CHƯƠNG 15
THUTHUỐỐC C ẢẢNH HƯ
NH HƯỞỞNG CHNG CHỨỨC NĂNG C NĂNG DDẠẠ DDÀÀY Y –– RURUỘỘTT
PGS.TS. NguyÔn H¶i Nam
1
This page was created using BCL ALLPDF Converter trial software. To purchase, go to http://store.bcltechnologies.com/productcart/pc/instPrd.asp?idproduct=1
CCáácc loloạạii thuthuốốcc ảảnhnh hưhưởởngng chchứứcc năngnăng ddạạ ddààyy –– ruruộộtt
• Thuốc điều trị loét dạ dày, tá
tràng
• Thuốc nhuận tràng và tẩy • Thuốc điều trị ỉa chảy • Thuốc giúp tiêu hóa (tự đọc) • Thuốc gây nôn và chống nôn
(chương 10, HDI)
2
This page was created using BCL ALLPDF Converter trial software. To purchase, go to http://store.bcltechnologies.com/productcart/pc/instPrd.asp?idproduct=1
I. THUỐỐC ĐIC ĐIỀỀU TRU TRỊỊ VIÊM LO I. THU
VIÊM LOÉÉT T
DDẠẠ DDÀÀY TY TÁÁ TRTRÀÀNGNG
3
This page was created using BCL ALLPDF Converter trial software. To purchase, go to http://store.bcltechnologies.com/productcart/pc/instPrd.asp?idproduct=1
MMỤỤC TIÊU H
C TIÊU HỌỌC TC TẬẬPP
• Trình bày được các nguyên nhân chính và các tác nhân gây loét dạ dày, tá tràng; từ đó kể tên các nhóm thuốc và vai trò mỗi nhóm dùng trong điều trị loét dạ dày, tá tràng.
• Vẽ được CTCT chung, T/C lý, hóa chung của các thuốc ức chế H2 và ức chế bơm proton. • Trình bày được T/C lý, hóa và ứng dụng các tính chất đó trong định tính, định lượng các thuốc: Cimetidin và đồng loại; Omeprazol và đồng loại.
4
This page was created using BCL ALLPDF Converter trial software. To purchase, go to http://store.bcltechnologies.com/productcart/pc/instPrd.asp?idproduct=1
cương ĐĐạạii cương
• Nguyên nhân gây loét:
+ H. pylori + Dùng thuốc chống viêm steroid/phi steroid + Stress + Ung thư dạ dày, tuyến tụy
• Tác nhân gây loét: HCl và pepsin • Thuốc điều trị:
+ Kháng sinh (nếu nhiễm H. pylori). + Các antacid (trung hòa acid dịch vị) + Thuốc chống tiết acid + Thuốc bảo vệ niêm mạc dạ dày (bao vết loét)
5
This page was created using BCL ALLPDF Converter trial software. To purchase, go to http://store.bcltechnologies.com/productcart/pc/instPrd.asp?idproduct=1
H. pylori CCáácc khkháángng sinhsinh khkháángng H. pylori
• Tetracyclin, Amoxicillin, Clarithromycin, Metronidazol, Tinidazol, Furazolidon.
• Phối hợp hai thuốc:
* Amoxicillin (1000mg) + Clarithromycin (500mg) * Amoxicillin (1000mg) + Metronidazol (500mg) * Clarithromycin (250mg) + Tinidazol (500mg) (dùng cùng 1 thuốc chống tiết acid và có thể dùng cùng 1 thuốc bao vết loét)
6
This page was created using BCL ALLPDF Converter trial software. To purchase, go to http://store.bcltechnologies.com/productcart/pc/instPrd.asp?idproduct=1
antacid CCáácc antacid • Là những chất có khả năng trung hòa HCl ở
dạ dày.
• Các thuốc hay dùng là các nhôm hydroxyd, Magnesi hydroxyd hoặc hỗn hợp chứa cả 2 chất này.
• Hiện nay, do có nhiều thuốc chống tiết acid tốt nên các antacid chỉ dùng giảm đau tạm thời khi quá đau do loét.
• Một số thuốc:
- Nhôm hydroxyd gel - Magnesi hydroxyd - Maalox (Nhôm hydroxyd gel + Magnesi hydroxyd)
7
This page was created using BCL ALLPDF Converter trial software. To purchase, go to http://store.bcltechnologies.com/productcart/pc/instPrd.asp?idproduct=1
ThuThuốốcc chchốốngng titiếếtt acidacid
Hai nhóm: • Thuốc ức chế tiết acid • Thuốc ức chế bơm proton
8
This page was created using BCL ALLPDF Converter trial software. To purchase, go to http://store.bcltechnologies.com/productcart/pc/instPrd.asp?idproduct=1
ThuThuốốcc chchốốngng titiếếtt acid:
acid: ThuThuốốcc khkháángng H2H2
• Thuốc kháng thụ thể H2: Histamin tác động lên thụ thể H2 ở thành dạ dày để tiết ra HCl. Những chất ức chế cạnh tranh với histamin trên thụ thể này được gọi là thuốc kháng thụ thể H2 và được dùng làm thuốc chống tiết acid. Các thuốc: cimetidin, ranitidin, famotidin,
9
This page was created using BCL ALLPDF Converter trial software. To purchase, go to http://store.bcltechnologies.com/productcart/pc/instPrd.asp?idproduct=1
ThuThuốốcc khkháángng ththụụ ththểể H2H2
• Về cấu tạo hóa học, tất cả đều có 1 dị vòng 5 cạnh, một mạch nhánh -CH2SCH2CH2-R. Tên gọi ...tidin. Có 4 thuốc nhóm này hiện dùng trong điều trị là: Cimetidin, Ranitidin, Famotidin và Nizatidin.
• Chỉ định điều trị:
10
* Phòng và điều trị loét dạ dày, tá tràng. * Phòng và điều trị chứng ợ nóng, ăn khó tiêu do tăng acid dạ dày. * Điều trị hội chứng Zollinger-Ellison; bệnh tăng tiết acid. * Điều trị bênh hồi lưu thực quản dạ dày.
This page was created using BCL ALLPDF Converter trial software. To purchase, go to http://store.bcltechnologies.com/productcart/pc/instPrd.asp?idproduct=1
CH3
2 N
CN
HN
S
C
CH2
CH2
CH2
CH3
H N 3
H N 1
CIMETIDIN CIMETIDIN ((HClHCl))
N
• Tên KH: 2-cyano-1-methyl-3-[2-[[(5-methylimidazol-4-
yl)methyl]thio]ethyl]guanidin.
• Lý, hóa tính:
+ Bột kết tinh trắng hoặc gần như trắng, dạng base ít tan trong nước, tan trong acid vô cơ loãng. pKa = 6,8. + Nhân thơm: Hấp thụ bức xạ tử ngoại (định tính = pp quét phổ UV, đo độ hấp thụ riêng, SKLM; định lượng = pp đo quang, HPLC).
+ Tính base: Tan trong acid vô cơ, ứng dụng pha chế phẩm tiêm; định tính = p/ư với TT chung của alcaloid (acid silicovolframic); định lượng = pp đo acid/mt khan. (+ P/Ư của ion Cl-)
11
This page was created using BCL ALLPDF Converter trial software. To purchase, go to http://store.bcltechnologies.com/productcart/pc/instPrd.asp?idproduct=1
CH3
2 N
CN
HN
S
C
CH2
CH2
CH2
CH3
CIMETIDIN (HClHCl)) CIMETIDIN (
H N 3
H N 1
N
• Định tính
+ IR, UV, SKLM, đo mp + P/Ứ với TT alcaloid + P/Ư của ion clorid (nếu là muối HCl) + T/d với acid citric/anhydrid acetic đỏ tím (BP2007)
• Định lượng: đo quang, HPLC, đo acid/mt khan • CD: như phần chung.
12
This page was created using BCL ALLPDF Converter trial software. To purchase, go to http://store.bcltechnologies.com/productcart/pc/instPrd.asp?idproduct=1
CCáácc thuthuốốcc khkháángng ththụụ ththểể H2 H2 khkháácc ccùùngng nhnhóómm
H N
H N
S
H N
H N
S
S
HN
N
HC
N
O
NO2
Nizatidin
Metiamid
N
H N
H N
H N
H N
S
HN
S
S
N
N
H2N
N
CH
NC
NC
Cimetidin
Tiotidin
N
H2N
H N
H N
H N
H N
S
S
S
O
HC
H2N
N
N
NO2
SO2NH2
Ranitidin
N
H2N
N
Famotidin O
O
H N
N
O
CH3
O
13
Roxatidin
This page was created using BCL ALLPDF Converter trial software. To purchase, go to http://store.bcltechnologies.com/productcart/pc/instPrd.asp?idproduct=1
CCáácc thuthuốốcc khkháángng ththụụ ththểể H2 H2 khkháácc ccùùngng nhnhóómm
• T/C lý, hóa, định tính, định lượng:
tương tự cimetidin.
• Công dụng: tương tự cimetidin • So sánh một số thuốc: Thuốc
Tác dụng phụ
Liều
Hoạt lực
Cimetidin
1
Ức chế P450 làm giảm chuyển hóa một số thuốc; kháng androgen
300mg x 3-4 lần/ngày
Ranitidin
10
Ít tác dụng phụ hơn so với cimetidin
150mg x 2 lần/ngày
Famotidin
30
Ít tác dụng phụ hơn so với cimetidin
20mg x 2 lần/ngày
14
This page was created using BCL ALLPDF Converter trial software. To purchase, go to http://store.bcltechnologies.com/productcart/pc/instPrd.asp?idproduct=1
acid: ThuThuốốcc ứứcc chchếế
ThuThuốốcc chchốốngng titiếếtt acid: bơmbơm proton proton • Thuốc ức chế bơm proton: Bước cuối
cùng để đưa acid vào lòng dạ dày được thực hiện bởi enzym H+/K+ ATPase (bơm proton). Thuốc có tác dụng ức chế enzym này có tác dụng chống tiết acid. Hiện có 5 chất dùng trong điều trị là Omeprazol; Lansoprazol; Pantoprazol; Rabeprazol và Esomeprazol (đồng phân của Omeprazol). Các chất này ức chế bất thuận nghich enzym nên có tác dụng kéo dài (mạc dù thời gian bán thải chỉ khoảng 1,5-3 giờ); tác dụng mạnh nhất là lúc đói. Vì vậy, ngày chỉ uống 1 lần, trước bữa ăn sáng.
15
This page was created using BCL ALLPDF Converter trial software. To purchase, go to http://store.bcltechnologies.com/productcart/pc/instPrd.asp?idproduct=1
O S
H N 1
2
5
3 N
2
4
ThuThuốốcc ứứcc chchếế bơmbơm proton proton • CTCT chung: Đều là dẫn chất của 2-
R'3
R5
1
N
3
4
sulfinylmethyl pyridin của benzimidazol- đều có tên ...prazol.
5
R'4
R'5
• TC chung:
+ Bột kết tinh trắng hoặc hầu như trắng, khó tan/H2O. + Nhân thơm: Hấp thụ UV (định tính, định lượng). + Rất dễ bị phân hủy trong môi trường acid. + Tính acid: H ở vị trí 1, chế phẩm dd muối natri. + Tính base: Nhân pyridin, định tính, định lượng.
• CD:
+ Điều trị loét dạ dày, tá tràng. Ngoài tác dụng chống tiết acid, các hợp chất này còn có tác dụng diệt H.pylori. + Dùng trong tất cả các trường hợp cần giảm tiết acid.
16
This page was created using BCL ALLPDF Converter trial software. To purchase, go to http://store.bcltechnologies.com/productcart/pc/instPrd.asp?idproduct=1
O
S
7
H N 1
6
2
3
5
N
4
2
CH3
CH3O
1
N
3
OMEPRAZOL OMEPRAZOL • Tên KH: 5-methoxy-2-[[(4-methoxy-3,
4
6
5
OCH3
5-dimethylpyridin-2-yl)methyl]sulfinyl]-1H- benzimidazol.
CH3
• TC:
+ Bột kt trắng, gần như trắng. Rất khó tan/nước, aceton, isopropanol, tan/dicloromethan, methanol, ethanol. Độ ổn định/ dung dịch phụ thuộc pH. Không bền/mtrường acid, bền/mtrường kiềm. + Hấp thụ mạnh bức xạ tử ngoại (định tính, định lượng). + Có tính acid: pKa1= 8,7. Tan trong các dd kiềm tạo muối. Các muối này cho tủa hoặc phức màu với một số ion kim loại. ĐL = pp đo kiềm, dm ethanol, chỉ thị đo thế. + Có tính base: pKa2 = 3,97. Tan trong các dd acid vô cơ. Cho p/ư với các TT alcaloid (định tính). Định lượng = pp đo acid/mt khan. + Không vững bền trong môi trường acid (dạng bào chế là viên bao tan trong ruột) hoặc bột đông khô dạng muối natri, pha tiêm khi dùng.
17
This page was created using BCL ALLPDF Converter trial software. To purchase, go to http://store.bcltechnologies.com/productcart/pc/instPrd.asp?idproduct=1
O
S
7
H N 1
6
2
3
5
N
2
4
CH3
CH3O
1
N
3
OMEPRAZOL OMEPRAZOL • Tên KH: 5-methoxy-2-[[(4-methoxy-3,
4
6
5
OCH3
5-dimethylpyridin-2-yl)methyl]sulfinyl]-1H- benzimidazol.
CH3
• TC lý, hóa ứng dụng trong bào chế, kiểm nghiệm:
Bào chế: + Bền trong mt kiềm, tạo muối natri pha dung dịch muối natri tiêm. + Không bền trong mt acid bào chế viên bao tan/ruột. Định tính: + IR, UV, HPLC, đo nhiệt độ nóng chảy, làm SKLM + Có tính acid: pKa1 = 8,7. Tan trong các dd kiềm tạo muối. Các muối này cho tủa hoặc phức màu với một số ion kim loại. + Có tính base: pKa2= 3,97. Tan trong các dd acid vô cơ. Cho p/ư với các TT alcaloid. Định lượng: Đo quang hoặc đo acid/mt khan
18
This page was created using BCL ALLPDF Converter trial software. To purchase, go to http://store.bcltechnologies.com/productcart/pc/instPrd.asp?idproduct=1
CTCT mmộộtt ssốố thuthuốốcc ứứcc chchếế bơmbơm CTCT proton proton
Omeprazol (Losec/Prilosec/Lomac)
Lansoprazol (Prevacid, Lupizol)
Esomeprazol (Nexium)
Pantoprazol (Protium/Protonix)
Rabeprazol (AcipHex)
19
This page was created using BCL ALLPDF Converter trial software. To purchase, go to http://store.bcltechnologies.com/productcart/pc/instPrd.asp?idproduct=1
CCáácc thuthuốốcc baobao vvếếtt loloéétt
• Hiện còn hai thuốc hay dùng: sucralfat
và bismuth subsalicylat
CH2OR O
CH2OR O
R= SO3[Al2(OH)5]. 16H2O
RO
OR
RO
O
CH2OR
OR
OR
sucralfat
O C OBiO
OH
C7H5BiO4 P.t.l.: 362,11
bismuth subsalicylat
20
This page was created using BCL ALLPDF Converter trial software. To purchase, go to http://store.bcltechnologies.com/productcart/pc/instPrd.asp?idproduct=1
O C OBiO
OH
subsalicylat Bismuth subsalicylat Bismuth Lý tính: Tinh thể nhỏ, hình lăng trụ, không
tan/nước, ethanol, tan/acid vô cơ (phân hủy).
C7H5BiO4 P.t.l.: 362,11
Hóa tính: dễ bị thủy phân tạo acid salicylic và bismuth hydroxyd. - Thủy phân = dd kiềm, lọc. Acid hóa dịch lọc thu được acid salicylic
(cho phản ứng với FeCl3 tạo màu tím).
O
C ONa
O
ONa
O
Fe
+ FeCl3 H+
O
- Tủa thu được sau khi thủy phân và lọc (bismuth hydroxyd): hòa tan trong dd HCl. Thêm NH3 tạo tủa trắng không tan/ dd kiềm, tan/ dd acid. 2NH3
+
+
=
Bi(OH)3 3HCl BiCl3 Bi(OH)2Cl 2NH4
+ 2Cl +
- Định lượng: vô cơ hóa, định lượng = pp đo Complexon (CT vàng
xylenol, màu đỏ tím vàng).
21
This page was created using BCL ALLPDF Converter trial software. To purchase, go to http://store.bcltechnologies.com/productcart/pc/instPrd.asp?idproduct=1
O C OBiO
OH
C7H5BiO4 P.t.l.: 362,11
subsalicylat Bismuth subsalicylat Bismuth Tác dụng và công dụng: Tác dụng: - Làm giảm nhu động ruột, tăng hấp thu chất lỏng và chất
điện giải ở ruột: Điều trị ỉa chảy.
- Có tác dụng kháng khuẩn, kể cả H.pylori; làm giảm độc
tố E.coli.
- Kích thích tạo chất nhầy, natri bicarbonat, tạo phức hợp
lycoprotein bao lấy chỗ loét.
Chỉ định: - Điều trị loét dạ dày, tá tràng. - Điều trị và phòng ỉa chảy.
22
This page was created using BCL ALLPDF Converter trial software. To purchase, go to http://store.bcltechnologies.com/productcart/pc/instPrd.asp?idproduct=1
ThuThuốốcc nhunhuậậnn,, ttẩẩyy
• Thuốc nhuận tràng và tẩy: là những chất
giúp cho sự đại tiện được dễ dàng. Tùy theo cơ chế tác dụng mà chia làm nhiều loại như thuốc nhuận tràng do kích thích (Bisacodyl); muối nhuận tràng (các muối magnesi); nhuận tràng do tăng thẩm thấu (Lactulose); do tạo nhiều phân (dẫn chất polysaccarid và cellulose); do làm trơn (dầu khoáng); nhuận tràng do làm mềm phân (muối docusat).
• Chỉ định: dùng điều trị táo bón và tháo phân.
23
This page was created using BCL ALLPDF Converter trial software. To purchase, go to http://store.bcltechnologies.com/productcart/pc/instPrd.asp?idproduct=1
4
1
O O C CH3
Bisacodyl Bisacodyl
N 1
2
CH
• Tên KH: 4,4'-(2-pyridylmethylen)
3
diphenyl diacetat
1'
4'
O C CH3 O
• Lý tính:
+ Bét kÕt tinh tr¾ng hoÆc hÇu nh tr¾ng. Khã tan trong n íc, h¬i tan/ethanol, ether, dÔ tan/ cloroform; tan/ c¸c dung dÞch acid v« c¬ lo·ng. + HÊp thô UV tèt ®Þnh tÝnh, ®Þnh l îng. + Phæ IR, so s¸nh víi chuÈn.
• Hãa tÝnh: tÝnh base vµ dÔ bÞ thñy ph©n
+ Thủy phân aldehyd, acid acetic, phenol:
- Dịch thủy phân + FeCl3 tím - Dịch thủy phân + AgNO3 Ag - Dịch thủy phân đun với acid sulfuric mùi ethyl acetat
24
This page was created using BCL ALLPDF Converter trial software. To purchase, go to http://store.bcltechnologies.com/productcart/pc/instPrd.asp?idproduct=1
N
O C H
Bisacodyl Bisacodyl
O O C CH3
N
CH3COOH 2
Phản ứng thủy phân:
CH
NaOH to
2
OH
O O C CH3
+ Tính base
- Hòa vào nước không tan, thêm dd HCl tan, thêm acid silicovolframic tủa trắng (pư với TT alcaloid). - ĐL = pp đo acid/ mt khan (tính base yếu).
• Công dụng:
- Kích thích các ngọn dây thần kinh cảm giác trên niêm mạc ruột nên làm tăng nhu động ruột. - Dùng điều trị táo bón, làm sạch ruột trước khi phẫu thuật, để soi hoặc chiếu chụp trực tràng. - Do gây kích ứng dạ dày nên dạng bào chế là viên bao tan ở ruột viên đặt trực tràng; dung dịch để tháo thụt.
25
This page was created using BCL ALLPDF Converter trial software. To purchase, go to http://store.bcltechnologies.com/productcart/pc/instPrd.asp?idproduct=1
ThuThuốốcc điđiềềuu trtrịị ỉỉaa chchảảyy
Ỉa chảy là bệnh do nhiễm khuẩn, nhiễm độc, kém hấp thu, kém tiêu hóa, do khối u, do rối loạn chức năng ruột, do dị ứng...Vì vậy, để điều trị ỉa chảy, ngoài việc điều trị nguyên nhân gây bệnh thì phải điều trị cả triệu chứng và bổ sung nước và các chất điện giải đã mất.
Trong trường hợp ỉa chảy nặng, đối với trẻ
em và người già, cần truyền dung dịch các chất điện giải. Để làm ngừng ỉa chảy, uống Loperamid; Diphenoxylat, Bismuth subsalicylat cũng có tác dụng tốt.
26
This page was created using BCL ALLPDF Converter trial software. To purchase, go to http://store.bcltechnologies.com/productcart/pc/instPrd.asp?idproduct=1
ORS (ORAL REHYDRATION SALTS) ORS (ORAL REHYDRATION SALTS) • Đây là hỗn hợp muối và đường dùng để bù lại lượng nước và
chất điện giải đã mất.
• Thành phần ORS luôn có NaCl; KCl; Glucose; NaHCO3 (hoặc natri citrat) với số lượng khác nhau tùy mỗi công thức. Khi dùng, hòa tan trong một lượng nước ghi trên nhãn, uống mỗi lần một ít.
• Định tính các thành phần:
+
NaMg[(UO2)3(CH3COO)9]. 9H2O
Na Mg[(UO2)3(CH3COO)8] + K
+ Na3[Co(NO2)6] K2Na[Co(NO2)6
+
+
Cl
;
AgNO3
[Ag(NH3)2]Cl H2O
NH4OH
+
AgCl AgCl 2+ Ion citrat Ca Calci citrat
CH2OH
CH2OH OH
O
COOH
Cu2O
2CuO
OH
OH
HO
OH
HO
27
OH
OH
This page was created using BCL ALLPDF Converter trial software. To purchase, go to http://store.bcltechnologies.com/productcart/pc/instPrd.asp?idproduct=1
ORS (ORAL REHYDRATION SALTS) ORS (ORAL REHYDRATION SALTS)
• Định lượng:
- Ion natri, kali: PP đo phổ phát xạ nguyên tử. - Ion clorid: PP đo bạc - Ion citrat: PP đo acid/ mt khan - Ion bicarbonat: PP đo acid/ mt nước. - Glucose: PP đo iod
• Công dụng:
- Bù nước và điện giải
28
This page was created using BCL ALLPDF Converter trial software. To purchase, go to http://store.bcltechnologies.com/productcart/pc/instPrd.asp?idproduct=1
CN
2
3
COOC2H5
Diphenoxylat HClHCl Diphenoxylat
1
23
4
C CH2 CH2 N . 1 HCl
Tên KH: Ethyl-1-(3-cyano- 3,3-diphenyl-propyl)-4- phenylpiperidin-4-carboxylat hydroclorid
Lý tính: • Bét kÕt tinh tr¾ng hoÆc hÇu nh tr¾ng, kh«ng mïi hoÆc hÇu nh kh«ng mïi; khã tan trong n íc vµ isopropanol; h¬i tan trong ethanol, aceton; dÔ tan trong cloroform vµ dicloromethan; thùc tÕ kh«ng tan trong ether vµ hexan.
• HÊp thô UV m¹nh ®Þnh tÝnh, ®Þnh l îng. • Phæ IR, so s¸nh víi chuÈn
29
This page was created using BCL ALLPDF Converter trial software. To purchase, go to http://store.bcltechnologies.com/productcart/pc/instPrd.asp?idproduct=1
CN
2
3
COOC2H5
Diphenoxylat HClHCl Diphenoxylat
1
23
4
C CH2 CH2 N . 1 HCl
Hóa tính: Là hóa tính của nhóm ester, nitơ bậc 3 (tính base) và phần HCl kết
hợp:
• Đun chế phẩm với dd NaOH30% và iod tạo iodoform (CHI3) mùi
đặc biệt.
• Tác dụng với TT alcaloid cho tủa hoặc màu đặc trưng. • Tác dụng với dd AgNO3 tạo tủa trắng. • Định lượng = pp đo acid/ mt khan hoặc pp đo quang. Công dụng
Làm giảm sự vận động của ruột; điều trị ỉa chảy cấp và mãn tính.
30
This page was created using BCL ALLPDF Converter trial software. To purchase, go to http://store.bcltechnologies.com/productcart/pc/instPrd.asp?idproduct=1
CON(CH3)2
OH
HCl
.
N
C CH2 CH2
Cl
513,5
.
C29H33ClN2O2 HCl P.t.l.:
Loperamid HClHCl Loperamid Tên KH: 4-[4-(4-clorophenyl)-4- hydroxypiperidin]-N,N-dimethyl- 2,2-diphenylbutyramid hydroclorid
Lý tính: • Bét kÕt tinh rÊt nhá hoÆc v« ®Þnh hình, mµu tr¾ng hoÆc tr¾ng h¬i
vµng. Ít tan trong n íc, tan/ethanol, dÔ tan/methanol..
• HÊp thô UV m¹nh ®Þnh tÝnh, ®Þnh l îng. • Phæ IR, so s¸nh víi chuÈn
31
This page was created using BCL ALLPDF Converter trial software. To purchase, go to http://store.bcltechnologies.com/productcart/pc/instPrd.asp?idproduct=1
CON(CH3)2
OH
HCl
.
N
C CH2 CH2
Loperamid HClHCl Loperamid
Cl
513,5
.
C29H33ClN2O2 HCl P.t.l.:
Hóa tính: Là hóa tính của nhãm chøc amid, tÝnh base cña nh©n piperidin, vµ ho¸
tÝnh cña acid hydrocloric kÕt hîp :
• Đun chế phẩm với dd kiềm giải phóng dimethylamin làm xanh
giấy quỳ và có mùi đặc biệt.
• Tác dụng với TT alcaloid cho tủa hoặc màu đặc trưng. • Tác dụng với dd AgNO3 tạo tủa trắng. • Định lượng = pp đo acid/ mt khan hoặc pp đo quang. Cũng có thể
định lượng = pp đo kiềm/dung môi ethanol, dd chuẩn NaOH 0,1N, CT đo thế.
Công dụng
Làm giảm sự vận động của ruột; điều trị ỉa chảy cấp và mãn tính. 32
This page was created using BCL ALLPDF Converter trial software. To purchase, go to http://store.bcltechnologies.com/productcart/pc/instPrd.asp?idproduct=1
Chương 16
HORMON VÀÀ CCÁÁC CHC CHẤẤTT HORMON V TƯƠNG TỰỰ TƯƠNG T
O
O
O
HO
OH
H
O
Nguyễn Hải Nam, Bộ môn Hóa Dược Tel. 9330531/ Email: nhnam@etal.uri.edu
33
This page was created using BCL ALLPDF Converter trial software. To purchase, go to http://store.bcltechnologies.com/productcart/pc/instPrd.asp?idproduct=1
PhPhầầnn I.I. Hormon
Steroid Hormon Steroid
• Hormon sinh dục nam • Hormon sinh dục nữ • Hormon vỏ thượng thận
- Glucocorticoid - Mineralocorticoid
34
This page was created using BCL ALLPDF Converter trial software. To purchase, go to http://store.bcltechnologies.com/productcart/pc/instPrd.asp?idproduct=1
MôcMôc TiTiªªuu ccññaa PhPhÇÇnn II * VÏ ® îc c¸c khung cÊu t¹o c¬ b¶n, tr×nh bµy
® îc c¬ chÕ t¸c dông, ph©n nhãm, liªn quan cÊu tróc-t¸c dông (nÕu cã), tÝnh chÊt lý, hãa chung vµ øng dông trong ®Þnh tÝnh, ®Þnh l îng cña c¸c nhãm hormon steroid.
* Víi mét sè thuèc chÝnh trong tõng nhãm: viÕt
® îc tªn khoa häc*, ph©n tÝch ® îc c«ng thøc cÊu t¹o ®Ó ® a ra c¸c tÝnh chÊt lý, hãa häc vµ øng dông trong ®Þnh tÝnh, ®Þnh l îng. Nªu ® îc t¸c dông, chØ ®Þnh cña c¸c thuèc nµy. *hoÆc tõ danh ph¸p vÏ ® îc CTCT
35
This page was created using BCL ALLPDF Converter trial software. To purchase, go to http://store.bcltechnologies.com/productcart/pc/instPrd.asp?idproduct=1
hormon chung hormon CCấấuu trtrúúcc chung steroid steroid
• Hormon sinh dục, hormon vỏ thượng
thận.
• CÊu tróc: 3 khung c¬ b¶n
21
18
20
18
18
12
17
17
17
11
19
C
D
16
19
9
13 14
15
8
10
H
2 3
5
7
1 A 4
B H 6
H
Pregnan (21 C), 17-ethyl (progestin, corticoid)
Estran (18 C) (estrogen)
Androstan (19 C) (androgen)
36
This page was created using BCL ALLPDF Converter trial software. To purchase, go to http://store.bcltechnologies.com/productcart/pc/instPrd.asp?idproduct=1
DanhDanh phpháápp ccủủaa hormon
steroid hormon steroid
H
H
H
H
H
H
H
H
H
H
H
Pregnan (21 C),
Estran (18 C)
Androstan (19 C)
Estra-
Androst-
Pregn-
OH
H
OH
CH3
CH3
CH3
H
O
H
H
H
CH3
CH3
H
H
H
H
H
H
HO
O
O
17-Estradiol
Testosteron
Progesteron
Androst-4-en-17- hydroxy-3-on
Pregn-4-en-3,20- dion
Estra-1,3,5(10)- trien-3,17-diol
37
This page was created using BCL ALLPDF Converter trial software. To purchase, go to http://store.bcltechnologies.com/productcart/pc/instPrd.asp?idproduct=1
Hormon CCáácc NhNhóómm Hormon Steroid Steroid
• Hormon sinh dục nam • Hormon sinh dục nam
• Hormon sinh dục nữ
Steroid
• Hormon vỏ thượng thận
- Glucocorticoid
- Mineralocorticoid
38
This page was created using BCL ALLPDF Converter trial software. To purchase, go to http://store.bcltechnologies.com/productcart/pc/instPrd.asp?idproduct=1
Hormon sinhsinh ddụụcc namnam Hormon NguNguồồnn ggốốcc,, ttáácc ddụụngng
• Nguồn gốc:
- Tế bào kẽ tinh hoàn (chủ yếu) - Vỏ thượng thận, buồng trứng, nhau thai
• Tác dụng
- Tác dụng hormon (tác dụng androgen): phát triển giới tính, cơ quan sinh dục, đặc điểm giới tính. - Tác dụng đối lập estrogen. - Tác dụng tăng dưỡng (tăng đồng hóa protid, giữ nitơ, muối calci, phospho tăng cơ bắp và xương
39
This page was created using BCL ALLPDF Converter trial software. To purchase, go to http://store.bcltechnologies.com/productcart/pc/instPrd.asp?idproduct=1
Hormon sinhsinh ddụụcc namnam Hormon chung ChChỉỉ đđịịnhnh chung
• Nam giới:
- Thiểu năng sinh dục, chậm phát triển cơ quan sinh dục - Nhược cơ, loãng xương, gầy yếu
• Nữ giới:
- Rối loạn kinh nguyệt, hội chứng sau mãn kinh - U xơ tử cung, ung thư vú, ung thư tử cung
40
This page was created using BCL ALLPDF Converter trial software. To purchase, go to http://store.bcltechnologies.com/productcart/pc/instPrd.asp?idproduct=1
MMéétt ssèè hormon
hormon sinhsinh dôcdôc namnam
OH
OH
CH3
CH3
CH3
CH3
CH3 H
H
H
O
O
Testosteron
Methyltestosteron
OH
H
CH3
HO
CH3
CH3 H
F
H
O
Fluoxymesteron
41
This page was created using BCL ALLPDF Converter trial software. To purchase, go to http://store.bcltechnologies.com/productcart/pc/instPrd.asp?idproduct=1
TTíínhnh chchấấtt lýlý hhääcc chung chung • Bột kết tinh trắng, khó tan/nước,
tan/nhiều dung môi hữu cơ.
• Có nhiều C bất đối là 1 pp định tính, định lượng hoặc thử tinh khiết.
• Có nối đôi liên hợp điện tử hấp
thụ UV TLC, đo UV, HPLC để định tính, định lượng hoặc thử tinh khiết.
• Hấp thụ ánh sáng hồng ngoại
phổ IR đặc trưng.
42
This page was created using BCL ALLPDF Converter trial software. To purchase, go to http://store.bcltechnologies.com/productcart/pc/instPrd.asp?idproduct=1
TTíínhnh chchấấtt hãahãa hhääcc chung chung • Đa số có nhóm ceton với nối đôi liên
hợp: + cho p/ư Zimmerman đỏ tím + p/ư với phenylhydrazin (2,4- dinitrophenylhydrazin) tủa vàng hydrazon
• P/Ư oxi hóa bằng H2SO4 hoặc hỗn hợp H2SO4/formol cho màu huỳnh quang đặc trưng.
• Nếu là ester của acid no mạch thẳng:
43
thủy phân rồi p/ư với FeCl3
This page was created using BCL ALLPDF Converter trial software. To purchase, go to http://store.bcltechnologies.com/productcart/pc/instPrd.asp?idproduct=1
LiênLiên quanquan ccấấuu trtrúúcc ttáácc testosteron ddụụngng ccủủaa ccáácc testosteron
-C=O: giảm tác dụng; Ester hóa: tác dụng kéo dài
11-OH: ↑ tác dụng
OH
CH3
17-alkyl: bền với enzym gan
Bỏ 19-CH3: td tăng dưỡng ↑
11
17
19 CH3
9
Cần cho tác dụng androgen
9-F/Cl: ↑ tác dụng, giảm chuyển hóa
O
Khử hóa: tăng tác dụng 4 lần
44
This page was created using BCL ALLPDF Converter trial software. To purchase, go to http://store.bcltechnologies.com/productcart/pc/instPrd.asp?idproduct=1
O
CH3
O
CH3
CH3 H
Các androgen Testosteron propionat Điều chế
H
H
O
CH3
O
H
CH3
DHEA
H
H
Diosgenin Acid hydrodeoxycholic Cholesterol Sterol (stigmasterol, sitosterol)
Mycobacterium fortuitum
O
AD (androstendion)
O
CH3
O
OH
CH3
CH3
H
CH3
H
CH3
CH3CH2COCl pyridin
H
H
H
H
O
O
Testosteron
Testosteron propionat
Sơ đồ 1
45
This page was created using BCL ALLPDF Converter trial software. To purchase, go to http://store.bcltechnologies.com/productcart/pc/instPrd.asp?idproduct=1
O
CH3
O
CH3
CH3 H
Các androgen Testosteron propionat (tiếp)
H
H
O
Tính chất lý/hóa học-ĐT/ĐL - Phản ứng với H3PO4đ/EtOH (2/1), đun 5’, để lạnh, + HOOC-CHO (acid glyoxylic) đỏ tím, huỳnh quang đỏ.
- Phản ứng Zimmerman (màu đỏ tím) - Tạo hydrazon với phenylhydrazin hoặc 2,4-
dinitrophenylhydrazin.
- Phần propionat: dịch thủy phân tác dụng với
hydroxylamin tạo natri propionohydroxamat; thêm FeCl3 có màu đỏ gạch:
H N
H N
H+
ONa
O-
Fe
H3C
H3C
FeCl3
3
O
O
46
- Phổ IR; Góc quay cực riêng = 83-90o - UV (+): TLC (thử tạp), ĐT, Đlượng
This page was created using BCL ALLPDF Converter trial software. To purchase, go to http://store.bcltechnologies.com/productcart/pc/instPrd.asp?idproduct=1
Các androgen Testosteron propionat (tiếp) Công dụng
uống không có tác dụng do bị phá hủy ở gan. Thường dùng tiêm bắp, tác dụng kéo dài (24 h)
- Điều trị thay thế thiểu năng sinh dục nam,
rối loạn chức năng sinh dục, liệt dương
- Cho nữ: điều trị ung thư vú, dạ con, buồng
trứng, rối loạn kinh nguyệt
- Tác dụng tăng dưỡng (tăng đồng hóa
protid)
47
This page was created using BCL ALLPDF Converter trial software. To purchase, go to http://store.bcltechnologies.com/productcart/pc/instPrd.asp?idproduct=1
OH
CH3
CH3
Các androgen Methyltestosteron
H
CH3
Tăng độ bền với enzym oxi hóa khử ở gan
H
H
§iÒu chÕ
OH
O
O
CH3
CH3
CH3
H
CH3
H
CH3
CrO3
CH3MgI
H
H
H
H
HO
HO
Androstenolon
OH
CH3
CH3
H
CH3
Sơ đồ 2
H
H
O
Methyltestosteron
48
This page was created using BCL ALLPDF Converter trial software. To purchase, go to http://store.bcltechnologies.com/productcart/pc/instPrd.asp?idproduct=1
OH
CH3
CH3
Các androgen Methyltestosteron (tiếp)
CH3
O
Tính chất lý, hóa-ĐT/ĐL - Phản ứng Zimmerman - Phản ứng tạo hydrazon - Phản ứng oxi hóa - Phổ IR đặc trưng - Góc quay cực riêng - UV(+): TLC, HPLC (định tính, thử tinh khiết,
định lượng)
Công dụng: bền ở gan so với testosteron (có
thể uống)
- Tương tự testosteron propionat cho nam giới. - Phối hợp estrogen điều trị rối loạn kinh
49
nguyệt, đa kinh, các triệu chứng tiền mãn kinh, loãng xương sau mãn kinh.
This page was created using BCL ALLPDF Converter trial software. To purchase, go to http://store.bcltechnologies.com/productcart/pc/instPrd.asp?idproduct=1
PhânPhân loloạạii steroid
hormon steroid hormon
• Hormon sinh dục
nam
• Hormon sinh dục • Hormon sinh dục
Steroid
nữ nữ
• Hormon vỏ thượng
thận - Glucocorticoid - Mineralocorticoid
50
This page was created using BCL ALLPDF Converter trial software. To purchase, go to http://store.bcltechnologies.com/productcart/pc/instPrd.asp?idproduct=1
Hormon sinh dục nữ: Phân loại
1. Các estrogen tự nhiên và dẫn
O
CH3
chất
H
H
H
Estron
HO
H
CH3
2. Các progestin
O
H
H
H
Progesteron
O
51
This page was created using BCL ALLPDF Converter trial software. To purchase, go to http://store.bcltechnologies.com/productcart/pc/instPrd.asp?idproduct=1
CCáácc Estrogen:
Estrogen: NguNguồồnn ggốốcc––
TTáácc ddụụngng
• Nguồn gốc: nhau thai, buồng trứng tiết
ra
• Tác dụng:
+ Nồng độ sinh lý: làm phát triển giới tính, cơ quan sinh dục nữ, đặc tính giới. + Liều cao: ức chế làm trứng không phát triển, không làm tổ được chống thụ thai. + Tăng calci máu, đồng hóa protein. + Đối kháng testosteron (h/m sinh dục nam) 52
This page was created using BCL ALLPDF Converter trial software. To purchase, go to http://store.bcltechnologies.com/productcart/pc/instPrd.asp?idproduct=1
CCáácc Estrogen:
Estrogen: ChChỉỉ đđịịnhnh
+ Thay thế hormon trong suy buồng trứng, cắt buồng trứng, rối loạn tiền và sau mãn kinh (cả loãng xương). + Tránh thai (liều cao hơn) + Bệnh nam hóa ở phụ nữ + Ung thư tuyến tiền liệt
53
This page was created using BCL ALLPDF Converter trial software. To purchase, go to http://store.bcltechnologies.com/productcart/pc/instPrd.asp?idproduct=1
I.I. CCáácc estrogen
estrogen ttựự nhiên
nhiên vvàà
ddẫẫnn chchấấtt
1) Các estrogen tự nhiên: Estron,
Estradiol, estriol và ester: Estropipat, estradiol monobenzoat
2) Các estrogen bán tổng hợp:
ethinylestradiol
3) Các phi steroid tổng hợp có tác dụng estrogen (diethylbestrol) hoặc kháng estrogen (clomiphen citrat và raloxifen hydroclorid).
54
This page was created using BCL ALLPDF Converter trial software. To purchase, go to http://store.bcltechnologies.com/productcart/pc/instPrd.asp?idproduct=1
LiênLiên quanquan ccấấuu trtrúúcc ttáácc ddụụngng ccủủaa ccáácc estrogen estrogen Khử hóa tăng tác dụng 8 lần (-estradiol)
O
CH3
Estradiol: Gắn thêm ethinyl bền ở gan
H
Quan trọng cho hoạt tính estrogen
H
H
HO
Cần cho hoạt tính estrogen
Thêm 16-OH giảm hoạt tính 20 lần
Ester/ether hóa: tác dụng kéo dài
55
This page was created using BCL ALLPDF Converter trial software. To purchase, go to http://store.bcltechnologies.com/productcart/pc/instPrd.asp?idproduct=1
MMéétt ssèè ®¹®¹i i didiÖÖnn
OH
CH3
H
H
O
OH
CH3
H
H
C CH
O
H
H
H
H
HO
Estradiol monobenzoat
Ethinylestradiol
56
This page was created using BCL ALLPDF Converter trial software. To purchase, go to http://store.bcltechnologies.com/productcart/pc/instPrd.asp?idproduct=1
TTíínhnh chchấấtt lýlý hhääcc chung chung • Bột kết tinh trắng, khó tan/nước
(trừ estropipat), tan/nhiều dung môi hữu cơ.
• Có nhiều C bất đối là 1 pp định tính, định lượng hoặc thử tinh khiết.
• Có nối đôi liên hợp điện tử hấp
thụ UV TLC, đo UV, HPLC để định tính, định lượng hoặc thử tinh khiết. • Hấp thụ ánh sáng hồng ngoại phổ
IR đặc trưng.
57
This page was created using BCL ALLPDF Converter trial software. To purchase, go to http://store.bcltechnologies.com/productcart/pc/instPrd.asp?idproduct=1
TTíínhnh chchấấtt hãahãa hhääcc
• Có nhóm –OH phenol: cho p/ư với
FeCl3 xanh.
• P/Ư oxi hóa bằng H2SO4 hoặc hỗn hợp TT đặc trưng cho màu huỳnh quang đặc trưng.
• Nếu có phần acid mạch thẳng
(aliphatic acid): thủy phân rồi p/ư với FeCl3
• Nếu có nhóm ethinyl cho phản ứng
tạo tủa trắng với AgNO3
58
This page was created using BCL ALLPDF Converter trial software. To purchase, go to http://store.bcltechnologies.com/productcart/pc/instPrd.asp?idproduct=1
OH
CH3
H
H
17-Hydroxyestra- 1,3,5(10)-trien-3-yl benzoat
O
H
H
O
Estradiol Estradiol monobenzoat monobenzoat Điều chế:
H
Benzoyl clorid
Estradiol
Estradiol monobenzoat
Tính chất/Định tính
1mg/5ml TT xanh ánh vàng; Xanh/UV365; thêm H2SO4 loãng hồng + huỳnh quang vàng
- Thủy phân tạo estradiol (với FeCl3 tạo phức tím)
- Với thuốc thử sulfomolybdic cho huỳnh quang đặc trưng. - Phổ IR đặc trưng; góc quay cực riêng - UV (+): định tính, thử tạp chất khác, định lượng (đo UV, HPLC)
Công dụng
- Giống estropipat, tác dụng kéo dài
59
This page was created using BCL ALLPDF Converter trial software. To purchase, go to http://store.bcltechnologies.com/productcart/pc/instPrd.asp?idproduct=1
OH
CH3
C CH
Ethinylestradiol Ethinylestradiol
H
H
H
19-Nor-17-pregna-1,3,5(10)- trien-20-yne-3,17-diol
O
OH
CH3
HO
CH3
Tăng độ bền với enzym oxi hóa khử ở gan
C CH
H
H
Điều chế
KC
CH
H
H
H
H
HO
HO
Estron
Sơ đồ 6
Ethinylestradiol
1mg/1ml H2SO4 đặc đỏ cam; Xanh/UV365; pha loãng tím + tủa tím
Tính chất/Định tính - Tạo muối bạc kết tủa trắng - Với FeCl3 tạo phức tím - Phản ứng màu với acid sulfuric cho huỳnh quang đặc
trưng.
60
- Phổ IR đặc trưng - Góc quay cực riêng: = -(27-30)o - UV (+): định tính, thử tạp chất khác, định lượng Định lượng: tạo muối bạc với AgNO3 giải phóng HNO3. Đlượng HNO3 bằng NaOH, xác định điểm tương đương bằng điện thế kế
This page was created using BCL ALLPDF Converter trial software. To purchase, go to http://store.bcltechnologies.com/productcart/pc/instPrd.asp?idproduct=1
Ethinylestradiol ((titiếếpp)) Ethinylestradiol
Phản ứng
OH
OH
CH3
CH3
C CH
C CAg
H
H
AgNO3
HNO3
H
H
H
H
HO
HO
Công dụng: do 17-ethinyl nên ít chịu ảnh hưởng của
enzym ở gan hơn bền hơn khi uống.
- Giống estropipat: + Thiểu năng buồng trứng
+ Rối loạn sau mãn kinh
+ Ung thư tiền liệt tuyến, ung thư vú
- Chống rụng noãn ở liều thấp, phối hợp với các progestin trong các thuốc tránh thai phối hợp
61
This page was created using BCL ALLPDF Converter trial software. To purchase, go to http://store.bcltechnologies.com/productcart/pc/instPrd.asp?idproduct=1
Hormon sinh dục nữ Các Progesteron: Nguồn gốc–Tác dụng
• Nguồn gốc: do vật thể vàng (hoàng
thể) tiết ra. • Tác dụng:
- Nồng độ sinh lý: làm dày niêm mạc, tăng sinh và nở to tử cung; tăng tiết niêm dịch; giảm co bóp tử cung, giảm đáp ứng với oxytocin; - Liều cao: ức chế phóng noãn chống thụ thai. Đối kháng testosteron, tăng thải Na+.
62
This page was created using BCL ALLPDF Converter trial software. To purchase, go to http://store.bcltechnologies.com/productcart/pc/instPrd.asp?idproduct=1
Hormon sinh dục nữ Các Progesteron: Công dụng + Dùng trong thiểu năng vật thể vàng. + Phòng sẩy thai nhiều lần, dọa sẩy thai. + Chống thụ thai. + Băng huyết, băng kinh, rối loạn kinh nguyêt + Một số ung thư nội mạc tử cung, ung thư vú.
63
This page was created using BCL ALLPDF Converter trial software. To purchase, go to http://store.bcltechnologies.com/productcart/pc/instPrd.asp?idproduct=1
chung TTíínhnh chchấấtt lýlý hhọọcc chung
• Bột kết tinh trắng, khó tan/nước,
tan/nhiều dung môi hữu cơ.
• Có nhiều C bất đối là 1 pp định tính, định lượng hoặc thử tinh khiết. • Có nối đôi liên hợp điện tử hấp thụ UV TLC, đo UV, HPLC để định tính, định lượng hoặc thử tinh khiết.
• Hấp thụ ánh sáng hồng ngoại phổ
IR đặc trưng.
64
This page was created using BCL ALLPDF Converter trial software. To purchase, go to http://store.bcltechnologies.com/productcart/pc/instPrd.asp?idproduct=1
TTíínhnh chchấấtt hhóóaa hhọọcc cchung hung
• Phản ứng Zimmerman • Tạo hydrazon:
+ Với phenylhydrazin tạo hydrazon màu vàng + Với 2,4-dinitrophenylhydrazin tạo hydrazon màu đỏ R1R2C=O + NH2NH-Ph
R1R2C=N-NH-Ph • P/Ư oxi hóa bằng H2SO4 hoặc hỗn hợp TT đặc
trưng cho màu huỳnh quang đặc trưng.
• Nếu có phần acid mạch thẳng (aliphatic acid):
thủy phân rồi p/ư với FeCl3
• Nếu có nhóm ethinyl cho phản ứng tạo tủa
trắng với AgNO3.
65
This page was created using BCL ALLPDF Converter trial software. To purchase, go to http://store.bcltechnologies.com/productcart/pc/instPrd.asp?idproduct=1
H
CH3
O
H
CH3
Progesteron Progesteron
H
H
O
T/C lý, hóa – ĐT, ĐL - Phản ứng Zimmerman (ceton): đỏ tím - Tạo hydrazon:
to
+ Với phenylhydrazin tạo hydrazon màu vàng + Với 2,4-dinitrophenylhydrazin tạo hydrazon màu đỏ R1R2C=O + NH2NH-Ph
R1R2C=N-NH-Ph
- Phản ứng oxi hóa - Phổ IR đặc trưng - Góc quay cực riêng: = 134-137o - Hấp thụ UV:
+ TLC: định tính, thử tạp liên quan + HPLC: UV detector (PP chủ yếu hiện nay)
66
This page was created using BCL ALLPDF Converter trial software. To purchase, go to http://store.bcltechnologies.com/productcart/pc/instPrd.asp?idproduct=1
H
CH3
O
H
CH3
Progesteron Progesteron ((titiếếpp))
H
H
O
Công dụng: Là hormon chính trong cơ thể. Dùng
để điều trị thay thế khi:
- Thiểu năng vật thể vàng, rối loạn
kinh nguyệt, vô sinh
- Phòng sẩy thai - Tránh thai - Ung thư nội mạc tử cung (liều cao)
67
This page was created using BCL ALLPDF Converter trial software. To purchase, go to http://store.bcltechnologies.com/productcart/pc/instPrd.asp?idproduct=1
O
O
CH3
CH3
H
H
H
H
H
O
dẫn chất 19-nortestosteron Norethindron acetat TC lý, hóa – ĐT, ĐL • Phản ứng với AgNO3 tạo tủa trắng • Phản ứng của phần acetat • Phản ứng Zimmerman • Tạo hydrazon:
+ Với phenylhydrazin tạo hydrazon màu vàng + Với 2,4-dinitrophenylhydrazin tạo hydrazon màu đỏ R1R2C=O + NH2NHPh
R1R2C=NNHPh
• Phổ IR đặc trưng • Góc quay cực riêng • Hấp thụ UV: + TLC, HPLC: định tính, thử tạp
68
liên quan, định lượng
This page was created using BCL ALLPDF Converter trial software. To purchase, go to http://store.bcltechnologies.com/productcart/pc/instPrd.asp?idproduct=1
acetat Norethindron acetat Norethindron ((titiếếpp)) Định lượng • Tạo muối bạc với AgNO3 giải phóng HNO3. Đlượng HNO3 bằng NaOH, xác định điểm tương đương bằng điện thế kế.
• Đo UV, HPLC Công dụng: là progestin có tác dụng
estrogen và androgen yếu
• Tránh thai. • Điều trị thay thế sau mãn kinh, đa kinh,
lạc nội mạc tử cung.
• Hội chứng tiền mãn kinh. • Ung thư vú (liều cao).
69
This page was created using BCL ALLPDF Converter trial software. To purchase, go to http://store.bcltechnologies.com/productcart/pc/instPrd.asp?idproduct=1
H3C
OH
H
H
H
dẫn chất 19-nortestosteron Levonorgestrel
H
H
O
TC lý, hóa – ĐT, ĐL - Phản ứng với AgNO3 tạo tủa trắng - Phản ứng Zimmerman - Tạo hydrazon:
+ Với phenylhydrazin tạo hydrazon màu vàng + Với 2,4-dinitrophenylhydrazin tạo hydrazon màu đỏ R1R2C=O + NH2NH-Ph
R1R2C=N-NH-Ph
- Phổ IR đặc trưng - Góc quay cực riêng: = -30 -37o - Hấp thụ UV: + TLC, HPLC: định tính, thử tạp liên
quan, định lượng
70
This page was created using BCL ALLPDF Converter trial software. To purchase, go to http://store.bcltechnologies.com/productcart/pc/instPrd.asp?idproduct=1
H3C
OH
H
H
H
dẫn chất 19-nortestosteron Levonorgestrel (tiếp)
H
H
O
Định lượng • Tạo muối bạc với AgNO3 giải phóng HNO3. Đlượng HNO3 bằng NaOH, xác định điểm tương đương bằng điện thế kế. • Đo UV, HPLC Công dụng - Tránh thai - Tránh thai khẩn cấp - Điều trị thay thế sau mãn kinh
71
This page was created using BCL ALLPDF Converter trial software. To purchase, go to http://store.bcltechnologies.com/productcart/pc/instPrd.asp?idproduct=1
Phân loại
• Hormon sinh dục nữ • Hormon sinh dục nam • Hormon vỏ thượng thận • Hormon vỏ thượng thận
Steroid
- Glucocorticoid - Glucocorticoid - Mineralocorticoid - Mineralocorticoid
72
This page was created using BCL ALLPDF Converter trial software. To purchase, go to http://store.bcltechnologies.com/productcart/pc/instPrd.asp?idproduct=1
Glucocorticoid:: TTáácc DDụụngng Glucocorticoid
• Trên chuyển hóa: • Trên chuyển hóa: • Trên chuyển hóa:
+ Glucid: tăng tạo glycogen ở gan, tăng tạo glucose + Glucid: tăng tạo glycogen ở gan, tăng tạo glucose + Glucid: tăng tạo glycogen ở gan, tăng tạo glucose từ protein và acid amin. từ protein và acid amin. từ protein và acid amin. + Protid: ức chế tổng hợp protid, tăng dị hóa protid. + Protid: ức chế tổng hợp protid, tăng dị hóa protid. + Protid: ức chế tổng hợp protid, tăng dị hóa protid. + Lipid: thay đổi sự phân bố lipid. + Lipid: thay đổi sự phân bố lipid. + Lipid: thay đổi sự phân bố lipid.
• Tác dụng chống viêm, dị ứng, ức chế miễn • Tác dụng chống viêm, dị ứng, ức chế miễn
dịch: dịch: + Chống viêm: ức chế phospholipase A2, giảm tổng + Chống viêm: ức chế phospholipase A2, giảm tổng hợp leucotrien và prostaglandin. hợp leucotrien và prostaglandin. + Chống dị ứng: Ức chế phospholipase C, giảm giải + Chống dị ứng: Ức chế phospholipase C, giảm giải phóng histamin và các chất trung gian gây dị ứng. phóng histamin và các chất trung gian gây dị ứng. + Ức chế miễn dịch: làm teo các cơ quan lympho + Ức chế miễn dịch giảm tế bào lympho, ức chế chức năng thực bào, ức chế sx kháng thể, etc.
73
This page was created using BCL ALLPDF Converter trial software. To purchase, go to http://store.bcltechnologies.com/productcart/pc/instPrd.asp?idproduct=1
ĐĐặặcc điđiểểmm ccấấuu ttạạoo
O
-OH =O
CH3
OH
OH
11
CH3
16
=
9
O
-OH, -CH3
F, Cl
-CH3
74
Pregn-4-en-17,21-dihydroxy-3,20-dion
This page was created using BCL ALLPDF Converter trial software. To purchase, go to http://store.bcltechnologies.com/productcart/pc/instPrd.asp?idproduct=1
LIÊN QUAN CẤẤU TRU TRÚÚCC--TTÁÁC DC DỤỤNGNG LIÊN QUAN C
OH
O
1: chống viêm (x4)
CH3
Ester hóa/acetonid hóa 16,17-OH: td tại chỗ
X
OH
Các nhóm chức cần cho cả hoạt tính aldosteron và cortisol: - 4, 3,20-dion
11
CH3
16
9
O
-OH, -CH3: hơi giảm td chống viêm nhưng giảm nhiều td aldosteron
Các nhóm chức cần cho hoạt tính cortisol: 11-ceton/-OH; 17,21-OH
F, Cl: cả chống viêm và aldosteron
-CH3, F: td chống viêm
75
This page was created using BCL ALLPDF Converter trial software. To purchase, go to http://store.bcltechnologies.com/productcart/pc/instPrd.asp?idproduct=1
chung TTíínhnh chchấấtt lýlý hhọọcc chung
• Bột kết tinh trắng, khó tan/nước,
tan/nhiều dung môi hữu cơ.
• Có nhiều C bất đối là 1 pp định tính, định lượng hoặc thử tinh khiết. • Có nối đôi liên hợp điện tử hấp thụ UV TLC, đo UV, HPLC để định tính, định lượng hoặc thử tinh khiết.
• Hấp thụ ánh sáng hồng ngoại phổ
IR đặc trưng.
76
This page was created using BCL ALLPDF Converter trial software. To purchase, go to http://store.bcltechnologies.com/productcart/pc/instPrd.asp?idproduct=1
hung (1)(1)
TTíínhnh chchấấtt hhóóaa hhọọcc cchung
- Phản ứng Zimmerman - Tạo hydrazon:
+ Với phenylhydrazin tạo hydrazon màu vàng + Với 2,4-dinitrophenylhydrazin tạo hydrazon màu đỏ R1R2C=O + NH2NH-Ph
R1R2C=N-NH-Ph
- Một số phản ứng đặc trưng khác:
77
This page was created using BCL ALLPDF Converter trial software. To purchase, go to http://store.bcltechnologies.com/productcart/pc/instPrd.asp?idproduct=1
hung (2)(2)
TTíínhnh chchấấtt hhóóaa hhọọcc cchung
- Phản ứng oxi hóa:
OH
O
O
O
O
OH
OH
OH
H
OH
[O] (H2SO4)
-H2O
OH
N NHPh
N NPh
N NPh
O
HO
HO
OH
H+
NH2-NHPh
-H2O
OH
(Porter-Silber reaction)
Fale yellow
78
This page was created using BCL ALLPDF Converter trial software. To purchase, go to http://store.bcltechnologies.com/productcart/pc/instPrd.asp?idproduct=1
hung (3)(3)
TTíínhnh chchấấtt hhóóaa hhọọcc cchung
O
OH
OH
Các phản ứng do tính khử của nhóm -CHO:
[O] (H2SO4)
O
O
AgNO3 (Ag+/NH3)
Ag0
H
OH
Ph
N
Ph
N
N
Ph
HN
Ph
N
N
N
Cl
N
Formazon (red)
Ph
Ph (colorless)
TPT
Hg++ (K2HgI4)
Hg0
79
This page was created using BCL ALLPDF Converter trial software. To purchase, go to http://store.bcltechnologies.com/productcart/pc/instPrd.asp?idproduct=1
ỨỨngng ddụụngng
- Định lượng:
+ Đo màu: sau phản ứng với phenyltetrazolium clorid hoặc xanh tetrazolium. + HPLC, đo độ hấp thụ tử ngoại. - Thử tạp chất khác: TLC, HPLC
80
This page was created using BCL ALLPDF Converter trial software. To purchase, go to http://store.bcltechnologies.com/productcart/pc/instPrd.asp?idproduct=1
O
O
CH3
O
HO
OH
CH3
CH3
nhiên Glucocorticoid ttựự nhiên Glucocorticoid Hydrocortison Hydrocortison acetat acetat
O
Định tính/Định lượng
- [O] = H2SO4: đỏ nâu đậm dần, pha loãng = nước mất màu
- Thủy phân = H3PO4, xác định acid acetic = FeCl3 hoặc với hydroxylamin sau đó tạo phức với FeCl3 phản ứng - Các tính chất chung khác (xem phần chung).
Công dụng: - Thiểu năng, suy hoặc cắt (chuẩn bị cắt) thượng thận. - Shock, dị ứng mạnh, hen nặng và ác tính. - Chống viêm các loại.
81
This page was created using BCL ALLPDF Converter trial software. To purchase, go to http://store.bcltechnologies.com/productcart/pc/instPrd.asp?idproduct=1
O
CH3
OH
HO
OH
Glucocorticoid bbáánn ttổổngng hhợợpp Glucocorticoid Prednisolon Prednisolon
CH3
O
- Phản ứng màu với acid sulfuric đặc: sau 5’ cho màu đỏ đậm, huỳnh quang đỏ nâu/UV365; pha loãng = nước màu nhạt dần và huỳnh quang vàng/UV365 và có tủa bông xám.
- Các tính chất lý hóa tương tự hydrocortison.
- Có tác dụng tại chỗ (khác prednison). Chỉ định chung của glucocorticoid. Dùng uống, tiêm hoặc dùng ngoài.
- Hay dùng các dạng ester khác nhau.
82
This page was created using BCL ALLPDF Converter trial software. To purchase, go to http://store.bcltechnologies.com/productcart/pc/instPrd.asp?idproduct=1
O
CH3
OH
HO
OH
CH3
Glucocorticoid bbáánn ttổổngng hhợợpp Glucocorticoid Dexamethason Dexamethason
CH3
F
O Điều chế: bán tổng hợp từ diosgenin (xem tài liệu) - So với prednisolon: thêm 9-F và 16-CH3. - So với hydrocortison thì thêm 1-en (Δ1), 9-F và 16- CH3. - Các tính chất lý hóa chung.
- Công dụng: chống viêm, sốc, phù não, u não, hen, viêm mũi dị ứng.
- Dạng dùng: uống tiêm, phun mù, kem, mỡ
83
This page was created using BCL ALLPDF Converter trial software. To purchase, go to http://store.bcltechnologies.com/productcart/pc/instPrd.asp?idproduct=1
PhPhầầnn II:II: CCáácc hormon
hormon khkháácc
• Hormon tuyến yên • Hormon tuyến giáp và các thuốc
kháng giáp trạng
• Hormon tuyến tuỵ và các thuốc điều
trị tiểu đường
84
This page was created using BCL ALLPDF Converter trial software. To purchase, go to http://store.bcltechnologies.com/productcart/pc/instPrd.asp?idproduct=1
MôcMôc titiªªuu • Tr×nh bµy ® îc b¶n chÊt cÊu t¹o, pp ®iÒu chÕ vµ t¸c dông, chØ ®Þnh cña insulin.
• Tªn 4 nhãm thuèc ®iÒu trÞ tiÓu ® êng. T/C
lý ho¸ chung cña nhãm sulfonylurea. • Nªu ® îc c¸c ®Æc tr ng cÊu t¹o, tõ ®ã tr×nh bµy ® îc tÝnh chÊt lý, hãa vµ øng dông trong pha chÕ, kiÓm nghiÖm, b¶o qu¶n cña c¸c thuèc: natri levothyroxin, glibenclamid, metformin, propylthiouracil.
85
This page was created using BCL ALLPDF Converter trial software. To purchase, go to http://store.bcltechnologies.com/productcart/pc/instPrd.asp?idproduct=1
Hormon tuytuyếếnn gigiáápp vvàà Hormon thuthuốốcc khkháángng gigiáápp trtrạạngng
• Hai hormon chính: thyroxin (T4,
levothyroxin), triiodothyronin (T3, liothyronin).
• Các tính chất lý, hóa học giống nhau. Liothyronin hoạt lực mạnh hơn, tác dụng nhanh hơn, hấp thu tốt hơn qua đường uống.
86
This page was created using BCL ALLPDF Converter trial software. To purchase, go to http://store.bcltechnologies.com/productcart/pc/instPrd.asp?idproduct=1
I
I
COONa
HO
O
CH2 CH NH2
NatriNatri levothyroxin levothyroxin
I
I
Natri (2S)-2-amino-3-[4-(4-hydroxy-3,5- diiodophenoxy)-3,5-diiodophenyl]propanoat
Nguồn gốc: tổng hợp (chiết xuất từ tuyến giáp, 1915). T/C lý-hoá chính:
- Tan/dd kiềm loãng; IR; UV (+) (đl = pp đo A
hoặc HPLC); Góc quay cực riêng (-5-6o, dm: ethanol-NaOH 1N (2:1)
- Vô cơ hóa cho p/ư của ion Na - Đun với H2SO4 cho hơi màu tím - Cho p/ư với TT Ninhydrin - Gốc phenol: + FeCl3 CD: đtrị thiểu năng giáp, phòng điều trị bướu giáp.
87
This page was created using BCL ALLPDF Converter trial software. To purchase, go to http://store.bcltechnologies.com/productcart/pc/instPrd.asp?idproduct=1
S
H N
H3C
NH
Propylthiouracil Propylthiouracil 2,3-dihydro-6-propyl-2- thioxopyrimidin-4(1H)-on
O
Nguồn gốc: tổng hợp T/C lý-hoá chính: - Tính acid: khó tan/nước, tan/dd kiềm loãng - Vô cơ hóa = nước brom, xđ ion sulfat tạo thành - Dạng muối kiềm cho tủa, phức màu với ion kloại
nặng
- IR; UV (+) (đl = pp đo UV hoặc HPLC, đt =
SKLM)
ĐL: pp đo kiềm (NaOH 0,1N, CT đo thế)
CD: đtrị ưu năng giáp.
88
This page was created using BCL ALLPDF Converter trial software. To purchase, go to http://store.bcltechnologies.com/productcart/pc/instPrd.asp?idproduct=1
Hormon tuytuyếếnn ttụụyy && thuthuốốcc Hormon ttổổngng hhợợpp điđiềềuu trtrịị titiểểuu đưđườờngng • Tuyến tụy có những đám tế bào đặc biệt gọi là
đảo tụy. Giữa đảo là các tế bào tiết ra insulin có tác dụng hạ đường huyết; xung quanh là các tế bào tiết ra glucagon có tác dụng làm tăng đường huyết.
Insulin
• Là một polypeptid gồm 51 acid amin. Điều chế bằng phân lập từ tuyến tụy lợn, bò. Điều chế insulin người bằng cách bán tổng hợp từ insulin lợn hoặc bò và bằng công nhệ tái tổ hợp ADN. • Dùng điều trị đái tháo đường typ 1. Đối với đáo tháo đường typ 2, insulin chỉ dùng khi các biện pháp không có hiệu quả. • Dạng bào chế: Thuốc tiêm.
89
This page was created using BCL ALLPDF Converter trial software. To purchase, go to http://store.bcltechnologies.com/productcart/pc/instPrd.asp?idproduct=1
THUTHUỐỐC TC TỔỔNG HNG HỢỢP ĐIP ĐIỀỀU TRU TRỊỊ Đ ĐÁÁI THI THÁÁO O ĐƯĐƯỜỜNGNG
Thuốc tổng hợp điều trị bệnh đái tháo đường có tác dụng điều trị đái tháo đường typ 2. Theo cấu tạo, có 4 nhóm: 1. Các sulfonylure như: tolbutamid; clopropamid; tolazamid; acetohexamid; glibenclamid; glipizid; gliclazid. 2. Các biguanid như metformin. 3. Các thiazolidindion như pioglitazon; rosiglitazon. 4. Các chất ức chế -glucosidase như acarbose.
90
This page was created using BCL ALLPDF Converter trial software. To purchase, go to http://store.bcltechnologies.com/productcart/pc/instPrd.asp?idproduct=1
O
O
C
H N
S
Ar
H N R
sulfonylurea CCáácc sulfonylurea
O
Tính chất lý-hóa chung: • Hấp thụ UV • Tính acid muối Na, sau đó kết tủa với
AgNO3, tạo phức màu với ion kloại
-2
• Thủy phân = acid CO2 • Thủy phân = kiềm NH3 • Vô cơ hóa = chất oxi hóa: SO4
91
This page was created using BCL ALLPDF Converter trial software. To purchase, go to http://store.bcltechnologies.com/productcart/pc/instPrd.asp?idproduct=1
Cl
O C
NH
NH CH2 CH2
O SO2 NH C
GLIBEN-- GLIBEN CLAMID CLAMID
OCH3
1-[4-[2-(5-cloro-2-methoxybenzamido)- ethyl]benzensulfonyl]-3-cyclohexylurea
Tính chất: - Không tan trong nước và các dm hữu cơ, tan trong các dung dịch kiềm loãng. - Có hóa tính chung của nhóm sulfonylure điều trị đái tháo đường. pKa khoảng 5,3. - Định lượng = pp đo kiềm, dm ethanol, chất chuẩn NaOH, chỉ thị phenolphtalein. Công dụng:
Kích thích tế bào tiết insulin, dùng điều trị đái tháo đường typ 2. Dạng bào chế: Viên nén 1,25 đến 5mg.
92
This page was created using BCL ALLPDF Converter trial software. To purchase, go to http://store.bcltechnologies.com/productcart/pc/instPrd.asp?idproduct=1
CH3
N
H N
NH2
H3C
METFORMIN METFORMIN 1,1-dimethylbiguanid HCl.
.HCl
NH
NH Tính chất lý-hóa và kiểm nghiệm: Nhóm biguanid:
+ Tác dụng dd kiềm tạo NH3 + Tác dụng với -naphtol trong môi trường kiềm và
natri hypobromid tạo màu hồng.
+ Tính base: đt = TT alkaloid, đl = pp đo acid/mt khan
Nhóm HCl kết hợp:
+ Định tính Cl- + ĐL HCl kết hợp = dd NaOH
Có thể dùng IR hoặc TLC để định tính (hiện màu = thuốc thử là hỗn hợp natri nitroprussiad và kali fericyanid)
93
This page was created using BCL ALLPDF Converter trial software. To purchase, go to http://store.bcltechnologies.com/productcart/pc/instPrd.asp?idproduct=1
CH3
N
H N
NH2
H3C
METFORMIN METFORMIN ((titiếếpp))
.HCl
NH
NH
Công dụng: - Không kích thích tế bào tiết insulin mà tăng độ nhạy của insulin ở thụ thể, tăng sử dụng glucose ngoại vi, giảm tạp glucose, tăng dự trữ glycogen, giảm hấp thu glucose giảm đường niệu. Dùng điều trị đái tháo đường typ 2, hay kết hợp với sulfonylurea hoặc insulin.
Lưu ý: Metformin có ức chế cạnh tranh với phức yếu tố nội vitamin B12 trên thụ thể của nó có thể gây thiếu máu nếu dùng lâu ngày.
94
This page was created using BCL ALLPDF Converter trial software. To purchase, go to http://store.bcltechnologies.com/productcart/pc/instPrd.asp?idproduct=1