Bài giảng Thiết bị lưu trữ - GV. Nguyễn Văn Thọ
lượt xem 6
download
Mục tiêu chính của Bài giảng Thiết bị lưu trữ nhằm trình bày về các thiết bị lưu trữ như ổ đĩa cứng các chuẩn giao tiếp, cấu tạo của ổ đĩa cứng, hoạt động của ổ đĩa cứng, các thông số quan trọng trong ổ đĩa cứng.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Thiết bị lưu trữ - GV. Nguyễn Văn Thọ
- I H C DUY TÂN THI T B L U TR Gi ng viên Nguy n V n Th 3 4A C6NG CÁC CHU9N GIAO TI P + IDE : 1986 , h tr! 2 # c%ng dung l+!ng t,i .a 528MB/1 # + EIDE : :1993 , .=a c%ng có dung l+!ng t,i .a 137GB + Ultra ATA : 1997 ATA/33 : 33MB/s ATA/66 : 66MB/s ATA/100 : 100MB/s ATA/133 : 133MB/s 3 4A C6NG CÁC CHU9N GIAO TI P SATA : (Serial Advanced Technology Attachment) -Cáp nhL : 7 dây, ít cOn luPng không khí trong thùng nhL cO luP khí thù - iTn thU thVp : 500mV, giOm nhiXu và tiUt kiTm .iTn iT thU thV giO nhiX và tiU kiT .iT -LZp .[t dX dàng : không phOi thiUt l\p Jumper .[ dX phO thiU l\ -T,c .^ truy_n cao : Phiên bOn 1.0 .ct 150MB/s. Các .^ truy_ bO 1.0 Cá phiên bOn sau có thd .+!c nâng lên 300MB/s , bO có thd .+! 600MB/s -CZm nóng (Hot plus) nó -Tin c\y : Ce chU mã hoá có .^ tin c\y cao c\ chU hoá c\ -H tr! RAID tr! 1
- 3 4A C6NG CÁC CHU9N GIAO TI P 3 4A C6NG CÁC CHU9N GIAO TI P PATA >< SATA Truy_n song song Truy_n n,i tiUp Khó nâng t,c .^ do vVn DX dàng nâng t,c .^ do ._ .Png b^ dj liTu không bk vVn ._ .Png b^ dj liTu Xu h+mng phát tridn công nghT hiTn nay là truy_n thông n,i tiUp : SATA , PCI Express 3 4A C6NG CÁC CHU9N GIAO TI P SCSI : (Small Computer System Interface) + QuOn lý .+!c 8 thiUt bk, m i thiUt bk .+!c gán ID QuO .+! thiU bk thiU bk .+! gá tr 1 -7 SCSI-1 : 1986 , btng thông 3MB/s SCSI- 1986 SCSI-2 : 1994 ,btng thông 5MB/s SCSI- 1994 ,btng Ultra2 SCSI : 1998, 80MB/s Ultra160 SCSI :cu,i ntm 1991 , 160MB/s :cu, Ultra320 SCSI : cu,i ntm 2001 , 320MB/s cu, + H tr! RAID tr! + Chuvn SCSI chw yUu chVp nh\n x thk tr+yng máy Chuv chw chV nh\ thk tr+y má chw chw 2
- 3 4A C6NG CzU T O 3 4A C6NG 3 4A C6NG CzU T O 3 4A C6NG 3 4A C6NG CzU T O 3 4A C6NG M t lá a cc ut og m3l p –L p n n : c ch t o b"ng h p kim nhôm ho&c thu' tinh , th )ng có 2 b m&t –L p t+ tính : c ph- lên c/ 2 b m&t c-a l p n n. L p này c c u t o t+ các ph3n t4 có th5 nhi6m t+ tính –L p b/o v8 : c ph- lên c/ hai b m&t 3
- 3 4A C6NG HO T {NG Các lá a quay quanh tr=c v i t>c r t cao : 5400vòng/phút , 7200vòng/phút Các 3u Ec di chuy5n tGnh ti n t+ trong t i ngoài lá a Các 3u Ec di chuy5n sát trên b m&t lá a nh ng không ch m vào b m&t a Khi a tJt, các lá a quay chKm n i5m treo các 3u Ec/ghi ch m vào b m&t a dM li8u có th5 bG hNng. M t cylinder dành riêng làm mi n áp. Không có dM liêu l u dM trên mi n áp 3 4A C6NG CÁC THÔNG S} QUAN TR NG DUNG LSTNG : 20GB, 40GB, 80GB, 120GB … Dung l ng=s> cylinder x s> 3u x s> sector x 512 VD: [ a AC2850 có 1654 cylinder, 16 head và 63 sector. Dung lu ng=1654x16x63x512=853.622.784 byte LJp &t [ c^ng 4GB, Windows báo cáo cha kho/ng 3,72GB . Lý do ? 3 4A C6NG CÁC THÔNG S} QUAN TR NG T>c quay : 5400v/p , 7200v/p … Th)i gian truy xu t dM li8u: (data access time) B nh 8m (cache) : gEc tr c các thông tin tiên oán là h8 th>ng sh yêu c3u. Khi c3n truy cKp thông tin, tìm trong cache tr c n u không có m i Ec trên các lá a Cache càng l n, th)i gian truy xu t dM li8u càng nhanh. Ch>ng s>c : Công ngh8 ch>ng s>c gi/m thi5u nhMng h hNng do rung ng, di chuy5n hay rji vk 4
- 3 4A C6NG CÁC THÔNG S} QUAN TR NG + ^ tin c\y : c\ MTBF (MeanTime Between Failures) : thyi gian gija các l€n xOy ra s• c,. +S.M.A.R.T (Self Monitoring Analysing and Reporting Technology) : là chuvn công nghiTp nh‚m mƒc .ích d• báo các chuv nghiT nh‚ mƒ .í d• cá hLng hóc cwa # .=a. hó cw 3 4A C6NG FORMAT CzP THzP Tr+mc khi .+a # .=a vào s„ dƒng phOi trOi qua các quá trình sau - Format cVp thVp : - Phân chia các phân vùng và .=a logic - Format cVp cao knh dcng cVp thVp nh‚m mƒc .ích tco ra các track và sector trên .=a b‚ng cách ghi lên .=a các thông tin liên quan .Un chúng. Th+yng các # .=a .+!c nhà sOn xuVt format cVp thVp sˆn 3 4A C6NG PHÂN VÙNG (PARTITION) Phân chia # .=a ra thành nhi_u phân vùng .d có thd cài nhi_u hT .i_u hành trên 1 máy tính. Phân chia # .=a ra làm nhi_u # .=a logic nh‚m mƒc .ích quOn lý và t# ch%c dj liTu, phân chia quy_n s„ dƒng … Các trình phân chia # .=a : FDISK , Partition Magic, Manager Magic … 5
- 3 4A C6NG FORMAT & FILE SYSTEM File System ( HT th,ng t\p tin) Có ch%c ntng t# ch%c và kidm soát t\p tin và dj liTu trên .=a Windows : FAT : (File Allocation Table) FAT16 , FAT32 NTFS :New Technology File System LINUX : EXT2 (Extended File System 2 ) 3 4A C6NG FORMAT & FILE SYSTEM DOS, Windows 3.x và Windows 9x d-ng FAT 5 t[ ch^c tKp tin trên [ a. Nhóm các sector t[ ch^c thành 1 liên sector (cluster). Mpi liên sector c gán cho m t Ga cha S4 d=ng 1 b/ng FAT 5 l u trM thông tin, cluter nào còn tr>ng, cluster nào ã c p phát 3 4A C6NG FORMAT & FILE SYSTEM FAT 12: dùng Ga cha 12bit có 212 = 4096 cluter Partition ph/i nhN hjn 32MB FAT 16: dùng Ga cha 16bit có 216 = 65536 cluster Partition ph/i nhN hjn 2GB FAT 32: dùng Ga cha 32bit có 232 = 4294967296 cluster Partition t+ 512MB t i 2TG 6
- 3 4A C6NG FORMAT & FILE SYSTEM VÍ Du : 1 Partition có dung l ng 1GB FAT16 : 1cluter=1GB/65536=16KB N u có 1 file [vidu.doc] có dung l ng 2.5KB l u trM vào [ a sh chi m 1 cluster Lãng phí 16Kb-2.5KB=12.5KB N u s4 d=ng FAT32 v i 1cluster =1KB File [vidu.doc] trên chi5m 3 cluster Lãng phí 3x1KB – 2.5KB =0.5KB K t luKn : FAT32 ti t ki8m không gian l u trM hjn v i file có dung l ng nhN 3 4A C6NG FORMAT & FILE SYSTEM Khi l u trM v i FAT16 : H8 th>ng cha c3n Ec 1 l3n 1 cluster là xong file [vidu.doc] Khi l u trM v i FAT32 : h8 th>ng ph/i Ec 3 l3n 3 cluster m i xong file [vidu.doc] K t luKn : FAT32 truy xu t dM li8u chKm hjn v i nhMng file có dung l ng l n 3 4A C6NG FORMAT & FILE SYSTEM Windows NT, 2K, XP, Vista hp tr h8 th>ng file system m i : NTFS (New Technology File System) NTFS có không gian Ga cha cluster 64 bit S4 d=ng b/ng qu/n lý tKp tin MFT (Master File Table) thay cho b/ng FAT Hp tr a c^ng t+ 400MB – 256TB Kh/ n{ng thay [i kích th c cluster c lKp v i dung l ng [ c^ng Kh/ n{ng b/o mKt cho tKp tin và th m=c Kh/ n{ng ph=c h i và chGu lpi t>t hjn FAT CONVERT [driveletter]: /FS:NTFS. 7
- 3 4A C6NG RAID (Redundant Array of Independent Disks) RAID 0 : Nâng cao t,c .^ truy xuVt dj liTu RAID 1 : BOo .Om an toàn dj liTu RAID 0+1 : kUt h!p RAID 0 và RAID 1 RAID 5 : vra nâng .^ vra bOo .Om an tòan dj liTu, tiUt kiTm s, l+!ng .=a 3 4A C6NG RAID (Redundant Array of Independent Disks) RAID 0 : 2 # 80GB s„ dƒng RAID 0 Dung l+!ng l+u trj : 160GB (100%) RAID 1 : 2 # 80GB s„ dƒng RAID 1 Dung l+!ng l+u trj : 80GB (50%) RAID 0+1 : 4 # 80GB s„ dƒng RAID 0+1 Dung l+!ng l+u trj : 160GB (50%) RAID 5 : 3 # 80GB s„ dƒng RAID 5 Dung l+!ng l+u trj : 160GB (66%) .=a 5 # 80GB dung l+!ng :320GB (80%) I•M S} HDD – PCMARK05 8
- C FILE GHI FILE 3 4A C6NG RAID (Redundant Array of Independent Disks) CÀI ’T RAID : 1. Vào SETUP cwa mainboard 2. Ch“ .knh nhjng # c%ng s” tham gia RAID. 3. Ch•n kidu RAID (0/1/0+1/5). 4. Ch“ .knh Block Size 9
- 3 4A C6NG B—O QU—N B—O TRÌ CÀI ’T RAID : + Vào SETUP cwa mainboard + Ch“ .knh nhjng # c%ng s” tham gia RAID. + Ch•n kidu RAID (0/1/0+1/5). + Ch“ .knh Block Size 3 4A QUANG T3NG QUAN + CDROM : # .=a ch“ .•c các .=a CD + CDReWrite : # .=a có khO ntng .•c, ghi và ghi lci các .=a CD + DVD : # .=a ch“ có khO ntng .•c các .=a CD và DVD + DVDRewrite : # .=a có khO ntng .•c và ghi .=a DVD + Combo (CDRewrite + DVD) 10
- 3 4A QUANG CzU T O CÀI ’T RAID : + Vào SETUP cwa mainboard + Ch“ .knh nhjng # c%ng s” tham gia RAID. + Ch•n kidu RAID (0/1/0+1/5). + Ch“ .knh Block Size 3 4A QUANG C /GHI 4A 3 4A QUANG DVD & CÁC NH D NG HiTn nay, tPn tci 2 t# ch%c phát tridn các tiêu chuvn .knh dcng # .=a quang : + H^i DVD Forum (Hitachi, Matsushita, Mitsubishi, Pioneer, Philips, Sony, Toshiba … ) : h tr! .knh dcng DVD-ROM, DVD-R, DVD-RW, DVD-RAM và HD-DVD. + DVD+RW Alliance (Dell, HP, Philips, Ricoh, Sony, Thomson, Yamaha ..): h tr! cho các .knh dcng: DVD+R, DVD+RW, DVD+R DL. 11
- 3 4A QUANG CÁC NH D NG T ™NG LAI - S„ dƒng tia laser xanh có b+mc sóng ngZn hen, .•c .=a chính xác hen . - Công nghT .=a nhi_u lmp : 2 lmp, 4 lmp, 6 lmp HiTn có hai chuvn : + BD (BLU-RAY DISC) : Do nhóm DVD+RW Alliance phát tridn + HD-DVD (High Definition/High Density Digital Versatile Disc) : Do nhóm DVD Forum phát tridn có s• h\u thuVn cwa Intel và Microsoft 3 4A QUANG SO SÁNH CÁC NH D NG DVD Blu-ray HD-DVD Dung l *ng/m-t 4,7GB 25GB 15GB ho$c 20GB B c sóng 650nm 405nm 405nm (laser ,-) (laser xanh) (Laser xanh) !ng kính $a 12cm ,8 cm 12cm, 8cm 12cm L pb ov 0,6mm 0,1mm 0,6mm ho$c 0,1mm L p ph ngoài không có Không T c truy n d 11,08Mbps 36Mbps 36Mbps li u phân gi i 720x480/ 1920x1080 1920x1080 video 720x576 Mã hóa video MPEG-2 MPEG-2,-4 MPEG-2, MPEG-4 AVC, VC-1 AVC, VC-1 3 4A FLASH CzU T O -Là b^ nhm bán dšn, s„ dƒng công nghT Flash ROM -S„ dƒng c#ng giao tiUp USB -CZm nóng -T,c .^ .•c/ ghi nhanh -Dung l+!ng nhL so vmi # c%ng nh+ng rVt lmn so vmi .=a m_m -Là loci # .=a thay thU cho # .=a m_m 12
- 13
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng môn Lắp ráp và cài đặt máy tính - Bài 7. Chuẩn thiết bị lưu trữ - Trường CĐ nghề CNTT iSPACE
9 p | 413 | 140
-
Bài giảng Kiến trúc máy tính: Chương 3 - Cấu trúc phần cứng của máy tính
12 p | 269 | 48
-
Đề cương bài giảng Java cơ sở - Chương 5
20 p | 114 | 14
-
Thiết bị đĩa quang
20 p | 102 | 12
-
Bài giảng Nguyên lý hệ điều hành: Chương 11 - Phạm Quang Dũng
12 p | 107 | 11
-
Bài giảng Tổ chức dữ liệu vật lý - Vũ Tuyết Trinh
13 p | 115 | 9
-
Bài giảng An toàn và bảo mật hệ thống công nghệ thông tin - Chương 3: Hạ tầng cơ sở và kết nối
13 p | 159 | 9
-
Bài giảng Hệ điều hành UNIX-Linux: Chương 7 - Nguyễn Trí Thành
4 p | 86 | 8
-
Bài giảng Phần cứng máy tính: Giới thiệu môn học - ThS. Huỳnh Nam
6 p | 55 | 8
-
Bài giảng Hệ điều hành Unix-Linux: Chương 6 - Đặng Thu Hiền
10 p | 59 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn