http://buihongquan.com
DI TRUYỀN VI KHUẨN
Chương 7
http://buihongquan.com
Di truyền vi khun
Vt liu di truyền của vi khuẩn
Sự sao chép “nhiễm sc th”
Các kiu sao chép DNA
E.coli
Sự tái tổ hp di truyền sự
truyền các tính trng
http://buihongquan.com
Vt liu di truyền của vi khuẩn
vi khuẩn vt liu di truyền ADN th nhiễm sc ngoài ra còn
ADN ngoài th nhiễm sc.
ADN thể nhiễm sắc:
Chất nhân của VK mt phân t ADN xon p dng vòng
(2 si khép kín - dài đ 1mm) to nên TNS duy nhất của VK.
+ TNS này gồm nhiều đon gi gen.
+ Mỗi gen mt chuỗi nucleotid trt tự nhất định hoá
cho mt protein c th qui định mt tính trng c th.
ADN vi khuẩn sao chép theo chế na bo tồn: 2 si tách
rời nhau, mỗi si trở thành mt khuôn đ các bazơ mới bổ
sung vào theo tng cặp Adenin - Thymin (A-T) hoặc Guanin
- Cytozin (G-C), to nên si mới, hình thành hai ADN xon
kép mới ging ht phân t ADN ban đu.
http://buihongquan.com
Vt liu di truyền của vi khuẩn
ADN ngoài TNS- Các Plasmid.
Plasmid :
+ những phân t ADN ngn (50-100 gen) nằm ngoài TNS vi
khuẩn, (không cn thiết đi với tế bào VK ), tự nhân lên trong bào
tương VK, di truyền qua c thế h của VK th truyền t VK
này sang VK khác cùng loài hoặc khác loài.
+ Các plasmid cũng ADN 2 si xon kép dng vòng, đ dài
bằng khong 0,1-5% chiều dài TNS VK ; chúng chứa các gen
hóa cho nhiều đặc tính khác không thiết yếu cho sự sng của tế
bào nhưng th giúp cho VK tồn ti đưc dưới áp lực của chn
lc. VD: VK plasmid R, plasmid sinh đc t.
+ Các plasmid đưc phát hin bởi những tính chất mới
chúng to cho tế bào VK tên của plasmid thường đưc gi dựa
theo nhữngnh chất đ.
http://buihongquan.com
Vt liu di truyền của vi khuẩn
Một số plasmid quan trọng:
Plasmid F (yếu tố giớinh, yếu tố tiếp hợp: Plasmid này quyết định
đến hin tưng tiếp hp vi khuẩn như hình thành pili sinh dc,
thay đổi tính chất màng tế bào...giúp cho hai vi khuẩn tiếp xúc trực
tiếp với nhau chuyn vt liu di truyền t vi khuẩn cho sang vi
khuẩn nhn.
Transposome: Mt s plasmid chứa các gen “nhy” gi
transposome- những đon ADN hai đu tn cùng những
chuỗi nucleotide lặp li ngưc chiều nhau, th chuyn vị trí t
phân t ADN này sang phân t ADN khác; VD t plasmid vào
nhiễm sc th hoặc ngưc li.
Plasmid R: Làm vi khuẩn tính kháng li mt hoặc nhiều thuc
kháng sinh các mui kim loi nặng (Ag, Hg).