t ch ng t s giao cho ai ẽ

- Là m t b ng ch ng v vi c th c hi n nh ng đi u ề ệ ự ứ ệ kho n c a m t h p đ ng v n t i đ ồ ộ ợ s h u hàng hóa, quy đ nh hàng hóa ừ ở ữ c ng đích. ở ả Trong đó ch c năng th 3 là quan tr ng nh t. ứ ứ ấ ọ

ĐINH VĂN M UẬ

ư

ơ

M i hãng tàu có m u v n đ n riêng nh ng v n i ề ộ ậ ể

c: i g i hàng i nh n hàng ậ

ẫ ỗ dung có nh ng đ c đi m chung: ặ m t tr Ở ặ ướ • Ng ườ ử • Ng ườ • Tên tàu • C ng b c hàng ố ả • C ng d hàng ỡ ả • Tên hàng, ký mã hi u, s l

ng ki n, tr ng

ố ượ

l ượ

ng, giá c , t ng tr giá ả ổ c ả ướ ế

ố ả

• Cách tr c • Tình hình x p hàng • S b n g c đã l p • Ngày tháng c p v n đ n… ậ

ơ

ĐINH VĂN M UẬ

Ở ặ m t sau: Ghi các đi u ki n chuyên ch . ở ề ệ

ộ ậ ợ c, m t sau đ tr ng ố ộ ố ả ơ ố ườ ả ố

N u là B/L theo h p đ ng thuê tàu thì ch có ế ồ ể ố ặ ướ c l p thành m t s b n g c, các b n g c này i ta in ả ư ỉ

ặ ớ

c dùng ữ ả ượ ả

ng h p thông báo giao hàng, ki m tra m t m t tr ộ B/L đ ượ ậ t o thành b v n đ n: trên các b n g c ng ạ s n ho c đóng d u ch “ORIGINAL”. Ch có b n ấ ẵ g c m i có các ch c năng nêu trên. ứ ố Các b n sao có ghi ch b n sao “COPY” đ ợ ể

trong các tr hàng hóa, th ng kê h i quan… ườ ố ả

ĐINH VĂN M UẬ

* Các lo i B/L ạ + Xét theo d u hi u trên v n đ n có ghi chú x u v hàng hóa hay ơ ệ

• V n đ n hoàn h o (Clean B/L) Là v n đ n không có phê chú v tình

không: ơ

ậ ạ

ơ ặ

tr ng khi m khuy t c a hàng hóa và/ho c bao bì ề

v n

Đi u 27: Ch ng t ả v n t Ngân hàng s ch ch p nh n ch ng t ừ ậ ả ỉ

i hoàn h o là ch ng t

ế ứ ẽ ả

i hoàn h o. Ch ng t ặ ế ậ ủ ấ

t c a hàng t ph i ả ế i, dù cho tín d ng có yêu c u đ i v i ố ớ

ứ i là” đã x p hoàn h o”.

ạ ậ

ơ ặ

• V n đ n không hoàn h o (Unclean B/L): Là lo i v n đ n có phê chú i chuyên ch v tình tr ng hàng hóa ho c bao bì. B/L ch i thanh toán, tr khi có quy đ nh

ườ ẽ ị

ế ủ i hoàn h o (UCP 600) v n t ừ ậ ả ừ ậ ậ ấ t mà trên đó không có đi u kho n ho c ghi ả ả ứ ừ chú nào tuyên b m t cách rõ ràng v tình tr ng khuy t t ố ộ ạ hóa ho c bao bì. Ch hoàn h o” hoàn h o” không nh t thi ặ ả ữ v n t xu t hi n trên ch ng t ấ ầ ừ ậ ả ệ v n t ch ng t ế ừ ậ ả ứ ơ ậ x u c a ng ở ề ủ ấ lo i này s b các ngân hàng t ạ riêng

ĐINH VĂN M UẬ

+ Xét theo d u hi u hàng đã đ c x p lên tàu hay ệ ấ ượ ế

• V n đ n đã x p hàng (Shipped on board B/L): V n ế ậ

c c p khi hàng đã n m tàu ằ

ch a:ư ậ đ n đ ơ ậ

c khi hàng đã đ • V n đ n nh n hàng đ x p (Received for shipment ể ế c x p c c p tr ế ấ ấ ậ ơ ướ ượ

ơ ượ ơ B/L): v n đ n đ ượ ậ lên tàu. Trên B/L không ghi rõ ngày tháng hàng đ c x p xu ng tàu ượ ế ố

ĐINH VĂN M UẬ

i đ ng bi n (UCP 600) ề ậ ả ườ ể

ể ề ị ậ

ọ ư ế ả

i chuyên ch và đã đ ơ ủ

ượ ở ượ c g i nh th nào, ph i: c ký b i: ở c ch đ nh cho ho c thay ặ ượ ị ỉ ạ

c ch đ nh cho ho c thay m t ặ ặ ỉ ị ặ ở ạ ặ

ề ưở

i chuyên ch , thuy n tr ở c đó là ch ký c a ng ữ ủ ườ ng ho c đ i lý ạ ặ i chuyên ch , ở ả

Các ch ký c a đ i lý ph i ghi rõ ho c là đ i lý đã ký thay cho ạ ặ

ạ ặ ặ ở

5.2.2 Quy đ nh c a UCP v v n t ủ ng bi n. Đi u 20: V n đ n đ ườ ơ ng bi n, dù đ a. M t v n đ n đ ộ ậ ể ườ i. ch rõ tên c a ng ỉ ườ i chuyên ch ho c đ i lý đ * ng ườ ở m t ng i chuyên ch , ho c ườ ặ ặ * thuy n tr ng ho c đ i lý đ ưở ề ượ thuy n tr ng. ưở ề Các ch ký c a ng ủ ữ ườ t đ ph i phân bi ệ ượ thuy n tr ng ho c đ i lý. ưở ặ ề ủ ữ ho c đ i di n cho ng ệ đ i di n cho thuy n tr ạ i chuyên ch ho c thay cho ho c ặ ng. ạ ả ườ ưở ệ ề ạ

ĐINH VĂN M UẬ

ii. Ch rõ hàng hóa đã đ ượ ộ ỉ ị

in s n, ho c ặ

c x p lên tàu, có ghi ngày ượ ế

c x p lên m t con tàu ch đ nh ế ỉ t i c ng giao hàng quy đ nh trong tín d ng, b ng: ụ ị ạ ả * c m t ẵ ừ ụ * m t ghi chú là hàng đã đ ộ x p hàng lên tàu. ế

c coi nh là ngày giao Ngày phát hành v n đ n s đ ậ ư

ừ ơ ậ ế

ườ ẽ ượ ế

N u v n đ n có ghi “con tàu d đ nh” ho c t ự ị ự

ơ ế

ng t ặ ươ ế ự ế ủ ầ

ẽ ượ hàng, tr khi trên v n đ n có ghi chú hàng đã x p trên ơ ng h p này, ngày tàu có ghi ngày giao hàng, trong tr c coi là ngày giao đã ghi trong ghi chú x p hàng s đ hàng. liên ậ ế quan đ n tên tàu, thì vi c ghi chú hàng đã x p lên tàu, ệ là c n ghi rõ ngày giao hàng và tên c a con tàu th c t thi t. ế

ĐINH VĂN M UẬ

i c ng iii. Ch rõ chuy n hàng đ ỉ ế ượ ừ ả ớ ả c ng x p hàng t ế

ị ỡ

ả ậ

“d ừ ự

ế ế ị ơ ế ơ ả ư ng t ặ ươ ỉ ế ậ có liên quan đ n c ng x p hàng, thì ả ự

ế ụ ị ệ ế ả

ị ụ ủ

t. Đi u quy đ nh này áp d ng ngay c khi vi c ế ụ ề ả ị

ệ ị ộ ỉ

c giao t d hàng quy đ nh trong tín d ng ụ N u v n đ n không ch rõ c ng x p hàng quy đ nh trong tín ế ế d ng nh là c ng x p hàng ho c n u v n đ n có ghi t ặ đ nh” ho c t vi c ghi chú hàng đã x p lên tàu có ghi c ng x p hàng nh ư quy đ nh trong tín d ng, ngày giao hàng và tên c a con tàu là c n thi ầ x p hàng lên tàu ho c giao hàng lên m t con tàu ch đ nh ế đã đ ừ ằ ậ ơ

in s n trên v n đ n. ặ ượ ả ậ ộ

ặ c ghi rõ b ng t ơ ọ ả ậ ố ố

ố ộ ả ề ơ ơ ở ự ứ ặ

ế ư ể ệ ả ề ự ứ ề ế ệ ẫ

ệ ồ ở ư ả ậ ặ ơ ọ

ắ ở ẽ ệ ề ả

ẵ iv. Là b n v n đ n g c duy nh t ho c n u phát hành h n m t ấ b n g c là tr n b b n g c nh th hi n trên v n đ n. v. Ch a đ ng các đi u ki n và đi u kho n chuyên ch ho c có d n chi u các ngu n khác ch a đ ng các đi u ki n và đi u kho n chuyên ch (V n đ n rút g n ho c tr ng l ng). N i dung các đi u ki n và đi u kho n chuyên ch s không ề đ c xem xét. ề ộ ượ

ĐINH VĂN M UẬ

ể ệ ợ

i có nghĩa ụ ồ ể ả ộ ỏ ủ

b. Không th hi n là ph thu c vào h p đ ng thuê tàu. ụ Nh m m c đích c a đi u kh an này, chuy n t ề con tàu này và l ừ ỡ ố

ằ là d hàng xu ng t ạ ế con tàu khác trong quá trình v n chuy n t hàng t i x p hàng lên c ng x p ế ể ừ ả i c ng d hàng quy đ nh trong tín d ng ụ ớ ả ỡ ị

ẽ ể c.i. M t v n đ n có th ghi hàng hóa s ho c có th ể ặ

ễ ể ả ể ậ

ể ả

ể ể ấ

ế ằ

ơ i mi n là toàn b hành trình v n chuy n ch ỉ ộ ơ ộ ộ ậ i s ho c có th x y ra ii. M t v n đ n ghi vi c chuy n t ơ ặ là có th ch p nh n, ngay c khi tín d ng c m chuy n ấ ụ ả t c giao b ng container, xe móoc, ượ ả ho c xà lan tàu LASH ghi trên v n đ n. ộ ậ chuy n t s d ng m t và cùng m t v n đ n. ử ụ ệ ể ả ẽ ộ ậ ậ i, n u hàng hóa đ ặ ậ

ề ả ơ ơ ị

d. các đi u kho n trong v n đ n quy đ nh r ng ng ằ ậ i s không đ ề ể ả ẽ ở i ườ c ượ

chuyên ch dành quy n chuy n t xem xét.

ĐINH VĂN M UẬ

ầ ư

ơ ỡ

5.2.3 Nh ng n i dung c n l u ý khi l p ộ ể - Tên tàu ch hàng và ki m tra B/L ơ ố ơ

ừ ấ

- Tên n i b c hàng, n i d hàng - V n đ n có ghi ngày phát hành L/C quy đình vi c xu t trình ch ng t ứ ệ ờ ạ ph i ả ủ ộ ậ

ứ ộ ỉ

sau m t th i h n rõ ràng sau ngày c a v n đ n.ơ N u không có quy đ nh này, theo UCP 600 ị ế ngân hàng ch ch p nh n b ch ng t ừ ậ ấ ngày ký B/L trong vòng 21 ngày k t ể ừ

ĐINH VĂN M UẬ

c ch đ nh cho ho c thay m t

- Ng * ng

ượ

c ch đ nh cho ho c thay m t

ườ ậ ườ ng * thuy n tr

i l p v n đ n ơ ậ i chuyên ch ho c đ i lý đ ạ ở i chuyên ch , ho c ở ng ho c đ i lý đ ặ

ượ

ưở

ườ ề thuy n tr ề ữ

ng ho c đ i lý ặ i chuyên ch ,

i chuyên ch , thuy n tr ở c đó là ch ký c a ng ữ

ưở ườ

ạ ở

Các ch ký c a đ i lý ph i ghi rõ ho c là đ i lý đã ký thay cho i chuyên ch ho c thay cho ho c đ i ạ

ạ ặ

ạ ả ườ ng.

ng. ưở Các ch ký c a ng ủ ườ ph i phân bi t đ ệ ượ thuy n tr ng ho c đ i lý. ặ ưở ề ủ ữ ho c đ i di n cho ng ệ di n cho thuy n tr ưở

ặ ệ

ĐINH VĂN M UẬ

i phát hành ký không

c ng

ườ

ượ

ng b n chính

ố ượ

- V n đ n có ghi rõ s l - V n đ n hoàn h o

- V n đ n có đ ơ ậ - V n đ n có ghi rõ On borad / shipped on ơ ậ board ơ ậ ơ ậ

ĐINH VĂN M UẬ

- Tên, đ a ch c a ng ng l ị ườ ử i h ườ ưở i ợ

i g i hàng: Là ng trong L/C tr khi L/C có quy đ nh khác ị

ườ ị

i nh n hàng: Đúng quy đ nh trong L/C ỉ

ng. ng, tr ng l ọ

c phí ỉ ủ ừ - Tên ng ậ - Tên đ a ch ng i c n thông báo: Đúng trong L/C ườ ầ ị - Tên hàng hóa, s l ượ ố ượ - Các ghi chú v c ề ướ

ĐINH VĂN M UẬ

b o

b o hi m 5.3 Ch ng t ừ ả 5.3.1 B n ch t n i dung c a ch ng t ấ ộ

ứ ả

ừ ả

b o hi m là ch ng t

do ng

ể ấ

ể ề

hi mể Ch ng t i/t ứ ứ ừ ả ườ ổ ừ c b o ch c b o hi m c p cho ng i đ ứ ả ể ả ườ ượ hi m, nh m h p th c hóa h p đ ng b o ả ợ ứ ợ ằ ể hi m và đ t quan h gi a c dùng đ đi u ti ệ ữ ể ượ ế i đ c b o hi m. ch c b o hi m và ng t ể ườ ượ ả ứ ổ

ĐINH VĂN M UẬ

ng đ c dùng: b o hi m th ể ượ

ể ứ ấ ồ

ả ả ủ

ợ ợ ể ằ ợ

Ch ng t ừ ả ườ ứ + Đ n b o hi m (Insurance policy): Là ch ng ả ơ ứ do t t ch ng b o hi m c p, bao g m ể ổ ừ nh ng đi u kho n ch y u c a h p đ ng ồ ủ ế ề ữ b o hi m, nh m h p th c hóa h p đ ng ồ ứ ả này. ộ ể

N i dung đ n b o hi m: ơ - Các đi u kho n chung và có tính ch t ả ả

ề ng xuyên, trong đó ng ấ i ta quy đ nh ườ

ườ ườ ả ị i b o hi m và ể

th rõ trách nhi m c a ng ủ ệ c b o hi m ng ể ả

- Các đi u kho n riêng v đ i t ả i đ ườ ượ ề

ể ng b o ả ệ

ị ề ặ

ề ố ượ ng, ký mã hi u…) hi m (tên hàng, s l ố ượ và vi c tính toán chi phí b o hi m (tr giá ể b o hi m ho c s ti n b o hi m, đi u ki n ệ ể b o hi m, chi phí b o hi m…) ố ề ả ả ả ể ể ể ả ả

ĐINH VĂN M UẬ

+ Gi y ch ng nh n b o hi m

ườ ả ả

ậ ệ

N i dung c a gi y ch ng nh n b o

(Insurance Certificate) Là ch ng t ừ i do ng i b o hi m c p cho ng ườ ể đ c b o hi m đ xác nh n hàng ượ hóa b o hi m theo đi u ki n c a h p đ ng.ồ ộ hi m:ể ề ể

ố ượ ế ề

• Đi u kho n nói lên đ i t ng b o ả ả t cho vi c t c n thi hi m, các chi ti ệ ế ầ tính toán b o hi m và đi u ki n b o ả ệ ể ả hi m đã th a thu n. ậ ỏ

ĐINH VĂN M UẬ

• 5.3.2 Quy đ nh UCP 600 v ch ng t b o ứ ề ị ừ ả

• Đi u 28: Ch ng t b o hi m và b o ứ ừ ả ể ả

b o hi m, ch ng h n nh đ n hi mể ề hi m ể • a.Ch ng t ứ ạ ư ơ

ả ừ ả ấ

ả ả ể ể

ạ ặ

ẳ ể b o hi m, gi y ch ng nh n b o hi m, ể ậ ứ khai theo h p đ ng b o hi m bao, ho c t ồ ợ ặ ờ ph i th hi n là do m t công ty b o hi m, ộ ể ệ ả ng i b o hi m ho c đ i lý ho c ng ặ ườ ả đ ủ

c y ủ

ể i ườ c y quy n c a h ký và phát hành. ọ ặ ạ ủ ả

ượ ủ ữ ề c y quy n đã ký thay ho c là đ i di n ượ ủ ệ

i đ ườ ượ ủ i ườ ạ i b o ườ ả ề ả ể ặ

ể ề • Ch ký c a đ i lý ho c c a ng ạ quy n ph i ch rõ là đ i lý ho c ng ặ ỉ đ ặ cho công ty b o hi m ho c ng hi m.ể

ĐINH VĂN M UẬ

ĐINH VĂN M UẬ

ế

c ượ t c ấ ả

ể ộ ả ấ

• c.Phi u b o hi m t m th i s không đ

c

ượ

• b.N u ch ng t b o hi m ghi rõ là đã đ ừ ả phát hành nhi u h n m t b n g c, thì t ơ ề c xu t trình. b n g c ph i đ ả ượ ố ờ ẽ ạ ể ả ế ch p nh n.

ĐINH VĂN M UẬ

• d.Đ n b o hi m đ ả

c ch p nh n thay cho ậ khai theo h p ợ

ấ ặ ờ

ơ ứ ồ

c

ượ ể ch ng nh n b o hi m ho c t ể ả ậ đ ng b o hi m bao. ả • e.Ngày c a ch ng t ủ ơ

b o hi m không đ ể ừ

ượ ứ ệ ự

ể ệ

ơ

ừ ả mu n h n ngày giao hàng, tr khi trên ch ng ộ b o hi m th hi n là b o hi m có hi u l c t ừ ả t m t ngày không ch m h n ngày giao ừ ộ hàng.

ĐINH VĂN M UẬ

• •

ố ề

ể ủ

c coi là s ti n

ể ủ ố ề

f. b o hi m ph i ghi rõ s ti n b o hi m i.Ch ng t ừ ả ứ và cùng lo i ti n c a tín d ng. ạ ề ii.M t yêu c u c a tín d ng đ i v i m c b o hi m ố ớ ụ ủ ầ ộ ph n trăm c a giá tr hàng hóa, c a tr l là theo t ị ị ủ ầ ỷ ệ ng t giá hóa đ n ho c t s đ ự ẽ ượ ặ ươ ơ i thi u. c b o hi m t đ ể ố

ề ứ

ố ề

ả ằ

ượ ế ể ủ

• Khi tr giá CIF ho c CIP không th xác đ nh đ

ả ượ

• N u không có quy đ nh trong tín d ng v m c b o hi m, thì s ti n b o hi m ít nh t ph i b ng 110% ể ả c a giá CIF ho c CIP c a hàng hóa. ủ ặ ố ề ơ ở ủ

ị ch ng t ứ ự ng l

ng thanh toán ho c t ng giá tr hàng hóa

ươ

ượ

ặ ổ ố ề

b o hi m ph i ghi rõ r i ro đ ả

ể ừ ơ

ủ ể

ơ c b o ượ ả n i nhân hàng đ ch ho c đ ể ặ ố

ở ế

ơ

c ượ , thì s ti n b o hi m ph i đ t c tính ể ả ừ toán d a trên c s c a s ti n thanh toán ho c ặ ố ề th ghi trên hóa đ n, tùy theo s ti n nào l n h n. ơ iii. Ch ng t ừ ả ứ hi m ít nh t là t ấ giao đ n n i d hàng ho c n i hàng đ n cu i cùng ặ ơ ỡ ế nh quy đ nh trong tín d ng ụ ị

ư

ĐINH VĂN M UẬ

c c b o hi m,

ể ả

ả ư ư ủ ng” ho c “r i ro t p quán”.

• g. tín d ng ph i quy đ nh lo i b o hi m đ ượ ạ ả ả yêu c u và nh ng r i ro ph đ ể ủ ụ ượ ữ b o hi m không đ n u có. M t ch ng t ề ể ừ ả ứ ộ ế c b o hi m c p đ n các r i ro không đ ế ượ ủ ậ c ch p nh n n u nh tín d ng cũng s đ ụ ế ẽ ượ không rõ ràng nh “r i ro dùng nh ng t ừ ữ thông th ậ ườ

ĐINH VĂN M UẬ

ế

ể ả b o hi m đ ượ ể

b o hi m v n đ ể

ượ ộ ố ủ

• h. N u tín d ng yêu c u b o hi m “m i r i ọ ủ ầ ro” và m t ch ng t c xu t ộ ấ ừ ả trình có đi u kho n ho c ghi chú “m i r i ro”, ọ ủ ặ ả dù có hay không tiêu đ “m i r i ro”, thì ọ ủ ề ch ng t c ch p nh n mà ậ ẫ ứ không c n ph i xem m t s r i ro nào đó có b lo i tr hay không.

ừ ả ầ ị ạ ừ

ĐINH VĂN M UẬ

ể ẫ

ế

• i. Ch ng t b o hi m có th d n chi u b t ừ ả ứ c đi u kho n lo i tr nào. ả ứ ề • j. Ch ng t b o hi m có th quy đ nh vi c ừ ả ể ứ ứ ụ ừ

ể ạ ừ ể b o hi m ph thu c vào m c mi n b i ồ ộ ả ng (có tr ho c không tr ). th ặ ườ

ĐINH VĂN M UẬ

• 5.3.3 Nh ng n i dung c n chú ý khi ki m tra

ch ng th b o hi m (SGK)

ữ ư ả

ĐINH VĂN M UẬ

ậ ứ xác nh n ch t l ậ ừ

ẩ ợ

ủ ả

ồ Gi y ch ng nh n ph m ch t có th do ng ẩ ợ ậ ườ ứ ể

i cung ấ ấ ơ ị

5.4 Gi y ch ng nh n ph m ch t (Certificate of quality) ấ ẩ ấ ng hàng th c giao và Là ch ng t ự ấ ượ ứ ch ng minh ph m ch t hàng phù h p v i các đi u ề ớ ấ ứ kho n c a h p đ ng. ấ ấ c p hàng hay c quan giám đ nh hàng hóa c p tùy theo th a thu n gi a hai bên ậ ữ ỏ

ĐINH VĂN M UẬ

ng 5.5 Gi y ch ng nh n s l ứ ố ượ ậ ấ ng/tr ng l ọ ượ

(Certificate of quantity/weight)

ng ượ ố ượ ng/ tr ng l ọ ấ xác nh n s l ậ

ể ườ ố ượ ấ

ự ng/ tr ng l ng có ượ ọ ậ i cung c p hàng hay c quan ơ ỏ ấ ị

ng,

ệ ầ

i đâu 5.5.1 B n ch t ả Là ch ng t ứ ừ c a hàng th c giao. ủ Gi y ch ng nh n s l ấ th do ng giám đ nh hàng hóa c p tùy theo th a thu n gi a hai bên. ữ Khi th a thu n v gi y ch ng nh n s l ứ ố ượ ậ ề ấ ậ t quan tâm đ n ế ặ c th c hi n t ệ ạ ự

ậ ỏ ng c n đ c bi ch t l ấ ượ ki m tra l n cu i s đ ố ẽ ượ ầ ể  gi y ch ng nh n l n cu i ố ậ ầ ứ ấ

ĐINH VĂN M UẬ

5.5.2 Nh ng n i dung c n l u ý khi ki m tra ầ ư ữ ộ

ng ể ượ ấ ứ

i mua, ườ ườ

gi y ch ng nh n s l ng/ tr ng l ậ ố ượ ọ - C quan c p gi y ch ng nh n ứ ấ ấ ơ v ng - Các y u t i giao hàng, ng ế ố ề ố ụ

các ph chú (s L/C, s invoice…) đúng ố v i L/C và các ch ng t ừ ớ - Ghi rõ ràng lo i hàng đã đ c ki m th y t t, khác ượ ể ạ ấ ố

xác nh n đúng v quy cách đ t hàng

ng ng/ tr ng l ọ ặ ượ ề ủ ố ượ

ậ - Xác nh n đ s l ậ - Đ c ký ượ

ĐINH VĂN M UẬ

5.6 Gi y ch ng nh n xu t x (C/O – Certificate

ấ ứ

ấ of Origin) ả

ườ

ng m i c p đ xác nh n n i s n xu t

ặ ấ ả ng là phòng th ể

5.6.1 B n ch t, n i dung ấ Là ch ng t do nhà s n xu t ho c c quan có ơ ừ ứ ng m i/ b th m quy n, th ộ ạ ươ ề ẩ th ươ ấ ơ ả ậ ạ ấ ho c khai thác ra hàng hóa. ặ

ĐINH VĂN M UẬ

i bán ườ ệ

N i dung: • Tên, đ a ch ng ị • Tên hàng, s l • L i khai c a ch hàng v n i s n xu t ho c

i mua, ng ng, ký mã hi u ề ơ ả

ườ ỉ ố ượ ủ

• Xác nh n c a c quan có th m quy n

khai thác hàng ậ

ơ

ĐINH VĂN M UẬ

• 5.6.2 Các lo i gi y ấ ch ng nh n xu t x ấ ứ ậ ứ (SGK)

– H ng d n khai C/O form A ướ ẫ

ĐINH VĂN M UẬ

ể ố Đ tr ng

Ô trên cùng bên ph iả

Tên đ y đ và đ a ch c a ng

ầ ủ

ỉ ủ

ườ

i xu t kh u hàng. ẩ

Ô s 1ố

Tên đ a ch c a ng

i nh p kh u hàng

ỉ ủ

ườ

Ô s 2ố

ng không, đ

ươ

ườ

ườ

ng b và ộ

Ô s 3ố

ng ti n v n t i ( ví d đ Ph ụ ườ ậ ả c ng xu t hàng và c ng nh p hàng. ậ ả

ng bi n đ ể

Ô s 4ố

ể ố Đ tr ng

S th t

ố ứ ự

ế

Ô s 5ố

các m t hàng khác nhau trong lô hàng xu t kh u ( n u có).

ư

Ô s 6ố

Tên hàng và các mô t khác v hàng hoá nh quy đ nh trong h p đ ng ho c L/C

c

ể ượ

Ô s 7ố

Tiêu chu n xu t x HSP mà hàng hoá xu t kh u đã đáp ng đ đ h

ưở

ấ ứ ẩ ng u đãi ư

c

ể ượ

Ô s 8ố

Tiêu chu n xu t x GSP mà hàng hoá xu t kh u đã đáp ng đ đ h

ấ ứ ng u đãi. Ví d

ưở

ư

c mà

ấ ả

ướ

Ghi ch Pữ

ấ ứ

Hàng hoá xu t kh u sang t t c các n ẩ ộ đáp ng tiêu chu n xu t x toàn b . ẩ

ậ ậ

Hàng xu t kh u sang EU, nh t AFTA mà có ẩ s d ng nguyên ph li u nh p kh u. ụ ệ ử ụ

Ghi ch "W" và ữ mã HS c a hàng ủ hoá đó.

Hàng xu t sang canada s d ng nguyên ph li u nh p kh u t

ử ụ

ụ ệ

ẩ ừ

c không đ

c h

ng u đãi GSP

ướ

ượ

ưở

ư

- Các n c a Canada ủ

Ghi ch T ữ Ghi ch "G"

ụ ệ

ấ ẩ ừ :

ướ

c là thành viên là m t kh i khu v c ự c M ỹ

ượ

ướ ưở

ẩ ế ộ ộ

c xu t kh u là thành viên và đ ự ng ch đ c ng g p khu v c.

ướ

ộ c khác không ph i là thành viên c a ả ự ượ

c xu t kh u là thành ẩ ấ ng ch đ c ng g p ế ộ ộ ưở

c M cho h ỹ

Hàng xu t sang M s d ng nguyên ph li u ỹ ử ụ nh p kh u t ậ -Các n mà n cho h - Các n ướ kh i khu v c mà n ố viên và đ khu v cự .

ụ ệ

ử ụ

ng u đãi GSP

c không đ

c h

ượ

ưở

ư

ng u đãi GSP c a

c đ

c h

ấ ẩ ừ : ướ ướ

ượ

ưở

ư

Hàng xu t sang Nga s d ng nguyên ph li u nh p kh u t ậ - Các n c a Nga. - Các n canada.

Ghi ch "Y" và t ỷ l ph n trăm thành ệ ph n nguyên ph ụ ẩ li u nh p kh u. ậ ệ Ghi ch "Pk" và t ỷ ữ ầ răm thành l ph n t ệ ph n nguyên ph ụ ầ ẩ li u nh p kh u. ậ ệ

ng hay s l

Tr ng l ọ

ượ

ố ượ

Ô s 9:ố

ẩ ng hàng hoá xu t kh u

Ô s 10ố

S và ngày c a hoá đ n th ủ

ơ

ươ

ạ ng m i

Ô s 11ố

ậ ủ

ơ

ấ Xác nh n c a c quan c p.

- Dòng th nh t ghi tên n

Ô s 12ố

ướ

c s n xu t hàng hoá ( Vi t Nam)

ĐINH VĂN M UẬ

• 5.6.3 Nh ng n i dung c n l u ý khi l p và

ầ ư

ữ ki m tra C/O (Sgk)

ĐINH VĂN M UẬ

• 5.7 Gi y ch ng nh n ki m d ch và gi y ậ

ch ng nh n v sinh (SGK) ệ ứ

ơ

ừ ướ

• Là nh ng ch ng t quy n c a nhà n ấ ủ xác nh n hàng hóa đã đ d ch b nh, sâu h i, n m đ c

do c quan có th m c c p cho ch hàng đ ể c an toàn v m t ề ặ ượ ộ

ậ ệ

ĐINH VĂN M UẬ

ế

hàng hóa li

t kê t

t nh ng m t c đóng gói trong t ng

ượ

5.8 Phi u đóng gói (Packing list) Là ch ng t ấ ừ ứ hàng, lo i hàng đ ạ ki n hàng (thùng hàng, container…) và toàn b hàng đ

c giao

ệ ộ

ượ

ĐINH VĂN M UẬ

Khi l p Packing list c n l u ý: - Ghi đ y đ t ủ ấ ả ầ

ầ ư t c các đ c đi m mô t ặ

nh ư

trong L/C quy đ nhị

- Ng ườ - Các chi ti

i mua, s hóa đ n, ố i… phù h p

ậ ả

ơ ợ

i bán l p và ký ậ t v tên ng ườ ế ề ng ti n v n t s L/C, tên ph ệ ươ ố v i L/C và các ch ng t khác ừ ứ ớ

ĐINH VĂN M UẬ

• 5.9 Thu n l

i hóa th

ng m i (SGK)

ậ ợ

ươ

ĐINH VĂN M UẬ

ỹ ồ ạ ấ ẩ

ộ ợ ấ • Đ tài: ề 1. So n m t h p đ ng cho công ty Đ m Phú M xu t kh u ạ ề ậ ả

t ệ ằ ủ ấ ả ị ệ ế ộ

ả ợ ị

Vi t ế i thích nguyên nhân quy đ nh trong h p đ ng. và vi c tri n khai h i quan đi n t ể ồ ệ ử ở ệ ệ ử ệ ả

15000 t n phân Ure sang cho công ty A c a Nh t B n, đi u ki n FOB Incoterms 2000, giá 500USD/t n. Thanh toán b ng L/C tr ngay. Các n i dung khác gi đ nh. (Ti ng Vi ả và ti ng Anh) Gi 2. H i quan đi n t ả Nam hi n nay ệ

i quy t các tranh ch p ngo i th ng t i tòa án kinh t và ạ ươ ạ ế

2 t Nam ng m i và các tranh ch p th ạ ấ ườ ng x y ra đ i ố ả

ợ ả 3 So n h p đ ng xu t kh u g o ạ ồ 4 So n th o h p đ ng xu t kh u cà phê sang EU ẩ ợ ẩ ấ ồ

3. Tìm hi u v h th ng HS ề ệ ố 1 Gi ấ ế ả Vi tr ng tài ở ệ ọ th ch ng t ừ ươ ứ v i v n đ n ớ ậ ơ ạ ạ ĐINH VĂN M UẬ

Ch

ng 6. NGHI P V H I QUAN

ươ

Ụ Ả

6.1 H i quan –Ch c năng nhi m v c a h i ả

ụ ủ

ả quan

ướ

i ế ớ có liên

6.2 Vai trò c a h i quan ủ ng phát tri n c a h i quan th gi 6.3 Xu h ủ c, hi p đ nh qu c t ị

ố ế

ể ệ

ướ

và các công quan

6.4 C s pháp lý cho ho t đ ng h i quan Vi

t

ạ ộ

ơ ở

Nam (SGK)

ĐINH VĂN M UẬ

ĐINH VĂN M UẬ

6.5 Nghi p v h i quan

ụ ả

ụ ả

Nghi p v h i quan g m: • Nghi p v ki m tra giám sát h i quan ụ ể • Nghi p v ki m soát h i quan ụ ể • Nghi p v x lý t ụ ử

t ng h i quan ả

ệ ệ ệ

ố ụ

ĐINH VĂN M UẬ

ụ ể

ể ể

ả ả

ậ ả

6.5.1 Nghi p v ki m tra, giám sát h i ả quan: A Ki m tra h i quan • Ki m tra h i quan là vi c ki m tra h s h i ồ ơ ả quan, các ch ng t liên quan và ki m tra th c ừ ự i do c quan ng ti n v n t hàng hóa, ph t ơ ươ ế h i quan th c hi n. ệ ả • Ho t đ ng ki m tra c a h i quan đ

c th ể

ượ

hi n trong quy trình th t c h i quan

ạ ộ ệ

ủ ả ủ ụ

ĐINH VĂN M UẬ

ả ủ ụ

i làm ệ ườ

ộ ả

ệ ị

ấ ẩ ậ

ủ ụ ả ậ ố ớ ố ượ ậ ả ặ

c sau: ủ ụ ướ ồ

Th t c h i quan • Là các n i dung công vi c mà ng th t c h i quan và nhân viên h i quan ả ph i th c hi n theo quy đ nh c a pháp ự ủ ng làm th t c h i quan lu t đ i v i đ i t ủ ụ khi xu t kh u, nh p kh u, xu t c nh, nh p ấ ả ẩ c nh ho c quá c nh. ả ả – Khai báo và n p t ộ ờ – Đ a hàng hóa đ n đ a đi m quy đ nh đ h i ị ế • Th t c h i quan bao g m các b khai h i quan ả ể

ể ả

ư

quan ki m tra

ế ộ ệ

– Làm nghĩa v n p thu , n p l ụ ộ ụ

phí h i quan ả ủ

và các nghĩa v khác theo quy đ nh c a pháp lu tậ

ĐINH VĂN M UẬ

t Nam, theo đi u 16 lu t h i quan Vi c s a ử ệ ậ ả

t Nam đ ượ c quy đ nh nh sau: ư ị ượ ả ổ

Vi Ở ệ đ i, b sung, th t c h i quan đ ổ ề ề ủ ụ ả

ả ườ

khai h i quan; n p, xu t trình ch ng t ừ

i khai h i quan ph i: ả ứ ộ ườ ộ

ả ấ ợ i khai h i quan đ ả ệ ố

“Đi u 16. Th t c h i quan ủ ụ 1. Khi làm th t c h i quan, ng ủ ụ a) Khai và n p t ả ộ ờ thu c h s h i quan; trong tr ng h p th c hi n th ồ ơ ả ệ ủ ự , ng t c h i quan đi n t c khai ườ ệ ử ả ụ ượ và g i h s h i quan thông qua h th ng x lý d ử ồ ơ ả ữ ử li u đi n t ệ ử ủ

b) Đ a hàng hoá, ph ệ ư ệ

i đ n đ a đi m đ ể ị hàng hoá, ph ươ c ượ ng ti n ệ

i;

c) N p thu và th c hi n các nghĩa v tài chính khác theo c a H i quan; ả ng ti n v n t ậ ả ế ươ quy đ nh cho vi c ki m tra th c t ự ế ể ệ ị v n t ậ ả ộ ụ ự ế ệ

quy đ nh c a pháp lu t. ủ ậ ị

ĐINH VĂN M UẬ

2. Khi làm th t c h i quan, công ch c h i quan

ủ ụ

trong

a) Ti p nh n và đăng ký h s h i quan;

ồ ơ ả

ủ ụ ả

ng h p th c hi n th t c h i quan ậ

c a H i quan; ả ự ế ể i;

hàng hoá, ph

ph i:ả ế tr ự ườ , vi c ti p nh n và đăng ký h s đi n t ế ồ ơ ệ ử ệ c th c hi n thông qua h h i quan đ ệ ệ ự ượ ả th ng x lý d li u đi n t ố ệ ử ủ ữ ệ ồ ơ ả ể ươ

ậ ả

b) Ki m tra h s h i quan và ki m tra th c t ng ti n v n t ệ c) Thu thu và các kho n thu khác theo quy đ nh ả

ế

d) Quy t đ nh vi c thông quan hàng hoá,

ph

i.”

c a pháp lu t; ủ ệ ế ị ng ti n v n t ậ ả

ươ

ĐINH VĂN M UẬ

Ng

iườ khai h i quan

Tham v n giá

Ch ng ki n ki m hóa ế

Trả h sồ ơ

QUY TRÌNH TH T C H I QUAN Đ I V I HÀNG HOÁ XU T Ẩ Ả KH U, NH P KH U TH Ậ Ố Ớ ƯƠ Ủ Ụ Ẩ NG M I Ạ

cướ 1:

Bước 3 Ki m tra th c t

ự ế

Bước 5 Phúc t p ậ h sồ ơ

c 2ướ B Ki m tra ể t h chi ti ế ồ s , giá, ơ thuế.

Lãnh đ o ạ chi c cụ Quyế t đ nh h ị ình th c, m c ứ đ ki m tra h i quan ả ộ ể

khai i ườ

ình ứ

Bước 4 Thu l phí hàng hóa ệ h i quan, ả đóng d u ấ đã làm th ủ t c h i ả ụ quan và tr t ả ờ cho ng khai HQ

B - Ti p ế nh n ậ h sồ ơ - Ki m tra ể s bơ ộ - đăng ký khai t ờ -Quy t ế đ nh h ị th c, m c ứ đ ki m tra ộ ể

QU N LÝ R I RO

ĐINH VĂN M UẬ

Khi làm th t c h i quan, ng ủ ụ

ườ ộ ồ ơ ả

sau:

i khai h i quan n p cho c quan H i quan b h s h i quan g m các ơ ch ng t ứ

ừ ố ớ

ấ ồ

1. Đ i v i hàng xu t kh u: 1.1 H s c b n g m: ồ ơ ơ ả - T khai h i quan: 02 b n chính ả

ĐINH VĂN M UẬ

ợ i đây, b h s h i quan ộ ồ ơ ả

ừ ụ ể ướ ứ

1.2 Tuỳ tr đ ượ - Tr ạ ặ

ng h p c th d ườ sau: c b sung thêm các ch ng t ổ ng h p hàng hoá có nhi u ch ng lo i ho c đóng ủ ề ườ t hàng hoá: 01 b n ả ế ợ ồ ả

- Tr ấ ẩ

ườ ị gói không đ ng nh t: B n kê chi ti ấ chính và 01 b n sao; ợ ủ ủ ẩ

ả ậ ướ ẩ ả

ề ả ặ

ấ ề ầ ả ả

ng h p hàng ph i có gi y phép xu t kh u theo ấ quy đ nh c a pháp lu t: Gi y phép xu t kh u c a c ơ ấ ấ quan qu n lý Nhà n c có th m quy n: 01 b n (là b n ả ả chính n u xu t kh u m t l n ho c b n sao khi xu t ấ ộ ầ ẩ ế kh u nhi u l n và ph i xu t trình b n chính đ đ i ể ố ấ ẩ chi u);ế ố ớ ấ ẩ ậ ạ

ấ ử ụ ể ả ứ ủ ệ

- Đ i v i hàng xu t kh u theo lo i hình nh p nguyên li u đ s n xu t hàng xu t kh u, hàng gia công: B n ả ấ ệ đ nh m c s d ng nguyên li u c a mã hàng : 01 b n ả ị chính ( ch ph i n p m t l n đ u khi xu t kh u đó); ộ ầ ẩ ấ ỉ

- Các ch ng t khác theo quy đ nh c a pháp lu t liên ầ ị ủ ậ

ả ộ ừ quan ph i có: 01 b n chính ứ ả ả

ĐINH VĂN M UẬ

ố ớ

ồ ơ

ờ ợ

ng đ

2. Đ i v i hàng hoá nh p kh u: ậ 2.1 H s co b n g m: ả - T khai h i quan: 02 b n chính ả - H p đ ng mua bán hàng hóa ho c các gi y ươ

có giá tr pháp lý t ị

ồ đi m 5, 7 và

ặ ấ ng h p đ ng: ợ ở ể

ả ầ ụ - Hoá đ n th

i

t ươ ờ 01 b n sao ( tr hàng hoá nêu ừ 8 m c I, ph n B); ơ

ươ

ng m i ( tr hàng hoá nêu t ạ ạ đi m 8, m c I ph n B): 01 b n chính, và 01 ả b n sao;

ậ ả ơ

i đi m 7, ể b n g c i đ n có

ạ ụ ừ ả ậ ả ơ

ể ả - V n t ụ ặ

i đ n ( tr hàng hoá nêu t ừ m c I ph n B): 01 b n sao ch p t ả ầ ho c b n chính c a các b n v n t ủ ả ghi ch copy; ữ

ĐINH VĂN M UẬ

c b sung thêm các

2.2 Tuỳ tr

i đây, b h s h i quan đ ộ ồ ơ ả

ượ

ụ ể ướ

ườ ừ

ng h p hàng hoá có nhi u ch ng lo i ho c đóng gói không đ ng nh t ạ

ặ ả

ế

ề ả

ng h p hàng hoá nh p kh u thu c di n ph i ki m tra nhà n

t hàng hoá: 01 b n chính và 01 b n sao; ả ể

ấ ng hàng hoá ho c Gi y

ấ ượ

ng h p c th d ợ sau: ợ B n kê chi ti ợ ấ

c v ch t l

c v ch t ướ ấ ặ ng do c quan qu n lý nhà

ệ ộ c v ch t l ướ ề ấ ượ ề

ơ

c có th m quy n c p 01 b n chính;

ướ

i phóng hàng trên c s k t qu giám đ nh:

ấ ng h p hàng hoá đ

ơ ở ế

Ch ng th giám đ nh: 01 b n chính. ị

- Tr

ng h p hàng hoá thu c di n ph i khai T khai tr giá: T khai tr giá

ch ng t ứ - Tr ườ ả - Tr ườ ng: Gi y đăng ký ki m tra nhà n l ượ thông báo mi n ki m tra nhà n ể ướ n ả ề c gi - Tr ả ượ ả ộ

ẩ ợ ư ợ

ườ ứ ườ

ệ hàng nh p kh u: 01 b n chính;

ng h p hàng hoá ph i có gi y phép nh p kh u theo quy đ nh c a pháp

ấ ơ

- Tr ườ ậ

ị ẩ

ướ

ẩ ế

ề ẩ

ủ ậ ả

ặ ế

- Tr

c h

ả c có th m quy n: lu t: Gi y phép nh p kh u c a c quan qu n lý Nhà n 01 b n ( là b n chính n u nh p kh um t l n ho c b n sao khi nh p kh u ậ ả nhi u l n và ph i xu t trình b n chính đ đ i chi u); ế

ẩ ư

ng thu su t thu nh p kh u u ế ả

ượ ấ ứ

ả ủ ấ

ậ ố

ậ ả ộ ầ ể ố ợ ưở t: Gi y ch ng nh n xu t x hàng hoá ( C/O): 01 b n g c và 01 ệ ứ

t quá 200

N u hàng hoá nh p kh u có t ng tr giá lô hàng ( FOB) không v ổ

ượ

ả ề ầ ấ ng h p ch hàng có uêy c u đ ườ đãi đ c bi ứ ặ b n sao th 3. ả ậ ế ẩ USD thì không ph i n p ho c xu t trình C/O; ả ộ

- Các ch ng t

khác theo quy đ nh c a pháp lu t liên quan ph i có: 01 b n

chính.

ĐINH VĂN M UẬ

Các tr ợ

i m c toàn b lô hàng ự ế hàng hoá t ộ hàng hoá: ứ ớ

ẩ ậ ấ ủ ủ ề

ệ ẩ ộ

nh ng c quan H i quan phát hi n có ả ễ ệ

ể ấ

ủ ả

ả ả ạ ậ ị

ệ ấ

ng h p ki m tra th c t ể ườ a. Ki m tra th c t ể ự ế đ i v i: ố ớ - Hàng hoá xu t kh u, nh p kh u c a ch hàng nhi u ẩ l n vi ph m pháp lu t v h i quan; ậ ề ả ầ - Hàng hoá xu t kh u, nh p kh u thu c di n mi n ẩ ậ ấ ki m tra th c t ơ ự ế ư d u hi u vi ph m pháp lu t h i quan; ậ ả ạ ệ - Hàng hoá qua k t qu phân tích thông tin c a c ơ ế quan h i quan xác đ nh có kh năng vi ph m pháp lu t h i quan. b. Ki m tra xác su t hàng hoá đ đánh giá vi c ch p ấ ể hành pháp lu t h i quan c a ch hàng. ủ ậ ả ể ủ

ĐINH VĂN M UẬ

2.2 M c đ ki m tra th c t ự ế ộ ể ấ

hàng hoá: ậ

ố ớ

ề ầ

ẩ ế

ủ ộ

Sau nhi u l n ki m tra n u doanh nghi p không vi ph m thì gi m d n m c

ế

ơ

ộ ể

ộ ể

ầ i đi m ể

ậ ề ả ể ề ầ ư

a. Đ i v i hàng hoá xu t kh u, nh p kh u c a ch hàng nhi u l n vi ph m pháp lu t v h i quan thì ti n hành ki m tra toàn b lô hàng. ể ệ ứ

ầ ấ

ự ế

ơ

ậ ả

ễ ạ ơ

ế ạ

ủ ế

ế

ế c m c đ vi

ể ế i khi k t lu n đ ượ ế

ế ụ

c. Đ i v i hàng hoá ph i ki m tra xác su t đ đánh giá vi c ch p hành pháp

ấ ể

i đa không quá 5% t ng s T khai h i ổ

ấ ố ờ

ư

ng t

ph i ki m tra xác ả ể i đ n v . ị Ở ơ

l ỷ ệ c đó t ạ ơ

đ n v có ít ị

i thi u 1 t ể

ế

i 5% lô hàng, n u ạ

ả đ ki m tra nh ng không th p h n m c đ ki m tra quy đ nh t ạ III.2.2.b, m c 1, ph n B. ụ b. Đ i v i hàng hoá xu t kh u, nh p kh u thu c di n mi n ki m tra th c t ố ớ nh ng c quan H i quan phát hi n có d u hi u vi ph m pháp lu t h i ệ ư quan; hàng hoá qua k t qu phân tích thông tin c a c quan h i quan xác đ nh có kh năng vi ph m pháp lu t h i quan thì ti n hành ki m tra th c t ự ế ậ ả 10% lô hàng, n u không phát hi n vi ph m thì k t thúc ki m tra, n u phát ạ hi n có vi ph m thì ti p t c ki m tra cho t ệ ph m.ạ ả ể ố ớ lu t h i quan c a ch hàng (t ố ủ ủ ậ ả c th c hi n nh sau: quan) đ ệ ự ượ c xác đ nh đ tính t khai h i quan đ - T ng s t ể ả ượ ố ờ ổ khai làm th t c ngày tr su t là s l ố ượ ấ ướ ủ ụ ờ khai/ ngày. khai thì ki m tra t t ờ ố ể ờ - Đ i v i lô hàng ph i ki m tra thì ki m tra th c t ả ể ố ớ không phát hi n vi ph m thì k t thúc ki m tra, n u phát hi n có vi ph m thì ạ ti p t c ki m tra cho t ớ ể ế ụ

t ự ế ớ ệ ế c m c đ vi ph m. ộ

ế i khi k t lu n đ ế

ể ượ

ĐINH VĂN M UẬ

• Ch hàng ch p hành t

là ng

ườ

t pháp lu t v h i quan ố ẩ

ậ ề ả ờ ấ

ấ ủ ụ

ấ ẩ ả

c c ơ

ậ ơ

i có ho t ạ đ ng xu t kh u, nh p kh u trong th i gian 365 ngày tính đ n ngày ế làm th t c h i quan cho lô hàng xu t kh u, nh p kh u đ ượ ẩ quan cho lô hàng xu t kh u, nh p kh u đ c c quan H i quan xác ả ượ ấ đ nh là:

- Không b pháp lu t x lý v hành vi buôn l u, v n chuy n trái phép

ị hàng hoá qua biên gi

ph t v

ạ ượ

- Không tr n thu : không b truy t

- Không quá 02 l n b x lý vi ph m hành chính v h i quan v i m c ạ ề ả ng H i quan; ụ ả ho c b ph t ạ ở ứ ị ố

m c m t l n s ố

ộ ầ

ế ở

ế

ế

ậ ử i;ớ ị ử t th m quy n c a Chi C c tr ưở ề ặ ố thu ph i n p tr lên; ả ộ ợ ệ

ươ ậ ề ả

ự ủ ấ

ế

- Không n thu quá 90 ngày; - Th c hi n n p thu giá tr gia tăng theo ph ị ế ộ • Ch hàng nhi u l n vi ph m pháp lu t v h i quan ề ầ ẩ ậ ấ

ấ là ng ủ ụ ử

ỗ ầ

ượ

ẩ ộ ầ

ề ả ụ

ẩ ớ ả

ưở

ạ ượ

ặ ứ

ng pháp kh u tr . ừ i ườ xu t kh u, nh p kh u có 365 ngày tính đ n ngày làm th t c h i ả quan cho lô hàng xu t kh u, nh p kh u đã 03(ba) l n x lý vi ph m ạ ầ ậ t th m quy n x hành chính v h i quan, v i m c ph t m i l n v ử ng H i quan ho c đã 01 (m t) l n b x ph t ph t c a Chi c c tr ị ử ạ vi ph m hành chính v h i quan v i m c ph t v t quá th m quy n ề ả ề ẩ ớ ng H i quan. x ph t c a C c tr ả

ạ ủ ạ ạ ủ

ưở

ĐINH VĂN M UẬ

• B c 1: Ti p nh n h s , ki m tra s b , đăng ký T khai, quy t đ nh

ế

ướ

ồ ơ

ế ị

ơ ộ

ứ ệ

ị ưỡ

ề ng ch ế

ế ả

ệ ố ế

c phép đăng ký T khai thì thông báo b ng phi u yêu

ế

ượ

ế

t trong đó nêu rõ lý do không

i khai h i quan bi ả

ế

c phép đăng ký T khai;

ơ ộ ồ ơ ả

ượ

ế

ế

112/2005/

khai thì ti n hành ki m tra s b h s h i ể ầ ạ

thì nh p thông tin T khai vào h th ng máy

i đi m III, m c I ph n B Thông t ư ệ ố ờ

ị ồ ơ ợ ệ

ồ ơ ấ

ế

ế

ế

ng h p ti p nh n khai h i quan b ng ph

ng ti n đi n t

ệ ử

ế

ả ậ ữ ệ

ươ ệ ố

ậ hình th c, m c đ ki m tra: ứ ộ ể • Công vi c c a b c này g m: ướ • 1. Nh p mã s thu xu t nh p kh u c a doanh nghi p đ ki m tra đi u ki n ấ ố ể ể ủ ậ ế ậ khai c a doanh nghi p trên h th ng (có b c cho phép m t ủ ở ờ không) và ki m tra ân h n thu , b o lãnh thu ; ạ ể 1.1. N u không đ c u nghi p v cho ng ườ ệ ầ đ ờ ượ 1.2. N u đ c phép đăng ký t ờ quan (th c hi n theo quy đ nh t ệ ự TT-BTC). N u h s h p l ế tính: ng h p ti p nh n h s th công (h s gi y) thì nh p máy các thông a. Tr ồ ơ ủ ế ườ khai tr giá và các thông tin liên quan khác (n u khai h i quan, t tin trên t ị ờ ả ờ ghi s thu ph i ng h p h s lu ng xanh có thu thì in “ch ng t có). Tr ả ồ ơ ồ ườ thu” theo quy đ nh. b. Tr (đĩa m m, ườ truy n qua m ng...) thì c p nh t d li u vào h th ng máy tính và các thông ậ ạ ề tin liên quan khác (n u có);

ế

ĐINH VĂN M UẬ

c t ượ ự ộ

ươ

ộ ể

ệ ố

đ ng x lý (theo ử ng trình h th ng qu n lý r i ro) và đ a ra L nh hình th c, m c đ ki m ứ ư

ộ ể

ộ ố ươ t h s , mi n ki m tra th c t

hàng hoá (lu ng

ộ ể

ứ ứ ễ

ứ ế ồ ơ

ụ ể ng ng xanh, vàng, đ ). ự ế ể

t h s , mi n ki m tra th c t

hàng hoá (lu ng

ế ồ ơ

ự ế

• •

hàng hoá (lu ng đ ). ự ế ồ

ế ồ ơ ộ ể

112/2005/TT-BTC) nh sau:

(th c hi n theo quy đ nh t

ứ i Thông t

ỏ ộ ể ư

ự ế

ứ ệ

ư

2. Sau khi nh p các thông tin vào máy tính, thông tin đ ch ả tra. L nh hình th c, m c đ ki m tra g m m t s tiêu chí c th theo m u đính ệ kèm, có 3 m c đ khác nhau (m c 1; 2; 3 t - M c (1): mi n ki m tra chi ti ễ ứ xanh); - M c (2): ki m tra chi ti ể ứ vàng); t h s và ki m tra th c t - M c (3): ki m tra chi ti ể ể ứ L nh hình th c, m c đ ki m tra thu c m c (3) (lu ng đ ) có 3 m c đ ki m ộ ứ tra th c t ạ ự • + M c (3).a : Ki m tra toàn b lô hàng; ứ • + M c (3).b: Ki m tra th c t ứ

ự ế

ể ể

ế

ộ 10% lô hàng, n u không phát hi n vi ph m thì ệ

ạ i khi ớ

ế ụ

ế

i 5% lô hàng, n u không phát hi n vi ph m thì

k t thúc ki m tra, n u phát hi n có vi ph m thì ti p t c ki m tra cho t ế k t lu n đ ế ứ

ế

ạ i khi

ế ụ

ế

ể ượ • + M c (3).c: Ki m tra th c t ể ượ

c m c đ vi ph m. ạ ộ t ự ế ớ ệ c m c đ vi ph m. ộ

k t thúc ki m tra, n u phát hi n có vi ph m thì ti p t c ki m tra cho t ế k t lu n đ ế

ĐINH VĂN M UẬ

• 3. Nh ng tr

ườ

ng h p công ch c đ xu t hình th c, m c đ ki m ấ

ộ ể

tra:

• 3.1. Đ i v i nh ng Chi c c H i quan, n i máy tính ch a đáp ng

ơ

ư

ượ

ố ớ ệ

ụ đ ng thì công ch c ti p nh n h s căn c c vi c phân lu ng t ứ ế ự ộ t ố ạ ề

ồ ơ ấ

ậ ệ

ậ ả

ề ầ

ộ ể

ươ

ả ứ ộ ể

ộ ồ ơ ả ụ ạ

đ các tiêu chí v phân lo i doanh nghi p (doanh nghi p ch p hành t pháp lu t h i quan, doanh nghi p nhi u l n vi ph m pháp lu t v ậ ề h i quan), chính sách m t hàng, thông tin khác... đ xu t hình th c, ứ ng ng trên L nh hình th c, m c m c đ ki m tra và ghi vào ô t ứ c in s n) và chuy n b h s h i quan cùng L nh đ ki m tra (đ ệ ể ượ hình th c, m c đ ki m tra cho Lãnh đ o Chi c c đ xem xét quy t ế ộ ể ứ ứ đ nh. ị

ượ

ư

ng h p máy tính đã xác đ nh đ ườ ệ

c hình th c, ấ ậ

• 3.2. Đ i v i nh ng tr ố ớ ộ ể ị ể

ệ ố

ủ ụ

ượ

ư

ủ ụ

ặ ị

ộ ể ứ

ộ ể

ấ ng ng trên L nh ệ ộ ể

ứ m c đ ki m tra trên L nh nh ng công ch c h i quan nh n th y ứ vi c xác đ nh c a máy tính là ch a chính xác do có nh ng thông tin ữ ư ệ i th i đi m làm th t c h th ng máy tính ch a đ t c tích h p đ y ầ ợ ờ ạ đ (l u ý các thông tin v chính sách m t hàng và hàng hoá thu c ủ ư ộ di n u tiên th t c h i quan…), x lý k p th i thì đ xu t hình th c, ờ ứ ử ả ệ ư m c đ ki m tra khác b ng cách ghi vào ô t ươ ệ ứ hình th c, m c đ ki m tra, ghi lý do đi u ch nh vào L nh và ỉ chuy n b h s h i quan cùng L nh hình th c, m c đ ki m tra ứ cho Lãnh đ o Chi c c đ xem xét quy t đ nh.

ộ ồ ơ ả ụ

ế ị

ĐINH VĂN M UẬ

ế

ể ứ

ướ

ế ộ ồ ơ ệ

ộ ể

• 4. K t thúc công vi c ti p nh n, ki m tra s ơ ệ b h s , đăng ký T khai công ch c b c 1 ờ in L nh hình th c, m c đ ki m tra h i quan, ả ứ ký tên và đóng d u s hi u công ch c vào ô ố ệ dành cho công ch c b c 1 ghi trên L nh ướ ứ hình th c, m c đ ki m tra h i quan và ô ộ ể “cán b đăng ký” trên T khai h i quan.

ứ ộ

ĐINH VĂN M UẬ

• 5. Chuy n toàn b h s kèm L nh hình

ộ ồ ơ

ể ứ

ộ ể

ế ị

ứ ỉ ạ

ế

c sau (n u có);

th c, m c đ ki m tra cho Lãnh đ o Chi c c ứ ụ đ xem xét, quy t đ nh hình th c, m c đ ộ ể ki m tra h i quan và ghi ý ki n ch đ o đ i ố ể v i các b ế ớ

ả ướ

ĐINH VĂN M UẬ

6. Lãnh đ o Chi c c quy t đ nh hình th c, m c đ ộ

ế ị

ứ ụ

ế

ạ ả

ki m tra h i quan. Sau khi Lãnh đ o Chi c c quy t ể đ nh hình th c, m c đ ki m tra h i quan, h s ộ ể ị ồ ơ c luân chuy n nh sau: đ ư ể ượ 6.1. Đ i v i h s lu ng xanh: ố ớ ồ ơ ồ a. Lãnh đ o Chi c c chuy n tr cho công ch c b

ướ

ả ố ệ ả

ể ấ ủ ụ

c 1 đ ký xác nh n, đóng d u s hi u công ch c vào ô ứ khai h i “xác nh n đã làm th t c h i quan” trên t ả ờ quan (ô 26 trên T khai hàng hóa xu t kh u, m u ẫ ẩ HQ2002XK ho c ô 38 trên T khai hàng hoá nh p ậ kh u, m u HQ2002NK);

b. Sau khi ký, đóng d u công ch c vào ô “xác nh n đã

ủ ụ ướ

ộ ồ ơ

ậ ả

khai cho ng

ứ khai h i quan, công làm th t c h i quan” trên t ờ ả ch c b c 1 chuy n b h s cho b ph n thu l ệ ứ phí h i quan, đóng d u “đã làm th t c h i quan” ả và tr t ả ờ

ấ ườ

ộ ủ ụ i khai h i quan. ả ồ

c

ồ ơ

ướ

2 đ ki m tra chi ti

6.2. Đ i v i h s lu ng vàng, lu ng đ : ỏ Lãnh đ o Chi c c chuy n h s cho công ch c b ể t h s , giá, thu . ế ồ ơ

ố ớ ồ ơ ồ ạ ể ể

ế

ĐINH VĂN M UẬ

• B c 2: Ki m tra chi ti t h s , giá, ể ế ồ ơ

ướ thu : ế

ệ ồ ủ

ướ ế ồ ơ ệ

c này g m: t h s (th c hi n theo ự i đi m III.1.2, m c 1 ph n B, ụ ầ

• Công vi c c a b • 1. Ki m tra chi ti ể quy đ nh t ể ị Thông t ư

ế ế ệ

ể ầ

ấ ị

ế ố ớ ổ ụ ẩ ả ẩ

ạ 112/2005/TT-BTC); • 2. Ki m tra giá tính thu , ki m tra mã s , ể ố ể ch đ , chính sách thu (th c hi n theo ự ế ộ i đi m III.3.5, m c 1 ph n B, quy đ nh t ụ ạ ị Thông t 112/2005/TT-BTC) và tham v n ấ ư giá (n u có) theo quy trình ki m tra, xác ế đ nh tr giá tính thu đ i v i hàng hoá xu t ị kh u, nh p kh u do T ng c c H i quan ậ ban hành;

ĐINH VĂN M UẬ

t h s th y phù h p,

ế

• 3. N u ki m tra chi ti ế ồ ơ ấ ể ậ ấ ghi s thu ph i thu” theo quy ả

thì nh p thông tin ch p nh n vào máy tính và ậ in “ch ng t ế ừ ứ . đ nh c a B Tài chính ộ ủ

ĐINH VĂN M UẬ

ế

ế

c 2 nêu trên, ệ

c 2) và ghi k t qu ki m tra vi c khai thu vào

ế ế

ể ứ

t h s thì t

ứ ấ ả

ấ ộ ể ườ ể ể

ế

ả ả

ả ể ứ ủ

ụ ể

4. K t thúc công vi c ki m tra b ở ướ t h s vào L nh hình Ghi k t qu ki m tra chi ti ế ồ ơ ả ể th c m c đ ki m tra (ph n dành cho công ch c ứ ầ ộ ể b ả ể ế ướ khai h i quan (ghi vào ô “ph n ki m tra thu ”), t ờ ký tên và đóng d u s hi u công ch c vào L nh ố ệ hình th c, m c đ ki m tra h i quan và vào T ứ ờ ng h p có nhi u công ch c khai h i quan. Tr ề ợ ả h i quan cùng ki m tra chi ti t c các ế ồ ơ công ch c đã ki m tra ph i ký xác nh n vào ph n ả ghi k t qu ki m tra trên T khai h i quan và trên ờ L nh hình th c, m c đ ki m tra h i quan theo ệ ộ ể ng d n c a Lãnh đ o Chi c c. C th nh h ư ạ ướ sau:

ĐINH VĂN M UẬ

ế

4.1. Đ i v i h s lu ng vàng có k t qu ki m tra chi i khai h i ả

ố ớ ồ ơ ồ t h s phù h p v i khai báo c a ng ớ

ả ể ườ

ti ế ồ ơ quan thì:

a. Ký xác nh n, đóng d u s hi u công ch c vào ô ấ ủ ụ

ờ ẩ

ờ ườ

ự c Lãnh

ả ể

ẩ ứ ệ ạ

ặ ỉ

ượ ậ ờ

ủ ụ

ụ ậ

ị ả

b. Chuy n b h s cho b ph n thu l

ố ệ “xác nh n đã làm th t c h i quan” trên T kh i h i ả ả ả quan (ô 26 trên T khai hàng hóa xu t kh u, m u ẫ HQ2002XK ho c ô 38 trên T khai hàng hoá nh p ậ kh u, m u HQ2002NK). Tr ng h p có nhi u công ch c h i quan cùng ki m tra thì công ch c th c ứ hi n ki m tra cu i cùng ho c công ch c đ đ o Chi c c phân công, ch đ nh ký xác nh n vào ô “xác nh n đã làm th t c h i quan” trên T kh i ả h i quan; ể

ộ ồ ơ

ậ ả

phí h i quan, ả ộ đóng d u “đã làm th t c h i quan” và tr t khai ả ờ ủ ụ i khai h i quan. cho ng ả

ấ ườ

ĐINH VĂN M UẬ

i khai

ố ớ ồ ơ ồ ớ ế

ả ể ườ

4.2. Đ i v i h s lu ng đ có k t qu ki m tra ế t phù h p v i khai báo c a ng chi ti ủ h i quan và/ ho c có v n đ c n l u ý thì ghi ề ầ ư ấ ả vào L nh hình th c, m c đ ki m tra h i ả ộ ể ứ ứ ư c 3 th c quan và chuy n cho công ch c b ứ hi n.ệ

ĐINH VĂN M UẬ

ế

ế ồ ơ ề

4.3. N u ki m tra chi ti ể ư ấ

ồ ơ

t h s (vàng và đ ) phát hi n có s sai l ch, ch a phù h p, c n đi u ch nh, có nghi v n, có vi ph m ầ ệ thì đ xu t bi n pháp x lý và chuy n h s cho lãnh đ o Chi ử c c xem xét quy t đ nh:

ế ị

i phóng hàng; và/ho c

hàng hóa;và/

ặ ạ i ho c thay đ i m c ki m tra th c t ứ

ự ế

- Quy t đ nh thông quan ho c t m gi ế ị - Ki m tra l ể ể ho cặ

ấ ầ

- Tham v n giá;và/ ho c - Tr ng c u giám đ nh hàng hoá; và/ho c ặ - L p Biên b n ch ng nh n/Biên b n vi ph m hành chính v h i ề ả

ị ứ

ư ậ quan.

ĐINH VĂN M UẬ

• 5. Th c hi n các th t c xét mi n thu , xét ủ ụ

ế

ệ ế ế

ủ ủ

ướ

gi m thu (n u có) theo quy đ nh c a Thông ả s 113/2005/TT-BTC ngày 15/12/2005 c a t ư ố ng d n c a B Tài chính và các quy đ nh, h ẫ ộ T ng c c H i quan. ổ

ĐINH VĂN M UẬ

B. Giám sát h i quan

ơ

ả ạ

ậ ả

ủ ộ

Là bi n pháp nghi p v do c quan h i quan ụ áp d ng đ b o đ m s nguyên tr ng c a i đang thu c ng ti n v n t hàng hóa, ph ệ ng qu n lý h i quan. đ i t ả

ể ả ươ ả

ố ượ

ĐINH VĂN M UẬ

ng giám sát:

ố ượ

B. Giám sát h i quan • Đ i t Hàng hóa, hành lý ,PTVT... đã nh p nh ng

ư

ư ặ

ủ ụ

ư

ư

ch a hoàn thanh th t c h i quan ho c đã ủ ụ hoàn thành th t c h i quan nh ng ch a ả th c xu t ấ

ĐINH VĂN M UẬ

ả ậ ệ

ươ i đ a bàn ho t đ ng h i quan đ n khi ả

B. Giám sát h i quan • Th i gian giám sát h i quan a) T khi hàng hoá nh p kh u, ph ẩ ạ ộ ớ ị

i ậ ả ế ng ti n v n t ả

nh p c nh t đ

b) T khi b t đ u ki m tra th c t hàng hoá xu t kh u ự ế ẩ ấ

ng ti n v n t c) T khi hàng hoá, ph ậ ả ệ ả

c thông quan; ắ ầ ể đ n khi th c xu t kh u; ẩ ự ươ ả i quá c nh t ỏ ạ ộ ế

t Nam. ệ

• ừ ậ ượ ừ ế i ừ ớ đ a bàn ho t đ ng h i quan đ n khi ra kh i lãnh th ổ ị Vi

ĐINH VĂN M UẬ

ạ ả

B. Giám sát h i quan ả • Ph m vi ho t đ ng giám sát h i quan: ạ ộ - Giám sát x p d hàng hóa ỡ ế - Giám sát vi c v n chuy n hàng hóa, hành lý xu t ể ậ ệ nh p kh u

ậ ẩ

ứ ng ti n v n t i xu t c nh, nh p c nh - Giám sát kho, bãi ch a hàng hóa XNK - Giám sát ph ấ ả ệ ậ ả

ươ neo đ u ho c di chuy n ặ ậ ả ể ậ

ĐINH VĂN M UẬ

ng ng

ươ ươ

- Niêm phong h i quan ho c b ng ph

ng ti n

ươ

B. Giám sát h i quan • Giám sát h i quan đ i v i hàng hoá, ph ố ớ ả ti n v n t c th c hi n b ng các ph i đ ệ ự ậ ả ượ ệ th c sau đây: ứ ả k thu t khác; ậ ỹ

- Giám sát tr c ti p do công ch c h i quan th c

ự ế

hi n.ệ

ĐINH VĂN M UẬ

t ng h i quan (SGK)

• 6.5.2 Nghi p v ki m soát h i quan (SGK) ệ • 6.5.3 Nghi p v x lý t ệ

ụ ể ụ ử

ố ụ

ĐINH VĂN M UẬ

6.6 H i quan đi n t

ệ ử

• S đ th t c h i quan đi n t

(SGK - 389)

ơ ồ ủ ụ

ệ ử

ĐINH VĂN M UẬ

Chi c c h i quan đi n t ụ ả ệ ử

DN

Chi c c ụ HQCK

ể ữ ệ

Khai h i ả quan

H th ng ệ ố ti p nh n ế khai t ờ

Duy t ệ phân lu ngồ

Ki m tra d li u khai báo. Phân lu ngồ

Duy t ệ thông quan

Xác nh n ậ th c ự xu t, ấ th c ự nh pậ

Ki m ể tra h ồ s gi y ơ ấ

Ki m tra sau thông quan

Ki m tra h s sau ki m hóa

ể ồ ơ ể

Phân công ki m tra ể hàng hóa

Ki m ể tra th c ự hàng t ế hóa

ĐINH VĂN M UẬ

So sánh th t c h i quan đi n t

và truy n th ng ề

ủ ụ

N i dung

ủ ụ ả

H sồ ơ

Quy trình th t c h i quan ố truy n th ng ề ồ ơ ấ H s gi y

Đăng ký t khai ờ h i ả quan

ồ ơ ệ ử

Cách th c ứ khai báo

ụ ả ộ ự ế

DN mang b h s gi y đ n ộ ồ ơ ấ ế Chi c c h i quan c a kh u ẩ ử n p tr c ti p cho c quan h i ơ ả quan khi đăng ký t khai ờ

ự ộ ư

ế

ệ ử ả Quy trình th t c h i ủ ụ ả quan đi n tệ ử H s đi n t . Riêng lu ng ồ ồ ơ ệ ử vàng và luông đ Dn ph i ả n p, xu t trình thêm h s ộ ồ ơ gi y ngoài h s đi n t đã ấ ệ ố g i qua h th ng ử Th c hi n t i c quan DN, ệ ạ ơ DN t o thông tin trên máy tính và g i đ n c quan h i ả ử ế ơ quan thông qua m ng ạ internet H th ng t đ ng l u tr ữ ệ ố thông tin do DN t o và g i ử đ nế

ậ ừ

Nh p ậ thông tin vào h ệ th ngố

Phân lu ng t ờ ồ khai

Công ch c ti p nh n đ xu t ứ ế ậ ề ấ ãnh đ o đ i phân lu ng và l ạ ộ ồ thông quan ho c chi c c ụ ặ ệ ố phân lu ng trên h th ng

ế ị

ĐINH VĂN M UẬ

Công ch c đăng ký ti p nh n ậ h s nh p d li u tr c ti p ồ ơ ậ ữ ệ ự ế ho c nh p t đĩa m m do DN ề cung c p vào h th ng, ho c ệ ố khai báo qua m ngạ Lãnh đ o đ i th t c phân ạ ộ ủ ụ lu ng t khai và quy t đ nh t ế ị ỷ ờ ồ l ki m tra. Công ch c ti p ứ ế ệ ể nh n in l nh hình th c m c ứ ứ ậ đ ki m tra t h th ng và ừ ệ ố ộ ể lãnh đ o chi c c quy t đ nh ụ hình, m c đ t l ki m tra. ứ ộ ỷ ệ ể

Ki m ể tra hàng hóa

Chi c c h i quan đi n ụ ả t không ki m tra ể ử hàng hóa nh các chi ư c c h i quan c a ụ ả kh u khác ẩ

Vi c ki m tra hàng hóa do đ i th tuc t i các chi c c h i quan c a kh u (n i có hàng hóa ệ xu t, nh p) th c hi n.

ể ộ ủ ụ ả ơ ậ

ẩ ấ

ế

ượ

ế ượ

K t qu ki m tra đ c ả ể công ch c ki m tra ghi ứ tr c ti p vào t khai

ự ế

ể ờ

Trách nhi m ệ ki m ể tra hàng hóa Ghi k t ế qu ả ki m ể tra

K t qu ki m tra ả ể đ c công ch c ki m ứ ể tra nh p vào h th ng ệ ố h th ng và in ra t ừ ệ ố phi u ghi k t qu ả ế ế ki m tra hàng hóa

ĐINH VĂN M UẬ

Duy t ệ thông quan hàng hóa

ả ẩ

ể ạ

ng đ i Đ i tr ộ ộ ưở th t c ký duy t ệ ủ ụ thông quan trên t khai gi y. ờ Lãnh đ o chi c c ạ h i quan c a kh u ký duy t ệ thông quan trên ấ t khai gi y ờ

Sau khi hàng hóa đã đ c ượ ki m tra và đã qua khâu ki m ể tra h s sau ồ ơ ki m hóa, lãnh đ o chi c c h i ụ ả quan đi n t ệ ử (ho c đ i ặ ộ ng đ i th tr ộ ủ ưở t c) duy t thông ệ ụ quan trên h ệ th ngố

ĐINH VĂN M UẬ

ộ ể

c khi hàng đ

Ki m ể tra, xác đ nh giá

Đ i th t c hàng hóa th c ự ộ ủ ụ hi n tr c ệ ướ ượ ki m tra ể

ượ

Ki m ể tra xác đ nh ị giá và tính thuế

ồ ỏ ự ệ

ướ

ự ệ ượ

T khai ph i qua khâu ả ki m tra tính thu

ờ ể

ế

Ki m ể tra tính thuế

Thông báo thuế

Đ i ki m tra sau thông quan th c hi n ki m tra, ệ xác đ nh giá tính thu sau ế khi hàng hóa đ c thông quan. Theo quy trình xác đ nh giá m i: hàng lu ng ớ vàng, lu ng đ th c hi n tr c khi hàng thông quan, hàng lu ng xanh th c hi n sau khi hàng hóa đ c thông quan Doanh nghi p t khai, t ự ệ ự ch u trách nhi m v thông ệ ề tin khai báo. H th ng t ệ ố ự ki m tra tính thu ế c g i Thông báo thu đ ế ượ ử kèm theo thông tin ph n ả h i cho doanh nghi p khi duy t phân lu ng t khai

ệ ờ

ệ ị

Công ch c h i quan ra ứ ả thông báo thu , quy t đ nh ế ế ị đi u ch nh thu khi doanh ế ay nghi p đăng ký t khai (n quy đ nh m i c a lu t thu : ế ớ ủ c quan h i quan không ra ơ thông báo thu )ế

ĐINH VĂN M UẬ

ộ ị

N p ộ l phíệ

ộ ằ ặ

ượ

N p ộ thu ế và các kho n ả ph i ả thu khác

N p đ nh kỳ hàng tháng t ngày 5 đ n ế ừ ngày 10, t i kho ạ c theo b c nhà n ướ thông báo l phí ệ c a c quan h i ả ủ ơ quan g i qua m ng ạ ử internet

ộ ặ ả

c

i ườ ượ

N p b ng ti n m t ặ ho c chuy n kho n ả ể theo t ng t khai, ừ ờ n p t i n i làm th ủ ộ ạ ơ c khi thông t c, tr ụ quan. Công ch c h i ứ ả quan ph i vi t biên ả ế lai n p l phí cho ộ ệ t ng t khai ừ ờ N p qua kho b c ạ ộ ho c n p tr c t i chi ặ ộ ự ạ c c h i quan c a ụ ả ử kh u, ho c b o lãnh ặ ả ẩ c a ngân hàng ủ

N p qua kho b c ạ ho c b o lãnh c a ủ ngân hàng trên nguyên t c ng khai h i quan đ ả ự ộ t khai, t n p. ự

N p ộ thu ế và các kho n ả ph i ả thu khác

ĐINH VĂN M UẬ

ộ ế

ộ ể

Phúc t pậ

Phúc t p, ậ l u ư tr h ữ ồ sơ

L u ư tr h ữ ồ sơ

ỉ ư

Do đ i k toán thu và ế phúc t p h s th c ậ ồ ơ ự hi n sau khi hàng hóa ệ c thông quan đ ượ B h s (b n sao) sau ộ ồ ơ ả khi làm th t c xong, ủ ụ c quan h i quan l u ư ả ơ toàn b , ch tr cho ỉ ả doanh nghi p 1 t ờ ệ khai. B h s b n ộ ồ ơ ả chính DN gi . H s ữ ồ ơ do đ i k toán và phúc ộ ế ậ ồ ơ ư t p h s l u

ư ộ ồ ơ

Do đ i ki m tra sau thông quan th c hi n ệ sau khi hàng hóa c thông quan đ ượ C quan h i quan ch ỉ ả ơ l u b h s kèm ư ộ ồ ơ i v i theo t khai đ ố ớ ờ hàng hóa thu c lu ng ồ ộ vàng, đ . Đ i v i ỏ ố ớ hàng hóa lu ng xanh: ồ c quan HQ ch l u 1 ơ t khai, DN l u 1 t ờ ờ khai kèm b h s khi c quan h i quan yêu ả ơ c u. h s do đ i ầ ộ ồ ơ ki m tra sau thông ể quan l uư

ĐINH VĂN M UẬ

ươ

ng 7 CÁC TRANH CH P, B T Ch Đ NG TRONG HO T Đ NG NGO I Ạ Ạ Ồ TH

NG VÀ CÁCH GI

Ộ I QUY T Ả

ƯƠ

ĐINH VĂN M UẬ

7.1 Nh ng b t đ ng, tranh ch p trong ấ ồ quá trình xu t nh p kh u hàng hóa ậ ấ * Ng

ườ

ợ ủ

ớ ự

ẩ i bán không cung c p hàng hóa ho c ấ cung c p hàng hóa không phù h p v i quy đ nh c a h p đ ng mua bán mà 2 bên đã ký ị k t ho c không đúng v i s mong đ i c a ế ng

ấ ủ ặ i mua

ườ

ĐINH VĂN M UẬ

ườ

7.1 Nh ng b t đ ng, tranh ch p trong ấ ồ quá trình xu t nh p kh u hàng hóa ấ ậ * Ng ừ

i mua t ặ

ườ

ch i nh n hàng, t ậ ượ ớ

c ng ữ

ch i thanh toán m c dù hàng đ i bán cung c p ấ hoàn toàn phù h p v i nh ng quy đ nh trong h p đ ng mua bán

ĐINH VĂN M UẬ

7.1 Nh ng b t đ ng, tranh ch p trong ấ ồ quá trình xu t nh p kh u hàng hóa ậ ấ * Ng

ườ

ẩ i mua không thanh toán ho c thanh toán ỏ

ặ ậ

không đúng v i nh ng th a thu n c a đôi ữ bên trong h p đ ng

ĐINH VĂN M UẬ

ươ

7.2 Nh ng bi n pháp phòng ng a các ừ tranh ch p trong ho t đ ng ngo i ạ ộ ấ ạ ngươ* Làm t th t khâu đàm phán, so n th o, ký k t ạ ố ồ ợ ồ

ế ng (tham kh o h p ợ t ố ỹ

ả ụ

h p đ ng ngo i th đ ng m u, tìm hi u k và v n d ng t ể ẫ Incoterms, UCP,…)

ĐINH VĂN M UẬ

7.2 Nh ng bi n pháp phòng ng a các ừ tranh ch p trong ho t đ ng ngo i ạ ạ ộ ngươ* Bàn b c, so n k nh ng tình hu ng b t kh th ấ ả ữ ạ ẫ ế i h p đ ng (d n ồ

ở ổ ạ ợ

kháng, mi n trách, khó khăn tr ng i d n đ n ph i đi u ch nh, s a đ i l ẫ ỉ chi u đi u kho n b t kh kháng theo n ả ấ ph m s 421 c a ICC)

ề ề ố

ả ế ẩ

ả ủ

ĐINH VĂN M UẬ

7.2 Nh ng bi n pháp phòng ng a các ừ tranh ch p trong ho t đ ng ngo i ạ ạ ộ ngươ* T ch c th c hi n h p đ ng m t cách khoa th ồ ợ

ự ứ ổ h c, h p lý ọ

ĐINH VĂN M UẬ

ấ ồ ng

ươ

ứ g m: tòa án và h i đ ng tr ng tài

i quy t tranh ch p, b t đ ng 7.3 Gi ấ ế trong ho t đ ng ngo i th ạ ạ ộ • Các ph ươ ồ

ng th c mang tính tài phán, bao ọ

ộ ồ

ĐINH VĂN M UẬ

c đi m c b n c a tòa án,

ơ ả

u nh ượ Ư tr ng tài ọ

Tòa án (TA) Phán quy t c a ế ủ tòa án th ng b ị ườ kháng cáo

Tính chung th mẩ

Tr ng tài (TT) Đa s các phán ố quy t c a tr ng ế ủ ọ tài không b ị kháng cáo

ĐINH VĂN M UẬ

c

S ự công nh n ậ qu c ố tế

ươ

c đi m c b n c a tòa án, u nh ủ ơ ả ượ Ư Tr ng tài (TT) Tòa án (TA) ọ tr ng tài ọ Phán quy t tr ng tài đ t Phán quy t c a TA ạ ế ọ ế ủ c s công nh n qu c đ ng r t khó đ t đ th ố ượ ự ạ ượ ấ ườ ậ t thông qua m t lo t s công nh n qu c t . ộ ạ ế ố ế ậ ự các công c qu c t , Phán quy t c a tòa án ố ế ướ ế ủ c đ c bi t là công c công nh n t i m t đ ướ ậ ạ ộ ượ ặ New York, 1958 v ề n ng c khác thông th ườ ướ Công nh n và thi hành qua m t hi p đ nh song ậ ộ ệ ị quy t đ nh tr ng tài ng ho c theo các ph ọ ế ị ặ n c ngoài (kho ng 120 ặ quy t c r t nghiêm ng t ướ ắ ấ qu c gia tham gia công ố c New York) ướ

ĐINH VĂN M UẬ

c đi m c b n c a tòa án,

ơ ả

ặ ố

u nh ượ Ư tr ng tài ọ Tính trung l pậ

ả ụ

Tr ng tài (TT) Các bên có th bình ể đ ng v : n i ti n ề ơ ế ẳ hành TT; ngôn ng ữ s d ng: quy t c t ắ ố ử ụ t ng; qu c t ch c a ủ ố ị ụ các tr ng tài viên và đ i di n pháp lý.

ọ ạ ệ

Tòa án (TA) M c dù th m phán qu c gia có th ể khách quan, h v n ọ ẫ ph i bu c ph i s ả ử ộ d ng ngôn ng và ữ áp d ng quy t c t ắ ố t ng c a qu c gia ụ ủ ng h và tòa án th ườ ọ cùng qu c t ch v i 1 ớ ố ị bên

ĐINH VĂN M UẬ

c đi m c b n c a tòa án,

ơ ả

u nh ượ Ư tr ng tài ọ

ễ ộ ậ ườ

Tòa án (TA) Không ph i t t c các ả ấ ả th m phán đ u có ề chuyên môn v ngo i ạ ng. Trong nh ng th ữ ươ v ki n kéo dài, có ụ ệ th có nhi u th m ề ể phán k ti p nhau xét ế ế ử ụ ệ x v ki n

Tr ng tài (TT) Các bên có th l a ể ự ch n các tr ng tài viên có trình đ ộ chuyên môn cao, mi n là các tr ng tài ọ đ c l p. Thông ng, các tr ng tài th ọ viên theo v ki n t ụ ệ ừ ố đ u đ n cu i.

ầ ế

Năng l c ự chuyên môn và s ự k t c ế ụ c a ủ các cá nhân

ĐINH VĂN M UẬ

c đi m c b n c a tòa án,

ơ ả

u nh ượ Ư tr ng tài ọ Tính linh ho tạ

ạ ệ

Tòa án (TA) TA qu c gia b ràng ố bu c nghiêm ng t b i ặ ở các quy t c t t ng ắ ố ụ qu c gia ố

ế

ọ ấ

Tr ng tài (TT) Đa s các quy t c t ắ ố t ng quy đ nh r t linh ấ ị ụ ho t vi c xác đ nh th ủ ị tuc TT, phiên h p gi i ả ọ quy t tranh ch p, th i ờ ấ h n, đ a đi m t ch c ể ổ ứ phiên h p gi quy t ế tranh ch p và n i đ ơ ể các tr ng tài viên g p ặ ọ g , th i gian so n th o ả ỡ ờ quy t đ nh tr ng tài. ế ị

ĐINH VĂN M UẬ

c đi m c b n c a tòa án,

ơ ả

ậ ệ

u nh ượ Ư tr ng tài ọ Các bi n ệ pháp t m ạ th iờ

Tr ng tài (TT) Các bên nh n l nh t m th i thông qua tòa ạ án TT không th ra l nh cho bên th baứ

ng ch bên ế

Tòa án (TA) Khi c n hành đ ng ầ nhanh chóng và hi u ệ qu đ ngăn ch n s ả ể ặ ự vi ph m, TA có th ra ể ạ l nh c ng ch kh n ế ẩ ưỡ ệ c c p, th m chí tr ướ ậ ấ khi b t đ u t t ng ắ ầ ố ụ th c ch t. TA có th ể ấ ra l nh c ưỡ ệ th baứ

ĐINH VĂN M UẬ

c đi m c b n c a tòa án,

ơ ả

u nh ượ Ư tr ng tài ọ

Tr ng tài (TT) Không có quy nề

Nhân ch ngứ

Tòa án (TA) Có quy n tri u ệ ề t p bên th ba ậ và nhân ch ng ứ ra tr

c tòa

ướ

ĐINH VĂN M UẬ

c đi m c b n c a tòa án,

ơ ả

Tr ng tài (TT) TT nhanh h n TAơ

Tòa án (TA) Có th trì hoãn và ể kéo dài Các phiên xét x ử công khai

Đ m b o tính bí ả ả m tậ

u nh ượ Ư tr ng tài ọ T c ố đ ộ Tính bí m tậ Phí t nổ

ướ

Không tr thù lao ả cho th m phán, ch ỉ ẩ ph i tr chi phí ả ả hành chính

Các bên ph i tr ả ả tr c các kho n thù ả lao, chi phí đi l i ăn …, chi phí hành ở chính

ĐINH VĂN M UẬ

7.4 Lu t áp d ng

ị ậ

* Lu t l c đ a – Continental law: - So n thành lu t: trình bày nh ng gì h p pháp và ữ ậ b t h p pháp

ậ ụ ạ ấ ợ

ệ ố

- Tính h th ng và ch t ch VD: Lu t c a Pháp là lu t c a ng Lu t c a Đ c là lu t c a ng

i mua i bán

ậ ủ ậ ủ

ậ ủ ậ ủ

ườ ườ

ĐINH VĂN M UẬ

ượ

c so n thành văn b n ả ạ Anh-M và nhi u ề

7.4 Lu t áp d ng ụ * Lu t Anh-M - Anglo-American law: ỹ - Không hoàn toàn đ - Đ c s d ng ph bi n ổ ế ở c thu c đ a c a Anh ủ ị

ế ủ c đó (án l

x y ra tr

ng t

- D a trên các phán quy t c a nh ng v án ữ , đi n c u) ướ

ự ả

ượ ử ụ n ộ ướ ự t ươ

ĐINH VĂN M UẬ

7.5 Khuy n ngh cách so n th o đi u kho n

ị ế tr ng tài (SGK)

ọ 7.6 Gi

i quy t tranh ch p t

i Vi

t Nam (SGK)

ấ ạ

ế

ĐINH VĂN M UẬ

The end! Thank you for your co-operation!

ĐINH VĂN M UẬ