SINH LÝ CHUYỂN DẠ
Bộ môn: Sản Phụ khoa Đối tượng: Sinh viên Y4 Người biên soạn: BS Đinh Thị Ngọc Lệ
MỤC TIÊU HỌC TẬP
1. Định nghĩa được chuyển dạ 2. Nêu được cơ chế khởi phát chuyển dạ và kể
ra được ba giai đoạn của chuyển dạ
3. Mô tả được đặc tính của cơn co tử cung
trong chuyển dạ
4. Trình bày được tác dụng của cơn co tử cung
trong chuyển dạ
1. Định nghĩa
Chuyển dạ là một quá trình diễn biến của
nhiều hiện tượng quan trọng nhất là những
cơn co tử cung làm xóa mở cổ tử cung và kết
quả là thai và nhau được sổ ra ngoài.
ạ
ầ ố
i
ế
C n co t ử ơ cung Ra d ch nh y âm đ o ầ ị Xóa m CTC ở Thành l p đ u ậ Ti n tri n ngôi thai ể
ể ệ ạ ứ Các tri u ch ng chuy n d
2. Cơ chế khởi phát chuyển dạ
2.1. Prostaglandin- hiện tượng chín muồi của
- Prostaglandin đóng vai trò khởi phát trong
cổ tử cung
- Prostaglandin có trong nước ối, màng rụng và
chuyển dạ.
cơ tử cung.
- Prostaglandin tăng từ từ trong thời kỳ thai nghén, và đạt tỷ lệ cao sau khi bắt đầu chuyển dạ.
- -Prostaglandin góp phần làm mềm và co giãn CTC bằng việc ly giải collagen và tăng giữ nước gọi là hiện tượng chín muồi
2.2. Estrogen và Progesteron Estrogen
ự
ủ
ủ
ề
ạ
ả
ạ
ố
ộ
ơ + Làm tăng s nh y c m c a c TC và t c đ truy n c a ho t
ệ ế
ộ
đ ng đi n t
bào.
ả
ớ
ơ
ậ + Làm c TC tăng nh y c m v i Ocytocin
ậ ợ
ự ổ
ợ
+ Làm thu n l
i cho s t ng h p các Prostaglandin.
ế ơ
ụ
ứ
ử
Progesteron có tác d ng c ch c n co t
cung
ỉ ố
ố Vào cu i thai k
ỳ t s Oestrogen/Progesteron tăng lên
2.3 Ocytocin Ocytocin do tuyến yên giải phóng từng đợt, và tăng dần khi chuyển dạ. Ocytocin không có vai trò trong khởi phát chuyển dạ mà chỉ có vai trò trong việc thúc đẩy chuyển dạ.
ế ố ề
v thai
ặ
ọ ườ
ị ậ
ả ả ng kéo dài, ng
ng th n thai nghén th
ượ
ế
ậ
2.4 Y u t ế N u thai b quái thai vô s ho c gi m s n tuy n ượ ạ i c l ủ ng th n c a thai nhi
ế ượ th ả ế n u tăng s n tuy n th ẻ ườ ng gây đ non. th
● 3 giai đoạn của chuyển dạ
Giai đoạn mở cổ tử cung đến cổ tử cung mở
trọn (gđ I)
- Giai đoạn tiềm thời( I a) : từ 0 - 4 cm - Giai đoạn hoạt động ( I b) : từ 4cm cổ tử cung
mở trọn.
Giai đoạn sổ thai (gđ II) Từ lúc cổ tử cung mở trọn đến thai nhi tống xuất ra Giai đoạn sổ nhau (gđ III) Từ lúc thai nhi được sổ ra ngoài đến nhau tống
xuất ra ngoài tử cung
ử
ể
ấ
ủ ơ ử ờ ỳ cung trong th i k
ả
ả
ấ t cung có tính ch t ắ ử s ng ph i lan to kh p t
phát t
ự ộ : Đi m xu t đ ng cung
gây đau. Nguyên nhân do:
ế
ử
ạ ơ ử i c t
cung
ng khí ầ ầ
ử ơ 3.2.2. C n co t cung ưỡ T cung thi u d ạ Chèn ép các h ch th n kinh t ở ớ ổ ử C t cung m l n d n ị ạ ớ L p phúc m c b căng kéo
ặ
ị
ạ ộ
ầ
ể 3.2.3. C n co chuy n d có tính ườ ng đ và t n s
ơ ề c ầ tăng d n v
ề đ u đ n, nh p nhàng, ố.
ặ 3. Đ c tính c a c n co t chuy n dể ạ ơ 3.2.1. C n co t ừ ừ
ố ố ơ ầ T n s : s c n co/ 10 phút
ộ ố ử ồ C ng đ : s đo lúc áp l c bu ng t cung cao
ự
(cid:0) ờ ượ ơ ơ 25 mmHg, s n ả c c n co. Khi
ườ ấ ắ ầ ụ ả ự nh t (mmHg). Khi c n co có áp l c = 20 mmHg, b t đ u s đ ph c m giác đau
ố ữ ầ ạ ộ ố ườ Ho t đ : tích s gi a t n s và c ộ ng đ
(MontévideoUM)
ể ơ ơ ạ ậ ự C n co chuy n d th t s : >=2c n/10 phút và
kéo dài >=20 giây
ụ ủ ơ ử ể cung trong chuy n
4. Tác d ng c a c n co t dạ
ườ
ổ ử
ụ ớ
ỗ
Bình th
ng c t
cung hình tr v i 2 l
trong
ự ế
ổ ỗ
ự
ổ ử
và ngoài. S xoá là s bi n đ i l
trong và c t
ừ ộ
ụ ở
ế
ỏ
cung t
m t hình tr tr thành phi n m ng.
ổ ử
ự
ệ
ượ
ờ ơ
S xoá c t
ự cung th c hi n đ
c là nh c n
ử
ớ ơ ọ
ỗ
co t
ữ cung làm co rút nh ng th c d c kéo l
ổ ử
ổ ử
ế
ầ
trong c t
cung lên trên, khi n c t
cung d n
ắ ạ
ầ
d n ng n l
ỏ i và m ng đi.
ổ ử ự 4.1. S xoá c t cung
ụ ủ ơ ử ể cung trong chuy n
4. Tác d ng c a c n co t dạ
ự ở ổ ử 4.2. S m c t cung
ụ ướ ử D i tác d ng c a c n co t
ủ ự ồ
ố ơ i cung, màng ở ổ ủ căng ph ng và áp l c c a ngôi thai làm m c ử t cung
ổ ử ướ ở Con so, c t c m sau, có khi
ể ướ cung xoá tr ạ c khi chuy n d . xoá tr
ạ ổ ử ở ế Con r , c t cung xoá và m ti n hành
ộ cùng m t lúc.
ở ổ ử ự cung Hình 1. S xóa m c t
ả
ể ủ ơ ạ
ạ ử i là eo t
ụ ự ạ Đo n d
ố ủ
i tác d ng
ử
ơ
cung (lúc không có thai kho ng ỳ ướ ầ ầ
ỏ
ạ ể
ượ
ụ cung co, ử cung kéo dài và m ng d n, hình thành đo n ế ụ c hình thành hoàn toàn khi chuy n i. Và ti p t c đ
ầ ướ ạ
0,5 cm). Nh ng tháng cu i c a thai k , d ủ c a con gò BraxtonHicks làm c ph n thân t ph n eo t d d (10cm)
ơ
Khi có c n co t
cung, màng
c t
i
ử ướ ố ồ
ố
ố ở ổ ử ạ i d n xu ng t o thành đ u
c
i
ị cung b ầ ố nong c ổ
bong tách, n ử cung. t
ử 4 Tác d ng c a c n co t cung trong chuy n d ướ 4.3. S hình thành đo n d i ướ ữ
ổ
ạ 5. Giai đo n s thai
ắ ầ ổ ử ở ọ ầ B t đ u khi c t cung m tr n. D u thai nhi
ự ấ ố ộ xu ng th p tì vào vùng h i âm tr c tràng làm
ụ ả ặ ả ặ cho s n ph có c m giác mót r n, khi r n các
ụ ắ ị ạ ấ b p th t thành b ng co l i làm áp su t trong ổ
ụ ẩ b ng tăng lên giúp đ y thai nhi ra ngoài.
ổ
ạ 6. Giai đo n s nhau
6.1. K tróc nhau:
ử
ắ
ở ữ ớ
ụ
ặ
ạ
ố
ỏ ạ cung thu nh l i, nhau b t ủ ớ gi a l p x p và l p đ c c a màng r ng, ỗ các xoang tĩnh m ch đ vào t o thành kh i máu
ầ
ố
ỳ Sau khi thai ra ngoài t ố ạ ụ ngày càng to d n giúp nhau
sau nhau. Kh i máu t ẹ
ầ đ u bong ra ừ máu t ụ t ọ bong tr n v n. ỳ ố
ấ ủ
ụ
ơ
ử
ượ ố
ố
6.2. K t ng xu t nhau: D i tác d ng c a c n co t
cung, nhau đ
c t ng xu ng
ạ
ổ
ủ
ướ
c.
ặ
ướ âm đ o và s ra ngoài theo 1 trong 2 cách : ặ Ki u Baudelocque: m t con c a bánh nhau ra tr ẹ ủ Ki u Duncan: m t m c a bánh nhau ra tr
ướ c
ể ể ờ ỳ ầ 6.3 th i k c m máu
Ỏ ƯỢ
CÂU H I L
NG GIÁ
ộ ủ ể ạ
ự ử ơ 1.Đ ng l c c a chuy n d là gì? C n co t cung
ể ủ ạ
ạ 2. Các giai đo n c a chuy n d ở ạ Giai đo n xóa m CTC ổ ạ Giai đo n s thai ổ ạ Giai đo n s thai
ề ặ
ơ
ạ ề
1. Các câu sau đây v đ c tính c n co ạ ừ chuy n d đ u đúng, ngo i tr :
ể a. Gây đau
ộ ề ở
ườ
ắ
ử
b. C ng đ đ u
ọ ơ kh p m i n i trên t
cung
ấ ự ộ
ụ
ố
ộ
c. Có tính ch t t
đ ng không ph thu c vào ý mu n
ụ
ả ủ c a s n ph
ạ
ượ
ậ
d. Giúp đo n d
ướ ử i t
cung đ
c thành l p hoàn toàn
ổ ử
e. Gây xóa c t
cung
ề
ử
ể
ủ ạ ạ ề cung chuy n d đ u đúng, ngo i
2. Các câu sau v nguyên nhân gây đau c a ơ c n co t tr :ừ
ử
ế
ưỡ
a. Khi co t
ị cung b thi u d
ng khí nên gây đau
ử
ầ
ạ
ạ ớ
b. Khi co t
cung chèn ép các h ch th n kinh t
i l p
ơ c gây đau
ồ
ử
ự c. Khi co áp l c trong bu ng t
cung tăng gây đau
ổ ử
d. Khi co c t
ở ớ cung m l n gây đau
ạ
ớ
e. Khi co l p phúc m c bên ngoài căng gây đau
ấ
ồ
ử
ắ ầ cung b t đ u gây
3. Áp su t trong bu ng t đau
a. 10 mmHg
b. 20mmHg
c. 25 mmHg
d. 50 mmHg