Ạ Ọ
NG Đ I H C CÔNG NGH TR Đ I H C QU C GIA HÀ N I Ộ Ố Ạ Ọ ƯỜ Ệ
BÀI GI NGẢ TIN H C C S
Ọ Ơ Ở
Ạ Ấ
BÀI 2. C U T O VÀ CÁC THI T B C A MÁY TÍNH ĐI N T Ệ Ử Ị Ủ Ế
ả
Ố
Ế
Gi ng viên: ĐÀO KI N QU C Mobile 098.91.93.980 Email: dkquoc@vnu.edu.vn
N I DUNG
Ộ
Các thành ph nầ
t b vào t b ra
– B nhộ ớ – Các thi ế ị – Các thi ế ị
ạ ộ
ộ ử
ủ
ộ ử ướ
Nguyên lý ho t đ ng – B x lý và ho t đ ng c a b x lý ạ ộ – Pipeline và ki n trúc siêu vô h ng ế – Nguyên lý Von Neuman
CÁC CH C NĂNG TRONG TÍNH TOÁN
Ứ
Ch c năng nh p thông tin
ứ
ậ
5555
Ch c năng nh
ứ
ớ
Ch c năng tính toán
ứ
1234 1234+4321
Ch c năng xu t thông tin
ứ
ấ
Ch c năng đi u khi n
ứ
ề
ể
Ế
Ủ
KI N TRÚC CH C NĂNG C A Ứ MÁY TÍNH ĐI N TỆ Ử
Khu v c ngo i vi
ự
ạ
B nhộ
ớ
B nh ngoài ớ
ộ
B nh trong ớ
ộ
Thi
t b đ a vào
ế ị ư
Thi
t b đ a ra
ế ị ư
B s h c và logic
ộ ố ọ
B đi u khi n
ộ ề
ể
B x lý ộ ử Khu v c trung tâm ự
GI
I PH U M T MÁY TÍNH ĐI N T
Ả
Ệ Ử
Ộ
Ẫ
B nh (memory)
ộ
ớ
B nh ngoài ớ
ộ
Thi
t b đ a vào
ế ị ư
B nh trong ớ
ộ
(input device)
Thi t b đ a ra ế ị ư (output device)
B s h c và logic
ộ ố ọ
B đi u khi n
ộ ề
ể
B x lý (CPU)
ộ ử
B NH TRONG
Ộ Ớ
ộ
ớ
ơ ư
ạ
ờ ệ ủ
B nh trong là n i l u tr ữ thông tin t m th i trong quá trình làm vi c c a máy tính. CPU truy xu t d li u ấ ữ ệ b nh trong. tr c ti p t ớ
ế ừ ộ
ự
B nh xuy n ferrit
ộ
ớ
ế
Đ c tính c a b nh trong ủ ộ ớ ặ
1. T c đ truy xu t thông tin nhanh ấ
ố
ộ
2. Nói chung, không gi
c thông
tin khi không có ngu n nuôi
đ ữ ượ ồ
3. Giá thành l u tr cao
ư
ữ
B nh bán d n
ộ
ớ
ẫ
B NH TRONG
Ộ Ớ
c. Do tr ớ
ị
ố ậ ướ
ụ ị
ớ
ộ ọ ộ ớ
ậ ẫ
ng g i b nh lo i này là ườ
RWM (Read Write Memory), b ộ c khi nh ghi, xoá đ ướ ượ ghi/đ c, ô nh đ c đ nh v ọ ị ớ ượ c nên t c đ truy nh p tr ộ không ph thu c vào v trí các ô ộ nh trong b nh . Chính vì th ế ớ RWM còn g i là b nh truy nh p ng u nhiên (Random Access Memory) Ng i ta ườ th ớ ạ ọ ộ RAM và ít g i là RWM) ọ
ng trình không ghi
c b ng các ướ
i EPROM có th xoá và ghi l ạ ể t b chuyên d ng b ng các thi ụ ế ị ằ ROM (read only memory): ch ỉ đ c, ch ọ đ ượ ph ng ti n chuyên d ng. ươ c, ph i ghi tr ả ệ ằ ụ ươ
T CH C C A B NH TRONG
Ủ Ộ Ớ
Ổ Ứ
Ô nh 8 bit 7 6 5 4 3 2 1 0
ớ
0
1
1
0
0
1
1
0
Đ a ch 0
ỉ
ị
0
0
0
1
1
0
1
1
Đ a ch 1
ỉ
ị
Đ a ch 2
ỉ
ị
1
1
0
1
1
0
0
1
1
0
1
1
1
1
0
1
Đ a ch 3
ị
ỉ
0
1
1
0
0
0
1
1
M t ô nh
ộ
ớ
0
1
1
0
0
1
1
0
M t ngăn nh
ộ
ớ
0
0
0
1
1
0
1
1
Đ a ch n-1
ị
ỉ
1
1
0
1
1
0
0
1
B NH NGOÀI
Ộ Ớ
Có kh năng l u tr không các tài
ả ư
ữ ớ
L u tr v i giá thành r
ng l n (ví ớ d h s c a m t ngân hàng)
ữ c n ngu n nuôi (gi ữ ồ ầ li u dùng nhi u l n) ề ầ ệ L u tr v i kh i l ố ượ ư ộ ụ ồ ơ ủ ư ữ ớ ẻ
Các công ngh l u tr
ệ ư
ữ
(đĩa m m, đĩa ề , đĩa quang
ừ
V t li u t ậ ệ ử c ng, băng t ứ MO) t ừ
V t li u quang (đĩa CD)
ậ ệ
Bán d n (Flash driver)
ẫ
BĂNG TỪ
Băng có ph v t li u t ủ ậ ệ ừ c ghi theo các đ tin đ . Ch đ ghi- đ c là tu n t đ u t ọ
tính. Thông ng b ng các ằ ườ ầ ự
ượ ầ ừ
ế ộ
u đi m: Dung l
ng l n, r t r ti n
Ư
ể
ượ
ấ ẻ ề
ớ
c đi m: Khai thác ch m vì ch ế
ậ
ượ
Nh ể đ khai thác là tu n t ộ
ầ ự
Băng t
đ c
ườ
ừ băng t
ủ ọ c l n
và t ừ ỡ ớ
ệ
ướ
ấ
ể
ặ
ộ ầ ụ
l ữ ạ
ừ
ki u
Băng t
từ h ng dùng đ l u tr d Băng t ể ư ữ ữ li u có t n s khai thác th p (ví d ầ ụ ấ ố ệ c đi n tho i, m t tháng l y ra ghi c ộ ạ c) ho c dùng v i m t l n đ tính c ớ ướ đ ng. Đ nh kỳ, m c đích backup t ị ự ộ máy tính sao chép m t vùng d li u ữ ệ ộ lên băng t , m i l n gi i m t phiên ộ ỗ ầ b nả
ừ ể cassette
Ộ Ớ
Ề
B NH NGOÀI: ĐĨA M M (FLOPPY DISK)
V đĩaỏ
Đĩa
đĩaỔ
Đ ng ghi track)
ườ
Các cung (sector)
C a đ c/ghi ọ
ử
L y ch ng ghi ố
ẫ
tính đ
ằ
ự ổ
ủ ớ
ợ
ậ ệ ừ ỉ ể ở ộ ử
ượ ầ
ỏ ụ
ể ả
ặ ọ
ệ
ế
Làm b ng nh a t ng h p, trên đó có ph l p v t li u t c đ t trong v ỏ b c hình vuông đ b o v kh i b i và ch đ m m t c a cho đ u đ c/ghi ti p ọ xúc đ
c v i đĩa.
ượ
ớ
ị
ị
ượ
ị
ị
ỉ ố
c xác đ nh qua m t đĩa, ch s c đ nh v trên đĩa theo đ a ch , đ ặ ỉ ố ỉ ượ ng ghi (track), ch s cung (sector). Vi c đ c/ghi thông tin v i đĩa th c hi n ự ệ ớ ọ ệ ng ghi ch không ứ
ộ ườ
ọ
ơ
t b đ c ghi g i là
ừ
ự
ổ
ệ
D li u đ ữ ệ đ ườ theo các đ n v vài cung g i là liên cung (cluster) trên m t đ ị th c hi n theo t ng byte. Thi Đía m m d tháo l p, r ti n nh ng mau h ng, dung l
ng nh , khai thác ch m
đĩa (driver) ượ
ế ị ọ ư
ọ ỏ
ẻ ề
ỏ
ễ
ề
ắ
ậ
ĐĨA C NG (HARD DISK)
Ứ
S c ch a hay dung l ứ
ng ứ ượ
ừ
ứ
i terabyte ứ
ộ ờ
c
tính theo GB. T năm 2006 đã xu t hi n các đĩa c ng ệ ấ có s c ch a t ứ ớ (m t nghìn t byte). ỉ ậ ể ặ ượ ọ
Th i gian truy nh p: th i ờ gian trung bình đ đ t đ đ u t vào v trí đ c ị ầ ừ (kho ng 10 ms). ả Đ tin c y th ậ ả
ườ ộ ộ ằ ộ
ữ ồ
ớ ng ghi, các cung t ị ng t ươ ự
ng tính b ng ườ kho ng th i gian trung bình ờ gi a hai l n l i. Kho ng th i ả ờ ầ ỗ gian trung bình có m t l i ộ ỗ c a đĩa c ng lên t i hàng ứ ủ ch c nghìn gi ụ ờ Đĩa c ng th ng là m t b đĩa ứ b ng h p kim nhôm có ph v t ủ ặ ợ ằ x p thành ch ng, đ ng li u t ồ ệ ừ ế tr c. M i đĩa cũng quy đ nh các ỗ ụ đ ườ nh đĩa m m. ư ề
ĐĨA QUANG
ủ
B ng bicarbonat ph phim nhôm ằ ph n x . ạ ả
ể ắ
Ghi b ng cách ép khuôn hay dùng tia ằ ng đ cao đ kh c thành các laser c ộ ườ vùng lõm (pit).
ằ ạ ừ ộ ả
ọ ồ
Land
Đ c b ng tín hi u ph n x t m t ệ ngu n laser. Khi g p vùng lõm tín hi u ệ ặ s không thu đ c, khi g p vùng n i ặ ổ ẽ c tín hi u. (land) s thu đ ệ ẽ ượ ượ
Pit
ng r t cao và ượ ấ
Đĩa quang có dung l r ti n ẻ ề
B NH FLASH
Ộ Ớ
ớ ệ ẫ
ộ ể
B nh dùng công ngh bán d n ki u flash. Giao ti p qua c ng USB ổ ế hay các thi t k khe t b đ c có thi ế ế ế ị ọ đ c m th . ẻ ể ắ
u đi m r t nh g n, ti n dùng và ỏ ọ ệ ấ
Ư ể r ti n ẻ ề
ượ ượ ng ch a th t ư
c đi m dung l Nh ể ậ l n. T i đ u năm 2006 đã có th ớ ầ ẻ ớ ng t dung l ng ượ ớ ượ đang ti p t c đ ế ụ i 16 GB. Dung l c c i thi n ả ượ ệ
THI T B VÀO
Ế
Ị
Bàn phím (keyboard)
Máy quét (scanner)
Con chu t (mouse) ộ
THI T B VÀO – BÀN PHÍM
Ế
Ị
Phím ch , phím s và các d u ấ Phím so n th o nh đi u khi n con tr màn hình ể ư ề ả t trang, xoá phía tr
ố
c ho c phía sau con ữ ạ ả ỏ ặ ướ ậ
so n th o, l ạ trỏ
ư ậ
Bàn phím có các phím đi u khi n nh l p ch đ ch ề ữ ế ộ
ng ch hoa, l p ch đ ch s hay phím so n ế ộ ạ ể ữ ố ữ ậ
th th o, phím thoát Esc và phím ghi nh n Enter ườ ả ậ
Bàn phím có các phím ch c năng F1, F2... mà ch c ứ c xác đ nh trong các ng d ng c ụ ị
ứ
ượ ứ ụ
năng c a nó đ ủ thể
CHU T (MOUSE)
Ộ
ộ
ể
ể
ể
ệ
ệ
• Chu t dùng đ chuy n m t d ch chuy n c h c thành tín hi u đi n đ a vào ư máy tính đ đi u khi n m t đi m g i là con tr (cursor) trên màn hình. ọ
ơ ọ ỏ
ộ ị ể
ể ề
ộ
ể
ớ
ộ ơ
ể
ể
ị
ụ
ộ ộ ụ
ộ ụ
ề ề ủ
ứ ụ
ộ
ề
• V i chu t c , khi di chuy n bi b quay tròn và truy n chuy n đ ng sang hai tr c khác, m t tr c xoay theo d ch chuy n theo chi u đ ng và m t tr c theo ể chi u ngang. Nh m t c ch bi n chuy n đ ng c a tr c thành các xung đi n ệ ể ờ ộ ơ chuy n cho máy tính đ di chuy n con tr . ỏ
ị ế ế ể
ể
ể
ộ
ướ
ả
ể ng và đ dài d ch chuy n. Chu t quang nh y h n và đ b nh h
i và so hai nh liên ti p đ phát hi n ệ ế ng b i ớ ỡ ị ả
ề ặ ể
ưở
ơ
ộ
ộ
ạ
• Chu t quang ch p nh b m t phía d ụ ả h ị b i b n h n chu t c ộ ơ ơ
ướ ụ ẩ
MÁY QUÉT (SCANNER)
ể ọ ộ ả ư
Máy quét dùng đ đ c m t nh đ a vào máy tính.
M t s đ c tính c a máy quét ộ ố ặ ủ
i đo băng dpi ; dot per inch, ộ
• Đ phân gi ả s đi m nh trên m t inch ố ể ả ộ
c a màu đo ộ
• Đ sâu màu: m c tinh t ứ b ng s bít đ mã hoá m t đi m màu ế ủ ể ộ ể ằ ố
ờ
m t đ phân gi • T c đ quét (th i gian quét cho trang ả ộ ố nh ở ộ ộ i nh t đ nh) ấ ị ả
hay hàng ế ộ ạ ừ ấ ờ
• Ch đ n p gi y (t ng t lo t)ạ
B Đ C MÃ V CH (BAR CODE READER)
Ộ Ọ
Ạ
ượ
c s d ng ử ụ
Mã v ch đ ạ ổ ế
Mã v ch cũng đ
c
ể ọ ạ
ph bi n trên nhãn hàng hoá, th đ có ẻ ể th đ c b ng máy ằ ượ ẻ
i khi m n
th vi n
dùng trong các th cá nhân đ đi m danh ể ể ch m công hay xác ấ nh n ng ượ ườ ậ sách ở ư ệ
B Đ C TH (CARD READER)
Ộ Ọ
Ẻ
Th t ọ
tính và ủ ừ ẻ ừ
đ c và ghi b ng các đ u t ằ
ẻ ể
Th t ẻ ừ đ c th t ọ
và b ộ ẻ ừ
Th thông minh có ch a chip đ ghi và đ c thông tin trong th . Th đ c b ng ti p xúc tr c ti p
dùng m t v ch ph t ộ ạ ầ ừ ứ ẻ ằ ẻ ọ
ự
ẻ
ằ ọ ế ầ
ỗ ộ
Th thông minh g n ắ chip nhớ
ẻ ọ
ậ ng phát t ừ
Hi n nay th đ
ng c m ả ượ i d máy đ c đ g i tr l ể ử ả ạ ữ ẻ
ẻ ượ
ọ ả ứ
c s d ng ử ụ i và ự ệ ợ
ượ đ
Th RFID có chip thu phát và nh d li u, giao ớ ữ ệ ti p v i máy đ c nh ế ờ ớ ng c m ng thu năng l máy đ c c t ọ ượ ừ
ế G n đây có th đ c b ng sóng radio ẻ ọ RFID (radio frequency identification). Trong m i th có m t anten và m t ộ chíp. Máy đ c phát sóng radio, th ẻ nh n sóng và s d ng năng l ử ụ ọ ứ li u.ệ ệ r t r ng rãi vì s ti n l ấ ộ r ti n ẻ ề
THI T B RA : MÀN HÌNH CRT
Ế
Ị
• Dùng súng b n đi n t t ng t nh màn hình TV màu ệ ử ươ ắ ự ư
c t o t nh ng đi m nh g i là pixel ữ ẽ ượ ạ ừ ể ả ữ ọ
• Ch và hình v đ (picture element)
ề ể ể ể ị
ộ ộ ạ ậ ủ ủ ợ ạ ặ ả ồ
• Có m t b ph n đi u khi n vi c hi n th có th tích h p trong ệ b n m ch ch c a máy tính (main board) ho c b n m ch đ ho ạ đ c l p (graphic card) ả ộ ậ
Đ c tính c a màn hinh ủ ặ
• Đ phân gi ộ i ả
• Đ sâu màu ộ
• Chu kỳ làm t iươ
• Ch đ ti t ki m năng l ng ế ộ ế ệ ượ
MÀN HÌNH TINH TH L NG LCD
Ể Ỏ
ể ử ụ
ượ ặ
ượ ệ
ượ
c đ t vào m t ộ c x p ế c kích ho t ạ i l c ộ ướ ọ ộ ậ
S d ng các diodetinh th lòng (Liquid Crystal Diode) có th ể phát sáng khi đ đi n áp, Các diode này đ thành ma tr n và đ ậ đ c l p làm thành m t l màu.
n n đ
ể c chi u lên ế i dùng có ườ
c. Ánh sáng t ượ ừ ề t o thành nh đ ng ả ạ th nhìn đ ượ ể
c t o t các ữ ượ ạ ừ
nh và ch đ Ả đi m nh ể ả
MÁY CHI U (PROJECTOR)
Ế
ộ ử ụ
ể ỏ
ầ
ộ
LCD projector s d ng m t ma tr n các diod tinh th l ng đ ể ậ t o m u trên t ng pixel. Sau ừ ạ đó dùng m t ngu n sáng c c ự m nh phía sau đ chi u toàn ế b lên m t màn nh l n ớ ồ ể ả ạ ộ ộ
ệ
ả
ươ ứ
ươ
ỏ c. nh sáng t c ẫ ệ ng nh xíu có th đi u khi n ể ề ể m t ngu n sáng đ ồ
ả ạ
DLP (Digital Lighting Processpor) projector thì dùng công ngh vi gu ng ơ (micro mirror) r t tinh x o. Vi g ng là ấ m t linh ki n quang bán d n ch a hàng ộ tri u g ệ đ ượ ừ ộ ượ Ấ chi u qua m t b l c màu ph n x qua ế m t vi g ộ ộ ộ ọ ng đ chi u lên màn hình ể ươ ế
MÁY IN
Máy in dòng: (Iine printer) Máy in kim (matrix printer hay dot printer) Máy in laser (laser printer) Máy in phun (ink jet printer)
MÁY IN KIM
ầ ủ
ỉ
ấ ự
Đ u in c a máy là m t hàng kim, các kim ch có th đ p vào băng m c đ in ra m t ch m trên gi y . ộ Các ch hay nh đ u do các ch m ấ t o thành nên g i là dot printer hay ọ ạ matrix printer ấ ượ
ả ể ữ ộ ể ậ ấ ề
ấ ộ
ậ ề ệ ể
ng in th p. T c đ ch m Ch t l ố Tuy nhiên đ in các tài li u nhi u liên (hoá đ n) thì không có máy in c. nào thay th đ ơ ế ượ
MÁY IN LASER
Máy dùng công ngh laser đ t o ể ạ ệ nh c n in trên m t tr ng tĩnh đi n. ệ ầ ộ ố ng l c lăng xoay tròn đ ể ộ ươ ủ ườ
ả M t g ụ
ố
ể ị
ự ố
ệ ả
ả
ấ ượ ấ
Máy in laser cho ch t l ả ộ . Máy in laser đ
ố
ử ụ ượ ấ
ng sinh c a quét tia laser theo đ tr ng, còn tr ng thì quay. Tia laser ố s t o nên m t b c nh tĩnh đi n ệ ộ ứ ả ẽ ạ (theo đ ên áp c a các đi m trên ủ tr ng). M c in s bám vào tr ng ố ẽ c theo “hình nh tĩnh đi n”và đ ượ làm nóng ch y dính vào gi y ấ ng in r t cao, t c đ tho đáng và khá kinh c s d ng r t t ế r ng rãi ộ
MÁY IN PHUN (JET INK PRINTER)
ằ
ạ ừ ữ
Máy t o t ng đi m nh b ng cách phun nh ng tia m c vô cùng nh ỏ nh nh ng máy b m m c r t tinh ờ x oả
Hai công ngh th
ể ả ự ơ ự ấ ữ
ộ ng đ ể
ộ c s ử ượ ệ ệ
ụ ạ ậ ệ ặ
ệ ộ
ầ ố ộ
ự
ỡ ẽ ắ ự
ệ ườ d ng là dùng tinh th áp đi n (m t lo i v t li u khi đ t m t đi n áp ặ vào hai m t thì v t li u này s b ẽ ị ậ ệ co hay giãn. M t công ngh khác là đ t nóng đ u in m c đ t ng t đ ộ ể ự sinh ra bong bóng m c. Khi bong bóng v s b n ra tia m c qua đ u ầ in.
Máy in phun th ấ ượ
ườ
ng dùng in nh ng cao nh ng m c đ t ự ư ả ắ
ch t l ti n.ề
CÁC C NG GIAO TI P
Ổ
Ế
C ng c m chu t ộ ắ
ổ
C ng c m bàn phím
ắ
ổ
C ng cáp quang cho
t b âm thanh
ổ thi
ế ị
ổ
C ng USB v i lo i ạ ớ ổ đ u c m nh ắ
ầ
ỏ
C ng song song dùng cho máy in
C ng cho màn hình
ổ
ổ
c m các thi
C ng 1394 dùng đ ể t b video ắ
ế ị
ổ
ể ắ
4 c ng USB v i đ u ớ ầ ổ c m tiêu chu n ẩ ắ
C ng RJ45 đ c m dây m ng ạ
ổ
C ng đ u ra cho video
ầ
ổ
Các c ng audio (tai nghe, ghi âm)
CARD M R NG
Ở Ộ
Socket
ạ
ạ
ộ ả
ườ
ng có ả
ữ
M t cách m r ng ngo i vi là các ở ộ b n m ch m r ng (extention ở ộ card). Trong máy tính th s n nh ng khe c m (slot) các b n ắ m ch này
ẵ ạ
M t s card thông d ng
ộ ố
ụ
Card
• Network Card
• Video Card
• Sound Card
• TV Card
• Modem Card
• GPS Card
NGUYÊN LÝ HO T Đ NG
Ạ Ộ
ộ ử
ủ
ộ ử ướ
B x lý và ho t đ ng c a b x lý ạ ộ Pipeline và ki n trúc siêu vô h ng ế Nguyên lý Von Neumann
B X LÝ (CPU)
Ộ Ử
ứ
ể ệ ự
ng trình đã
ộ ố ọ ể ộ ề
ữ ớ
ử
CPU là bộ não c aủ máy tính. phối hợp CPU có ch c năng các thiết bị c aủ máy để đi u ề khi n máy tính th c hi n các l nh theo ch ệ ươ đ nh. ị Ngoài b s h c và logic và b đi u khi n, CPU còn có các thanh ghi (register) v i t ớ ư cách là nh ng b nh chuyên ộ d ng cho ho t đ ng x lý ạ ộ ụ l nh. ệ
KI N TRÚC MÁY TÍNH
Ế
xxxxx
Thanh ghi l nh PC
ALU
ệ
CPU
Thanh ghi d li u
ữ ệ
xxxxx
xxxxx
CU
Thanh ghi l nh IR
ệ
Bus đ a ch ị
ỉ
Bus đi u ề khi nể Bus d li u ữ ệ
B NHỘ Ớ
Thi
t b ngo i vi
ế ị
ạ
[1064] 5 [1068] 7 ……… [2B00] ……… [A001] A1 64 10 68 10 [A006] A2 70 10 [A009] A3 74 10
C U TRÚC L NH
Ấ
Ệ
ệ (ít đ
ị c s ử
MÃ L NHỆ
Đ A CH Ỉ
Ị
Đ A CH Ỉ
Ị
L nh 2 đ a ch ỉ ượ d ng)ụ
L nh 1 đ a ch
ệ
ị
ỉ
MÃ L NHỆ
Đ A CH Ỉ
Ị
THANH GHI
MÃ L NHỆ
ệ
ị
THANH GHI
MÃ L NHỆ
Đ A CH Ỉ
Ị
L nh 0 có thành ph n đ a ch , d ỉ ữ ầ thanh ghi, li u ệ ở đ ể ệ ừ ượ
c th hi n t mã l nhệ
THANH GHI
THANH GHI
MÃ L NHỆ
MÃ L NHỆ
ỉ
ầ
ệ
đ
ể ệ ừ
ở ượ
hi n t
L nh có 2 thành ph n ầ ệ thanh ghi, đ c th ể ở ệ ừ
ượ mã l nh ệ
L nh không có thành ph n đ a ch ầ
ị
ỉ
L nh có 1 thành ệ ph n đ a ch , 1 ị thành ph n khác ầ thanh ghi, c th hi n t mã l nhệ
CHU TRÌNH L NHỆ
Đ c m t l nh t b nh (Instruction Fetch) ộ ệ ọ ừ ộ ớ
Th c hi n l nh (Execute) Gi i mã lênh (Decode) ệ ệ ự ả
Đ c các d li u (Data Fetch) ữ ệ ọ
Ụ Ề
Ệ
VÍ D V CHU TRÌNH L NH Đ I V I MÁY HAI Đ A CH GI
Đ NH
Ố Ớ
Ị
Ỉ Ả Ị
[1064] ..........
b
x = (b+ c).d
[1068] ..........
c
[106C]..........
a
[1070] ..........
d
[1074] ..........
x
R1 ← b + c R1 ← R1 x d x ← R1
[A001] A1 64 10 68 10 C ng 2 s
b nh , ghi k t
ố ở ộ
ớ
ế
qu vào thanh ghi R1
ộ ả
[A006] A2 70 10
ớ
Nhân thanh ghi R1 v i m t s ộ ố b nh , ghi vào thanh ghi R1 ở ộ
ớ
[A009] A3 74 10
L u thanh ghi R1 vào ô nh
ư
ớ
A2 70 10
[1064]
5
7
12
A1 64 10 68 10
[1068]
[A001]
VÍ D V CHU TRÌNH L NH
Ụ Ề
Ệ
[A006] [A001]
Thanh ghi l nh PC
ALU
ệ
Thanh ghi d li u
ữ ệ
ADD
Thanh ghi l nh IR
ệ
Bus đ a ch ị
ỉ
Bus đi u ề khi nể Bus d li u ữ ệ
CU
MEMORY
Fetch (Instruction)
Decode
Fetch (Data)
[1064] 5 [1068] 7 ……… [2B00] ……… [A001] A1 64 10 68 10 [A006] A2 70 10 [A009] A3 74 10
Execute
Ki n trúc von Neumann
ế
NGUYÊN LÝ VON NEUMANN
ằ
ể
c
ệ
Nguyên lý đi u khi n b ng ch ề ộ
ệ
: máy tính ng trình đ ượ ả ả
i quy t m t bài toán c a
đ ng đ gi
ng trình ươ ả ộ
ự ư ự
ể ả
ủ
ế
ươ th c hi n m t công vi c theo ch đ a vào b nh . Nguyên lý này đ m b o kh năng ớ ộ th c hi n t ệ ự ộ máy tính đi n tệ ử
ng
ữ ệ
ỉ: d li u trong ch
ị
ằ
ậ ị
Nguyên lý truy c p qua đ a ch ỉ
ớ
ề
ả
ậ
ng
ể ể ệ ị
ươ ộ
ươ
ươ ị trình không ch đ nh b ng giá tr mà thông qua đ a ị ch trong b nh . Nguyên lý đ m b o tính m m d o ẻ ả ộ ỉ ng trình, có th th hi n thu t toán không c a ch ủ ph thu c vào các giá tr phát sinh trong ch ụ trình ế
ế
ự
ệ
ợ
ớ
Ki n trúc Von-Neumann nói trên chính là ki n trúc máy tính th c hi n phù h p v i nguyên lý Von Neumann
PIPELINE
Trong các máy tính hi n đ i, CPU đ
ạ
ệ
ạ
ề
c t ượ ổ ộ
c t ượ ổ
ỉ ấ ừ
ố ệ
ọ ớ
ặ ẵ ậ
ấ ể
ể ả
ộ
ch c đ ể ứ song song hoá nhi u công đo n trong m t chu kỳ x lý l nh. ệ ử Kh i thanh ghi đ ch c phân c p và có kh i ố ấ ứ ố ng l n (g i là cache). CPU không ch l y t ng l ớ ượ b nh mà l y c kh i l nh đ t s n trên l nh ả ở ộ ệ cache đ gi m thi u th i gian do truy c p b nh ớ ờ nhi u l n ề ầ
Khi nhi u l nh đã đ ề ệ ự
ờ ọ
ượ ộ ệ ứ
c đ a lên cache thì trong khi ư đang th c hi n m t l nh, có th đ ng th i đ c d ệ ữ ể ồ li u cho m t l nh th hai và gi i mã m t l nh th 3 ứ ộ ệ ệ ộ ệ ả ng ng) . C ch này g i là pipeline (đ theo th t ố ườ ọ ơ
ứ ự
ế
instruction pipeline
C CH ĐOÁN TR
C R NHÁNH
Ơ Ế
ƯỚ Ẽ
ớ
ờ
ả
cũng liên quan t ế
ự
ệ ệ
ể ố ệ
ộ ệ ề ự
ạ ệ
c phát tri n g n đây ể
ự ơ
ầ
M t l nh r nhánh bao gi i m t ẽ ộ c ki m tra. N u k t qu là đúng thì đi u ki n đ ượ ế th c hi n m t kh i l nh này, sai thì th c hi n kh i ố ệ ộ c n p l nh kia. Đi u không may là, đo n l nh đ ạ ượ ạ ệ ề ệ i không ph i đo n l nh s ph i vào trong cache l ả ẽ ạ th c hi n gây ra ph i thay th cache ả ệ ẽ ế ự ẽ
C ch d đoán r nhánh đ ự
ấ ấ ừ ộ
ả ế ượ ớ ệ
ể
ả
cho phép d báo r nhánh v i xác xu t đúng trên 90% cho phép gi m thi u vi c truy xu t t b nh ớ lên cache.
KI N TRÚC SIÊU VÔ H
Ế
NG ƯỚ
Trong ki n trúc siêu vô h
ắ ễ
ượ ờ
ệ c c t ra r t nh và nhi u l nh đ ỏ ấ
ệ
ệ
ế
ữ ệ ạ
ả
ứ ự
ắ
ộ ế ế
ả ả
ẽ
ả ộ
ứ ạ
ề
ấ
ọ ử ử i vi c “g i nh m” m t dãy l nh t
ệ
ọ
ng (superscala), vi c x ướ ử ế lý m t l nh đ c ượ ề ệ ấ ộ ệ x lý đ ng th i mi n là không gây ra tranh ch p d ữ ồ ử li u. Hai l nh có tranh ch p d li u là l nh này có ấ ệ ng s d ng k t qu do l nh kia t o ra. Trong tr ử ụ ườ ệ . Sau đó b x h p đó b t bu c ph i tôn tr ng th t ộ ử ợ lý s liên k t k t qu các x lý các thành ph n. ầ ệ b ừ ộ ng do hi n ệ
Đi u ph c t p nh t trong x lý c m t dãy l nh còn ộ ầ bình th ứ ự
ườ
liên quan t ớ ệ nh lên cache theo th t ớ ng r nhánh t ượ
ẽ
T NG K T
Ổ
Ế
Ngoài các ch c năng nh nh , vào-ra, tính toán,
ư
ứ
ớ
ứ
ả
ả
ứ
ớ ể
ộ
đ
MTĐT có m t ch c năng đ c thù đ m b o kh năng ả ặ ộ đ ng là ch c năng đi u khi n tính toán t ự ộ ể ệ ộ ấ
ề Máy tính có b nh đ nh d li u làm vi c. B nh ớ ớ ữ ệ c phân c p thành b nh trong và b nh ngoài ớ
ượ
ộ
ớ
ộ
ườ
ế ị
ườ
ng bên ngoài thông qua các t b vào cho phép chuy n ể t b ra ế ị ng
máy ra môi tr
ng ngoài vào máy. Các thi ườ ữ ệ ừ
ạ
ổ
Giao ti p v i môi tr ớ ế t b ngo i vi. Các thi thi ế ị ạ môi tr d li u t ữ ệ ừ cho phép chuy n d li u t ể ngoài. Các thi ế ị ế
ặ
ẵ
t b ngo i vi có th k t n i qua các c ng ể ế ố giao ti p có s n ho c ch t o trên các card m r ng ế ạ ở ộ đ c m vào các khe c m d phòng trong máy tính. ự
ể ẳ
ắ
T NG K T
Ổ
Ế
ủ
ả ạ ộ
CPU là đ u não c a máy tính, có kh năng ủ
ự ể ử
ng trình đã đ nh
M t s các c i ti n nh pipeline, ki n trúc
ư
ế
ng và d đoán r nhánh đã giúp cho
ị ả ế ự
ướ
ẽ
c song song
ệ ử
ượ
ệ
ầ th c hi n l nh và ph i h p s ho t đ ng c a ố ợ ệ ệ ự t b trong máy tính đ x lý đúng theo các thi ế ị ch ươ ộ ố siêu h vi c x lý l nh trong CPU đ hoá
Nguyên lý Von Neumann đ m b o cho máy
tính có th x lý thông tin t
ể ử
ả ả đ ng ự ộ
CÂU H I VÀ BÀI T P
Ỏ
Ậ
ế
ủ
t khu v c trung tâm và khu
1. Hãy nêu ki n trúc chung c a m t máy tính. 2. Lý do c a vi c phân bi
ệ
ộ ự
ớ
ộ
ớ
ậ
ẫ ế ự t b vào. Có ế ị t b ra và c ả ế ị
ế ị ứ
ủ
ả
thi thi
t b vào và ra.
ủ ệ v c ngo i vi. ạ ự t b nh ROM và RAM . 3. Phân bi ệ ộ 4. T i sao c n b nh ngoài. ầ ạ 5. T i sao nói RAM là b nh truy nh p ng u nhiên. ạ ộ ớ t b truy nh p tr c ti p, 6. T i sao nói đĩa là thi ậ ế ị ạ 7. Th nào là thi t b ra, th nào là thi ế ế t b nào có ch c năng c a c thi ế ị t b vào hay không. ế ị 8. K m t s thi ể ộ ố
ế ị
CÂU H IỎ VÀ BÀI TẬP
ủ
ứ
1. Ch c năng c a CPU 2. Nêu c u trúc l nh và t
ệ
ể
ấ
ệ ầ
và các thành phần trong CPU. i sao có th dùng các l nh ạ có 1 thành ph n đ a ch trong khi nhi u phép toán ề ỉ thông th
ị ng có nhi u đ i t
ng tham gia tính toán
.
ố ượ
ườ
ề
ng
3. Mô tả hoạt động xử lý lệnh c aủ CPU. 4. Pipeline là gì. 5. Thế nào là cơ chế siêu vô hướng. 6. Nêu ý nghĩa c a nguyên lý đi u khi n theo ch ủ
ề
ể
ươ
trình.
7. Nêy ý nghĩa c a nguyên lý truy nh p theo đ a ch .
ủ
ậ
ỉ
ị