12/6/16<br />
<br />
NỘI DUNG MÔN HỌC<br />
<br />
HỌC VIỆN CHÍNH SÁCH VÀ PHÁT TRIỂN<br />
Khoa Tài chính – Tiền tệ<br />
2015 - 2016<br />
<br />
• Tổng quan về TCDN & TTTC, hệ thống<br />
BCTC và phân tích BCTC<br />
<br />
2<br />
<br />
TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP<br />
<br />
1<br />
<br />
• Giá trị thời gian của tiền tệ và định giá <br />
chứng khoán nợ, chứng khoán vốn<br />
<br />
3<br />
<br />
4<br />
<br />
CHƯƠNG 1:<br />
TỔNG QUAN VỀ TCDN & THỊ<br />
TRƯỜNG TÀI CHÍNH, HỆ THỐNG<br />
BCTC VÀ PHÂN TÍCH BCTC<br />
<br />
1.1. Tổng quan về TCDN<br />
1.2. Hệ thống BCTC<br />
1.3. Phân tích BCTC<br />
<br />
• Phân tích và quyết định đầu tư dự án<br />
<br />
• Chi phí vốn và cơ cấu vốn<br />
<br />
1.1. TỔNG QUAN VỀ TCDN & TTTC<br />
<br />
Tổng quan về doanh nghiệp<br />
<br />
TCDN & Quản trị TCDN<br />
<br />
Hệ thống tài chính & TCDN<br />
<br />
1.1. TỔNG QUAN VỀ TCDN & TTTC<br />
Sau khi học xong mục 1.1, người học sẽ <br />
nắm được các vấn đề sau:<br />
• Khái niệm DN;; các loại hình DN và ưu <br />
nhược điểm các loại hình DN.<br />
• Khái niệm TCDN & quản trị TCDN<br />
• Các quyết định tài chính chủ yếu của DN.<br />
• Vấn đề người đại diện và cách xử lý<br />
• Hệ thống tài chính, mối liên hệ giữa DN và <br />
hệ thống tài chính.<br />
<br />
1.1. TỔNG QUAN VỀ TCDN & TTTC<br />
<br />
Tổng quan về doanh nghiệp<br />
<br />
TCDN & Quản trị TCDN<br />
<br />
Hệ thống tài chính & TCDN<br />
<br />
1<br />
<br />
12/6/16<br />
<br />
KHÁI NIỆM DOANH NGHIỆP<br />
<br />
DOANH NGHIỆP LÀ GÌ?<br />
<br />
CƠ SỞ CHO HOẠT ĐỘNG CỦA DN<br />
Tiền <br />
(T)<br />
<br />
Tiền <br />
(T’)<br />
<br />
Tiền <br />
(T’)<br />
<br />
Doanh nghiệp là tổ chức có tên<br />
riêng, có tài sản, có trụ sở giao<br />
dịch, được đăng ký thành lập<br />
theo quy định của pháp luật<br />
nhằm mục đích kinh doanh.<br />
(Luật DN 2014)<br />
<br />
VÒNG QUAY SXKD CỦA DOANH NGHIỆP<br />
<br />
Tiền <br />
(T)<br />
<br />
Hàng<br />
(H)<br />
Nguồn: Assessing financial r isk - Moody's <br />
<br />
HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU CỦA DOANH NGHIỆP<br />
HOẠT ĐỘNG ĐẦU <br />
TƯ<br />
• Đầu tư tài sản cố <br />
định <br />
• Góp vốn, liên <br />
doanh<br />
• Đầu tư tài chính<br />
• vv.<br />
<br />
• Tài sản ngắn hạn<br />
• Tài sản dài hạn<br />
<br />
HOẠT ĐỘNG TÀI <br />
TRỢ<br />
<br />
HOẠT ĐỘNG KINH <br />
DOANH<br />
<br />
• Vay vốn ngân<br />
hàng<br />
• Phát hành trái <br />
phiếu<br />
• Phát hành/mua lại<br />
cổ phần<br />
• vv.<br />
<br />
• Mua hàng hoá, <br />
nguyên vật liệu, <br />
thuê mướn lao <br />
động<br />
• Tổ chức sản xuất<br />
• Bán hàng, tiêu thụ <br />
sản phẩm<br />
• Quản lý chung<br />
<br />
• NV gắn hạn<br />
• NV dài hạn<br />
<br />
•Doanh thu<br />
•Chi phí<br />
•Lợi nhuận<br />
<br />
PHÂN LOẠI DOANH NGHIỆP<br />
✘Các loại hình doanh nghiệp:<br />
- Công ty TNHNN<br />
- Doanh nghiệp Nhà nước<br />
- Công ty cổ phần<br />
- Công ty hợp danh<br />
- Doanh nghiệp tư nhân<br />
- Nhóm công ty<br />
(Luật DN 2014)<br />
<br />
2<br />
<br />
12/6/16<br />
<br />
MỘT SỐ LOẠI HÌNH DOANH NGHIỆP<br />
<br />
ƯU NHƯỢC ĐIỂM CỦA CÁC LOẠI HÌNH DOANH NGHIỆP<br />
<br />
DN tư nhân<br />
<br />
•<br />
•<br />
•<br />
•<br />
<br />
Sở hữu bởi một cá nhân/ hộ gia đình<br />
Vì lợi nhuận của bản thân cá nhân<br />
Trách nhiệm vô hạn<br />
Thuế thu nhập doanh nghiệp<br />
<br />
CTy TNHH<br />
<br />
•<br />
•<br />
•<br />
•<br />
<br />
Số lượng thành viên ít hơn 50<br />
Vì lợi ích của các thành viên<br />
Trách nhiệm hữu hạn<br />
Thuế thu nhập doanh nghiệp<br />
<br />
CTy hợp danh<br />
<br />
•<br />
•<br />
•<br />
•<br />
<br />
Sở hữu bởi 2 thành viên trở lên<br />
Vì lợi nhuận các thành viên<br />
Trách nhiệm vô hạn đối với thành viên hợp danh<br />
Thuế thu nhập doanh nghiệp<br />
<br />
CTy cổ Phần<br />
<br />
• Truy cập umu.com<br />
• Nhập mã p in: <br />
373044<br />
• Trả lời các câu h ỏi <br />
Quiz TCDN - Các <br />
loại hình doanh <br />
nghiệp.<br />
<br />
•<br />
•<br />
•<br />
•<br />
<br />
Thực thể pháp lý; cổ đông sở hữu<br />
Vì lợi ích của cổ đông<br />
Chịu trách nhiệm hữu hạn<br />
Thuế TNDN, Thuế thu nhập cá nhân trên cổ tức<br />
<br />
ƯU NHƯỢC ĐIỂM CỦA CÁC LOẠI HÌNH DOANH NGHIỆP<br />
<br />
Điểm mạnh<br />
Doanh nghiệp<br />
<br />
Doanh nghiệp<br />
<br />
Tư nhân<br />
<br />
hợp danh<br />
<br />
• Nhận toàn bộ phần lợi<br />
nhuận<br />
• Chi phí tổ chức thấp<br />
• Tính độc lập tự chủ cao<br />
• Duy trì bí mật hoạt động<br />
• Dễ dàng giải thể<br />
<br />
• Huy động được nhiều<br />
vốn và dễ hơn doanh<br />
nghiệp tư nhân<br />
• Sức mạnh quản lý và kỹ<br />
năng quản trị tốt hơn<br />
<br />
Điểm Yếu<br />
CTCP/CTTNHH<br />
<br />
Doanh Nghiệp Tư<br />
Nhân<br />
<br />
Doanh Nghiệp Hợp<br />
Danh<br />
<br />
Doanh Nghiệp Cổ<br />
Phần<br />
<br />
• Có trách nhiệm hữu hạn<br />
• Có thể đạt quy mô lớn<br />
• Chuyển đổi sở hữu<br />
doanh nghiệp dễ dàng<br />
mà không ảnh hưởng đến<br />
hoạt động của DN<br />
• Thời gian tồn tại rất dài<br />
• Có thể thuê những nhà<br />
quản lý chuyên nghiệp<br />
• Có thể dễ dàng ti ếp c ận<br />
các nguồn tài chính<br />
• Có thể tạo r a một sự ổn<br />
định trong công v iệ c cho<br />
CBCNV.<br />
<br />
• Chủ sở hữu có trá ch<br />
nhiệm vô hạn<br />
• Khả năng huy động vốn<br />
kém, và khó để mở rộng<br />
• Chủ sở hữu phải cùng<br />
lúc thực hiện rất nhiều<br />
công việc có chuyên môn<br />
khác nhau<br />
• Khó tạo ra một sự ổn<br />
định trong công việc cho<br />
nhân viên<br />
• Khó được tiếp tục duy trì<br />
khi chủ sở hữu gặp hoạn<br />
nạn<br />
<br />
• Thành viên hợp danh có<br />
trách nhiệm vô hạn.<br />
• Việc hợp danh có thể<br />
chấm dứt khi mộ t đối tác<br />
hợp danh qua đời<br />
• Khó khăn trong việc<br />
chuyển nhượng tư cách<br />
hợp danh<br />
<br />
• Thuế thường cao hơn<br />
• Tốn kém chi phí trong<br />
vận hành v à tổ chức hơn<br />
so với các mô hình công<br />
ty khác<br />
• Chịu sự đ iều chỉnh của<br />
pháp luật nhiều hơn<br />
• Khó duy trì được bí mật<br />
trong kinh doanh, do các<br />
công ty loạ i n ày thường<br />
phải công khai cho các<br />
cổ đông<br />
<br />
MÔ HÌNH CÔNG TY CỔ PHẦN<br />
<br />
CHƯƠNG 1<br />
<br />
Tổng quan về doanh nghiệp<br />
<br />
Cổ đông<br />
<br />
Hội đồng <br />
quản trị<br />
<br />
TCDN & Quản trị TCDN<br />
Tổng <br />
Giám đốc<br />
<br />
GĐ sản xuất<br />
<br />
GĐ tài chính<br />
<br />
GĐ nhân sự<br />
<br />
GĐ marketing<br />
<br />
Hệ thống tài chính & TCDN<br />
<br />
3<br />
<br />
12/6/16<br />
<br />
• Truy cập umu.com<br />
• Nhập mã p in: <br />
373044<br />
• Trả lời các câu h ỏi <br />
Quiz TCDN - Tổng <br />
quan v ề TCDN.<br />
<br />
TÀI CHÍNH DOANH<br />
NGHIỆP LÀ GÌ?<br />
<br />
TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP<br />
Tài trợ<br />
<br />
TCDN<br />
<br />
Phân<br />
phối<br />
<br />
Đầu tư<br />
<br />
Ai quan tâm đến tình hình tài chính của DN?<br />
<br />
PHÂN BIỆT CÁC KHÁI NIỆM<br />
<br />
Kế<br />
Toán<br />
Tài<br />
Chính<br />
<br />
Nguồn: b oundless.com<br />
<br />
4<br />
<br />
12/6/16<br />
<br />
KẾ TOÁN<br />
• Khoa học ghi chép<br />
• Nhiệm vụ: thu thập, ghi chép, xử lý, tính toán, phản ánh<br />
các thông tin về tình hình luân chuyển và sử dụng tài<br />
sản, vật tư, tiền vốn; quá trình và kết quả hoạt động<br />
SXKD của DN.<br />
TÀI CHÍNH<br />
•Khoa học và nghệ thuật quản lý tiền<br />
•Nhiệm vụ: phân tích, đánh giá, dự báo và đưa ra các<br />
quyết định tài chính<br />
<br />
TÀI CHÍNH - KẾ TOÁN VÀ CHUỖI GIÁ TRỊ DN<br />
<br />
QUẢN TRỊ TCDN<br />
<br />
Ban lãnh đạo & Kế <br />
toán - tài chính <br />
<br />
Quản trị TCDN là quá trình huy<br />
động, sử dụng và phân phối các<br />
quỹ tiền tệ của DN nhằm đạt<br />
được các mục tiêu của DN đặt ra<br />
trong từng thời kỳ.<br />
<br />
Ad a p te d fro m Mi c h a e l R. Ki n n e Y & Ce c i l y A. Ra i b o rn (2 0 1 1 ) Co s t Ac c o u n ti n g : Fo u d a ti o n s a n d Ev o u ti o n s, 8 t h e d<br />
n<br />
l<br />
., Ce n g a g e L e a i n g<br />
rn<br />
<br />
MỤC TIÊU CỦA<br />
QUẢN TRỊ TCDN?<br />
<br />
Mục tiêu c ao nhất c ủa quản trị TCDN là gì:<br />
A.Tối thiểu h oá chi p hí<br />
B.Tối đ a h oá d oanh thu và chiếm lĩnh thị <br />
trường<br />
C.Tối đ a h oá lợi n huận<br />
D.Tăng trưởng ổ n đ ịnh<br />
E.Tối đ a h oá g iá trị d oanh n ghiệp<br />
<br />
5<br />
<br />