
01/10/2021
1
BÀI 1
CÁC CHỈ TIÊU THỐNG KÊ
CƠ BẢN
2
Nội dung của bài học
SỐ TUYỆT ĐỐI
SỐ TƯƠNG ĐỐI
SỐ TUYỆT ĐỐI
NỘI DUNG 1

01/10/2021
2
NỘI DUNG
KHÁI NIỆM
1
CÁC LOẠI SỐ TUYỆT ĐỐI
2
3
4
KHÁI NIỆM
Số tuyệt đối là loại chỉ tiêu biểu hiện
Q
uy mô, Mức độ, Khối lượng
của
hiện tượng KT-XH trong điều kiện thời
gian và địa điểm cụ thể.
5
CÁC LOẠI SỐ TUYỆT ĐỐI.
a- Số tuyệt đối thời kỳ
Phản ánh qui mô,
khối lượng của hiện
tượng trong một
khoảng thời gian nhất
định.
Cộng dồn các số
tuyệt đối thời kỳ cùng
một chỉ tiêu để có trị
số của thời kỳ dài
hơn.
b- Số T.đối thời điểm
Phản ánh qui mô,
khối lượng của hiện
tượng tại một thời
điểm nhất định.
Không thể cộng
được với nhau vì
không có ý nghĩa
kinh tế.
6

01/10/2021
3
SỐ TƯƠNG ĐỐI
NỘI DUNG 2
NỘI DUNG
KHÁI NIỆM
1
CÁC LOẠI SỐ TƯƠNG ĐỐI
2
3
8
KHÁI NIỆM
Số tương đối: Là chỉ tiêu phản ánh
quan hệ tỷ lệ, cơ cấu, tốc độ phát
triển của hiện tượng trong khoảng
thời gian và không gian xác định.
VD: Giá trị sản xuất công nghiệp
của DN A năm 2014 so với năm
2013 bằng 110%
9

01/10/2021
4
Số tương đối động thái
Số tương đối kế hoạch
Số tương đối kết cấu
Số tương đối cường độ
CÁC LOẠI SỐ TƯƠNG ĐỐI
10
Khái niệm:
Số tương đối động thái biểu hiện quan
hệ so sánh giữa hai mức độ cùng loại của
HT nghiên cứu ở hai thời kỳ (thời điểm)
khác nhau.
SỐ TƯƠNG ĐỐI ĐỘNG THÁI
11
0
1
y
y
IPT
mức độ của
HT kỳ
nghiên cứu
mức độ của
HT kỳ gốc
Chỉ số phát
triển, tốc độ
phát triển
SỐ TƯƠNG ĐỐI KẾ HOẠCH
A. Số tương đối nhiệm vụ KH
Là tỷ lệ so sánh giữa mức
độ kế hoạch đặt ra kỳ này với
mức độ thực tế đạt được của
chỉ tiêu ấy ở kỳ gốc.
Dùng để phân tích việc
lập kế hoạch.
B. Số tương đối hoàn thành KH
Là tỷ lệ so sánh giữa mức độ
thực tế đạt được trong kỳ nghiên
cứu với mức độ kế hoạch đặt ra
cùng kỳ của một chỉ tiêu nào đó.
Dùng để đánh giá mức độ
đạt được của TT so với KH của
hiện tượng.
12
%100
0
x
y
y
I
kh
NV
%100
1
x
y
y
I
kh
HT

01/10/2021
5
SỐ TƯƠNG ĐỐI KẾ HOẠCH
Mối quan hệ giữa I
NV
và I
HT
:
IPT = INV . IHT
13
Có số liệu về Doanh thu của các DN thuộc địa phương X qua
2 năm 2009, 2010 như sau
Yêu cầu: hãy tính
1.Số tương đối nhiệm vụ KH của từng DN và toàn địa phương
2.Số tương đối hoàn thành KH của từng DN và toàn địa phương
3.Số tương đối phát triển của từng DN và toàn địa phương
14
14
Bài tập 1
DN 2009 2010
Thực tế Kế hoạch Thực tế
A 4.300 4.500 4.600
B 10.000 10.400 10.200
C 8.000 8.200 8.000
D 15.000 15.000 16.000
Toàn địa phương
Năm 2008 doanh thu của công ty
A là 4 tỷ đồng. Mục tiêu của công
ty là DT năm 2009 sẽ tăng 8% so
với năm 2008. Năm 2009 DT thực
tế của công ty là 4,5 tỷ đồng.
Yêu cầu: Hãy tính tỷ lệ hoàn thành
kế hoạch về doanh thu năm 2009
của công ty
15
Bài tập 2
15