08-Oct-12
TR(cid:1)(cid:2)NG ð(cid:4)I H(cid:5)C NÔNG LÂM TPHCM KHOA CƠ KHÍ –CÔNG NGH(cid:7) B(cid:8) MÔN CƠ ði(cid:7)N T(cid:9)
MÔN H(cid:5)C:
THIẾT KẾ HỆ THỐNG CƠ ðiỆN TỬ .
GV : Th.S. Nguyễn Tấn Phúc. Tel : 01267102772. Email: phucpfiev1@gmail.com.
1
08-Oct-12
GiỚI THIỆU MÔN HỌC
Tổng thời gian : 45 (cid:14)ết.
30 tiết lý thuyết. 15 tiết thực hành (mô hình + robot 2 ).
Nội Dung:
Các khái niệm hệ thống cơ điện tử.
Các thành phần cơ bản hệ thống cơ điện tử.
Phương pháp thiết kế hệ thống cơ điện tử .
08-Oct-12
2
2
GV. ThS. Nguyễn Tấn Phúc
08-Oct-12
GiỚI THIỆU MÔN HỌC
Kiểm tra – Đánh giá :
Bài tập lớn cá nhân (10%). Chuyên cần ( 10% ) Báo cáo tiểu luận nhóm (30%). Thi Cuối kì (50%).
3
08-Oct-12 GV. ThS. Nguyễn Tấn Phúc
08-Oct-12
SÁCH THAM KHẢO
THE MECHATRONICS HANDBOOK – R. H. Bishop
Download link : http://tinyurl.com/cnhvan
ESSENTIALS OF MECHATRONICS – J. Billingsley.
Download link : http://tinyurl.com/cqw9kh
CƠ ðiỆN TỬ - CÁC THÀNH PHẦN CƠ BẢN –
Trương Hữu Chí, Võ Thị Ry.
Download link : http://tinyurl.com/cqw9kh
4
4
08-Oct-12 GV. ThS. Nguyễn Tấn Phúc
08-Oct-12
NỘI DUNG MÔN HỌC
C1. Tổng quan về Cơ ñiện tử
C2. Mô hình hóa-mô phỏng hệ thống
C3. Hệ thống ñiều khiển .
C4. Cơ cấu chấp hành
C5. Hệ thống cảm biến
C6. Phương pháp thiết kế hệ cơ ñiện tử
08-Oct-12
5
5
GV. ThS. Nguyễn Tấn Phúc
08-Oct-12
HỆ THỐNG CƠ ĐiỆN TỬ
CHƯƠNG 1 :
TỔNG QUAN VỀ CƠ ĐiỆN TỬ
08-Oct-12
6
6
GV. ThS. Nguyễn Tấn Phúc
08-Oct-12
MỤC TIÊU BÀI HỌC
Trình bày ñược các ñịnh nghĩa về Cơ ñiện tử, hệ thống Cơ ñiện tử và xu hướng phát triển của ngành Cơ ñiện tử.
Phân tích ñược cấu tạo và qui trình hoạt ñộng các hệ thống cơ ñiện tử thực tế.
Thực hiện ñược các thiết kế cơ bản cho một hệ thống cơ ñiện tử ñơn giản.
08-Oct-12
7
7
GV. ThS. Nguyễn Tấn Phúc
08-Oct-12
NỘI DUNG BÀI HỌC
Mechatronics System
I. Tổng quan
II. Phương pháp thiết kế Cơ ñiện tử
III. Sản phẩm cơ ñiện tử
IV. Xu hướng phát triển
08-Oct-12
8
8
GV. ThS. Nguyễn Tấn Phúc
08-Oct-12
TỔNG QUAN
Mechatronics System
I. Tổng quan
II. Phương pháp thiết kế Cơ ñiện tử
III. Sản phẩm cơ ñiện tử
IV. Xu hướng phát triển
08-Oct-12
9
9
GV. ThS. Nguyễn Tấn Phúc
08-Oct-12
TỔNG QUAN
Mechatronics System
7 xu hướng công nghệ sẽ ñiều khiển tương lai chúng ta
2. quang ñiện tử
5. công nghệ siêu dẫn
3. bộ phận cơ thể nhân tạo
6. công nghệ nano
1. cơ ñiện tử 4. pin nhiên liệu 7. công nghệ gen
10
10
08-Oct-12 GV. ThS. Nguyễn Tấn Phúc
08-Oct-12
TỔNG QUAN
Mechatronics System
Cơ ñiện tử ?
11
11
08-Oct-12 GV. ThS. Nguyễn Tấn Phúc
08-Oct-12
TỔNG QUAN
Mechatronics System
Cơ ñiện tử - Mechatronics
là sự kết hợp
Cơ ñiện tử (Mechatronics): của cơ khí (mecha) và ñiện tử (tronics).
‘YasakawaElectricCompany’
Electronics Mechanics Mecha- tronics
12
12
08-Oct-12 GV. ThS. Nguyễn Tấn Phúc
08-Oct-12
TỔNG QUAN
Mechatronics System
13
13
08-Oct-12 GV. ThS. Nguyễn Tấn Phúc
08-Oct-12
TỔNG QUAN
Mechatronics System
Cơ ñiện tử - Mechatronics
Cơ ñiện tử : là sự tích hợp cơ khí , ñiện tử và hệ thống ñiều khiển thông minh trong thiết kế và sản xuất các sản phẩm và quá trình công nghiệp.
14
14
08-Oct-12 GV: Th.S. Nguyễn Tấn Phúc
08-Oct-12
TỔNG QUAN
Mechatronics System
Cơ ñiện tử 3 thành phần :
• Kĩ thuật cơ khí. • Kĩ thuật ñiện tử. • Khoa học máy tính.
15
15
08-Oct-12 GV. ThS. Nguyễn Tấn Phúc
08-Oct-12
TỔNG QUAN
Mechatronics System
Cơ ñiện tử 4 thành phần :
• Kĩ thuật cơ khí. • Kĩ thuật ñiện tử. • Khoa học máy tính. • Phương pháp ñiều khiển.
16
16
08-Oct-12 GV. ThS. Nguyễn Tấn Phúc
08-Oct-12
TỔNG QUAN
Mechatronics System
Hệ thống cơ ñiện tử - Mechatronics system?
Hệ thống Cơ ñiện tử là hệ thống tích hợp của : • Hệ thống cơ khí. • Hệ thống ñiện-ñiện tử. • Hệ thống ñiều khiển. • Hệ thống máy tính.
17
17
08-Oct-12 GV. ThS. Nguyễn Tấn Phúc
08-Oct-12
TỔNG QUAN
Mechatronics System
Hệ thống cơ ñiện tử - Các thành phần :
Cảm biến .
Điện tử
Máy tính
Cơ khí
Hệ thống cơ khí. Cảm biến và cơ cấu chấp hành. Hệ thống ñiều khiển (hệ thống tín hiệu). Hệ thống ñiện tử (hệ thống logic). Hệ thống máy tính.
ðiều khiển
GV. ThS. Nguyễn Tấn Phúc
18
18
08-Oct-12
08-Oct-12
TỔNG QUAN
Mechatronics System
Hệ thống cơ ñiện tử - Ví dụ:
TayTay máymáy khoan
khoan mạchmạch in in
SơSơ ñồñồ khối
khối hệhệ thống
khiển thống ñiềuñiều khiển
19
19
08-Oct-12 GV. ThS. Nguyễn Tấn Phúc
08-Oct-12
TỔNG QUAN
Mechatronics System
Ứng dụng Cơ ñiện tử trong sản xuất công nghiệp
Chế tạo Ô tô Thực phẩm & ðiện tử Vận hành Quá trình
Hoá chất& Dệt
ðóng gói
Hoá dầu
20
20
08-Oct-12 GV. ThS. Nguyễn Tấn Phúc
08-Oct-12
PHƯƠNG PHÁP THIẾT KẾ
Mechatronics System
I. Tổng quan
II. Phương pháp thiết kế Cơ ñiện tử
III. Sản phẩm cơ ñiện tử
IV. Xu hướng phát triển
08-Oct-12
21
21
GV. ThS. Nguyễn Tấn Phúc
08-Oct-12
PHƯƠNG PHÁP THIẾT KẾ
Mechatronics System
Phương pháp thiết kế truyền thống ?
Yêu cầu
Thi công phần cứng
Thiết kế ñiện-ñiện tử
Thiết kế cơ khí
Sản xuất
Phương pháp ñiều khiển
Xây dựng phần mềm
Kiểm tra hoàn thiện
08-Oct-12
22
22
GV. ThS. Nguyễn Tấn Phúc
08-Oct-12
PHƯƠNG PHÁP THIẾT KẾ
Mechatronics System
Phương pháp thiết kế cơ ñiện tử :
Thiết kế cơ khí
Thiết kế ñiện tử
Yêu cầu
Kiểm tra, hoàn thiện
Sản phẩm mẫu
Hệ thống ñiều khiển
Thiết kế phần mềm
Sản xuất
08-Oct-12
23
23
GV. ThS. Nguyễn Tấn Phúc
08-Oct-12
PHƯƠNG PHÁP THIẾT KẾ
Mechatronics System
08-Oct-12
24
24
GV. ThS. Nguyễn Tấn Phúc
08-Oct-12
CÁC CÔNG CỤ THIẾT KẾ
Công cụ Thiết Kế cơ Khí
Autocad, solidwork, pro-engineer, catia,inventor.
Ưu ñiểm: •Dễ sửa chữa . •Xuất trực tiếp file dữ liệu số ñể gia công sản phẩm.
Tạo mẫu nhanh:
Là một công cụ tạo sản phẩm trong vài giờ hoặc vài ngày..
Công cụ thiết kế ñiện. Proteus, multi-sim, eagle, orcad.
25
Công cụ phát triển mạch in. : orcad, eagle.
08-Oct-12
CÁC CÔNG CỤ THIẾT KẾ
Công cụ mô phỏng:
Matlab, pro-e, sim-mechanics..
Proteus, orcad.
Kỹ thuật phần mềm ñược hỗ trợ bởi máy tính. Công cụ CAD, CAE: PRO-E,CATIA..
Mô Hình Hóa Quá Trình:
Mô hình toán học cho ñộng học, và tuyến tính ñược yêu cầu cho các bước thiết kế bộ ñiều khiển .
26
Có 2 phương pháp thực hiện : Mô hình lý thuyết với các ñịnh luật vật lý. Mô hình thực nghiệm với các yêu cầu ñầu vào , ñầu ra (mô hình hộp ñen )
08-Oct-12
THIẾT KẾ PHẦN MỀM
27
08-Oct-12
CÁC BƯỚC THIẾT KẾ
28
08-Oct-12
SẢN PHẨM CƠ ĐiỆN TỬ
Mechatronics System
I. Tổng quan
II. Phương pháp thiết kế Cơ ñiện tử
III. Sản phẩm cơ ñiện tử
IV. Xu hướng phát triển
08-Oct-12
29
29
GV. ThS. Nguyễn Tấn Phúc
08-Oct-12
SẢN PHẨM CƠ ĐiỆN TỬ
Mechatronics System
4 nhóm sản phẩm cơ ñiện tử tiêu biểu :
Sản phẩm cơ khí ñược tích hợp thêm hệ thống ñiện tử ñể nâng cao chức năng.
Sản phẩm cơ khí truyền thống ñược tính hợp thêm các thiết bị ñiện tử.
08-Oct-12
30
30
GV. ThS. Nguyễn Tấn Phúc
08-Oct-12
SẢN PHẨM CƠ ĐiỆN TỬ
Mechatronics System
4 nhóm sản phẩm cơ ñiện tử tiêu biểu :
Sản phẩm vẫn giữ những chức năng của hệ thống cơ khí truyền thống nhưng các thiết bị cơ khí bên trong ñược thay thế bằng thiết bị ñiện tử .
Sản phẩm có sự kết hợp chặt chẽ giữa kĩ thuật cơ khí và kĩ thuật ñiện tử.
08-Oct-12
31
31
GV. ThS. Nguyễn Tấn Phúc
08-Oct-12
XU HƯỚNG PHÁT TRIỂN
Mechatronics System
I. Tổng quan
II. Phương pháp thiết kế Cơ ñiện tử
III. Sản phẩm cơ ñiện tử
IV. Xu hướng phát triển
08-Oct-12
32
32
GV. ThS. Nguyễn Tấn Phúc
08-Oct-12
XU HƯỚNG PHÁT TRIỂN
Mechatronics System
4 xu thế phát triển của cơ ñiện tử ngày nay:
Chuyển từ cơ ñiện tử cao cấp sang cơ ñiện tử công nghiệp.
Thay thế các chức năng cơ khí bằng chức năng phần mềm thông qua các hệ thống nhúng.
Chuyển từ phương pháp tiếp cận phối hợp các hệ thống nhỏ sang phương pháp tiếp cận hệ thống lớn toàn cục.
Vi cơ ñiện tử (MEMS – Micro-Electro-Mechanical Systems, NEMS – Nano-Electro-Mechanical Systems).
08-Oct-12
33
33
GV. ThS. Nguyễn Tấn Phúc
08-Oct-12
XU HƯỚNG PHÁT TRIỂN
Mechatronics System
Xu thế phát triển của cơ ñiện tử tại Việt Nam:
Robot làm việc trong môi trường ñộc hại, robot
phục vụ cho an ninh quốc phòng.
Các sản phẩm cơ ñiện tử trong các lĩnh vực cơ
khí trọng ñiểm.
Nghiên cứu vi cơ ñiện tử (MEMS) và nano cơ
ñiện tử (NEMS).
08-Oct-12
34
34
GV. ThS. Nguyễn Tấn Phúc
08-Oct-12
ĐÀO TẠO CƠ ĐIỆN TỬ
Mechatronics System
ðào tạo kĩ sư Cơ ñiện tử trong các trường ðH:
1983 : Viện Kĩ thuật Nhật Bản - Singapore.
1985 : Trường ðH Landcaster (Anh).
1990 : Trường ðH TUT (Nhật Bản).
1999 : Trường ðH BK HCM.
2010 : …………………
08-Oct-12 GV. ThS. Nguyễn Tấn Phúc
35
35
08-Oct-12
ĐÀO TẠO CƠ ĐiỆN TỬ
Australia Swinburne University of Technology -- Australia Swinburne University of Technology
Mechatronics System
08-Oct-12 GV. ThS. Nguyễn Tấn Phúc
36
36
08-Oct-12
ĐÀO TẠO CƠ ĐiỆN TỬ
Hungary Dunaferr -- Hungary Dunaferr
Mechatronics System
08-Oct-12
37
37
GV. ThS. Nguyễn Tấn Phúc
08-Oct-12
ĐÀO TẠO CƠ ĐiỆN TỬ
Nanjing Southeast University -- Nanjing Southeast University
Mechatronics System
08-Oct-12 GV. ThS. Nguyễn Tấn Phúc
38
38
08-Oct-12
ĐÀO TẠO CƠ ĐiỆN TỬ
Israel University of Tel Aviv -- Israel University of Tel Aviv
Mechatronics System
08-Oct-12
39
39
GV. ThS. Nguyễn Tấn Phúc
08-Oct-12
ĐÀO TẠO CƠ ĐiỆN TỬ
Japan Kyushu Institute of Technology -- Japan Kyushu Institute of Technology
Mechatronics System
08-Oct-12
40
40
GV. ThS. Nguyễn Tấn Phúc
08-Oct-12
ĐÀO TẠO CƠ ĐiỆN TỬ
Australia Swinburne University of Technology -- Australia Swinburne University of Technology
Mechatronics System
08-Oct-12
41
41
GV. ThS. Nguyễn Tấn Phúc
08-Oct-12
CỦNG CỐ KiẾN THỨC
(cid:1) Cơ khí – Điện tử - Máy tính.
Mechatronics System
(cid:1) Cơ khí – Điện tử - Máy tính – Điều khiển.
(cid:1) Hê thống cơ.
(cid:1) Cảm biến và cơ cấu chấp hành.
(cid:1) Hệ thống ñiện-ñiện tử.
CƠCƠ ðiỆNðiỆN TỬTỬ
(cid:1) Hệ thống thu thập dữ liệu.
(cid:1) Hệ thống ñiều khiển.
(cid:1) Phương pháp truyền thống : tuần tự.
HỆHỆ THỐNG THỐNG CƠCƠ ðiỆNðiỆN TỬTỬ
(cid:1) Phương pháp Cơ ñiện tử : ñồng thời.
PHƯƠNG PHÁP PHƯƠNG PHÁP THIẾT KẾKẾ THIẾT
08-Oct-12
42
42
GV. ThS. Nguyễn Tấn Phúc
08-Oct-12
• THANK YOU FOR ATTENTION !
43