http://buihongquan.com
CC LOI RNA
Chương 3
http://buihongquan.com
Cc loi RNA
Khái nim
Các RNA vai trò của chúng
RNA ribosom, vn chuyn, thông tin
Các RNA nhân nhỏ tế bào chất
nhỏ: cấu trúc chức năng
Ct ni RNA tế bào nhân tht:
khái nim, ct ni RNA trong
nhân tế bào nhân tht
http://buihongquan.com
RNA phân loi
Cc loi RNA:
RNA thông tin mRNA (messenger RNA)
Mt phn nhỏ (2%) trên tổng s RNA trong tế bào
mRNA bn sao của những trnh tự nhất định trên DNA,
thông tin
t DNA protein đặc hiu cho tế bào
Eukaryote: x lý pre-mRNA mature mRNA dịch
Prokaryote: dịch gn như song song với phiên mã.
Các mRNA c cấu trúc đa dng, kích thước thường nhỏ hơn
so với
DNA khuôn v ch chứa thông tin mã hóa cho mt hoặc i
protein
http://buihongquan.com
RNA phân loi
Các loi RNA:
RNA vn chuyn tRNA (transfer
RNA)
Chức năng chính: vn chuyn cc
amino acid hot ha đến ribosome
đ tổng hp protein, ít nhất mt loi
tRNA cho mt
loi amino acid.
Cấu trúc bc 2 hình cỏ ba l của
tRNA. Ở đu 3 của tRNA luôn kết
thúc bằng b ba CCA, còn đu 5-
(nhóm monophosphate) thường kết
thúc bằng gc acid guanilic (G).
mỗi phân t
thường bn đon stem/arm
chứa các liên kết hydro giữa các
base bổ sung 4 vùng lồi (loop),
đ, giữa các
nucleotide không liên kết hydro
các
base không có cặp bổ sung.
http://buihongquan.com
RNA phân loi
Các loi RNA:
RNA ribosome rRNA
Chức năng: đng vai trò xúc tác cấu
trúc trong tổng hp protein
Chiếm nhiều nhất trong ba loi RNA (80%
tổng
s RNA tế bào).
Các rRNA kết hp với cc protein chuyên
bit to thành mt ribosome.
Mt ribosome gồm mt tiu đơn vị nhỏ
mt tiu đơn vị lớn của rRNA. Mỗi tiu đơn
vị gồm nhiều protein rRNA kích
thước khc nhau. Eukaryote:28S; 18S;
5.8S 5S rRNA; Prokaryote: 23S, 16S
5S.
Tiu đơn vị nhỏ trên ribosome vị trí
gn với phân t mRNA.
Tiu đơn vị lớn trên ribosome ba vị trí
gn
cho phân t tRNA, vị trí P (Peptide site), vị
trí A
(Amino acid site) vị trí E (Exit site).