
QUY N L C CHÍNH TR C A NHÂN DÂN LAO ĐNG TRONG TH IỀ Ự Ị Ủ Ộ Ờ
K QUÁ Đ LÊN CNXH N C TAỲ Ộ Ở ƯỚ
PGS, TS Lê Văn Đính1
I.Quy n l c chính tr – Khái ni m, c u trúc, c ch th c thiề ự ị ệ ấ ơ ế ự
1.M t s khái ni m c b nộ ố ệ ơ ả
1.1. Khái ni m quy n l c:ệ ề ự
1.1.1. M t s quan ni m tr c đây v quy n l c:ộ ố ệ ướ ề ề ự
-Arixtot (384 -322 TCN): Xem quy n l c là k t qu c a s ề ự ế ả ủ ự tho thu nả ậ
gi a m i ng i d a trên ữ ọ ườ ự ý chí c a h .ủ ọ
-Oguytxtanh (357 – 430): Cho r ng, con ng i v b n ch t t nhiên c nằ ườ ề ả ấ ự ầ
đn m t ế ộ xã h iộ và m t xã h i luôn c n ph i có ộ ộ ầ ả quy n uyề. Ông còn nh n m nh:ấ ạ
Quy n l c là s h u chung c a c ng đng và s m nh quy n l c là làm choề ự ở ữ ủ ộ ồ ứ ệ ề ự
công b ng ng tr .ằ ự ị
-Tomat Đacanh ( 1225 – 1274): Cho r ng, ằxã h iộ là đòi h i b n ch t c aỏ ả ấ ủ
con ng i; xã h i đó c n có ườ ộ ầ quy n uyề đ ch huy và đi u khi n m i thành viênể ỉ ề ể ọ
trong xã h i vì l i ích chung; ộ ợ quy n uy là đòi h i chung c a xã h iề ỏ ủ ộ (Tam đo nạ
lu n).ậ
-J.Locke (1632 – 1704) trong tác ph m “ẩCác quy n t nhiênề ự ”;
S.Montesquieu ( 1689 – 1775) trong tác ph m “ẩTinh th n pháp lu tầ ậ ” và J.J
Rousseau (1712 - 1778) trong tác ph m “ẩBàn v kh c xã h iề ế ướ ộ ”… cũng đã đề
c p đn nhi u v n đ quy n l c.ậ ế ề ấ ề ề ự
-Ăngghen: Cho r ng, ằquy n uyề l y s ấ ự ph c tùngụ làm ti n đ.ề ề
1.1.2.Các quan ni m hi n đi v v n đ quy n l c:ệ ệ ạ ề ấ ề ề ự
-Bertrand Russel: Cho r ng quy n l c là s n ph m c a nh ng ằ ề ự ả ẩ ủ ữ hi u quệ ả
có ch ýủ, là ph ng ti n trong cu c đu tranh tranh đua luân lý và ganh đuaươ ệ ộ ấ
chính tr .ị
- R. Dahl (M ): N m quy n l c là bu c ng i khác ph i ỹ ắ ề ự ộ ườ ả ph c ụtùng.
- L. Lipson (M ): Xem quy n l c là kh năng đt t i k t qu nh m tỹ ề ự ả ạ ớ ế ả ờ ộ
hành đng ộph i h p.ố ợ
-Grazia cho r ng: Quy n l c là ằ ề ự kh năng n đnh nh ng quy t đnh ả ấ ị ữ ế ị có
nh h ng đn ả ưở ế thái độ con ng i.ườ
- Trong T đi n Bách khoa Tri t h c Liên Xô (cũ):ừ ể ế ọ Quy n l c là kh năngề ự ả
th c hi n ý chí c a mình, có tác đng đn hành vi, ph m h nh c a ng i khácự ệ ủ ộ ế ẩ ạ ủ ườ
nh m t ph ng ti n nào đó nh uy tín, quy n hành, s c m nh…ờ ộ ươ ệ ư ề ứ ạ
1.1.3.V i nghĩa chung nh t, có th xemớ ấ ể :
1 Tr ng khoa Chính tr h c – H c vi n Chính tr khu v c III.Tel: 0982930539.Email:levandinhhvkv3@yahoo.comưở ị ọ ọ ệ ị ự
1

- “Quy n l c là cái mà nh đó ng i khác ph i ph c tùng”, “là khề ự ờ ườ ả ụ ả
năng c a m t c”h th bu c ng i khác ph i ph c tùng”.ủ ộ ủ ể ộ ườ ả ụ
- Quy n l c là m i quan h gi a các ch th hành đng trong đi s ngề ự ố ệ ữ ủ ể ộ ờ ố
xã h i – trong đó ch th này có th chi ph i ho c bu c ch th khác ph i ph cộ ủ ể ể ố ặ ộ ủ ể ả ụ
tùng ý chí c a mình nh có s c m nh, v th nào đó trong quan h xã h i”ủ ờ ứ ạ ị ế ệ ộ
1.2.Các lo i quy n l c c b n trong xã h i có giai c pạ ề ự ơ ả ộ ấ
Quy n l c trong xã h i có c u trúc ph c t p đc t o thành t nhi u lo iề ự ộ ấ ứ ạ ượ ạ ừ ề ạ
quy n l c khác nhau; đng th i t n t i, đan xen, thâm nh p và nh h ng l nề ự ồ ờ ồ ạ ậ ả ưở ẫ
nhau t o thành m t ch nh th quy n l c trong xã h i. Đáng chú ý là có 3 lo iạ ộ ỉ ể ề ự ộ ạ
quy n l c c b n sau: ề ự ơ ả Quy n l c công c ng; Quy n l c chính tr ; Quy n l cề ự ộ ề ự ị ề ự
nhà n c.ướ
1.2.1.Quy n l c công c ng:ề ự ộ
* Khái ni m:ệ
Quy n l c công c ng là lo i quy n l c đc n y sinh t m t nhu c uề ự ộ ạ ề ự ượ ả ừ ộ ầ
chung nào đó c a c c ng đng xã h i (ý chí chung c a c ng đng), nh v yủ ả ộ ồ ộ ủ ộ ồ ờ ậ
mà xã h i có đc tính t ch c và tr t t .ộ ượ ổ ứ ậ ự
*Ch c năng:ứ
Duy trì tr t t c ng đng và m i liên k t gi a các thành viên trong c ngậ ự ộ ồ ố ế ữ ộ
đngồ
* Đc tr ng:ặ ư
- Quy n l c công c ng là cái v n có c a m i xã h i, nó l y s t n t i c a cề ự ộ ố ủ ọ ộ ấ ự ồ ạ ủ ả
c ng đng, dân t c làm c s xã h i c a mình.ộ ồ ộ ơ ở ộ ủ
- Quy n l c công c ng v c b n không mang tính giai c p, nó th ng mangề ự ộ ề ơ ả ấ ườ
tính dân t c h n tính giai c p. Tuy v y, trên m t s v n đ và m t s lĩnh v cộ ơ ấ ậ ộ ố ấ ề ộ ố ự
nó cũng b chi ph i b i l i ích giai c p (trong tr ng h p đó quy n l c côngị ố ở ợ ấ ườ ợ ề ự
c ng cũng mang d u n giai c p).ộ ấ ấ ấ
1.2.2.Quy n l c chính tr :ề ự ị
*Khái ni m: ệ
-Quy n l c chính tr là quy n l c c a m t hay c a liên minh giai c p, c aề ự ị ề ự ủ ộ ủ ấ ủ
m t t p đoàn xã h i (ho c c a nhân dân lao đng – trong đi u ki n c aộ ậ ộ ặ ủ ộ ề ệ ủ
CNXH), nó nói lên kh năng th c t c a m t giai c p trong vi c th c hi n ý chíả ự ế ủ ộ ấ ệ ự ệ
c a mình trong chính tr (và trong chu n m c pháp quy n), nh đó mà l i íchủ ị ẩ ự ề ờ ợ
khách quan c a giai c p đc hi n th c hoá trong cu c s ng.ủ ấ ượ ệ ự ộ ố
-QLCT là quan h gi a các giai c p, các l c l ng trong vi c giành, gi ,ệ ữ ấ ự ượ ệ ữ
th c thi QLNN (ho c chí ít là gây áp l c đi v i QLNN)ự ặ ự ố ớ
*B n ch t:ả ấ
2

-Là quan h gi a các giai c p trong vi c giành, gi , th c thi QLNN (ho cệ ữ ấ ệ ữ ự ặ
chí ít là gây áp l c đi v i QLNN)ự ố ớ
* Đc tr ng c a quy n l c chính tr :ặ ư ủ ề ự ị
- Quy n l c chính tr bao gi cũng mang tính giai c p trong n i dung cề ự ị ờ ấ ộ ơ
b n c a mình.ả ủ
- Quy n l c chính tr luôn mang tính th ng nh t v c b n khi bi u hi nề ự ị ố ấ ề ơ ả ể ệ
ra bên ngoài, nh ng trong quan h n i t i nó có th ch a đng nh ng khác bi tư ệ ộ ạ ể ứ ự ữ ệ
và mâu thu n.ẫ
- Quy n l c chính tr th ng đc bi u hi n b ng s c m nh c a nh ngề ự ị ườ ượ ể ệ ằ ứ ạ ủ ữ
t ch c mang tính giai c p, tính đng phái. ổ ứ ấ ả
1.2.3. Quy n l c nhà n c:ề ự ướ
* Khái ni m:ệ
Xét v b n ch t, Quy n l c nhà n c là Quy n l c chính tr c a giai c pề ả ấ ề ự ướ ề ự ị ủ ấ
c m quy n đc t ch c d i v b c công quy n (hay có th nói cách khác đóầ ề ượ ổ ứ ướ ỏ ọ ề ể
là hình th c th c bi u hi n Quy n l c chính tr c a giai c p c m quy n). ứ ứ ể ệ ề ự ị ủ ấ ầ ề
*B n ch t:ả ấ
-M t m t, nó là công c áp đt QLCT c a giai c p th ng trộ ặ ụ ặ ủ ấ ố ị
-M t khác, nó còn ph i th c hi n ý chí và l i ích chung c a toàn xã h iặ ả ự ệ ợ ủ ộ
* Đc tr ng:ặ ư
- V c b n Quy n l c nhà n c mang đy đ đc tr ng c a Quy n l cề ơ ả ề ự ướ ầ ủ ặ ư ủ ề ự
chính tr .ị
- Đc tr ng c b n nh t c a Quy n l c nhà n c là nó có th s d ngặ ư ơ ả ấ ủ ề ự ướ ể ử ụ
m t lo t các bi n pháp ộ ạ ệ c ng chưỡ ế đ th c thi quy n l c trên quy mô toàn xãể ự ề ự
h i.ộ
- Là m t b ph n quan tr ng nh t c a Quy n l c chính tr , s thay đi cộ ộ ậ ọ ấ ủ ề ự ị ự ổ ơ
b n c a Quy n l c nhà n c - b ng vi c chuy n chính quy n nhà n c t tayả ủ ề ự ướ ằ ệ ể ề ướ ừ
giai c p này sang tay giai c p khác - s tr c ti p d n đn s thay đi căn b nấ ấ ẽ ự ế ẫ ế ự ổ ả
tính ch t ch đ chính tr (hay th ch chính tr ).ấ ế ộ ị ể ế ị
- B t k Quy n l c nhà n c nào cũng mang tính chính tr , nh ng khôngấ ỳ ề ự ướ ị ư
ph i m i Quy n l c chính tr đu là Quy n l c nhà n c.ả ọ ề ự ị ề ề ự ướ
- So v i Quy n l c chính tr thì Quy n l c nhà n c h p h n v c p đớ ề ự ị ề ự ướ ẹ ơ ề ấ ộ
ch th , ph ng pháp th c hi n, hình th c th hi n.ủ ể ươ ự ệ ứ ể ệ
2. Ph ng th c và c ch đ hi n th c hóa quy n l c c a giai c p c m ươ ứ ơ ế ể ệ ự ề ự ủ ấ ầ
quy nề
3

2.1.M t s quan ni m v ph ng th c đ có (hay đ đt đn) Quy n ộ ố ệ ề ươ ứ ể ể ạ ế ề
l cự
2.1.1.Quan ni m c a L. Lipson:ệ ủ
-Ông ta mô t con đng d n đn quy n l c trong l ch s nhân lo i thôngả ườ ẫ ế ề ự ị ử ạ
qua mô hình:
Thi u s đc l a ch n cai tr vì u tú và đa s không đc l a ch n vìể ố ượ ự ọ ị ư ố ượ ự ọ
th p kém (b cai tr )ấ ị ị
Tiêu chí đ đc l a ch n và không đc l a ch n ph thu c vào cácể ượ ự ọ ượ ự ọ ụ ộ
y u t : Ch ng t c, Gi i tính, Tu i tác, Dòng t c, Đng c p, Tôn giáo, C a c i,ế ố ủ ộ ớ ổ ộ ẳ ấ ủ ả
S c m nh, Trí tu …ứ ạ ệ
T mô t đó ông đã rút ra k t lu n: Có nhi u hình th c, con đng đtừ ả ế ậ ề ứ ườ ạ
đn quy n l c. ng v i m i lo i quy n l c khác nhau s có nh ng con đngế ề ự Ứ ớ ỗ ạ ề ự ẽ ữ ườ
khác nhau; trong khi xem con đng nào đó là c b n đ đi đn m t lo i quy nườ ơ ả ể ế ộ ạ ề
l c nh t đnh, đng th i ph i th y tác đng và nh h ng c a các con đngự ấ ị ồ ờ ả ấ ộ ả ưở ủ ườ
khác.
-Tóm l i:ạ
V ph ng di n lý lu n cách gi i thích đó ph n ánh đc nh ng nét cề ươ ệ ậ ả ả ượ ữ ơ
b n nh ng con đng đ đt đn quy n l c và hai k t lu n c a ông cũng đãả ữ ườ ể ạ ế ề ự ế ậ ủ
th hi n s bi n ch ng.ể ệ ự ệ ứ
2.1.2. Quan đi m c a ể ủ Alvin Toffler (nhà t ng lai h c ng i M ).ươ ọ ườ ỹ
V c b n ông ta nh t trí v i quan đi m c a L. Lipson; song ông ta choề ơ ả ấ ớ ể ủ
r ng quan đi m c a Lipson thi u tính h th ng và không phân bi t đc ằ ể ủ ế ệ ố ệ ượ c pấ
độ c a m i hình th c, m i con đng đ đt đn quy n l c. Đ kh c ph củ ỗ ứ ỗ ườ ể ạ ế ề ự ể ắ ụ
nh c đi m đó, ông ta trình bày quan đi m c a mình theo logich: Theo ông, ượ ể ể ủ có
r t nhi u con đng khác nhau đ đt đn quy n; trong đó có 3 con đng cấ ề ườ ể ạ ế ề ườ ơ
b n (b o l c, c a c i, trí tu ) v i v trí và b c thang v giá tr ph m ch t khôngả ạ ự ủ ả ệ ớ ị ậ ề ị ẩ ấ
nh nhauư.
Quan ni m c a ông đc ph n ánh trong b ba tác ph m: Thăng tr mệ ủ ượ ả ộ ẩ ầ
quy n l c, Cú s c t ng lai, Làn sóng th ba.ề ự ố ươ ứ
a. Con đng đi đn quy n l c b ng ườ ế ề ự ằ b o l cạ ự
Ông l p lu n: Đi v i con đng này nó có các m t m nh, m t h n chậ ậ ố ớ ườ ặ ạ ặ ạ ế
là:
+ M t m nhặ ạ : Đây là con đng có hi u qu và s c m nh tr c ti p, đnườ ệ ả ứ ạ ự ế ế
m c ngay trong th i đi ngày nay nhi u lúc, nhi u n i ng i ta v n đang l iứ ờ ạ ề ề ơ ườ ẫ ợ
d ng nó.ụ
+ H n ch : ạ ế Tăng thù, b t b n;ớ ạ ch y đua vũ trang, gây lãng phí s c ng iạ ứ ườ
và c a c i, nh h ng đn s phát tri n xã h i; nó có m t gi i h n không thủ ả ả ưở ế ự ể ộ ộ ớ ạ ể
v t qua .ượ
4

T l p lu n đó ông rút ra k t lu n: Đây là con đng có ừ ậ ậ ế ậ ườ ph m ch t th pẩ ấ ấ
nh tấ (lo i 3)ạ
b. Con đng đt đn quy n l c b ng ườ ạ ế ề ự ằ c a c iủ ả
Ông l p lu n: Đi v i con đng này nó có các m t m nh, m t h n chậ ậ ố ớ ườ ặ ạ ặ ạ ế
là:
+ M t m nhặ ạ : Theo ông thì con đng này có h s cao h n, có th dùngườ ệ ố ơ ể
c a c i đ sai khi n theo ki u “có ti n mua tiên cũng đc”, “nén b c đâmủ ả ể ế ể ề ượ ạ
to c t gi y”… ạ ờ ấ
+ H n ch : ạ ế Không ph i m i quy n l c đu có th mua đc b ng ti n;ả ọ ề ự ề ể ượ ằ ề
đng ti n tiêu dùng đi là h t, không ph i là vô h n; và nó không có tính phồ ề ế ả ạ ổ
bi n (có ng i có ti n, có ng i không)ế ườ ề ườ
T l p lu n đó ông đa ra k t lu n: Đây là con đng có ừ ậ ậ ư ế ậ ườ ph m ch t lo i 2ẩ ấ ạ
c. Con đng đi đn quy n l c b ngườ ế ề ự ằ trí tuệ
Theo ông trí tu là cái có hi u qu nh t đ đi đn quy n l c: “tri th c làệ ệ ả ấ ể ế ề ự ứ
c i ngu n quy n l c có tính cách dân ch h n c ”.ộ ồ ề ự ủ ơ ả
+ u đi m c a nó làƯ ể ủ : Không c n ki t khi tiêu dùng mà là ng c l i; khôngạ ệ ượ ạ
ph thu c vào c a c i và s c m nh “D a vào tri th c ngày nay ng i y u đu iụ ộ ủ ả ứ ạ ự ứ ườ ế ố
hay k nghèo hèn đu có th chuy n mình đo t l y quy n l c”; tăng b n, b tẻ ề ể ể ạ ấ ề ự ạ ớ
thù; b ng trí tu cao có th đa ra đc các ch th , m nh l nh mà ng i ch pằ ệ ể ư ượ ỉ ị ệ ệ ườ ấ
hành c m th y tho mái.ả ấ ả
T l p lu n đó ông k t lu n: Đây là con đng có ừ ậ ậ ế ậ ườ ph m ch t cao nh tẩ ấ ấ (lo i 1)ạ
d. Nh n xétậ quan đi m c a Alvin Toffler: ể ủ
+Nh ng ý t ng c a ông ta cũng có m t s ữ ưở ủ ộ ố nhân t h p lýố ợ .
+Tuy nhiên nh ng ý t ng đó v n mang m t s ữ ưở ẫ ộ ố n ý v chính trẩ ề ị:
-L p l trong vi c đng nh t gi a b o l c cách m ng và b o l c ph nậ ờ ệ ồ ấ ữ ạ ự ạ ạ ự ả
cách m ng; xuyên t c quan đi m c a ch nghĩa Mác – Lênin v b o l c cáchạ ạ ể ủ ủ ề ạ ự
m ng.ạ
-Đa ra ý t ng v s đo t l y quy n l c nh ng không nói rõ làm thư ưở ề ự ạ ấ ề ự ư ế
nào đ đo t l y quy n l c, mà ch o t ng v vi c giai c p t s n t giácể ạ ấ ề ự ỉ ả ưở ề ệ ấ ư ả ự
“chuy n giao quy n l c”; o t ng v phép màu c a “làn sóng th 3”, c aể ề ự ả ưở ề ủ ứ ủ
“cách m ng siêu công nghi p” có th s p x p l i m i tr t t xã h i.ạ ệ ể ắ ế ạ ọ ậ ự ộ
- M h v cái “ch nghĩa v lai xã h i”, “h i đng xã h i t ng lai” (H iơ ồ ề ủ ị ộ ộ ồ ộ ươ ộ
đng c a m t xã h i không còn th ng tr giai c p mà ch đóng vai trò qu n lý xãồ ủ ộ ộ ố ị ấ ỉ ả
h i) - th c t đó ch là s tân trang ch đ “dân ch đi ngh ” đang kh ngộ ự ế ỉ ự ế ộ ủ ạ ị ủ
ho ng, suy đi sau m y trăm năm t n t i.ả ồ ấ ồ ạ
- T duy theo “làn sóng văn minh”, “g t chính tr ra ngoài l cu c s ng” -ư ạ ị ề ộ ố
ph đnh c TBCN l n XHCN - nh ng cu i cùng l i th a nh n s v n đngủ ị ả ẫ ư ố ạ ừ ậ ự ậ ộ
5