ĐO L ĐO L

ƯỜ ƯỜ

NG R I RO Ủ NG R I RO Ủ

Ả Ả

TS. NGÔ QUANG HUÂN TS. NGÔ QUANG HUÂN KHOA QU N TR KINH DOANH Ị KHOA QU N TR KINH DOANH Ị Đ I H C KINH T TP.HCM Đ I H C KINH T TP.HCM

Ạ Ọ Ạ Ọ

Ế Ế

M C TIÊU NGHIÊN C U M C TIÊU NGHIÊN C U

Ứ Ứ

Ụ Ụ

i thích t i thích t

i sao i sao

ng s l ng s l

ạ ạ

c l ướ ượ c l ướ ượ

i ố ạ i ố ạ

ọ ọ

ườ ườ

ng pháp tri n khai t n th t đ l p d án các ng pháp tri n khai t n th t đ l p d án các

ổ ổ

ươ ươ

t cho các kho n b i th t cho các kho n b i th

ng trong ng trong

ể ể ng đã bi ng đã bi

ấ ể ậ ự ấ ể ậ ự ồ ồ

ả ả

ườ ườ

ế ế

ườ ườ

ấ ự ấ ự

ng trong t ng trong t

ng lai t ng lai t

ng pháp phát tri n t n th t d a trên nguy c r i ơ ủ ng pháp phát tri n t n th t d a trên nguy c r i ơ ủ ng các khi u n i b i th ừ ườ ng các khi u n i b i th ừ ườ

ể ổ ể ổ ế ạ ồ ế ạ ồ

ươ ươ

i thích chi phí l n nh t có th có đ i thích chi phí l n nh t có th có đ

c tính nh th nào c tính nh th nào

ư ế ư ế

ượ ấ ượ ấ t phân ph i xác su t cu chi phí. t phân ph i xác su t cu chi phí.

ể ể ả ả

ế ế

ấ ấ

ố ố

ng ng

ưở ưở

i thích dung sai r i ro cu nhà qu n tr r i ro nh h ả i thích dung sai r i ro cu nhà qu n tr r i ro nh h ả ng chi phí l n nh t có th có. ng chi phí l n nh t có th có.

ị ủ ị ủ ấ ấ ổ ổ

t quá t quá ng phát bi u, s d ng ba phân ph i xác su t khác nhau. ng phát bi u, s d ng ba phân ph i xác su t khác nhau.

 Trình bày hai nguyên nhân gi Trình bày hai nguyên nhân gi ả ả ng r i ro. quan tr ng trong đo l ủ quan tr ng trong đo l ng r i ro. ủ  S d ng ph S d ng ph ử ụ ử ụ khi u n i b i th ế ạ ồ khi u n i b i th ế ạ ồ ng lai. ươt ươ ng lai. t  S d ng ph S d ng ph ử ụ ươ ử ụ ươ c l ro đ ể ướ ượ ro đ c l ể ướ ượ i. các ho t đ ng hi n t ệ ạ ạ ộ i. các ho t đ ng hi n t ệ ạ ạ ộ  Gi Gi ớ ả ả ớ n u bi ế n u bi ế  Gi Gi ả ủ ả ủ c l nh th nào đ n ế ướ ượ ư ế nh th nào đ n c l ư ế ế ướ ượ ng kh năng trong đó s l c l ả Ướ ượ ng kh năng trong đó s l c l ả Ướ ượ ng ử ụ ể ưỡ ng ử ụ ể ưỡ

ả ả ớ ớ ng t n th t s v ố ượ ng t n th t s v ố ượ ố ố

ả ả ể ể ấ ẽ ượ ấ ẽ ượ ấ ấ

CHI PHÍ TR C TI P VÀ GIÁN TI P Ế CHI PHÍ TR C TI P VÀ GIÁN TI P Ế

Ự Ự

Ế Ế

ế ế

ự ế ự ế

ậ ậ

ề ả ề ả ng các h u qu v tài chính có th có (l ể ng các h u qu v tài chính có th có (l ể

t gi a chi phí tr c ti p và gián ti p là n n t ng t gi a chi phí tr c ti p và gián ti p là n n t ng i c l ợ i c l ợ

c chú ý). c chú ý).

ữ ệ ữ ệ ệ ướ ượ ệ ướ ượ ự ế ự ế

ể ể

ế ế ậ ậ

ụ ụ

ủ ủ

, t n th t tr c ti p là chi phí s a ch a hay , t n th t tr c ti p là chi phí s a ch a hay

ẳ ẳ ẻ ổ ẻ ổ

ử ử

ữ ữ

ị ỏ ị ỏ

ự ế ự ế

ể ể

ố ố

tác đ ng c a nguy hi m lên ng tác đ ng c a nguy hi m lên ng

ả ự ế ừ ả ự ế ừ

ể ể

ậ ậ

ủ ủ

ẻ ẻ

ạ ạ

ổ ổ

ườ ườ khi c a ử khi c a ử ế ế ả ủ ả ủ

ế ế

ấ ấ

 S phân bi S phân bi ự ự cho vi c ả ề cho vi c ả ề ích tr c ti p và gián ti p cũng đ ượ ích tr c ti p và gián ti p cũng đ ượ  Chi phí tr c ti p là h u qu tr c ti p nguy hi m gây ra cho Chi phí tr c ti p là h u qu tr c ti p nguy hi m gây ra cho ự ế ả ự ế ự ế ả ự ế i hay v t. Ch ng h n khi l a thiêu r i mái nhà c a m t ng ộ ử ạ ậ ườ ng i hay v t. Ch ng h n khi l a thiêu r i mái nhà c a m t ộ ạ ậ ườ ử c a hàng bán l ấ ự ế ử c a hàng bán l ấ ự ế ử thay ph n mái nhà b h ng. ầ thay ph n mái nhà b h ng. ầ  Chi phí gián ti p liên h đ n s h h ng tr c ti p gây ra do Chi phí gián ti p liên h đ n s h h ng tr c ti p gây ra do ệ ế ự ư ỏ ế ệ ế ự ư ỏ ế m i nguy hi m, nh ng các h u qu v tài chính không ph i ả ả ề ậ ư m i nguy hi m, nh ng các h u qu v tài chính không ph i ả ả ề ư ậ i hay là h u qu tr c ti p t ủ ộ là h u qu tr c ti p t i hay ủ ộ v t. Ch ng h n th t thu c a ch c a hàng bán l ấ ẳ ủ ử ậ v t. Ch ng h n th t thu c a ch c a hàng bán l ấ ẳ ủ ử ậ hàng ph i đóng c a đ s a ch a là t n th t gián ti p. Các chi ấ ử ử ể ử ả hàng ph i đóng c a đ s a ch a là t n th t gián ti p. Các chi ấ ử ể ử ả ử ng khó th y, m c dù h u qu c a nó có th phí gián ti p th ể ậ ặ ườ ng khó th y, m c dù h u qu c a nó có th phí gián ti p th ặ ườ ể ậ l n h n các chi phí tr c ti p nhi u. ề ớ l n h n các chi phí tr c ti p nhi u. ề ớ

ự ế ự ế

ơ ơ

Ẩ Ẩ

Ủ Ủ

Ộ Ộ

c c

ỉ ượ ỉ ượ

CÁC QUAN ĐI M V CHI PHÍ N C A TAI Ề CÁC QUAN ĐI M V CHI PHÍ N C A TAI Ề N N LAO Đ NG N N LAO Đ NG ệ ệ

ả ả

ấ ấ

ạ ạ ườ ườ

ng ch đ ng ch đ ị ạ ị ạ

ố ố

ẩ ớ ẩ ớ

ấ ấ

ơ ơ

ơ ơ ườ ườ

ể ể

ườ ườ

ư ư ng, trong đó các chi phí không đ ng, trong đó các chi phí không đ ư ư

c trình bày nh các h s đ n gi n c a chi phí đ ệ ố ơ c trình bày nh các h s đ n gi n c a chi phí đ ệ ố ơ

ả ủ ả ủ

ổ ổ

ở ở ổ ổ

ư ế ư ế ộ ộ

ể ể

ậ ậ

ươ ươ

ạ ạ

ứ ứ ra đã gây t n th ra đã gây t n th

Ể Ể Ạ Ạ  Theo Heinrich, chi phí tai n n công nghi p th Theo Heinrich, chi phí tai n n công nghi p th ườ ườ ng cho công nhân b n n trong th i th y qua các kho n b i th ờ ồ ng cho công nhân b n n trong th i th y qua các kho n b i th ờ ồ gian h không làm vi c và các chi phí thu c men. Tuy nhiên chi ọ ệ gian h không làm vi c và các chi phí thu c men. Tuy nhiên chi ọ ệ phí th t s l n h n nhi u, vì ông th y các chi phí n l n h n ậ ự ớ ề phí th t s l n h n nhi u, vì ông th y các chi phí n l n h n ậ ự ớ ề các kho n b i th ng b n l n. ồ ả ố ầ ng b n l n. các kho n b i th ồ ả ố ầ  Simonds và Grimaldi đ a ra m t cách khác đ tính chi phí cho Simonds và Grimaldi đ a ra m t cách khác đ tính chi phí cho ộ ộ c b o các tai n n thông th ượ ả ạ c b o các tai n n thông th ượ ả ạ c hi m đ ượ ượ ể hi m đ c ượ ượ ể b o hi m. ể ả b o hi m. ể ả  Bird và German đ xu t khái ni m các chi phí s cái, s dĩ g i Bird và German đ xu t khái ni m các chi phí s cái, s dĩ g i ề ấ ọ ệ ề ấ ọ ệ nh th là vì nó ch liên quan đ n các chi phí có trong s cái c a ủ ế ỉ nh th là vì nó ch liên quan đ n các chi phí có trong s cái c a ủ ỉ ế ng pháp này có th áp d ng cho m i tai n n các b ph n. Ph ạ ụ ươ ọ ng pháp này có th áp d ng cho m i tai n n các b ph n. Ph ụ ạ ươ ọ ng c th hay ch không ph i ch cho các tai n n gây t n th ơ ể ổ ỉ ả ch không ph i ch cho các tai n n gây t n th ng c th hay ổ ỉ ả ơ ể ng. l ươ ổ ẽ ng. l ươ ổ ẽ

QUAN ĐI M C A HEINRICH Ủ QUAN ĐI M C A HEINRICH Ủ

Ể Ể

i b n n ườ ị ạ i b n n ườ ị ạ

ả ả

ừ ừ

ờ ờ ờ ờ

ệ ể ệ ể

ờ ờ

ị ấ ủ ị ấ ủ ị ấ ủ ị ấ ủ i b n n ườ ị ạ i b n n ườ ị ạ ị ấ ủ ị ấ ủ

ứ ứ

ị ị

ẩ ẩ

ế ế

ạ ạ

ố ố i thay th i thay th ụ ụ

ả ả ườ ườ ụ ụ

ệ ệ

ả ả

ng đ y đ cho ầ ủ ng đ y đ cho ầ ủ

ả ươ ả ươ

ủ ủ

i làm vi c, trong khi năng su t c a h , ấ ủ ọ i làm vi c, trong khi năng su t c a h , ấ ủ ọ

ả ế ụ ả ế ụ ệ ệ

c kia. c kia.

ớ ướ ớ ướ

ể ấ ể ấ ậ ậ

ầ ủ ầ ủ

ả ả

ạ ạ

 Chi phí th i gian b m t c a ng Chi phí th i gian b m t c a ng  Chi phí th i gian b m t c a các công nhân khác do ph i ng ng Chi phí th i gian b m t c a các công nhân khác do ph i ng ng vi c đ giúp ng vi c đ giúp ng  Chi phí th i gian b m t c a các qu n đ c và các viên ch c khác Chi phí th i gian b m t c a các qu n đ c và các viên ch c khác đ chu n b báo cáo và đào t o ng ể đ chu n b báo cáo và đào t o ng ể  Chi phí do nguyên li u, máy móc, d ng c và các tài s n khác b Chi phí do nguyên li u, máy móc, d ng c và các tài s n khác b ị ị h ngỏh ngỏ  Chi phí c a ng Chi phí c a ng i ch do ph i ti p t c tr l ườ ủ i ch do ph i ti p t c tr l ườ ủ i b n n khi h tr l ng ọ ở ạ ườ ị ạ i b n n khi h tr l ng ọ ở ạ ườ ị ạ do ch a h i ph c, có th th p h n so v i tr ơ ụ ư ồ do ch a h i ph c, có th th p h n so v i tr ơ ụ ư ồ  Các chi phí x y ra nh là h u qu v m t tinh th n c a tai n n Các chi phí x y ra nh là h u qu v m t tinh th n c a tai n n ả ề ặ ư ả ề ặ ư ẳ ) ) (s lo s , căng th ng (s lo s , căng th ng ẳ

ự ự

ợ ợ

Ể Ể

QUAN ĐI M SIMONDS VÀ QUAN ĐI M SIMONDS VÀ GRIMALDI GRIMALDI Chi phí b o hi m + ể ả Chi phí b o hi m + ể ả ng h p m t th i gian ờ ấ ợ ng h p m t th i gian ợ ờ ấ ng h p đ a đ n bác sĩ (không m t ấ ợ ư ế ng h p đ a đ n bác sĩ (không m t ấ ợ ư ế

ố ườ ố ườ ố ố

ệ ạ ề ệ ạ ề ộ ộ

ị ị c b o c b o

 T ng chi phí= ổT ng chi phí=  ++ A* S tr A* S tr ố ườ ố ườ  ++ B* S tr B* S tr ố ườ ố ườ ờth i gian) th i gian)  ++ C* S tr C* S tr ng h p ch c n s c u ợ ỉ ầ ơ ứ ng h p ch c n s c u ợ ỉ ầ ơ ứ  ++ D* S tai n n không gây t n th ng nh ng gây D* S tai n n không gây t n th ư ươ ổ ạ ng nh ng gây ư ươ ổ ạ i h n xác đ nh t quá m t gi t h i v tài s n v thi ớ ạ ả ượ i h n xác đ nh t h i v tài s n v thi t quá m t gi ả ượ ớ ạ  Trong đó A,B,C,D là các chi phí không đ Trong đó A,B,C,D là các chi phí không đ ượ ả ượ ả ng h p trong th i hi m trung bình c a t ng lo i tr ờ ợ ủ ừ ng h p trong th i hi m trung bình c a t ng lo i tr ờ ợ ủ ừ gian quan sát. gian quan sát.

ạ ườ ạ ườ ể ể

QUAN ĐI M BIRD VÀ GERMAN QUAN ĐI M BIRD VÀ GERMAN

Ể Ể

ị ị

ạ ạ

ể ể

ế ế

ự ự

ấ ấ

ả ả

ố ố

ổ ổ ươ ươ

ờ ờ

ệ ệ

ợ ấ ợ ấ

ầ ầ

ị ấ ị ấ

ẹ ặ ẹ ặ

ạ ạ ệ ệ

ị ạ ị ạ

t b . ế ị t b . ế ị

ử ử

 D a trên cách phân lo i chi phí trong k toán đ xác đ nh, nh D a trên cách phân lo i chi phí trong k toán đ xác đ nh, nh ư ư chi phí nhân công, nguyên v t li u, s n xu t chung… ậ ệ chi phí nhân công, nguyên v t li u, s n xu t chung… ậ ệ  T ng chi phí tr c p cho công nhân. T ng chi phí tr c p cho công nhân. ợ ấ ợ ấ  L ng và chi phí thu c men đã tr trong th i gian không làm L ả ng và chi phí thu c men đã tr trong th i gian không làm ả vi c ngoài ph n tr c p. vi c ngoài ph n tr c p.  Th i gian b m t trong ngày x y ra tai n n và các ngày sau đó. Th i gian b m t trong ngày x y ra tai n n và các ngày sau đó. ờ ả ả ờ  Th i gian công nhân b n n ph i làm vi c nh ho c năng su t Th i gian công nhân b n n ph i làm vi c nh ho c năng su t ấ ả ờ ờ ấ ả gi m.ả gi m.ả  Máy móc, thi Máy móc, thi t b , nguyên v t li u: ậ ệ ế ị t b , nguyên v t li u: ậ ệ ế ị  Chi phí s a ch a ho c thay th thi Chi phí s a ch a ho c thay th thi ế ữ ặ ế ữ ặ  Th i gian s n xu t b m t Th i gian s n xu t b m t ấ ị ấ ả ấ ị ấ ả

ờ ờ

CÁC Y U T C N ĐO L CÁC Y U T C N ĐO L

NG NG

Ố Ầ Ố Ầ

Ế Ế

ƯỜ ƯỜ

ầ ầ

ể ả ể ả ổ ổ ấ ấ

ự ự ự ự ế ế ả ả

ộ ớ ủ ộ ớ ủ ọ ọ

 Đ i v i r i ro thu n túy: Đ i v i r i ro thu n túy: ố ớ ủ ố ớ ủ (1) T n s c a các t n th t có th x y ra, và ấ ổ ầ ố ủ  (1) T n s c a các t n th t có th x y ra, và ấ ầ ố ủ ổ (2)M c đ nghiêm tr ng c a các t n th t này. ủ ọ ứ ộ  (2)M c đ nghiêm tr ng c a các t n th t này. ủ ứ ộ ọ  Đ i v i r i ro suy đoán: Đ i v i r i ro suy đoán: ố ớ ủ ố ớ ủ (1) T n s c a các k t qu tiêu c c và tích c c, ầ ố ủ  (1) T n s c a các k t qu tiêu c c và tích c c, ầ ố ủ và và (2) M c đ nghiêm tr ng hay đ l n c a các k t ế  (2) M c đ nghiêm tr ng hay đ l n c a các k t ế qu nàyảqu nàyả

ứ ộ ứ ộ . .

PHÂN C P CÁC Y U T PHÂN C P CÁC Y U T

Ấ Ấ

Ế Ế

Ố Ố

Ứ Ộ Ổ Ứ Ộ Ổ

Ấ Ấ

CAOCAO

• M C Đ T N TH T M C Đ T N TH T • TH PẤTH PẤ

11

22

 TH PẤTH PẤ

T NẦT NẦ

 CAOCAO

33

44

SU TẤSU TẤ

PHÂN C P CÁC Y U T PHÂN C P CÁC Y U T

Ấ Ấ

Ế Ế

Ố Ố

ộ ộ

ổ ổ ọ ọ

ố ố

ươ ươ ầ ố ấ ầ ố ấ ả ả ư ư ế ế

các r i ro có t n s cao và đ nghiêm các r i ro có t n s cao và đ nghiêm

ng x y ra nh ng t ng t n ư ng x y ra nh ng t ng t n ư ầ ố ầ ố ả ả ộ ộ ừ ừ ổ ổ

ọ ọ ấ ấ

ộ ộ

 Ô s 1 di n t Ô s 1 di n t các r i ro có t n s và đ nghiêm ố ầ ố ễ ả ủ các r i ro có t n s và đ nghiêm ố ễ ả ầ ố ủ tr ng th p; nh ng r i ro này ít khi gây ra t n th t, ấ ữ ấ ủ tr ng th p; nh ng r i ro này ít khi gây ra t n th t, ấ ữ ấ ủ ng đ i th p. và n u t n th t có x y ra cũng t ấ ấ ế ổ ả ng đ i th p. và n u t n th t có x y ra cũng t ấ ấ ế ổ ả  Ô s 2 di n t Ô s 2 di n t các r i ro có t n s th p và đ ộ ễ ả ố ủ các r i ro có t n s th p và đ ễ ả ố ộ ủ nghiêm tr ng cao; t n th t ít khi x y ra nh ng n u ấ ọ ổ nghiêm tr ng cao; t n th t ít khi x y ra nh ng n u ấ ọ ổ x y ra thì nghiêm tr ng. ả ọ x y ra thì nghiêm tr ng. ả ọ  Ô s 3 di n t Ô s 3 di n t ủ ễ ả ố ố ủ ễ ả tr ng th p; t n th t th ườ ấ ổ ấ tr ng th p; t n th t th ổ ấ ườ ấ ng đ i th p. th t thì t ấ ươ ố ng đ i th p. th t thì t ấ ươ ố  Ô s 4 di n t Ô s 4 di n t các r i ro có t n s và đ nghiêm ủ ễ ả ố ầ ố các r i ro có t n s và đ nghiêm ủ ễ ả ố ầ ố tr ng đ u cao; t n th t x y ra th ườ ấ ả ổ ọ tr ng đ u cao; t n th t x y ra th ườ ấ ả ọ ổ l n đ u nghiêm tr ng. ầ l n đ u nghiêm tr ng. ầ

ng xuyên và m i ỗ ng xuyên và m i ỗ ề ề

ề ề ọ ọ

Ế Ế

Ắ Ắ

Ủ Ủ

ộ ủ ộ ủ

ấ ủ ấ ủ

ơ ơ

ủ ủ

ơ ơ

ứ ộ ổ ứ ộ ổ

ượ ủ ủ ượ ủ ủ

ớ ớ c c a r i ro c c a r i ro u tiên hteo giá tr monh đ i ợ ị u tiên hteo giá tr monh đ i ợ ị

c giá tr mong đ ị c giá tr mong đ ị ứ ự ư ứ ự ư

S P X P TH T U TIÊN C A Ứ Ự Ư S P X P TH T U TIÊN C A Ứ Ự Ư R I ROỦR I ROỦ Đánh giá m c đ t n th t c a m t r i ro ứ ộ ổ 1.1. Đánh giá m c đ t n th t c a m t r i ro ứ ộ ổ . theo đ n v ti n t ị ề ệ . theo đ n v ti n t ị ề ệ Tính kh năng x y ra r i ro theo đ n v ị ả ả 2.2. Tính kh năng x y ra r i ro theo đ n v ả ả ị ầph n trăm. ph n trăm. Nhân kh năng rui ro v i m c đ t n th t ấ ả 3.3. Nhân kh năng rui ro v i m c đ t n th t ấ ả đ ượ đ ượ S p x t th t ế ắ 4.4. S p x t th t ế ắ gi m d n. ầ ả gi m d n. ầ ả

ĐO L ĐO L

NG T N S T N TH T NG T N S T N TH T

ƯỜ ƯỜ

Ầ Ố Ổ Ầ Ố Ổ

Ấ Ấ

ng pháp ng pháp ấ ấ ươ ươ

c l ướ ượ c l ướ ượ ấ ể ộ ấ ể ộ ng t n s t n th t là ầ ố ổ ng t n s t n th t là ầ ố ổ ổ ẽ ể ổ ẽ ể

ấ ấ

ả ả ả ả ộ ộ ư ư

ể ả ể ả

ặ ặ ư ả ư ả ớ ớ

ẻ ẻ

ớ ả ớ ả ỉ ỉ

bi n c v n ch a x y ra và bi n c v n ch a x y ra và ẽ ả ẽ ả ả ả ọ ọ ẽ ả ẽ ả ể ể

ươ ươ ườ ườ

 M t ph M t ph ộ ộ quan sát xác su t đ m t nguy hi m s gây ra t n quan sát xác su t đ m t nguy hi m s gây ra t n th t trong m t năm. th t trong m t năm.  (1) “h u nh không x y ra” (nghĩa là theo nhà qu n (1) “h u nh không x y ra” (nghĩa là theo nhà qu n ầ ầ tr bi n c này s không x y ra), ả ẽ ị ế ố tr bi n c này s không x y ra), ả ẽ ị ế ố  (2) “hi m khi x y ra” (nghĩa là m c dù có th x y (2) “hi m khi x y ra” (nghĩa là m c dù có th x y ả ế ả ế i bây gi ra, cho t ờ ế ố ẫ ra, cho t i bây gi ờ ế ố ẫ không có v gì là s x y ra), không có v gì là s x y ra),  (3) “th nh tho ng có x y ra” (nghĩa là nó m i x y ra (3) “th nh tho ng có x y ra” (nghĩa là nó m i x y ra ả ả g n đây và có th hy v ng s x y ra vào lúc nào đó ầ g n đây và có th hy v ng s x y ra vào lúc nào đó ầ trong t trong t  (4) “th (4) “th ả ả xuyên và có th hy v ng còn x y ra th ườ xuyên và có th hy v ng còn x y ra th ườ trong t trong t

ng ườ ng ườ ng xuyên ng xuyên ng lai), hay ng lai), hay ng x y ra” (nghĩa là nó đã x y ra th ả ng x y ra” (nghĩa là nó đã x y ra th ả ể ể

ả ọ ả ọ ng lai) (Prouty, 1960). ng lai) (Prouty, 1960). ươ ươ

CÁC M C Đ T N TH T Ứ Ộ Ổ CÁC M C Đ T N TH T Ứ Ộ Ổ

Ấ Ấ

ổ ổ ấ ớ ấ ớ

(Maximum possible ể (Maximum possible ấ ấ ể t h i l n nh t có th x y ra, có ể ả ấ ệ ạ ớ t h i l n nh t có th x y ra, có ể ả ấ ệ ạ ớ c. c.

có có ể ể ổ ổ

t h i l n nh t nhà qu n tr tin là t h i l n nh t nhà qu n tr tin là ả ả ấ ấ ị ị

ổ ổ

t quá t n th t có l v ệ ạ khókhó v t h i ẽ ấ ượ t h i t quá t n th t có l ẽ ấ ượ ệ ạ t quá t n th t v không thể v t h i ấ ổ ượ ệ ạ không thể t quá t n th t t h i ấ ượ ổ ệ ạ

ộ ằ ộ ằ ấ ấ

ấ ớ ấ ớ ớ ớ ộ ộ ộ ộ

ố ố

 T n th t l n nh t có th có T n th t l n nh t có th có loss) là giá tr thi ị loss) là giá tr thi ị th nh n th c đ ứ ượ ậ th nh n th c đ ứ ượ ậ  T n th t l n nh t có l T n th t l n nh t có l (Maximum probable ẽ (Maximum probable ấ ấ ớ ấ ẽ ấ ớ loss), là giá tr thi ệ ạ ớ ị loss), là giá tr thi ị ệ ạ ớ có th x y ra. ể ả có th x y ra. ể ả  Nói cách khác, thi Nói cách khác, thi có, trong khi thi có, trong khi thi l n nh t có th có. ể ấ ớ l n nh t có th có. ể ấ ớ  T n th t toàn b h ng năm l n nh t có l là ẽ là có T n th t toàn b h ng năm l n nh t có l ấ ổ có ẽ ấ ổ ng t n th t l n nh t mà m t hay m t nhóm đ i l ố ấ ổ ượ l ng t n th t l n nh t mà m t hay m t nhóm đ i ổ ố ấ ượ ng r i ro có th ch u trong su t năm mà nhà t ể ị ủ ượ ng r i ro có th ch u trong su t năm mà nhà t ể ị ủ ượ qu n tr tin là có th x y ra. ể ả ị ả qu n tr tin là có th x y ra. ể ả ị ả

Đ I V I H A HO N Đ I V I H A HO N

Ạ Ạ

ọ ọ

ề ề

ạ ượ ạ ượ

ng đo m c đ nghiêm tr ng ng đo m c đ nghiêm tr ng t h i v t ch t đ i v i nhà c a b h a ho n (Friedlander, t h i v t ch t đ i v i nhà c a b h a ho n (Friedlander,

ử ị ỏ ử ị ỏ

ệ ạ ậ ệ ạ ậ

ứ ộ ứ ộ ạ ạ

ị ố ị ố ấ ố ớ ấ ố ớ

ổ ổ

ấ ấ

ả ả ạ ộ ạ ộ

ề ề

ộ ộ ấ ấ

ổ ổ ữ ữ

c t ướ ự ệ ố c t ướ ự ệ ố c b o trì hay ho t đ ng không hi u ệ ạ ộ c b o trì hay ho t đ ng không hi u ệ ạ ộ

ẳ ẳ

c” là t n th t trung bình khi c” là t n th t trung bình khi

ấ ớ ấ ớ

ổ ổ

ệ ố ệ ố

ướ ấ ướ ấ nhân nào ho t đ ng. Trong ạ ộ nhân nào ho t đ ng. Trong ạ ộ ị ậ ớ ị ậ ớ

ở ở

ộ ộ

ấ ấ

ợ ợ ị ử ị ử ứ ỏ ứ ỏ ấ ớ ấ ớ ữ ữ

ớ ớ ả ả ạ ộ ạ ộ

ề ề

Ố Ớ Ỏ Ố Ớ Ỏ  Alan Friedlander đ ngh b n đ i l Alan Friedlander đ ngh b n đ i l c a thi ủ c a thi ủ 1977). 1977).  ““T n th t thông th T n th t thông th ng” là t n th t trung bình khi c hai h ườ ấ ổ ệ ng” là t n th t trung bình khi c hai h ườ ấ ổ ệ nhân và công c ng đ u ho t đ ng. th ng ch a cháy cu t ả ư ữ ố th ng ch a cháy cu t nhân và công c ng đ u ho t đ ng. ố ả ư ữ  ““T n th t l n nh t có l có” là t n th t trung bình khi m t b T n th t l n nh t có l ộ ộ ẽ ấ ấ ớ ổ có” là t n th t trung bình khi m t b ộ ộ ẽ ấ ấ ớ ổ ph n quan tr ng c a h th ng ch a cháy, h th ng phun n ủ ệ ố ọ ậ ph n quan tr ng c a h th ng ch a cháy, h th ng phun n ọ ủ ệ ố ậ đ ng ch ng h n, không đ ượ ả ạ ộ đ ng ch ng h n, không đ ượ ả ạ ộ qu . ảqu . ả  ““T n th t l n nh t có th th y tr T n th t l n nh t có th th y tr ể ấ ấ ổ ấ ể ấ ổ không có h th ng ch a cháy t ư ữ không có h th ng ch a cháy t ư ữ i khi nào b ch n b i các b c ng h p này l a s cháy cho t tr ử ẽ ườ ứ i khi nào b ch n b i các b c ng h p này l a s cháy cho t tr ườ ử ẽ ứ i i khi nó đ t h t nhiên li u, hay cho t ng ch u l a, hay cho t t ớ ệ ố ế ớ ườ i khi nó đ t h t nhiên li u, hay cho t t i ng ch u l a, hay cho t ố ế ớ ệ ớ ườ i ch a. ngoài thông báo, t i nào đó khi xe c u h a, do m t ng ữ ở ườ i ch a. ngoài thông báo, t i nào đó khi xe c u h a, do m t ng ữ ở ườ  ““T n th t l n nh t có th có” là t n th t trung bình khi c hai h T n th t l n nh t có th có” là t n th t trung bình khi c hai h ệ ấ ổ ể ổ ể ổ ấ ổ ệ nhân đ u không ho t đ ng hay th ng ch a cháy công c ng và t ư ộ ố nhân đ u không ho t đ ng hay th ng ch a cháy công c ng và t ư ộ ố ho t đ ng không hi u qu . ả ạ ộ ho t đ ng không hi u qu . ạ ộ ả

ệ ệ

T M QUAN TR NG C A CÁC Ọ T M QUAN TR NG C A CÁC Ọ

Ủ Ủ

Ầ Ầ

NG NG

ƯỚ ƯỢC L ƯỚ ƯỢ C L

ề ề

ị ủ ị ủ

ươ ươ ệ ớ ệ ớ

i quy t các yêu sách (trong i quy t các yêu sách (trong

ả ự ả ả ự ả

ế ế

ng là mô t ng là mô t

ng lai. ng lai. ng đ nh l ị ng đ nh l ị

ượ ượ

các các c ướ c ướ

ệ ệ

ủ ủ

ể ể

ậ ậ

ả ả

c l c l

ươ ươ

ầ ầ

ỉ ố ỉ ố ể ể

 a. D toán ngân sách. ựa. D toán ngân sách.  M c dù có nhi u chi phí v qu n tr r i ro không th d báo M c dù có nhi u chi phí v qu n tr r i ro không th d báo ặ ể ự ề ả ặ ể ự ề ả ng b ph n qu n tr r i ro v n ph i m t cách chính xác, th ộ ả ẫ ậ ộ ườ ị ủ ả ng b ph n qu n tr r i ro v n ph i m t cách chính xác, th ộ ộ ả ẫ ậ ườ ả ị ủ ng pháp c đ nh tr ho t đ ng v i ngân sách đ c. Các ph ạ ộ ượ ị ớ ướ ho t đ ng v i ngân sách đ ng pháp c đ nh tr c. Các ph ạ ộ ượ ị ớ ướ t đ d báo các chi phí, đ c bi t v i các ng c n thi đ nh l ặ ế ể ự ầ ượ ị đ nh l ng c n thi t đ d báo các chi phí, đ c bi t v i các ế ể ự ặ ượ ầ ị gi ch c ph i t ng trình mà t ch ổ ứ ươ gi ch c ph i t ng trình mà t ch ổ ứ ươ i”). l th c hành g i là “gi ữ ạ ọ ự i”). th c hành g i là “gi l ự ọ ữ ạ  b. ng các nh h c l b. ng t ưở ả Ướ ượ ươ c l ng các nh h ng t ưở ả Ướ ượ ươ  Công d ng th hai c a các Công d ng th hai c a các c l ủ ứ ụ ả ướ ượ c l ụ ủ ứ ướ ượ ả nh h ng dài h n c a các quy t đ nh hi n nay. Quá trình ạ ủ ưở ả ế ị nh h ng dài h n c a các quy t đ nh hi n nay. Quá trình ạ ủ ưở ả ế ị ng có th yêu c u nhà qu n tr nh n ra các r i ro trách l ị ầ ượ ng có th yêu c u nhà qu n tr nh n ra các r i ro trách l ị ầ ượ c khi chúng tr nên rõ ràng, ngay c khi còn nhi m pháp lý tr ả ở ướ ệ c khi chúng tr nên rõ ràng, ngay c khi còn nhi m pháp lý tr ả ở ướ ệ ng các lâu l m m i x y ra vi c chi tr th c s . Vi c ắ ệ ướ ượ ả ự ự ệ ớ ả ng các lâu l m m i x y ra vi c chi tr th c s . Vi c ệ ướ ượ ệ ả ự ự ớ ả ắ ng lai yêu c u không ch s và lo i khi u ng trong t nh h ế ạ ưở ả ng lai yêu c u không ch s và lo i khi u ng trong t nh h ả ưở ế ạ ng có th x y ra, mà c th i đi m và s ti n c n n i b i th ố ề ầ ả ờ ể ả ườ ạ ồ ng có th x y ra, mà c th i đi m và s ti n c n n i b i th ố ề ầ ả ờ ể ả ườ ạ ồ chi tr .ả chi tr .ả

C L ƯỚ ƯỢ C L ƯỚ ƯỢ

Ạ Ồ Ạ Ồ

NG KHI U N I B I Ế NG KHI U N I B I Ế NGƯỜ NGƯỜTH TH

ỏ ỏ

ự ự

ườ ườ ườ ườ

ch c có trách nhi m đã nh n đ ch c có trách nhi m đã nh n đ

ệ ệ

ng là s đòi h i quy n đ c chi tr ả ng là s đòi h i quy n đ c chi tr ả ng đã trình báo là khi u n i đòi b i ồ ng đã trình báo là khi u n i đòi b i ồ c thông báo c thông báo ng ng

ề ượ ề ượ ế ạ ế ạ ậ ượ ậ ượ ế ạ ồ ế ạ ồ

ườ ườ

ọ ọ

ng đã gi ng đã gi

c gi c gi

ế ạ ế ạ i quy t và t ng s ố ế ả i quy t và t ng s ả ố ế

ổ ổ

ả ả

ị ị ề ệ ề ệ ng ch a đ ng ch a đ

i quy t và s ti n i quy t và s ti n

c quy t ế c quy t ế ố ề ố ề

ệ ệ ế ạ ồ ế ạ ồ ng đ ng đ

 Khi u n i b i th Khi u n i b i th ế ạ ồ ế ạ ồ  Khi u n i b i th Khi u n i b i th ế ạ ồ ế ạ ồ ng mà t th ổ ứ ườ th ng mà t ổ ứ ườ khi u n i; n u ch a báo cáo thì g i là khi u n i b i th ư ế ế ạ khi u n i; n u ch a báo cáo thì g i là khi u n i b i th ư ế ế ạ không báo cáo. không báo cáo.  Khi u n i b i th i quy t là khi u n i mà trách Khi u n i b i th ả ế ườ ế ạ ồ i quy t là khi u n i mà trách ả ế ườ ế ạ ồ nhi m pháp lý v vi c chi tr đã đ ả ượ ề ệ ệ nhi m pháp lý v vi c chi tr đã đ ả ượ ề ệ ệ c xác đ nh. ti n chi tr đã đ ượ ề ti n chi tr đã đ c xác đ nh. ượ ề  Khi trách nhi m pháp lý v vi c chi tr ch a đ Khi trách nhi m pháp lý v vi c chi tr ch a đ ả ư ượ ả ư ượ đ nh, khi u n i b i th c gi ế ả ư ượ ườ ị đ nh, khi u n i b i th c gi ườ ế ả ư ượ ị c g i là “s d tr ”. c l chi tr ố ự ữ ượ ọ ả ướ ượ c g i là “s d tr ”. c l chi tr ố ự ữ ượ ọ ả ướ ượ

PH PH

ƯƠ ƯƠ

NG PHÁP TRI N KHAI T N Ể NG PHÁP TRI N KHAI T N Ể

Ổ Ổ

TH TẤTH TẤ ệ ố ể ệ ố ể

ị ị ố ố

ị ị ổ ấ ổ ấ ệ ố ể ệ ố ể

ạ ạ

ế ạ ế ạ

ự ự ế ạ ế ạ

ố ố ng ng. ng ng. ườ ườ

ng theo ng theo ạ ồ ạ ồ ự ự

 B c 1: Xác đ nh h s tri n khai. B c 1: Xác đ nh h s tri n khai. ướ ướ Phân tích t th t trong quá kh nh m xác đ nh h s tri n ệ ố ể ứ ằ th t trong quá kh nh m xác đ nh h s tri n  Phân tích t ệ ố ể ứ ằ khai. H s tri n khai t ng kỳ b ng t ng s khi u n i có ế ạ ừ ổ ằ khai. H s tri n khai t ng kỳ b ng t ng s khi u n i có ừ ế ạ ổ ằ th có chia cho khi u n i công d n c a kỳ đó. ế ạ ể ồ ủ th có chia cho khi u n i công d n c a kỳ đó. ế ạ ể ồ ủ  B c 2: D báo khi u n i có th có B c 2: D báo khi u n i có th có ể ế ướ ế ướ ể Khi u n i có th có t ng lô hàng s b ng s khi u n i đã ẽ ằ ừ ể  Khi u n i có th có t ng lô hàng s b ng s khi u n i đã ẽ ằ ừ ể báo cáo nhân v i h s tri n khai t ươ ứ ớ ệ ố ể báo cáo nhân v i h s tri n khai t ớ ệ ố ể ươ ứ  B c 3: D báo dòng khi u n i b i th B c 3: D báo dòng khi u n i b i th ế ướ ế ướ ờth i gian ờ th i gian  B c 4 D báo dòng ti n thanh toán và hi n giá v B c 4 D báo dòng ti n thanh toán và hi n giá v ề ề ướ ướ ề ề th i đi m d báo. ờ th i đi m d báo. ờ

ự ự ệ ệ

ự ự ể ể

VÍ DỤVÍ DỤ

ả ả

ố ệ ố ệ

ầ ầ

ứ ứ ậ ượ ậ ượ ế ế c 30%, ph n còn l c 30%, ph n còn l ế ế ạ ạ

ế ế ầ ầ ạ ạ ậ ậ ầ ầ

ế ế ế ế ủ ủ ạ ạ

ự ự ố ố

 M t c a hàng bán máy vi tính có b o hành 3 tháng M t c a hàng bán máy vi tính có b o hành 3 tháng ộ ử ộ ử lúc bán máy. S li u th ng kê cho th y tháng th t ấ ứ ố ừ lúc bán máy. S li u th ng kê cho th y tháng th t ấ ứ ố ừ nh t sau khi bán hàng nh n d c 50% khi u n i, ạ ế ậ ự ấ nh t sau khi bán hàng nh n d c 50% khi u n i, ạ ế ậ ự ấ i vào tháng tháng th 2 nh n d ạ ứ tháng th 2 nh n d i vào tháng ạ ứ th 3. M i khi u n i chi phí h t 50USD, thanh toán ỗ th 3. M i khi u n i chi phí h t 50USD, thanh toán ỗ làm 2 l n, ngay khi nh n khi u n i 60% ph n còn làm 2 l n, ngay khi nh n khi u n i 60% ph n còn i vào tháng k ti p. Khi u n i đã báo cáo c a lô l ế ạ l i vào tháng k ti p. Khi u n i đã báo cáo c a lô ế ạ hàng bán tháng 9/05 là 40 và lô hàng bán tháng 10/05 hàng bán tháng 9/05 là 40 và lô hàng bán tháng 10/05 là 35. D báo s khi u n i có th có cho hai lô hàng ạ ế là 35. D báo s khi u n i có th có cho hai lô hàng ạ ế ng và hi n giá v th i trên , dòng ti n b i th ề ờ ườ ng và hi n giá v th i trên , dòng ti n b i th ề ờ ườ đi m đ u tháng 9 v i lãi su t 1% tháng. ớ đi m đ u tháng 9 v i lãi su t 1% tháng. ớ

ể ể ệ ệ ề ề ồ ồ

ể ể ấ ấ ầ ầ

B B

C 1 XÁC Đ NH H S TRI N KHAI C 1 XÁC Đ NH H S TRI N KHAI

ƯỚ ƯỚ

Ệ Ố Ệ Ố

Ể Ể

Ị Ị

(1)(1) (2)(2) (3)(3) (4)(4)

11 50%50% 50%50% 22

22 30%30% 80%80% 1,251,25

33 20%20% 100%100% 11

ng ng ề ề ườ ườ

c quy n khi u n i b i th ạ ồ ế c quy n khi u n i b i th ạ ồ ế c báo cáo t ng năm c báo cáo t ng năm

ế ế ố ố

 (1) Th i gian đ (1) Th i gian đ ượ ờ ượ ờ  (2) S khi u n i đ (2) S khi u n i đ ạ ượ ố ạ ượ ố  (3) T ng s khi u n i c ng d n t ng năm (3) T ng s khi u n i c ng d n t ng năm ạ ộ ế ổ ạ ộ ế ổ  (4) H s tri n khai b ng t ng s khi u n i chia (4) H s tri n khai b ng t ng s khi u n i chia ạ ằ ệ ố ể ạ ằ ệ ố ể cho s khi u n i c ng d n t ng năm. ế ố cho s khi u n i c ng d n t ng năm. ế ố

ừ ừ ồ ừ ồ ừ ố ố ế ế

ổ ổ ồ ừ ồ ừ ạ ộ ạ ộ

B B

C 2 D BÁO KHI U N I CÓ C 2 D BÁO KHI U N I CÓ

ƯỚ ƯỚ

Ự Ự

Ạ Ạ

Ế Ế

TH CÓỂTH CÓỂ

HSTKHSTK

LOÂ LOÂ HAØNG HAØNG SOÁ T.H SOÁ T.H Ñ BHÑ BH

K/N K/N ÑAÕ B. ÑAÕ B. CAÙOCAÙO

T.9T.9 4040 22 1.251.25 K/N K/N COÙ COÙ THEÅ THEÅ COÙCOÙ 5050

T.10T.10 3535 11 22 7070

7575 120120 TOÅNG TOÅNG

B B

ƯỚ ƯỚ

C 3 D BÁO DÒNG KHI U N I Ạ C 3 D BÁO DÒNG KHI U N I Ạ

Ự Ự

Ế Ế

1212 99 1010 1111

K/N COÙ K/N COÙ THEÅ COÙ THEÅ COÙ

LOÂ LOÂ HAØN HAØN GG T.9T.9 2525 5050 1515 1010

T.10T.10 7070 3535 2121 1414

120120 2525 5050 3131 1414

TOÅN TOÅN GG

B B

C 4 D BÁO DÒNG TI N B I C 4 D BÁO DÒNG TI N B I

ƯỚ ƯỚ

Ự Ự

Ồ Ồ

Ề Ề

NGƯỜ NGƯỜTH TH

99 1010 1111 11 1212

1414 2525 5050 3131 Toån Toån gg 120120

750750 1500 930930 1500 420420 Doøng Doøng k/nk/n TT 60% 360360 TT 60%

00

500500 1000 1000 620620 280280 TT 40% 240240 TT 40%

00

750750 1930 2000 1930 2000 1040 1040 280280 Toång 600600 Toång

00

0,990,99 0,980,98 0,970,97 0,960,96 0,950,95 1/1/

(1+k)t (1+k)t

998,4 Hieän 742,5 1960 742,5 1960 1872,1 1872,1 998,4 266266 Hieän 583583

giaùgiaù 99

PH PH

Ự Ự

ƯƠ ƯƠ TRÊN NGUY C R I RO TRÊN NGUY C R I RO

NG PHÁP D BÁO D A Ự NG PHÁP D BÁO D A Ự Ơ Ủ Ơ Ủ

ố ượ ố ượ

ố ố ủ ủ ướ ướ ữ ữ ng gánh ch u r i ro thành ị ủ ng gánh ch u r i ro thành ị ủ ầ ầ

ướ ướ

ng khác sang đ i t ng khác sang đ i t ng ng ng làm chu n tính h s ệ ố ẩ ng làm chu n tính h s ẩ ệ ố ố ượ ố ượ ổ ủ ổ ủ

ủ ủ i. ớ i. ớ

 B c 1: phân tích đ i t B c 1: phân tích đ i t nh ng nhóm có nguy c x y ra r i ro g n gi ng ơ ả nh ng nhóm có nguy c x y ra r i ro g n gi ng ơ ả nhau, và tính xác su t.ấ nhau, và tính xác su t.ấ  B c 2: ch n m t đ i t B c 2: ch n m t đ i t ộ ố ượ ọ ộ ố ượ ọ qui đ i c a các đ i t ố ượ qui đ i c a các đ i t ố ượ chu n.ẩchu n.ẩ  B c 3: d báo nhu c u đ i t ng r i ro cho kỳ t B c 3: d báo nhu c u đ i t ầ ướ ng r i ro cho kỳ t ầ ướ  B c 4: d báo r i ro có th x y ra, s ti n b i B c 4: d báo r i ro có th x y ra, s ti n b i ồ ố ề ướ ố ề ướ ồ ng, sau đó hi n giá v th i đi m d báo. th ự ườ ng, sau đó hi n giá v th i đi m d báo. th ự ườ

ự ự ự ự

ố ượ ố ượ ể ả ể ả ề ờ ề ờ ủ ủ ệ ệ ể ể

VÍ DỤVÍ DỤ

ả ả ự ự ị ủ ị ủ

ủ ủ

ộ ộ ộ ộ ả ự ả ự ớ ớ

ộ ề ộ ề i. Anh ta đã phân toàn b l c l ộ ự ượ i. Anh ta đã phân toàn b l c l ộ ự ượ ượ ượ

ả ả ố ố ủ ủ

ệ ệ ỗ ỗ

ớ ớ

ạ ạ ạ ạ ế ế ị ị

 M t nhà qu n tr r i ro m t công ty xây d ng đang M t nhà qu n tr r i ro m t công ty xây d ng đang ộ ộ ph i d báo r i ro v tai n n lao đ ng công ty trong ạ ph i d báo r i ro v tai n n lao đ ng công ty trong ạ ng lao đ ng năm t ng lao đ ng năm t c( s li u c a công ty thành 5 nhóm và tính đ ố ệ ủ c( s li u c a công ty thành 5 nhóm và tính đ ố ệ ủ trong b ng). Hãy xác đ nh: ị trong b ng). Hãy xác đ nh: ị  T ng s tai n n có th có c a công ty trong năm T ng s tai n n có th có c a công ty trong năm ể ạ ổ ổ ể ạ i?ớ i?ớt t  N u m i tai n n chi phí h t 15 tri u và thanh toán N u m i tai n n chi phí h t 15 tri u và thanh toán ế ế ế ế i, ph n còn 50% khi tai n n x y ra 30 % vào năm t ầ ả 50% khi tai n n x y ra 30 % vào năm t i, ph n còn ầ ả i vào năm ti p theo, hãy xác đ nh t ng s ti n l ố ề ổ ạ l i vào năm ti p theo, hãy xác đ nh t ng s ti n ố ề ổ ạ ph i thanh toán, dòng ti n thanh toán và hi n giá v ề ệ ề ả ph i thanh toán, dòng ti n thanh toán và hi n giá v ệ ề ả ề t kh u là 10%/ th i đi m d báo n u lãi su t chi ờ t kh u là 10%/ th i đi m d báo n u lãi su t chi ờ năm? năm?

ự ự ế ế ể ể ế ế ấ ấ ấ ấ

VÍ DỤVÍ DỤ

Loai LD Loai LD TNBQ /N TNBQ /N K/n TN K/n TN N/C n toi N/C n toi

CnxdCnxd 24 tr 24 tr 1-2/3 1-2/3 300300

NvvpNvvp 3030 20-2/3 20-2/3 5050

d/cd/c 4242 5-2/3 5-2/3 2020

QlQl 6060 10-2/3 10-2/3 44

Ho troHo tro 1818 1-11-1 150150

C 2 +3 C 2 +3

ƯỚB ƯỚ B

LDQD LDQD

TNBQ / TNBQ / NN N/C n K/n TN N/C n K/n TN toi toi

Loai Loai LDLD CnxdCnxd 24 tr24 tr 1-2/3 1-2/3 300300 HE SO HE SO QDQD 11 300300

NvvpNvvp 3030 20-2/3 20-2/3 22 2525 5050

d/cd/c 4242 5-2/3 5-2/3 2,292,29 8,758,75 2020

QlQl 6060 10-2/3 10-2/3 0,160,16 2525 44

Ho troHo tro 1818 1-11-1 1,125 1,125 133,33 133,33 150150

TONGTONG 437,78 437,78 524524

C 4 C 4

ƯỚB ƯỚ B

ố ố ổ ổ

ng là 291,85 x 15 ng là 291,85 x 15 ạ ạ ườ ườ

 T ng s tai n n có th có là 437,78 x 2/3 = 291,85 T ng s tai n n có th có là 437,78 x 2/3 = 291,85 ể ạ ạ ể tai n n; t ng s ti n b i th ồ ố ề ổ tai n n; t ng s ti n b i th ổ ồ ố ề =4377,75 tri u VNĐ. ệ =4377,75 tri u VNĐ. ệ  T ng s ti n hi n giá : 4377,75 x 0.8527 = 3732,91 T ng s ti n hi n giá : 4377,75 x 0.8527 = 3732,91 ổ ổ tri uệtri uệ

ố ề ố ề ệ ệ

namnam 11 22 Thanh toan Thanh toan 0.50.5 0.30.3 Hien gia Thua so ck Hien gia Thua so ck 0.9091 0.9091 0.8264 0.8264 0.4545 0.4545 0.2479 0.2479

0.7513 0.7513

33 TongTong 0.20.2 11 0.1503 0.1503 0.8527 0.8527

ƯỚ ƯỚ

C LU NG Đ CHÍNH XÁC Ộ C LU NG Đ CHÍNH XÁC Ộ

Ợ Ợ

=

MPC

dZK

có có ỏ ớ ỏ ớ ấ ấ ẽ ẽ

ổ ổ

 Công th c t ng quát Công th c t ng quát ứ ổ ứ ổ  MPC T n th t nh /l n nh t có l MPC T n th t nh /l n nh t có l ấ ổ ấ ổ  K là t n th t trung bình K là t n th t trung bình ấ ấ  Z h s đ Z h s đ ừ ộ ệ ố ượ ừ ộ ệ ố ượ  Deta là đ l ch chu n Deta là đ l ch chu n ẩ ộ ệ ẩ ộ ệ

c tính t c tính t đ tin c y ậ đ tin c y ậ

M T S PHÂN PH I XÁC SU T M T S PHÂN PH I XÁC SU T

Ộ Ố Ộ Ố

Ố Ố

Ấ Ấ

Phanphoich

uan

n

=

K

PtKt

= 1

t

n

2

(cid:229)

(

)

d

=

Pt

KKt

= 1

t phanphoinh

ithuc

=

np

(

)

K d

=

- (cid:229)

np

1

p

-

rn

)

=

( r np

p

P r

- -

! n ( ! rnr

) !

-

M T S PHÂN PH I XÁC SU T M T S PHÂN PH I XÁC SU T

Ộ Ố Ộ Ố

Ố Ố

Ấ Ấ

phanphoipo

isson

= mK d =

m

r

=

P r

m me !r

-

B ng 4-6: Đi m t B ng 4-6: Đi m t

i h n cu phân i h n cu phân

ả ả

ả ả

ớ ạ ể ớ ạ ể ph i chu n ẩ ph i chu n ẩ He so Z He so Z 00 0.842 0.842 1.182 1.182 1.645 1.645 1.961.96 2.327 2.327 2.575 2.575 3.719 3.719

ố ố Dung sai rui ro Dung sai rui ro 0.50.5 0.20.2 0.10.1 0.050.05 0.025 0.025 0.010.01 0.005 0.005 0.0001 0.0001

VI DỤVI DỤ

ệ ệ ệ ệ

ở ằ ở ằ ế ế

ả ả

ể ữ ể ữ

ứ ứ

ố ệ ố ệ

i ta th y có ấ i ta th y có ấ s ta có th ể ả ử s ta có th ả ử ể

ỏ ỏ

ố ố

ậ ậ

ấ ấ

ổ ổ

ử ụ ử ụ

ẩ ấ ẩ ấ i kho ng tin c y 95% i kho ng tin c y 95%

ể ể

ạ ạ

ỉ ỉ ả ả ẩ ẩ

ấ ấ

ỉ ỉ

ả ử ạ ẵ ả ử ạ ẵ

ế ớ ế ớ ấ ấ

ố ố

 M t công ty bán anten thu tín hi u v tinh, ch b ng xe t i M t công ty bán anten thu tín hi u v tinh, ch b ng xe t ả ộ i ả ộ đ n cho khách hàng. Giá m i cái là 1000 USD. N u anten b ị ỗ ế đ n cho khách hàng. Giá m i cái là 1000 USD. N u anten b ỗ ị ế hoàn toàn do anten không th s a h ng công ty ph i ch u l ị ỗ ỏ hoàn toàn do anten không th s a h ng công ty ph i ch u l ị ỗ ỏ ïc. Kh o sát s li u trong quá kh , ng đ ườ ả ượ ïc. Kh o sát s li u trong quá kh , ng đ ả ườ ượ kho ng 1/10 anten b h ng do chuyên ch .Gi ở ị ỏ ả kho ng 1/10 anten b h ng do chuyên ch .Gi ở ả ị ỏ xem s anten h ng có phân ph i nh th c. ố ị ứ xem s anten h ng có phân ph i nh th c. ố ị ứ  Hãy Hãy ng kho ng tin c y 95% cho t n th t trung bình c l ả ướ ượ ng kho ng tin c y 95% cho t n th t trung bình c l ả ướ ượ khi v n chuy n 1000 anten. (S d ng x p x chu n)? ể ậ khi v n chuy n 1000 anten. (S d ng x p x chu n)? ể ậ  N u v n chuy n 100000 anten, tính l N u v n chuy n 100000 anten, tính l ậ ế ậ ậ ế ậ cho t n th t trung bình. (S d ng x p x chu n) ử ụ ấ ổ cho t n th t trung bình. (S d ng x p x chu n) ử ụ ấ ổ  Gi b o hi m r i ro trên n u v i xác su t s b n s n sàng t Gi ấ ủ ể ự ả b o hi m r i ro trên n u v i xác su t s b n s n sàng t ấ ủ ể ự ả i đa 10% cu t n th t trung 95%, t n th t th c sai l ch t ả ổ ệ ấ ổ 95%, t n th t th c sai l ch t i đa 10% cu t n th t trung ệ ổ ấ ả ổ bình. B n có t ậ ể ạ bình. B n có t ậ ể ạ i thi u là bao nhiêu? anten? S t ố ố i thi u là bao nhiêu? anten? S t ố ố

ự ự b o hi m khi v n chuy n 1000 anten? 100000 ể ự ả b o hi m khi v n chuy n 1000 anten? 100000 ể ự ả ể ể

VÍ DỤVÍ DỤ

 MPC = 1000x1/10 – 1.96 x 9.49 = 81.4 MPC = 1000x1/10 – 1.96 x 9.49 = 81.4  MPC = 1000x1/10 + 1.96 x 9.49 = 118.6 MPC = 1000x1/10 + 1.96 x 9.49 = 118.6

 MPC = 100000x1/10 – 1.96 x 94.87 = 9814 MPC = 100000x1/10 – 1.96 x 94.87 = 9814  MPC = 100000x1/10 + 1.96 x 94.87 = 10186 MPC = 100000x1/10 + 1.96 x 94.87 = 10186

Ố Ố

 N T I THI U LÀ = 1.96x1.96 (1-0.1)/ N T I THI U LÀ = 1.96x1.96 (1-0.1)/ Ể Ể (0.1x0.1x0.1) = 3457.44 (0.1x0.1x0.1) = 3457.44