Nội dung

1 Sai số tuyệt đối và Sai số tương đối

2 Cách viết số gần đúng

3 Qui tắc tính sai số

4 Sai số tính toán

Giải

Ta tính toán lấy ba chữ số lẻ thập phân.

1 1 13 = 1 với θ1 = 0; 23 = 0.125 với θ2 = 0

1 1 33 = 0.037 với θ3 = 10−4; 43 = 0.016 với θ4 = 4 × 10−4.

Vậy A ≈ a = 1 − 0.125 + 0.037 − 0.016 = 0.896 với |A − a| ≤ 5 × 10−4 (Sai số tính toán).

Sai số tuyệt đối và Sai số tương đối

Cách viết số gần đúng

Qui tắc tính sai số

Sai số tính toán

i

Ví dụ (Sai số tính toán)

Hãy tính tổng

Sai số

15 / 24

A = 1 13 − 1 23 + 1 33 − 1 43 .

1 1 13 = 1 với θ1 = 0; 23 = 0.125 với θ2 = 0

1 1 33 = 0.037 với θ3 = 10−4; 43 = 0.016 với θ4 = 4 × 10−4.

Vậy A ≈ a = 1 − 0.125 + 0.037 − 0.016 = 0.896 với |A − a| ≤ 5 × 10−4 (Sai số tính toán).

Sai số tuyệt đối và Sai số tương đối

Cách viết số gần đúng

Qui tắc tính sai số

Sai số tính toán

i

Ví dụ (Sai số tính toán)

Hãy tính tổng

A = 1 13 − 1 23 + 1 33 − 1 43 .

Giải

Sai số

15 / 24

Ta tính toán lấy ba chữ số lẻ thập phân.

1 1 33 = 0.037 với θ3 = 10−4; 43 = 0.016 với θ4 = 4 × 10−4.

Vậy A ≈ a = 1 − 0.125 + 0.037 − 0.016 = 0.896 với |A − a| ≤ 5 × 10−4 (Sai số tính toán).

Sai số tuyệt đối và Sai số tương đối

Cách viết số gần đúng

Qui tắc tính sai số

Sai số tính toán

i

Ví dụ (Sai số tính toán)

Hãy tính tổng

A = 1 13 − 1 23 + 1 33 − 1 43 .

Giải

Ta tính toán lấy ba chữ số lẻ thập phân.

Sai số

15 / 24

1 13 = 1 với θ1 = 0; 1 23 = 0.125 với θ2 = 0

1 43 = 0.016 với θ4 = 4 × 10−4.

Vậy A ≈ a = 1 − 0.125 + 0.037 − 0.016 = 0.896 với |A − a| ≤ 5 × 10−4 (Sai số tính toán).

Sai số tuyệt đối và Sai số tương đối

Cách viết số gần đúng

Qui tắc tính sai số

Sai số tính toán

i

Ví dụ (Sai số tính toán)

Hãy tính tổng

A = 1 13 − 1 23 + 1 33 − 1 43 .

Giải

Ta tính toán lấy ba chữ số lẻ thập phân.

1 13 = 1 với θ1 = 0; 1 23 = 0.125 với θ2 = 0

Sai số

15 / 24

1 33 = 0.037 với θ3 = 10−4;

Vậy A ≈ a = 1 − 0.125 + 0.037 − 0.016 = 0.896 với |A − a| ≤ 5 × 10−4 (Sai số tính toán).

Sai số tuyệt đối và Sai số tương đối

Cách viết số gần đúng

Qui tắc tính sai số

Sai số tính toán

i

Ví dụ (Sai số tính toán)

Hãy tính tổng

A = 1 13 − 1 23 + 1 33 − 1 43 .

Giải

Ta tính toán lấy ba chữ số lẻ thập phân.

1 13 = 1 với θ1 = 0; 1 23 = 0.125 với θ2 = 0

Sai số

15 / 24

1 43 = 0.016 với θ4 = 4 × 10−4. 1 33 = 0.037 với θ3 = 10−4;

Sai số tuyệt đối và Sai số tương đối

Cách viết số gần đúng

Qui tắc tính sai số

Sai số tính toán

i

Ví dụ (Sai số tính toán)

Hãy tính tổng

A = 1 13 − 1 23 + 1 33 − 1 43 .

Giải

Ta tính toán lấy ba chữ số lẻ thập phân.

1 13 = 1 với θ1 = 0; 1 23 = 0.125 với θ2 = 0

1 43 = 0.016 với θ4 = 4 × 10−4. 1 33 = 0.037 với θ3 = 10−4;

Sai số

15 / 24

Vậy A ≈ a = 1 − 0.125 + 0.037 − 0.016 = 0.896 với |A − a| ≤ 5 × 10−4 (Sai số tính toán).

Sai số tuyệt đối và Sai số tương đối

Cách viết số gần đúng

Qui tắc tính sai số

Sai số tính toán

Ví dụ (Sai số tính toán)

Hãy tính tổng

A = 1 13 − 1 23 + 1 33 − 1 43 .

Giải

Ta tính toán lấy ba chữ số lẻ thập phân.

1 13 = 1 với θ1 = 0; 1 23 = 0.125 với θ2 = 0

1 43 = 0.016 với θ4 = 4 × 10−4. 1 33 = 0.037 với θ3 = 10−4;

Vậy A ≈ a = 1 − 0.125 + 0.037 − 0.016 = 0.896 với |A − a| ≤ 5 × 10−4 (Sai số tính toán).

15 / 24

iSai số

Sai số tuyệt đối và Sai số tương đối

Cách viết số gần đúng

Qui tắc tính sai số

Sai số tính toán

Ví dụ (Sai số tính toán và sai số phương pháp)

Hãy tính tổng

1 B = 1 13 − 1 23 + 1 33 − 43 + ... + (−1)n−1 1 n3 + ....

Sai số

16 / 24

với sai số tuyệt đối không quá 10−2.

Sai số tuyệt đối và Sai số tương đối

Cách viết số gần đúng

Qui tắc tính sai số

Sai số tính toán

Ví dụ (Sai số tính toán và sai số phương pháp)

Hãy tính tổng

1 B = 1 13 − 1 23 + 1 33 − 43 + ... + (−1)n−1 1 n3 + ....

Sai số

16 / 24

với sai số tuyệt đối không quá 10−2.

Để tính B, ta tính đại lượng xấp xỉ đơn giản hơn là 1 1 1 1 Bn = 13 − 23 + 33 − 43 + ... + (−1)n−1 1 n3 .

Khi đó |B − Bn| là sai số phương pháp và n được chọn sao cho sai số phương pháp cộng với sai số tính toán vẫn còn nhỏ hơn 10−2. Ta có

1 1 1 |B − Bn| = | (n + 1)3 − (n + 2)3 + ...| < (n + 1)3 .

53 = 8 × 10−3. Mà

Với n = 4 ta thấy |B − B4| < 1

B4 = A = 0.896 ± 5 × 10−4. Vậy ta lấy B ≈ 0.896 với sai số

Sai số tuyệt đối và Sai số tương đối

Cách viết số gần đúng

Qui tắc tính sai số

Sai số tính toán

|B − 0.896| ≤ |B − B4| + |B4 − 0.896| ≤ 8 × 10−3 + 5 × 10−4 < 10−2.

Giải

Sai số

17 / 24

Đây là một chuỗi hội tụ.

Khi đó |B − Bn| là sai số phương pháp và n được chọn sao cho sai số phương pháp cộng với sai số tính toán vẫn còn nhỏ hơn 10−2. Ta có

1 1 1 |B − Bn| = | (n + 1)3 − (n + 2)3 + ...| < (n + 1)3 .

53 = 8 × 10−3. Mà

Với n = 4 ta thấy |B − B4| < 1

B4 = A = 0.896 ± 5 × 10−4. Vậy ta lấy B ≈ 0.896 với sai số

Sai số tuyệt đối và Sai số tương đối

Cách viết số gần đúng

Qui tắc tính sai số

Sai số tính toán

|B − 0.896| ≤ |B − B4| + |B4 − 0.896| ≤ 8 × 10−3 + 5 × 10−4 < 10−2.

Giải

Sai số

17 / 24

Đây là một chuỗi hội tụ. Để tính B, ta tính đại lượng xấp xỉ đơn giản hơn là 1 Bn = 1 13 − 1 23 + 1 33 − 43 + ... + (−1)n−1 1 n3 .

và n được chọn sao cho sai số phương pháp cộng với sai số tính toán vẫn còn nhỏ hơn 10−2. Ta có

1 1 1 |B − Bn| = | (n + 1)3 − (n + 2)3 + ...| < (n + 1)3 .

53 = 8 × 10−3. Mà

Với n = 4 ta thấy |B − B4| < 1

B4 = A = 0.896 ± 5 × 10−4. Vậy ta lấy B ≈ 0.896 với sai số

Sai số tuyệt đối và Sai số tương đối

Cách viết số gần đúng

Qui tắc tính sai số

Sai số tính toán

|B − 0.896| ≤ |B − B4| + |B4 − 0.896| ≤ 8 × 10−3 + 5 × 10−4 < 10−2.

Giải

Đây là một chuỗi hội tụ. Để tính B, ta tính đại lượng xấp xỉ đơn giản hơn là 1 Bn = 1 23 + 1 13 − 43 + ... + (−1)n−1 1 n3 .

Sai số

17 / 24

1 33 − Khi đó |B − Bn| là sai số phương pháp

Ta có

1 1 1 |B − Bn| = | (n + 1)3 − (n + 2)3 + ...| < (n + 1)3 .

53 = 8 × 10−3. Mà

Với n = 4 ta thấy |B − B4| < 1

B4 = A = 0.896 ± 5 × 10−4. Vậy ta lấy B ≈ 0.896 với sai số

Sai số tuyệt đối và Sai số tương đối

Cách viết số gần đúng

Qui tắc tính sai số

Sai số tính toán

|B − 0.896| ≤ |B − B4| + |B4 − 0.896| ≤ 8 × 10−3 + 5 × 10−4 < 10−2.

Giải

Đây là một chuỗi hội tụ. Để tính B, ta tính đại lượng xấp xỉ đơn giản hơn là 1 Bn = 43 + ... + (−1)n−1 1 n3 . 1 23 + 1 13 −

Sai số

17 / 24

1 33 − Khi đó |B − Bn| là sai số phương pháp và n được chọn sao cho sai số phương pháp cộng với sai số tính toán vẫn còn nhỏ hơn 10−2.

53 = 8 × 10−3. Mà

Với n = 4 ta thấy |B − B4| < 1

B4 = A = 0.896 ± 5 × 10−4. Vậy ta lấy B ≈ 0.896 với sai số

Sai số tuyệt đối và Sai số tương đối

Cách viết số gần đúng

Qui tắc tính sai số

Sai số tính toán

|B − 0.896| ≤ |B − B4| + |B4 − 0.896| ≤ 8 × 10−3 + 5 × 10−4 < 10−2.

Giải

Đây là một chuỗi hội tụ. Để tính B, ta tính đại lượng xấp xỉ đơn giản hơn là 1 Bn = 43 + ... + (−1)n−1 1 n3 . 1 23 + 1 13 −

1 33 − Khi đó |B − Bn| là sai số phương pháp và n được chọn sao cho sai số phương pháp cộng với sai số tính toán vẫn còn nhỏ hơn 10−2. Ta có

Sai số

17 / 24

1 |B − Bn| = | 1 (n + 1)3 − (n + 2)3 + ...| < 1 (n + 1)3 .

B4 = A = 0.896 ± 5 × 10−4. Vậy ta lấy B ≈ 0.896 với sai số

Sai số tuyệt đối và Sai số tương đối

Cách viết số gần đúng

Qui tắc tính sai số

Sai số tính toán

|B − 0.896| ≤ |B − B4| + |B4 − 0.896| ≤ 8 × 10−3 + 5 × 10−4 < 10−2.

Giải

Đây là một chuỗi hội tụ. Để tính B, ta tính đại lượng xấp xỉ đơn giản hơn là 1 Bn = 43 + ... + (−1)n−1 1 n3 . 1 23 + 1 13 −

1 33 − Khi đó |B − Bn| là sai số phương pháp và n được chọn sao cho sai số phương pháp cộng với sai số tính toán vẫn còn nhỏ hơn 10−2. Ta có

1 |B − Bn| = | 1 (n + 1)3 − (n + 2)3 + ...| < 1 (n + 1)3 .

53 = 8 × 10−3.

Sai số

17 / 24

Với n = 4 ta thấy |B − B4| < 1

Vậy ta lấy B ≈ 0.896 với sai số

Sai số tuyệt đối và Sai số tương đối

Cách viết số gần đúng

Qui tắc tính sai số

Sai số tính toán

|B − 0.896| ≤ |B − B4| + |B4 − 0.896| ≤ 8 × 10−3 + 5 × 10−4 < 10−2.

Giải

Đây là một chuỗi hội tụ. Để tính B, ta tính đại lượng xấp xỉ đơn giản hơn là 1 Bn = 43 + ... + (−1)n−1 1 n3 . 1 23 + 1 13 −

1 33 − Khi đó |B − Bn| là sai số phương pháp và n được chọn sao cho sai số phương pháp cộng với sai số tính toán vẫn còn nhỏ hơn 10−2. Ta có

53 = 8 × 10−3. Mà

1 |B − Bn| = | 1 (n + 1)3 − (n + 2)3 + ...| < 1 (n + 1)3 .

Sai số

17 / 24

Với n = 4 ta thấy |B − B4| < 1 B4 = A = 0.896 ± 5 × 10−4.

Sai số tuyệt đối và Sai số tương đối

Cách viết số gần đúng

Qui tắc tính sai số

Sai số tính toán

≤ 8 × 10−3 + 5 × 10−4 < 10−2.

Giải

Đây là một chuỗi hội tụ. Để tính B, ta tính đại lượng xấp xỉ đơn giản hơn là 1 Bn = 43 + ... + (−1)n−1 1 n3 . 1 23 + 1 13 −

1 33 − Khi đó |B − Bn| là sai số phương pháp và n được chọn sao cho sai số phương pháp cộng với sai số tính toán vẫn còn nhỏ hơn 10−2. Ta có

53 = 8 × 10−3. Mà

1 |B − Bn| = | 1 (n + 1)3 − (n + 2)3 + ...| < 1 (n + 1)3 .

Với n = 4 ta thấy |B − B4| < 1 B4 = A = 0.896 ± 5 × 10−4. Vậy ta lấy B ≈ 0.896 với sai số

Sai số

17 / 24

|B − 0.896| ≤ |B − B4| + |B4 − 0.896|

Sai số tuyệt đối và Sai số tương đối

Cách viết số gần đúng

Qui tắc tính sai số

Sai số tính toán

Giải

Đây là một chuỗi hội tụ. Để tính B, ta tính đại lượng xấp xỉ đơn giản hơn là 1 Bn = 43 + ... + (−1)n−1 1 n3 . 1 23 + 1 13 −

1 33 − Khi đó |B − Bn| là sai số phương pháp và n được chọn sao cho sai số phương pháp cộng với sai số tính toán vẫn còn nhỏ hơn 10−2. Ta có

53 = 8 × 10−3. Mà

1 |B − Bn| = | 1 (n + 1)3 − (n + 2)3 + ...| < 1 (n + 1)3 .

Với n = 4 ta thấy |B − B4| < 1 B4 = A = 0.896 ± 5 × 10−4. Vậy ta lấy B ≈ 0.896 với sai số

Sai số

17 / 24

|B − 0.896| ≤ |B − B4| + |B4 − 0.896| ≤ 8 × 10−3 + 5 × 10−4 < 10−2.

Sai số tuyệt đối và Sai số tương đối

Cách viết số gần đúng

Qui tắc tính sai số

Sai số tính toán

Giải

Đây là một chuỗi hội tụ. Để tính B, ta tính đại lượng xấp xỉ đơn giản hơn là 1 Bn = 43 + ... + (−1)n−1 1 n3 . 1 23 + 1 13 −

1 33 − Khi đó |B − Bn| là sai số phương pháp và n được chọn sao cho sai số phương pháp cộng với sai số tính toán vẫn còn nhỏ hơn 10−2. Ta có

53 = 8 × 10−3. Mà

1 |B − Bn| = | 1 (n + 1)3 − (n + 2)3 + ...| < 1 (n + 1)3 .

Với n = 4 ta thấy |B − B4| < 1 B4 = A = 0.896 ± 5 × 10−4. Vậy ta lấy B ≈ 0.896 với sai số

Sai số

17 / 24

|B − 0.896| ≤ |B − B4| + |B4 − 0.896| ≤ 8 × 10−3 + 5 × 10−4 < 10−2.

Sai số tuyệt đối và Sai số tương đối

Cách viết số gần đúng

Qui tắc tính sai số

Sai số tính toán

Ví dụ

Tính số e

e = 1 + + + + ... + + ... 1 1! 1 2! 1 3! 1 n!

Sai số

18 / 24

với sai số tuyệt đối không quá 10−4.

Sai số tuyệt đối và Sai số tương đối

Cách viết số gần đúng

Qui tắc tính sai số

Sai số tính toán

Ví dụ

Tính số e

e = 1 + + + + ... + + ... 1 1! 1 2! 1 3! 1 n!

Sai số

18 / 24

với sai số tuyệt đối không quá 10−4.

Để tính e, ta tính đại lượng xấp xỉ đơn giản hơn là

1 1 1 1 + + + ... + . en = 1 + 1! 2! 3! n!

Khi đó |e − en| là sai số phương pháp và n được chọn sao cho sai số phương pháp cộng với sai số tính toán vẫn còn nhỏ hơn 10−4. Ta có

1 1 2 + + ...| < . |e − en| = | (n + 1)! (n + 2)! (n + 1)!

8! < 5 × 10−5. Nhắc lại rằng

Với n = 7 ta thấy |e − e7| < 2

Sai số tuyệt đối và Sai số tương đối

Cách viết số gần đúng

Qui tắc tính sai số

Sai số tính toán

1 1 1 1 + + + ... + e7 = 1 + 1! 2! 3! 7!

Giải

Sai số

19 / 24

Đây là một chuỗi hội tụ.

Khi đó |e − en| là sai số phương pháp và n được chọn sao cho sai số phương pháp cộng với sai số tính toán vẫn còn nhỏ hơn 10−4. Ta có

1 1 2 + + ...| < . |e − en| = | (n + 1)! (n + 2)! (n + 1)!

8! < 5 × 10−5. Nhắc lại rằng

Với n = 7 ta thấy |e − e7| < 2

Sai số tuyệt đối và Sai số tương đối

Cách viết số gần đúng

Qui tắc tính sai số

Sai số tính toán

1 1 1 1 + + + ... + e7 = 1 + 1! 2! 3! 7!

Giải

Đây là một chuỗi hội tụ. Để tính e, ta tính đại lượng xấp xỉ đơn giản hơn là

Sai số

19 / 24

+ + + ... + . en = 1 + 1 1! 1 2! 1 3! 1 n!

và n được chọn sao cho sai số phương pháp cộng với sai số tính toán vẫn còn nhỏ hơn 10−4. Ta có

1 1 2 + + ...| < . |e − en| = | (n + 1)! (n + 2)! (n + 1)!

8! < 5 × 10−5. Nhắc lại rằng

Với n = 7 ta thấy |e − e7| < 2

Sai số tuyệt đối và Sai số tương đối

Cách viết số gần đúng

Qui tắc tính sai số

Sai số tính toán

1 1 1 1 + + + ... + e7 = 1 + 1! 2! 3! 7!

Giải

Đây là một chuỗi hội tụ. Để tính e, ta tính đại lượng xấp xỉ đơn giản hơn là

+ + + ... + . en = 1 + 1 1! 1 2! 1 3! 1 n!

Sai số

19 / 24

Khi đó |e − en| là sai số phương pháp

Ta có

1 1 2 + + ...| < . |e − en| = | (n + 1)! (n + 2)! (n + 1)!

8! < 5 × 10−5. Nhắc lại rằng

Với n = 7 ta thấy |e − e7| < 2

Sai số tuyệt đối và Sai số tương đối

Cách viết số gần đúng

Qui tắc tính sai số

Sai số tính toán

1 1 1 1 + + + ... + e7 = 1 + 1! 2! 3! 7!

Giải

Đây là một chuỗi hội tụ. Để tính e, ta tính đại lượng xấp xỉ đơn giản hơn là

+ + + ... + . en = 1 + 1 1! 1 2! 1 3! 1 n!

Sai số

19 / 24

Khi đó |e − en| là sai số phương pháp và n được chọn sao cho sai số phương pháp cộng với sai số tính toán vẫn còn nhỏ hơn 10−4.

8! < 5 × 10−5. Nhắc lại rằng

Với n = 7 ta thấy |e − e7| < 2

Sai số tuyệt đối và Sai số tương đối

Cách viết số gần đúng

Qui tắc tính sai số

Sai số tính toán

1 1 1 1 + + + ... + e7 = 1 + 1! 2! 3! 7!

Giải

Đây là một chuỗi hội tụ. Để tính e, ta tính đại lượng xấp xỉ đơn giản hơn là

+ + + ... + . en = 1 + 1 1! 1 2! 1 3! 1 n!

Khi đó |e − en| là sai số phương pháp và n được chọn sao cho sai số phương pháp cộng với sai số tính toán vẫn còn nhỏ hơn 10−4. Ta có

Sai số

19 / 24

+ + ...| < . |e − en| = | 1 (n + 1)! 1 (n + 2)! 2 (n + 1)!

Nhắc lại rằng

Sai số tuyệt đối và Sai số tương đối

Cách viết số gần đúng

Qui tắc tính sai số

Sai số tính toán

1 1 1 1 + + + ... + e7 = 1 + 1! 2! 3! 7!

Giải

Đây là một chuỗi hội tụ. Để tính e, ta tính đại lượng xấp xỉ đơn giản hơn là

+ + + ... + . en = 1 + 1 1! 1 2! 1 3! 1 n!

Khi đó |e − en| là sai số phương pháp và n được chọn sao cho sai số phương pháp cộng với sai số tính toán vẫn còn nhỏ hơn 10−4. Ta có

+ + ...| < . |e − en| = | 1 (n + 1)! 1 (n + 2)! 2 (n + 1)!

8! < 5 × 10−5.

Sai số

19 / 24

Với n = 7 ta thấy |e − e7| < 2

Sai số tuyệt đối và Sai số tương đối

Cách viết số gần đúng

Qui tắc tính sai số

Sai số tính toán

Giải

Đây là một chuỗi hội tụ. Để tính e, ta tính đại lượng xấp xỉ đơn giản hơn là

+ + + ... + . en = 1 + 1 1! 1 2! 1 3! 1 n!

Khi đó |e − en| là sai số phương pháp và n được chọn sao cho sai số phương pháp cộng với sai số tính toán vẫn còn nhỏ hơn 10−4. Ta có

+ + ...| < . |e − en| = | 1 (n + 1)! 1 (n + 2)! 2 (n + 1)!

8! < 5 × 10−5. Nhắc lại rằng

Với n = 7 ta thấy |e − e7| < 2

Sai số

19 / 24

+ + + ... + e7 = 1 + 1 1! 1 2! 1 3! 1 7!

Sai số tuyệt đối và Sai số tương đối

Cách viết số gần đúng

Qui tắc tính sai số

Sai số tính toán

Giải

Đây là một chuỗi hội tụ. Để tính e, ta tính đại lượng xấp xỉ đơn giản hơn là

+ + + ... + . en = 1 + 1 1! 1 2! 1 3! 1 n!

Khi đó |e − en| là sai số phương pháp và n được chọn sao cho sai số phương pháp cộng với sai số tính toán vẫn còn nhỏ hơn 10−4. Ta có

+ + ...| < . |e − en| = | 1 (n + 1)! 1 (n + 2)! 2 (n + 1)!

8! < 5 × 10−5. Nhắc lại rằng

Với n = 7 ta thấy |e − e7| < 2

Sai số

19 / 24

+ + + ... + e7 = 1 + 1 1! 1 2! 1 3! 1 7!

1

1

1

1

1

1

1

1!

2!

3!

4!

5!

6!

7!

1 0.5 0.166667 0.041667 0.008333 0.001389 0.000198 0 0 4 × 10−7 4 × 10−7 4 × 10−7 2 × 10−7 5 × 10−7

Do đó, e7 ≈ 2.718254 ± 1.7 × 10−6. Vậy e ≈ 2.718254 với

|e − 2.718254| ≤ |e − e7| + |e7 − 2.718254| < 5 × 10−5 + 1.7 × 10−6 < 10−4.

Sai số tuyệt đối và Sai số tương đối

Cách viết số gần đúng

Qui tắc tính sai số

Sai số tính toán

Ta có thể làm tròn đến bốn chữ số lẻ thập phân, |e − 2.7183| < 10−4.

Giải

Sai số

20 / 24

Bảng tính toán lấy 6 chữ số lẻ thập phân.

Do đó, e7 ≈ 2.718254 ± 1.7 × 10−6. Vậy e ≈ 2.718254 với

|e − 2.718254| ≤ |e − e7| + |e7 − 2.718254| < 5 × 10−5 + 1.7 × 10−6 < 10−4.

Sai số tuyệt đối và Sai số tương đối

Cách viết số gần đúng

Qui tắc tính sai số

Sai số tính toán

Ta có thể làm tròn đến bốn chữ số lẻ thập phân, |e − 2.7183| < 10−4.

Giải

1 1! 1 0

1 2! 0.5 0

1 3! 0.166667 4 × 10−7

1 4! 0.041667 4 × 10−7

1 5! 0.008333 4 × 10−7

1 6! 0.001389 2 × 10−7

1 7! 0.000198 5 × 10−7

Sai số

20 / 24

Bảng tính toán lấy 6 chữ số lẻ thập phân.

Vậy e ≈ 2.718254 với

|e − 2.718254| ≤ |e − e7| + |e7 − 2.718254| < 5 × 10−5 + 1.7 × 10−6 < 10−4.

Sai số tuyệt đối và Sai số tương đối

Cách viết số gần đúng

Qui tắc tính sai số

Sai số tính toán

Ta có thể làm tròn đến bốn chữ số lẻ thập phân, |e − 2.7183| < 10−4.

Giải

1 1! 1 0

1 2! 0.5 0

1 3! 0.166667 4 × 10−7

1 4! 0.041667 4 × 10−7

1 5! 0.008333 4 × 10−7

1 6! 0.001389 2 × 10−7

1 7! 0.000198 5 × 10−7

Bảng tính toán lấy 6 chữ số lẻ thập phân.

Sai số

20 / 24

Do đó, e7 ≈ 2.718254 ± 1.7 × 10−6.

Sai số tuyệt đối và Sai số tương đối

Cách viết số gần đúng

Qui tắc tính sai số

Sai số tính toán

Ta có thể làm tròn đến bốn chữ số lẻ thập phân, |e − 2.7183| < 10−4.

Giải

1 1! 1 0

1 2! 0.5 0

1 3! 0.166667 4 × 10−7

1 4! 0.041667 4 × 10−7

1 5! 0.008333 4 × 10−7

1 6! 0.001389 2 × 10−7

1 7! 0.000198 5 × 10−7

Bảng tính toán lấy 6 chữ số lẻ thập phân.

Do đó, e7 ≈ 2.718254 ± 1.7 × 10−6. Vậy e ≈ 2.718254 với

Sai số

20 / 24

|e − 2.718254| ≤ |e − e7| + |e7 − 2.718254| < 5 × 10−5 + 1.7 × 10−6 < 10−4.

Sai số tuyệt đối và Sai số tương đối

Cách viết số gần đúng

Qui tắc tính sai số

Sai số tính toán

Giải

1 1! 1 0

1 2! 0.5 0

1 3! 0.166667 4 × 10−7

1 4! 0.041667 4 × 10−7

1 5! 0.008333 4 × 10−7

1 6! 0.001389 2 × 10−7

1 7! 0.000198 5 × 10−7

Bảng tính toán lấy 6 chữ số lẻ thập phân.

Do đó, e7 ≈ 2.718254 ± 1.7 × 10−6. Vậy e ≈ 2.718254 với

|e − 2.718254| ≤ |e − e7| + |e7 − 2.718254| < 5 × 10−5 + 1.7 × 10−6 < 10−4.

Sai số

20 / 24

Ta có thể làm tròn đến bốn chữ số lẻ thập phân, |e − 2.7183| < 10−4.

Sai số tuyệt đối và Sai số tương đối

Cách viết số gần đúng

Qui tắc tính sai số

Sai số tính toán

Ví dụ (Bài toán ngược về sai số, nguyên lí đồng đều)

Sai số

21 / 24

Cho hình trụ đứng bán kính R = 2m và chiều cao h = 3m. Hỏi sai số tuyệt đối của R và h là bao nhiêu để thể tích V = πR 2h của hình trụ đạt sai số tuyệt đối giới hạn là 0.1m3.

Sai số tuyệt đối và Sai số tương đối

Cách viết số gần đúng

Qui tắc tính sai số

Sai số tính toán

Ví dụ (Bài toán ngược về sai số, nguyên lí đồng đều)

Sai số

21 / 24

Cho hình trụ đứng bán kính R = 2m và chiều cao h = 3m. Hỏi sai số tuyệt đối của R và h là bao nhiêu để thể tích V = πR 2h của hình trụ đạt sai số tuyệt đối giới hạn là 0.1m3.

Ta cần

∂V ∂V ∂V |∆π + | ∆V = | |∆h + | |∆R ≤ 0.1. ∂π ∂h ∂R

3 và từ đó ta suy ra được sai số

Mỗi số hạng ta cho nhỏ hơn hoặc bằng 0.1

tuyệt đối giới hạn của các đối số.

∂V 0.1 | |∆π ≤ ⇒ ∆π < 0.003. ∂π 3

∂V 0.1 | |∆h ≤ ⇒ ∆h < 0.003. ∂h 3

Sai số tuyệt đối và Sai số tương đối

Cách viết số gần đúng

Qui tắc tính sai số

Sai số tính toán

∂V 0.1 | |∆R ≤ ⇒ ∆R < 0.001. ∂R 3

Giải

Sai số

22 / 24

Lấy π = 3.14.

3 và từ đó ta suy ra được sai số

Mỗi số hạng ta cho nhỏ hơn hoặc bằng 0.1

tuyệt đối giới hạn của các đối số.

∂V 0.1 | |∆π ≤ ⇒ ∆π < 0.003. ∂π 3

∂V 0.1 | |∆h ≤ ⇒ ∆h < 0.003. ∂h 3

Sai số tuyệt đối và Sai số tương đối

Cách viết số gần đúng

Qui tắc tính sai số

Sai số tính toán

∂V 0.1 | |∆R ≤ ⇒ ∆R < 0.001. ∂R 3

Giải

Lấy π = 3.14. Ta cần

Sai số

22 / 24

|∆π + | ∆V = | |∆h + | |∆R ≤ 0.1. ∂V ∂π ∂V ∂h ∂V ∂R

∂V 0.1 | |∆π ≤ ⇒ ∆π < 0.003. ∂π 3

∂V 0.1 | |∆h ≤ ⇒ ∆h < 0.003. ∂h 3

Sai số tuyệt đối và Sai số tương đối

Cách viết số gần đúng

Qui tắc tính sai số

Sai số tính toán

∂V 0.1 | |∆R ≤ ⇒ ∆R < 0.001. ∂R 3

Giải

Lấy π = 3.14. Ta cần

3 và từ đó ta suy ra được sai số

|∆π + | ∆V = | |∆h + | |∆R ≤ 0.1. ∂V ∂π ∂V ∂h ∂V ∂R

Sai số

22 / 24

Mỗi số hạng ta cho nhỏ hơn hoặc bằng 0.1 tuyệt đối giới hạn của các đối số.

∂V 0.1 | |∆h ≤ ⇒ ∆h < 0.003. ∂h 3

Sai số tuyệt đối và Sai số tương đối

Cách viết số gần đúng

Qui tắc tính sai số

Sai số tính toán

∂V 0.1 | |∆R ≤ ⇒ ∆R < 0.001. ∂R 3

Giải

Lấy π = 3.14. Ta cần

3 và từ đó ta suy ra được sai số

|∆π + | ∆V = | |∆h + | |∆R ≤ 0.1. ∂V ∂R ∂V ∂π ∂V ∂h

Mỗi số hạng ta cho nhỏ hơn hoặc bằng 0.1 tuyệt đối giới hạn của các đối số.

Sai số

22 / 24

| |∆π ≤ ⇒ ∆π < 0.003. ∂V ∂π 0.1 3

Sai số tuyệt đối và Sai số tương đối

Cách viết số gần đúng

Qui tắc tính sai số

Sai số tính toán

∂V 0.1 | |∆R ≤ ⇒ ∆R < 0.001. ∂R 3

Giải

Lấy π = 3.14. Ta cần

3 và từ đó ta suy ra được sai số

|∆π + | ∆V = | |∆h + | |∆R ≤ 0.1. ∂V ∂R ∂V ∂π ∂V ∂h

Mỗi số hạng ta cho nhỏ hơn hoặc bằng 0.1 tuyệt đối giới hạn của các đối số.

| |∆π ≤ ⇒ ∆π < 0.003. ∂V ∂π 0.1 3

Sai số

22 / 24

| |∆h ≤ ⇒ ∆h < 0.003. ∂V ∂h 0.1 3

Sai số tuyệt đối và Sai số tương đối

Cách viết số gần đúng

Qui tắc tính sai số

Sai số tính toán

Giải

Lấy π = 3.14. Ta cần

3 và từ đó ta suy ra được sai số

|∆π + | ∆V = | |∆h + | |∆R ≤ 0.1. ∂V ∂π ∂V ∂h ∂V ∂R

Mỗi số hạng ta cho nhỏ hơn hoặc bằng 0.1 tuyệt đối giới hạn của các đối số.

| |∆π ≤ ⇒ ∆π < 0.003. ∂V ∂π 0.1 3

| |∆h ≤ ⇒ ∆h < 0.003. ∂V ∂h 0.1 3

Sai số

22 / 24

| |∆R ≤ ⇒ ∆R < 0.001. ∂V ∂R 0.1 3

Sai số tuyệt đối và Sai số tương đối

Cách viết số gần đúng

Qui tắc tính sai số

Sai số tính toán

Giải

Lấy π = 3.14. Ta cần

3 và từ đó ta suy ra được sai số

|∆π + | ∆V = | |∆h + | |∆R ≤ 0.1. ∂V ∂π ∂V ∂h ∂V ∂R

Mỗi số hạng ta cho nhỏ hơn hoặc bằng 0.1 tuyệt đối giới hạn của các đối số.

| |∆π ≤ ⇒ ∆π < 0.003. ∂V ∂π 0.1 3

| |∆h ≤ ⇒ ∆h < 0.003. ∂V ∂h 0.1 3

Sai số

22 / 24

| |∆R ≤ ⇒ ∆R < 0.001. ∂V ∂R 0.1 3

Giải

Lấy π = 3.14. ∂V 0.1 | |∆π ≤ ⇒ ∆π < 0.05. ∂π 3

∂V 0.1 | |∆h ≤ ⇒ ∆h < 0.032. ∂h 3

Sai số tuyệt đối và Sai số tương đối

Cách viết số gần đúng

Qui tắc tính sai số

Sai số tính toán

∂V 0.1 | |∆r ≤ ⇒ ∆r < 0.025. ∂R 3

Bài tập

3 πr 2h của hình nón đạt sai số

Sai số

23 / 24

Cho hình nón bán kính r = 1m và chiều cao h = 2m. Hỏi sai số tuyệt đối của r và h là bao nhiêu để thể tích V = 1 tuyệt đối giới hạn là 0.1m3.

Sai số tuyệt đối và Sai số tương đối

Cách viết số gần đúng

Qui tắc tính sai số

Sai số tính toán

Bài tập

3 πr 2h của hình nón đạt sai số

Cho hình nón bán kính r = 1m và chiều cao h = 2m. Hỏi sai số tuyệt đối của r và h là bao nhiêu để thể tích V = 1 tuyệt đối giới hạn là 0.1m3.

Giải

Lấy π = 3.14.

| |∆π ≤ ⇒ ∆π < 0.05.

| |∆h ≤ ⇒ ∆h < 0.032.

Sai số

23 / 24

| |∆r ≤ ⇒ ∆r < 0.025. ∂V ∂π ∂V ∂h ∂V ∂R 0.1 3 0.1 3 0.1 3

Sai số tuyệt đối và Sai số tương đối

Cách viết số gần đúng

Qui tắc tính sai số

Sai số tính toán

THANK YOU FOR YOUR ATTENTION!

Sai số

24 / 24