intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Thành lập doanh nghiệp

Chia sẻ: Lavie Lavie | Ngày: | Loại File: PPTX | Số trang:39

228
lượt xem
52
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Thành lập doanh nghiệp bao gồm 2 nội dung chính, trong đó phần 1 trình bày về điều kiện thành lập doanh nghiệp, phần 2 giới thiệu tới các bạn về đăng ký kinh doanh. Bài giảng phục vụ cho các bạn chuyên ngành Kinh tế và những bạn quan tâm tới lĩnh vực này.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Thành lập doanh nghiệp

  1. THÀNH LẬP DOANH NGHIỆP  1
  2. “Không ai được quyền viện dẫn là mình không biết luật” Lữ Lâm Uyên, LLM 2
  3. “What You Don’t Know Can Kill Your Business And Frustrate Your Dream” Lữ Lâm Uyên, LLM 3
  4. Gia Cát Lượng: làm tướng mà không biết  thiên văn,  không tường địa lý,  không biết thuật pháp,  không hiểu âm dương,  không tinh trận đồ,  không giỏi binh thế  là tướng xoàng” Lữ Lâm Uyên, LLM 4
  5.             VĂN BẢN PHÁP  LUẬT CHỦ YẾU   Luật doanh nghiệp 2005 (có hiệu lực từ  1/7/2006) Nghị định 43/2010/NĐ­CP ngày 15/04/2010 về  đăng ký doanh nghiệp Thông tư số 14/2010/TT­BKHĐT ngày  04/06/2010 5
  6. DOANH NGHIỆP LÀ GÌ? Kinh doanh là việc thực hiện liên tục một, một số  hoặc tất cả các công đoạn của quá trình đầu tư, từ  sản  xuất  đến  tiêu  thụ  sản  phẩm  hoặc  cung  ứng  dịch vụ trên thị trường nhằm mục đích sinh lợi. Doanh nghiệp là  tổ chức kinh tế có  tên riêng, có tài  sản, có trụ sở giao dịch ổn định, được đăng ký kinh  doanh  theo quy  định của pháp luật nhằm mục  đích  thực hiện các hoạt động kinh doanh. (Điều  4 Luật Doanh nghiệp 2005) 6
  7.        NỘI DUNG  PHẦN 1: ĐIỀU KIỆN THÀNH  LẬP DOANH NGHIỆP  PHẦN 2: ĐĂNG KÝ KINH  DOANH 7
  8. PHẦN 1 : ĐIỀU KIỆN THÀNH LẬP DOANH NGIỆP 1.Về  tài sản thành lập 2.Về người thành lập 3.Về ngành nghề kinh doanh 4.Về tên gọi của doanh nghiệp 5.Về trụ sở của doanh nghiệp 6.Về con dấu của doanh nghiệp  8
  9. Tà i san go ̉ ́ p vố n 9
  10. Tà i san go ̉ ́ p vố n: ̉ Chuyên quyền sử dung ta ̣ ̉ ̀i san go ́p  _  vốn  Vốn điều lệ? Công ty Vốn pháp định? ̉             Tài san go ̣ ́p vốn khi thành lâp doanh  nghiêp̣ ̉          Tài san go ̣ ̣ ́p vốn trong quá trình hoat đông 10
  11. Ví dụ về vốn đi ều lệ          Công ty lắp đặt và chuyển giao công nghệ thiệt bị  Y tế được thành lập vào năm 2001 với vốn điều lệ là  9 tỷ đồng. 11
  12. Ví dụ về vốn đi ều lệ          Công ty cổ phần bảo hiểm petrolimex thành lập  vào ngày 15 tháng 6  năm 1995 với vốn điều lệ là 140  tỷ đồng. 12
  13. Tình huống Định giá tài sản góp vốn như thế nào? 13
  14. VỀ NGƯỜI THÀNH L          Ậ P Cá nhân nước ngoài có quyền thành lập và quản lý công  ty tại Việt Nam chỉ trừ những trường hợp sau:  Cơ quan nhà nước, đơn vị lực lượng vũ trang nhân  dân Việt Nam sử dụng tài sản nhà nước để thành lập  doanh nghiệp kinh doanh thu lợi riêng cho cơ quan,  đơn vị mình.  Cán bộ, công chức theo quy định của pháp luật về  cán bộ, công chức. Sĩ quan, hạ sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp, công  nhân quốc phòng trong các cơ quan, đơn vị thuộc  quân dội nhân dân Việt Nam; sĩ quan, hạ sĩ quan  chuyên nghiệp trong các cơ quan, đơn vị thuộc công  14
  15. VỀ NGƯỜI THÀNH L          Ậ P  Cán bộ lãnh đạo, quản lý nghiệp vụ trong các  doanh nghiệp 100% vốn sở hữu nhà nước, trừ  những người được cử làm đại diện theo ủy  quyền để quản lý phần góp vốn của nhà nước  tại doanh nghiệp khác.  Người chưa thành niên, người bị hạn chế năng  lực hành vi dân sự hoặc bị mất năng lực hành vi  dân sự.   Người đang chấp hành hình phạt tù hoặc đnag  bị tòa án cấm hành nghề kinh doanh.  Các trường hợp khác theo quy định của pháp  15
  16. Tổ chức, cá nhân không  được quyền thành lập và  quản lý  16
  17. Ví dụ           Công ty cổ phần bảo hiểm AAA thành lập  vào ngày 28 tháng 2 năm 2005, với vốn điều  lệ là 80 tỷ đồng, có sự góp vốn của các cổ  đông: Ngân hàng Quân đội, Ngân Hàng  Phương Nam, và một số doanh nghiệp cá  nhân khác. 17
  18. VỀ NGÀNH, NGH Ề          KINH DOANH Doanh nghiệp có quyền chủ động đăng kí hoạt  động kinh doanh không cần phải xin phép bất cứ  cơ quan nào, nếu ngành, nghề kinh doanh đó:  Không thuộc ngành, nghề cấm kinh doanh.  Không thuộc ngành, nghề kinh doanh phải có  giấy phép kinh doanh.  Không thuộc ngành, nghề kinh doanh phải có  vốn pháp định.  Không thuộc ngành, nghề kinh doanh phải có  chứng chỉ hành nghề. 18
  19. Được tự do kinh doanh những ngành  nghề pháp luật không cấm; Đối với ngành, nghề mà pháp luật  về đầu tư và pháp luật có liên quan  quy định phải có điều kiện thì doanh  nghiệp chỉ được kinh doanh ngành,  nghề đó khi có đủ điều kiện theo quy  định. 19
  20. 20 Ngành, nghề cấm kinh doanh Theo quy định  của Luật Đầu tư  năm 2005
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2