intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Sổ kế toán - Chương 1

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:41

54
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Sổ kế toán - Chương 1 trình bày các vấn đề chung về sổ kế toán như: Khái niệm sổ kế toán, phân loại sổ, theo phương pháp ghi, theo nội dung ghi, theo kết cấu, theo hình thức tổ chức,... Mời các bạn cùng tham khảo để nắm nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Sổ kế toán - Chương 1

  1. C1.Sổ KT- Hình thức KT GV: TS.Đỗ thị Tuyết Lan Chương 1 – Nội dung II. Quy tắc ghi sổ: I. Vấn đề chung: 21. Mở sổ 11. Khái niệm 22. Ghi sổ 12. Phân loại sổ 23. Khóa sổ 121. Theo phương pháp ghi III. Các phương pháp chữa sổ: 122. Theo nội dung ghi 31. Các quy định chung 123. Theo kết cấu 32. Trường hợp ghi sổ thủ công 124. Theo hình thức tổ chức 33. Trường hợp ghi sổ bằng máy 34. Trường hợp phát hiện sai sót của các năm trước 2 C1-Sổ KT GV: TS.ĐTTLan 1
  2. C1.Sổ KT- Hình thức KT I. Vấn đề chung • Là những tờ sổ hoặc quyển sổ theo mẫu nhất định có liên hệ chặt chẽ với nhau để 11. Khái ghi chép các nghiệp vụ kinh niệm tế phát sinh theo đúng phương pháp kế toán trên cơ sở số liệu của chứng từ gốc C1-Sổ KT 3 11.Khái niệm Sổ kế toán dùng để ghi chép, hệ thống và lưu giữ toàn bộ các nghiệp vụ kinh tế-tài chính đã phát sinh theo nội dung kinh tế và theo trình tự thời gian có liên quan đến doanh nghiệp 4 C1-Sổ KT GV: TS.ĐTTLan 2
  3. C1.Sổ KT- Hình thức KT 11. Khái niệm Sổ kế toán phải được thiết kế hàng ngang, cột dọc đủ để ghi nhận thông tin cần quản lý của đối tượng kế toán Luôn phải có cột ghi thông tin thước đo của từng đối tượng kế toán trên sổ 5 C1-Sổ KT 12.Phân loại sổ kế toán Các cách phân loại Theo Theo nội Theo Theo hình phương dung ghi thức tổ pháp ghi kết cấu chép chức sổ chép 6 C1-Sổ KT GV: TS.ĐTTLan 3
  4. C1.Sổ KT- Hình thức KT 121.Phân loại theo phương pháp ghi ……………… • Ghi theo thứ tự thời gian ……………… • Sổ nhật ký chung, sổ đăng ký CTGS,… ……………… • Ghi theo đối tượng kế toán ……………… • Sổ cái tài khoản, sổ quỹ,… ……………… • Ghi theo thời gian và đối tượng kế toán ……………… • Nhật ký-sổ cái, nhật ký chứng từ,… 7 C1-Sổ KT Đơn vị:…………………… Mẫu số S02b-DN Địa chỉ:………………….. (Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính) Sổ Đăng ký Chứng từ-Ghi sổ Năm: …… Chứng từ ghi sổ Chứng từ ghi sổ Số tiền Số tiền Số hiệu Ngày, tháng Số hiệu Ngày, tháng A B 1 A B 1 - Cộng tháng - Cộng tháng - Cộng luỹ kế từ đầu quý - Cộng luỹ kế từ đầu quý - Sổ này có …. trang, đánh số từ trang số 01 đến trang … - Ngày mở sổ:… Ngày..... tháng.... năm ....... Người ghi sổ (Ký, họ tên) Kế toán trưởng Giám đốc (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu) C1-Sổ KT 8 GV: TS.ĐTTLan 4
  5. C1.Sổ KT- Hình thức KT Đơn vị: .................. Mẫu số S07-DN Địa chỉ: ................. (Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính) SỔ QUỸ TIỀN MẶT Loại quỹ: ... Ngày Số hiệu chứng từ Số tiền Ngày tháng Ghi tháng Diễn giải chứng Thu Chi Thu Chi Tồn chú ghi sổ từ A B C D E 1 2 3 G - Sổ này có ... trang, đánh số từ trang 01 đến trang ... - Ngày mở sổ: ... Ngày..... tháng.... năm ....... Người ghi sổ (Ký, họ tên) Kế toán trưởng Giám đốc (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu) C1-Sổ KT 9 Đơn vị: .................. Mẫu số S07a-DN Địa chỉ: .............. (Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính) SỔ KẾ TOÁN CHI TIẾT QUỸ TIỀN MẶT Tài khoản:... Loại quỹ: ... Năm ... TK Số Ngày, Ngày, Số hiệu chứng từ Diễn giải đối phát sinh Số tồn Ghi tháng tháng ứng chú ghi sổ chứng từ Thu Chi Nợ Có A B C D E F 1 2 3 G - Số tồn đầu kỳ - Số phát sinh trong kỳ - Cộng số phát sinh trong kỳ x x x - Số tồn cuối kỳ x x x x - Sổ này có ... trang, đánh số từ trang 01 đến trang ... - Ngày mở sổ: ... Ngày..... tháng.... năm ....... Người ghi sổ (Ký, họ tên) Kế toán trưởng Giám đốc (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu) 10 C1-Sổ KT GV: TS.ĐTTLan 5
  6. C1.Sổ KT- Hình thức KT Đơn vị: .............. Mẫu số: S08- DN Địa chỉ: ............. (Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính) SỔ TIỀN GỬI NGÂN HÀNG Nơi mở tài khoản giao dịch: ................ Số hiệu tài khoản tại nơi gửi: .............. Ngày, Chứng từ Tài Số tiền tháng Ngày, khoản Thu Chi Còn lại Ghi Số hiệu Diễn giải đối ứng (gửi vào) (rút ra) chú ghi sổ tháng A B C D E 1 2 3 F - Số dư đầu kỳ - Số phát sinh trong kỳ - Cộng số phát sinh trong kỳ x x x - Số dư cuối kỳ x x x x - Sổ này có …. trang, đánh số từ trang số 01 đến trang … - Ngày mở sổ:… Ngày..... tháng.... năm ....... Người ghi sổ (Ký, họ tên) Kế toán trưởng Giám đốc (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu) C1-Sổ KT 11 MẪU SỔ ÁP DỤNG DOANH NGHIỆP NHỎ Thông tư • Số 133/2016/TT-BTC ngày 28/6/2016 của BTC Sổ quỹ tiền • Mẫu sổ S04a-DNN kết cấu giống mẫu sổ S07-DN mặt Sổ kế toán • Mẫu sổ S04b-DNN kết cấu giống mẫu sổ S07a-DN chi tiết QTM Sổ tiền gửi • Mẫu sổ S05-DNN kết cấu giống mẫu sổ S08-DN ngân hàng C1-SỔ KT 12 GV: TS.ĐTTLan 6
  7. C1.Sổ KT- Hình thức KT C1-Sổ KT 13 Bài tập 1.1  Nhà hàng-khách sạn Hoa Mai nộp VAT khấu trừ, có số dư đầu ngày 15/4 của TK1111 là 33.820.000đ. Trong ngày 15/4 có các chứng từ thu-chi như sau: 1) Phiếu thu 113/4t: Thu tiền phòng khách sạn (bao gồm VAT 10%) 6.600.000đ. 2) Phiếu chi 458/4c: Mua nước đá phục vụ uống 200.000đ. 3) PC459/4c: Mua gia vị chế biến món ăn 472.000đ. C1-Sổ KT 14 Bài tập 1.1 (tt) 4) PC460/4c: Mua rau củ 1.822.800đ (bao gồm VAT 5%) đính kèm phiếu tính tiền siêu thị. 5) PT113/4t: Thu tiền khách ăn 2.371.600đ (bao gồm VAT 10%). 6) PC461/4c: Mua trái cây 924.000đ (bao gồm VAT 5%) đính kèm phiếu tính tiền siêu thị. 7) PC462/4c: Giao tạm ứng nhân viên kinh doanh 10.000.000đ. YÊU CẦU: a. Ghi “Sổ quỹ tiền mặt” mẫu S07-DN. b. Ghi “Sổ kế toán chi tiết quỹ tiền mặt” phần “số phát sinh trong kỳ”-mẫu S07a-DN. GV: TS.ĐTTLan 7
  8. C1.Sổ KT- Hình thức KT C1-Sổ KT 15 Bài tập 1.2 • Công ty TNHH thương mại-dịch vụ Quế Hương có mở tài khoản tại NH ACB, số hiệu tài khoản là 175.320.964.1392, có số dư đến 31/3 là 2.793.560.000đ. Các chứng từ về tiền gửi ngân hàng tại ACB trong tháng 4/19 như sau: 1) Giấy báo nợ (GBN) số 2346/acb ngày 2/4: Thanh toán cho Công ty Kim Phát (hóa đơn 207/P ngày 20/3) số tiền mua hàng 187.110.000đ C1-Sổ KT 16 Bài tập 1.2 (tt) 2) GBN 2392/acb ngày 5/4: ký quỹ đấu thầu hợp đồng cung cấp hàng: 150.000.000đ. 3) Giấy báo có (GBC) số 1022/acb ngày 6/4: Thu nợ Nhà máy Tinh Hoa theo hóa đơn 293/E ngày 27/3, số tiền phải thu (gồm VAT 10%) 723.690.000đ, và trừ chiết khấu thanh toán 1% giá chưa thuế. GV: TS.ĐTTLan 8
  9. C1.Sổ KT- Hình thức KT C1-Sổ KT 17 Bài tập 1.2 (tt) 4) Bản sao kê (BSK) số 00146/sk/acb ngày 10/4: - Trả tiền Công ty Mỹ Phúc 302.940.000đ (theo hóa đơn 557/P19 ngày 1/4). - Trả tiền internet cho VNPT 660.000đ bao gồm VAT 10%, theo hóa đơn 1229 ngày 8/4). - Thu tiền Công ty Sỹ Phú (theo hóa đơn 369/E ngày 10/4) 1.179.200.000đ (bao gồm VAT 10%) - Trả lương tháng 3: 1.256.400.000đ C1-Sổ KT 18 Bài tập 1.2 (tt) 5) BSK00175/sk/acb ngày 17/4: - Trả tiền Công ty Tiến Dũng (theo hóa đơn 412/P ngày 2/4), số tiền phải trả 2.108.700.000đ (bao gồm VAT 10%), được trừ chiết khấu 1% giá chưa thuế. - Nộp VAT tháng 3 là 14.360.000đ - Thu nợ Công ty Núi Thành (theo hóa đơn 279/E ngày 24/3), số tiền 2.061.840.000đ. - Trả tiền quảng cáo đài HTV7 (hóa đơn 20036/E ngày 17/4): 7.040.000đ (bao gồm VAT 10%) 6) GBC 1198/acb ngày 21/4: nhận ứng trước tiền hàng theo hợp đồng 102/HDMB ngày 15/4 là 225.400.000đ. GV: TS.ĐTTLan 9
  10. C1.Sổ KT- Hình thức KT C1-Sổ KT 19 Bài tập 1.2 (tt) 7) BSK00208/sk/scb ngày 28/4: - Trả lãi tiền vay 105.000.000đ, và tiền vay gốc 1.500.000.000đ. - Thanh toán tiền điện thoại (bao gồm VAT 10%) 4.804.800đ. - Thanh toán tiền văn phòng phẩm (bao gồm VAT 5%, theo hóa đơn 889/E ngày 28/4) 1.753.500đ. YÊU CẦU: Ghi sổ TGNH-mẫu S08-DN. 122.Phân loại theo nội dung ……………… ……………… ……………… ……………… ……………… ……………… • Ghi chép toàn • Chi tiết các số • Vừa ghi tổng bộ nghiệp vụ liệu đã ghi ở sổ hợp vừa ghi chi phát sinh tổng hợp tiểt • Sổ cái, Sổ nhật • SCT khách • NKCT 5, 6, 8 … ký hàng, vật liệu.. 20 C1-Sổ KT GV: TS.ĐTTLan 10
  11. C1.Sổ KT- Hình thức KT 122.Phân loại theo nội dung Sổ nhật ký: phải có các nội dung -Ngày, tháng ghi sổ -Số hiệu, ngày tháng của chứng từ dùng ghi sổ -Tóm tắt nội dung nghiệp vụ -Số tiền của nghiệp vụ phát sinh C1-Sổ KT 21 122.Phân loại theo nội dung  Sổ cái: phải có đủ các nội dung -Ngày, tháng ghi sổ -Số hiệu, ngày tháng của chứng từ dùng ghi sổ -Nội dung tóm tắt của nghiệp vụ -Số tiền của nghiệp vụ ghi vào vế Nợ- vế Có C1-Sổ KT 22 GV: TS.ĐTTLan 11
  12. C1.Sổ KT- Hình thức KT 122.Phân loại theo nội dung Sổ chi tiết Mở theo yêu Mẫu sổ thay Chi tiết cầu quản lý đổi chi tiết được các số chi tiết của theo nội liệu đã ghi ở doanh dung cần sổ tổng hợp nghiệp quản lý C1-Sổ KT 23 Đơn vị:…………………… Mẫu số S10-DN Địa chỉ:………………….. (Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính) SỔ CHI TIẾT VẬT LIỆU, DỤNG CỤ (sản phẩm, hàng hoá) Năm...... Tài khoản:............Tên kho:.............. Tên, quy cách nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ (sản phẩm, hàng hoá)...................................... Đơn vị tính:.................... Chứng từ Tài Nhập Xuất Tồn Ghi Số Ngày, Diễn giải khoản Đơn giá Số Thành Số Thành Số Thành chú hiệu tháng đối ứng lượng tiền lượng tiền lượng tiiền A B C D 1 2 3=1x2 4 5= (1x4) 6 7= (1x6) 8 Số dư đầu kỳ Cộng tháng x x - Sổ này có ... trang, đánh số từ trang 01 đến trang ... Ngày..... tháng.... năm ....... - Ngày mở sổ: ... Người ghi sổ (Ký, họ tên) Kế toán trưởng Giám đốc (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu) C1-Sổ KT 24 GV: TS.ĐTTLan 12
  13. C1.Sổ KT- Hình thức KT 122.Phân loại theo nội dung Sổ chi tiết tiền vay Mẫu sổ S34-DN Tài khoản 341: Vay và nợ thuê tài chính Đối tượng cho vay: ………………….. Khế ước vay: ………... Số ….. Ngày ... Ngày, Chứng từ TK Số tiền Ngày đến hạn tháng Ngày, Diễn giải Số hiệu đối ứng thanh toán Nợ Có ghi sổ tháng A B C D E G 1 2 - Số dư đầu kỳ - Số phát sinh trong kỳ .......... - Cộng số phát sinh x x - Số dư cuối kỳ x x - Sổ này có ... trang, đánh số từ trang 01 đến trang ... Ngày..... tháng.... năm ....... - Ngày mở sổ: ... Người ghi sổ (Ký, họ tên) Kế toán trưởng Giám đốc 25 (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu) C1-Sổ KT 122.Phân loại theo nội dung Sổ chi tiết bán hàng Mẫu sổ S35-DN Tên sản phẩm (hàng hóa, dịch vụ,…) Năm: ….. Quyển số: …... Ngày, Chứng từ TK Doanh thu Các khoản tính trừ tháng ghi Số Ngày, Diễn giải đối Số Đơn Thành Khác Thuế sổ hiệu tháng ứng lượng giá tiền (521) A B C D E 1 2 3 4 5 Cộng số phát sinh - Doanh thu thuần - Giá vốn hàng bán - Lãi gộp - Sổ này có ... trang, đánh số từ trang 01 đến trang ... - Ngày mở sổ: ... Người ghi sổ Ngày..... tháng.... năm ....... (Ký, họ tên) Kế toán trưởng Giám đốc 26 (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu) C1-Sổ KT GV: TS.ĐTTLan 13
  14. C1.Sổ KT- Hình thức KT Đơn vị:…………………… Mẫu số S31-DN Địa chỉ:………………….. (Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính) Sổ chi tiết thanh toán với người mua (người bán) (Dùng cho TK: 131, 331) Tài khoản:........................ Đối tượng:........................ Loại tiền: VNĐ Chứng từ Số phát sinh Số dư Ngày, Thời hạn tháng Diễn giải TK được Số hiệu Ngày, tháng Nợ Có Nợ Có ghi sổ đối ứng chiết khấu A B C D E 1 2 3 4 5 - Số dư đầu kỳ - Số phát sinh trong kỳ .......... .......... - Cộng số phát sinh x x x x - Số dư cuối kỳ x x x x - Sổ này có …. trang, đánh số từ trang số 01 đến trang … - Ngày mở sổ:… Ngày..... tháng.... năm ....... Người ghi sổ (Ký, họ tên) Kế toán trưởng Giám đốc 27 C1-Sổ KT (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu) MẪU SỔ ÁP DỤNG DOANH NGHIỆP NHỎ Sổ chi tiết vật liệu, • Mẫu sổ S06-DNN kết cấu giống mẫu sổ S10-DN dụng cụ Sổ chi tiết tiền vay • Mẫu sổ S15-DNN kết cấu giống mẫu sổ S34-DN Sổ chi tiết bán • Mẫu sổ S16-DNN kết cấu giống mẫu sổ S35-DN hàng Sổ thanh toán với • Mẫu sổ S12-DNN kết cấu giống mẫu sổ S31-DN người mua (NB) C1-SỔ KT 28 GV: TS.ĐTTLan 14
  15. C1.Sổ KT- Hình thức KT Bài tập 1.3  Công ty thương mại Long Giang nộp VAT khấu trừ, được NH SCB duyệt vay vốn lưu động (HĐ098/vlđ/LG ngày 1/1/18) mua hàng hóa và trừ nợ khi thu tiền bán hàng, có số dư ngày 28/2 của TK3411 là 1.420.000.000đ. Trong tháng 3/19 có tài liệu về vay và trả nợ vay như sau: 1) Ngày 3/3: Nhận giấy báo nợ 100452/scb thanh toán số tiền mua hàng hóa nhập kho chưa thuế 1.224.000.000đ, VAT 10%. 2) Ngày 8/3: Thu nợ Nhà máy CK78 số tiền 1.848.000.000đ (theo HĐ326/P ngày 12/01/19), đã nhận giấy báo có 200211/scb và NH trừ ngay nợ vay. 29 C1-Sổ KT Bài tập 1.3 (tt) 3) Ngày 14/3: Nhận giấy báo nợ NH 100621/scb, số tiền trả nợ Công ty Q là 1.658.800.000đ. 4) Ngày 17/3: Nhận giấy báo nợ 110179/scb số tiền vay ký quỹ mở L/C nhập khẩu hàng hóa là $200.000 (hợp đồng vay ngoại tệ số 09-usd/scb/LG ngày 1/3/19). Tỷ giá mua (T1 mua) 22.800, T1 bán 22.850đ. 5) Ngày 21/3: Nhận giấy báo có 200412/scb số tiền bán hàng cho Siêu thị Aeon 836.000.000đ (theo HĐ390/P ngày 10/2/19), NH đã trừ ngay nợ vay. 30 C1-Sổ KT GV: TS.ĐTTLan 15
  16. C1.Sổ KT- Hình thức KT Bài tập 1.3 (tt) 6) Ngày 28/3: Bán hàng hóa cho Công ty Bica (theo HĐ415/P ngày 28/3) giá chưa thuế 608.000.000đ, VAT 10%, đã nhận sec chuyển vào NH và đã bị trừ ngay nợ vay (GBC 200573/scb ngày 28/3). 7) Cuối tháng nhận giấy báo nợ 100835/scb trừ tài khoản tiền gửi của Công ty khoản lãi tiền vay VNĐ bằng 9% số dư nợ vay và lãi tiền vay USD bằng 3,6% dư nợ vay.  YÊU CẦU: Ghi sổ chi tiết tiền vay các nghiệp vụ trên (theo mẫu). Lập bảng tính lãi tiền vay phải trả trong tháng. Định khoản chi phí lãi vay. 31 C1-Sổ KT 123.Phân loại theo kết cấu Sổ kiểu 2 bên Phân loại Sổ kiểu 1 bên theo kết cấu Sổ kiểu nhiều cột gồm: Sổ kiểu bàn cờ 32 C1-Sổ KT GV: TS.ĐTTLan 16
  17. C1.Sổ KT- Hình thức KT Sổ kiểu 2 bên Đơn vị:…………………… Mẫu số S22-DN Địa chỉ:………………….. (Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính) Sổ Theo dõi tài sản cố định và công cụ, dụng cụ tại nơi sử dụng Năm...... Tên đơn vị (phòng, ban hoặc người sử dụng)..... Ghi tăng tài sản cố định và công cụ, dụng cụ Ghi giảm tài sản cố định và công cụ, dụng cụ Chứng từ Tên, nhãn hiệu, Chứng từ Ghi chú quy cách tài sản Đơn vị Số Đơn Số Số Số Ngày, Ngày, Lý do Số tiền cố định và công tính lượng giá tiền Số hiệu lượng hiệu tháng tháng cụ, dụng cụ A B C D 1 2 3=1x2 E G H 4 5 I - Sổ này có ... trang, đánh số từ trang 01 đến trang ... Ngày..... tháng.... năm ....... - Ngày mở sổ: ... Người ghi sổ (Ký, họ tên) Kế toán trưởng Giám đốc (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu) C1-Sổ KT 33 Sổ kiểu một bên Mẫu số S02c1-DN Đơn vị:…………………… (Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC Địa chỉ:………………….. Sổ cái Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính) Năm ….. Tài khoản “Tiền mặt” – Số hiệu: 111 Chứng từ ghi sổ Số hiệu Số tiền Ngày, tháng Ghi Diễn giải TK đối ghi sổ Số hiệu Ngày, tháng Nợ Có chú ứng A B C D E 1 2 G - Số dư đầu năm - Số phát sinh trong tháng - - Cộng số phát sinh tháng x x - Số dư cuối tháng x x - Cộng luỹ kế từ đầu quý x x - Sổ này có …. trang, đánh số từ trang số 01 đến trang … - Ngày mở sổ:… Ngày..... tháng.... năm ....... Người ghi sổ (Ký, họ tên) Kế toán trưởng Giám đốc (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu) C1-Sổ KT 34 GV: TS.ĐTTLan 17
  18. C1.Sổ KT- Hình thức KT Sổ kiểu nhiều cột Sổ Nhật ký mua hàng Mẫu sổ S03a3-DN Năm ….. Chứng từ Tài khoản ghi Nợ Ngày, Tài khoản Phải trả Nguyên tháng Số Ngày Diễn giải khác người bán Hàng hoá liệu, ghi sổ hiệu tháng Số Số (ghi Có) vật liệu hiệu tiền A B C D 1 2 E 3 4 Số trang trước chuyển sang Cộng chuyển sang trang sau - Sổ này có …. trang, đánh số từ trang số 01 đến trang … - Ngày mở sổ:… Ngày..... tháng.... năm ....... Người ghi sổ (Ký, họ tên) Kế toán trưởng Giám đốc (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu) 35 C1-Sổ KT Sổ kiểu bàn cờ NHẬT KÝ CHỨNG TỪ SỐ 6 Mẫu sổ S04a6-DN Ghi Có TK151 “Hàng mua đang đi đường” Tháng ……. Năm ….. Số Hoá đơn Phiếu nhập Ghi Có TK 151, ghi Nợ các tài khoản Số dư Số dư 152 153 Cộng Diễn giải Số Ngày Số Ngày cuối TT đầu Giá Giá Giá Giá 156 157 632 ... Có TK hiệu tháng hiệu tháng tháng tháng HT TT HT TT 151 A B C D E G H 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Cộng Đã ghi Sổ Cái ngày ... tháng ... năm..... Ngày..... tháng.... năm ....... Người ghi sổ (Ký, họ tên) Kế toán trưởng Giám đốc (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu) 36 C1-Sổ KT GV: TS.ĐTTLan 18
  19. C1.Sổ KT- Hình thức KT Sổ kiểu bàn cờ Nhật ký chứng từ số 4-Ghi có TK341 Mẫu sổ S04a4-DN Tháng ……. năm ….. Số dư đầu tháng:…… Ghi Có TK.341 Ghi Nợ Phần theo dõi thanh toán Chứng từ S Chứng từ các tài khoản (Ghi Nợ TK.341 Ghi Có các TK) Số Cộng ố Diễn giải Cộng TT Số Ngàyt T Số Ngày hiệu háng Có TK T hiệu tháng Nợ TK ... ... A B C D 1 2 3 4 5 E G H 6 7 8 9 Cộng Số dư cuối tháng: ....................... Đã ghi sổ cái ngày…tháng…năm Ngày..... tháng.... năm ....... Người ghi sổ (Ký, họ tên) Kế toán trưởng Giám đốc (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu) 37 C1-Sổ KT  ……………………….. • Đóng quyển, có số thứ tự trang, có dấu giáp lai  ……………………….. • Từng tờ sổ riêng biệt • Thẻ kho, thẻ TSCĐ, … C1-Sổ KT 38 GV: TS.ĐTTLan 19
  20. C1.Sổ KT- Hình thức KT Đơn vị:…………………… Mẫu số S12-DN Địa chỉ:………………….. (Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính) Thẻ kho (Sổ kho) Ngày lập thẻ:.................... Tờ số: .................. - Tên, nhãn hiệu, quy cách vật tư: .................................................... - Đơn vị tính: ......................................... - Mã số: ..................... Số hiệu chứng từ Ngày Số lượng Ký Ngày, Số Diễn giải nhập, xác nhận của kế tháng Nhập Xuất Nhập Xuất Tồn TT xuất toán A B C D E F 1 2 3 G Cộng cuối kỳ x x - Sổ này có ... trang, đánh số từ trang 01 đến trang ... - Ngày mở sổ: ... Ngày..... tháng.... năm ....... Người ghi sổ (Ký, họ tên) Kế toán trưởng Giám đốc (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu) C1-Sổ KT 39 Đơn vị:…………………… Mẫu số S23-DN Địa chỉ:………………….. (Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính) Thẻ tài sản cố định Số: ................ Ngày..... tháng.... năm ...... lập thẻ....... Căn cứ vào Biên bản giao nhận TSCĐ số.....................ngày.... tháng.... năm….... Tên, ký mã hiệu, quy cách (cấp hạng) TSCD: ............ Số hiệu TSCĐ ............................. Nước sản xuất (xây dựng) ........................................... Năm sản xuất .............................. Bộ phận quản lý, sử dụng .................................. Năm đưa vào sử dụng ............ ........... Công suất (diện tích thiết kế) .................................................................. Đình chỉ sử dụng TSCĐ ngày.............. tháng................. năm... Lý do đình chỉ ................................. ................................. Nguyên giá tài sản cố định Giá trị hao mòn tài sản cố định Số hiệu Ngày, tháng, Diễn Giá trị chứng từ Nguyên giá Năm Cộng dồn năm giải hao mòn A B C 1 2 3 4 C1-Sổ KT 40 GV: TS.ĐTTLan 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2