Friday, March 06, 2009
TrTrầần Nhn Nhựựt Kht Khảải Ho
i Hoàànn
BBàài gi
ng Thông tin sốố i giảảng Thông tin s
Chương 2 - Channel coding
Slide 1
ĐH Cần Thơ
i dung NNộội dung
(cid:132) Giới thiệu (cid:132) Các phương pháp điều khiển lỗi (cid:132) Mã khối tuyến tính – Linear block codes (cid:132) Mã Hamming – Hamming codes (cid:132) Mã vòng – cyclic codes
Slide 2
ĐH Cần Thơ
GiGiớới thi
i thiệệuu
(cid:132) Channel codings nhằm tăng khả năng chống các tác nhân nhiễu
trên đường truyền
(cid:132) Phân làm 2 loại:
(cid:41) Waveform codings: mã hoá dạng tín hiệu để giảm BER khi tách sóng:
đối xứng (antipodal), trực giao (orthogonal), và song trực giao (biorthogonal)
(cid:41) Structured sequences: thêm vào một số bít để tăng khả năng phát hiệu
lỗi và sửa lỗi
Slide 3
ĐH Cần Thơ
antipodal Mã đMã đốối xi xứứng ng -- antipodal
(cid:132) Hai thành phần ngược pha nhau
Slide 4
ĐH Cần Thơ
Mã trMã trựực giao
Orthogonal c giao –– Orthogonal
(cid:132) Định nghĩa:
Slide 5
ĐH Cần Thơ
Mã trMã trựực giao
c giao –– Orthogonal
Orthogonal –– tttt
số bits giống nhau
số bits khác nhau
Ví dụ: tập mã trực giao – Ma trận Hadamard
Slide 6
ĐH Cần Thơ
Song trựực giao Song tr
biorthogonal c giao –– biorthogonal
(cid:132) Tập mã song trực giao M từ mã (code word) được tạo ra bằng cách ghép 1 bộ mã trực giao M/2 từ mã và đảo của bộ mã đó.
(cid:132) Ví dụ:
Slide 7
ĐH Cần Thơ
Song trựực giao Song tr
c giao –– biorthogonal
biorthogonal –– tttt
(cid:132) Tổng quát: tập song trực giao có hệ số tương quan chéo được định
nghĩa:
(cid:132) Ưu điểm: số bits mã hoá giảm ½ so với orthogonal
Slide 8
ĐH Cần Thơ
CCáác phương ph
c phương phááp đip điềều khi
u khiểển ln lỗỗii
(cid:132) Phát hiện lỗi và truyền lại (error detection & retransmission)
(cid:132) Phát hiện lỗi và sửa lỗi FEC (Forward Error correction)
Slide 9
ĐH Cần Thơ
MMộột st sốố PP ph
PP pháát hi
t hiệện ln lỗỗi vi vàà truytruyềền ln lạạii
Slide 10
ĐH Cần Thơ
Mã khMã khốối tuy
Linear block codes i tuyếến tn tíính nh –– Linear block codes
(cid:132) Ký hiệu (n,k) là tập mã khối tt gồm k bits thông tin và từ mã có
chiều dài n bits
(cid:132) Ví dụ mã khối tt (6,3)
(cid:41)Chứa 1 từ mã có tất cả bít là 0s (cid:41)Tổng của 2 từ mã bất kỳ là một từ mã khác trong tập (Closure
property)
Slide 11
ĐH Cần Thơ
Mã khMã khốối tuy
Linear block codes i tuyếến tn tíính nh –– Linear block codes
(cid:132) Ký hiệu (n,k) là tập mã khối tt gồm k bits thông tin và từ mã có
chiều dài n bits
(cid:132) Gọi:
(cid:41) U là từ mã truyền (code word) (cid:41)m = m1,m2,...,mk là k bits thông tin (cid:41)G là ma trận sinh, Vi là các vectơ độc lập tuyến tính (tổng của
2 từa mã bất kỳ không tạo ra từ mã trong tập
(cid:132) Ta có U = m.G, đây là công thức tìm U từ m khi biết G
Slide 12
ĐH Cần Thơ
Mã khMã khốối tuy
Linear block codes i tuyếến tn tíính nh –– Linear block codes
(cid:132) Thường tìm Gkxn ở dạng ma trận chính tắc, khi đó u = m.G là mã
khối tuyến tính
Slide 13
ĐH Cần Thơ
Mã khMã khốối tuy
Linear block codes i tuyếến tn tíính nh –– Linear block codes
(cid:132) Thường cho G ở dạng không chính tắc, phải chuyển về dạng
chính tắc
(cid:132) Ví dụ ở slide 11, rút ra được Gkxn:
(cid:132) Suy ra Gkxn dạng chính tắc, và tìm các codeword U = m.G:
Slide 14
ĐH Cần Thơ
Mã khMã khốối tuy
n ktra H i tuyếến tn tíính nh –– Ma trMa trậận ktra H
(cid:132) Định nghĩa mà trận kiểm tra Hn-kxn dùng để giải mã khối:
(cid:132) Do các dòng G và H là trực giao, ta có 2 phương trình sau,
phương trình này cũng có thể vận dụng để tìm U:
Slide 15
ĐH Cần Thơ
GiGiảải mã kh
i mã khốối tuy
i tuyếến tn tíínhnh
(cid:132) Gọi r (r1, r2,...rn) là từ mã nhận, e (e1,e2,...en) là vecto sai, ta có:
(cid:132) Để xác định vị trí sai, tính Syndrome:
(cid:132) S trùng với cột nào của ma trận H thì vị trí đó bị sai
Slide 16
ĐH Cần Thơ
nh Syndrome S CCáách xch xáác đc địịnh Syndrome S
Slide 17
ĐH Cần Thơ
Sơ đSơ đồồ ssửửa la lỗỗii
Slide 18
ĐH Cần Thơ
KhoKhoảảng cng cáách Hamming
năng dò sai ch Hamming -- khkhảả năng dò sai
(cid:132) Khoảng cách Hamming: số bits khác nhau giữa 2 từ mã
(cid:132) Khả năng dò sai, sửa sai:
(cid:132) Trong đó, dmin là khoảng cách ngắn nhất giữa 2 từ mã
Slide 19
ĐH Cần Thơ
mã (n,k) ThiThiếết kt kếế mã (n,k)
(cid:132) Chọn số bits thông tin k (cid:132) Khả năng dò sai và sửa sai của mã (cid:132) Khoảng cách ngắn nhất giữa 2 từ mã trong tập tính theo công thức
Plotkin (Plotkin bound)
(cid:132) ⇒ chiều dài mã n (cid:132) Chọn tập mã, với các bits thông tin đặc theo thứ tự bên phải (cid:132) Nguyên tắc: tập mã phải chứa từ mã 0s và thoả closure property (cid:132) Suy ra mâ trận G và HT
Slide 20
ĐH Cần Thơ
: Mã (8,2) VVíí ddụụ: Mã (8,2)
(cid:132) Số lượng từ mã là 2k = 4 (cid:132) Phải chứa từ mã 0s (cid:132) Thoả tính chất closure: Tổng 2 từ mã bất từ là 1 từ mã trong tập (cid:132) Mỗi từ mã dài 8 bits (cid:132) Sửa được 2 lỗi: dmin = 5 ⇒ Trọng số (weight of codeword) của
mỗi từ mã ≤ 5
(cid:132) Giả thuyết mã có tính hệ thống, các bits thông tin được bố trí bên
phải từ mã
Slide 21
ĐH Cần Thơ
VVíí ddụụ: Mã (8,2)
: Mã (8,2) –– tttt
(cid:132) Suy ra ma trận Gk x n và H n-k x n
(cid:132) Tính S = e.HT = r.HT
Slide 22
ĐH Cần Thơ
Mã Hamming Mã Hamming
(cid:132) là một dạng mã khối (cid:132) Với mọi m ≥ 3, tồn tại mã Hamming với thông số sau:
(cid:41) Chiều dài từ mã: n = 2m – 1 (cid:41) Chiều dài phần tin: k = 2m – m – 1. (cid:41) Chiều dài phần kiểm tra: m = n –k (cid:41) Khả năng sửa sai: t = 1 (dmin =3)
(cid:132) MT kiểm tra H có dạng: H = [Im.Q]; với Q là ma trận 2m–m–1 cột, mỗi cột là vector m chiều có trọng số là 2 hoặc lớn hơn
(cid:132) Ví dụ: với m = 3:
Slide 23
ĐH Cần Thơ
Mã Hamming –– tttt Mã Hamming
(cid:132) Thực tế: Để tạo và giải mã đơn giản, các bits kiểm tra được đặc
xen kẻ các bits thông tin (khác mã khối). Ví dụ: với m = 3, có ma trận H như sau:
(cid:132) Các bits kiểm tra x, y, z, ...được đặt ở vị trí 2i, với i = 0, 1, 2, ...
Codeword: U = (x, y, u0, z, u1, u2, u3, ...)
(cid:132) Để tạo mã, giải phương trình U.HT = 0 (cid:132) Để giải mã, tính syndrome S1xn = r.HT; với r là từ mã thu, r = e + U với e là vectơ sai. S giống cột nào của H là bit tương ứng sai
Slide 24
ĐH Cần Thơ
Mã Hamming –– tttt Mã Hamming
(cid:132) Ví dụ với m = 3, ta có MT H như sau:
(cid:132) Để tạo mã, giải phương trình:
Slide 25
ĐH Cần Thơ
Mã Hamming –– tttt Mã Hamming
(cid:132) Từ mã nhận: r = (r0, r1, r2, r3, r4, r5, r6), để kiểm tra, tính
Syndrome S:
001
010 011
T
(
,
,
,
,
,
,
)
S
. Hr
r
r
(
S
,
S
,
S
)
=
=
=
r 0
r 1
2
r 3
4
r 5
r 6
1
2
0
100 101
110
111
Slide 26
ĐH Cần Thơ
i mã Hamming GiGiảải mã Hamming
Slide 27