
ĐO L NG R I ROƯỜ Ủ
ĐO L NG R I ROƯỜ Ủ
TS. NGÔ QUANG HUÂN
TS. NGÔ QUANG HUÂN
KHOA QU N TR KINH DOANHẢ Ị
KHOA QU N TR KINH DOANHẢ Ị
Đ I H C KINH T TP.HCMẠ Ọ Ế
Đ I H C KINH T TP.HCMẠ Ọ Ế

M C TIÊU NGHIÊN C UỤ Ứ
M C TIÊU NGHIÊN C UỤ Ứ
Trình bày hai nguyên nhân gi i thích t i sao c l ng s l i ả ạ ướ ượ ố ạ
Trình bày hai nguyên nhân gi i thích t i sao c l ng s l i ả ạ ướ ượ ố ạ
quan tr ng trong đo l ng r i ro.ọ ườ ủ
quan tr ng trong đo l ng r i ro.ọ ườ ủ
S d ng ph ng pháp tri n khai t n th t đ l p d án các ử ụ ươ ể ổ ấ ể ậ ự
S d ng ph ng pháp tri n khai t n th t đ l p d án các ử ụ ươ ể ổ ấ ể ậ ự
khi u n i b i th ng đã bi t cho các kho n b i th ng trong ế ạ ồ ườ ế ả ồ ườ
khi u n i b i th ng đã bi t cho các kho n b i th ng trong ế ạ ồ ườ ế ả ồ ườ
t ng lai.ươ
t ng lai.ươ
S d ng ph ng pháp phát tri n t n th t d a trên nguy c r i ử ụ ươ ể ổ ấ ự ơ ủ
S d ng ph ng pháp phát tri n t n th t d a trên nguy c r i ử ụ ươ ể ổ ấ ự ơ ủ
ro đ c l ng các khi u n i b i th ng trong t ng lai t ể ướ ượ ế ạ ồ ườ ươ ừ
ro đ c l ng các khi u n i b i th ng trong t ng lai t ể ướ ượ ế ạ ồ ườ ươ ừ
các ho t đ ng hi n t i.ạ ộ ệ ạ
các ho t đ ng hi n t i.ạ ộ ệ ạ
Gi i thích chi phí l n nh t có th có đ c tính nh th nào ả ớ ấ ể ượ ư ế
Gi i thích chi phí l n nh t có th có đ c tính nh th nào ả ớ ấ ể ượ ư ế
n u bi t phân ph i xác su t cu chi phí.ế ế ố ấ ả
n u bi t phân ph i xác su t cu chi phí.ế ế ố ấ ả
Gi i thích dung sai r i ro cu nhà qu n tr r i ro nh h ng ả ủ ả ả ị ủ ả ưở
Gi i thích dung sai r i ro cu nhà qu n tr r i ro nh h ng ả ủ ả ả ị ủ ả ưở
nh th nào đ n c l ng chi phí l n nh t có th có.ư ế ế ướ ượ ớ ấ ể
nh th nào đ n c l ng chi phí l n nh t có th có.ư ế ế ướ ượ ớ ấ ể
c l ng kh năng trong đó s l ng t n th t s v t quá Ướ ượ ả ố ượ ổ ấ ẽ ượ
c l ng kh năng trong đó s l ng t n th t s v t quá Ướ ượ ả ố ượ ổ ấ ẽ ượ
ng ng phát bi u, s d ng ba phân ph i xác su t khác nhau.ưỡ ể ử ụ ố ấ
ng ng phát bi u, s d ng ba phân ph i xác su t khác nhau.ưỡ ể ử ụ ố ấ

CHI PHÍ TR C TI P VÀ GIÁN TI PỰ Ế Ế
CHI PHÍ TR C TI P VÀ GIÁN TI PỰ Ế Ế
S phân bi t gi a chi phí tr c ti p và gián ti p là n n t ng ự ệ ữ ự ế ế ề ả
S phân bi t gi a chi phí tr c ti p và gián ti p là n n t ng ự ệ ữ ự ế ế ề ả
cho vi c c l ng các h u qu v tài chính có th có (l i ệ ướ ượ ậ ả ề ể ợ
cho vi c c l ng các h u qu v tài chính có th có (l i ệ ướ ượ ậ ả ề ể ợ
ích tr c ti p và gián ti p cũng đ c chú ý). ự ế ế ượ
ích tr c ti p và gián ti p cũng đ c chú ý). ự ế ế ượ
Chi phí tr c ti p là h u qu tr c ti p nguy hi m gây ra cho ự ế ậ ả ự ế ể
Chi phí tr c ti p là h u qu tr c ti p nguy hi m gây ra cho ự ế ậ ả ự ế ể
ng i hay v t. Ch ng h n khi l a thiêu r i mái nhà c a m t ườ ậ ẳ ạ ử ụ ủ ộ
ng i hay v t. Ch ng h n khi l a thiêu r i mái nhà c a m t ườ ậ ẳ ạ ử ụ ủ ộ
c a hàng bán l , t n th t tr c ti p là chi phí s a ch a hay ử ẻ ổ ấ ự ế ử ữ
c a hàng bán l , t n th t tr c ti p là chi phí s a ch a hay ử ẻ ổ ấ ự ế ử ữ
thay ph n mái nhà b h ng.ầ ị ỏ
thay ph n mái nhà b h ng.ầ ị ỏ
Chi phí gián ti p liên h đ n s h h ng tr c ti p gây ra do ế ệ ế ự ư ỏ ự ế
Chi phí gián ti p liên h đ n s h h ng tr c ti p gây ra do ế ệ ế ự ư ỏ ự ế
m i nguy hi m, nh ng các h u qu v tài chính không ph i ố ể ư ậ ả ề ả
m i nguy hi m, nh ng các h u qu v tài chính không ph i ố ể ư ậ ả ề ả
là h u qu tr c ti p t tác đ ng c a nguy hi m lên ng i hay ậ ả ự ế ừ ộ ủ ể ườ
là h u qu tr c ti p t tác đ ng c a nguy hi m lên ng i hay ậ ả ự ế ừ ộ ủ ể ườ
v t. Ch ng h n th t thu c a ch c a hàng bán l khi c a ậ ẳ ạ ấ ủ ủ ử ẻ ử
v t. Ch ng h n th t thu c a ch c a hàng bán l khi c a ậ ẳ ạ ấ ủ ủ ử ẻ ử
hàng ph i đóng c a đ s a ch a là t n th t gián ti p. Các chi ả ử ể ử ử ổ ấ ế
hàng ph i đóng c a đ s a ch a là t n th t gián ti p. Các chi ả ử ể ử ử ổ ấ ế
phí gián ti p th ng khó th y, m c dù h u qu c a nó có th ế ườ ấ ặ ậ ả ủ ể
phí gián ti p th ng khó th y, m c dù h u qu c a nó có th ế ườ ấ ặ ậ ả ủ ể
l n h n các chi phí tr c ti p nhi u.ớ ơ ự ế ề
l n h n các chi phí tr c ti p nhi u.ớ ơ ự ế ề

CÁC QUAN ĐI M V CHI PHÍ N C A TAI Ể Ề Ẩ Ủ
CÁC QUAN ĐI M V CHI PHÍ N C A TAI Ể Ề Ẩ Ủ
N N LAO Đ NGẠ Ộ
N N LAO Đ NGẠ Ộ
Theo Heinrich, chi phí tai n n công nghi p th ng ch đ c ạ ệ ườ ỉ ượ
Theo Heinrich, chi phí tai n n công nghi p th ng ch đ c ạ ệ ườ ỉ ượ
th y qua các kho n b i th ng cho công nhân b n n trong th i ấ ả ồ ườ ị ạ ờ
th y qua các kho n b i th ng cho công nhân b n n trong th i ấ ả ồ ườ ị ạ ờ
gian h không làm vi c và các chi phí thu c men. Tuy nhiên chi ọ ệ ố
gian h không làm vi c và các chi phí thu c men. Tuy nhiên chi ọ ệ ố
phí th t s l n h n nhi u, vì ông th y các chi phí n l n h n ậ ự ớ ơ ề ấ ẩ ớ ơ
phí th t s l n h n nhi u, vì ông th y các chi phí n l n h n ậ ự ớ ơ ề ấ ẩ ớ ơ
các kho n b i th ng b n l n. ả ồ ườ ố ầ
các kho n b i th ng b n l n. ả ồ ườ ố ầ
Simonds và Grimaldi đ a ra m t cách khác đ tính chi phí cho ư ộ ể
Simonds và Grimaldi đ a ra m t cách khác đ tính chi phí cho ư ộ ể
các tai n n thông th ng, trong đó các chi phí không đ c b o ạ ườ ượ ả
các tai n n thông th ng, trong đó các chi phí không đ c b o ạ ườ ượ ả
hi m đ c trình bày nh các h s đ n gi n c a chi phí đ c ể ượ ư ệ ố ơ ả ủ ượ
hi m đ c trình bày nh các h s đ n gi n c a chi phí đ c ể ượ ư ệ ố ơ ả ủ ượ
b o hi m.ả ể
b o hi m.ả ể
Bird và German đ xu t khái ni m các chi phí s cái, s dĩ g i ề ấ ệ ổ ở ọ
Bird và German đ xu t khái ni m các chi phí s cái, s dĩ g i ề ấ ệ ổ ở ọ
nh th là vì nó ch liên quan đ n các chi phí có trong s cái c a ư ế ỉ ế ổ ủ
nh th là vì nó ch liên quan đ n các chi phí có trong s cái c a ư ế ỉ ế ổ ủ
các b ph n. Ph ng pháp này có th áp d ng cho m i tai n n ộ ậ ươ ể ụ ọ ạ
các b ph n. Ph ng pháp này có th áp d ng cho m i tai n n ộ ậ ươ ể ụ ọ ạ
ch không ph i ch cho các tai n n gây t n th ng c th hay ứ ả ỉ ạ ổ ươ ơ ể
ch không ph i ch cho các tai n n gây t n th ng c th hay ứ ả ỉ ạ ổ ươ ơ ể
l ra đã gây t n th ng. ẽ ổ ươ
l ra đã gây t n th ng. ẽ ổ ươ

QUAN ĐI M C A HEINRICHỂ Ủ
QUAN ĐI M C A HEINRICHỂ Ủ
Chi phí th i gian b m t c a ng i b n nờ ị ấ ủ ườ ị ạ
Chi phí th i gian b m t c a ng i b n nờ ị ấ ủ ườ ị ạ
Chi phí th i gian b m t c a các công nhân khác do ph i ng ng ờ ị ấ ủ ả ừ
Chi phí th i gian b m t c a các công nhân khác do ph i ng ng ờ ị ấ ủ ả ừ
vi c đ giúp ng i b n nệ ể ườ ị ạ
vi c đ giúp ng i b n nệ ể ườ ị ạ
Chi phí th i gian b m t c a các qu n đ c và các viên ch c khác ờ ị ấ ủ ả ố ứ
Chi phí th i gian b m t c a các qu n đ c và các viên ch c khác ờ ị ấ ủ ả ố ứ
đ chu n b báo cáo và đào t o ng i thay thể ẩ ị ạ ườ ế
đ chu n b báo cáo và đào t o ng i thay thể ẩ ị ạ ườ ế
Chi phí do nguyên li u, máy móc, d ng c và các tài s n khác b ệ ụ ụ ả ị
Chi phí do nguyên li u, máy móc, d ng c và các tài s n khác b ệ ụ ụ ả ị
h ngỏ
h ngỏ
Chi phí c a ng i ch do ph i ti p t c tr l ng đ y đ cho ủ ườ ủ ả ế ụ ả ươ ầ ủ
Chi phí c a ng i ch do ph i ti p t c tr l ng đ y đ cho ủ ườ ủ ả ế ụ ả ươ ầ ủ
ng i b n n khi h tr l i làm vi c, trong khi năng su t c a h , ườ ị ạ ọ ở ạ ệ ấ ủ ọ
ng i b n n khi h tr l i làm vi c, trong khi năng su t c a h , ườ ị ạ ọ ở ạ ệ ấ ủ ọ
do ch a h i ph c, có th th p h n so v i tr c kia.ư ồ ụ ể ấ ơ ớ ướ
do ch a h i ph c, có th th p h n so v i tr c kia.ư ồ ụ ể ấ ơ ớ ướ
Các chi phí x y ra nh là h u qu v m t tinh th n c a tai n n ả ư ậ ả ề ặ ầ ủ ạ
Các chi phí x y ra nh là h u qu v m t tinh th n c a tai n n ả ư ậ ả ề ặ ầ ủ ạ
(s lo s , căng th ngự ợ ẳ
(s lo s , căng th ngự ợ ẳ )
)