ệ ậ
ấ
11/19/15
1
Tài li u t p hu n GV
Ấ Ế MÔN TI NG ANH ? C P THPT
ổ
ộ
ứ
ộ ch c H i ngh t p
ạ
ế
ỉ
ồ
ạ
ọ ẵ
ừ ấ ứ
ị ậ ẩ ề
ự
T ngày 2528/07/2010, B GDĐT t ệ i TP Đà N ng ( g m 13 t nh khu v c mi n
ế
ạ
ộ
S GD ch n 3 thành viên c a B môn Ti ng Anh là : Ph m
ở Ạ
ể ề ự hu n v th c hi n d y h c, ki m tra đánh giá theo chu n ki n ỹ th c k năng t trung và Tây Nguyên). ọ ờ
ổ
ữ ấ
ượ
ị ồ ễ Hôm nay xin đ
c báo cáo l
ủ ễ M nh Cu ng ( PM1); Nguy n Phi H ( THPT Võ Gi ); ớ ậ Nguy n Th H ng Minh ( TP 1) tham gia l p t p hu n này. ầ i v i quí th y cô m t s n i ạ ớ ậ
ộ ố ộ ụ
ượ
ế
ấ
ớ
i l p t p hu n v i m c đích
ạ ớ c ti p thu t ầ
ộ ố ộ
ề
ẩ
ấ
ứ
ế
ỹ
dung chúng tôi đã đ chính là cung c p cho quí th y cô m t s n i dung v chu n ki n th c k năng
1 Ch ế
ươ ụ ổ ng trình Giáo d c ph thông môn
2H ng d n th c hi n Chu n ki n th c k năng
ứ ế ẩ ỹ ự Ti ngAnh ướ
3SGK
ế ệ ẫ môn Ti ng Anh THPT
ủ
ề
ầ
ộ
ụ
ỹ
Đây là b CT đ u tiên c a VN v chu n k năng. M c
ể
ệ
ư
ẩ ậ ợ i> ki m tra> đánh
ẩ đích vi c đ a chu n và CT > thu n l giá.
ế
ạ
ắ
ộ
Theo B GD đánh giá: có tình tr ng không n m h t
ọ
ả
ớ
ạ ng trình> d y h c quá t
i>vì quá trung thành v i
ủ
ướ
ươ
ự
ươ ch SGK. Xu h
i:
ng trình
ư
ng c a th gi ỉ
ế ớ 1 Xây d ng ch ữ
ổ
ư
ụ
ề
khung: ự ế ch ong trình này ch nêu nh ng vđ t ng quát> GV t vi t ầ sách GK> có nhi u SGK khác nhau. ( ví d nh Ph n Lan)
ươ ươ
ủ
ế . ng trình chi ti t ng trình khung; tuy nhiên
ả
ộ
ế ẫ
ự
ệ
ế
ẩ
2 Ch Ch ng trình c a VN theo Ch ể ướ ứ
ư ổ ẩ ươ
ế
ỹ
ươ đ GV vi t sách thì ch a n nên => B ph i ban hành H ng d n th c hi n chu n KT k năng=>Chu n ki n th c k năng+ SGK= Ch
ỹ ng trình chi ti
t.
ế ụ
ượ ng trình Giáo d c THPT môn Ti ng Anh là Pháp c ban hành kèm theo QĐ s 16/2006/QĐ
ủ ộ
ứ ệ
ỉ ạ ứ ọ
ở ấ ả ạ ườ ạ ọ ọ ư 3. L u ý ươ + Ch ố ệ l nh ( vì đ BGDĐT ngày 5/5/2006 c a B GDĐT) ể ự ng trình đ oc dùng đ làm căn c cho vi c ể ổ ch c d y h c và ki m tra, đánh ả ng h c trên ph m vi c
ươ Chính ch ả qu n lý, ch đ o, t ấ t giá t c các c p h c, tr c.ướ n
ố
ế i thi u ầ ủ ả
ệ ậ
ấ
11/19/15
5
Tài li u t p hu n GV
ể ự ươ ệ ể v ề ẩ là các yêu c u ầ c b n, t ơ ả + Chu n KTKN ọ ứ ọ ki n th c, kĩ năng c a môn h c mà h c sinh c n ph i ứ ỗ ơ ể ạ ượ ị ế c sau m i đ n v ki n th c và có th đ t đ ệ + SGK: tài li u đ th c hi n ch ng trình
ẩ
ắ
ế
ư
ổ
ụ
ọ
ạ
ứ ạ
ươ ả ề ộ i v n i dung ki n th c. ử ụ
ế ệ
ươ
ng
ệ ượ
ấ ề ứ ộ ạt đ
ươ
ừ
ạ c trong vi c d y ụ ng
ế
ộ
ư ứ
ộ ế
ứ ơ
ủ
ứ
1.Mục đích biên soạn tài liệu chuẩn KT kỹ năng ọ ạ ạ ụ Kh c ph c tình tr ng d y h c ch a bám sát chu n ki n ng trình Giáo d c ph thông, tình th c, kĩ năng trong ch ứ tr ng d y h c quá t ả ữ ế ợ Giúp GV k t h p s d ng có hi u qu gi a Ch ả ạ trình GDPT, SGK, SGV và các lo i tài li u tham kh o. ệ ạ ự ố T o s th ng nh t v m c đ đ ề ế ọ ứ h c v ki n th c và kĩ năng trong t ng m c, bài, ch ọ ấ ọ ủ ớ c a l p h c, c p h c. ề ứ ể ể Là căn c đ ki m tra, đánh giá n i dung ki n th c v ị ố ượ ng cũng nh m c đ ki n th c c a các đ n v kh i l ứ ế ki n th c, kĩ năng
ệ ậ
ấ
11/19/15
6
Tài li u t p hu n GV
ệ ậ
ấ
11/19/15
7
Tài li u t p hu n GV
ị
ữ
ụ
ọ
ng pháp giáo d c, d y h c theo h
ng
ệ Đ nh nghĩa/khái ni m ươ DHTC là nh ng ph ự
ạ ạ ủ
ủ ộ
ướ ườ ọ i h c. ạ
ệ
phát huy tính tích c c, ch đ ng, sáng t o c a ng ự
ng t
ướ ậ
ớ ứ ủ ự ủ
ươ
ế
c giao ti p, t
ạ
DHTC h ộ đ ng nh n th c c a ng huy tính tích c c c a ng ơ ộ DHTC t o c h i cho ng ớ i m c t ạ
ọ ệ ổ ứ
t là vi c t ự ủ
ề ằ ạ ộ
ậ
ọ ậ ự
ứ
ả
ạ ộ i vi c ho t đ ng hóa, tích c c hóa ho t ườ ọ ậ i h c, nghĩa là t p trung vào phát ườ ọ i h c. ườ ọ ượ ạ i h c đ ng tác, ớ ọ ớ ứ ố ợ i đa v i giáo viên, v i các b n cùng h c h p tác t ệ ệ ủ ọ ớ v i các lo i hình h c li u c a môn h c và các tài li u tham ạ ộ ệ ặ ồ ả ừ ch c ho t đ ng nhi u ngu n. Đ c bi kh o t ọ ạ d y h c nh m phát huy tính tích c c c a ng i h c thông qua các ho t đ ng h c t p trong nhóm nh , th o lu n, đóng vai, nghiên c u, d án, kh o sát h c t
ườ ọ ả ỏ ọ ừ ự ế th c t
, ...
ệ ậ
ấ
11/19/15
8
Tài li u t p hu n GV
ạ
ổ ứ
ọ ậ ủ
ạ ộ
ọ D y và h c thông qua t
ch c các ho t đ ng h c t p c a HS
ệ
ạ
ọ
ọ
ươ
D y và h c chú tr ng rèn luy n ph
ng pháp t
ự ọ h c
ườ
ớ ọ ậ
ọ ậ
ể
ợ
Tăng c
ố ợ ng h c t p cá th , ph i h p v i h c t p h p tác
ế ợ
ớ ự
ủ
ầ
ủ
K t h p đánh giá c a th y v i t
đánh giá c a trò
ệ ậ
ấ
11/19/15
9
Tài li u t p hu n GV
ạ ọ ổ
ề
D y h c c truy n
Các mô hình DHTC
ọ
ế
ọ
ế ạ
ọ
Quan ni mệ
ử
ệ
ế
ự
ế
ẩ
ấ
ư ưở t
H c là qúa trình ki n t o; h c sinh tìm tòi, khám phá, phát hi n, luy n t p, khai thác và x lý thông tin,… ự t
ệ ậ ể hình thành hi u bi
t, năng l c và ph m ch t.
H c là qúa trình ti p thu và ộ lĩnh h i, qua đó hình thành ứ ki n th c, kĩ năng, t ng, tình c m.ả
ề
ứ
ề
ổ ứ
ạ ộ
ứ
ạ
ậ
ả
ấ B n ch t
ụ ứ
T ch c ho t đ ng nh n th c cho HS. D y HS cách tìm ra chân lí.
Truy n th tri th c, truy n ụ th và ch ng minh chân lí c a GVủ
ọ
ạ
ợ
ụ
M c tiêu
ấ ọ
ứ ể ố
ự ậ
ộ
ớ
ươ ọ
ứ
ầ
ọ
ọ ệ ạ
ọ ủ ọ
ữ ữ
ươ
ề
ữ ị ỏ
ườ
ặ
ể i và t ả
ự
Chú tr ng cung c p tri th c, ả kĩ năng, kĩ x o. H c đ đ i ử phó v i thi c . Sau khi thi ề xong nh ng đi u đã h c th ng b b quên ho c ít dùng đ n.ế
ọ Chú tr ng hình thành các năng l c (sáng t o, h p tác, ạ …) d y ph ng pháp và kĩ thu t lao đ ng khoa h c, ạ d y cách h c. H c đ đáp ng nh ng yêu c u c a ộ ố ng lai. Nh ng đi u đã h c cu c s ng hi n t ọ ổ ế ầ t, b ích cho b n thân h c sinh và cho s phát c n thi ộ ể tri n xã h i.
ồ
ệ
ừ
ừ
ộ
T sách giáo khoa + giáo viên
N i dung
ệ
ợ ể
ề ọ ớ
ầ ự ế ố ả
ự ế ệ ườ
ngươ
ế
ề
ề
ả
ấ
ạ
ọ
ề
i quy t v n đ ; d y h c
ễ ứ
ả ộ
ế
ề
T nhi u ngu n khác nhau: SGK, GV, các tài li u khoa h c phù h p, thí nghi m, internet, th c t …: ủ ế ố ắ t, nhu c u, kinh nghi m c a g n v i: v n hi u bi ị ố HS, Tình hu ng th c t ng đ a , b i c nh và môi tr ph PP tìm tòi, đi u tra, gi ợ ươ t
ng tác, h p tác.
ụ PP di n gi ng, truy n th ki n th c m t chi u.
Phương pháp
ạ
ệ
l p,
th c ứ
ườ
Hình ổ ứ ch c t
ệ ậ
Tài li u t p hu n GV
ớ ạ i h n trong 4 ọ ủ ớ ng c a l p h c, giáo ớ ả ớ
ệ
ả
ọ
ớ
ố ị C đ nh: Gi ứ ườ b c t ệ ố viên đ i di n v i c l p.
ơ ộ ọ ở ớ ở C đ ng, linh ho t: H c phòng thí nghi m, ự ế ở ệ ọ ọ ng, trong th c t …, h c cá nhân, h c đôi hi n tr ấ 10 11/19/15 ố ả ớ ạ b n, h c theo c nhóm, c l p đ i di n v i GV.
ả
ạ
ớ
ầ duy
ộ 1. Đ ng não ộ ế 2. Đ ng não vi t ộ 3. Đ ng não không công khai ậ ỹ 4. K thu t XYZ ậ ỹ ể 5. K thu t "b cá" ậ ổ ỹ 6. K thu t “ bi" ố ậ ủ ộ 7. Tranh lu n ng h – ph n đ i ọ ả ồ 8. Thông tin ph n h i trong quá trình d y h c ậ ỹ K thu t tia ch p ỹ ậ K thu t "3 l n 3“ ượ ồ ư c đ t L FACT or OPINION ODD ONE OUT MEMORY GAME
ệ ậ
ấ
11/19/15
11
Tài li u t p hu n GV
ộ
1. Đ ng não
Khái ni mệ
ậ
ằ
ộ
ộ
ỹ
ộ Đ ng não (công não) là m t k thu t nh m huy đ ng
ủ ề ủ
ề ộ
ẻ ộ
ớ
ữ nh ng t
ư ưở t
ng m i m , đ c đáo v m t ch đ c a các
ả
ậ
ượ
thành viên trong th o lu n. Các thành viên đ
ổ c c vũ
ế
ạ
ộ
ưở
ự tham gia m t cách tích c c, không h n ch các ý t
ng
ơ ố
ạ
ằ
ưở
ậ ộ
ỹ
(nh m t o ra "c n l c" các ý t
ng). K thu t đ ng não
ộ ỹ
ự
ể
ậ
ỹ
do Alex Osborn (M ) phát tri n, d a trên m t k thu t
ề
ố
truy n th ng t
ừ Ấ ộ n đ .
ệ ậ
ấ
11/19/15
12
Tài li u t p hu n GV
ắ ủ ộ Quy t c c a đ ng não
ưở
ủ ệ ớ ưở ượ c trình bày;
ệ ậ
ấ
11/19/15
13
Tài li u t p hu n GV
ng các ý t ượ ự ưở • Không đánh giá và phê phán trong quá trình thu th p ậ ý t ng c a các thành viên; ữ • Liên h v i nh ng ý t ố ượ ế • Khuy n khích s l ng t • Cho phép s t ng đã đ ưở ng; ưở ng và liên t ng.
ị
ậ
ủ ề
ố ẫ
ộ
c ti n hành i đi u ph i d n nh p vào ch đ và xác đ nh rõ m t
ướ ế ề ườ ề
ư
ữ
ậ
ế ủ ậ
ụ
ế
ế
ề
ộ
ố
ọ ơ ộ
ự
ẳ
ạ
ả
Các b • Ng v n đấ • Các thành viên đ a ra nh ng ý ki n c a mình: trong khi thu th p ý ki n, không đánh giá, nh n xét. M c đích là huy ế đ ng nhi u ý ki n ti p n i nhau ế ệ ư ế • K t thúc vi c đ a ra ý ki n • Đánh giá • L a ch n s b các suy nghĩ, ch ng h n theo kh năng ứ
ụ ng d ng
ể ứ ể ứ
ứ
ầ ụ
ự
ế
ế
ộ
ụ ự ế Có th ng d ng tr c ti p ư ụ Có th ng d ng nh ng c n nghiên c u thêm ứ ả Không có kh năng ng d ng. ọ ữ • Đánh giá nh ng ý ki n đó l a ch n ậ • Rút ra k t lu n hành đ ng.
ệ ậ
ấ
11/19/15
14
Tài li u t p hu n GV
Ứ
ạ
ươ
ậ ng án gi ả
Ư ể
ưở ộ ộ ố c hi u ng c ng h ng, huy đ ng t i
ế c nhi u ý ki n
ệ ậ
ấ
11/19/15
15
Tài li u t p hu n GV
ệ ứ ể ề ấ ả ụ ng d ng ủ ề ộ ậ ề • Dùng trong giai đo n nh p đ vào m t ch đ ; ả ề ế ấ i quy t v n đ ; • Tìm các ph ọ ự • Thu th p các kh năng l a ch n và ý nghĩ khác nhau. u đi m ệ ễ ự • D th c hi n ố • Không t n kém ượ ử ụ • S d ng đ ệ ủ ậ đa trí tu c a t p th ượ ộ • Huy đ ng đ ạ ơ ộ • T o c h i cho t t c thành viên tham gia
ượ Nh ể c đi m
ạ
ạ ề ả ờ ệ ề ọ
ế
ộ ố ự ố ụ ? "quá tích c c", s khác th
ể • Có th đi l c đ , t n m n ể ấ • Có th m t th i gian nhi u trong vi c ch n các ý ợ ki n thích h p ể • Có th có m t s HS đ ng.ộ
ỹ ụ
ượ ỹ ề
ỹ ỹ ủ ể ạ
ệ ậ
ấ
11/19/15
16
Tài li u t p hu n GV
ờ ổ ế ậ ộ K thu t đ ng não đ c áp d ng ph bi n và ngu i ậ ự ậ ự ta xây d ng nhi u k thu t khác d a trên k thu t ậ này, có th coi là các d ng khác nhau c a k thu t ộ đ ng não.
ế
ộ
ổ ủ ượ
ứ ưở
ệ
ế
ề ộ
Khái ni mệ ộ ế ộ t là m t hình th c bi n đ i c a đ ng não. Trong Đ ng não vi ữ ế ộ c trình bày mi ng đ ng não vi t thì nh ng ý t ng không đ ằ ượ ừ c t ng thành viên tham gia trình bày ý ki n b ng cách mà đ ấ ế vi
ủ ề t trên gi y v m t ch đ .
ớ
ằ
ế ặ ướ
c mình m t vài t
ề
ấ
d ng dòng tiêu đ ho c ữ
ằ
ộ
ệ ố ậ ữ
ả
ặ
ỉ
ệ ệ
ự
ệ
ể
ủ ể ậ ộ ẩ
ệ
ả
ằ
ả ồ
ể
ạ
ẽ ữ ế ộ t , các HS s giao ti p v i nhau b ng ch Trong đ ng não vi ờ ấ ộ ế gi y chung, trên đó ghi t. Các HS đ t tr vi ặ ở ữ ờ ấ ủ ề ở ạ gi y. Các HS thay ch đ gi a t ủ ề ề nhau ghi ra gi y nh ng gì mình nghĩ v ch đ đó, trong im ặ l ng tuy t đ i. Trong khi đó, các HS xem các dòng ghi c a nhau ế t chung. B ng cách đó có th hình và cùng l p ra m t bài vi ọ ẹ thành nh ng câu chuy n tr n v n ho c ch là b n thu th p các ậ ừ t khóa. Các HS luy n t p có th th c hi n các cu c nói ấ chuy n b ng gi y bút c khi làm bài trong nhóm. S n ph m có ệ ộ ả th có d ng m t b n đ trí tu .
ệ ậ
ấ
11/19/15
17
Tài li u t p hu n GV
ệ
ự Cách th c hi n
ặ
ờ ấ
ể
ưở
ấ ủ
ề
• Đ t trên bàn 12 t
gi y đ ghi các ý t
ng, đ xu t c a
các thành viên;
ỗ
ộ
ế
ữ
• M i m t thành viên vi
ủ t nh ng ý nghĩ c a mình trên các
ờ ấ
t
gi y đó;
ấ ủ
ế
ể
ả
• Có th tham kh o các ý ki n khác đã ghi trên gi y c a các
ể
ể ế ụ thành viên khác đ ti p t c phát tri n ý nghĩ;
ậ
ưở
ưở
• Sau khi thu th p xong ý t
ng thì đánh giá các ý t
ng
trong nhóm.
ệ ậ
ấ
11/19/15
18
Tài li u t p hu n GV
Ư ể
u đi m
ự
ộ
ể ng pháp này là có th huy đ ng s tham
ủ Ư ể • u đi m c a ph ủ ấ ả gia c a t
ươ t c HS trong nhóm
ạ ự
ớ
ọ •T o s yên tĩnh trong l p h c
ộ
ứ
ế ạ
ộ ậ
ữ
ữ ế
ẽ
ằ
ữ ơ
ệ
ộ
ớ
ự ằ
ườ
ệ
t t o ra m c đ t p trung cao. Vì nh ng HS • Đ ng não vi ủ tham gia s trình bày nh ng suy nghĩ c a mình b ng ch vi t nên có s chú ý cao h n so v i các cu c nói chuy n bình th
ng b ng mi ng
ố
ử ụ
ạ ộ ậ
ộ ạ
ươ
ằ
ả
ớ ế ạ t t o ra m t d ng t
i nói. B ng cách đó, th o lu n vi
ệ
• Các HS đ i tác cùng ho t đ ng v i nhau mà không s d ng ờ ng tác l ộ ặ xã h i đ c bi
t
ệ
ằ
ấ
ộ
ượ
ặ
• Nh ng ý ki n đóng góp trong cu c nói chuy n b ng gi y bút ệ ỹ t k th
ế c suy nghĩ đ c bi
ữ ườ ng đ
ệ ậ
ấ
11/19/15
19
Tài li u t p hu n GV
ượ Nh ể c đi m
ế ả ữ ể ạ ề • Có th HS sa vào nh ng ý ki n t n m n, xa đ ;
ượ ế ủ ả • Do đ ể ộ ố c tham kh o ý ki n c a nhau, có th m t s
ệ ậ
ấ
11/19/15
20
Tài li u t p hu n GV
ự ộ ậ HS ít có s đ c l p.
ộ
ế
ứ ủ ộ ủ
ế
ữ ư
ề
ả
ộ t. M i m t thành viên vi ư ế ấ ề ậ
ế ụ
ế
ả
ặ
ộ • Đ ng não không công khai cũng là m t hình th c c a đ ng ỗ não vi t nh ng ý nghĩ c a mình ề i quy t v n đ , nh ng ch a công khai, sau đó v cách gi ớ nhóm m i th o lu n chung v các ý ki n ho c ti p t c phát tri n.ể
ế
• u đi m:
ưở
ị ả
ế
ở
Ư ỗ ủ c a mình mà không b nh h
ể ể m i thành viên có th trình bày ý ki n cá nhân ng b i các ý ki n khác.
ậ
ữ
ế
nh ng ý ki n
không nh n đ ế
ệ
ượ • Nh ủ c a ng
ể c đi m: ườ i khác trong vi c vi
ừ ợ ượ c g i ý t ế t ý ki n riêng.
ệ ậ
ấ
11/19/15
21
Tài li u t p hu n GV
ằ
ậ ườ
ố
ỗ ậ
ườ
ỗ
ư
ậ ỹ ự ộ ỹ K thu t XYZ là m t k thu t nh m phát huy tính tích c c trong ậ ả ế ố i trong nhóm, Y là s ý ki n m i th o lu n nhóm. X là s ng ụ ỹ ư ườ ầ i c n đ a ra, Z là phút dành cho m i ng ng i. Ví d k thu t ệ ự 635 th c hi n nh sau:
ỗ
ế
ỗ i, m i ng ả
i vi ế
ế ụ
ế ề
ấ
ộ ờ ấ ườ gi y t 3 ý ki n trên m t t ể i quy t 1 v n đ và ti p t c chuy n
ư ờ
ạ
ườ • M i nhóm 6 ng ề trong vòng 5 phút v cách gi cho ng i bên c nh;
ế ụ
ấ ả ọ
ườ ề
ế
t c m i ng
i đ u vi
t ý
ế ủ
ư ậ • Ti p t c nh v y cho đ n khi t ki n c a mình, có th l p l
ế ể ặ ạ i vòng khác;
ể
ố
ổ
• Con s XYZ có th thay đ i;
ế
ế
ả
ậ
ậ
• Sau khi thu th p ý ki n thì ti n hành th o lu n, đánh giá các ý ki n.ế
ệ ậ
ấ
11/19/15
22
Tài li u t p hu n GV
Khái ni mệ
ỹ ậ ộ ỹ ậ ể ả
ộ ữ ớ ồ
ớ ậ ậ ả ồ ữ ớ
ậ ả ộ
ở ế ả
ệ ậ
ấ
11/19/15
23
Tài li u t p hu n GV
ư ả ứ ề ậ ậ K thu t b cá là m t k thu t dùng cho th o lu n nhóm, trong đó m t nhóm HS ng i gi a l p và th o lu n v i nhau, còn nh ng HS khác trong l p ng i vòng ngoài theo dõi cu c th o lu n đó xung quanh ậ ữ ộ và sau khi k t thúc cu c th o lu n thì đ a ra nh ng ữ ử ủ nh n xét v cách ng x c a nh ng HS th o lu n.
ậ ả ộ ị
ồ ồ ườ
ộ ể ậ ả
ộ ụ ư ả
ể ế ả
ả ậ
ữ ể ậ
ươ ả ư ể
ệ ậ
ấ
11/19/15
24
Tài li u t p hu n GV
ậ ậ ẽ ườ ữ ả ổ ớ Cách th c ự hi n ệ ể Trong nhóm th o lu n có th có m t v trí không có i ng i. HS tham gia nhóm quan sát có th ng i ng ế ỗ vào ch đó và đóng góp ý ki n vào cu c th o lu n, ví ậ ặ ỏ ố ớ d đ a ra m t câu h i đ i v i nhóm th o lu n ho c ữ ị ậ ạ ộ phát bi u ý ki n khi cu c th o lu n b ch ng l i ươ ọ ượ ệ ậ c g i là ph ng trong nhóm. Cách luy n t p này đ ữ ồ ườ ể pháp th o lu n "b cá", vì nh ng ng i ng i vòng ả ườ ng i th o lu n, t ngoài có th quan sát nh ng ng ộ ữ ự nh xem nh ng con cá trong m t b cá c nh. t ườ ả Trong quá trình th o lu n, nh ng ng i quan sát và nh ng ng ữ i th o lu n s thay đ i vai trò v i nhau.
ỹ
ỹ
ộ
ậ
ả
ậ
ậ ổ
ồ
ố
ồ
ệ
ề
ớ ầ
ẽ
ỗ
ệ ủ
ươ
ạ
ặ
ở vòng ngoài, đây là d ng đ c bi
vòng trong s trao đ i v i HS ng
ổ ớ t c a ph
ố
ể
ỗ
ồ
ng t
ể
Khái ni mệ K thu t " bi" là m t k thu t dùng trong th o lu n nhóm, trong đó HS chia thành hai nhóm ng i theo hai vòng ộ ổ ủ ư bi và đ i di n nhau tròn đ ng tâm nh hai vòng c a m t ệ ể ể ạ ỗ ệ đ t o đi u ki n cho m i HS có th nói chuy n v i l n ượ ở l t các HS nhóm khác. ự ệ Cách th c hi n: ậ ả • Khi th o lu n, m i HS ệ ở ố đ i di n ệ ậ pháp luy n t p đ i tác; ộ ồ • Sau m t ít phút thì HS vòng ngoài ng i yên, HS vòng ư ự ồ ươ ề nh trong chuy n ch theo chi u kim đ ng h , t ớ ố vòng bi quay, đ luôn hình thành các nhóm đ i tác m i.
ệ ậ
ấ
11/19/15
25
Tài li u t p hu n GV
Khái ni mệ
ậ ủ
ậ
ả
ộ
ố
ộ ỹ Tranh lu n ng h – ph n đ i (tranh lu n chia phe) là m t k
ề ộ
ủ ề
ề ậ
ậ
ả
ậ
thu t dùng trong th o lu n, trong đó đ c p v m t ch đ có
ứ ự
ữ
ữ
ế
ế
ộ
ch a đ ng xung đ t. Nh ng ý ki n khác nhau và nh ng ý ki n
ượ ư
ụ
ằ
ậ
ố ậ đ i l p đ
ủ ề c đ a ra tranh lu n nh m m c đích xem xét ch đ
ướ
ủ
ề
ậ
ộ
d
ụ i nhi u góc đ khác nhau. M c tiêu c a tranh lu n không
ố ậ
ế
ạ
ằ
ả
ằ
ủ ph i là nh m "đánh b i" ý ki n đ i l p mà nh m xem xét ch
ươ
ệ
ề ướ đ d
ề i nhi u ph
ng di n khác nhau.
ệ ậ
ấ
11/19/15
26
Tài li u t p hu n GV
ệ
ự Cách th c hi n:
ướ
ể
ệ
ầ
ậ
ượ c chia thành hai nhóm theo hai h ậ ẫ
ề ộ ắ
ủ
ặ
ọ
ố ứ
ủ
ả
ố
ố ế ng ý ki n đ i • Các thành viên đ ể ậ l p nhau v m t lu n đi m c n tranh lu n. Vi c chia nhóm có th theo nguyên t c ng u nhiên ho c theo nguyên v ng c a các thành ộ viên mu n đ ng trong nhóm ng h hay ph n đ i.
ộ
ố ậ
ữ
ầ
ậ ậ ứ ả
ậ ủ ậ
ộ ể
ữ
ậ
ậ
ậ • M t nhóm c n thu th p nh ng l p lu n ng h , còn nhóm đ i l p ố ố ớ thu th p nh ng lu n c ph n đ i đ i v i lu n đi m tranh lu n.
ậ
ậ ứ
ắ ầ
ậ
ạ
ệ
ủ
ả ộ ậ
ậ
ộ ế
ậ ủ ứ ế ụ
ỗ ộ ậ ố
ủ ả ỗ
ố ư
ủ ộ
ế
ả
ư ậ ọ
ạ
ể
ậ
• Sau khi các nhóm đã thu th p lu n c thì b t đ u th o lu n thông qua đ i di n c a hai nhóm. M i nhóm trình bày m t l p lu n c a ộ ư mình: Nhóm ng h đ a ra m t l p lu n ng h , ti p đó nhóm ph n ế đ i đ a ra m t ý ki n ph n đ i và c ti p t c nh v y. N u m i ệ ầ ườ ỏ ơ nhóm nh h n 6 ng i thì không c n đ i di n mà m i thành viên có ậ th trình bày l p lu n.
ư
ế
ạ
ả
ậ
ậ
ậ
ả
ậ ế
• Sau khi các l p lu n đã đ a ra thì ti p theo là giai đo n th o lu n ậ chung và đánh giá, k t lu n th o lu n.
ệ ậ
ấ
11/19/15
27
Tài li u t p hu n GV
ồ ả ạ
ọ ế ậ
ế ố ụ ể ố ớ ọ ư ưở ữ ớ
c th có nh h ỉ ng t ợ ả ề ụ
ệ ậ
ấ
11/19/15
28
Tài li u t p hu n GV
ọ Khái ni mệ Thông tin ph n h i trong quá trình d y h c là GV và HS cùng nh n xét, đánh giá, đ a ra ý ki n đ i v i nh ng y u t i quá trình h c ằ ậ t p nh m m c đích là đi u ch nh, h p lí hoá quá trình ạ d y và h c.
ả ồ ự ủ ệ ư Đ c đi m c a vi c đ a ra thông tin ph n h i tích c c
ườ ờ ợ i nghe ch đ i;
ề ậ
ộ
ệ ậ
ấ
11/19/15
29
Tài li u t p hu n GV
ể ặ ự ả • Có s c m thông; ể • Có ki m soát; ượ • Đ c ng ụ ể • C th ; ị • Không nh n xét v giá tr ; • Đúng lúc; ể ế • Có th bi n thành hành đ ng; ậ ả • Cùng th o lu n, khách quan.
ắ ữ
ả ạ ế ễ ệ ư ơ
ả ữ ư ể ượ , tình c m (không c nh ng suy t
ộ
ể ủ ư ề ấ
ữ
ủ ậ
ề ế i quy t
ượ ể ờ ấ ể ả i thích nh ng quan đi m không đ ng nh t; ấ i khác; ấ ỉ ậ ự ế c trong th i đi m th c t ;
ộ
ệ ậ
ấ
11/19/15
30
Tài li u t p hu n GV
ả ọ ỉ ả ồ Nh ng quy t c trong vi c đ a thông tin ph n h i ự ộ • Di n đ t ý ki n m t cách đ n gi n và có trình t (không nói quá nhi u);ề ố ắ • C g ng hi u đ v i vã); • Tìm hi u các v n đ cũng nh nguyên nhân c a chúng; ồ • Gi ườ ứ • Ch p nh n cách th c đánh giá c a ng ể ả ữ • Ch t p trung vào nh ng v n đ có th gi đ ơ ộ ể ế ụ ả ế ổ • Coi cu c trao đ i là c h i đ ti p t c c i ti n; ể ự • Ch ra các kh năng đ l a ch n.
ệ ề ậ ậ ỹ Có nhi u k thu t khác nhau trong vi c thu nh n thông
ạ ả ồ ọ tin ph n h i trong d y h c.
ệ ử ụ ộ ế Ngoài vi c s d ng các phi u đánh giá, sau đây là m t
ụ ể ạ ậ ọ ố ỹ s k thu t có th áp d ng trong d y h c nói chung
ệ ậ
ấ
11/19/15
31
Tài li u t p hu n GV
ậ ả ồ và trong thu nh n thông tin ph n h i.
ỹ ộ ớ ậ ậ ộ ỹ ự
ủ ỏ
ặ ộ ồ ả ằ
ạ
ằ ọ ậ ầ ượ ế ệ
ệ ớ ắ ủ ọ ọ ế
ệ ậ
ấ
11/19/15
32
Tài li u t p hu n GV
ư ấ ề ạ ỏ Khái ni mệ K thu t tia ch p là m t k thu t huy đ ng s tham ố ớ gia c a các thành viên đ i v i m t câu h i nào đó, ả ho c nh m thu thông tin ph n h i nh m c i thi n tình tr ng giao ti p và không khí h c t p trong l p t nêu ng n h c, thông qua vi c các thành viên l n l ớ g n và nhanh chóng (nhanh nh ch p) ý ki n c a ề ặ mình v câu h i ho c tình tr ng v n đ .
ự
ệ
ắ
Quy t c th c hi n:
ấ ứ ờ
ụ
ể
ể
• Có th áp d ng b t c th i đi m nào khi các thành viên
ấ ầ
ế
th y c n thi
ị ề t và đ ngh ;
ầ ượ ừ
ườ
ề ộ
ủ
• L n l
t t ng ng
i nói suy nghĩ c a mình v m t câu
ệ ạ
ụ
ả
ứ
ớ
ậ ỏ h i đã tho thu n, ví d : Hi n t
ủ i tôi có h ng thú v i ch
ậ ề ả đ th o lu n không?
ườ
ế ủ
ắ
ọ
ỉ
ỗ • M i ng
i ch nói ng n g n 12 câu ý ki n c a mình;
ỉ ả
ậ
ấ ả
ế
• Ch th o lu n khi t
t c đã nói xong ý ki n.
ệ ậ
ấ
11/19/15
33
Tài li u t p hu n GV
ả ầ ậ ấ
ự ỹ ồ ậ ằ ự ủ
ư
ượ c yêu c u cho ý ki n ph n h i v m t v n
ế ả ư ơ ả ậ
ề ế
ế
ử ề ế ả ậ
ệ ậ
ấ
11/19/15
34
Tài li u t p hu n GV
ế ả ộ ỹ K thu t "3 l n 3" là m t k thu t l y thông tin ph n ộ h i nh m huy đ ng s tham gia tích c c c a HS. Cách làm nh sau: ồ ề ộ ấ ầ • HS đ ổ ộ đ nào đó (n i dung bu i th o lu n, ph ng pháp ả ậ ti n hành th o lu n...). ườ ầ ỗ t ra: i c n vi • M i ng ề ố t; 3 đi u t ư ố ề 3 đi u ch a t t; ị ả ế ề 3 đ ngh c i ti n. ậ • Sau khi thu th p ý ki n thì x lý và th o lu n v các ồ ý ki n ph n h i.
Khái ni mệ
ọ ả ượ ượ
ồ ư c đ t ộ ơ ồ duy (còn đ ằ ệ ữ ộ
ưở ế
ủ ề ượ ả
ệ ậ
ấ
11/19/15
35
Tài li u t p hu n GV
ả ồ L c g i là b n đ khái ni m) là m t s đ nh m trình bày m t cách rõ ràng nh ng ệ ả ạ ế ng mang tính k ho ch hay k t qu làm vi c ý t ề ộ ồ ư ủ c a cá nhân hay nhóm v m t ch đ . L c đ t ấ ế ể ượ t trên gi y, trên b n trong, trên duy có th đ c vi ệ ự b ng hay th c hi n trên máy tính.
Cách làm
ế
ủ ề ở
ả
ả
• Vi
t tên ch đ
ẽ ộ trung tâm, hay v m t hình nh ph n
ủ ề ánh ch đ .
ừ
ủ ề
ỗ
ộ ộ
ệ
Ữ
ượ ẽ
ế
ộ
ỉ ử ụ
ậ
ẽ • T ch đ trung tâm, v các nhánh chính. Trên m i ộ ả t m t khái ni m, ph n ánh m t n i dung ữ ế ằ t b ng CH IN HOA. Nhánh và ch t cùng m t màu. Nhánh chính c v và vi ủ ề c n i v i ch đ trung tâm. Ch s d ng các thu t
ể ế
ọ
ế nhánh chính vi ủ ề ớ ủ l n c a ch đ , vi ế t trên đó đ vi ượ ố ớ đó đ ữ ng quan tr ng đ vi
t trên các nhánh.
ụ ể ế ế
ừ ỗ ữ
ộ ụ ượ
ườ
ữ
ẽ ế • T m i nhánh chính v ti p các nhánh ph đ vi t ti p ộ ữ nh ng n i dung thu c nhánh chính đó. Các ch trên ế ằ t b ng ch in th nhánh ph đ
c vi
ng.
ư ậ ở
ế ụ
ụ ế
ầ
• Ti p t c nh v y
các t ng ph ti p theo.
ệ ậ
ấ
11/19/15
36
Tài li u t p hu n GV
Ứ
ủ ượ ồ ư
ụ
ng d ng c a l
c đ t
duy
ể ứ
ụ
ề
ố
L
ượ ồ ư c đ t
duy có th ng d ng trong nhi u tình hu ng
khac nhau nh :ư
ắ ộ
ộ
• Tóm t
ủ ề ậ t n i dung, ôn t p m t ch đ ;
ổ
ộ
ủ ề • Trình bày t ng quan m t ch đ ;
ị
ưở
ệ
ổ
ộ
ẩ • Chu n b ý t
ng cho m t báo cáo hay bu i nói chuy n,
bài gi ng;ả
ế
ậ
ưở
ắ • Thu th p, s p x p các ý t
ng;
• Ghi chép khi nghe bài gi ng.ả
ệ ậ
ấ
11/19/15
37
Tài li u t p hu n GV
Ư ể ủ ượ ồ ư u đi m c a l c đ t duy
ướ ư ượ ể ở ừ ầ • Các h ng t duy đ c đ m ngay t đ u
ệ ủ ộ ố ủ ề ở • Các m i quan h c a các n i dung trong ch đ tr
nên rõ ràng
ể ổ ể ế ắ ộ • N i dung luôn có th b sung, phát tri n, s p x p
l iạ
ượ ệ ậ ế ắ • Hoc sinh đ ể c luy n t p phát tri n, s p x p các ý
ệ ậ
ấ
11/19/15
38
Tài li u t p hu n GV
ưở t ng.
Tài liệu tập huấn GV
11/19/15
39
ủ
ề
ẩ
ầ
Bám sát các yêu c u v KT KN c a chu n KTKN môn
h c.ọ
ụ
ứ
ữ
ế
ệ
Đánh giá vi c áp d ng các ki n th c ngôn ng vào các kĩ
ứ
ế
ể
ế
ơ
ữ năng giao ti p h n là ki m tra các ki n th c ngôn ng .
ủ ừ
ứ
ứ
ế
ả
ẩ
ộ
Ph i căn c vào chu n ki n th c và kĩ năng c a t ng n i
dung môn h c
ọ ở ừ c p, ấ l pớ .
t ng
ả ọ ậ
ứ
ể
ế
ạ
Đa d ng hóa hình th c ki m tra đánh giá k t qu h c t p
ọ
ườ
ứ
ế
ủ c a h c sinh, tăng c
ng các hình th c đánh giá theo k t
11/19/15
40
ả ầ qu đ u ra. Tài liệu tập huấn GV
ẩ KTKN ệ
ứ ỉ ạ
ươ
ế
ả
ạ
Căn c vào chu n Ch đ o, ki m tra vi c th c hi n ch
ng trình, k ho ch gi ng
ệ ng
ớ
ườ
ị
ườ ể ng đ i m i khâu ki m tra, đánh giá th
ng xuyên, đ nh
ể ự ọ ậ ủ ạ d y, h c t p c a các nhà tr ổ ườ Tăng c kỳ
ủ
ữ
ợ
ớ
Ph i ố h p gi a đánh giá c a GV
ủ , đánh giá c a HS v i HS
và t
ự
ủ
ể
ườ
ấ ượ
ng ki m tra, đánh giá th
ng xuyên, đ nh k
ị ố
ứ
ư
. đánh giá c a HS ỳ; ả ả Đ m b o ch t l ằ chính xác, khách quan, công b ng; không hình th c, đ i phó ự ặ ề nh ng cũng không gây áp l c n ng n . ụ ụ
ự ế
ộ
ị
ộ Đánh giá k p th i, có tác d ng giáo d c và đ ng viên s ti n b
ờ ọ
ử
ế
ữ ộ
ộ
ả ứ ủ ọ ủ
ủ ộ
C n có nhi u hình th c và đ phân hoá trong đánh giá ph i cao; i đánh giá c quá trình lĩnh h i tri th c c a h c sinh, ự i m c đ ho t đ ng tích c c, ch đ ng c a HS trong
ả ạ ộ ế
ứ ộ ế
ứ
ớ
ủ c a HS, giúp h c sinh s a ch a thi u sót. ứ ề ầ ơ ớ chú ý h n t ớ quan tâm t ế ọ ừ t ng ti
t h c ti p thu ki n th c, hoàn thành kĩ năng m i.
Tài liệu tập huấn GV
11/19/15
41
ồ
ạ
ạ ộ
ậ
ạ ụ
ươ
ạ
ả
ọ ể
ả ọ ậ ủ ọ
ỉ
ọ ậ ủ ả
ạ
ệ
ề
ọ ậ
ầ
ớ
ậ ậ
ọ
ả ố ọ ả ọ ậ ứ ế
ứ
ọ Đánh giá ho t đ ng d y h c bao g m đánh giá quá trình d y h c ọ trong đó chú tr ng ki m tra, đánh giá năng l c v n d ng ự ể ọ ậ ấ ự ễ . Chú tr ng ph vào th c ti n ng pháp, kĩ thu t l y thông tin ọ ồ ừ ọ ph n h i t h c sinh đ đánh giá quá trình d y h c. ế Đánh giá k t qu h c t p c a h c sinh, thành tích h c t p c a ế ọ h c sinh không ch đánh giá k t qu cu i cùng mà chú ý c quá trình h c t p. T o đi u ki n cho h c sinh cùng tham gia xác ế ị đ nh tiêu chí đánh giá k t qu h c t p v i yêu c u không t p ệ ả trung vào kh năng tái hi n tri th c mà chú tr ng kh năng v n ụ d ng tri th c trong vi c gi
ả ụ ứ ợ ừ ả ả
ỹ
ấ ượ Nâng cao ch t l ẩ ớ
ể
ọ
ỹ
ụ
ị
ứ
ữ
ng trình, th i gian quy đ nh. ể ợ ạ
ượ
ệ
ể
ế
ự ậ lu n, K t h p h p lý gi a các hình th c ki m tra, v n đáp, t ủ ể c đi m c a
ả ệ ệ i quy t các nhi m v ph c h p. ề ể ả ng đ ki m tra, thi đ m b o v a đánh giá ừ ứ ượ ế đ c đúng chu n ki n th c, k năng, v a có kh năng phân ổ ề ể ế ki m ể t, hóa cao. Đ i m i ra đ ki m tra 15 phút, ki m tra 1 ti ơ ả ế ể ứ ướ ỳ ng ki m tra ki n th c, k năng c b n, tra h c k theo h ớ ộ ợ ườ ọ ứ ủ ế ự ậ i h c, phù h p v i n i năng l c v n d ng ki n th c c a ng ờ ươ dung ch ế ợ ắ ỗ
ứ
ấ ư tr c nghi m phát huy u đi m và h n ch nh m i hình th c.
Tài liệu tập huấn GV
11/19/15
42
ự
ủ
ự
ệ
ệ
ầ
ả ướ
ề ể
ứ ạ c khi biên so n đ ki m tra:
ể ả Đ b o đ m th c hi n ch c năng c a KTĐG, c n th c hi n các yêu ầ c u sau tr ụ ị * Xác đ nh rõ m c đích KTĐG:
ạ ể
ủ
ể
ấ
ộ
ườ
Ki m tra phân lo i đ đánh giá trình đ xu t phát c a ng
i
h c. ọ
ể
ườ
ng xuyên
Ki m tra th
ự
* Xây d ng tiêu chí đánh giá: ệ ả
ả
ượ
ứ
ặ
Đ m b o tính toàn di n: Đánh giá đ
ỹ ế c các m t ki n th c, k
năng
ộ
ậ ả
ả ả ả
ầ
Đ m b o đ tin c y Đ m b o tính kh thi Đ m b o yêu c u phân hoá
ả ả ả ộ
ị
ầ
* Xác đ nh rõ n i dung c th c a các ki n th c kĩ năng c n KTĐG, ụ
ụ ể ủ ộ
ứ ể
ế ầ
ơ
ị
Xây d ng ma tr n n i dung KT c n ki m tra: đ n v bài, c m ị
ự ố ọ
ậ ơ đ n v bài, cu i h c kì,...
Tài liệu tập huấn GV
11/19/15
43
ề ể
L u ý khi biên so n đ ki m tra:
ứ
ạ ể
ấ
ạ ượ ề ế c v ki n th c ế
ứ , có th ể ậ ể
t, thông hi u, v n
ớ
ậ
ổ ứ ầ ể ử ụ ể
ậ
ư Hình th c bài ki m tra ể C u trúc bài ki m tra Xác đ nhị ứ ộ ầ m c đ c n đ t đ ậ ị ứ ộ xác đ nh theo 6 m c đ : nh n bi ợ ổ ụ d ng, phân tích, t ng h p, đánh giá (Bloom). Tuy nhiên, ỉ ử ụ ườ ố ớ ọ ng ch s d ng v i 3 đ i v i h c sinh ph thông, th ậ ế ể ậ ứ ộ t, thông hi u và v n m c đ nh n th c đ u là nh n bi ồ ứ ạ ặ ụ d ng (ho c có th s d ng phân lo i Nikko g m 4 m c ấ ậ ụ ở ứ ế ậ ộ m c th p, v n t, thông hi u, v n d ng đ : nh n bi ụ ở ứ m c cao d ng
Tài liệu tập huấn GV
11/19/15
44