
•M c dù hình nêu các protein tín hi u ặ ệ
riêng l th c hi n m t ch c năng, trên ẽ ự ệ ộ ứ
th c t chúng th ng có nhi u h n ự ế ườ ề ơ
m t ch c năng; các protein khung ộ ứ
s n (scaffold proteins), ví d , th ng ườ ụ ườ
ph c v cho g n neo (anchor) vài ụ ụ ắ
protein tín hi u vào c u trúc n i bào ệ ấ ộ
đ c bi t. ặ ệ
•Ph n l n các con đ ng tín hi u đ n ầ ớ ườ ệ ế
nhân th ng tr c ti p h n nh nêu ườ ự ế ơ ư ở
đây khi không d a trên c s m t con ự ơ ở ộ
đ ng đã bi t. ườ ế

Làm cách nào các GPCR gia tăng Ca2+
bào t ng và ho t hóa PKC.ươ ạ

•Hình 15.39. Làm cách nào các GPCR gia tăng Ca2+
bào t ng và ho t hóa PKC.ươ ạ GPCR đ c ho t hóa ượ ạ
kích thích phospholipase PLCβ g n-màng sinh ch t ắ ấ
(plasma-membrane-bound phospholipase) qua protein
G. Ph thu c vào d ng đ ng phân c a PLCβ, nó có ụ ộ ạ ồ ủ
th đ c ho t hóa b i ti u đ n v α c a Gq nh nêu, ể ượ ạ ở ể ơ ị ủ ư
ho c b i c hai. Hai phân t messenger (thông đi p) ặ ở ả ử ệ
nh n i bào đ c t o ra khi PI(4,5)P2 b th y phân b i ỏ ộ ượ ạ ị ủ ở
PLCβ đ c ho t hóa. Inositol 1,4,5-triphosphate (IP3) ượ ạ
khu ch tán theo bào t ng và phóng thích Ca2+ t ế ươ ừ
l i n i ch t (ER) b ng cách g n vào và m các kênh ướ ộ ấ ằ ắ ở
phóng thích IP3 c ng Ca2+ (opening IP3 gated Ca2+- ổ
release channels) (các receptor IP3) trong màng l i ướ
n i ch t. ộ ấ

•Thang n ng đ đi n hóa r ng (large ồ ộ ệ ộ
electrochemical gradient) cho Ca2+ xuyên
màng này làm cho Ca2+ thoát vào bào
t ng (cytosol) khi các kênh phóng thích ươ
(release channels) đ c m . ượ ở
Diacylglycerol n m l i trong màng sinh ằ ạ
ch t và, cùng v i phosphatidylserine ấ ớ
(không nêu) và Ca2+, h tr ho t hóa ỗ ợ ạ
protein kinase C (PKC), mà nó thoát ra t ừ
bào t ng đ n m t phía bào t ng c a ươ ế ặ ươ ủ
màng sinh ch t. ng i có 10 ho c ấ Ở ườ ặ
nhi u h n các đ ng d ng (isoforms) c a ề ơ ồ ạ ủ
PKC, ít nh t 4 đ c ho t hóa b i ấ ượ ạ ở
diacylglycerol.

DI CHUY N CÁC PROTEIN VÀO Ể
TRONG CÁC MÀNG VÀ CÁC BÀO
QUAN C A T BÀOỦ Ế