09/10/2021
1
BÀI 2
DÃY S
THI GIAN
GV: Tiêu Nguyên Tho
NỘI DUNG 1
KHÁI NiM, Ý
NGHĨA, PHÂN
LoI THÀNH
PHN CA DSTG
3
KHÁI NIỆM
Dãy số thời
gian y các
số liệu của hiện
tượng KT-XH
được sắp xếp
theo thứ tự thời
gian.
09/10/2021
2
4
Ví dụ
Năm
Chỉ tiêu
2002 2003 2004 2005
Doanh thu
(tỉ đồng)
10 12 12 16
tài liệu về doanh thu của doanh nghiệp X qua các năm.
Ngày
Chỉ tiêu
5/8 7/8 12/8 15/8
Số SV đi học
(người)
50 52 49 51
NỘI DUNG 2
CÁC CHTIÊU
PHÂN TÍCH
DSTG
6
CÁC CHỈ TIÊU PHÂN TÍCH
Mức độ bình quân theo thời gian
Lượng tăng (giảm) tuyệt đối
Tốc độ phát triển (hay chỉ số PT)
Tốc độ tăng (giảm)
Giá trị tuyệt đối của 1% tăng
(giảm)
09/10/2021
3
7
1.MỨC ĐỘ BQ ĐỐI VỚI DS THỜI KỲ
Công thức:
n
y
n
y...yy
y
n
1i
i
n21
Năm 2001 2002 2003 2004 2005
Sản lượng HH XK
(tấn)
4000 4300 4500 4900 5300
n/t4600
5
53004900450043004000
y
8
8
TH khoảng cách TG giữa các thời điểm không
đều nhau.
1
2
1
...
2
1
121
n
yyyy
Y
nn
n
i
i
n
i
ii
n
nn
t
ty
ttt
tytyty
Y
1
1
21
2211
...
...
TH khoảng cách TG giữa các thời điểm đều nhau
1.MỨC ĐỘ BQ ĐỐI VỚI DS THỜI ĐIỂM
9
Bài tập ứng dụng 1
tài liệu về tình hình giá trị hàng hóa tồn kho
của công ty ABC trong năm 2004. Hãy xác định
giá trị hàng hóa tồn kho bình quân 4 quý của
công ty X trong năm 2004?
Thời gian 1/1 1/4 1/7 1/10 31/12
GTHH tồn kho (tr.đ) 350 380 450 400 350
trđ395
4
2
350
400450380
2
350
1n
y
2
1
y...yy
2
1
Y
n1n21
09/10/2021
4
10
tài liệu về tình hình vốn kinh doanh của
công ty X trong quý 4/2004. Tính số vốn BQ
quý 4?
Thời gian 1/10 11/11 21/12 29/12
Vốn k/d
(tr. Đồng) 800 850 1200 900
10
Để giải quyết 1 bài toán như trên, ta làm 2
bước:
Xác định khoảng cách thời gian giữa hai
thời điểm
Áp dụng công thức để tính kết quả .
Bài tập ứng dụng 2
11
Lập bảng tóm tắt bài toán như sau:
trđ860
92
79100
t
t.y
y
i
ii
11
Từ ngày…
đến ngày… số ngày
(ti) số vốn KD
(yi) Tích số
(ti.yi)
1/10 đến 10/11 41 800 32.800
11/11 đến 20/12 40 850 34.000
21/12 đến 28/12 8 1.200 9.600
29/12 đến 31/12 3 900 2.700
Tổng 92 79.100
12
số liệu về biến động số lượng 1 DN
năm 2009 như sau:
Ngày 1/1 500 nhân viên
Ngày 3/2 tăng thêm 20 nhân viên
Ngày 5/3 tăng thêm 30 nhân viên
1/4 giảm 40 nhân viên
Ngày 18/5 giảm 20 nhân viên
Ngày 9/6 tăng 40 nhân viên
Từ đó số lao động giữ nguyên đến cuối tháng
6
Yêu cầu: Tính số lao động bình quân theo
từng quý?
Bài tập ứng dụng 3
09/10/2021
5
13
Lượng tăng hoặc giảm tuyệt đối liên hoàn
Lượng tăng hoặc giảm tuyệt đối định gốc
Lượng tăng hoặc giảm tuyệt đối bình quân
2. LƯỢNG TĂNG (GIẢM) TUYỆT ĐỐI
14
Lượng tăng hoặc giảm tuyệt
đối liên hoàn:
Thể hiện lượng
tăng (giảm) tuyệt đối giữa 2 TG
đứng liền kề nhau trong dãy số.
)n,...1i(
yy
i
1ii
2. LƯỢNG TĂNG (GIẢM) TUYỆT ĐỐI
15
Lượng tăng hoặc giảm tuyệt
đối định gốc:
Thể hiện lượng tăng
(giảm) tuyệt đối giữa kỳ so sánh
kỳ chọn làm kỳ gốc. (thường kỳ gốc
chọn kỳ đầu tiên trong DSTG).
yo
y
i
i
2. LƯỢNG TĂNG (GIẢM) TUYỆT ĐỐI