CHAPTER 3

ORGANIZE THE RECEPTION

PERIODS FOR LECTURE: 3 HOME STUDY: 6

1

January 16, 2017

ƯƠ

CH

NG 3

Ứ T  CH C COÂNG  TAÙC LEàTAÂN

2

January 16, 2017

Ố Ế Ả

Ự Ọ S  TI T GI NG: 3 T  H C: 6

CONTENT OF THE LECTURE

■ Overview of the reception ■ Welcome & Reception in agencies &

3

January 16, 2017

organizations ■ Phone reception

Ộ Ả N I DUNG BÀI GI NG

ổ ề ễ tân

ổ ứ i c  quan, t ch c

■ T ng quát v  công tác l ■ Đón, ti p khách t ạ ơ ế ặ ế ố (giao ti p đ i m t)

ế ế ạ ■ Ti p khách qua đi n tho i (giao ti p  ệ

4

January 16, 2017

ặ ố không đ i m t)

5

January 16, 2017

http://stateprotocol.mofa. gov.vn

Ả Ệ TÀI LI U THAM KH O

1.1. CONCEPT OF RECEPTION

1. OVERVIEW OF RECEPTION

■ Reception is a combination of

activities that occur in the process of contact and exchange, working between organizations and individuals. ■ Active reception is happening in

6

January 16, 2017

all areas of social life.

Ổ Ễ 1. T NG QUÁT CÔNG TÁC L  TÂN

Ệ 1.1. KHÁI NI M L  TÂN

ợ ổ ạ ộ

ế ổ ứ ữ ệ ■ L  tân là t ng h p các ho t đ ng di n  ễ ễ ra trong quá trình ti p xúc, trao đ i,   ch c, cá nhân. làm vi c gi a các t

ạ ộ ■ L  tân là ho t đ ng di n ra trong t ấ ả t c

7

January 16, 2017

ự ờ ố ễ ộ ễ lĩnh v c đ i s ng xã h i.

1.2. CLASSIFICATION RECEPTION

1

Diplomatic Reception National Internal Business Reception

3

2

8

January 16, 2017

Receptio n

Ạ Ễ

1.2. PHÂN LO I L  TÂN

1

2

3

L  tânễ ạ ngo i giao L  tânễ kinh doanh

9

January 16, 2017

L  tânễ n i bộ ộ ố qu c gia

1.2.1. DIPLOMATIC RECEPTION

10

January 16, 2017

■ Formal parts of the system state (diplomatic reception, celebrating the major holidays, a state funeral.) ■ Diplomatic activities between the countries and territories. ■ Regulations governing: International Practices; law, national practice. ◘ Content: ● Establish diplomatic relations. ● An official visit to the state

level.

1.2.1. L  TÂN NGO I GIAO

ậ ủ ệ ố

c

ộ ạ ễ  tân ngo i giao (l l nớ , l

ỷ ệ ướ .) c ữ

ố ế

qu c t

;

ấ ễ  tang c p nhà n ■ Ho t đ ng đ i ngo i gi a các qu c gia,  ạ ố ạ ộ vùng lãnh th .ổ ■ Quy đ nh đi u ch nh: Thông l ề ị ậ ậ pháp lu t, t p quán qu c gia.

ế ậ

ệ t l p quan h  ngo i giao. ướ ứ ấ

■ B  ph n c a h  th ng nghi th c nhà n ướ ễ   , k  ni m các ngày l

◘ N i dung: ộ ● Thi ● Thăm chính th c c p nhà n

c.

11

January 16, 2017

1.2.2. NATIONAL INTERNAL RECEPTION

12

January 16, 2017

■ The activities occurring in the process of contact & exchange between agencies, organizations & individuals in the country.

Ộ Ộ

1.2.2. L  TÂN N I B  QU C GIA

■ Các ho t đ ng

13

January 16, 2017

ạ ộ di n ra trong quá  ế trình ti p xúc, trao  ơ ữ ổ đ i gi a các c   ổ ứ quan, t nhân trong n ch c, cá  c.ướ

1.2.3. BUSINESS RECEPTION

14

January 16, 2017

■ The activities occurring in the process of contact & exchange between the economic organization.

1.2.3. L  TÂN KINH DOANH

ạ ộ

15

January 16, 2017

■ Các ho t đ ng  di n ra trong quá  ế trình ti p xúc, trao  ữ ổ đ i gi a các t ế ứ . ch c kinh t

PHÂN LOẠI LỄ TÂN KINH DOANH

1

2

TIẾP KHÁCH THƯỜNG XUYÊN

TỔ CHỨC SỰ KIỆN

● Trực tiếp ● Điện thoại

● Hội nghị ● Lễ ký kết HĐ ● Lễ khởi công ● Sự kiện khác

16

January 16, 2017

REGULATIONS ON ADJUSTMENT OF  RECEPTION

17

January 16, 2017

Law Practices

Ạ Ộ

ĐI U CH NH HO T Đ NG L  TÂN

18

January 16, 2017

ậ Pháp lu tậ T p quán

19

January 16, 2017

1.3. THE ROLE OF RECEPTION

1

2

3

20

January 16, 2017

well organize the reception

1.3. VAI TRÒ C A L  TÂN

1

2

3

21

January 16, 2017

ổ ứ ố ễ T  ch c t t công tác l tân

ữ ấ ượ ố ủ Giám đ c c a nh ng  n t ng ban

ễ ◘ Tên ch c danh  ứ đ uầ ị cho v  trí l tân c aủ  Công

22

January 16, 2017

ty Workforce Development Group

1.4. PRINCIPLES IN THE RECEPTION

■ Compliance with international

rules.

■ Respect for national law. ■ Respect traditions & practices

23

January 16, 2017

of local regions.

■ Equality ■ No discrimination. ■ For class ■ Granted distinction

1.4. NGUYÊN T C TRONG L  TÂN

ệ .

ố ế  qu c t ố ụ ậ ề ■ Tuân th  thông l ủ ■ Tôn tr ng lu t pháp qu c gia. ậ ọ ■ Tôn tr ng phong t c, t p quán đ a  ọ ng, vùng, mi n. ph

ệ ố ử t đ i x .

24

January 16, 2017

ươ ■ Bình đ ngẳ ■ Không phân bi ■ Đ i đ ng ố ẳ ■ Phân bi ệ ứ t ngôi th .

PRACTICES

TRADITIONS

■ Social habits of a  local, a national  (New Year,  Remembrance Day  the dead, weddings

25

January 16, 2017

■ Habits formed long life, get people to follow (using the lunar calendar, family generations ...)

T P QUÁN

PHONG T CỤ

■ Thói quen hình  ừ

lâu trong  ượ c  i làm

■ Thói quen xã h i ộ ộ ị ng, m t  ế c. (T t, gi ướ ỏ ủ c a m t đ a  ộ ươ ph ướ n ạ ch p, c ỗ i h i …)

26

January 16, 2017

ề thành t ờ ố đ i s ng, đ ườ ọ m i ng ử ụ theo (s  d ng âm  ị l ch, gia đình  ế ệ nhi u th  h  …)

2.1. CLASSIFICATION OF GUESTS

Guests outside

Guests inside

2. WELCOME GUESTS

■ Contact work

■ Contact work, complaints & denunciations.

27

January 16, 2017

between departments, to meet leaders.

Ế 2. ĐÓN, TI P KHÁCH

2.1. PHÂN LO I KHÁCH

Khách ngoài

Khách trong

ế ữ ■ Liên h  công tác,  ệ ạ ố  cáo khi u n i, t

28

January 16, 2017

ệ ■ Liên h  công tác  gi a các phòng  ạ ặ ban, g p lãnh đ o

2.2. ORGANIZE THE RECEPTION

■ Greeting: happy attitude,

affable, polite

■ Expressing concern: the full

answer guests questions

■ Take the initiative to find out

29

January 16, 2017

the name, work, purpose.

■ Invite guests to lounge ■ Standing at work ■ Record the minutes of the work requires leadership.

2.2. T  CH C ĐÓN, TI P KHÁCH

ở ị ẻ ề ỏ ộ ■ Chào h i: thái đ  vui v , ni m n , l ch

ả ờ ầ ủ sự ■ Bày t s  quan tâm: tr  l i đ y đ  các

ủ ộ ệ ơ ỏ ự ỏ ủ câu h i c a khách ■ Ch  đ ng tìm hi u tên, n i làm vi c,  ể

ệ i n i làm vi c

30

January 16, 2017

ệ ủ ụ m c đích c a khách. ■ M i khách vào phòng ch ờ ■ Th ự ạ ơ ườ ng tr c t ■ Ghi biên b n làm vi c khi ả

ạ ầ lãnh đ o yêu c u.

2.3. ARRANGE APPOINTMENTS

■ Arrange fund time  receptions leader.

■ Ordering the

31

January 16, 2017

appointments of the  leadership: time, location ■ If cancel an appointment:  sorry dexterity & let guests  know in advance.

2.3. S P Đ T CU C H N

ế

ộ ■ S p x p qu  th i gian  ỹ ờ ạ ủ ti p khách c a lãnh đ o. ■ S p đ t các cu c xin

ớ ị ộ ẹ

ắ ế ặ ắ ẹ ủ h n c a khách v i lãnh  ờ ạ đ o: th i gian, đ a đi m ■ N u h y cu c h n: xin  ế ủ i khéo léo & thông báo

32

January 16, 2017

ỗ l cho khách bi ế ướ t tr c.

2.4. BEHAVE IN RECEPTION

■ Calm, confident, patient. ■ Courteous and polite. ■ Flexible, not personal pride. ■ Not bossy people with low status ■ Not lower myself before the high

position.

■ Put the interests and reputation of the

33

January 16, 2017

organization first.

2.4.  NG X  KHI TI P KHÁCH

ẫ tin, kiên nh n.

ự ị

ự ớ ị ái cá nhân. ườ ■ Bình tĩnh, t ■ Nhã nh n, l ch s . ự ặ ■ Linh ho t, không t ạ ■ Không hách d ch v i ng ị ị i có đ a v

th pấ

ớ ườ ■ Không quá h  mình v i ng ạ ị ị i có đ a v

ặ ợ ệ cao. ■ Đ t l ủ i ích & uy tín c a doanh nghi p

34

January 16, 2017

lên trên h t.ế

2.5. CODE OF CONDUCT (1)

■ Considerate: Caring & respect. ■ Neatly: Apparel, proper behavior. ■ Concentrate: No private work when  communicating (phone, makeup ...) ■ Identity: A brief, incomplete, no said

curtly.

35

January 16, 2017

■ Empathy: Express feelings at the right  time, always about the other person's  eyes.

Ắ Ứ 2.5. QUY T C  NG X  (1)

ụ ợ

phong đúng m c.ự

■ Ân c n: ầ Quan tâm & tôn tr ng khách. ■ Ngay ng n: ắ Trang ph c h p cách, tác

ệ ể

ầ ủ

i ng n g n, đ y đ ,

ệ ế giao ti p (g i đi n, trang đi m…) ■ Đĩnh đ c:ạ  Tr  l ả ờ ộ ố không nói c c l c, nhát g ng.

■ Chuyên tâm: Không làm vi c riêng khi

ồ ■ Đ ng c m:

ề ườ ố

ọ ừ ể ệ ả ả  Th  hi n c m xúc đúng  ướ ng v  ng

36

January 16, 2017

i đ i

ắ lúc, m t luôn h tho i.ạ

2.5. CODE OF CONDUCT (2)

■ Moderate: Not pointing towards guests ■ Clear: Tell enough. ■ Enthusiasm: Expressed a willingness to

help others when needed.

■ Humble: Not proved wise than others,

make guests difficult to win.

■ Consistency: Consistent speaking, not

37

January 16, 2017

arbitrarily change the view

Ắ Ứ 2.5. QUY T C  NG X  (2)

■ Ôn hoà: Không vung tay, ch  ngón tay v   ề

phía khách.

t tình:

ỡ ườ

ế

■ Rõ ràng: Nói v a đ  nghe. ừ ủ ■ Nhi ể ệ ự ẵ ợ h p giúp đ  ng

Th  hi n s  s n sàng ph i  i khác khi c n thi

ố t.

ườ

■ Khiêm nh

ơ  ra h n ng ầ

ườ ắ

i,   Không t ng: ế ồ d n khách vào th  bí đ  dành ph n th ng.

ỳ ệ

■ Nh t quán:  Không phát ngôn b t nh t,  ế ổ thay đ i ý ki n tu  ti n.

38

January 16, 2017

3.1. CHARACTERISTICS

3. PHONE RECEPTION

■ Technical means of useful

contacts

39

January 16, 2017

■ The number one communicating instrument of convenience (fast, easy to use)

■ Telephone communication styles of communicating personality.

Ệ Ế Ạ 3. TI P KHÁCH QUA ĐI N THO I

3.1. Đ C ĐI M

ệ ươ ạ ữ ng ti n k  thu t liên l c h u ích

■ Ph ậ ỹ ■ Công c  giao ti p đ ng đ u v  m c đ   ề ứ ộ ế ứ

ưở ế ả ả ầ ụ ễ ử ụ i (nhanh chóng, d  s  d ng) ■ Kh  năng giao ti p qua đi n tho i  ệ ế ạ c a ủ  ổ ủ t ng đ n hình  nh c a nh h

ệ ợ ti n l ả ễ l  tân  ch cứ .

40

January 16, 2017

ể ệ ế ệ

■ Cách giao ti p qua đi n tho i th  hi n  ườ ủ ạ ế i giao ti p. tính cách c a ng

3.2. GENERAL PRINCIPLES

■ Do not think do not "look" that I (both

known and eat, yawn ...)

■ Do not promise to call and then forgot to

call.

■ Does not require guests to call at another

time.

■ Do not speak if you are unsure. ■ Do not hang up the phone without

explanation

■ No comments as soon as the phone hang up,

41

January 16, 2017

guests can hear

Ắ 3.2. NGUYÊN T C CHUNG

■ Đ ng ừ nghĩ khách không “nhìn” th y ấ

ố mình (v a ừ g i v a ọ ừ ăn u ng, ngáp

ế ắ …) ông g iọ . ứ ẽ ọ ồ ■ Không h a s  g i r i quên kh ■ Không yêu c u ầ khách g i vào lúc khác. ■ Không phát ngôn n u không ch c

ch n.ắ

ả i thích

■ Không gác máy mà không gi ■ Không bình ph m khách ngay khi cúp

42

January 16, 2017

ượ ẩ ể máy, khách có th  nghe đ c.

43

January 16, 2017

3.3. VOICE OVER THE PHONE

44

January 16, 2017

■ Polite ■ Clear ■ Moderate speed ■ A tonal ■ Emphasize the  important words

Ệ Ạ 3.3. GI NG NÓI QUA ĐI N THO I

45

January 16, 2017

Ọ ■ L ch s ự ị ■ Rõ ràng ■ T c đ  v a ph i ả ố ộ ừ ■ Có âm đi uệ ■ Nh n m nh  ấ ạ ữ nh ng câu quan  tr ng.ọ

3.4. BEHAVIOR WHEN THE PHONE ■ Think faster speeds say 3 - 4

times

■ Listen, try not to interrupt the

dialogue

■ Hearing do not know, do not

understand can ask the speaker to speak slowly or repeat ■ Time for open dialogue,

46

January 16, 2017

revealing all his comments.

■ Additional information distilled

knowledge & experience for

yourself.

ườ ố

ạ ể i đ i tho i nói ch m / nh c l ng

ậ ườ ố Ệ Ử Ứ 3.4.  NG X  KHI NGHE ĐI N  THO IẠ ■ T c đ  nghĩ nhanh h n nói 3 – 4 l n ầ ố ộ ơ ■ L ng nghe, c  g ng không c t ngang  ố ắ ắ ạ ờ i đ i tho i l i ng ■ Không rõ, không hi u có th  yêu c u  ầ ắ ạ   i  ạ ở i đ i tho i c i ■ Dành th i gian cho ng

ế ủ  h t ý ki n c a mình. ổ ế ứ ườ ố ờ ở ộ ộ ế m , b c l ắ ọ

47

January 16, 2017

■ Ch t l c thông tin b  sung ki n th c,  ả ệ kinh nghi m cho b n thân.

PRINCIPLES HEAR THE PHONE

■ Immediately reply: after the

first bell / second

■ Self-proclaimed Name:

● Rang Dong Company Welcome Guest! ● Yes, Rang Dong Company would like to hear!

■ Record Name & phone number

48

January 16, 2017

of the guest.

Ạ NGUYÊN T C NGHE ĐI N THO I ồ ả ờ Ắ i ngay: sau h i ■ Tr  l

chuông đ u tiên ■ T  x ng danh:

ự ư ● Cty R ng Đông kính

ạ chào quý khách!

ạ ạ ● D , Cty R ng Đông

ạ ■ Ghi s  đi n tho i & tên

49

January 16, 2017

xin nghe! ố ệ khách hàng.

Ọ CHÀO KẾT THÚC CU C G I ■ Thank you for your time. Bye for now. ■ Good bye! Have a nice day! ■ Thank you for your calling. Good bye! ■ Thank you for your calling. Have a nice

50

January 16, 2017

day!

3.5. PHONE CALL

■ No call at the beginning or end of

working hours

■ No call at dinnertime or rest time ■ Not call on time too early or too late to  own home, if there is the urgent need to  apologize before the content.

■ Call abroad must take into account the

51

January 16, 2017

time zone so as not to disturb the  dialogue.

Ạ Ệ 3.5. G I ĐI N THO I ờ

■ Không g i ọ vào đ u ầ / cu i gi ■ Không g i ọ vào gi ■ Không g i vọ ào th i gian quá s m ệ  làm vi c ơ ỉ  ngh  ng i ớ / quá

ố  ờ ăn / gi ờ ế nế  nhà riêng, n u có  ỗ ướ c khi  i tr vi c ệ c p ấ vào n i ộ t ế ph i ả xin l

mu n độ thi dung. ọ ■ G i ra n ờ ể  đ

52

January 16, 2017

ề ạ ướ không làm phi n ng ả tính múi gi c ngoài ph i  i ố ườ đ i tho i.

Ồ B N Đ  MÚI GI

TRÊN THÊ GI

I

53

January 16, 2017

PRINCIPLES CALL ■ Content preparation phone calls ■ Check phone number ■ Claiming Name ■ Presented easy to understand,

54

January 16, 2017

clear the purpose of the call

Ắ Ệ Ạ Ọ NGUYÊN T C G I ĐI N THO I

ị ướ ộ ộ ọ c n i dung cu c g i

ể ự ư

nhiên, rõ ràng

55

January 16, 2017

ễ ể ộ ọ ụ ■ Chu n b  tr ẩ ■ Ki m tra s  máy ố ■ T  x ng danh ■ Trình bày d  hi u, t ự m c đích cu c g i./.

i, tôi không hi u đi u ông nói. Xin

■ I’m sorry, I don’t understand what you  mean. Could you speak slowly please?

làm  n nói ch m l

ạ ! i

■ Xin l ơ

repeat that?

ơ

■ I didnt catch what you said. Will you

ạ l

i nhé

!

■ Tôi không nghe k p ông nói. Làm  n nói  ị

56

January 16, 2017

please? ■ Xin l ỗ

i vui lòng nói ch m l

ạ ! i

■ Excuse me, could you speak slowly

Tên ng

ể ạ ầ ườ ướ i n đánh v n đ  ghi l

ờ ọ c ngoài, nên nh  h   : i cho chính xác ■ I’m sorry! Could you spell in for me

57

January 16, 2017

ầ ơ please? ỗ ■(Xin l i, làm  n đánh v n giùm tôi! )

REVIEW QUESTIONS

1. The meaning of the reception

for the work of the organization?

2. Planning to welcome a foreign

delegations to Industrial University to attend scientific conferences?

3. Demonstrates the ability to deal

58

January 16, 2017

with phone call and receive

Ỏ Ậ CÂU H I ÔN T P

ố ớ tân đ i v i

ễ ổ ứ  ch c? ộ

ự ộ ế 2. L p k  ho ch đón ti p m t đoàn khách  ườ ng ĐHCN d  h i

ủ 1. Nêu ý nghĩa c a công tác l ủ ơ ho t đ ng c a c  quan, t ạ c ngoài đ n Tr ọ ạ ộ ế ậ ế ướ n ả th o khoa h c?

ử ứ ậ ọ 3. Trình bày cách  ng x  khi g i và nh n

59

January 16, 2017

ệ ạ đi n tho i?