THẨM ĐỊNH TÍN DỤNG TRUNG DÀI HẠN
ThS. Phùng Hữu Hạnh
A. Cho vay đầu tư dự án
o Mục đích vay: hình thành các công trình
xây dựng, tài sản cố định phục vụ cho sản xuất kinh doanh.
o Giải ngân có thể nhiều lần theo tiến độ
thực hiện dự án.
o Nợ gốc chia ra trả nhiều kỳ.
2
ThS.Phùng Hữu Hạnh
Mức cho vay đầu tư dự án
o Nhu cầu vay = tổng vốn đầu tư – vốn tự có
– vốn khác
o Mức cho vay không vượt quá: ü Nhu cầu vay vốn của khách hàng ü Giới hạn cho vay trên tài sản đảm bảo ü Khả năng nguồn vốn của ngân hàng
3
ThS.Phùng Hữu Hạnh
Phương pháp thẩm định dự án đầu tư
o Thẩm định đầu vào, đầu ra của dự án
xác định dòng tiền dự án
o Sử dụng các chỉ tiêu để thẩm định hiệu quả
dự án : NPV, IRR
o Phân tích rủi ro dự án: phân tích độ nhạy,
phân tích tình huống, Monte Carlo
4
ThS.Phùng Hữu Hạnh
B. Cho vay tiêu dùng trả góp
o Đối tượng vay: KHCN o Mục đích: mua nhà, mua xe, du học, du
lịch, chữa bệnh
o Nguồn trả nợ: thu nhập hàng tháng của
KHCN: tiền lương, thu nhập cho thuê nhà, xe, thu nhập khác…
o Thời hạn vay phổ biến: 36-60 tháng o Lãi suất: cao hơn các loại hình vay khác
5
ThS.Phùng Hữu Hạnh
Phương pháp thẩm định
o Đơn giản, tập trung vào thẩm định thu
nhập và mục đích vay
o Thời gian thẩm định: nhanh o Kết hợp với ứng dụng công nghệ xếp hạng tín dụng để góp phần tự động hóa quá trình phê duyệt tín dụng
6
ThS.Phùng Hữu Hạnh
Mức cho vay trả góp
o Mức cho vay xác định dựa trên: ü Nhu cầu vay vốn của khách hàng ü Mức thu nhập hình thành nguồn trả nợ ü Giới hạn cho vay trên tài sản đảm bảo ü Giới hạn cụ thể của mỗi ngân hàng cho
từng loại sản phẩm
7
ThS.Phùng Hữu Hạnh
Phương thức thu nợ
o Kỳ khoản giảm dần o Lãi tính trên dư nợ ban đầu o Kỳ khoản đều
8
ThS.Phùng Hữu Hạnh
Kỳ khoản giảm dần
o Tổng số tiền thanh toán giảm dần qua các kỳ Ai = Vi + Ii § Ai : số tiền trả mỗi kỳ § Vi : vốn trả mỗi kỳ
§
Ii : lãi trả mỗi kỳ, tính trên dư nợ thực tế đầu kỳ
Ii = [V0 – (i – 1)*(V0/n)]*Ni*r § Ni : thời gian của một kỳ lãi suất
§
r : lãi suất vay
9
ThS.Phùng Hữu Hạnh
Kỳ khoản giảm dần
10
ThS.Phùng Hữu Hạnh
Ví dụ
o Ngân hàng duyệt mức vay trả góp 500 triệu
cho khách hàng A, lãi suất cố định 12%/năm, thời hạn vay 5 năm. Thanh toán gốc đều mỗi năm và lãi trên dư nợ thực tế.
11
ThS.Phùng Hữu Hạnh
Bảng chi tiết trả nợ
Năm Số dư đầu Vốn Lãi Tổng
kỳ Dư nợ còn lại
500 1 100 60 400 160
400 2 100 48 300 148
300 3 100 36 200 136
200 4 100 24 100 124
12
ThS.Phùng Hữu Hạnh
100 5 100 12 0 112
Phương thức tính lãi trên dư nợ ban đầu
13
ThS.Phùng Hữu Hạnh
Ví dụ
o Ngân hàng duyệt mức vay trả góp 500 triệu
cho khách hàng A, lãi suất cố định 7.75%/năm, thời hạn vay 5 năm. Thanh toán gốc đều mỗi năm và lãi trên dư nợ ban đầu.
14
ThS.Phùng Hữu Hạnh
Bảng chi tiết trả nợ
Năm Số dư đầu Vốn Lãi Tổng
kỳ Dư nợ còn lại
500 1 100 38,75 138,75 400
400 2 100 38,75 138,75 300
300 3 100 38,75 138,75 200
200 4 100 38,75 138,75 100
15
ThS.Phùng Hữu Hạnh
100 5 100 38,75 138,75 0
Kỳ khoản đều
16
ThS.Phùng Hữu Hạnh
Ví dụ
o Ngân hàng duyệt mức vay trả góp 500 triệu
cho khách hàng A, lãi suất cố định 12%/năm, thời hạn vay 5 năm. Thanh toán theo kỳ khoản đều.
o Số tiền thanh toán mỗi kỳ: A = 138,71 triệu đồng
17
ThS.Phùng Hữu Hạnh
Bảng chi tiết trả nợ
Năm Số dư đầu Vốn Lãi Tổng
kỳ Dư nợ còn lại
500 1 78,71 60 138,71 421,29
2 421,29 88,16 50,55 138,71 333,13
3 333,13 98,73 39,98 138,71 234,40
4 234,40 110,58 28,13 138,71 123,82
18
ThS.Phùng Hữu Hạnh
5 123,82 123,85 14,86 138,71 0