Ề Ự Ờ
QUY N L C CHÍNH TR C A NHÂN DÂN LAO Đ NG TRONG TH I
Ỳ Ộ
C TA Ở ƯỚ
N
Ị Ủ
Ộ
K QUÁ Đ LÊN CNXH
PGS, TS Lê Văn Đính1
ấ ệ ề ự ơ ế ự
ị
ơ ả ộ ố I.Quy n l c chính tr – Khái ni m, c u trúc, c ch th c thi
1.M t s khái ni m c b n
ướ ề ự ề ự
ệ
ả ề
c đây v quy n l c:
ế
ề ự ậ
ả ủ ự tho thu n
ữ ườ ự i d a trên gi a m i ng ủ ọ
ý chí c a h .
ấ ự
ộ ả ằ
ầ ạ ệ
ệ
1.1. Khái ni m quy n l c:
ộ ố
1.1.1. M t s quan ni m tr
Arixtot (384 322 TCN): Xem quy n l c là k t qu c a s
ọ
Oguytxtanh (357 – 430): Cho r ng, con ng
ộ
ộ xã h iộ và m t xã h i luôn c n ph i có
ồ ở ữ ủ ộ ườ ề ả
i v b n ch t t
ề
quy n uy
ứ ệ ề ự
ằ
ỉ ể ề ể
ầ
i; xã h i đó c n có
ộ
i ích chung; ỏ ả
ấ ủ
xã h iộ là đòi h i b n ch t c a
ọ
ề
quy n uy
đ ch huy và đi u khi n m i thành viên
ộ (Tam đo nạ
ủ
ỏ
ề
quy n uy là đòi h i chung c a xã h i
ề
Các quy n t
ầ ẩ
ề
Bàn v kh ẩ
ự
nhiên
”;
ậ ” và J.J
Tinh th n pháp lu t
ộ ”… cũng đã đề
ế ướ
c xã h i
ề
ằ ề
ề
làm ti n đ . l y s
ấ ự ph c tùng
ụ
ề ệ
ề ự
ẩ ệ
ằ ủ ữ ệ hi u qu ầ
nhiên c n
ấ
ế
. Ông còn nh n m nh:
đ n m t
ề ự
Quy n l c là s h u chung c a c ng đ ng và s m nh quy n l c là làm cho
ằ
ự ị
công b ng ng tr .
Tomat Đacanh ( 1225 – 1274): Cho r ng,
ộ
ườ
con ng
ợ
trong xã h i vì l
lu n).ậ
J.Locke (1632 – 1704) trong tác ph m “
S.Montesquieu ( 1689 – 1775) trong tác ph m “
Rousseau (1712 1778) trong tác ph m “ẩ
ề ự
ề
ấ
ế
ậ
c p đ n nhi u v n đ quy n l c.
ề
Ăngghen: Cho r ng,
quy n uy
ạ ề ấ
1.1.2.Các quan ni m hi n đ i v v n đ quy n l c:
Bertrand Russel: Cho r ng quy n l c là s n ph m c a nh ng
ề ự
ấ ươ ệ ộ ả
ả
ng ti n trong cu c đ u tranh tranh đua luân lý và ganh đua
có ch ýủ , là ph
chính tr .ị
ề ự ườ ắ ộ ỹ i khác ph i
ề ự ạ ớ ế ỹ R. Dahl (M ): N m quy n l c là bu c ng
ả
L. Lipson (M ): Xem quy n l c là kh năng đ t t ả ph c ụ
tùng.
ờ ộ
ả
i k t qu nh m t
ố ợ
ph i h p.
ế ị ữ ả ấ ị kh năng n đ nh nh ng quy t đ nh có
nh h ng đ n ề ự
i.ườ
ề ự
ủ ừ ể
ủ ả
Quy n l c là kh năng
ườ
i khác
t h c Liên Xô (cũ):
ẩ
ứ ạ
ạ ư ệ ế ọ
ế
ng ti n nào đó nh uy tín, quy n hành, s c m nh…
ươ
ớ ể ấ ề
: hành đ ng ộ
ằ
Grazia cho r ng: Quy n l c là
ưở
ế thái độ con ng
ả
Trong T đi n Bách khoa Tri
ự
ộ
ệ
th c hi n ý chí c a mình, có tác đ ng đ n hành vi, ph m h nh c a ng
ờ ộ
nh m t ph
1.1.3.V i nghĩa chung nh t, có th xem
ưở
ọ
ệ
ị ọ
ự
ị
1 Tr
ng khoa Chính tr h c – H c vi n Chính tr khu v c III.Tel: 0982930539.Email:levandinhhvkv3@yahoo.com
1
ề ự ụ
i khác ph i ph c tùng”, “là kh ả
ộ ủ ể ườ ộ
năng c a m t c”h th bu c ng
ề ự ố
ả
ờ
i khác ph i ph c tùng”.
ệ ữ
ể ụ
ủ ể
ặ ộ
ủ ể ộ ộ
ủ ể
ờ ủ ứ ệ ạ ộ ườ
“Quy n l c là cái mà nh đó ng
ủ
ả
ờ ố
Quy n l c là m i quan h gi a các ch th hành đ ng trong đ i s ng
ụ
ả
ố
xã h i – trong đó ch th này có th chi ph i ho c bu c ch th khác ph i ph c
ị ế
tùng ý chí c a mình nh có s c m nh, v th nào đó trong quan h xã h i”
ạ ộ
ề ự ừ ộ ấ
c t o thành t
ứ ạ ượ ạ
ậ ả ồ i, đan xen, thâm nh p và nh h
ề ự ơ ả
1.2.Các lo i quy n l c c b n trong xã h i có giai c p
ấ
Quy n l c trong xã h i có c u trúc ph c t p đ
ờ ồ ạ
ề ự ề ự
ạ
ề ự ơ ả ể
ề ự ộ
ề ự ộ ị
ề
ạ
nhi u lo i
ẫ
ưở
quy n l c khác nhau; đ ng th i t n t
ng l n
ạ
ỉ
ộ
nhau t o thành m t ch nh th quy n l c trong xã h i. Đáng chú ý là có 3 lo i
ề ự
Quy n l c công c ng; Quy n l c chính tr ; Quy n l c
quy n l c c b n sau:
nhà n
ề ự ộ c.ướ
1.2.1.Quy n l c công c ng:
* Khái ni m:ệ
ề ự ề ự ượ ạ Quy n l c công c ng là lo i quy n l c đ
ả
c n y sinh t
ủ ộ
ồ
ổ ứ ộ
ả ộ
c tính t .
ầ
ừ ộ
m t nhu c u
ủ
ờ ậ
ồ
ộ
chung nào đó c a c c ng đ ng xã h i (ý chí chung c a c ng đ ng), nh v y
ậ ự
ượ
ộ
mà xã h i có đ
ch c và tr t t
ứ
*Ch c năng:
ậ ự ộ ữ ế ồ ố Duy trì tr t t ộ
c ng đ ng và m i liên k t gi a các thành viên trong c ng
ư
ố ộ ộ ấ ự ồ ạ ủ ả i c a c
ộ ủ
ộ ủ
ộ
ườ
ộ ố ấ
ề ơ
ộ ố ấ
ườ ề ự ợ ơ ở
ề ơ ả
ấ
ậ
ấ
i ích giai c p (trong tr
ố ở ợ
ấ ấ
đ ngồ
ặ
* Đ c tr ng:
ề ự
ọ
Quy n l c công c ng là cái v n có c a m i xã h i, nó l y s t n t
ồ
ộ
c ng đ ng, dân t c làm c s xã h i c a mình.
ề ự
ng mang
Quy n l c công c ng v c b n không mang tính giai c p, nó th
ự
ộ
tính dân t c h n tính giai c p. Tuy v y, trên m t s v n đ và m t s lĩnh v c
ị
nó cũng b chi ph i b i l
ng h p đó quy n l c công
ấ
ộ
c ng cũng mang d u n giai c p).
ị
ề ự
1.2.2.Quy n l c chính tr :
*Khái ni m: ệ
ị ề ự ề ự ủ ủ ộ
ộ ậ ặ
ủ
ự ế ủ ộ
ả ộ
ấ ề
ự ệ ộ
ờ ợ
ẩ
ự ệ ấ
ủ
Quy n l c chính tr là quy n l c c a m t hay c a liên minh giai c p, c a
ủ
ệ
m t t p đoàn xã h i (ho c c a nhân dân lao đ ng – trong đi u ki n c a
ệ
c a m t giai c p trong vi c th c hi n ý chí
CNXH), nó nói lên kh năng th c t
ề
ủ
i ích
c a mình trong chính tr (và trong chu n m c pháp quy n), nh đó mà l
ộ ố
ủ
khách quan c a giai c p đ ự
c hi n th c hoá trong cu c s ng.
ấ ị
ấ ượ
ệ ữ ệ
ng trong vi c giành, gi ữ
,
ự ố ớ ự ặ
ấ ự ượ
QLCT là quan h gi a các giai c p, các l c l
th c thi QLNN (ho c chí ít là gây áp l c đ i v i QLNN)
ả
*B n ch t:
2
ệ ữ ự ặ
, th c thi QLNN (ho c Là quan h gi a các giai c p trong vi c giành, gi
ặ
ư
ề ự ề ự
ị ờ ấ ộ ệ ữ
ấ
ự ố ớ
chí ít là gây áp l c đ i v i QLNN)
ị
ủ
* Đ c tr ng c a quy n l c chính tr :
Quy n l c chính tr bao gi cũng mang tính giai c p trong n i dung c ơ
ả ủ
b n c a mình.
ể ố ị
ề ự
ư ể ứ ự ệ ộ ạ ữ ệ
Quy n l c chính tr luôn mang tính th ng nh t v c b n khi bi u hi n
ệ
t ấ ề ơ ả
i nó có th ch a đ ng nh ng khác bi
ra bên ngoài, nh ng trong quan h n i t
và mâu thu n.ẫ
ề ự ị ườ ượ ủ ể ệ ằ ạ Quy n l c chính tr th ữ
ứ
c bi u hi n b ng s c m nh c a nh ng
ấ ng đ
ả ổ ứ
t ch c mang tính giai c p, tính đ ng phái.
ề ự ướ 1.2.3. Quy n l c nhà n c:
* Khái ni m:ệ
ướ ề ả ề ự ề ự ị ủ
c t
ề
ứ ấ
Xét v b n ch t, Quy n l c nhà n
ượ ổ ứ ướ ỏ ọ
ch c d
ề ự
ệ
ể ấ
c là Quy n l c chính tr c a giai c p
ể
i v b c công quy n (hay có th nói cách khác đó
ấ ầ ề
ị ủ ề
ầ
c m quy n đ
ứ
là hình th c th c bi u hi n Quy n l c chính tr c a giai c p c m quy n).
ấ
ả
*B n ch t:
ặ ủ ụ ấ ố ị
ự ệ ợ ặ
M t m t, nó là công c áp đ t QLCT c a giai c p th ng tr
ộ
ủ
ả
i ích chung c a toàn xã h i
M t khác, nó còn ph i th c hi n ý chí và l
ộ
ặ
ư
ặ
* Đ c tr ng:
ề ơ ả ề ự ướ ủ ặ ư ủ ầ V c b n Quy n l c nhà n ề ự
c mang đ y đ đ c tr ng c a Quy n l c
ề ự ặ
ư
ệ ạ ướ
ề ự ể ự ấ ủ
ng ch ể ử ụ
c là nó có th s d ng
ế đ th c thi quy n l c trên quy mô toàn xã
chính tr .ị
ơ ả
Đ c tr ng c b n nh t c a Quy n l c nhà n
ưỡ
ộ
c
m t lo t các bi n pháp
h i.ộ
ọ ậ ề ự ị ự Là m t b ph n quan tr ng nh t c a Quy n l c chính tr , s thay đ i c
ằ ộ ộ
ề ự
ướ ừ
c t
ổ ề
ế ự ẫ
ế ộ ị
ổ ơ
ấ ủ
ể
ướ
ệ
ả ủ
c b ng vi c chuy n chính quy n nhà n
b n c a Quy n l c nhà n
tay
ả
ế
ấ
ẽ ự
ấ
giai c p này sang tay giai c p khác s tr c ti p d n đ n s thay đ i căn b n
ị
tính ch t ch đ chính tr (hay th ch chính tr ).
ề ự ể ế
ướ ấ ỳ ư ị
ề ự ề ự ả ọ ph i m i Quy n l c chính tr đ u là Quy n l c nhà n
c nào cũng mang tính chính tr , nh ng không
c.
ướ ề ự ề ự ề ấ ẹ ơ c h p h n v c p đ ộ
ấ
B t k Quy n l c nhà n
ướ
ị ề
So v i Quy n l c chính tr thì Quy n l c nhà n
ệ ớ
ươ ể ệ ứ ự ị
ng pháp th c hi n, hình th c th hi n. ủ ể
ch th , ph
ươ ơ ế ể ệ ề ự ủ ấ ầ ứ ự ng th c và c ch đ hi n th c hóa quy n l c c a giai c p c m
2. Ph
quy nề
3
ộ ố ề ươ ệ ể ạ ế ứ ể ề 2.1.M t s quan ni m v ph ng th c đ có (hay đ đ t đ n) Quy n
l cự
ườ ẫ ề ự ử ế ạ ị ệ
ủ
2.1.1.Quan ni m c a L. Lipson:
ả
con đ
Ông ta mô t ng d n đ n quy n l c trong l ch s nhân lo i thông
qua mô hình:
ể ố ượ ự ọ ố ị ượ ự ọ ư
c l a ch n cai tr vì u tú và đa s không đ c l a ch n vì
ấ
ọ ộ
ọ
ấ ượ ự
ụ
c l a ch n ph thu c vào các
c l a ch n và không đ
ủ ả
ẳ
ộ
ổ
ớ
i tính, Tu i tác, Dòng t c, Đ ng c p, Tôn giáo, C a c i,
ể ượ ự
ộ
ệ
ả ề ế ứ ườ đó ông đã rút ra k t lu n: Có nhi u hình th c, con đ
Thi u s đ
ị
ị
th p kém (b cai tr )
Tiêu chí đ đ
ủ
ế ố
: Ch ng t c, Gi
y u t
ạ
ứ
S c m nh, Trí tu …
ừ
T mô t
ề ự Ứ ỗ ớ ữ ậ
ề ự
ạ
ộ ờ ồ ấ ị ơ ả
ả ế
ủ ạ
ng đ t
ạ
ườ
ẽ
ng
ề
ể
ườ
ng nào đó là c b n đ đi đ n m t lo i quy n
ườ
ưở
ấ
ng ộ
ng c a các con đ
ế
đ n quy n l c. ng v i m i lo i quy n l c khác nhau s có nh ng con đ
khác nhau; trong khi xem con đ
ả
ự
l c nh t đ nh, đ ng th i ph i th y tác đ ng và nh h
khác.
i:ạ
ươ ữ ả ng di n lý lu n cách gi
ườ ậ
ể ạ ế ượ
c nh ng nét c
ủ ế
Tóm l
ề
V ph
ữ
ả
b n nh ng con đ
ệ
ể ệ ự
th hi n s bi n ch ng.
ơ
ệ
ả
i thích đó ph n ánh đ
ậ
ề ự
ng đ đ t đ n quy n l c và hai k t lu n c a ông cũng đã
ứ
ể ườ ươ ọ ỹ
i M ).
ề ơ ả ng lai h c ng
ủ
ủ ể t đ c
ườ ứ ắ ỗ
ỗ
ể
ề ủ
ể
ượ
c đi m đó, ông ta trình bày quan đi m c a mình theo logich: Theo ông,
ể ạ ế
ng c
ng khác nhau đ đ t đ n quy n; trong đó có 3 con đ
ậ ườ
ủ ả ệ ớ ị ườ
ấ ề ẩ ị
ủ Alvin Toffler (nhà t
2.1.2. Quan đi m c a
ể
ớ
ấ
V c b n ông ta nh t trí v i quan đi m c a L. Lipson; song ông ta cho
ệ ượ c pấ
ệ ố
ế
ằ
r ng quan đi m c a Lipson thi u tính h th ng và không phân bi
ể ạ ế
ụ
ể
ề ự
độ c a m i hình th c, m i con đ
ng đ đ t đ n quy n l c. Đ kh c ph c
ủ
có
nh
ơ
ề
ấ
r t nhi u con đ
ạ ự
ả
b n (b o l c, c a c i, trí tu ) v i v trí và b c thang v giá tr ph m ch t không
ư
nh nhau
.
ủ ệ ượ ả ẩ ộ Quan ni m c a ông đ ầ
c ph n ánh trong b ba tác ph m: Thăng tr m
ề ự
ườ ạ ự
b o l c
ố ươ
ứ
ng đi đ n quy n l c b ng
ậ ng lai, Làn sóng th ba.
ề ự ằ
ế
ố ớ ườ ặ ạ ạ quy n l c, Cú s c t
a. Con đ
ậ
Ông l p lu n: Đ i v i con đ ặ
ng này nó có các m t m nh, m t h n ch ế
là:
ặ ườ ệ ế + M t m nh ạ : Đây là con đ
ả
ề ờ ạ ề ơ ế
ứ
ng có hi u qu và s c m nh tr c ti p, đ n
ợ
i ạ
ự
ẫ
ườ
i ta v n đang l
ứ
m c ngay trong th i đ i ngày nay nhi u lúc, nhi u n i ng
ụ
d ng nó.
ạ ế Tăng thù, b t b n; ớ ạ ch y đua vũ trang, gây lãng phí s c ng
ế ự ớ ạ ưở ộ ộ ạ
ể
ng đ n s phát tri n xã h i; nó có m t gi ứ
i h n không th ườ
i
ể
+ H n ch :
ủ ả ả
và c a c i, nh h
ượ
t qua .
v
4
ế ậ ậ ườ ẩ ấ ấ
ph m ch t th p T l p lu n đó ông rút ra k t lu n: Đây là con đ ng có
ừ ậ
nh tấ (lo i 3)ạ
ủ ả
c a c i
ườ
ng đ t đ n quy n l c b ng
ậ ề ự ằ
ườ ạ ế
ố ớ ậ ặ ạ ạ b. Con đ
Ông l p lu n: Đ i v i con đ ặ
ng này nó có các m t m nh, m t h n ch ế
là:
ơ ạ : Theo ông thì con đ
ườ
ề ế ể
ạ ng này có h s cao h n, có th dùng
ượ
c”, “nén b c đâm
ệ ố
ặ
+ M t m nh
ể
ả ể
ủ
c a c i đ sai khi n theo ki u “có ti n mua tiên cũng đ
ạ ờ ấ
to c t
ạ ề ự ề ọ ằ ể ượ gi y”…
+ H n ch :
ạ ả ề ề
c b ng ti n;
ổ
ườ i không)
ậ ườ ẩ ạ ấ
ph m ch t lo i 2 ng có
ườ ả
ế
ườ
ề
i có ti n, có ng
ế
ư
ng đi đ n quy n l c b ng
ề ự ứ ệ ệ ế
ộ
c i ngu n quy n l c có tính cách dân ch h n c ”.
ạ t khi tiêu dùng mà là ng + u đi m c a nó là
ồ
Ư ể
ộ ứ ụ
ề ự
ủ
ủ ả
ề
ề ự
ệ ạ ấ
ị
ỉ ượ ệ ệ
c các ch th , m nh l nh mà ng
ẻ
ằ
ả
ừ ậ ườ ậ ẩ ấ
ph m ch t cao nh t ế Không ph i m i quy n l c đ u có th mua đ
ồ
đ ng ti n tiêu dùng đi là h t, không ph i là vô h n; và nó không có tính ph
ế
bi n (có ng
ậ
ừ ậ
T l p lu n đó ông đ a ra k t lu n: Đây là con đ
ề ự ằ trí tuệ
ế
c. Con đ
ả
ấ ể
Theo ông trí tu là cái có hi u qu nh t đ đi đ n quy n l c: “tri th c là
ủ ơ ả
ượ ạ
ệ
c l
i; không
: Không c n ki
ườ ế
ứ
ố
ự
ạ
i y u đu i
ph thu c vào c a c i và s c m nh “D a vào tri th c ngày nay ng
ớ
ạ
ể
ể
hay k nghèo hèn đ u có th chuy n mình đo t l y quy n l c”; tăng b n, b t
ấ
ườ
ể ư
thù; b ng trí tu cao có th đ a ra đ
i ch p
ả
ấ
hành c m th y tho mái.
ế
T l p lu n đó ông k t lu n: Đây là con đ ấ (lo i 1)ạ ng có
ủ ậ
ể
quan đi m c a Alvin Toffler:
ưở ủ
ng c a ông ta cũng có m t s
ữ ẫ ộ ố nhân t
ẩ ng đó v n mang m t s
ưở
ồ ố ợ
h p lý
.
ề
ộ ố n ý v chính tr
ạ ậ ờ ệ ấ
ậ
d. Nh n xét
ữ
+Nh ng ý t
+Tuy nhiên nh ng ý t
L p l
ạ ạ ủ ủ ể ị:
ạ ự
ề ạ ự
ả
ạ ự
ữ
trong vi c đ ng nh t gi a b o l c cách m ng và b o l c ph n
cách m ng; xuyên t c quan đi m c a ch nghĩa Mác – Lênin v b o l c cách
m ng.ạ
ư ưở ề ự ạ ấ
ng v s đo t l y quy n l c nh ng không nói rõ làm th
ề ự ấ ư ả ự ạ ấ
Đ a ra ý t
ể
ể s n t
ứ ả ưở
ọ ậ ự ế ạ ệ ạ ộ ế
ỉ ả ưở
giác
nào đ đo t l y quy n l c, mà ch o t
ủ
ề
ề ự
ng v phép màu c a “làn sóng th 3”, c a
“chuy n giao quy n l c”; o t
ể ắ
“cách m ng siêu công nghi p” có th s p x p l ư
ề ự
ề ệ
ng v vi c giai c p t
ủ
i m i tr t t xã h i.
ủ ộ ươ ộ ồ ộ
ả ộ
ỉ
ủ ạ ự ị
ồ ạ ỉ
ấ ả ơ ồ ề
ị
ộ
M h v cái “ch nghĩa v lai xã h i”, “h i đ ng xã h i t
ng lai” (H i
ộ
ấ
ị
ố
ủ
ồ
đ ng c a m t xã h i không còn th ng tr giai c p mà ch đóng vai trò qu n lý xã
ủ
ự ế
ộ
h i) th c t
đó ch là s tân trang ch đ “dân ch đ i ngh ” đang kh ng
ồ
ho ng, suy đ i sau m y trăm năm t n t ế ộ
i.
ư ề T duy theo “làn sóng văn minh”, “g t chính tr ra ngoài l
ủ ị ư ả ẫ ạ ừ ạ
ố ph đ nh c TBCN l n XHCN nh ng cu i cùng l ị
ộ ố
cu c s ng”
ộ
ậ ự ậ
i th a nh n s v n đ ng
5
ề ế ỷ ẫ ồ ạ ị
ướ ư ả
c t
ủ
i và nhà n
ể
ủ
ậ ệ
ử
ể ộ ọ
ể
ủ
ề ự
i quy n l c. M i con đ
ằ
ế ườ
ớ
ợ c xem là h p lý n u b ng cách đó t ng b ươ
c đem l
ng, ph
ướ
ờ
ộ
ể Ứ ấ ả ẩ
ủ ờ ố ộ ở ạ ạ ứ ả
các ph m vi khác nhau c a đ i s ng xã h i,
ứ ạ ế ề ự ươ ẽ ể
ủ
c a “làn sóng văn minh” không th không có tham gia c a chính tr . Ông ta nói:
ủ ư ả
ệ
s n v n t n t
“Trong th k XXI n n dân ch t
s n hi n
ẫ
ề ự
ấ
ị ố
nay v n là quy n l c chính tr t
t nh t cho làn sóng đó phát tri n”.
ủ
ể
3.1.3. Quan đi m c a ch nghĩa Mác – Lênin:
ề
ề ự
ế
ấ
Ti p c n v n đ quy n l c trên quan đi m khách quan, toàn di n, phát
ệ
ụ ể
ữ
ị
ể
i theo ch nghĩa Mác – Lênin không tuy t
tri n và l ch s c th : Nh ng ng
ườ
ứ
ườ
ố
ng th c
ng nào đ đi t
đ i hoá m t con đ
ừ
ớ
ạ
ượ
ề ự
ể
i
i quy n l c đ
đ đi t
ồ
ầ
ấ
ề ự
quy n l c cho giai c p công nhân và nhân dân lao đ ng; đ ng th i góp ph n
ủ ể
ộ
ớ ấ
ộ
i phóng s c s n xu t, thúc đ y xã h i phát tri n. ng v i c p đ ch th
gi
khác nhau;
các giai đo n khác
nhau trong l ch s …s có ph
ng th c đ t đ n quy n l c khác nhau
ị ủ
ề ự ấ ầ ệ ề ở
ị
ử
ơ ế ự
ấ ề ự ủ
ộ
ể
ệ ự ấ ả ọ
ự ủ ờ
t c m i lĩnh v c c a đ i
ộ
ấ
ờ
ng th i; bu c các giai c p và
ộ
ị
ế
, chính tr , xã h i)
ng (kinh t
ư
2.2.C ch th c hi n quy n l c chính tr c a giai c p c m quy n:
ứ
2.2.1.Ch c năng:
ấ
ố
ệ ủ
L y vi c c ng c quy n l c c a giai c p trên t
ộ ươ
ằ
ố
s ng xã h i nh m duy trì, phát tri n xã h i đ
ủ ươ
ả
ộ
ớ
ầ
t ng l p xã h i khác ph i th c hi n các ch tr
do mình đ a ra.
ứ ế ộ ượ ự ự ệ ơ c th c hi n th c hóa thông qua c ch n i dung
ộ
các n i dung:
ụ ủ ấ : Bi u hi n
ng l 2.2.2.Ch c năng đó đ
ể
ơ ế ự
và c ch th c th :
ơ ế ộ
* C ch n i dung
ườ
ươ
C ng lĩnh, đ ệ ở
ể
ố … th hi n
i ể ệ m c tiêu chính tr ầ
ị c a giai c p c m
quy n.ề
ậ … đ ể th ch hoá m c tiêu chính tr
ệ ể ự ụ
ự ể ế
ệ đ th c hi n ( ệ hi n th c hoá ị đó.
ụ
) các m c tiêu
ế
ệ ố
H th ng hi n pháp, pháp lu t
ổ ứ
ự
ệ ố
ch c th c hi n
H th ng t
ờ ố
ộ
trên trong đ i s ng xã h i.
ể ệ ả ệ ự ụ ệ ằ
ị
ệ ở ứ ớ ơ Vi c ki m tra, giám sát
nh m nâng cao hi u qu hi n th c hoá m c tiêu
ề
ể
ể: Bi u hi n ế ộ
ng ng v i C ch n i các nhân t ố ươ
t
ở
ậ ị ệ (Qu c h i hay Ngh vi n)
ố ộ
(Chính ph )ủ
ư ể
ổ ứ các t
ấ ầ
chính tr mà giai c p c m quy n đó nêu ra.
ơ ế ự
*C ch th c th
trên là:
dung
ả
ề
ầ
Đ ng c m quy n
ơ
C quan L p pháp
ơ
C quan Hành pháp
ệ
ơ
C quan T pháp
(Toà án, Vi n ki m sát)
ể ế
ể
*Ngoài ra không th không k đ n vai trò
ệ
ố ớ
ố ệ
ạ ố ơ ế
ự
trong vi c tham gia th c hi n c ch nói trên (ngoài ra đ i v i các n
ế
ế
thì bên c nh các nhân t ị
có tính Hi n đ nh, thì các nhân t ộ
ch c chính tr xã h i
c TBCN
ư
ị ị
ướ
phi Hi n đ nh nh
6
ể ế ầ ử ể ế ạ ươ cũng ng ti n thông tin đ i chúng, Th ch b u c , Th ch tôn giáo…
ệ
Ph
tham gia vào c ch đó)
ơ ế
ệ ả ủ ơ ế ụ ộ
ể ự ủ hoàn thi nệ (th c th và n i dung) c a các nhân t ố
ụ
ệ ố 2..2.3.Hi u qu c a c ch nói trênph thu c vào:
ộ
ộ
a.Ph thu c vào tính
ổ ứ
trong h th ng t
ườ ố ế ị ng lĩnh, đ ng l i chính tr (các quy t sách chính
ị ủ ch c QLCT
ắ ủ ươ
ề Tính đúng đ n c a c
ấ ầ
tr ) c a giai c p c m quy n.
ệ ố ả ầ ủ ồ ế ậ ạ ộ H th ng Hi n pháp, pháp lu t ph i đ y đ , đ ng b , minh b ch và
ổ
ự ổ ứ ị
ề ừ ươ ọ
mang tính khoa h c cao, n đ nh.
Năng l c t ủ ơ
ch c, đi u hành c a c quan Hành pháp (t trung ng t ớ
i
ơ ở
c s )
ị ờ ủ ơ ư
ụ ồ
đ ng b
ả ố
ệ ố ướ ứ ứ ả Tính k p th i, chính xác, nghiêm minh c a c quan T pháp.
ổ
ộ trong trong ho t đ ng c a
ộ
b Ph thu c vào tính
ủ
ẩ
ị
ả
Đ m b o m i liên h s phân đ nh ch c năng, th m quy n c a
ổ
ộ ệ ự
ổ
ch c b máy trong h th ng t ệ ố
ủ h th ng t
ề
c – T
ạ ộ
ứ
ch c QLCT (Đ ng – Nhà n
ớ ệ ữ ả ứ
ch c QLCT:
ổ
các t
ứ
ch c CT XH; m i quan h gi a Đ ng v i nhân dân)
ề ự ủ ự ượ ả ệ ướ ự ệ ố
c đo hi u qu vi c th c thi Quy n l c c a l c l ầ
ng c m 3.2.4.Th
quy nề
ả ề ể ả
ả
ầ ệ ắ
ệ
Đ m b o vi c duy trì,ki m soát xã h i c a Đ ng c m quy n
ể
ự
Góp ph n th c hi n th ng l
ộ i các m c tiêu nhi m v phát tri n kinh t
ướ ộ ủ
ụ
ạ ệ
ủ ụ ế ằ ầ
ế
ụ
c m nh, dân ch , công b ng, văn minh” ợ
xã h i đi đ n m c tiêu “dân giàu, n
ị ề ự ộ ề ờ ỳ
ộ
ề ặ ấ ở ướ
n
ộ ệ ộ
II. Quy n l c chính tr thu c v nhân dân lao đ ng trong th i k quá đ
ữ
c ta– ti n trình và nh ng v n đ đ t ra
lên CNXH
ộ ề
1.Quá trình hi n th c hóa n i dung QLCT thu c v nhân dân lao
ử ộ ị ế
ự
ế
đ ng trong ti n trình l ch s
ộ ấ
ề ủ
ồ ạ 1.1.Đ u tranh cho dân ch là m t quá trình lâu dài, ph c t p:
ử i các n n dân ch trong l ch s đã cho th y
ế ứ ạ Phân tích
ấ
ị
đó là quá trình v n ậ
ủ
ớ ơ ở ệ ườ ướ
ị
ắ ớ
ướ
ấ ố
ệ ủ ả
ớ ư
ặ
c (ho c HTCT) v i t
ấ
ấ ủ
ộ ự ư ấ
ậ
ộ
2 C. Mác – Ăngghen. Toàn t pậ . Nxb CTQG, Hà N i 1995. T p 1, tr 349
ườ
ề ự ạ
ấ ệ ộ ộ ủ
ệ
ự ễ
ấ
th c ti n quá trình xu t hi n, t n t
ứ ạ
ộ
ấ
ủ
đ u tranh cho dân ch là m t quá trình lâu dài, ph c t p
ể ề
ự
ệ
ả
ọ
ủ ừ
ộ
đ ng bi n dân ch t
khát v ng, kh năng thành hi n th c, đ n n dân ch
ự ủ
ự
ệ
ớ
“ngày càng h
i c s hi n th c c a nó, t
i hi n th c, nhân
i con ng
ng t
2
ệ
ự
ượ
ự
dân hi n th c và đ
c xác đ nh là s nghi p c a b n thân nhân dân”
ủ
ề
N n dân ch luôn g n v i Nhà n
ả
ủ
ế ể ự
ch đ th c thi dân ch và mang b n ch t giai c p c a giai c p th ng tr
ộ
h i loài ng
i ch a có s phân chia giai c p thì ch t n t
ộ
h i (Quy n l c công c ng); ộ ơ
cách là m t c
ị: Khi xã
ề ự
ỉ ồ ạ
i m t lo i Quy n l c xã
ấ
khi xã h i có phân chia thành giai c p thì xu t hi n
7
ủ
ế
ề
ộ ớ ự
ậ ng có xu h
ệ
ướ
ề ự
c. Các nhà n
ệ ợ
ng ch chăm lo th c hi n l
ầ
ổ ộ i ph n kháng
ướ
ố ả
c theo
ọ ề ế ả ể
ơ đi u này ph n ánh khát v ng bi n
ị
ề ự
ướ
Quy n l c chính tr , Quy n l c Nhà n
c (ch nô, phong ki n,
ấ
ỉ
ườ
ư ả
i ích giai c p mình nhi u
s n) th
t
ướ
ự
ơ
h n là th c hi n các ch c năng xã h i; vì v y các t ng l p bên d
ề ề
v đi u đó thông qua đ u tranh giai c p đ thay đ i b máy Nhà n
ướ
h
Nhà n
ấ
ề
ơ
ị
ướ
c th
ệ ườ
ứ ề ơ
ủ ộ ề ộ ướ ủ
ng có xu
ự
ợ
i lích c a giai c p mình nhi u h n là th c hi n ch c năng xã
ớ
ng có khát v ng v m t TCCT dân ch , m t
ướ
ề
1.2.Trong các th ch chính tr phi dân ch , các Nhà n
ấ
ườ
i th
ố ướ
ứ
ấ
ng lo cho cái chung, s đông nhi u h n;
ố
c đó lo cho s đông nhi u h n
ể ế
ướ
ủ
h
ộ
h i; vì th t ng l p bên d
Nhà n
ể ế ủ ấ ị
ng chăm lo l
ọ
ế ầ
ơ
c lo cho cái chung và s đông nhi u h n
ả
ề ự ệ ấ ạ ớ ề
ướ
1.3. Th ch chính tr dân ch (TCCT) b n ch t và các tiêu chí đ c tr ng
ắ
TCCT dân ch hi n th c xu t hi n g n li n v i Cách m ng dân ch t ặ
ư
ủ ư
ủ ệ
ạ
ả
s n, Cách m ng XHCN
ơ ả ủ ể ế ủ ộ ị * N i dung c b n c a Th ch chính tr dân ch là:
ộ ề ề ự ố ộ Có tuyên b pháp lý toàn b quy n l c thu c v nhân dân;
ủ ợ ị ả
i khách quan c a các Đ ng chính tr , các nhóm l
ố ậ ậ ợ i ích
ố
i l p nhau; th m chí đ i
Th a nh n s t n t
ổ ứ ạ
ủ i ích khác nhau (đ
ề ấ ầ
ị ợ
ướ ự ớ ằ
ệ ự
ế ậ ự ồ ạ
ừ
ệ
và các t
ch c đ i di n cho nhóm l
ớ ợ
ậ
ấ
l p v i l
i ích c a giai c p c m quy n) đ u tranh chính tr h p pháp nh m
ữ
, th c thi QLNN (hay chí ít là gây áp l c v i nhà n
giành, gi
c trong vi c
ị ;
ị
ạ
ho ch đ nh các quy t sách chính tr )
ơ do
ề ẳ ị
ệ ủ ệ ơ ở ầ ử ự
ướ ượ
c hình thành trên c s b u c t
Các c quan nhà nhà n
c đ
ề
ệ
ặ
ụ ủ
ị
Kh ng đ nh quy n và nghĩa v c a công dân đ c bi
t là quy n chính tr
ướ
ủ
c a công dân trong vi c tham gia vào công vi c c a Nhà n
c;
ế ị ế
ế ẩ ng đ i ho c tuy t đ i, tr c ti p ho c gián ti p) và là s n ph ắ
c quy t đ nh trên c s nguyên t c đa
ủ ả
m c a c
ệ ố
ố ặ
ề ả ặ
ướ ợ ị ề ượ
Các quy t sách chính tr đ u đ
ự ế
(Đ ng, Nhà n ố
ố ươ
s (t
ớ
ệ ố
h th ng v i nhi u nhân t ơ ở
ả
i ích, ...) c, Nhóm l
ộ ướ ế ớ
ạ ủ
* Dân ch pháp lý
ể ủ ị
ộ ấ ả
ị ủ
trong TCCT dân ch là m t b
ừ dân ch pháp lý
ủ
ộ
ụ
ấ ỹ ể ế ậ
ủ ủ ế ậ ị
ụ ậ
ộ ề ờ ỳ ộ ộ ị
ế
c ti n l n trong ti n trình
đ n ế dân ch th c t
ủ ự ế
ử
phát tri n c a l ch s nhân lo i; tuy nhiên t
ế ộ
ấ
ứ ạ
là m t quá trình đ u tranh lâu dài, ph c t p nó ph thu c vào b n ch t ch đ
ơ
ộ
ộ
chính tr ; trình đ phát tri n kinh t
xã h i; tính ch t k thu t pháp lý trong c
ủ
ộ
ch v n hành c a HTCT; trình đ văn hóa chính tr và văn hóa dân ch c a công
ố
dân; truy n th ng, phong t c t p quán và tôn giáo
2.Quy n l c chính tr thu c v nhân dân lao đ ng trong th i k quá đ lên
CNXH ề
ề ự
ở ướ
n c ta
8
ạ ở ệ
Vi
ợ ủ
ự ắ
2.1.S th ng l
ậ
ệ i c a cách m ng tháng 8 năm 1945
ị ủ ư ừ ị ố
t Nam là m c
ị
đ a v nô
đánh d u vi c xác l p th ch chính tr dân ch đ a nhân dân t
ệ
l c
ể ế
ủ ấ ướ
lên v trí ch nhân c a đ t n
ậ
ướ n
ộ
ở
ạ ủ
i s lãnh đ o c a Đ ng
ả ờ ỳ
ướ ự
ế ủ ươ ả ả ố ấ
ủ
ị
ề ươ
ng di n lý lu n mà xét thì trong th i k quá đ lên CNXH
*V ph
ộ
ả
c ta, toàn b quy n l c thu c v nhân dân d
ề
ọ ườ
ng l ộ ề
ủ
ng c a Đ ng đ u là k t qu ph n ánh khái quát ệ
ề ự
i, ch tr
ủ i ích chính đáng c a nhân dân
ệ M i đ
ầ
ợ
nhu c u, l
Nhà n
ồ ự
c nhân dân lao đ ng đ
ự ượ ứ ề ự
ộ
ủ ể
ằ
ng nà QLCT h i trong nhà n
ướ
ộ
ướ
nhân dân lao đ ng; đ ng th i thông qua nhà n
ệ
ch c l
i đ có đ
ướ
quy n l c chính tr . Đ i t
ng t
ụ
ự
ướ
n
ố
ổ ứ ụ ể ể ế
ờ
ạ
c s c m nh nh m h c hi n vai trò là ch th đích th c c a
ị ố ượ
ớ
ủ
ặ
ị ướ
ộ
ướ ộ ậ
ả Các t
ạ ị
ộ
ộ ủ
ủ
ệ ề ả ọ
ớ
ị ủ
c là công c đ th ch hóa và th c hi n quy n l c chính tr c a
ượ ổ
c t
ứ ạ ể
ự ủ
ề ự
c trong nhà
c ta là s áp d t ý chí c a nhân dân vì m c tiêu đ c l p dân t c và CNXH
ữ
ầ
ch c chính tr xã h i là c u n i gi a Đ ng, Nhà n
c và nhân
ệ
ơ ạ
ả
dân; ; là c s chính tr xã h i c a Đ ng là n i đ i di n cho ý chí đ i đoàn
ọ
ổ ứ
ế
ch c có vai trò trong
k t và nguy n v ng chân chính c a nhân dân ; là các t
ệ
ợ
ớ
ệ
vi c ph i h p v i chính quy n chăm lo b o v các l
i ích và nguy n v ng chính
ầ
đáng c a các t ng l p nhân dân
ươ ự ễ ự ệ ệ ơ ở
ệ
ố ợ
ủ
2.2.Tuy nhiên; trên ph ng di n th c ti n vi c hi n th c hóa th ch
ộ ấ ể ế
ệ
ắ
c ta trong th i k quá đ lên CNXH r t dích d t do
ử ặ ữ
ờ ỳ
ủ ở ướ
ị
chính tr dân ch
n
ủ ấ ướ 3
ệ ị
ề
c
nh ng đi u ki n l ch s đ c thù c a đ t n
ố
ế
ế
ố
ỹ
ộ
Do ph i t p trung cho 2 cu c kháng chi n ch ng Pháp, ch ng M và chi n
ắ
tranh biên gi
ả ậ
ớ
i Tây Nam , phía B c….
ộ
ệ
ố
ế ộ
ề
ị ả
ệ
ể ự
ế
ấ ể
ậ
ệ
ố ợ
ấ ỹ
ể
ấ ậ
ề
ị
ưở
ướ
ủ
ng c a mô hình Xôvi
t (HTCT
ấ ớ
ở
ưở
ỏ
ng b i
Quá đ gián ti p tuy t đ i (“b qua” ch đ TBCN; ch u nh h
ế
ế
ế
t ch
CNXH mang tính ch t ti u nông, phong ki n; các đi u ki n đ th c hi n các thi
ệ
có tính ch t k thu t pháp lý trong vi c phân công, ph i h p và ki m soát QLNN còn
ủ
ạ
h n ch ; văn hóa chính tr , văn hóa dân ch , văn hóa pháp quy n còn b t c p...)
ế
ị ả
c đây ch u nh h
ả
ồ
đ ng nh t v i H th ng chuyên chính vô s n)
ế
ủ
HTCT c a chúng ta tr
ệ ố
ề ự
ờ ỳ 2.3.Quy n l c chính tr c a nhân dân lao đ ng trong th i k quá đ
ượ ể ế ị ủ
ệ ộ
ủ ế ộ
ệ ố
c th ch hóa, hi n th c hóa ch y u thông qua (H th ng
lên CNXH đ
chuyên chính vô s n) H th ng chính tr .
ệ ố
ặ ư ả
ữ ạ ự
ị
Bên c nh nh ng m t u đi m thì (H th ng chuyên chính vô s n) H
ả
ế ụ
ệ ố
ể
ồ ạ
c ta cũng còn nh ng t n t
ượ ầ ị
ả ậ
ế
ế
ộ
ố
ố
ỹ
i Tây Nam , phía
3 Do ph i t p trung cho 2 cu c kháng chi n ch ng Pháp, ch ng M và chi n tranh biên gi
ớ
ắ
B c….
ư H th ng chính tr XHCN
ồ ấ ậ
ự
ệ ự ộ ổ ứ ạ ộ ệ ữ
ị ở ướ
n
ệ ố
ư
ch a đ
ề
ch c và ho t đ ng còn c ng k nh, kém hi u l c và hi u qu ệ
ắ
ầ
i , b t c p c n ti p t c kh c
ủ
ộ
c xây d ng m t cách đ y đ ,
ả thi uế ố
th ng chính tr
ụ
ph c nh :
ồ
đ ng b ; t
9
ế ủ ế ể ả
t đ gi
ế
ệ ượ
ữ
i quy t nh ng hi n t
ị mang tính hình th c; ứ nhi u Quy t sách chính tr
ế
ề
ơ ề ạ
ế ự
ả ị ế ướ ố ộ
ề
ạ ộ
ả ả ị
ị ề ộ ề
ng phi dân ch ; nhi u
ị mang tính
ệ ố ủ Đ ngả thành sự
ạ
c b bi n d ng. B máy
ụ
ệ ự
cướ c ng k nh và ho t đ ng kém hi u l c, hi u qu ; b quan liêu hóa, th
ơ
ứ
ổ
ch c chính tr – xã h i nhi u n i,
t i vào c quan Đ ng. Các
ầ
ơ ở
c s pháp lý c n thi
ế
thi
t ch chính tr
giáo đi uề .Nhi u n i, nhi u lúc đã bi n s lãnh đ o tuy t đ i c a
ệ ữ
chuyên ch Đ ng; m i quan h gi a Đ ng và Nhà n
ệ
Nhà n
ộ
đ ng và
ề
nhi u lúc ề
ế ả
ồ
ỷ ạ
ơ
l
con mang tính hình th cứ .
ạ
ụ ể
C th :
Ả
2.3.1.Đ NG:
Ư ể 4
* u đi m:
ế 5
*H n ch :
2.3.2.NHÀ N C:ƯỚ
ướ ủ ự ộ
Ư ể
* u đi m:Vi c xây d ng Nhà n
ạ ộ
ạ ệ ự ượ ệ ả ượ ẩ ệ
c đ y m nh, hi u l c và hi u qu ho t đ ng đ ề
c nâng lên đ c pháp quy n xã h i ch nghĩa
6
ạ ế ư ủ ộ ị
c pháp quy n xã h i ch nghĩa ch a theo k p
ể ự
yêu c u phát tri n kinh t
ề
ấ ướ 7
c
Ị
ộ ứ ủ ạ ạ ộ
ướ
*H n ch : Xây d ng Nhà n
ầ
ả
và qu n lý đ t n
Ộ :
2.3.3.CÁC T CH C CHÍNH TR XÃ H I
ế
ế
Ư ể
* u đi m:Dân ch xã h i ch nghĩa có ti n b , s c m nh đ i đoàn k t
toàn dân t c đ
c c ng c
ề ở ộ ố ơ ủ ủ ộ ế
Ổ Ứ
ủ
ố 8
*H n ch : Quy n làm ch c a nhân dân m t s n i, trên m t vài lĩnh
ộ ờ
ủ ủ
i pháp đ m b o quy n làm ch c a nhân dân lao đ ng trong th i
ộ ượ ủ
ế
ạ
ạ 9
ị
ự
v c còn b vi ph m.
ả
ả
2.4.Gi
ộ
ỳ
k quá đ lên CNXH ả
ở ướ
n
ề
c ta
ể ế
ố
ự
ả
ệ
Xây d ng và hoàn thi n th ch dân ch XHCN
ỉ
ứ
Ti p t c xây d ng, ch nh đ n Đ ng đ Đ ng
ộ ả ề
ộ
ệ
ự
ự
ệ
ệ
ướ
ủ
ể ả x ng đáng là đ i tiên phong chính
ạ
ị ủ
tr c a giai c p, c a dân t c c v trí tu và năng l c trong vi c th c hi n vai trò lãnh đ o
nhà n
ự
ế ụ
ủ
ấ
ộ
c và xã h i
ế ụ
ệ
ướ
ủ
ề
Ti p t c hoàn thi n Nhà n
c pháp quy n XHCN c a nhân dân, do dân dân và vì
4
ả
ả
ệ
ạ ộ
ố ầ
ể
ạ
ệ Đ i h i Đ i bi u toàn qu c l n th XI
ộ
Đ ng C ng s n Vi
t Nam.Văn ki n
ứ . NXB CTQG HN, 2011, tr 161165
5
ả
ả
ệ
ạ ộ
ố ầ
ể
ạ
ệ Đ i h i Đ i bi u toàn qu c l n th XI
ộ
Đ ng C ng s n Vi
t Nam.Văn ki n
ứ . NXB CTQG HN, 2011, tr 172175
6
ả
ả
ệ
ạ ộ
ố ầ
ệ
ạ
ể
Văn ki n Đ i h i Đ i bi u toàn qu c l n th XI
ộ
Đ ng C ng s n Vi
t Nam.
ứ . NXB CTQG HN, 2011, tr 159160
7
ả
ả
ệ
ạ ộ
ố ầ
ứ
ệ
ạ
ể
Văn ki n Đ i h i Đ i bi u toàn qu c l n th XI.
ộ
Đ ng C ng s n Vi
t Nam.
NXB CTQG HN, 2011, tr 158
8
ả
ả
ệ
ạ ộ
ố ầ
ệ
ạ
ể
.Văn ki n Đ i h i Đ i bi u toàn qu c l n th XI
ộ
Đ ng C ng s n Vi
t Nam
ứ . NXB CTQG HN, 2011, tr 171172
9
ả
ả
ệ
ạ ộ
ố ầ
ứ
ệ
ạ
ể
Văn ki n Đ i h i Đ i bi u toàn qu c l n th XI.
ộ
Đ ng C ng s n Vi
t Nam.
NXB CTQG HN, 2011, tr 171
10
nhân dân
ổ
ươ
ặ ậ
ạ ộ
ủ
ứ
ố
ổ
ệ
Đ i m i n i dung và ph
ng th c ho t đ ng c a M t tr n T qu c Vi
t Nam
ớ ộ
ể
và các đoàn th nhân dân
Ỏ
Ả
Ậ
CÂU H I TH O LU N VÀ ÔN THI:
ỏ
ề ự
ị ồ
ự
ả
ầ
ộ
ề ự
ề
t y u và n i dung các gi
ề
ủ
ọ ườ
ủ
ủ ươ
ế ụ
ề ự
ả
ủ
ả
ợ
ộ
(Đ ng C ng s n Vi
ệ
c thu c v nhân dân; m i đ
ề
c đ u vì l
ể
ộ
ố
i, ch tr
ng l
i ích c a nhân dân…”
ứ
ộ ề
ướ
ạ
ủ
ố ầ
ạ ộ
ố
ị
ộ
ậ
ả
1.Câu h i th o lu n:
ơ ở
ậ
1.1.Trên c s lý lu n v quy n l c và quy n l c chính tr ; đ ng chí hãy phân
ệ
ấ ế
ộ
i pháp góp ph n hi n th c hóa n i dung:
tích làm rõ tính t
ấ ả
ả
ự
t c
“Ti p t c xây d ng và hoàn thi n n n dân ch xã h i ch nghĩa, b o đ m t
ả
ướ
ng c a Đ ng, chính
quy n l c nhà n
ệ
ả
ậ ủ
sách, pháp lu t c a Nhà n
t
ệ
Nam. Văn ki n Đ i h i Đ i bi u toàn qu c l n th XI. Nxb Chính tr Qu c gia. Hà
N i 2011, tr 238, 239)
ậ
ề
ề ự
ị ồ
ự
ộ
ộ
ầ
ụ
ừ
ấ
ừ
ạ ộ
ộ
ạ
ệ
ả
ả
ộ
c” (Đ ng C ng s n Vi
ố
ể
ứ
ố ầ
ề ự
ơ ở
1.2. Trên c s lý lu n v quy n l c và quy n l c chính tr , đ ng chí hãy phân
ấ ế
ệ
ả
i pháp góp ph n hi n th c hóa n i dung:
t y u và n i dung các gi
tích làm rõ tính t
ự ủ
ế ộ
ộ
ả
ủ
ủ
“Dân ch xã h i ch nghĩa là b n ch t ch đ ta, v a là m c tiêu, v a là đ ng l c c a
ể
ệ
ấ ướ
ự
t Nam. Văn ki n Đ i h i Đ i bi u toàn
s phát tri n đ t n
ộ
ị
qu c l n th XI. Nxb Chính tr Qu c gia. Hà N i 2011, tr 84)
ề ự
ị ồ
ả
ấ ế
ầ
ế ụ
ề ự
ề
ả
ả
ả
ợ
ộ
ố
i, ch tr
ng l
i ích c a nhân dân…”
ứ
ố ầ
ộ
(Đ ng C ng s n Vi
ố
ướ
ạ
ể
ị
ỏ
2.Câu h i ôn thi:
ề ự
ề
ậ
ơ ở
Trên c s lý lu n v quy n l c và quy n l c chính tr ; đ ng chí hãy làm sáng
ỏ
ể
ự
ệ
tính t
t
i pháp góp ph n hi n th c hóa quan đi m: “Ti p t c xây
t y u và các gi
ả
ủ
ủ
ự
ấ ả
ệ
t c quy n l c nhà
d ng và hoàn thi n n n dân ch xã h i ch nghĩa, b o đ m t
ậ
ủ
ủ ươ
ọ ườ
ộ
ướ
ề
ng c a Đ ng, chính sách, pháp lu t
c thu c v nhân dân; m i đ
n
ệ
ệ
ả
ủ
ề
ủ
t Nam, Văn ki n
c đ u vì l
c a Nhà n
ộ
ạ ộ
Đ i h i Đ i bi u toàn qu c l n th XI, Nxb Chính tr Qu c gia. Hà N i 2011, tr 238,
239)
Ủ Ề Ể
Ậ
ề ự
ả
ằ
ị
Ậ
Ố
ả quy n l c chính tr , quy n l c nhà n
ủ
ự
ủ
ể
Ệ
CH Đ TI U LU N, LU N VĂN T T NGHI P:
ướ
ề ự
c
i pháp nh m đ m b o
ị
(dân ch XHCN) trong quá trình xây d ng và phát tri n c a đ a
ộ ố ả
1.M t s gi
ề
ộ
thu c v nhân dân
ng…ươ
ph
ạ
ộ ố
ệ ố
ủ
ự
ầ
ố h th ng chính
i pháp góp ph n xây d ng, c ng c
ệ ố
2..Th c tr ng và m t s gi
ở ị
ươ
ng ………….
ộ ố ả
ệ
ả
ề và m t s gi
ộ ỉ
ả
ặ
ể
ệ
ự
ả
ị ơ ở)
trị (h th ng chính tr c s
đ a ph
ạ
ị ầ
3.Đ ng chính tr c m quy n
i pháp nâng cao hi u qu lãnh đ o
ủ
ự
ế
xã h i (ho c công tác xây d ng Đ ng) c a Đ ng b (t nh,
ườ
ơ
ố
ệ
ấ ượ
ả
ạ
ươ
ố
ỉ
ả
vi c phát tri n kinh t
ị
thành ph , huy n, th xã, th tr n, xã, ph
4. Th c tr ng và m t s gi
ộ ồ
y ban nhân dân
ả
ng), c quan……….
ầ
i pháp góp ph n nâng cao ch t l
ở ị
đ a ph
)
ạ ộ
ng ho t đ ng
ệ
ng (t nh, thành ph , huy n,
ị
ự
c a ủ H i đ ng nhân dân
ườ
ị ấ
th xã, th tr n, xã, ph
ạ
ầ
5.. Th c tr ng và m t s gi
ố
ặ ậ
ệ
ổ
ấ ượ
ả
i pháp góp ph n nâng cao ch t l
ệ
ặ
ạ ộ
ộ ủ
ả
ộ
ị ấ
ộ ố
(ho c ặ
Ủ
ơ
ng), c quan….
ộ ố
t Nam
ự
c a ủ M t tr n T qu c Vi
ạ ộ
ng ho t đ ng
ặ
(ho c ho t đ ng giám sát, ph n bi n xã h i c a M t
11
ệ
ị
ổ ứ
t
t Nam) – ho c c a các
ế
ở ị
ộ (Đoàn Thanh niên,
ch c chính tr xã h i
ươ
ộ
ng
đ a ph
ặ ủ
ộ ự
ị ấ
ậ
ộ
ỉ
ườ
ệ
ơ
ị
ố
ổ
tr n T qu c Vi
ụ ữ ộ
H i Ph n , H i Nông dân, H i C u chi n binh, Liên đoàn lao đ ng…)
ố
(t nh, thành ph , huy n, th xã, th tr n, xã, ph
ng) c quan….
12