Bài 13 Bài 13
Ị Ị
Ả Ợ Ả Ợ
Ề Ữ Ề Ữ NH NG QUY Đ NH V NH NG QUY Đ NH V Ồ Ế Ộ Ồ Ế Ộ CH Đ TÀI S N V CH NG CH Đ TÀI S N V CH NG
Ộ Ộ
Ả Ả
N I DUNG BÀI GI NG N I DUNG BÀI GI NG
1. Khái niệm chung về chế độ tài sản vợ chồng
2. Nội dung của chế độ tài sản vợ chồng
Ệ
Ế Ộ
Ề 1. KHÁI NI M CHUNG V Ả Ợ Ồ CH Đ TÀI S N V CH NG
1.1. Khái niệm chung
1.2. Ý nghĩa của chế độ tài sản vợ chồng
► Là tổng hợp các quy phạm PL điều chỉnh việc xác lập, Là tổng hợp các quy phạm PL điều chỉnh việc xác lập, thay đổi, chấm dứt quyền sở hữu tài sản của vợ chồng; thay đổi, chấm dứt quyền sở hữu tài sản của vợ chồng;
Xác định những hành vi, xử sự mà vợ hoặc chồng được ► Xác định những hành vi, xử sự mà vợ hoặc chồng được phép thực hiện liên quan đến khối tài sản; phép thực hiện liên quan đến khối tài sản;
Bao gồm: quyền đối với TS chung, quyền sở hữu tài sản ► Bao gồm: quyền đối với TS chung, quyền sở hữu tài sản riêng và các quyền năng khác để thực thi quyền sở hữu; riêng và các quyền năng khác để thực thi quyền sở hữu;
PL không thừa nhận việc thỏa thuận về TS trước khi kết ► PL không thừa nhận việc thỏa thuận về TS trước khi kết hôn. hôn.
ệ ệ 1.1. Khái ni m chung 1.1. Khái ni m chung
Là cơ sở pháp lý để bảo đảm và bảo vệ quyền, lợi ích hợp pháp của vợ, chồng về tài sản
Là cơ sở pháp lý để bảo vệ quyền, lợi ích hợp pháp của người thứ ba có quan hệ giao dịch về tài sản với vợ hoặc chồng
ả ợ ồ ả ợ ồ ủ ủ ế ộ ế ộ 1.2. Ý nghĩa c a ch đ tài s n v ch ng 1.2. Ý nghĩa c a ch đ tài s n v ch ng
Là cơ sở pháp lý để các cơ quan nhà nước có thẩm quyền giải quyết tranh chấp
Là cơ sở pháp lý quan trọng đảm bảo tính hợp pháp trong hoạt động công chứng đối với những giao dịch liên quan đến tài sản của vợ chồng
ả ợ ồ ủ ế ộ 1.2. Ý nghĩa c a ch đ tài s n v ch ng
Ả Ợ Ồ Ả Ợ Ồ
Ộ Ộ
Ủ Ủ
Ế Ộ Ế Ộ 2. N I DUNG C A CH Đ TÀI S N V CH NG 2. N I DUNG C A CH Đ TÀI S N V CH NG
2.1.Chế độ sở hữu chung của vợ chồng
2.2.Chế độ sở hữu riêng của vợ chồng
2.1.1. Đặc điểm chế độ sở hữu chung của vợ chồng
ủ
ả
ầ
ợ
ồ
2.1.2. Thành phần khối tài sản chung của vợ chồng ố 2.1.2. Thành ph n kh i tài s n chung c a v ch ng
2.1.3. Quyền và nghĩa vụ của vợ chồng đối với tài sản chung
2.1.4. Chia tài sản chung của vợ chồng trong thời kỳ hôn nhân
2.1.5. Khôi phục chế độ tài sản chung của vợ chồng
ế ộ ở ữ ế ộ ở ữ ủ ợ ồ ủ ợ ồ 2.1.Ch đ s h u chung c a v ch ng 2.1.Ch đ s h u chung c a v ch ng
•Là sở hữu chung hợp nhất;
•Tính chất hợp nhất này tồn tại trong suốt thời kỳ hôn nhân, nếu không có thỏa thuận khác;
•Phần quyền sở hữu của mỗi bên không được xác định đối với tài sản chung;
•Về nguyên tắc, khi cần chia TS chung thì sẽ chia đôi.
ể ể ủ ợ ồ ủ ợ ồ ế ộ ở ữ ế ộ ở ữ ặ ặ 2.1.1. Đ c đi m 2.1.1. Đ c đi m ch đ s h u chung c a v ch ng ch đ s h u chung c a v ch ng
Tài sản do lao động của vợ, chồng làm ra trong thời kỳ hôn nhân
+ TS do vợ, chồng tạo ra trong thời kỳ hôn nhân;
+ Thu nhập do LĐ, hoạt động SX, KD của vợ, chồng trong thời kỳ hôn nhân;
+ Các tài sản mua sắm được từ thu nhập trong thời kỳ hôn nhân.
ủ ợ ồ ủ ợ ồ ầ ầ ả ả ố ố 2.1.2. Thành ph n kh i tài s n chung c a v ch ng 2.1.2. Thành ph n kh i tài s n chung c a v ch ng
ầ ầ ả ả
Thu nhập hợp pháp khác của vợ, chồng trong thời kỳ hôn nhân
+ Tiền thưởng, tiền trợ cấp… trong thời kỳ hôn nhân;
+ Các TS mà vợ, chồng được xác lập quyền sở hữu theo quy định của BLDS trong thời kỳ hôn nhân;
+ Hoa lợi, lợi tức phát sinh từ tài sản chung.
ủ ợ ố ủ ợ ố 2.1.2. Thành ph n kh i tài s n chung c a v 2.1.2. Thành ph n kh i tài s n chung c a v ch ngồch ngồ
ầ ầ ả ả
Tài sản mà vợ chồng được tặng cho chung, thừa kế chung
+ Tài sản được tặng cho chung: căn cứ vào ý chí của chủ SH, việc đăng ký sang tên để xác định có phải là TS được tặng cho chung không;
+ Tài sản được thừa kế chung: chỉ có thể xác lập trong trường hợp thừa kế theo di chúc.
ủ ợ ố ủ ợ ố 2.1.2. Thành ph n kh i tài s n chung c a v 2.1.2. Thành ph n kh i tài s n chung c a v ch ngồch ngồ
ầ ầ ả ả
Quyền sử dụng đất
+ Vợ, chồng được Nhà nước giao sau khi kết hôn;
+ Vợ, chồng được NN cho thuê sau khi kết hôn
+ Vợ, chồng được chuyển đổi, chuyển nhượng, thừa kế chung.
Tài sản khác mà vợ chồng thỏa thuận là tài sản chung
ủ ợ ố ủ ợ ố 2.1.2. Thành ph n kh i tài s n chung c a v 2.1.2. Thành ph n kh i tài s n chung c a v ch ngồch ngồ
ụ ủ ợ ồ ụ ủ ợ ồ
Về mục đích: chỉ được Về mục đích: dùng để đảm bảo nhu cầu gia đình, thực hiện các nghĩa vụ chung của vợ chồng.
Về trách nhiệm: vợ, chồng Về trách nhiệm: phải bàn bạc, thỏa thuận trong việc định đọat tài sản có giá trị lớn, nhằm đảm bảo lợi ích chung.
ả ả ề ề 2.1.3. Quy n và nghĩa v c a v ch ng 2.1.3. Quy n và nghĩa v c a v ch ng ố ớ ố ớ đ i v i tài s n chung đ i v i tài s n chung
Quyền yêu cầu chia
Lý do chia
Chỉ vợ hoặc chồng mới có quyền yêu cầu chia TS chung trong thời kỳ HN
Đầu tư KD, thực hiện nghĩa vụ riêng hoặc có lý do chính đáng khác
ả ả ờ ỳ ờ ỳ 2.1.4. Chia tài s n chung 2.1.4. Chia tài s n chung ủ ợ ồ ủ ợ ồ c a v ch ng trong th i k hôn nhân c a v ch ng trong th i k hôn nhân
Hình thức chia Do vợ chồng thỏa thuận và phải lập thành văn bản (có thể công chứng hoặc không CC)
Thời điểm có hiệu lực của việc chia Có thể là ngày lập VB, ngày VB có hiệu lực,ngày công chứng, chứng thực VB hoặc ngày QĐ của TA có hiệu lực.
ả ờ ỳ 2.1.4. Chia tài s n chung ủ ợ ồ c a v ch ng trong th i k hôn nhân
Là việc vợ, chồng thỏa thuận xác lập lại chế độ tài sản
chung là sở hữu chung hợp nhất;
Việc khôi phục phải được vợ, chồng thỏa thuận bằng
văn bản;
Việc khôi phục chế độ tài sản chung phát sinh hiệu lực
từ ngày vợ chồng thỏa thuận trong VB.
ả ả ế ộ ụ ụ ế ộ 2.1.5. Khôi ph c ch đ 2.1.5. Khôi ph c ch đ ủ ợ ồ ủ ợ ồ tài s n chung c a v ch ng tài s n chung c a v ch ng
2.2.1 Tài sản riêng của vợ, chồng
2.2.2. Quyền và nghĩa vụ của vợ, chồng đối với tài sản riêng
2.2.3. Nhập tài sản riêng vào khối tài sản chung vợ - chồng
ế ộ ở ữ ế ộ ở ữ ủ ợ ồ ủ ợ ồ 2.2. Ch đ s h u riêng c a v ch ng 2.2. Ch đ s h u riêng c a v ch ng
Tài sản mỗi người có trước khi kết hôn;
- Tài sản được thừa kế riêng, được tặng cho riêng trong thời kỳ hôn nhân;
- TS được chia riêng cho vợ hoặc chồng trong thời kỳ hôn nhân;
- Đồ dùng tư trang cá nhân.
ủ ợ ủ ợ ồ ồ ả ả 2.2.1 Tài s n riêng c a v , ch ng 2.2.1 Tài s n riêng c a v , ch ng
ề ề
* Do vợ, chồng chiếm hữu, sử dụng, định đoạt mà không phụ thuộc vào ý chí của bên kia
* Do vợ, chồng tự quản lý
* TS của ai thì có thể sử dụng để thực hiện nghĩa vụ riêng của người đó
* Phải nhằm đảm bảo lợi ích của gia đình, đã chi dùng cho GĐ thì không được đòi lại
ề
ậ
ặ
ậ
* Có quy n nh p ho c không nh p vào TS chung
ố ớ ố ớ ồ ồ ả ả ụ ủ ợ ụ ủ ợ 2.2.2. Quy n và nghĩa v c a v , 2.2.2. Quy n và nghĩa v c a v , ch ng đ i v i tài s n riêng ch ng đ i v i tài s n riêng
ả ả
ợ ợ ố ố ồ ồ ậ ậ ả ả 2.2.3. Nh p tài s n riêng 2.2.3. Nh p tài s n riêng vào kh i tài s n chung v ch ng vào kh i tài s n chung v ch ng
Các trường hợp
Căn cứ Trên cơ sở sự tự nguyện của vợ, chồng vì lợi ích chung của gia đình
-Vợ, chồng thể hiện ý chí tự nguyện bằng lời nói hoặc VB; - Chuyển TS của mình từ dạng này sang dạng khác nhằm MĐ vì lợi ích chung của gia đình;
Lưu ý: hành vi đưa TS riêng vào sử dụng chung trong gia đình không đương nhiên coi là nhập TS riêng vào khối TS chung.