HƯỚNG DN GII CHI TIT BÀI TẬP PHÂN LI, PHÂN LI ĐỘC LP
Câu 1. Cá th có kiu gene AaBb khi gim phân cho my loi giao t? Đáp án: 4
S ng giao t là = 2n = 22 = 4
Câu 2. Cá th có kiu gene AABbDdEe khi gim phân cho my loi giao t? Đáp án: 8
S ng giao t là = 2n = 23 = 8
Câu 3. Cá th có kiu gene aaBbDd khi gim phân to giao t aBd chiếm t l ? Đáp án: 1/4
Kiu gen aaBbDd ?? aBd
c 1: Xét riêng tng cp: aa 1 a, Bb ½ B, Dd ½ d
c 2: Nhân li vi nhau: 1x ½ x ½ = 1/4
Câu 4. Cá th có kiu gene AaBbddEe to giao t abde vi t l Đáp án: 1/8
Kiu gen AaBbddEe ?? abde
c 1: Xét riêng tng cp: Aa ½ a, Bb ½ b, dd 1 d, Ee ½ e
c 2: Nhân li vi nhau: ½ x 1x ½ x ½ = 1/8 = 0.125 ( đổi ra s thp phân)
Câu 5. Xét phép lai P: AaBb x AaBb. Thế h F1 thu được bao nhiêu kiu gene? Đáp án: 9
c 1: Xét riêng tng cp: Aa x Aa s ng kiu gen : 3
Bb x Bb s ng kiu gen : 3
c 2: Nhân li vi nhau: 3x3 = 9
Câu 6. Cho các kiu gene sau: aaBB, aabb, AaBb, AAbb, AaBB. Có my kiu gene là không thun chng?
Đáp án: 2
Hướng dn: AA, aa : gm 2 alen ging nhau là thun chng.
Aa: gm 2 alen khác nhau là ko thun chng
Nếu cơ thể đang xét có : tc c các cp gen thun chng
nó thun chng
Ch có 1 cp gen ko thun chng thôi
nó ko thun chng
Câu 7. T mt cây có kiu gene AabbDdEe, theo lí thuyết có th to ra bao nhiêu dòng thun chng khác
nhau v kiu genen? Đáp án: 8
B1: Xét riêng tng cp : Aa x Aa ¼ AA: 2/4 Aa: ¼ aa 2 kiu gen thun chng là AA và aa
bb x bb 1bb 1 kiu gen thun chng là bb
Dd x Dd ¼ DD: 2/4 Dd: ¼ dd 2 kiu gen thun chng là DD và dd
Ee x Ee ¼ EE: 2/4 Ee: ¼ ee 2 kiu gen thun chng là EE và ee
B2: Nhân li vi nhau: 2 x 1 x 2 x 2 = 8
Câu 8. Phép lai P: AabbDdEe x AabbDdEe có th hình thành thế h F1 bao nhiêu loi kiu gene? Đáp án:
27 ging câu 5
c 1: Xét riêng tng cp: Aa x Aa s ng kiu gen : 3
bb x bb s ng kiu gen : 1
Dd x Dd s ng kiu gen : 3
Ee x Ee s ng kiu gen : 3
c 2: Nhân li vi nhau: 3 x 1 x 3 x 3 = 27
Câu 9. Phép lai v 3 cp tính trng tri, ln hoàn toàn gia 2 cá th AaBbdd x AaBbDd s cho thế h sau bao
nhiêu loi kiu hình? ( nghĩa là s lượng kiu hình) Đáp án: 8
c 1: Xét riêng tng cp: Aa x Aa s ng kiu hình : 2
Bb x Bb s ng kiu hình : 2
dd x Dd s ng kiu hình : 2
c 2: Nhân li vi nhau: 2 x 2 x 2 = 8
Câu 10. Phép lai v 2 cp tính trng tri, ln hoàn toàn gia 2 cá th AaDD x AaDd s cho thế h sau bao
nhiêu loi kiu hình? ( nghĩa là s lượng kiu hình) Đáp án: 2 ging câu 9
c 1: Xét riêng tng cp: Aa x Aa s ng kiu hình : 2
DD x Dd s ng kiu hình : 1
c 2: Nhân li vi nhau: 2 x 1 = 2
Câu 11. Phép lai P: AaBbDDEe x AabbDdEe, các tính trng tri ln hoàn toàn, có th hình thành thế h F1
bao nhiêu loi kiu hình? ( nghĩa là s lượng kiu hình) Đáp án: 8
c 1: Xét riêng tng cp: Aa x Aa s ng kiu hình : 2
Bb x bb s ng kiu hình : 2
DD x Dd s ng kiu hình : 1
Ee x Ee s ng kiu hình : 2
c 2: Nhân li vi nhau: 2 x 2 x 1 x 2 = 8
CÂU 3.
Câu 12. người, kiu tóc do 1 gene gm 2 alen (A, a) nằm trên NST thường. Một người đàn ông tóc xoăn lấy
v cũng tóc xoăn, họ sinh ln th nhất được 1 trai tóc xoăn và lần th hai được 1 gái tóc thng. Cp v chng
này có kiu gene gì? Đáp án: Aa × Aa
Hd: A : tóc xoăn > a: tóc thng
AA, Aa: tóc xoăn, aa: tóc thẳng
B tóc xoăn ( có kiểu gen AA hoc Aa) x m tóc xoăn (( có kiu gen AA hoc Aa)
Nhưng do con sinh ra có tóc thẳng aa ( có nghĩa là bạn này s nhn 1 alen a t b và 1 alen a t m )
B
m có kiu gen Aa
Câu 13. Trong trường hp các gene phân li độc lp và quá trình gim phân diễn ra bình thường, tính theo lí
thuyết, t l kiu gene AaBbDd thu được t phép lai AaBbDd × AaBbdd Đáp án: 1/8
c 1: Xét riêng tng cp: Aa x Aa to ra Aa có t l 1/2
Bb x Bb to ra Bb có t l 1/2
Dd x dd to ra Dd có t l 1/2
c 2: Nhân li vi nhau: ½ x ½ x ½ = 1/ 8
Câu 14. Trong trường hp mt gene quy định mt tính trng, gene tri là tri hoàn toàn, các gene phân li độc
lp, t hp t do. Phép lai AaBb × aabb cho đời con có s phân li kiu hình theo t l Đáp án: 1:1:1:1
c 1: Xét riêng tng cp: Aa x aa t l phân li kiu hình là (1:1)
Bb x bb t l phân li kiu hình là (1:1)
c 2: Nhân li vi nhau: (1:1) x (1:1) = (1:1:1:1)
Câu 15. mt loài thc vật, alen D quy định qu đỏ tri hoàn toàn so với alen d quy định qu vàng. Theo lí
thuyết, phép lai Dd × dd cho đời con có kiu hình phân li theo t l bao nhiêu? Đáp án: 1đ :1 vàng
Hd : P: Dd x dd t l phân li kiu hình là (1:1)