KI M SOÁT R I RO

1. M T S KHÁI NI M 2. M T S K THU T KI M SOÁT

Ộ Ố Ộ Ố Ỹ

Ệ Ậ

R I ROỦ Ỗ Ự

3. N L C Ki M SOÁT R I RO Ể

KI M SOÁT R I RO

ỹ ữ ụ ữ

 Đó là nh ng k thu t, nh ng công c , nh ng chi n l ữ ộ ổ ứ ế

ữ ậ ằ ủ

ệ ể ả

ầ ấ ổ

ể i ích. ế

ữ ế ấ

c, và ế ượ ch c thông nh ng quá trình nh m bi n đ i r i ro c a m t t ổ ủ qua vi c né tránh, ngăn ng a, gi m thi u b ng cách ki m ằ ừ soát t n su t và m c đ c a r i ro và t n th t ho c l ặ ợ ứ ộ ủ ủ c nh ng m c tiêu đó, chúng ta có s p x p các ụ ắ ữ i pháp đ n gi n có chi phí th p đ n nh ng gi ơ ừ ả ứ ạ ố ấ  Đ đ t đ ể ạ ượ gi i pháp t ả ch ươ ả ề ng trình ph c t p t n nhi u chi phí.

KI M SOÁT R I RO

c th c hi n b ng cách : ệ ằ ủ ự ể

Ph ng pháp ki m soát r i ro đ ượ ươ  L p đ t h th ng b o an đ ngăn ch n s xâm nh p b t h p ể ắ ặ ự ấ ợ ậ

 L p đ t nh ng h th ng ch a cháy, b o đ m an toàn cho con ữ

ả ữ ệ ệ ố ả ả

ặ ệ ố pháp vào nh ng d li u. ữ ữ ả

ươ

ặ i, tài s n.  Th c hi n nh ng ch ữ ệ ậ ể

ắ ng ườ ng trình đào t o và giáo d c cho công nhân ự ứ ằ t s d ng k thu t đ h n ch nh ng tr ậ ể ạ ế ử ụ ạ ụ t c a h v r i ro và giúp h ọ ế ủ ọ ề ủ ng h p đáng ti c ợ ế ữ ườ ế

nh m nâng cao nh n th c, hi u bi bi khi có r i ro x y ra.

ng ữ

ỹ ả  Phát tri n và thi hành nh ng lu t l ẫ ượ ữ

ườ quy đ nh đó, ị ng vong trong c quy đ nh, th ậ ệ ị ng d n nhân viên th c hi n nh ng lu t l ậ ệ ự ươ ị ữ ả

đã đ ệ ự ấ nhiên... ủ ể xuyên h ướ v i m c tiêu là qu n tr nh ng s m t mát, và th ụ ớ c c u đ i v i s c m nh c a t ơ ấ ố ớ ứ ủ ự ạ

CHU I R I RO Ỗ Ủ ơ ả ắ ồ ệ ẫ ả

ọ ấ ụ ữ ế ổ

 Chu i r i ro bao g m năm m t xích c b n sau:  1. M i hi m h a: là nh ng đi u ki n d n đ n t n th t. Ví d : ề c b o qu n không đúng cách. ượ ả ố ả ng n i b ph n máy móc này đ

ể ườ

ưở ơ ộ ồ ượ ể m t b ph n c a máy móc đ ậ ủ môi tr i. Ví d : sàn c a phân x ủ ng : là b i c nh mà trong đó nguy hi m t n c ậ ỗ ủ ố ộ ộ  2. Y u t ế ố ụ

ườ ể ố

ẫ ưở ả

ườ ậ ộ

i công nhân v n hành ấ ể ị

ạ ị ỗ

ế ng h p này là vi c b t n th ng ệ ị ổ ấ ợ ươ ộ

 5. Nh ng h u qu : không ph i là nh ng k t qu tr c ti p

ả ự ế ữ ữ ế ả

m t) mà là nh ng h u qu lâu dài c a s ủ ự ậ ữ

ả ng c a công nhân khi b t n m t. ả ng ở ắ ế ạ ồ ị ổ ườ

ng, s a ch a máy móc, chi phí thu c men, y t ....) t ạ l p đ t. ặ ắ ng S t  3. ng tác: là quá trình mà m i hi m h a và môi tr ọ ự ươ r i ro tác đ ng l n nhau, đôi khi không có nh h ng nh ng đôi ộ ư ủ khi d n đ n t n th t. Ví d : M t ng ụ ấ ế ổ ẫ c b o qu n đúng cách có th b tai n n vì t m t b không đ thi ả ượ ả ế ị c đ t đúng ch khi mũi khoan b gãy. ch n b o v không đ ả ệ ượ ặ ắ t hay x u : là k t qu tr c ti p c a s  4. K t q a có th là t ả ự ế ủ ự ố ế ủ tác đ ng. Ví d , trong tr ườ ụ nghiêm tr ng ở ắ ậ (vi c b t n th ươ ệ ị ổ c x y ra (s khi u n i b i th ố ả ự th ữ ươ ủ ố ử ế

CÁC PH

NG PHÁP KI M SOÁT

ƯƠ

Ả Ả

1. NÉ TRÁNH R I ROỦ 2. NGĂN NG A T N TH T Ấ Ừ Ổ 3. GI M THI U T N TH T Ấ Ể Ổ 4. QU N TR THÔNG TIN Ị 5. CHUY N GIAO KI M SOÁT Ể 6. ĐA D NG HÓA Ạ

NÉ TRÁNH R I ROỦ

ộ ủ ữ ươ ụ ể

ấ ạ ỏ ệ

 M t trong nh ng ph ng pháp ki m soát r i ro c th là né ể tránh nh ng ho t đ ng, con ng i, tài s n làm phát sinh t n ạ ộ ữ ổ ườ th t có th có b i không th a nh n nó ngay t đ u ho c b i ở ặ ở ừ ầ ậ ừ c th a nh n. lo i b nguyên nhân d n t i t n th t đã đ ậ ừ ượ ẫ ớ ổ ấ  Bi n pháp đ u tiên c a ho t đ ng né tránh r i ro là ch đ ng ủ ộ ủ ạ ộ ủ ầ c khi r i ro x y ra ả ướ ứ

 Bi n pháp th hai là lo i b nh ng nguyên nhân gây r i ro. ạ ỏ ữ

né tránh tr ủ

ủ ệ

PHÒNG TRÁNH NH NG NGUY C

Ơ

ự ẽ ệ ở

ổ ị

 M t s nguy c ti m tàng n u tr thành hi n th c s nguy ế ộ ố ơ ề h i và t n kém nh ng nguy c khác. Hãy xác đ nh các t n ơ ữ ố ạ có đ cân nh c nh ng nguy c nào nên th t l n nh t có l ữ ẽ ấ ớ ki m soát và nguy c nào nên chuy n giao tài tr r i ro. ơ ể

ể ấ ắ

ơ ợ ủ ể

ỉ ộ ả ầ ủ

ữ ệ ủ c chúng tr ủ c khi ầ ề ỏ ằ ả ữ ướ

ế ể ả ọ ấ ả

 Nhi u cu c kh ng ho ng ban đ u ch là nh ng khó khăn nho nh . B ng cách chú ý đ n nh ng d u hi n c a nh ng kh ng ữ ấ i quy t đ ho ng ng m, b n có th gi ế ượ ạ t kém chúng tr nên nghiêm tr ng và t ố  M t s kh ng ho ng xu t phát t chính các chính sách và ừ ể ỉ

c b ng nh ng tiên ộ ố ủ ạ ộ ượ ằ ữ

ho t đ ng c a công ty và có th tránh đ ng các h u qu m t cách t nh táo. l ả ộ ượ ủ ậ

L U Ý NH NG D U HI U KH NG HO NG S P X Y RA

Ữ Ả

Ư Ủ

 B i thu thành công trong nháy m t.

 Chi tiêu v

t quá m c đ ng l

ng cho phép.

ượ

ứ ồ

ươ

 B qua nh ng chi ti

ế

t và chu n m c. ẩ

 Thành viên h i đ ng qu n tr không th c hi n công ả

ộ ồ

vi c c a mình.

ệ ủ

NÉ TRÁNH R I ROỦ

 Đây là gi

 R i ro và l

t đ và chi phí th p, tuy ả ả ệ ể ấ

i ích song song t n t ủ ồ ạ

i ích có đ ủ ạ ộ

cũng có th m t đi l  R i ro và b t đ nh t n t i vì v y n u né tránh r i ro c t ượ ừ ọ

ậ ế tài s n và ho t đ ng đó. ả ợ i i trong m i ho t đ ng c a con ng ườ ủ ạ ộ ồ ạ ch c, vì v y coi ch ng tránh r i ro này chúng ta có th ể ừ ổ ứ ủ

i pháp khá đ n gi n, tri ơ nhiên có m t s h n ch : ộ ố ạ ế ợ ể ấ ấ ị ủ và t ậ g p r i ro khác. ặ ủ

 Trong nhi u tình hu ng không th đ t ra gi ố ủ ủ

i pháp né tránh, ề ể ặ

ả ặ ớ ả ấ ạ ắ

ho c nguyên nhân c a r i ro g n ch t v i b n ch t ho t ặ đ ng do v y không th ch lo i b nguyên nhân mà không ậ ộ ể ỉ ạ ỏ lo i b ho t đ ng… ạ ộ ạ ỏ

BÍ QUY T TRÁNH R C R I Ố

t hay x u. ấ ố ọ ố

1. Hãy hoà h p v i t p th trong m i tình hu ng t ể ớ ậ 2. Duy trì m i quan h h p tác v i báo gi ớ ệ ợ 3. C x theo chu n m c đ o đ c, tin c y và chuyên nghi p ậ ẩ

i ợ ố

ớ ự ạ ứ ệ

ư ử v i nhân viên, khách hàng và nhà cung c p. ớ ấ

ề ỹ

ữ ữ

4. Tránh nh ng h ng hóc v k thu t. ậ ỏ 5. X lý nh ng v n đ v lao đ ng. ấ 6. C nh giác v i nh ng d u hi u kh ng ho ng đ n g n. 7. Có k ho ch n i ti p cho t

ề ề ấ ế ầ ử ả ủ ớ

ộ ệ ả t c các v trí ch ch t trong ấ ả ữ ố ế ế ạ ủ ố ị

8. Không hành đ ng nóng v i khi yêu c u v chu n m c đ o

công ty.

ầ ề ự ạ ẩ

ộ đ c hay tính h p pháp đ t ra. ợ ứ ộ ặ

VÍ DỤ

ầ ự

ộ ấ ạ

 M t công ty hoá ch t hàng đ u d tính ti n hành hàng lo t ạ ế i m t vùng nông thôn, bao g m c m t ả ộ ệ ị

ẩ ộ ữ ị ấ ồ ộ

ứ ể ẽ ở ả ộ

ư ể ả ấ

ữ ườ ổ ẵ ể ả ứ ả

ể ơ ớ

ả ả ế ề ố

nh ng thí nghi m t ệ th tr n nh đ c l p. Trong khi chu n b cho cu c thí nghi m ỏ ộ ậ này, các nhà nghiên c u đã khám phá ra r ng công cu c ằ t h i nghiêm tr ng nghiên c u này có th s gây nh ng thi ệ ạ ọ i ta yêu c u nhà qu n tr đó. Ng cho c ng đ ng c dân ị ầ ồ r i ro mua b o hi m cho nh ng t n th t có th x y ra nh ng ư ữ ủ ch có m t vài công ty b o hi m s n sàng đáp ng nhu c u ầ ể ỉ này và s ti n mua b o hi m l n h n nhi u so v i s ti n ớ ố ề công ty s n sàng tr . K t qu là công ty ch ng l i vi c ti n ệ ế ạ ả hành nh ng cu c thí nghi m. ộ ộ ố ề ẵ ữ ệ

NGĂN NG A T N TH T Ừ Ổ

Ch ả ươ

ổ ỗ ủ ấ ả ấ

ng r i ro, s t ự ừ ủ ỗ ủ ể

ừ ủ :

Ạ ƯỜ

ng trình ngăn ng a t n th t tìm cách gi m b t s ớ ố ấ ừ ổ l ng các t n th t x y ra ho c lo i b chúng hoàn toàn. ạ ỏ ặ ượ đây, chu i r i ro là r t quan tr ng vì các ho t đ ng ngăn ạ ộ ọ ng a r i ro tìm cách can thi p vào ba m t xích đ u tiên c a ầ ệ ủ ng tác gi a chu i : s nguy hi m, môi tr ữ ự ươ ườ m i nguy hi m và môi tr ng. Đi u đó có nghĩa là các ho t ạ ề ườ ể ố đ ng ngăn ng a r i ro t p trung vào ậ ộ THAY TH HO C S A Đ I HI M HO Ể THAY TH HO C S A Đ I MÔI TR THAY TH HO C S A Đ I C CH T NG TÁC Ặ Ử Ổ NG Ặ Ử Ổ Ặ Ử Ổ Ơ Ế ƯƠ Ế Ế Ế

VÍ D – HI M H A

nhà b t c n - Ch ấ ẩ ệ

 Gi  N n l  Hút thu c - C m hút thu c, t ch thu v t li u liên quan đ n hút

ữ ạ ụ ậ

 N n ô nhi m - Ban hành quy đ nh, chính sách v vi c s ề ệ ử

ươ ấ t - Xây đ p, qu n lý ngu n n ồ ướ ả ố ng trình hu n luy n và theo dõi c ậ ệ ố ị ế ấ

ễ ả ấ

 V sinh th c ph m kém - Đ a ra qui đ nh, tăng c

ị ễ  V a hè b chi m d ng, h h ng, l i lõm… - Gi i t a, c m ư ỏ ế ị ả ỏ ấ

thu cố ạ d ng và th i các ch t gây ô nhi m ụ ồ ụ ỉ ữ ẩ buôn bán, s a ch a… ử ự ư ng ki m ể ườ ị

u khi lái xe - C m nghiêm ng t, b tù ượ ặ ấ ỏ

ệ tra..  Say r  Thi u thông tin v m t s ho t đ ng - Nghiên c u, đi u tra ế  Máy cán, máy d p.. - H ng d n đ y đ v an toàn, c nh ề ộ ố ướ ạ ộ ẫ ầ ủ ề ề ả

báo, b ph n b o v … ậ ộ ậ ả ệ

VÍ D – MÔI TR

NG

ƯỜ

 Sàn c a m t c a ti m tr n tr

ủ ượ ổ ầ t do đ d u - L p đ t b m t ắ ặ ề ặ

ơ t ơ ượ

ự ế ả ả

 L c l ạ  Chi tiêu công c ng - H ng d n đ y đ v s n ph m và

c đào t o không phù h p - Đào t o ạ ộ ợ

ộ ử ệ hút m, ch ng tr n tr ẩ ố ng cao t c - Xây d ng rào c n, chi u sáng b ng , đ  Xa l ố ộ ườ hi u và d u hi u giao thông ệ ấ ệ ng lao đ ng đ ự ượ ộ ầ ủ ề ả ượ ướ ẫ ẩ

c nh báo ả

ư ề ị

ế ệ ễ ữ ệ ố ố

 Dân c nghi n ma túy - T v n, ch a tr , đi u tra  Ki n trúc d cháy - Xây d ng h th ng ch ng l a ử  Bãi đ u xe không đ ậ d ch v an ninh ụ ị

 Nhân viên lái xe giao hàng - Đào t o, giáo d c tài x

ư ấ ự ế ượ c chi u sáng - Chi u sáng, b o v và ế ả ệ

ụ ạ ế

VÍ D - C CH T

NG TÁC

Ụ Ơ Ế ƯƠ

 M t quy trình s

t b xung quanh - ế ị ưở

H th ng làm ngu i b ng n ộ ộ ố i nóng có th làm nóng các thi ộ ằ

ể c ướ  Công nhân b c d hàng hoá không đúng cách - S d ng dây đai h ỗ ố ỡ ử ụ

t trên đ ộ ượ ườ ượ ề ắ ơ ồ

ữ ầ ợ

tr ợ ng tr n - Dùng th ng ng  Xe c tr ồ  C nh sát phòng cháy ch a cháy - Aùo qu n thích h p ch ng cháy,… ả i tiêu  Tiêu dùng s n ph m nguy hi m - Đ c tính an toàn, giúp c chi u kim đ ng h ố ng ỡ ườ ể ả ẩ ặ

dùng

ố ề ộ ệ ấ

 H i đ ng thành ph cân nh c các v n đ đ c quy n - Tài li u minh ợ

ộ ồ ứ ủ ợ ả

ế ị ự ữ ầ ị

ề ồ  Thùng d tr ng m b rò r d u - Niêm phong hai l n ầ  Chuy n thi c ch a phát tri n - ế ể ẩ

ư ng, đi u nghiên ắ ch ng quy t đ nh, b n báo cáo h p pháp c a h p đ ng ỉ ầ t b ch t o s n ph m đ n m t n ộ ướ ươ ế ị ế ạ ả Ho t đ ng quan h v i chính quy n đ a ph ệ ớ ể ạ ộ ề ề ị

GI M THI U T N TH T

 Các bi n pháp gi m thi u t n th t t n công vào các r i ro

ể ổ ệ

ả ả ủ ấ ả ấ ấ ị ư ạ ổ ứ

ớ ọ ẹ ự

ữ ệ

c ấ ấ ữ ạ ộ ấ

ữ ệ ệ ữ ấ

ấ ữ ụ ả

ổ ướ ặ ủ ổ

ấ ệ ừ ổ ầ ủ ệ ấ

ể ổ ỗ ủ

ư ế ỉ

b ng cách làm gi m b t giá tr h h i khi t n th t x y ra (t c ằ gi m nh s nghiêm tr ng c a t n th t). ủ ổ ả Nh ng ho t đ ng gi m thi u t n th t là nh ng bi n pháp ả ể ổ sau khi t n th t đã x y ra. M c dù nh ng bi n pháp này đ ượ ặ ả c khi m t t n th t nào đó xu t hi n, nh ng ch c đ t ra tr ộ ổ ứ ặ năng ho c m c đích c a nh ng bi n pháp này là làm gi m tác ệ ủ đ ng c a t n th t m t cách hi u qu nh t. ộ ấ ả ệ ộ c đ a ra đ minh h a c h t, ý ni m v chu i r i ro đ  Tr ọ ể ượ ư ỗ ủ ề ướ ế vi c ngăn ng a t n th t can thi p vào ba m t xích đ u c a ắ ệ chu i r i ro nh th nào? Gi m thi u t n th t t p trung vào ấ ậ ả m t xích th 3 (ch th nh tho ng, không th ng xuyên) và ườ ả ỉ ng h n): m t xích th 4 và th 5 (thông th ơ ứ ườ ứ ứ ắ ắ

NGĂN CH N KH NG HO NG  Hãy xem xét b n nguyên t c trong vi c ngăn ch n kh ng ắ

ủ ệ ặ ố

1. Hành đ ng nhanh chóng và quy t đoán. Trì hoãn ch làm cho

ho ng:ả

ế ỉ

tình hu ng x u đi. ộ ố

ấ ườ ế ổ

tín ấ ờ c, còn cu c i lên trên h t. Nhà c a, s sách, gi y t ổ i đ ạ ượ ử ể ề ộ

ườ ệ ạ

ủ i lãnh đ o nên đ n hi n tr ủ ấ ng càng s m càng t t. ố ớ i c gi ả ượ ẽ ả

2. Đ t con ng ặ d ng, và tên tu i công ty đ u có th làm l ụ s ng c a nhân viên và khách hàng thì không. ố 3. Ng ế ườ ề ế

4. Giao ti p r ng rãi. Đây s là cách t

Đi u này s cho th y cu c kh ng ho ng đang đ ộ quy t m t cách nghiêm túc.

t nh t đ đ i phó v i ẽ ố ấ ể ố ớ

ộ ế ộ tin đ n và suy đoán.

 Khi v n ch a rõ ràng v nh ng hành đ ng, hãy đ nh ng ề ữ kinh nghi m, giá tr và b n năng mách b o b n. ả

ồ ẫ ể ữ ư

ộ ả ạ ệ ị

5 ph

ng pháp gi

ươ

i quy t xung đ t ộ

ế

Các lãnh đ o có trách nhi m t o ra m t môi

t nh t

ườ

ệ ạ

ạ ề

ộ ng làm vi c sao cho t o đi u ki n t ệ ố ọ ế

ấ ồ ữ

ộ ữ

ế

ể ạ ầ

tr khuy n khích nhân viên, cho phép h đóng góp và phát tri n. Trong công vi c, b t đ ng l n nhau là ệ đi u không th tránh. N u nh ng b t hoà đó x y ả ế ra và ti n tri n thành xung đ t gi a các cá nhân, ng ườ duy trì l

i s cân b ng n i làm vi c.

i lãnh đ o c n can thi p ngay l p t c đ ậ ứ ể ơ

ạ ự

5 ph

ng pháp gi

ươ

i quy t xung đ t ộ

ế

 Hoà gi

i xung đ t là m t k năng mà b t kỳ ng ộ ấ ả

ị ẩ ự ể ở ữ ớ ự

ọ ế ả

ệ ự ộ

ả ử ụ ố  D i đây là 5 đ ướ

ữ ữ ườ ặ ớ ỗ

ộ ữ ệ ọ

ầ ờ

i c a b n nh th nào. i lãnh đ o nào ườ ộ ỹ ạ cũng có th s h u v i s chu n b và th c hành th ng xuyên. ườ Khi gi i quy t xung đ t, đi u quan tr ng là ph i nh n ra khi nào ộ ậ ề nên s d ng nh ng k thu t qu n lý xung đ t riêng bi t d a trên ậ ả ỹ i liên quan. tình hu ng và nh ng ng ườ ng qu n lý xung đ t h u ích v i nh ng ai ng h ữ ớ ộ ữ ả ướ luôn ph i đ i m t v i xung đ t. M i ph i quy t có ng h ng gi ả ố ế ả ướ ươ hi u qu khác nhau trong nh ng hoàn c nh c th , đi u quan tr ng ả ề ụ ể ả là c n hi u th i đi m nào nên áp d ng chúng và ng i khác có th ể ể ườ ể lĩnh h i cách hoà gi ả ủ ạ ụ ư ế ộ

C nh tranh

 Đây là m t ph

ế

ươ

i c a chính h đ i v i v n đ tài chính c a ng

ề ự ề ọ ố ớ ấ ng pháp này s d ng t

ng pháp quy t đoán nh ng không i quy t ế ả ợ ng quy n l c, cá nhân theo đu i quy n ổ ề i ườ ủ t nh t trong nh ng ữ

ươ

ộ ư mang nhi u tính h p tác, b i nó là cách gi ề thiên v h ề ướ l ợ ủ khác. Ph ử ụ tình hu ng đòi h i có quy t đ nh nhanh chóng mang ế ị ố tính s ng còn, ví nh trong tr

ng h p kh n c p.

ẩ ấ

ườ

ư

Giúp đ , làm n ỡ

ơ

 Đây là ph

i mang

ư

ươ

ng pháp c nh

ươ

ạ ạ

ọ ể

ề ợ ủ i khác. Ph

ươ

ầ ng pháp này có th phát huy t nh t khi v n đ c n gi ả ấ

ề ầ ườ

ng pháp không d t khoát nh ng l ứ tính h p tác và nó đ i l p v i ph ố ậ ớ tranh. Nh ng lãnh đ o s d ng phong cách này có th ể ạ ử ụ i c a chính h đ tho mãn nhu c u b qua quy n l ỏ c a ng ườ ủ i quy t tr nên hi u qu t ế ở ấ ả ố ệ t quan tr ng v i ng đ c bi i khác h n là b n thân ả ơ ọ ặ b n, ho c khi b n đ t tiêu chí duy trì s hoà đ ng và ạ ặ ạ ch c lên hàng đ u. hài hoà trong t ổ ứ

L ng tránh

 Đây là ph

ẽ ng đ

c áp

ng cao h n s ti n đ

ng pháp v a không quy t đoán v a không ươ ế ừ i s d ng cách này s không gi i h p tác. Nh ng ng ữ ả ợ ườ ử ụ quy t tri c xung đ t. Nó th t đ đ ượ ườ ộ ệ ể ượ ế d ng v i nh ng v n đ ít mang t m quan tr ng, thông ọ ấ ữ ớ ụ ng ho c v i nh ng v n đ quan tr ng h n c n th ặ ớ ơ ầ ọ ấ ườ i quy t. Do v y, chi phí đ gi i quy t xung c gi đ ế ể ả ậ ế ượ c tr c p đ đ t nói trên th ể ợ ấ ơ ố ề ượ ườ ộ i quy t nó. gi ế ả

C ng tác

ợ ộ i còn l

ố ắ

ề ợ ấ

 Cách này v a kiên quy t v a mang tính h p tác, nó ế ừ đ i l p v i phong cách l ng tránh. Khi c ng tác, cá ớ ả ố ậ ng c g ng h p tác v i ng i đ nhân th ườ ạ ể ợ ườ i pháp sao cho c hai bên đ u c m th y tìm ra gi ề ả ả ấ ả ng đ hài lòng. Nó th c s d ng trong tình hu ng ố ượ ử ụ ườ i r t quan tr ng c hai bên đ u có nh ng quy n l ữ ề ả c n tho hi p. ả ệ ầ

Tho hi p

ả ệ

 Đây là cách gi

ế

ế

ằ ở ữ ự ạ

i quy t mang tính trung gian c a s ủ ự quy t đoán và h p tác. Nó n m ợ tranh và giúp đ . Do đó cách này hay đ ỡ i ta đ t ra khi m c đích ng ặ ườ ụ đi u c t y u là ph i nhanh chóng đi t ả ề ố ế

gi a s c nh c áp d ng ụ ượ m c đ v a ph i và ả ở ứ ộ ừ i quy t. i gi ả

ế

5 ph

ng pháp gi

ươ

i quy t xung đ t ộ

ế

ườ

ể ạ ầ

i trung gian hoà gi ử ắ

i xung đ t có th là v n ề ệ

ộ ả

ấ ẽ

c s th ng nh t s thi ế ậ ủ

ỡ ọ ạ ượ ự ố ự

 Là ng ấ đ đ y th thách và t n nhi u th i gian. B n c n ề ầ s n sàng b t tay vào can thi p khi xung đ t x y ra ẵ t l p và giúp đ h đ t đ lên thành b v ng ch c cho s thành công c a ắ doanh nghi p cũng nh thành công c a nhóm do ư b n d n đ u. ẫ ạ

ệ ữ ệ ầ

5 ph

ng pháp gi

ươ

i quy t xung đ t ộ

ế

c gi ọ ả

ộ ư ộ ườ

ữ ư ượ ề ặ ớ

ư

ấ ố

ườ ề ạ

c xung đ t n u nó x y ra - l n tránh nó không ệ ề ấ ng làm vi c đ y thù đ ch v i t ớ ấ ả ọ ườ ầ ạ nh t, nh ng thành viên trong nhóm có i. Trong tình hu ng t ệ t nhiên nhóm c a b n b xé ủ ạ i làm lãnh đ o là ớ ẩ ả

M t xung đ t ch a đ i quy t s gi ng nh m t m n nh t ế ẽ ố ộ ộ ụ i m i ng b m ng m trên b m t và tác đ ng t i xung quanh có ọ ớ ủ ị ư i nh ng nhân viên có mâu thu n. H s quan h hay liên can t ọ ẽ ẫ c m th y mình nh đang đi trên nh ng v tr ng và đi u này s ữ ẽ ỏ ứ ả t c m i góp ph n t o nên môi tr ệ ầ ng ữ ườ th s b t đ u phân chia bè cánh và t ấ ể ẽ ắ ầ . Đó là lý do t l ẻ ph i gi ả ả ph i là câu tr l ả i sao đi u quan tr ng v i ng ọ ộ ế c mong đ i. ợ ạ i quy t đ ế ượ i đ ả ờ ượ

GI M THI U T N TH T

ứ ấ

ử ụ

c ượ

i quy t hi m h a ọ

ế

1. C u l y nh ng tài s n còn s d ng đ 2. Chuy n nể 3. K ho ch gi ế 4. D phòng ự

5.

Phân chia r i roủ

C U L Y NH NG TÀI S N CÒN

Ứ Ấ

Ả C

Ữ S D NG Đ Ử Ụ

ƯỢ

ệ ể ổ ấ ượ ử ụ

ả ữ ượ

ệ ạ ấ ả ộ

c s d ng r ng rãi là ộ c. Hi m khi t ch c b ổ ứ ị ế i thi u hóa ể ể ố i. M t ạ ộ ộ ể ị ơ

ị ư ỏ ả ể ủ ằ ộ

 M t bi n pháp gi m thi u t n th t đ ộ ả c u l y nh ng tài s n còn s d ng đ ử ụ ứ ấ t h i hoàn toàn và nhà qu n tr r i ro có th t thi ị ủ ả t n th t thông qua vi c c u l y nh ng tài s n còn l ữ ệ ứ ấ ổ chi c xe h i có th b bán làm ph li u trong khi m t b ph n ậ ế ệ c có th đem bán thi ữ ượ ở ữ ư i sau t n ch cũ. Công ty b o hi m thu h i nh ng tài s n còn l ữ ổ ồ ả i thi u hoá tác đ ng c a nh ng t n th t mà h th t nh m t ổ ọ ấ ố t đ ph i gánh ch u. Và nhà qu n tr r i ro ph i bi ế ượ ỹ ị gi m thi u t n th t này. ể ổ

c k thu t ữ ả ị ủ ả ậ

ế t b đã b h h ng nh ng s a ch a đ ế ị ể ợ ấ ả ả ấ

CHUY N NỂ Ợ

ả ậ ộ ỹ

 M t k thu t gi m thi u khác đ ả

ộ ườ

ư ộ

ả ậ ủ ặ ế

ậ ả

ệ ượ ử ụ ữ ệ ấ ặ

ổ ế

ữ ệ ộ ế ồ ọ ữ

i quy t “Quan đi m chung c a tòa án”. c đ c p đây là s ượ ề ậ ở ể ự t h i ng thi chuy n n . Khi m t công ty b o hi m b i th ể ợ ệ ạ ồ ể cho ng i mua b o hi m thì công ty b o hi m có th có c ể ể ơ ể ả ườ ả bên th ba trong v ki n. i ti n b i th h i l y l ng t ụ ệ ứ ườ ộ ấ ạ ề ồ ừ c xem xét l i nh m t bi n  S chuy n n cũng có th đ ạ ể ợ ệ ự ể ượ i h u qu lâu dài c a t n pháp gi m thi u t n th t nh m t ủ ổ ả ớ ậ ắ ể ổ ả th t. S chuy n n cũng là m t công c c a qu n tr tranh ụ ủ ể ợ ị ộ ự ấ ch p. Qu n tr tranh ch p tr thành m t b ph n c a nh ng ữ ộ ộ ở ị ả ấ c ho c chi n thu t c g ng ki m soát ho c làm chi n l ặ ể ậ ố ắ ế ượ gi m h u qu c a nh ng hành đ ng h p pháp làm n y sinh ợ ộ ả ủ ả c s d ng là : gi t đ ra t n th t. Nh ng bi n pháp đ c bi i ữ ả quy t tranh ch p b ng tr ng tài, hòa gi i, nh ng chi n thu t ậ ả ằ ấ i, nh ng n l c quan h c ng đ ng nh m và lý thuy t hòa gi ằ ả ế gi ể ế ỗ ự ủ ả

K HO CH GI Ạ

I QUY T HI M Ế

Ả H AỌ

ấ ả ủ

ộ ự ệ

ế ể ấ ấ ể ổ ặ ệ

ả ể ả ứ ậ

ể ế ữ ệ ế ạ ữ ọ

ờ ấ ữ ể ả

ế ệ ữ

ủ ế ạ ừ ứ ng ườ c trong ng đ i dài nh ng cu i cùng cũng ph i nh ố ượ ể ử ụ

 Gi m thi u t n th t tìm cách gi m thi u s tác đ ng c a ể ự t n th t ho c là thông qua vi c ki m soát nh ng s ki n khi ữ ệ ổ nó xu t hi n, ki m soát k t qu t c th i c a s ki n ho c là ờ ủ ự ệ ặ thông qua vi c ki m soát nh ng h u qu lâu dài c a nó. ủ ả ữ ể i quy t hi m h a ho c nh ng bi n c Nh ng k ho ch gi ặ ả ế ố b t ng là m t s ti p c n h p nh t đ i v i s gi m thi u ể ấ ố ớ ự ả ợ ộ ự ế ậ ấ i quy t nh ng hi m ho là m t t n th t. M t k ho ch gi ộ ạ ổ ộ ế ạ ch c trong vi c xác đ nh nh ng kh ng n l c to l n c a t ị ớ ủ ổ ứ ỗ ự ho ng ho c tai h a có th x y ra và thi t l p các k ho ch ế ậ ọ ặ ả ể ả đ đ i phó v i nh ng bi n c này. K ho ch phòng ng a ớ ế ạ ế ố ữ ể ố nh ng b t tr c th ng bao g m m t quá trình nghiên c u và ấ ắ ồ ườ ữ đánh giá t ố ươ ư l i cho m t k ho ch ng u nhiên có th s d ng đ ộ ế ạ ạ ẫ tr ợ ổ ứ ị ổ ườ

ch c b t n th t. ng h p t ấ

L P K HO CH GI

Ả C B T NG

Ạ Ố Ấ

I QUY T S Ế Ự Ờ

ị ỹ ộ ậ ạ

1. T ch c m t nhóm ho ch đ nh đ thu th p k năng, kinh ề 2. Đánh giá ph m vi và nh h

nghi m và ý ki n c a nhi u ng ế ủ ể ườ ổ ứ ệ

ạ ưở t c ấ ả

ố ứ ể ễ

ữ ể

ự ố ấ ạ ế ạ ứ ự ặ

ấ ờ ể ủ ọ ầ ộ ế ả

4. Đ ng bao gi

cho r ng k ho ch gi ế ạ ế ự ả ấ

ằ ả ử ệ

ng xuyên c p nh t k ho ch. i. ng c a s c t c là t ủ ự ố ứ ả nh ng th có th di n ra theo tình hu ng x u. 3. Tri n khai k ho ch d phòng s c b t ng đ vô hi u ự ệ hóa ho c ch a đ ng m i khía c nh quan tr ng c a cu c ọ ộ kh ng ho ng có th x y ra. Giao ti p là m t ph n quan ủ ể ả tr ng c a k ho ch này. ọ ủ ế ạ i quy t s có b t ng ờ ờ ừ s th c s hi u qu . Hãy luôn th nghi m k ho ch trong ẽ ự ự ệ ế ạ đi u ki n th c ti n hay tình hu ng dàn d ng. ệ ề 5. Th ườ ố ậ ế ạ ự ễ ậ

K HO CH GI Ạ

I QUY T HI M Ế

Ả H AỌ

i đây là m t ph n c a nh ng k ho ch ộ ữ ữ ầ ủ ế ạ

c tr i qua hu n luy n. ấ ệ ữ

ể Nh ng ho t đ ng d ạ ộ ướ phòng ng a nh ng hi m ho , r i ro : ạ ủ ể ữ ừ Nh ng nhân viên đã đ ả ượ c vi tính hoá. ữ ồ ơ ượ ườ ữ

ệ ố ch c vay. ả

1. 2. L u tr h s đã đ ư ng xuyên đ hoàn thi n h th ng ch a cháy. 3. Ki m tra th ệ ể vi c cho các t 4. B o đ m tín d ng t ổ ứ ụ ả 5. Hu n luy n nhân viên v các tr ng h p an toàn kh n c p. ợ ườ 6. L p k ho ch và cách đ i phó v i nh ng hi m ho thông qua b ộ ữ ớ

ẩ ấ ấ

ể ạ

ph n ch a cháy và các t ể ừ ạ

ừ ệ ề ố ch c chính ph có liên quan. ủ ổ ứ ủ ặ ệ ố l nh sang nóng c a máy tính. i c u trúc, ví d nh l p đ t h th ng t ụ ư ắ

c v nh ng m i quan h c ng đ ng. ng ngăn cháy. ườ ồ ệ ộ

ệ ậ ế ạ ữ ậ 7. Kh năng chuy n t ả 8. S a đ i l ử ổ ạ ấ 9. Phát tri n chi n l ể 10. Thành l p các đ i c p c u kh n c p. ậ ế ượ ề ữ ộ ấ ứ ố ẩ ấ

Đ NG QUÊN VI C GIAO TI P TRONG TH C HI N K HO CH

Ế Ạ

Ệ Ệ

 Ch truy n đ t m t s thông đi p đã đ

ộ ố ộ

c ch n l c ọ ọ ượ k nh m thông báo m t cách chính xác v n đ và ề ấ ỹ các đ ng thái c a công ty.

i qu n lý đ thông báo các v n đ ề

ủ ườ

ằ ộ  Ch n m t ng ộ chính y u.ế

 Đ ng tìm cách gi m nh tính nghiêm tr ng c a tình ẹ

ừ hình. ừ

 Đ ng đ l ổ ỗ  Thông báo t  Đ ng bao gi

i cho các n n nhân t c các tin x u cùng m t lúc. ộ ấ ấ ả quên nhân viên c a b n. ủ ạ ờ

M T S L U Ý Ộ Ố Ư

t b t đ u các k ho ch gi

ế

ế

 N u b n không bi ạ ự ố ấ ả

 Vi c l p k ho ch gi

ế ắ ầ quy t các s c b t ng t ờ ừ nh ng vi c đ n gi n nh l ệ ơ ế

ế ữ ệ ậ

i ả đâu thì hãy b t đ u t ắ ầ ừ i hay ho ho n. ạ ả ờ

t l ế ự ố ấ ả

t nh t trong tr

ạ ố ớ ả

ườ ả

ế

ư ụ ộ i quy t s c b t ng không có tác d ng đ i v i các kh ng ho ng không th d ủ ể ự ụ i pháp t ng h p này c. Gi báo tr ợ ấ ố ướ i quy t kh ng ho ng ph i có là trong các nhóm gi ả ủ ế ả nh ng ng i linh đ ng, quy t đoán và có kh năng ả ộ ườ hành đ ng.ộ

D PHÒNG

ườ

ữ ng h p có t n th t gián ti p, là nh ng t n th t n y sinh ấ ả ng đóng vai ấ

ự ự ừ ổ ả

ả ẵ

i h s trong ả ự ủ

ư ộ

ữ ệ ả ữ ữ ế

c s d ng tr phi có r i ro  M t tài s n d phòng không đ ủ ừ ượ ử ụ ả ự ộ c s d ng trong nh ng ng đ x y ra. S d phòng th ượ ử ụ ự ự ả tr ổ ữ ế ấ ổ ợ ườ i tài s n. Nó th nh ng t n th t tr c ti p t t ườ ấ ự ế ớ ừ ữ ả trò kép trong vi c ngăn ng a t n th t và gi m thi u t n th t. ả ệ ấ ể ổ S d phòng làm gi m kh năng t n th t gián ti p x y ra b i ở ổ ấ ế ả vì tài s n d phòng s n sàng đ c s d ng n u tài s n ả ượ ử ụ ế c n a. Dò l nguyên th y không còn s d ng đ ạ ồ ơ ử ụ ượ ữ máy vi tính, l u tr h s là m t ví d v giá tr c a s d ị ủ ự ự ụ ề ữ ồ ơ t h i v h s nhân viên, kho n ph i thu, phòng. Nh ng thi ả ệ ạ ề ồ ơ i quy t công vi c kinh doanh hay nh ng tin nh ng tài li u gi ệ ả t c tài chính có th tr thành m t v n đ nghiêm tr ng cho t ổ ề ộ ấ ể ở ứ ch c.ứ

PHÂN CHIA R I ROỦ

ọ ậ ấ

ể ổ ậ ỹ ủ ộ

 Minh h a cu i cùng cho k thu t gi m thi u t n th t là phân ố chia r i ro. S phân chia r i ro là m t k thu t trong đó m t ự ủ t ữ ổ ứ ố ắ vì cho phép chúng gây h i cho m t s ki n đ n l ạ

ch c c g ng ngăn cách nh ng r i ro c a nó v i nhau thay ủ

 Ví d : ụ  Nh ng b c t ữ

ả ộ ỹ ủ ộ ự ệ ớ . ơ ẻ

ng ngăn l a trong m t c u trúc . Nó chia phía ộ ấ t b ng các ệ ằ ề

 Đ ng l c đàng sau c a s phân chia r i ro là làm gi m b t

ứ ườ ủ ấ ử ố

bên trong c a c u trúc thành nhi u ngăn riêng bi v t li u ch ng l a. ậ ệ ộ ả

ủ ự ữ ủ ổ ứ ằ

ấ ch c b ng cách ơ ẻ tác đ ng lên ộ

ch c. ủ kỳ s ph thu c gi a nh ng r i ro c a t ộ ủ ữ làm gi m s gi ng nhau mà m t s ki n đ n l ự ố ộ ự ệ toàn b nh ng r i ro c a t ủ ự ự ụ ả ộ ữ ủ ổ ứ

QU N TR THÔNG TIN

 Thông tin b t ngu n t

ồ ừ ủ ả

ể ả

 Phòng qu n tr r i ro c a m t t

ọ i có quy n l ắ có m t nh h ộ ả b t đ nh c a nh ng ng ủ ấ ị phòng qu n tr r i ro c a m t t ch c ộ ổ ứ ị ủ ng quan tr ng trong vi c gi m thi u nh ng ữ ệ ưở ch c. i g n li n v i t ề ớ ổ ứ ề ợ ắ ữ ườ

ể ữ

ch c không và s không hành đ ng có h i đ n l ch c ph i cung c p thông ủ ấ ả ng ki m soát r i ro ả ủ ủ ể ườ c. Thông ng lai h c n đ t đ ạ ượ ọ ầ ươ phòng qu n tr r i ro có th cung c p cho ấ ị ủ ể ả ch c s đ m b o i g n li n v i t ề ợ ắ ả ề ớ ổ ứ ự ả i ích ạ ế ợ ộ ẽ ườ ổ ứ

ộ ổ ứ ị ủ tin đ xác đ nh hi u qu c a vi c đo l ệ ệ ị và nh ng m c tiêu trong t ụ tin đáng tin c y t ậ ừ nh ng ng i có quy n l ữ r ng t ằ c a h . ủ ọ

QU N TR THÔNG TIN

ế ự ấ ị

ấ ể ạ ạ

ỗ ủ

ổ ự ể ấ ế ề ế ể ả ở

ng có liên quan, b i vì s hi u bi

 Đ nâng cao kh năng hi u bi

ng h p t n th t có th x y ra và t t h n v nh ng tr ố ơ ề ữ ự ể ợ ổ ở ườ ể ả

 M t lĩnh v c khác mà thông tin có th h n ch s b t đ nh là ự ộ t c a cá nhân v quá trình t o nên t n th t, ví d s hi u bi ổ ụ ế ủ ề ự ể t v ti n trình nh ng m i hi m nh chu i r i ro. S hi u bi ể ữ ố ư các h a x y ra gây t n th t có th gi m thi u s b t đ nh ể ự ấ ị ọ ả t này cho phép ta d đ i t ự ế ố ượ báo t ấ ừ đó giúp các cá nhân c nh giác phòng ng a. ừ ả ề ể ng pháp báo cáo và h th ng t

ế ấ ả

ng th ưở ươ

ể d ng ph ụ nh ng nhân viên có đ ngh v nh ng ho t đ ng an toàn h n. ị ề ữ ữ t v n đ này, chúng ta s ử ng cho ệ ố ơ ưở ạ ộ ề

GI

I QUY T KH NG HO NG Ủ

1. Th i gian không ph i là ng

ồ ờ ả

ả ả ả ủ i b n đ ng hành trong th i ờ ế ủ

ờ ả ể

ạ ạ ơ ị

i quy t nó. ế 2. Nh ng thông tin v kh ng ho ng s thay đ i khi nó đ ề ủ ượ ẽ ổ

ế

ả ế ụ ả ả

. ườ ạ gian x y ra kh ng ho ng. C m i ngày kh ng ho ng ti p ứ ỗ di n càng làm lu m hình nh c a công ty và t o đà đ hình ủ ễ t d c xa h n. Vì v y m t khi b n đã xác đ nh nh y b tr ị ượ ố ộ ậ ả ấ c kh ng ho ng là gì thì hãy hành đ ng nhanh chóng và đ ả ộ ủ ượ quy t đoán đ gi ể ả ế c ữ i quy t. Do đó, hãy ti p t c thu th p thông tin. Làm nh gi ư ả c b c v y s giúp cho nhóm gi ượ ứ ế ậ ẽ tranh toàn c nh rõ nét v tình hình th c t ề ả ậ i quy t kh ng ho ng có đ ủ ự ế

GI

I QUY T KH NG HO NG Ủ

3. Vi c giao ti p không ng ng s cung c p thông tin cho các nhân v t then ch t và tr n áp nh ng tin đ n và suy đoán.

ệ ẽ ấ ế

ữ ồ ố

i pháp kèm ừ ấ ậ ữ ữ ệ ề ủ ả ữ ư

ạ ạ

ệ ớ ủ ả

4. L u tr d li u v kh ng ho ng và nh ng gi ộ ả ọ

ể ả

ế ằ ả

i quy t b ng nh ng k ỹ ị ủ ả ề ậ ệ ả

ậ ế ạ ế ả

ự i đ u kỳ v ng ườ ề ự ạ

6. T t c m i ng ấ ả ọ ự

tin và sáng su t trong khi x t ra kh ng ho ng. năng, t ả theo khi b n hành đ ng. Có nh v y thì sau này b n m i có ư ậ th đánh giá hi u qu ho t đ ng c a nhóm qu n lý kh ng ủ ạ ộ ho ng và rút ra bài h c cho l n sau. ầ c gi 5. Nhi u kh ng ho ng có th đ ữ ả ể ượ thu t qu n lý kh ng ho ng, bao g m vi c xác đ nh m c ụ ồ ủ tiêu, l p k ho ch, qu n lý th c hi n và k t thúc d án. ệ nh ng nhà lãnh đ o tài ở ữ ọ ả ủ ả ố

I TO CĂNG BÍ QUY T GI Ả TH NG DO KH NG HO NG Ủ

ề ể ớ

1. Ng đ gi c ủ ủ ấ 2. Ngh ng i và làm đi u gì đó đ b i đi s căng th ng trong ơ ỉ t ch i ơ ạ

ự i, nghe nh c… n u b n bi ạ ế

ẳ ế ạ ệ ạ ộ

ệ ề ể ầ

i ích c a vi c làm đúng m i ề ề ữ ạ ủ ạ ể ự ủ ệ ợ ọ

b n: đi d o, đ p xe, b i l ơ ộ ạ nh c c , m i ngày hãy th c hi n m t vài giai đi u. ạ ụ ỗ ự 3. Đ ng nghĩ nhi u v nh ng đi u có th sai l m. Thay vào ừ đó, hãy nhìn vào các m o hi m m t cách khách quan, và ể chuy n s chú ýc a b n vào l chuy n.ệ

4. Tránh suy nghĩ quá nhi u. Hãy dành nghi u th i gian v i i không

ề ớ

ờ ng” – t c là nh ng ng ườ ề ườ ườ ữ

i “bình th nh ng ng ứ ữ ph i đ i m t v i kh ng ho ng. ủ ả ố ặ ớ ả

BÍ QUY T GIAO TI P KHI X Y RA KH NG HO NG

ế

t và nh ng đi u ữ

ng dây nóng đ ki m soát nh ng ể ể

i m t l

ng dây thông tin

ộ ờ

ườ

6. Đ ng suy đoán.

1. Luôn trung th cự 2. Ch cung c p s th t ấ ự ậ 3. Nói th t v nh ng đi u b n bi ậ ề ữ b n không bi t ế ạ 4. T ch c m t đ ộ ườ ổ ứ tin đ n.ồ i nh n trên đ 5. Ghi âm l c a công ty hàng ngày v i nh ng thông tin m i ữ ớ ủ nh t.ấ ừ

I LÃNH

NH NG HÀNH Đ NG C A NG Đ O KHI BI T Đ

C G C R S VI C

Ế ƯỢ Ố

Ữ Ạ

ƯỜ Ễ Ự Ệ

1.

i n m tr ng trách và đi u hành ườ ắ ề ọ

2. Đ i m t v i kh ng ho ng. Bi n n i lo s thành hành đ ng

ỉ ể ố ơ

Sáng su t. Hãy ch ra ng ố công vi c ti n tri n t ệ ế ặ ớ t h n. ả ế ỗ ủ ố ợ ộ

tích c c.ự

3. C nh giác, th n tr ng.hãy tìm ki m h

ng phát tri n m i ọ ớ ả ể ế ướ

ớ và nh n bi ậ

ả ủ ữ ư ư ườ ầ

i quy t nh ng vi c c n làm quan tr ng ti p theo. i là u tiên hàng đ u, sau đó ế ế

ủ ầ

6.

ể ủ ạ ệ ầ ỏ

t. Nh ng quy t c, ngân sách,chính ậ t t m quan tr ng c a thông tin m i. ế ầ ể b o đ m an toàn cho m i ng ả gi ọ ữ ả i quy t nh ng vi c trong t m ki m soát c a 5. Đánh giá và gi ả ể ữ ắ ế ầ ữ ạ

c áp d ng đúng lu t khi ượ ủ ụ ậ ấ

ọ 4. Duy trì tâm đi m chú ý t i nh ng u tiên c a công ty. Hãy ủ ớ ọ ệ ầ ế ữ b n. B qua nh ng vi c ngoài t m ki m soát c a b n ệ ạ Ph m quy n u c n thi ế sách c a công ty không m y khi đ x y ra kh ng ho ng. ả ủ ả

TUYÊN B CH M D T KH NG HO NG Ứ

 Nh ng d u hi u kh ng đ nh kh ng ho ng đã trôi

ữ qua:

ườ

ng ngày. 1. Nhân viên đã quay tr l ở ạ 2. Khách hàng và nhà cung c p v n mu n ti p t c ế ụ

i công vi c th ố ẫ ấ ủ ạ

3. Đi n tho i reo nh ng không ph i là c a phóng

h p tác v i công ty c a b n. ợ ệ

ớ ạ

ư

viên th i sờ ự

4. Doanh s bán hàng, thu nh p và nh ng ch s ho t

ậ ở ề ạ

ng. ể ướ

ng s chú ý vào nh ng nhi m v c ụ ơ ữ ng và l

ỉ ố đ ng kinh doanh khác tr v tr ng thái bình ộ th ườ  Chuy n h b n c a công ty: tăng tr ả ủ

ệ i nhu n. ậ

ưở

KI M SOÁT CÁC PH

NG TI N

ƯƠ TRUY N THÔNG

ộ ề ữ

ữ ạ ẽ ạ ớ

ế ậ

ủ ố ắ ạ ộ ệ

ố ư ệ ấ ạ ờ

 B n không th che d u câu chuy n c a b n b ng cách l

ể ằ ờ

ệ ủ ạ ộ ấ ệ ề

ể ơ

i truy n thông là m t trong nh ng kênh thông tin quan  Gi ớ tr ng qua đó b n s liên l c v i công chúng và nh ng nhân ọ v t ch ch t khác có liên quan đ n công ty. Vì v y b n hãy ậ th ng th n, chính xác và xây d ng thông đi p mang n i dung ẳ ự nh ng gì b n mu n đ a tin. Đ ng th i vi c cung c p cho ồ ữ i truy n thông s th t s tr giúp cho thông đi p c a b n. gi ớ ệ ủ ạ ự ậ ẽ ợ đi ạ i truy n thông. Vi c đó ch thêm kích đ ng phóng viên tìm gi ỉ ớ m i cách đ kh i câu chuy n – mà k t c c là bài báo c a h ủ ọ ọ đ a tin có th không nh b n mong đ i. ư ế ụ ợ ệ ư ạ ể

KI M SOÁT CÁC PH

NG TI N

ƯƠ TRUY N THÔNG

c khi g p gi ự

i cho nh ng câu h i

ậ ẩ

ả ờ

ị ẵ

 Tr i truy n thông, hãy th c hi n hai ướ ề đi u sau: (1) d đoán nh ng câu phóng viên có th ể ữ ề h i và (2) l p danh sách năm câu h i mà b n ghét ỏ nh t và chu n b s n câu tr l ỏ ấ đó.

i báo chí

ộ ữ ữ ư

 Có thái đ hành vi ng x tôn tr ng v i gi ớ ử ứ i đ h dành cho công ty trong nh ng lúc thu n l ậ ợ ể ọ b n nh ng u ái h n khi công ty lâm vào hoàn c nh ả ơ ạ khó khăn.

KI M SOÁT CÁC PH

NG TI N

ƯƠ TRUY N THÔNG

ạ ằ

t k ế ế

ươ

ứ ử ụ

ng. ủ ố ượ ng ti n truy n thông ệ c

ả ộ ng dây thông tin liên

c truy n

ế ượ

c truy n thông, hãy m  Khi b n xây d ng chi n l ở ề ế ượ đ u b ng phân khúc đ i t ng. Sau đó thi ố ượ ầ thông đi p đáp ng m i quan tâm c a đ i t ố Cu i cùng, hãy s d ng ph ề phù h p nh t đ thông đi p này có th đ n đ ể ế ượ ệ ấ ể ng y. t ng nhóm đ i t ấ ố ượ ừ  S n sàng ng phó tr c m t kh năng m t th m ẵ ướ ộ ứ t m i đ ho có th gây tê li ọ ườ ệ ể ạ l c đi n t c s d ng. đang đ ượ ử ụ ệ ử ạ  Th i đi m t t nh t đ ti n hành chi n l ấ ể ế ố ể c khi kh ng ho ng n ra. thông là tr ủ ướ

BÍ QUY T LÀM VI C V I PHÓNG VIÊN

Ệ Ớ

 S n sàng đ i phó v i nh ng cu c g i t

ộ ọ ớ ấ i t p m t khi tin v ề ữ ố ộ

ẵ ủ ớ ự ệ ả

i

ị  Nhanh chóng ng phó. B n s tăng c ứ ả ế ạ ậ kh ng ho ng hay s vi c nào đó b rò r ra bên ngoài. ỉ ng quan h v i gi ớ ệ ớ ườ ạ ẽ t thông c m v i s th t r ng h ớ ự ậ ằ ọ ế ả ờ

t. B n s giúp phóng viên và lòng t ị ứ ố

ạ ẽ c đ n đáp b ng m t bài vi ằ i càng nhi u cu c ộ ề t c a b n có ố ủ ạ t khách quan v công ty ề ế ộ

 T o đi u ki n thu n l ề ị ứ

i cho công vi c c a phóng viên. Phóng truy n thông n u b n bi đang ch u s c ép v th i gian. Vì v y tr l ề ờ g i càng t ọ th đ ể ượ ề b n.ạ ạ ệ ủ ệ

ậ ợ ấ

ậ ọ

ấ ư ậ ệ ạ ớ

viên ch u s c ép l y tin và nhang chóng hoàn thành tác ph m ẩ ngay trong ngày. Vì v y, hãy cung c p cho h thông tin và phác ho câu chuy n cho h . Có nh v y, bài báo đó m i có ọ kh năng đ a theo đúng ý c a b n. ủ ạ ư ả

H C H I KINH NGHI M T Ừ Ệ Ỏ KH NG HO NG

i công b k t thúc kh ng ấ

ể ệ ầ

t nh ng d u hi u này tr

ườ ự ườ ệ

ệ i. Nhân viên c n c khi h ti p t c công ọ ế ụ

i đã giúp đ và

c m n đ i v i nh ng ng ố ớ

ườ

ỏ ả ơ ớ

 Nhà lãnh đ o là ng ố ế ho ng b ng cách d a vào nh ng d u hi u th hi n ữ ằ ng đã tr l tình tr nh bình th ở ạ bi ướ ữ ế vi c.ệ  Bày t t n tâm v i công ty trong th i gian kh ng ho ng. ả ậ N u h u qu không quá thi ch c ăn ế ổ ứ ả m ng vì đã qua đ ừ

ờ ủ t h i, nên t ệ ạ c c n kh ng ho ng. ủ

ượ ơ

H C H I KINH NGHI M T Ừ Ệ Ỏ KH NG HO NG

ộ ồ ơ ữ ệ

ữ ệ

ế ạ ề

 T o m t h s d li u bao g m nh ng thông tin liên quan đ n kh ng ho ng. Công vi c thu th p ậ ả thông tin t o nên m t s ghi chép bài h c kinh ộ ổ nghi m v sau.  Khi kh ng ho ng qua đi, hãy t ả ộ ủ i trình bày nh ng vi c làm t ữ

ế ậ

ầ ệ

ế

ả ả ơ ề ầ

ủ ệ ố

ch c m t cu c h p ộ ọ ổ ứ t, nh ng đ m i ng ườ ữ ố ệ ể ọ i t, và c n ph i làm th nào đ gi vi c làm ch a t ể ả ư ố ệ quy t kh ng ho ng hi u qu h n. L p m t danh ả sách có h th ng nh ng đi u c n ghi nh đã nêu trên.

ạ ự

T o d ng văn hóa phòng tránh r i ro

ề ư ụ

ẩ ẩ

ồ ơ ẻ

ấ ề

ưỡ

i trình

ng văn hóa phòng tránh ở

 T nh ng cu c kh ng ho ng v tính an toàn c a ừ ữ ủ s n ph m đã và đang di n ra nh v thu h i s n ồ ả ễ ẩ ả ph m đ u ph ng, v melamin trong s a và th c ự ậ ph m v t nuôi, vi khu n ecoli trong rau bina, và ch t ấ ậ chì trong đ ch i tr em, chúng ta th y có m t thách th c bao trùm mà các doanh nghi p đ u đang ph i ứ đ i m t: C n ph i nuôi d ầ ố ặ r i ro cho doanh nghi p và trách nhi m gi ệ ủ m i c p đ trong doanh nghi p. ọ ấ ộ

CHUY N GIAO KI M SOÁT

ạ ể ủ ủ

 Th nh t: Chuy n tài s n và ho t đ ng có r i ro đ ân m t

ể ự ề ị ủ

ể ế ể ả c th c hi n b ng 2 cách : ệ ằ ủ ộ

ng ộ ể ứ ấ ườ

ng m t công ty gánh i hay m t nhóm ng Khi th c hi n h p đ ng, thông th ợ ộ

ự ấ ả

ị ổ ệ Chuy n giao r i ro là công c ki m soát r i ro, t o ra nhi u ụ ể th c th khác nhau thay vì m t th c th ph i gánh ch u r i ro. ự ộ Chuy n giao r i ro có th đ ự ể ượ ủ ả ạ ộ i khác. Ví d : ụ ườ ườ ồ ộ ủ ả

ụ ổ ị

t ệ ự ể ả ể ứ ể

ạ ỏ ữ ộ

ch c, đ ng ạ

ủ ổ ứ ồ ồ

ch u t n th t là s gia tăng giá c lao đ ng và nguyên v t ậ li u, do đó đ đ m b o cho nhà máy c a công ty ho t đ ng ạ ộ công ty có th thuê các h p đ ng ph có giá n đ nh . ồ ợ Hình th c chuy n giao r i ro này có liên quan m t thi ế ậ ủ v i m t bi n pháp né tránh r i ro là lo i b nh ng nguyên ệ ủ ớ nhân gây r i ro. Đây là m t bi n pháp ki m soát r i ro vì nó ủ ệ ộ lo i b nh ng t n th t ti m n gây h i cho t ạ ỏ ữ ồ ấ ề ẩ th i tránh b h y b h p đ ng vì r i ro c a h p đ ng đã ờ đ ượ ổ ị ủ ỏ ợ c chuy n đ n cá nhân ho c t ể ủ ủ ợ ch c khác. ặ ổ ứ ế

CHUY N GIAO KI M SOÁT

 Th hai: Chuy n giao b ng h p đ ng giao

ứ ể ằ ỉ

c : ch chuy n ủ ướ ạ ộ ồ ả

ể ợ giao r i ro, không chuy n giao tài s n và ho t đ ng c a nó ủ đ n ng ế ể i nh n r i ro. ậ ủ

i đi thuê nhà ph i ch u trách nhi m thi t h i v căn ệ ả ị ệ ạ ề

ườ Ví d : ụ Ng ườ nhà mình thuê. Ng ệ ườ ề

t h i s n ph m ra i bán l ả ệ ạ ả ả ẩ ấ ẽ

sau khi nhà s n xu t đã giao hàng cho dù nhà s n xu t l ph i ch u trách nhi m. ả

ể i do l ch u trách nhi m v thi ẻ ị ấ ị ệ Ng ụ ườ h i tài s n và con ng ả ạ t i tiêu th có th không khi u n i v nh ng thi ệ ế ạ ề ữ i c a s n ph m hay d ch v . ụ ẩ ỗ ủ ả ườ ị

NH NG NGUYÊN T C QU N Ả TR R I RO NGÂN HÀNG

Ị Ủ

ủ t ệ ấ ề ả

ứ ộ ả

ứ ộ ủ ứ ộ ủ ế

ệ ợ

c chung c a ngân hàng ủ

1.Ch p nh n r i ro ậ ủ 2. Đi u hành r i ro cho phép ủ 3. Qu n lý đ c l p các r i ro riêng bi ộ ậ 4. Phù h p gi a m c đ r i ro cho phép và m c đ thu nh p ợ ữ 5. Phù h p gi a m c đ r i ro cho phép và kh năng tài chính ữ ợ 6. Hi u qu kinh t ả 7. H p lý v th i gian ề ờ 8. Phù h p v i chi n l ế ượ ợ ớ 9. Chuy n đ y các lo i r i ro không cho phép ạ ủ ẩ ể

Ắ Ủ Ủ

Ị Ủ

NH NG NGUYÊN T C QU N Ả TR R I RO C A Y BAN BASEL

ng qu n tr r i ro tín d ng t t ườ ị ủ ụ ả ố

t l p môi tr ộ ụ

1. Thi ế ậ 2. Đi u hành m t qui trình c p tín d ng đúng và chu n xác ấ ề 3. Duy trì m t qui trình đo l ườ ộ

ng và giám sát t t ho t đ ng tín ẩ ạ ộ ố

d ngụ ả ụ

4. Đ m b o s ki m soát đ y đ đ i v i r i ro tín d ng ầ ủ ố ớ ủ 5. Vai trò c a c quan hay b ph n giám sát ho t đ ng tín d ng ộ ả ự ể ủ ơ ạ ộ ụ ậ

Thi

t l p môi tr

ng qu n tr r i ro

ế ậ

ị ủ

t

ườ tín d ng t ụ

ộ ồ ệ

ị ị c r i ro tín d ng, các chính sách r i ro tín

 Vai trò c a H i đ ng Qu n tr và Ban Giám đ c ả ngân hàng trong vi c ho ch đ nh và th c thi các ạ chi n l ế ượ ủ d ng quan tr ng c a NH ọ ụ

 Nh n d ng và qu n tr r i ro tín d ng trong các s n ị ủ

ph m và ho t đ ng ngân hàng.

ậ ẩ

ạ ộ

ấ ộ

Đi u hành m t qui trình c p tín d ng đúng và chu n xác Đi u hành m t qui trình c p ẩ tín d ng đúng và chu n xác

• Thi

t l p các tiêu chí c p tín d ng đúng đ n.

ế ậ

• Thi

t l p và qu n lý các h n m c tín d ng.

ế ậ

• Thi

ế ậ

t l p qui trình c p tín d ng đúng. ấ

• Tăng tr

ng tín d ng trong t m ki m soát đ

c.

ưở

ượ

Duy trì m t qui trình đo l

ườ

t ho t đ ng tín d ng

ạ ộ

ng và giám ụ

ộ sát t ố

 H th ng qu n tr bám sát theo các r i ro phát sinh trong danh

ị ủ

 H th ng giám sát tín d ng v các kh năng tín d ng có th ể ề

ả m c tín d ng. ụ

ồ ả ự ị ổ ấ

 H th ng đánh giá r i ro n i b . ộ ộ  H th ng thông tin và k thu t phân tích đ qu n tr và đo ậ

ụ ả ự ự ủ

ể ả ỹ ị

 H th ng giám sát toàn di n v các thành ph n và ch t l

ng r i ro tín d ng. ủ ụ

ng ấ ượ ệ ề ầ

 Đánh giá các kho n tín d ng có xét đ n s thay đ i ti m n

ệ ố ụ ụ ệ ố x y ra, bao g m c s d phòng và d b t n th t. ả ệ ố ệ ố l ườ ệ ố c a danh m c tín d ng. ụ ủ ụ

ổ ề ẩ ế ự ụ

trong t ng lai v tình hình kinh t . ươ ế ả ề

ả ự ể

ầ ủ ố ớ

Đ m b o s ki m soát đ y đ đ i v i r i ro tín d ng ủ

 Thi

ế ậ

t l p h th ng ki m soát n i b . ộ ộ

ệ ố

 Đ m b o ch c năng c p phát tín d ng đang đ

c

ượ

ứ qu n lý m t cách đúng đ n ắ

ả ả

 H th ng qu n tr các v n đ tín d ng và các tình ấ

ề hu ng khác nhau c a tín d ng ụ -

ệ ố ố

Vai trò c a c quan hay b ph n giám ủ ơ sát ho t đ ng tín d ng

ộ ậ ụ

ạ ộ

ậ ế ượ

t l p b ph n đánh giá m t cách đ c l p  Thi ộ ậ ộ ế ậ c, chính sách, th c hi n, th v các chi n l ủ ệ ề t c liên quan đ n c p phát tín d ng và qu n ụ ụ lý theo công vi c c a danh m c tín d ng.

ế ấ ệ ủ

KINH NGHI M QU N TR R I RO TÍN Ả

D NG C A CÁC N Ủ

Ị Ủ C ƯỚ

 Qu n tr r i ro do t p trung tín d ng b ng bi n pháp đ t

ụ ệ ặ ằ

ậ ị ủ ra h n m c phát vay ứ ị ủ

 Qu n tr r i ro tín d ng b ng bi n pháp trích l p d ậ ự

ụ ệ ằ

ả ạ ả phòng ả

ụ ụ ọ ậ

 Qu n tr h th ng thông tin tín d ng  Tuân th nh ng nguyên t c tín d ng th n tr ng ắ  Qu n tr r i ro tín d ng b ng các bi n pháp ki m tra, ể ằ

ị ệ ố ủ ữ ị ủ ệ ả

ụ giám sát các kho n vay ả

ĐA D NG HOÁ

 Đây là m t n l c c a t

ộ ậ ấ ộ ử ụ ủ ổ ề

ặ ườ ộ ứ

ủ ủ

ch c làm gi m s tác đ ng c a t n ộ ỗ ự ủ ổ ứ ự th t lên toàn b công ty. K thu t này th ng s d ng nhi u ườ ỹ cho r i ro suy đoán, đ c bi ch ng khoán t là trong đ u t ầ ư ứ ệ ng g i là b ch ng khoán, danh m c Portfolio. Portfolio th ụ ọ ch ng khoán hay c u trúc ch ng khoán. B ng cách khéo léo ằ ứ ấ l a ch n các ch ng khoán trong b portfolio, chúng ta có th ọ ự ể ộ c r i ro t ng th c a công ty. R i ro c a portfolio gi m đ ổ ượ ủ ả ph thu c vào các bi n ch y u sau : ộ ụ ể ủ ủ ế ế

ĐA D NG HOÁ

1. H S T

NG QUAN GI A CÁC THÀNH

Ệ Ố ƯƠ

PH N THAM GIA

3.

4. R I RO C A T NG THÀNH PH N

Ầ Ỷ Ọ S L Ố ƯỢ Ủ

2. T TR NG CÁC THÀNH PH N Ầ NG CÁC THÀNH PH N Ầ Ầ Ủ Ừ

Ầ Ư Ứ

R I RO TRONG Đ U T CH NG KHOÁN

 R I RO KHI Đ U T M T CH NG KHOÁN

Ầ Ư Ộ

 R I RO KHI Đ U T M T B CH NG KHOÁN

Ầ Ư Ộ Ộ Ứ

 R I RI TH TR

NG

Ị ƯỜ

H S HOÀN V N KỲ V NG Ọ M T CH NG KHOÁN

Ệ Ố Ộ

n

K (cid:229) =

i KP

i

= 1

i

 Trong đó:

ọ ố ệ ố ứ

 K là h s hoàn v kỳ v ng c a ch ng khoán  N s các tình hu ng có th x y ra ố  Pi là x c su t x y ra tình hu ng I ấ ả  Ki là h s hoàn v n trong tình hu ng i ố

ủ ể ả ố

ắ ệ ố ố

Ộ Ệ

Đ L CH CHU N C A M T Ủ Ẩ CH NG KHOÁN

n

d

=

KKP

(

2)

i

i

= 1

i

 Trong đó:

ể ả ố

 N s các tình hu ng có th x y ra ố  Pi là x c su t x y ra tình hu ng I ấ ả  Ki là h s hoàn v n trong tình hu ng I ố  K là h s hoàn v n kỳ v ng c a ch ng khoán ố

ắ ệ ố ệ ố

- (cid:229)

H S BI N THIÊN

Ệ Ố Ế

d

=

Cv

K

ứ ỏ ơ

ế

 Cv là h s bi n thiên c a m t ch ng khoán, h s ệ ố ủ bi n thiên ch ng khoán nào nh h n ch ng khoán đó ít r i ro h n.

ệ ố ế ứ ơ

VÍ DỤ

Tình huoáng Xaéc suaát

Ka%

Kb%

Kab%

1

0,1

35

2

18,5

2

0,2

25

7

16

3

0,4

15

12

13,5

4

0,2

5

17

11

5

0,1

-5

22

8,5

HSHV

15

12

13,5

DLC

10,95

5,48

2,74

HSBT

0,73

0,46

0,2

R I RO C A B CH NG KHOÁN

Ộ Ứ

ộ ứ

ng quan gi a các ch ng khoán trong b ộ ứ

ủ ừ

 T tr ng c a t ng ch ng khoán trong b ch ng ứ

ộ ứ

 R i ro c a t ng ch ng khoán trong b ch ng khoán.

 S ch ng khoán trong b ch ng khoán ố ứ  H s t ệ ố ươ ch ng khoán ứ ỷ ọ khoán ủ

ủ ừ

ộ ứ

Ệ Ố

Ộ Ứ

H S HOÀN V N B CH NG Ố KHOÁN

n

=

K

p

KW t

t

= 1

t

(cid:229)

ộ ứ

 Kp là h s hoàn v n b ch ng khoán ố  N là s ch ng khoán trong b ch ng khoán  Wt là t ộ ứ ứ  Kt là h s hoàn v n c a ch ng khoán t.

ộ ứ

tr ng ch ng khoán t trong b ch ng khoán ứ ệ ố ố ứ ỷ ọ ệ ố ố ủ

Ộ Ệ

Đ L CH CHU N C A B Ộ Ủ CH NG KHOÁN

n

n

d

=

p

A ij

dd i

WW i

j

j

= = 1

1

j

i

(cid:229) (cid:229)

ố ứ

 Wi, Wj là t

ng quan gi a ch ng khoán I và ch ng khoán j ộ ứ ứ ữ ứ

 N là s ch ng khoán trong b ch ng khoán  Aij là h s t ệ ố ươ trong b ch ng khoán ộ ứ ứ ỷ

trong ch ng khoán I, j trong b ch ng khoán. ộ ứ

KHI M T B G M 2 CK Ộ Ộ Ồ

s

s

s

r

s

s

s

r

s

B

, BA

A

a

=

=

=

2 B s

s

+

2 B s

s

+

s BA s

s

( B + s

r

s

- - -

, BA s 2

BA , r 2

2

2 A

2 B

, BA

2 A

2 B

, BA

s BA

2 A

2 B

, BA

) s BA

Rendement

A

C

B

Risque

- - -

VÍ DỤ

ứ ố ệ ụ ể ư ư

ệ ố ẩ

 Hai ch ng khoán có s li u c th nh sau: ch ng khoán m t có h s hoàn v n là 15%, đ l ch chu n là 20%. Ch ng khoán hai có h s hoàn v n là 20% và đ l ch chu n là 30%.

ố ệ ố ộ ệ ố ộ ệ

 N u ta có m t b ch ng khoán g m hai ch ng khoán trên

ộ ứ ẩ

ộ ộ ứ ứ

ồ tr ngch ng khoán 1 là 40% và ch ng khoán 2 là 60% ứ

ứ ệ ố

1. H s t 2. H s t 3. H s t

ế v i t ớ ỷ ọ hãy xác đ nh h s hoàn v n và đ l ch chu n c a b ẩ ủ ộ ố ị ch ng khoán 1-2 trong các tình hu ng sau và cho nh n xét: ộ ệ ố ậ

ng quan gi a hai ch ng khoán là ng quan gi a hai ch ng khoán là ng quan gi a hai ch ng khoán là -1 +1 0 ứ ệ ố ươ ệ ố ươ ệ ố ươ ữ ữ ữ ứ ứ ứ

VÍ D (tt)Ụ

 Xây d ng công th c t ng quát nh m xác đ nh t ứ ổ

tr ng c a ự ỷ ọ ị

ng h p đ c bi ệ

i thi u? Tính ằ ẩ ặ ệ ố ộ ệ

ủ ằ t ng ch ng khoán trong m t b g m hai ch ng khoán đ đ ứ ể ộ ứ ộ ộ ồ ừ l ch chu n c a b ch ng khoán đ t giá tr t ẩ ủ ộ ứ ị ố ạ ệ ng quan b ng t là h s t c th cho 2 tr ệ ố ươ ợ ườ ụ ể -1 và b ng không? Tính h s hoàn v n và đ l ch chu n và ố ằ cho nh n xét? ậ

ứ ế ứ ộ ứ ứ ầ ệ ố ứ

 N u thêm vào b ch ng choán 1-2 trong yêu c u 1 m t ố ng quan gi a ữ ứ

ộ ệ ệ ố ươ

ỷ ọ ứ ằ

ệ ố ộ ệ

ch ng khoán th 3. ch ng khoán th 3 có h s hoàn v n là 25% và đ l ch chu n là 40%. H s t ẩ ch ng khoán 1-2 là -0,5; ch ng khoán 1-3 là 0,3 và ch ng ứ tr ng b ng 60% b khoán 2-3 là – 0,7. ch ng khoán 3 có t ộ ch ng khoán 1-2. tính h s hoàn v và đ l ch chu n c a ẩ ủ ố ứ b ch ng khoán 1-2-3. ộ ứ

R I RO TH TR

NG

Ị ƯỜ

 Ph

i

ươ

ố ố

ng.

ng trình t thi u và r i ro th tr ủ

ươ ể

ng quan gi a h s hoàn v n t ữ ệ ố ị ườ

 R i ro th tr

ng c a b ch ng khoán

ị ườ

ủ ộ ứ

Đ

NG TH TR

NG CH NG

ƯỜ

Ị ƯỜ KHOÁN

=

+

K

K

(

K

)

i

rf

m

BK rf i

 Trong đó:

-

 Ki là h s hoàn v n t ệ ố

i thi u khi đ u t vào ch ng ố ố ầ ư ể ứ

 Krf là h s hoàn v n phi r i ro, th

khoán I

ng đ c l y b ng ệ ố ủ ố ườ ượ ấ ằ

ấ ạ

ng ệ ố

lãi su t công trái dài h n  Km là h s hoàn v n th tr  Bi là r i ro th tr ủ ị ườ ị ườ ố ng c a ch ng khoán ứ ủ

Đ

NG TH TR

NG CH NG

ƯỜ

Ị ƯỜ KHOÁN

Rendement espéré

E(RM))

fR

Bêta

1

R I RO TH TR

NG

Ị ƯỜ

n

b

=

W b

p

t

t

= 1

t

(cid:229)

VÍ DỤ

ồ ộ ộ ứ

ệ ạ ở ữ ủ ộ ứ ố

ứ ệ ố ố ủ ộ ứ ệ ố

ộ tr ng là 30% và mua l ạ ứ ộ

 Oâng A s h u m t b ch ng khoán g m 5 ch ng khoán. H ệ i là 2, h s hoàn v n phi s beta c a b ch ng khoán hi n t ố r i ro là 7% / năm và h s hoàn v n c a b ch ng khoán th ị ủ tr ng là 12%/năm. Oâng ta bán đi m t ch ng khoán, ch ng ườ khoán này có t khác có cùng giá tr . Ch ng khoán bán đi có h s beta là 3 và ch ng khoán mua vào có h s beta là 1.

ứ i m t ch ng khoán ứ ệ ố ỷ ọ ị ứ

ệ ố ứ

i thi u c a b ch ng khoán cũ, ị

 Xác đ nh h s beta và h s hoàn v n t

 Xác đ nh h s hoàn v n t ố ố ệ ố ứ ệ ố

ể ủ ộ ứ ch ng khoán bán ra và ch ng khoán mua vào? ứ

ố ố ệ ố ị i thi u c a b ể ủ ộ

ch ng khoán m i? ứ ớ

Ỗ Ự

KI M SOÁT R I RO LÀ N L C CHUNG

1. N L C KI M SOÁT C A T CH C

Ổ Ứ

Ỗ Ự

2. N L C KI M SOÁT C A CHÍNH PH

Ỗ Ự

3. N L C KI M SOÁT C A XÃ H I Ộ

Ỗ Ự

Ỗ Ự

N L C KI M SOÁT C A T Ổ Ể CH CỨ

  Nh ng công ty b o hi m t

ậ ả ể ư

ủ ứ

ể ầ ặ ả ươ ấ ể ng đ u và đ xu t nh ng bi n pháp gi m ữ

ả ữ ả ươ nhân cũng thành l p phòng k ỹ ổ ề ấ ể

ậ ọ ướ ớ

ữ thu t ho c phòng ki m soát t n th t đ nghiên c u nh ng r i ậ ro h ph i đ ọ thi u r i ro. Công ty b o hi m cũng cung c p bích ch ể ủ phim nh, t p ch d n và các l p h c h ẫ ề ỉ ẫ ả ấ

ệ ề ả ấ ả ế

t c các v n đ nh h ấ ọ ợ ể ưở ự

ệ ủ ủ ạ ự

ủ ằ ủ ệ ơ ố ộ ồ

ng t . ự

ệ ng, ấ ng d n v an toàn.  Công đoàn cũng r t năng đ ng trong vi c ki m soát các t n ổ ộ th t vì h quan tâm t ng đ n đi u ấ ề ọ ki n làm vi c c a công nhân. H tr giúp th c hi n các quy ệ đ nh an toàn c a chính ph nh m t o s an toàn n i làm vi c. ệ ị Công đoàn là thành viên c a H i đ ng an toàn qu c gia và các ch c t t ổ ứ ươ  ……

Ỗ Ự

N L C KI M SOÁT C A CHÍNH PHỦ

 Chính ph can thi p vào vi c ki m soát t n th t vì :  ·

ng đòi h i chính ph ban hành đ o lu t yêu

ệ L i ích công c ng th ườ ợ ậ c u m i ngành công nghi p cung c p thông tin, đáp ng nh ng tiêu ệ ọ ầ chu n t ứ

ẩ ấ ế

ấ t y u và ch m d t nh ng ho t đ ng không thích h p. Chính ph có th cung c p m t s d ch v có hi u qu và ti

 ·

t

ữ ợ ả

ế

ạ ộ ộ ố ị nhân nh s phòng cháy ch a cháy.

ki m h n cho các doanh nghi p t

ụ ư ở

ơ

ữ ấ ệ ư ệ

ủ ự

ữ ỗ ự

ề ằ

i đa

ế ị

ơ ể ầ

ự ộ ươ i. Nhi m v này đ

ng ti n tiêu thoát n ỏ ượ

ệ ậ

ơ ớ ố

ụ ả

 Chính ph th c hi n trách nhi m này thông qua m t lo t các n l c giáo ng, h i ngh ) và thông qua các đ o d c khác nhau (truy n đ n, báo t ụ ạ ườ lu t và quy đ nh nh m ki m soát vi c xây d ng, đi u ki n làm vi c, ề ệ ệ ậ t b an toàn, qu n áo b o h lao đ ng, di n tích làm vi c t trang thi ệ ệ ố ộ c và trong các phòng và trong thang máy, các ph ệ ướ c th a mãn qua vi c vi c v n hành các xe c gi ệ ệ thanh tra nh m c ng c pháp lu t do c nh sát và s phòng cháy ch a ữ ở ằ cháy, các ch ạ ượ ứ ươ con s th ng kê liên quan đ n vi c ngăn ng a và gi m thi u t n th t.

ng trình ph c h i ch c năng, thu l m và truy n đ t các ừ

ụ ồ ế

ề ể ổ

ố ố

Ỗ Ự

N L C KI M SOÁT C A CHÍNH PHỦ

ế

ế

ộ ố ủ

ậ ằ ệ ủ

ẫ c đ c p ượ ề ậ ở

 ·

i nhu n mà m t th tr

ng

ị ườ

ghi nh n r ng m t s khía c nh c a r i ro d n đ n nhu ạ ặ bên ngoài và hàng hóa công . bên ngoài là chi phí và l ợ ng không n m b t đ ắ ượ

ườ

 Các nhà kinh t ủ ủ c u c n có s can thi p c a chính ph . Hai đ c đi m đ ự ể ầ ầ đây là các y u t ế ố Các y u t ế ố ho t đ ng bình th  Ví d : Ô nhi m môi tr

ng. M t xí nghi p s n xu t có th làm ô

ắ ộ

ườ ạ

ộ ộ

ấ ư

t quá giá tr c a s n

ể ậ ị ủ ả

ễ ườ ộ

ượ

ư ễ

 ·

c. ạ ộ ệ ả ụ nhi m môi tr ng gây h i cho m t c ng đ ng dân c lân c n. Cái giá ồ ễ ph i tr cho c ng đ ng dân c này r t l n, v ả ả ph m do xí nghi p gây ô nhi m s n xu t ra. ẩ ặ ị ộ

ấ ớ ấ Hàng hóa công c ng là hàng hóa ho c d ch v không th b h n ch ế

ể ị ạ

ổ  Ví d : Qu c phòng. T b n ch t c a nó, qu c phòng là m t l

i ích cho

đ i v i ng ố ớ ụ

ộ ợ

ườ ố i dân dù h có tr hay không tr chi phí cho qu c phòng.

i mua bán, trao đ i nó. ự ả ấ ủ ả

m i ng ỗ

ườ

B n có ph i là nhà lãnh đ o trong ả kh ng ho ng?

ả ộ

ườ

ơ

ạ c đ ướ ượ ạ

ng tr ệ

ạ ệ

Cu c kh ng ho ng tài chính có th đánh d u s ể ấ ự ộ kh i đ u c a m t ki u nhà lãnh đ o m i. ạ ớ ể ở ầ ủ c r i Nh ng nhà lãnh đ o bình tĩnh, qu n lý đ ả ượ ủ ữ c các "c n bão" có th ro và l ể x y ra. Li u b n có thu c ki u nhà lãnh đ o ộ ả này không?. Hãy th s c v i bài tr c nghi m ử ứ ớ d

i đây.

ướ

ưở

ả ng phòng nghiên c u và phát tri n t ứ ộ ấ

ề ấ ậ ả

ệ ủ ề ằ ề ơ ả ớ ể ề ấ ả ữ ặ ề ậ

 a. B n l ng nghe và sau đó b o ông ta hãy t

1. Tr i phòng làm vi c c a ể ớ i thích m t cách r t căng th ng v v n đ mà m t b n, b t đ u gi ộ ắ ầ ạ ẳ s n ph m m i đang g p ph i. B n nhanh chóng nh n ra r ng b n ạ ạ ẩ ả không hi u v v n đ này, th m chí ngay c nh ng đi u c b n nh t.ấ

đ a ra quy t ạ ắ ự ư ế

đ nh mà ông ta nghĩ là t ị ậ ầ ể ấ ề ế ạ

 c. Th a nh n r ng b n không n m rõ v n đ và nh m t nhà

ả t nh t. ấ  b. B n g t đ u và làm ra v b n hi u v n đ , sau đó ra quy t ẻ ạ ủ đ nh d a trên nh ng g i ý c a ông ta. ị ữ ợ

ạ ậ ằ ờ ộ ự ừ

ề ề ề ể

đi u hành khác giúp b n hi u h n v v n đ này. ề ạ ộ ạ ả ủ ớ

 d. Nh trong đ u là ph i tìm hi u thêm v ho t đ ng c a các ể

ấ ắ ơ ề ấ ể ầ công ty nghiên c u và phát tri n. ứ

2. Khi ph i ra quy t đ nh, b n s : ạ ẽ

ế ị

 a. Cho r ng ch có m t ng

i là ông ch thôi và b n có đ ỉ ộ ằ ủ

ạ ế ị ườ ờ ệ ạ ư

i mu n thu th p ý ki n c a càng nhi u ng i càng ườ ề ố

ế ủ ấ i tài gi ộ ự ố ữ

 b. Là ng t t tr ố ướ  c. y thác l Ủ ạ ti n cho h thì l ọ ề ch ?!ứ

nào b n không th giao vi c này cho h đ c c v ượ ị trí nh ngày nay nh vi c b n đ a ra các quy t đ nh đúng, c a ủ ư riêng mình. ậ ườ c khi đi đ n m t s th ng nh t. i. B n thuê nh ng ng ạ i, thông minh, tr ỏ ả ọ ượ ệ ế ạ ẽ ườ ể

ấ ả ữ ự ể

 d. K t h p c ki u a và ki u b. B n xem xét t ị

ế ợ ả ể ẵ ọ ố

ế ị ạ t c nh ng l a ạ ch n có s n, sau đó ch u trách nhi m cu i cùng v vi c đ a ra ề ệ ư ệ ấ quy t đ nh mà b n cho là đúng nh t.

3. Khi n n kinh t ề

ế ặ

ề nhân viên c a mình b ng: ủ

g p nhi u khó khăn, tôi đ ng viên ằ

 a. Ti n th

ng: Ai l

i không thích ti n th

ưở

ưở

ng c ơ

ch !ứ

 b. M c đích: M i ng

i làm vi c

ệ ở

t v ế ề

đi u chúng ta đang c g ng đ làm đ

đây bi c. ượ

ườ ố ắ

 c. Không làm gì c .ả

4. Cu c kh ng ho ng kinh t nhi u n i đ a ra các lu t l

ủ ơ ư

ẽ ơ

có th khi n chính ph ể ế ủ ế , quy t c ch t ch h n. ặ ắ ậ ệ B n xem đi u này: ề

 a. Là đi u không th tránh kh i. Nó đang di n ra

ễ t h n c là h c cách thích nghi.

ể ề ế ố ơ ả ố

r i, vì th t ồ ề

ệ ủ ạ

 b. Đi u này không t ả

b n ph n đ i b ng m i giá. ố ằ ạ

t cho doanh nghi p c a b n và ọ

5. B n đã thông báo m t k ho ch chi n l

ế ượ

tr

c 5 năm ộ ế c khi di n ra cu c kh ng ho ng này. B n s : ạ ẽ ủ ộ

ạ ướ

 a. Gi

ữ ạ ấ ệ

ầ c m t thì làm sao giành đ c nguyên k ho ch. Vi c có t m nhìn dài h n r t quan ướ ắ ượ

ế ạ tr ng. Ch nghĩ v nh ng cái tr ề ữ nh ng m c tiêu xa h n! ơ ọ ữ

ạ ạ

i t ả ờ ừ ữ

ỉ ụ  b. B t đ u l ắ ầ ạ  c. Tìm ki m câu tr l ế ả ộ ủ ấ

ườ ọ

ườ ế ạ ng tr ướ ế ứ ể

i. Đây là lúc c n s linh ho t và suy nghĩ sáng t o. ầ ự i đang nhìn các c ng s - nh ng ng ự ộ th y cu c kh ng ho ng này - ho c ít nh t là lên k ho ch đ ể ặ ấ b o v công ty kh i nh ng th m h a không l ả ữ ỏ ả ệ ế ạ ấ c.  d. C đ nguyên k ho ch đó và không làm gì cho đ n khi ề ế ị ả

kh ng ho ng qua đi. B t kỳ quy t đ nh nào vào lúc này đ u có ủ th sai. ể

K t qu : ả

ế

 Câu 1: đáp án đúng là c. Nhà lãnh đ o không s th a

ợ ừ

t.

nh n nh ng đi u h không bi ề

ế

 Câu 2: đáp án đúng là d: Th c ra vi c y thác không

ệ ủ

ạ ầ

ệ ư

nh ng nhà lãnh đ o c n ph i là i cu i cùng ra quy t đ nh. Quá nhi u quan ế ị t ố

ố ư ươ

ng án b) cũng không ph i là t ể ẫ

ề ả ệ

ế

i m t s nh t trí nào.

ph i là quá t ả ng ườ đi m (nh ph ể hoàn toàn vì quá nhi u có th d n đ n vi c không d n t ẫ ớ

ộ ự ấ

K t qu : ả

ế

ưở

ạ ố

ệ ủ ẩ

ữ c c i thi n nh th ư ế ệ t qua giai đo n khó khăn ạ

 Câu 3: đáp án đúng là b. Nghiên c u đã ch ra r ng ằ ti n th ng không làm cho nhân viên làm vi c t t ề ệ ố h n. Các nhà lãnh đ o t t nh t có th truy n đ t ạ ơ ể ấ r ng doanh nghi p c a mình đang t o ra nh ng ạ ằ đi u gì, các s n ph m s đ ẽ ượ ả ả ề nào ho c giúp công ty v ượ và phát tri n b n v ng.

ề ữ

K t qu : ả

ế

ế

 Câu 4: đáp án đúng là a. Nhà lãnh đ o nh n ra r ng ạ luôn ch t ch , tôn tr ng và ẽ ọ i đ a ra các lu t ậ ườ ư

t các lu t l h c n bi ặ ậ ệ ọ ầ ph i h p hi u qu v i nh ng ng ả ớ ệ ố ợ này. l ệ

ng h p này, các

 Câu 5: đáp án đúng là b. Trong tr ả

ườ ầ

ơ

c ướ không ph i là lúc đ c ng nh c ắ

ườ ể ứ

nhà lãnh đ o b o v cu c s ng c n thích nghi ệ ộ ố nhanh chóng khi nh ng c n bão không l ng tr ữ t n công. Bây gi ấ ho c đ l

i.

ặ ổ ỗ