07/06/2021
(cid:151) Hàm toán học: SUM,
PRODUCT, ROUND, INT, MOD
(cid:151) Hàm thống kê: MAX, MIN,
AVERAGE, COUNT
(cid:151) Hàm xử lý chuỗi: LEFT, RIGHT,
Nội dung Chương III (cid:151) Cửa sổ giao diện MS Excel (cid:151) Quản lý tập tin Excel (cid:151) Cấu trúc cơ bản của bảng tính (cid:151) Các thao tác trên bảng tính (cid:151) Các kiểu dữ liệu
MID, VALUE, LEN
(cid:151) Định dạng ngày tháng
BẢNG TÍNH ĐIỆN TỬ MICROSOFT EXCEL
(cid:151) Định dạng kiểu dữ liệu (cid:151) Công thức, sao chép công thức
(cid:151) Địa chỉ tương đối (cid:151) Địa chỉ tuyệt đối (cid:151) Địa chỉ hỗn hợp
(cid:151) Hàm logic & điều kiện: AND, OR, IF, IF lồng nhau, IF + AND/OR, COUNTIF, SUMIF (cid:151) Hàm tìm kiếm: VLOOKUP, HLOOKUP, MATCH, INDEX (cid:151) Hàm ngày tháng, thời gian
(cid:151) Định dạng, in ấn bảng tính (cid:151) Hàm trên bảng tính
1
(cid:151) Biểu đồ, đồ thị (cid:151) CSDL trên bảng tính: Sắp xếp, Lọc 2
Giới thiệu bảng tính
Giới thiệu bảng tính
(cid:151) Microsoft Excel là phần mềm bảng tính điện tử trong bộ sản phẩm Microsoft Office của hãng Microsoft (Mỹ)
(cid:151) Được sử dụng rộng rãi trong quản lý và xử lý số liệu, công
˜ Lập công thức, hàm tính toán số liệu
(cid:151) Các tính năng cơ bản:
(cid:151) Tổ chức lưu trữ và xử lý thông tin dưới dạng bảng (cid:151) Tự động tính toán theo biểu thức được xây dựng (cid:151) Thư viện các hàm nhằm hỗ trợ tính toán chuyên biệt (cid:151) Sắp xếp, trích lọc dữ liệu (cid:151) Vẽ biểu đồ thống kê số liệu (cid:151) …
3
4
1
tác kế toán, tài chính, thương mại, v.v…
07/06/2021
Giới thiệu bảng tính
Giới thiệu bảng tính
˜ Vẽ biểu đồ thống kê số liệu
(cid:151) Vào menu Start fi All Programs fi Microsoft Office fi
Khởi động và thoát Microsoft Excel (cid:151) Khởi động
(cid:151) Thoát:
(cid:151) Cách 1: Vào tab File fi Exit. (cid:151) Cách 2: Nhấp chuột vào biểu tượng Close trên cửa sổ
Microsoft Office Excel 2010.
(cid:151) Cách 3: Dùng tổ hợp phím Alt + F4
5
6
Thanh tiêu đề (Title bar)
giao diện chương trình
Cửa sổ giao diện Microsoft Excel
Thanh Ribbon
7
8
2
07/06/2021
Cửa sổ giao diện Microsoft Excel
Hệ thống thanh Ribbon
(cid:151) Tab File: Các lệnh quản lý tập tin văn bản
(cid:151) Tab Home: Định dạng ký tự (Font), định dạng canh lề
Thanh công thức (Formular Bar)
Thanh Sheet tabs (thanh chọn bảng tính)
9
10
(Alignment), định dạng kiểu dữ liệu trong ô, hiệu chỉnh (di chuyển, sao chép), công cụ tìm kiếm và thay thế (Find, Replace)
Hệ thống thanh Ribbon
Hệ thống thanh Ribbon
(cid:151) Tab Insert: Chèn các đối tượng vào bảng tính như hình
(cid:151) Tab Data: Gồm các công cụ sắp xếp, trích lọc dữ liệu (Sort
& Filter) trong bảng tính
11
12
3
ảnh (Picture), Clip Art, hình vẽ (Shapes), biểu đồ (Charts), lưu đồ (SmartArt), chữ nghệ thuật (Word Art), ký hiệu/công thức toán học (Equation), biểu tượng đặc biệt (Symbol)…
07/06/2021
Quản lý tập tin Excel
˜ Mở tập tin Excel có sẵn trên ổ đĩa (cid:151) Cách 1: Chọn tab File fi Open... (cid:151) Cách 2: Nhấn tổ hợp phím Ctrl+O.
Xác định đường dẫn
Chọn tập tin Excel
Chọn Open
14
13
˜ Tạo tập tin bảng tính (Excel) mới (cid:151) Cách 1: Chọn tab File fi New... (cid:151) Cách 2: Nhấn tổ hợp phím Ctrl+N.
Quản lý tập tin Excel
˜ Lưu tập tin Excel vào ổ đĩa (cid:151) Cách 1: Chọn tab File fi Save. (cid:151) Cách 2: Nhấn tổ hợp phím Ctrl+S.
Xác định đường dẫn
Chọn nơi lưu tập tin
Nhập tên tập tin
˜ Lưu tập tin Excel với tên khác (cid:151) Chọn tab File (cid:240) Save As... để mở hộp thoại Save As. (cid:151) Xác định thư mục chứa tập tin, đặt tên khác cho tập tin
Chọn Save
15
16
4
(cid:240) chọn Save. (cid:151) Phím tắt F12 ˜ Đóng tập tin Excel hiện hành (cid:151) Chọn tab File (cid:240) Close. (cid:151) Tập tin bảng tính hiện hành sẽ được tắt đi, giao diện cửa sổ chương trình MS Excel vẫn còn.
07/06/2021
Cấu trúc cơ bản của bảng tính
Cấu trúc cơ bản của bảng tính
Bảng tính (Sheet/Worksheet)
Ô (Cells) A1 ≠ 1A
Dòng/hàng (Rows)
Cột (Columns)
17
18
Cấu trúc cơ bản của bảng tính
Cấu trúc cơ bản của bảng tính
Vùng ô A1:C1
Vùng ô A:A
Vùng ô 1:1
Vùng ô 1:2
Vùng ô A1:C3
Vùng ô A1:A3
Vùng ô A:B
19
20
5
07/06/2021
Các thao tác trên bảng tính
Các thao tác trên bảng tính
(cid:151) Chọn một Sheet: Nhấp chuột vào Sheet cần chuyển đến
(cid:151) Di chuyển ô hiện hành:
(cid:151) Đổi tên Sheet: Nhấp đúp chuột vào tên Sheet cũ trên
trên thanh chọn bảng tính
(cid:151) Các phím mũi tên (cid:239) (cid:240) æ (cid:242): Qua trái, phải, lên, xuống. (cid:151) Ctrl + Home: Trở về ô đầu tiên bảng tính (A1). (cid:151) PageDown + PageUp: Lên, xuống một trang màn hình. (cid:151) Alt + PageDown: Sang phải một trang màn hình. (cid:151) Alt + PageUp: Sang trái một trang màn hình.
(cid:151) Chèn thêm Sheet: Click chuột phải tại thanh chọn bảng
tính (cid:240) Insert (cid:240) Worksheet
(cid:151) Xóa Sheet: Click chuột phải tại Sheet trên thanh chọn
bảng tính (cid:240) Delete.
21
22
thanh chọn bảng tính rồi nhập tên mới vào.
Chọn vùng trong bảng tính
Chọn vùng trong bảng tính
(cid:151) Cách 2: Nhấn giữ phím Shift và dùng các phím mũi tên
a. Chọn cả bảng tính: Có 2 cách thực hiện (cid:151) Cách 1: Nhấn tổ hợp phím Ctrl + A (cid:151) Cách 2: Nhấp chuột tại ô giao giữa tiêu đề cột và tiêu đề a. Chọn cả bảng tính: Có 2 cách thực hiện b. Chọn một cột/dòng: Có 2 cách thực hiện (cid:151) Cách 1: Nhấp chuột tại trên ô tiêu đề cột, hoặc phía trái dòng. tiêu đề dòng.
23
24
6
(cid:239) (cid:240) æ (cid:242).
07/06/2021
Chọn vùng trong bảng tính
Nhập và chỉnh sửa dữ liệu
(cid:151) Nhập dữ liệu:
(cid:151) Đặt con trỏ ở ô đầu tiên hoặc ô cuối cùng của vùng
c. Chọn một vùng: Có 2 cách (cid:151) Cách 1: (Dùng bàn phím)
(cid:151) Nhấn giữ phím Shift và dùng phím mũi tên (cid:239) (cid:240) æ (cid:242)
định chọn.
(cid:151) Nhấp chuột tại ô muốn nhập dữ liệu (cid:151) Nhập dữ liệu bằng bàn phím (cid:151) Nhấn phím ESC để hủy việc nhập (cid:151) Nhấn tổ hợp phím Alt + Enter để xuống dòng trong ô (cid:151) Nhấn phím Enter để hoàn tất
(cid:151) Cách 2: (Dùng chuột)
(cid:151) Chuyển con trỏ ở ô đầu tiên hoặc ô cuối cùng của vùng
để xác định vùng chọn.
(cid:151) Rê chuột để xác định vùng chọn.
25
26
định chọn.
Nhập và chỉnh sửa dữ liệu
Phím tắt trong Microsoft Excel
(cid:151) Chỉnh sửa dữ liệu:
(cid:151) Home: Di chuyển đến ô đầu của một hàng trong một
Điều hướng trong bảng tính (cid:151) Page Down / Page Up: Di chuyển xuống cuối bảng tính/ lên đầu của bảng tính.
(cid:151) Ctrl + Home: Di chuyển đến ô đầu tiên của một bảng tính. (cid:151) Ctrl + End: Di chuyển đến ô cuối cùng chứa nội dung trên
bảng tính.
(cid:151) Nhấp chuột tại ô muốn chỉnh sửa dữ liệu (cid:151) Nhấn phím F2 và bắt đầu chỉnh sửa (cid:151) Nhấn phím ESC để hủy việc chỉnh sửa (cid:151) Nhấn phím Enter để hoàn tất Hoặc: (cid:151) Nhấp đúp chuột tại ô muốn chỉnh sửa dữ liệu (cid:151) Chỉnh sửa và nhấn phím Enter để hoàn tất
27
28
7
một bảng tính.
07/06/2021
Phím tắt trong Microsoft Excel
Phím tắt trong Microsoft Excel
29
30
Điều hướng trong bảng tính (cid:151) Ctrl + Page Down / Page Up: chuyển qua lại giữa các Sheet với nhau Điều hướng trong bảng tính (cid:151) Ctrl + phím mũi tên æ (cid:242) (cid:239) (cid:240): di chuyển tới dòng trên cùng, dưới cùng, cạnh trái, cạnh phải trong bảng tính
Phím tắt trong Microsoft Excel
Phím tắt trong Microsoft Excel
Điều hướng trong bảng tính (cid:151) Ctrl + Shift + phím mũi tên æ (cid:242) (cid:239) (cid:240) : khoanh chọn vùng dữ liệu tới cuối bảng thay vì chỉ di chuyển ô chọn xuống cuối bảng
31
32
8
Chọn các ô (cid:151) Shift + Space (Phím cách): Chọn toàn bộ dòng. (cid:151) Ctrl + Space (Phím cách): Chọn toàn bộ cột. (cid:151) Ctrl + A: Chọn toàn bộ bảng tính (khu vực chứa dữ liệu). Xóa cột/dòng (cid:151) Chọn toàn bộ cột/dòng, nhấn tổ hợp phím Ctrl – (dấu trừ) Chèn thêm cột/dòng (cid:151) Chọn toàn bộ cột/dòng tại vị trí cần chèn, nhấn tổ hợp phím Ctrl + (dấu cộng)
07/06/2021
Phím tắt trong Microsoft Excel
Các kiểu dữ liệu
˜ Dữ liệu kiểu số (Number) (cid:151) Tất cả ký tự nhập vào là số. Dữ liệu hiển thị lề phải ô.
(cid:151) Ctrl + ; (chấm phẩy): điền nhanh ngày tháng hiện tại.
˜ Dữ liệu kiểu chuỗi (Text) (cid:151) Tất cả ký tự nhập vào là chữ cái. Dữ liệu canh lề trái ô. F Khi sử dụng trong hàm/công thức phải đặt trong cặp " " (cid:151) Ví dụ: ="ABC"&"def" =LEFT("XYZ", 2) Chỉnh sửa nội dung bên trong ô (cid:151) F2: Chỉnh sửa ô đang chọn. (cid:151) Alt + Enter: Xuống một dòng mới trong cùng một ô. (cid:151) Esc: Hủy bỏ việc sửa trong một ô. (cid:151) Ctrl + Delete: Xóa văn bản đến cuối dòng. (cid:151) Ctrl + D: Copy nội dung /công thức ở ô bên trên. (cid:151) Ctrl + R: Copy nội dung/công thức ô bên trái. (cid:151) Ctrl + Shift + ; (chấm phẩy): điền nhanh thời gian hiện tại vào ô trong bảng tính
33
34
˜ Dữ liệu kiểu luận lý (logic) (cid:151) Có giá trị TRUE (» 1) hoặc FALSE (» 0)
Các kiểu dữ liệu
˜ Tùy chỉnh định dạng dữ liệu kiểu ngày tháng (Date) (cid:151) Khởi động Control Panel: Vào menu Start (cid:240) Control Panel (cid:151) Chọn mục Clock, Language and Region (cid:151) Chọn Region and Language
35
36
9
˜ Dữ liệu kiểu ngày tháng (Date) (cid:151) Cú pháp: dd/mm/yyyy (yy) hoặc dd-mm-yyyy (yy) (cid:151) Nếu nhập đúng ngày/tháng, dữ liệu hiển thị lề phải ô. (cid:151) Ví dụ: 25/12/2014 hoặc 25/12/14 hoặc 25-12-2014 F Khi sử dụng trong hàm/công thức phải đặt trong cặp " "
07/06/2021
(cid:151) Chọn Additional settings… (cid:151) Trong hộp thoại tiếp theo, chọn thẻ Date
Xóa nội dung và nhập: (cid:151) dd/mm/yyyy hoặc (cid:151) dd-mm-yyyy
(cid:151) Chọn Apply (cid:151) Chọn OK…
37
38
˜ Tùy chỉnh định dạng dữ liệu kiểu ngày tháng (Date) (cid:151) Mục Short date
Các kiểu dữ liệu
Các kiểu dữ liệu
˜ Dữ liệu kiểu thời gian (cid:151) Cú pháp: hh:mm:ss (giờ:phút:giây) hoặc
(cid:151) Ví dụ: 12:30:45 (12 giờ: 30 phút: 45 giây); 12:30 F Khi sử dụng trong hàm/công thức phải đặt trong cặp " "
(cid:151) Một hằng số (số hoặc chuỗi ký tự). (cid:151) Một tham chiếu tới địa chỉ ô/vùng ô. (cid:151) Một hàm của Excel.
(cid:151) Kết thúc nhập công thức, nhấn phím Enter ¿ (cid:151) Kết quả trình bày trong ô là giá trị của công thức đó. (cid:151) Ví dụ: Nhập =(2*3+4)/2
hh:mm (giờ:phút) ˜ Dữ liệu kiểu công thức (Formula) (cid:151) Bắt đầu công thức là dấu bằng (=) (cid:151) Toán hạng có thể là:
39
40
10
(cid:240) Kết quả: 5
07/06/2021
Các toán tử dùng trong công thức
Định dạng bảng tính
Ý nghĩa
Ví dụ
Toán tử
(cid:151) B1: Chọn ô/vùng ô cần định dạng (cid:151) B2: Chọn tab Home (cid:240) Format (cid:240)
Dấu ngoặc đơn
( )
(cid:240) Thay đổi độ ưu tiên của các phép toán
Format Cells
^
Lũy thừa
= 2 ^ 3
(cid:240) 8
-
Dấu âm
= - 3
(cid:240) -3
* / Nhân, chia
= (3 * 4) / 5
(cid:240) 2.4
+ -
Cộng, trừ
= 8 + (3 - 5)
(cid:240) 6
= <> Bằng, khác nhau
= 2 = 3 (cid:240) FALSE
= 2 <> 3 (cid:240) TRUE
> >= Lớn hơn, hoặc bằng
= 3 > 3 (cid:240) FALSE
= 3 >= 3 (cid:240) TRUE
< <= Nhỏ hơn, hoặc bằng
= 4 < 3 (cid:240) FALSE
= 2 <= 3 (cid:240) TRUE
&
Ghép chuỗi
= "ABC" & 123 (cid:240) ABC123
41
42
Định dạng kiểu dữ liệu
Định dạng kiểu dữ liệu
(cid:220) Thẻ Number: Định dạng các kiểu dữ liệu ˜ Mục Currency: Định dạng dữ liệu kiểu tiền tệ
(cid:151) Decimal places: Làm tròn số chữ số phần thập phân
(cid:151) Symbol: Chọn đơn vị
˜ Mục Number: Định dạng dữ liệu kiểu số
(cid:151) Decimal places: Làm tròn số chữ số phần thập phân.
(cid:151) Use 1000 separator: Dùng dấu phân cách hàng nghìn (,)
43
44
11
tiền tệ
07/06/2021
Định dạng kiểu dữ liệu
Định dạng kiểu dữ liệu
(cid:151) Decimal places: Quy định làm tròn số chữ số phần thập phân.
(cid:151) Type: Tùy chọn mẫu hiển thị dữ liệu kiểu ngày tháng trong danh sách
45
46
˜ Mục Date: Định dạng dữ liệu kiểu ngày tháng ˜ Mục Percentage: Định dạng hiển thị số %
Định dạng kiểu dữ liệu
Định dạng kiểu dữ liệu
(cid:151) Type: Nhập mẫu định dạng kiểu dữ liệu…
(cid:151) Type: Nhập mẫu định dạng kiểu dữ liệu…
˜ Mục Custom: Tùy chỉnh dạng kiểu dữ liệu ˜ Mục Custom: Tùy chỉnh dạng kiểu dữ liệu
47
48
12
Ví dụ: (cid:151) Kiểu ngày tháng: dd-mm-yyyy yyyy-mm-dd … Ví dụ: (cid:151) Kiểu số: 000 0.00 …
07/06/2021
Định dạng kiểu dữ liệu
Định dạng kiểu dữ liệu
(cid:151) Ctrl + Shift + 1 (!): định dạng ô dạng số thập phân với 2 số
˜ Mục Custom: Tùy chỉnh dạng kiểu dữ liệu sau dấu phẩy.
Mẫu định dạng
Dữ liệu nhập
Dữ liệu hiển thị
000
1
001
(cid:151) Ctrl + Shift + 4 ($): định dạng ô tiền tệ $. (cid:151) Ctrl + Shift + 5 (%): định dạng ô là số %.
0.00
3.2
3.20
dd-mm-yyyy
12/2/12
12-02-2012
#,### [$VND]
2500
2,500 VND
49
50
Định dạng Font chữ
Định dạng Font chữ
Size: Chọn cỡ chữ (từ 8 - 72)
(cid:220) Thẻ Font: (cid:151) Chọn các thông số cần (cid:220) Thẻ Font: (cid:151) Chọn các thông số cần thiết… thiết…
Font: Chọn mẫu ký tự (Font chữ)
Effects: Thêm hiệu ứng… (cid:151) Strikethrought: Chữ có
đường gạch giữa
(cid:151) Superscript: Chỉ số trên (cid:151) Subscript: Chỉ số dưới
Font style: Kiểu chữ (cid:151) Regular (bình thường) (cid:151) Bold (chữ in đậm) (cid:151) Italic (chữ in nghiêng)
51
52
13
07/06/2021
Canh lề vị trí dữ liệu trong ô
Canh lề vị trí dữ liệu trong ô
(cid:220) Thẻ Alignment: (cid:151) Chọn các thông số cần (cid:220) Thẻ Alignment: (cid:151) Chọn các thông số cần thiết… thiết…
Wrap text: Canh dữ liệu tự động xuống dòng cho vừa chiều ngang của ô.
Merge cells: Trộn các ô đã chọn thành một ô
Text alignment: Canh lề trong ô theo hướng chiều ngang (Horizontal) và chiều dọc (Vertical)
Shrink to fit: Thu nhỏ kích thước dữ liệu cho vừa chiều ngang của ô.
Orientation: Canh dữ liệu các chiều theo độ nghiêng tương ứng
53
54
Tạo khung viền
Tô màu nền
(cid:220) Thẻ Border: (cid:151) Chọn các thông số cần (cid:220) Thẻ Fill: (cid:151) Chọn các thông số cần thiết… thiết…
Background Color: Màu tô nền
B1: Mục Line (cid:151) Style: Kiểu đường viền (cid:151) Color: Màu đường viền
Pattern Style: Mẫu tô nền
B2: Mục Presets và Border Tùy chọn các đường viền cần kẻ khung
55
56
14
07/06/2021
Sao chép công thức
Sao chép công thức
Click đúp chuột trái tại ô chứa công thức: đặt chuột vào vị trí dấu cộng, click đúp chuột trái và công thức sẽ được copy xuống dưới. Sử dụng nút Fill handle: (cid:151) B1: Nhấp chuột chọn ô chứa công thức cần sao chép. (cid:151) B2: Đặt trỏ chuột vào góc dưới bên phải ô, thấy xuất hiện
57
58
(cid:151) Sao chép công thức ô D1 theo cột
nút hình dấu thập đơn (Fill handle) Nhấp giữ chuột trái kéo theo dòng hoặc theo cột những ô cần sao chép công thức.
Địa chỉ tương đối
(cid:151) Địa chỉ tương đối trong công thức khi được sao chép đến vùng đích, địa chỉ tham chiếu trong vùng đích sẽ thay đổi theo hàng hay theo cột.
(cid:151) Ví dụ: Ta có bảng dữ liệu sau
(cid:151) Ta có kết quả:
(cid:151) Tại ô D1 nhập công thức: =A1+B1 (cid:151) Kết quả trong ô là: 15
59
60
15
Công thức tại các ô… (cid:151) D1 là: =A1+B1 (cid:151) D2 là: =A2+B2 (cid:151) D3 là: =A3+B3 (cid:151) D4 là: =A4+B4
07/06/2021
(cid:151) Sao chép công thức ô D1 theo hàng
Địa chỉ tuyệt đối
(cid:151) Địa chỉ tuyệt đối tham chiếu có dạng: $
(Ví dụ: $A$1). Khi sao chép đến vùng đích vẫn giữ nguyên giá trị như ở vùng nguồn. (cid:151) Ví dụ: Ta có bảng dữ liệu sau
Ta có kết quả:
(cid:151) Tại ô D1 nhập công thức: =$A$1+$B$1 (cid:151) Kết quả trong ô là: 15
62
61
(cid:151) Sao chép công thức ô D1 theo cột, dòng
Công thức tại: (cid:151) D1 là: =A1+B1 (cid:151) E1 là: =B1+C1 (cid:151) F1 là: =C1+D1
Địa chỉ hỗn hợp
(cid:151) Địa chỉ hỗn hợp tham chiếu có dạng:
(cid:151) $
(cid:151) Khi sao chép công thức giá trị tuyệt đối được giữ nguyên,
(cid:151) Các công thức vẫn giữ nguyên =$A$1+$B$1
64
63
16
giá trị tương đối thay đổi tương ứng. Ta có kết quả:
07/06/2021
(cid:151) VD: Sao chép công thức ô D1=$A1+B$1 theo cột:
(cid:151) VD: Sao chép công thức ô D1=$A1+B$1 theo hàng:
Ta có kết quả: Ta có kết quả:
65
66
Công thức tại… (cid:151) E1 =$A1+C$1 (cid:151) F1 =$A1+D$1 (cid:151) … Công thức tại các ô… (cid:151) D1=$A1+B$1 (cid:151) D2 =$A2+B$1 (cid:151) D3 =$A3+B$1 (cid:151) D4 =$A4+B$1 …
@ Bài tập sao chép công thức
(cid:151) Đổi tiền tệ, đổi đơn vị:
Phím F4: biến địa chỉ một ô thành địa chỉ tuyệt đối/tương đối.
Tỉ giá USD/VND
20,800
VND
USD
?
1.5
3
120
1000
…
67
68
17
07/06/2021
Hàm trên bảng tính
@ Bài tập sao chép công thức
(cid:151) Bảng Cửu chương:
(cid:151) Cách 1 (cid:151) Cách 2
(cid:151) Tính tổng lương tháng? =D3+D4+D5+D6+D7+D8+D9+D10+D11+D12
69
70
Công thức tại ô B2: = B$1*$A2
Hàm trên bảng tính
Hàm trên bảng tính
(cid:151) Tính trung bình cộng lương tháng? =(D3+D4+D5+D6+D7+D8+D9+D10+D11+D12)/10
(cid:151) Tính tổng lương tháng (cid:240) =SUM(D3:D12)
71
72
18
07/06/2021
Hàm trên bảng tính
Khái niệm hàm
(cid:151) Là công thức phức tạp được định nghĩa sẵn để thực hiện
một yêu cầu tính toán chuyên biệt nào đó. (cid:151) Mỗi hàm giải quyết một công việc nhất định.
(cid:151) Kết quả của một hàm có thể là một giá trị cụ thể, một
(cid:240) Giải quyết những vấn đề về quản lý và kỹ thuật do con người đặt ra.
(cid:151) Tính trung bình cộng lương tháng (cid:240) =AVERAGE(D3:D12)
73
74
chuỗi hoặc một thông báo lỗi.
Cú pháp chung của các hàm
˜ Thay đổi dấu phân cách đối số: (;) hoặc (,) (cid:151) Khởi động Control Panel: Vào menu Start (cid:240) Control Panel (cid:151) Chọn mục Clock, Language and Region (cid:151) Chọn Region and Language
(cid:151) Cú pháp: = (Đối số 1, Đối số 2, …, Đối số n)
Tên hàm: Gõ chữ in hoa hay chữ thường đều được nhưng
không được gõ tắt.
(cid:151) Ví dụ: =SUM(…, …) =sum(…, …) =Sum(…, …)
75
76
19
Dấu ngoặc đơn: Có hay không có đối số, hàm phải có () Danh sách đối số: (cid:151) Dấu phân cách đối số: (,) hoặc (;) F Khai báo riêng (cid:151) Số lượng đối số tùy từng hàm quy định. (cid:151) Excel 2003: Một hàm nhiều nhất 30 đối số.
07/06/2021
(cid:151) Chọn Addional settings. Trong hộp thoại tiếp theo,
trong thẻ Numbers, đổi dấu trong mục List separator
Cú pháp chung của các hàm
(cid:151) Cú pháp: =
Decimal symbol: . (dấu chấm) Digit grouping symbol: , (dấu phẩy) List separator: , (dấu phẩy)
(cid:151) Số: (cid:151) Giá trị logic: (cid:151) Chuỗi ký tự: (cid:151) Địa chỉ ô/Vùng ô: =INT(B3) =MAX(A1:C5) (cid:151) Biểu thức: (cid:151) Hàm khác: (cid:151) Rỗng:
=MOD(13, 5) =SUM(TRUE, FALSE) =LEFT("ABC_EF", 3)
77
78
=ROUND(13/3, 2) =SUM(D1, MAX(A1:C5)) =NOW() =TODAY()
Một số hàm thông dụng
Nhóm hàm toán học
(cid:151) Nhóm hàm toán học: SUM, PRODUCT, ROUND, INT, MOD (cid:151) Nhóm hàm thống kê: MAX, MIN, AVERAGE, COUNT,
COUNTA ˜ Hàm SUM: Tính tổng các số trong danh sách (cid:151) Cú pháp: =SUM(Danh sách các số hoặc vùng) (cid:151) Danh sách các số trong hàm SUM có thể là:
(cid:151) Nhóm hàm xử lý chuỗi: LEFT, RIGHT, MID, VALUE (cid:151) Nhóm hàm logic và điều kiện: AND, OR, IF, COUNTIF,
=SUM(13, 5)
SUMIF
(cid:151) Nhóm hàm tìm kiếm: VLOOKUP, HLOOKUP, MATCH, INDEX (cid:151) Nhóm hàm ngày tháng, thời gian: DAY, MONTH, YEAR,
=SUM(B3, B4, B5) =SUM(B3:B5); =SUM(A1:C5)
(cid:151) Số: (cid:151) Giá trị logic: =SUM(TRUE, FALSE) (cid:151) Địa chỉ ô: (cid:151) Vùng ô: (cid:151) Biểu thức: =SUM(13/3, 2) (cid:151) Hàm khác:
79
80
20
HOUR, MINUTE, SECOND =SUM(D1, SUM(A1:C5))
07/06/2021
Tính tổng nhanh
˜ Hàm SUM
=SUM(A1:C3)
=SUM(1:1)
=SUM(A:B)
81
82
Alt + =: tính tổng nhanh. Bôi đen vùng cần tính và bôi thêm 1 ô trống bên dưới sau đó nhấn tổ hợp 2 phím Alt + =
Nhóm hàm toán học
Nhóm hàm toán học
˜ Hàm PRODUCT: Tính tích các số trong danh sách. (cid:151) Cú pháp: =PRODUCT(Danh sách các số hoặc vùng) (cid:151) Ví dụ bảng dữ liệu: ˜ Hàm ROUND: Làm tròn số thập phân đến n vị trí chỉ định (cid:151) Cú pháp: =ROUND(Số cần làm tròn, Số chữ số làm tròn) (cid:151) Nếu Số chữ số > 0
D
H
I
(cid:151) =ROUND(21.5462, 2) (cid:240) 21.55 (cid:151) =ROUND(1234.5678, 1) (cid:240) 1234.6
A 15 1
B 14 4
C 50 5
80 8
E 16 1
F 13 3
G 23 2
6 6
15 1
J 232 5760
1 2
(cid:151) Nếu Số chữ số = 0
(cid:151) =ROUND(21.5462, 0) (cid:240) 22
(cid:151) Nếu Số chữ số < 0
(cid:151) =ROUND(21.5462, -1) (cid:240) 20 (cid:151) =ROUND(1234.567, -2) (cid:240) 1200
83
84
21
=PRODUCT(A2:I2) (cid:240) Kết quả: 5760
07/06/2021
Nhóm hàm toán học
Bài tập
(cid:151) Biết số ngày thuê phòng. Tính số tuần, số ngày lẻ.
˜ Hàm INT: Lấy giá trị phần nguyên của số thập phân (bỏ phần lẻ). (cid:151) Cú pháp: =INT(Số) (cid:151) Ví dụ: =INT(10.5) (cid:151) Ví dụ: =INT(10/7) (cid:240) Kết quả: 10 (cid:240) Kết quả: 1
85
86
˜ Hàm MOD: Lấy số dư của phép chia. (cid:151) Cú pháp: =MOD(Số bị chia, Số chia) (cid:151) Ví dụ: =MOD(14, 3) (cid:240) Kết quả: 2
Nhóm hàm toán học
Nhóm hàm thống kê
˜ Hàm MAX: Lấy giá trị số lớn nhất của các số có trong danh sách hoặc vùng. (cid:151) Cú pháp: =MAX(Danh sách các số hoặc vùng) (cid:151) Ví dụ: =MAX(2, 5, 7) (cid:240) Kết quả: 7
G
H
I
(cid:151) SUM(Danh sách các số hoặc vùng) (cid:151) PRODUCT(Danh sách các số hoặc vùng) (cid:151) ROUND(Số, Số chữ số làm tròn) (cid:151) INT(Số) (cid:151) MOD(Số bị chia, Số chia) F Đối số là kiểu số trong các hàm có thể là:
A 15 1
B 14 4
C 50 5
D 80 8
E 16 1
F 13 3
23 2
6 6
15 1
J 232 5760
1 2
(cid:151) Ví dụ: =MAX(A1:I2) (cid:240) Kết quả: 80
(cid:151) Một số (cid:151) Một địa chỉ ô chứa giá trị số (cid:151) Biểu thức toán (cid:151) Kết quả của một hàm khác trả về giá trị số
87
88
22
07/06/2021
Nhóm hàm thống kê
Nhóm hàm thống kê
˜ Hàm MIN: Lấy giá trị số nhỏ nhất của các số có trong danh sách hoặc vùng. (cid:151) Cú pháp: =MIN(Danh sách các số hoặc vùng) (cid:151) Ví dụ: =MIN(2, 5, 7) (cid:240) Kết quả: 2 ˜ Hàm AVERAGE: Lấy giá trị trung bình cộng của các số trong danh sách hoặc vùng. (cid:151) Cú pháp: =AVERAGE(Danh sách các số hoặc vùng) (cid:151) Ví dụ:
D
H
I
G
H
I
A 15 1
B 14 4
C 50 5
80 8
E 16 1
F 13 3
G 23 2
6 6
15 1
J 232 5760
1 2
A 15 1
B 14 4
C 50 5
D 80 8
E 16 1
F 13 3
23 2
6 6
15 1
J 232 5760
1 2
(cid:151) Ví dụ: =MIN(A1:I2) (cid:240) Kết quả: 1
(cid:151) Ví dụ: =AVERAGE(A2:C2) (cid:240) (A2+B2+C2)/3 (cid:151) Ví dụ: =AVERAGE(A2, B2, B2, C2)
(cid:240) Kết quả: 3.33
89
90
(cid:240) (A2+B2+B2+C2)/4 (cid:240) Kết quả: 3.5
Nhóm hàm thống kê
@ Bài tập hàm thống kê
˜ Hàm COUNT: Đếm số ô có chứa dữ liệu số trong danh sách, vùng (cid:151) Cú pháp: =COUNT(Danh sách các vùng) (cid:151) Ví dụ bảng dữ liệu:
B
D
G
H
I
(cid:151) =ROUND((E4+F4+G4*2)/4, 1) (cid:151) =ROUND(AVERAGE(E4, F4, G4, G4), 1) (cid:151) =MAX(H4:H…) (cid:151) =MIN(H4:H…)
A 15 A
B 4
C 50 5
D 8
E 16 1
F 13 F
23 2
H 6
I 1
J 232 5760
1 2
(cid:151) Tính Điểm trung bình của các thí sinh theo yêu cầu:
(cid:151) Ví dụ: =COUNT(A1:I1) (cid:240) Kết quả: 5
(cid:151) Điểm Word & Excel hệ số 1, Windows hệ số 2; (cid:151) Điểm trung bình lấy 1 số lẻ.
(cid:151) Tìm Điểm trung bình cao nhất, thấp nhất.
91
92
23
07/06/2021
Nhóm hàm thống kê
@ Bài tập hàm thống kê
˜ Hàm COUNTA: Đếm số ô có chứa dữ liệu trong danh sách, vùng. (cid:151) Cú pháp: =COUNTA(Danh sách các vùng) (cid:151) Ví dụ bảng dữ liệu:
B
C
D
F
G
H
I
Mỗi ô tương ứng 1 cây (cid:240) Tổng số cây? Số cây từng nhóm?
A 15 A
1 2
C 5
E 16 1
4
8
F
6
1
G 2
J 232 5760
(cid:151) Ví dụ: =COUNTA(A1:I1) (cid:240) Kết quả: 4
93
94
Nhóm hàm xử lý chuỗi
@ Bài tập hàm thống kê
(cid:151) Tổng số HS trong lớp? (cid:151) Bao nhiêu HS chưa có điểm
(cid:151) Bao nhiêu HS có điểm kiểm
kiểm tra hệ số 1 (L1)? (cid:240) Kết quả: ABC
tra hệ số 1 (L1) trên 5?
(cid:240) #VALUE!
95
96
24
˜ Hàm LEFT: Trích xuất ra một số ký tự từ bên trái chuỗi cho trước. (cid:151) Cú pháp: =LEFT(Chuỗi kí tự, Số ký tự cần lấy) (cid:151) Ví dụ: =LEFT("ABC123", 3) Chú ý: (cid:151) Giá trị chuỗi kí tự trong hàm phải đặt trong cặp " " (cid:151) Nếu ô A1 chứa chuỗi "ABC123": =LEFT(A1, 3) (cid:240) ABC (cid:151) Số ký tự cần lấy > 0 (cid:151) =LEFT("ABC123", -2) (cid:151) =LEFT(A1, 1) =LEFT(A1) (cid:240) Kết quả: A (cid:151) =LEFT("ABC123", 7) (cid:240) Kết quả: ABC123 (6 ký tự)
07/06/2021
Nhóm hàm xử lý chuỗi
Nhóm hàm xử lý chuỗi
(cid:240) #VALUE!
97
98
˜ Hàm RIGHT: Trích xuất ra một số ký tự từ bên phải chuỗi cho trước. (cid:151) Cú pháp: =RIGHT(Chuỗi kí tự, Số ký tự cần lấy) (cid:151) Ví dụ: =RIGHT("ABC123", 3) (cid:240) Kết quả: 123 Chú ý: (cid:151) Nếu ô A1 chứa chuỗi "ABC123": =RIGHT(A1, 3) (cid:240) 123 (cid:151) Số ký tự cần lấy > 0 (cid:151) =RIGHT("ABC123", -2) (cid:151) =RIGHT(A1, 1) =RIGHT(A1) (cid:240) Kết quả: 3 (cid:151) =RIGHT("ABC123", 7) (cid:240) Kết quả: ABC123 (6 ký tự) ˜ Hàm MID: Trích xuất ra một chuỗi con từ vị trí bắt đầu với số ký tự cần lấy được chỉ định (cid:151) Cú pháp: =MID(Chuỗi k.tự, Vị trí bắt đầu, Số k.tự cần lấy) (cid:151) Ví dụ: =MID("ABC123", 3, 2) (cid:240) Kết quả: C1 Chú ý: (cid:151) Ký tự đầu tiên bên trái của chuỗi có vị trí là 1, 2, … (cid:151) Khoảng trắng được tính 1 ký tự. (cid:151) =MID("ABC123", 0, 2) (cid:240) #VALUE! (cid:151) =MID("ABC123", 7, 2) (cid:240) Chuỗi rỗng (cid:151) =MID("ABC123", 5, 3) (cid:240) Kết quả: 23 (2 ký tự)
Nhóm hàm xử lý chuỗi
Nhóm hàm xử lý chuỗi
ABC123 123 (cid:254) Tính toán +-*/ (cid:253) So sánh | Hàm
˜ Hàm LEN: Trả về số lượng ký tự trong chuỗi (cid:151) Cú pháp: =LEN(Chuỗi ký tự/Địa chỉ ô) (cid:151) Ví dụ:
123 123 ˜ Hàm VALUE: Chuyển đổi văn bản gồm các ký số sang kiểu số (cid:151) Cú pháp: =VALUE(Chuỗi ký tự dạng số) (cid:151) Ví dụ: =VALUE( ) RIGHT("ABC123", 3) (cid:240) =LEN("ABC123") (cid:240) Kết quả: 6 Nếu A1="ABC123" =LEN(A1) (cid:240) Kết quả: 6
99
100
25
Chú ý: (cid:151) Chuỗi ký tự cần đổi phải chứa toàn bộ các ký số (cid:151) =VALUE(RIGHT("ABC123", 4)) (cid:240) #VALUE!
07/06/2021
Nhóm hàm logic & điều kiện
@ Bài tập hàm xử lý chuỗi
˜ Hàm AND: (cid:151) Cú pháp: =AND(Biểu thức đ.kiện 1, Biểu thức đ.kiện 2, …) ˜ Hàm OR: (cid:151) Cú pháp: =OR(Biểu thức đ.kiện 1, Biểu thức đ.kiện 2, …)
(cid:151) Điền Tên hàng: Nhóm 3 hoặc 4 ký tự đầu của Mã phiếu xuất (cid:151) Điền Số lượng: 3 ký tự số nằm cuối của Mã phiếu xuất (cid:151) Tính tiền Thuế: = Số lượng * Đơn giá * 10% (cid:151) Tính Tổng số lượng nhiên liệu đã xuất.
101
102
F Chức năng chung: Xét các Biểu thức đ.kiện và trả về kết quả chung TRUE (đúng) hoặc FALSE (sai)
Nhóm hàm logic & điều kiện
˜ Hàm AND
TRUE
TRUE
TRUE
TRUE FALSE
(cid:151) Biểu thức điều kiện:
(cid:151) Các toán hạng (số, chuỗi, địa chỉ ô,…) so sánh với nhau
(cid:151) Biểu thức điều kiện cho kết quả là TRUE (đúng) hoặc
Đ.kiện 1 Đ.kiện 2 … Đ.kiện n sử dụng các toán tử so sánh (=, <>, >, >=, <, <=)
AND(…, …) FALSE (sai)
(cid:151) Ví dụ: =AND(2*3=6, 7>5, 2<>3) (cid:240) Kết quả: TRUE (cid:151) Ví dụ: =AND(2*3=6, 7>5, 2<>2) (cid:240) Kết quả: FALSE
(cid:151) Ví dụ: 3>2 3<>5 A1="ABC" B2=100 …
103
104
26
Tất cả biểu thức là đúng (cid:240) TRUE Có ít nhất một điều kiện sai (cid:240) FALSE
07/06/2021
˜ Hàm OR
˜ Hàm IF
TRUE FALSE
FALSE
FALSE
FALSE
Đ.kiện 1 Đ.kiện 2 … Đ.kiện n
(cid:151) Xét Kết quả dựa trên Điểm TB:
OR(…, …)
(cid:151) Nếu Điểm TB ‡ 5 thì Kết quả là “Đậu” (cid:151) Ngược lại (Điểm TB < 5) thì Kết quả là “Rớt”.
(cid:151) Ví dụ: =OR(6+9=15, 3>5, 8<3) (cid:240) Kết quả: TRUE (cid:151) Ví dụ: =OR(6+9<>15, 3>5, 8<3) (cid:240) Kết quả: FALSE
105
106
Tất cả biểu thức là sai (cid:240) FALSE Có ít nhất một điều kiện đúng (cid:240) TRUE
˜ Hàm IF: Ví dụ bảng tính
˜ Hàm IF
(cid:151) Cú pháp: =IF(Biểu thức điều kiện, Giá trị khi đ.kiện đúng,
(cid:151) Chức năng: Nếu “Biểu thức điều kiện” đúng (TRUE) thì hàm IF trả về “Giá trị khi đ.kiện đúng”, nếu Biểu thức đ.kiện sai (FALSE) hàm IF sẽ trả về “Giá trị khi đ.kiện sai”
Đúng
Giá trị khi đ.kiện sai)
IF
(cid:151) 1) Xét Kết quả dựa trên Điểm TB:
Biểu thức điều kiện
Giá trị khi điều kiện đúng
Sai
(cid:151) Nếu Điểm TB ‡ 5 thì Kết quả là “Đậu” (cid:151) Ngược lại (Điểm TB < 5) thì Kết quả là “Rớt”.
Giá trị khi điều kiện sai
107
108
27
07/06/2021
˜ Hàm IF
˜ Hàm IF
(cid:151) Ví dụ: Tại ô I4 nhập công thức =IF(H4>=5, "Đậu", "Rớt")
(cid:151) Ví dụ: Tại ô I4 nhập công thức =IF(H4>=5, "Đậu", "Rớt")
Đúng
Đúng
IF
H4>=5
"Đậu"
IF
H4>=5
"Đậu"
Sai
Sai
"Rớt"
"Rớt"
H
I
H
I
4
5 Đậu
4
4 Rớt
109
110
˜ Hàm IF: Ví dụ bảng tính
˜ Hàm IF
Đúng
F Đảo điều kiện:
IF
H4>=5
"Đậu"
Sai
"Rớt"
(cid:151) I4 =IF(H4<5, "Rớt", "Đậu")
(cid:151) Cách 1: tại G3 ghi =IF(E3="Giám đốc", F3*10%, 0) (cid:151) Cách 2: =IF(E3<>"Giám đốc", 0, F3*10%)
Đúng
IF
H4<5
"Rớt"
(cid:151) Xét tiền Thưởng dựa trên điều kiện Chức vụ:
Sai
(cid:151) Nếu chức vụ Giám đốc thì thưởng 10% Lương tháng. (cid:151) Ngược lại, không được thưởng (=0)
"Đậu"
111
112
28
07/06/2021
˜ Hàm IF lồng nhau
˜ Hàm IF
(cid:151) Biểu thức điều kiện:
(cid:151) Các toán hạng (số, chuỗi, địa chỉ ô,…) so sánh với nhau
(cid:151) Kết quả là TRUE (đúng) hay FALSE (sai) (cid:151) Có thể sử dụng thêm hàm AND, OR để kết hợp nhiều
sử dụng các toán tử so sánh (=, <>, >, >=, <, <=)
(cid:151) Giá trị trả về có thể là:
(cid:151) 2) Xét Xếp loại dựa trên Điểm TB:
biểu thức điều kiện khác
Điểm TB
< 5
‡ 5 (< 7)
‡ 7
Xếp loại
Yếu
TB
Khá
(cid:151) Giá trị số / Biểu thức toán (cid:240) Giá trị số (cid:151) Chuỗi ký tự (phải đặt trong cặp dấu nháy kép “…”) (cid:151) Địa chỉ ô chứa giá trị (cid:151) Một hàm khác (cid:240) Hàm IF lồng nhau
113
114
˜ Hàm IF lồng nhau
˜ Hàm IF lồng nhau
(cid:151) Ví dụ: Tại ô J4 nhập công thức xét Xếp loại
(cid:151) Cú pháp:
Đúng
=IF(Đk1, Kq1, IF(Đk2, Kq2, ... IF(Đkn, Kqn, S)...))
IF
H4>=7
"Khá"
(cid:151) Xét nếu điều kiện 1 (ĐK1) đúng thì thực hiện kết quả đúng
Sai
Điều kiện?
1 (Kq1) và dừng.
IF
"TB"? "Yếu"?
(cid:151) Nếu sai thì xét tiếp điều kiện 2, nếu Đk2 đúng thì thực
(cid:151) Nếu sai thì xét tiếp đến điều kiện n, nếu Đkn đúng thì
(cid:151) Giá trị trả về được nhận thông qua kết quả một hàm khác (cid:240)Hàm IF lồng nhau
hiện kết quả đúng 2 (Kq2) và dừng…
thực hiện kết quả đúng n (Kqn) nếu sai thì thực hiện kết quả sai (S).
Điểm TB
< 5
Xếp loại
Yếu
‡ 5 (< 7) TB
‡ 7 Khá
115
116
29
07/06/2021
˜ Hàm IF: Ví dụ bảng tính
˜ Hàm IF lồng nhau
Đúng
IF
Điều kiện 1
Kết quả đúng 1
Sai
Đúng
IF
Điều kiện 2
Kết quả đúng 2
Sai
Đúng
IF
Điều kiện n
Kết quả đúng n
(cid:151) 2) Xét Xếp loại dựa trên Điểm TB:
Sai
Điểm TB
< 5
‡ 5 (< 7)
‡ 7
Kết quả sai
Số lượng hàm IF phù hợp?
Xếp loại
Yếu
TB
Khá
117
118
Đúng
Đúng
˜ Hàm IF: Hàm IF lồng nhau ˜ Hàm IF: Hàm IF lồng nhau #2
IF
H4>=7
IF
H4>=7
"Khá"
"Khá"
Đúng
Đúng
H4<7
H4<7
Sai
Sai
IF
H4>=5
"TB"
IF
H4<5
"Yếu"
H4<5
H4‡5
Sai
Sai
"Yếu"
"TB"
5
7
5
7
Yếu
TB
Yếu
TB
Khá
Khá
>=7
>=7
(cid:151) Tại J4 nhập =IF(H4>=7, "Khá", IF(H4>=5, "TB", "Yếu"))
(cid:151) Tại J4 nhập =IF(H4>=7, "Khá", IF(H4<5, "Yếu", "TB"))
119
120
30
07/06/2021
Đúng
˜ Hàm IF: Hàm IF lồng nhau (Đảo điều kiện) ˜ Bài tập hàm IF lồng nhau
IF
H4<5
"Yếu"
X
(cid:151) Xét Xếp loại tại ô J4:
Đúng
H4‡5
Sai
(cid:151) =IF(H4<5, "Yếu", IF(H4<7, "TB", IF(H4<8, "Khá", IF(H4<10,
IF
H4<7
"TB"
H4‡7
Sai
(cid:151) =IF(H4>=10, "Xuất sắc", IF(H4>=8, "Giỏi", IF(H4>=7, "Khá",
"Khá"
"Giỏi", "Xuất sắc"))))
(cid:151) Xét Xếp loại dựa trên Điểm TB:
IF(H4>=5, "TB", "Yếu"))))
5
7
TB
Khá
Yếu
Điểm TB
< 5
‡ 7 (< 8) ‡ 8 (< 10)
10
<5
Xếp loại
Yếu
‡ 5 (< 7) TB
Khá
Giỏi
Xuất sắc
(cid:151) Tại J4 nhập =IF(H4<5, "Yếu", IF(H4<7, "TB", "Khá"))
122
121
F Xét thêm trường hợp đảo điều kiện
Đúng
Đúng
˜ Bài tập hàm IF lồng nhau ˜ Bài tập hàm IF lồng nhau (Đảo)
IF
H4<5
"Yếu"
IF
H4>=10
"Xuất sắc"
Đúng
Đúng
Sai
Sai
IF
H4<7
"TB"
IF
H4>=8
"Giỏi"
Đúng
Đúng
Sai
Sai
IF
H4<8
"Khá"
IF
H4>=7
"Khá"
Đúng
Đúng
Sai
Sai
IF
H4<10
"Giỏi"
IF
H4>=5
"TB"
Sai
Sai
"Xuất sắc"
"Yếu"
8
5
7
8
10
5
7
10
Yếu
TB
Khá
Giỏi
Xuất sắc
Yếu
TB
Khá
Giỏi
Xuất sắc
=IF(H4<5, "Yếu", IF(H4<7, "TB", IF(H4<8, "Khá", IF(H4<10, "Giỏi", "Xuất sắc"))))
123
124
31
=IF(H4>=10, "Xuất sắc", IF(H4>=8, "Giỏi", IF(H4>=7, "Khá", IF(H4>=5, "TB", "Yếu"))))
07/06/2021
˜ Bài tập hàm IF lồng nhau
˜ Hàm IF lồng nhau
(cid:151) Excel sử dụng tối đa bao nhiêu hàm IF lồng nhau?
Điểm TB
Xếp loại
10
A
‡9
B
‡8
C
(cid:151) =IF(E3="Giám đốc", F3*10%, IF(E3="Phó Giám đốc",
‡7
D
‡6
F3*5%, 0))
E
‡5
F
‡4
G
(cid:151) Xét tiền Thưởng dựa trên điều kiện Chức vụ:
‡3
H
‡2
I
‡1
J
(cid:151) Nếu chức vụ Giám đốc thì thưởng 10% Lương tháng (cid:240) (cid:151) Nếu chức vụ Phó Giám đốc thì thưởng 5% Lương tháng (cid:240) (cid:151) Ngược lại, không được thưởng
<1
K
125
126
Điểm TB
Xếp loại
˜ Hàm IF lồng nhau
˜ Hàm IF nhiều điều kiện
10
A
‡9
B
F Excel 2003 sử dụng tối đa 8 hàm IF
‡8
C
‡7
lồng nhau
D
F Excel 2010 sử dụng tối đa 64 hàm IF
‡6
E
‡5
lồng nhau
F
‡4
G
Sử dụng hàm tìm kiếm
‡3
H
‡2
I
(cid:151) Xét Kết quả dựa trên điều kiện:
‡1
J
0
K
(cid:151) Nếu Điểm TB ‡ 5 thì và Điểm Windows ‡ 5 thì Kết quả mới
được “Đậu”
(cid:151) =IF(D3>=10, "A", IF(D3>=9, "B", IF(D3>=8, "C", IF(D3>=7, "D",
(cid:151) Ngược lại thì Kết quả “Rớt” (không thỏa 1 trong 2 điều kiện
IF(D3>=6, "E", IF(D3>=5, "F", IF(D3>=4, "G", IF(D3>=3, "H", "I"))))))))
hoặc không thỏa cả 2 điều kiện trên).
127
128
32
07/06/2021
˜ Hàm IF nhiều điều kiện
˜ Hàm IF nhiều điều kiện
Điểm TB
Đúng
Đúng
˜ Kết hợp biểu thức điều kiện (cid:151) Xét Kết quả: ˜ Kết hợp biểu thức điều kiện (cid:151) Cách sử dụng:
IF
AND(
AND(Đ.kiện 1, Đ.kiện 2, …) OR(Đ.kiện 1, Đ.kiện 2, …)
Giá trị khi điều kiện đúng
IF
"Đậu"
H4>=5 G4>=5
, , … )
Sai
Điểm Windows
Sai
"Rớt"
Giá trị khi điều kiện sai
(cid:151) =IF(AND(H4>=5, G4>=5, …), "Đậu", "Rớt") (cid:151) =IF(OR(H4>=5, G4>=5, …), "Đậu", "Rớt") = ?
129
130
X
(cid:151) Xét tiền Thưởng tại ô G4:
X
(cid:151) Xét Kết quả tại ô I4:
Bài tập hàm IF kết hợp biểu thức điều kiện Bài tập hàm IF kết hợp biểu thức điều kiện
(cid:151) =IF(AND(H4>=5, E4>=5, F4>=5, G4>=5), "Đậu", "Rớt") (cid:151) =IF(AND(H4>=5, MIN(E4:G4)>=5), "Đậu", "Rớt")
(cid:151) Xét Kết quả dựa trên các điều kiện:
(cid:151) Nếu Điểm TB ‡ 5 thì và không có môn nào điểm < 5 thì Kết
quả mới được “Đậu”
(cid:151) Ngược lại thì Kết quả “Rớt” (không thỏa cả 2 điều kiện trên).
(cid:151) Xét tiền Thưởng dựa trên điều kiện Chức vụ và Phòng ban: (cid:151) Trưởng phòng Kinh doanh được thưởng 10% Lương tháng (cid:151) Trưởng phòng Kế toán được thưởng 5% Lương tháng (cid:151) Ngược lại, không được thưởng (0).
131
132
33
=IF(AND(E3="Trưởng phòng", D3="Phòng Kinh doanh"), F3*10%, IF(AND(E3="Trưởng phòng", D3="Phòng Kế toán"), F3*5%, 0))
07/06/2021
Bài tập hàm IF kết hợp biểu thức điều kiện
Nhóm hàm logic & điều kiện
X
(cid:151) Xét tiền Thưởng tại ô G4:
(cid:151) Xét tiền Thưởng dựa trên điều kiện Chức vụ:
(cid:151) COUNTIF (cid:151) SUMIF
(cid:151) Tổng số nhân viên Phòng Kế toán? (cid:240) (cid:151) Tổng Lương tháng của NV Phòng Kế toán? (cid:240)
(cid:151) Giám đốc và Trưởng phòng được thưởng 10% Lương tháng (cid:151) Phó Giám đốc và Phó phòng được thưởng 5% Lương tháng (cid:151) Ngược lại, không được thưởng (0).
133
134
=IF(OR(E3="Giám đốc", E3="Trưởng phòng"), F3*10%, IF(OR(E3="Phó Giám đốc", E3="Phó phòng"), F3*5%, 0))
˜ Hàm COUNTIF
˜ Hàm COUNTIF: Ví dụ
A
B
C
D
E
F
G
H
I
5 ABC
4 BC
8 Abc
3 A
1 4 a ABC_
3 b
5 C
6 ab
1 2
(cid:151) Cú pháp: =COUNTIF(Vùng so sánh, Tiêu chuẩn so sánh) (cid:151) Chức năng: Đếm số ô trong Vùng so sánh thoả Tiêu chẩn
(cid:151) Tiêu chẩn so sánh có thể là:
(cid:151) =COUNTIF(A1:I2, 5)
(cid:151) Tiêu chẩn so sánh có thể là: Giá trị số (cid:240) 2
Không phân biệt in hoa/thường
(cid:151) Tiêu chẩn so sánh có thể là: Chuỗi ký tự
(cid:151) =COUNTIF(A1:I2, "ABC")
(cid:240) 2
(cid:151) Tiêu chẩn so sánh có thể là: Địa chỉ ô chứa giá trị
(cid:151) Giá trị số (cid:151) Chuỗi ký tự (không phân biệt chữ in hoa/thường) (cid:151) Địa chỉ ô chứa giá trị số/chuỗi (cid:151) Biểu thức
(cid:151) =COUNTIF(A1:I2, A2)
(cid:240) 2
(cid:151) Tiêu chẩn so sánh có thể là: Biểu thức
(cid:151) =COUNTIF(A1:I2, ">=5")
(cid:240) 4
135
136
34
so sánh.
07/06/2021
Dùng hàm TRIM để loại bỏ khoảng trắng ở đầu hoặc cuối ô
(cid:151) Tổng số nhân viên Phòng Kế toán?
(cid:151) Số người có Lương ngày bằng 40000?
(cid:240) 1 (Lỗi?)
(cid:151) =COUNTIF(D3:D10, "Phòng Kế toán") (cid:240) 2 (cid:240) 2 (cid:151) =COUNTIF(D3:D10, D4)
(cid:151) =COUNTIF(E3:E10, 40000) (cid:151) =COUNTIF(E3:E10, E6)
(cid:240) 2 (cid:240) 2
137
138
˜ Hàm COUNTIF: Ví dụ bảng tính ˜ Hàm COUNTIF: Ví dụ bảng tính
˜ Hàm COUNTIF: Ví dụ bảng tính ˜ Hàm COUNTIF: Ví dụ bảng tính
Ký tự đại diện: ? Ký tự đơn lẻ bất kỳ. * Chuỗi ký tự bất kỳ. Muốn tìm dấu ? hay dấu * thực sự, nhập dấu ~ trước ký tự
(cid:151) Bao nhiêu người có tên bắt đầu bằng "H"?
(cid:151) Số người có Lương ngày dưới 40000?
(cid:151) =COUNTIF(E3:E10, "<40000") (cid:240) 5
(cid:240) ?
(cid:151) =COUNTIF(E3:E10, " (cid:151) =COUNTIF(C3:C10, "H*")
(cid:151) =COUNTIF(C3:C10, "H?") (cid:240) 5
(cid:240) 1 139 140 35 07/06/2021 Mỗi ô tương ứng 1 cây (cid:240) Tổng số cây? Số cây từng nhóm? 141 142 ˜ Hàm COUNTIFS: Ví dụ bảng tính (cid:151) Cú pháp: =COUNTIFS(Vùng SS 1, Tiêu chuẩn SS 1, Vùng SS 2, Tiêu chuẩn SS 2, …)
(cid:151) Chức năng: Đếm số ô thoả mãn đồng thời các Tiêu chẩn (cid:151) Tổng số nhân viên Phòng Kế toán xếp loại A? (cid:151) Giá trị số
(cid:151) Chuỗi ký tự
(cid:151) Địa chỉ ô chứa giá trị số/chuỗi
(cid:151) Biểu thức (cid:151) =COUNTIFS(D3:D10, "Phòng Kế toán", G3:G10, "A") 143 144 36 so sánh trong các Vùng so sánh tương ứng.
(cid:151) COUNTIFS hỗ trợ 127 vùng so sánh điều kiện.
(cid:151) Tiêu chẩn so sánh có thể là: 07/06/2021 ˜ Ví dụ bảng tính (cid:151) Cú pháp: =SUMIF(Vùng so sánh, Tiêu chuẩn so sánh, Vùng (cid:151) Chức năng: Tính tổng các số trong Vùng tính tổng mà số
hạng tương ứng ở Vùng so sánh đã thỏa Tiêu chuẩn so
sánh. (cid:151) Tiêu chẩn so sánh có thể là: (cid:151) Tổng Lương tháng của nhân viên Phòng Kế toán?... Tương tự trong COUNTIF (cid:151) Giá trị số
(cid:151) Chuỗi ký tự
(cid:151) Địa chỉ ô chứa giá trị số/chuỗi
(cid:151) Biểu thức 145 146 tính tổng) (cid:151) Tổng Lương tháng của nhân viên Phòng Kế toán? (cid:151) Tổng Lương tháng của những người có lương ngày >40000? (cid:151) =SUMIF(D3:D10, "Phòng Kế toán", F3:F10)
(cid:151) =SUMIF(D3:D10, D4, F3:F10) (cid:151) =SUMIF(E3:E10, ">40000", F3:F10)
(cid:151) =SUMIF(E3:E10, ">E6", F3:F10) ??? 147 148 37 ˜ Hàm SUMIF: Ví dụ bảng tính ˜ Hàm SUMIF: Ví dụ bảng tính 07/06/2021 (cid:151) Tổng Lương tháng của các nhân viên ở các Phòng? (cid:151) Tổng các Lương tháng có giá trị >1000000? (cid:151) =SUMIF(D3:D10, "Phòng*", F3:F10) (cid:151) =SUMIF(D3:D10, ">1000000") 149 150 ˜ Hàm SUMIF: Ví dụ bảng tính ˜ Hàm SUMIF: Ví dụ bảng tính ˜ Hàm SUMIFS: Ví dụ bảng tính (cid:151) Cú pháp: =SUMIFS(Vùng tính tổng, Vùng SS 1, (cid:151) Chức năng: Tính tổng các số trong Vùng tính tổng mà số
hạng tương ứng ở các Vùng so sánh đã thỏa mãn đồng
thời các Tiêu chuẩn so sánh tương ứng.
(cid:151) SUMIFS hỗ trợ 127 vùng so sánh điều kiện
(cid:151) Tiêu chẩn so sánh có thể là: Tương tự trong COUNTIF (cid:151) Giá trị số
(cid:151) Chuỗi ký tự
(cid:151) Địa chỉ ô chứa giá trị số/chuỗi
(cid:151) Biểu thức (cid:151) Tổng lương ngày của nhân viên Phòng Kế toán xếp loại A?
(cid:151) =SUMIFS(F3:F10, D3:D10, "Phòng Kế toán", G3:G10, "A") 151 152 38 Tiêu chuẩn SS 1, Vùng SS 2, Tiêu chuẩn SS 2, …) 07/06/2021 (cid:151) VD: Tìm % Thưởng dựa theo Xếp loại ABC… trong Bảng tra (cid:151) VD: Tìm % Thưởng dựa theo Xếp loại ABC… trong Bảng tra 20% 20% 153 154 (cid:151) =VLOOKUP(Trị dò, Bảng dò, Cột lấy giá trị, Cách dò) (cid:151) =VLOOKUP(E3, $H$5:$I$8, 2, 0) 1 2 3 (4) Cách dò (3) Số thứ tự
cột lấy giá trị (1) Trị dò (cid:151) Chức năng: Dò tìm “Trị dò” trong cột đầu tiên bên trái của
“Bảng dò”. Khi tìm được giá trị dò, chuyển đến “Cột lấy
giá trị” để lấy giá trị của ô tương ứng theo hàng mang về
ô chứa hàm. (2) Bảng dò Vertical 155 156 39 ˜ Hàm VLOOKUP: Hàm dò tìm theo cột / chiều dọc
(cid:151) Cú pháp: =VLOOKUP(Trị dò, Bảng dò, Cột lấy giá trị, Cách dò) 07/06/2021 (cid:151) Trị dò và cột đầu tiên của Bảng dò phải cùng kiểu dữ liệu,
cùng miền giá trị, không phân biệt chữ in hoa/thường. Thường dùng (cid:151) Trị dò có thể là:
(cid:151) Một giá trị số
(cid:151) Một giá trị chuỗi
(cid:151) Tham chiếu đến một ô nào đó
(cid:151) Một kết quả của một hàm khác 157 158 ˜ Hàm VLOOKUP: Lưu ý ˜ Hàm VLOOKUP: Lưu ý (cid:151) Bảng dò trong hàm phải mang địa chỉ tuyệt đối
=VLOOKUP(E3, $H$5:$I$8, 2, 0) (cid:151) Bảng dò phải có cột đầu tiên chứa các trị dò
(cid:151) Bảng dò phải có các cột lấy giá trị (cột thứ 2, 3…) Bảng dò
H5:I8 Bảng dò
H5:I8 159 160 40 ˜ Hàm VLOOKUP: Lưu ý ˜ Hàm VLOOKUP: Lưu ý 07/06/2021 ˜ Hàm VLOOKUP: Lưu ý (cid:151) Bảng dò có thể đặt trong cùng hoặc khác trang bảng tính.
=VLOOKUP(E3, Sheet2!$A$3:$B$6, 2, 0) (cid:151) Chức năng: Dò tìm “Trị dò” trong hàng trên cùng của Bảng dò
A3:B6 ˜ Hàm HLOOKUP: Hàm dò tìm theo hàng / chiều ngang
(cid:151) Cú pháp: =HLOOKUP(Trị dò, Bảng dò, Hàng lấy giá trị, Cách dò) Horizontal “Bảng dò”. Khi tìm được giá trị dò, chuyển đến “Hàng lấy
giá trị” để lấy giá trị của ô tương ứng theo cột mang về ô
chứa hàm 161 162 (cid:151) =HLOOKUP(Trị dò, Bảng dò, Hàng lấy giá trị, Cách dò) (cid:151) =HLOOKUP(E3, $I$11:$L$12, 2, 0) (cid:151) Trị dò và hàng đầu tiên của Bảng dò phải cùng kiểu dữ
liệu, cùng miền giá trị, không phân biệt in hoa/thường. 1 2 3 (4) Cách dò (1) Trị dò (2) Bảng dò (3) Số thứ tự
hàng lấy giá trị 163 164 41 ˜ Hàm HLOOKUP: Lưu ý 07/06/2021 (cid:151) Bảng dò phải có hàng đầu tiên chứa các trị dò
(cid:151) Bảng dò phải có các hàng lấy giá trị (hàng thứ 2, 3…) Thường dùng (cid:151) Trị dò có thể là:
(cid:151) Một giá trị số
(cid:151) Một giá trị chuỗi
(cid:151) Tham chiếu đến một ô nào đó
(cid:151) Một kết quả của một hàm khác (cid:151) Cách dùng trị dò trong HLOOKUP tương tự VLOOKUP Bảng dò
I11:L12 165 166 ˜ Hàm HLOOKUP: Lưu ý ˜ Hàm HLOOKUP: Lưu ý (cid:151) Bảng dò trong hàm phải mang địa chỉ tuyệt đối
=HLOOKUP(E3, $I$11:$L$12, 2, 0) (cid:151) Bảng dò có thể đặt trong cùng hoặc khác trang bảng tính
=HLOOKUP(E3, Sheet2!$B$9:$E$10, 2, 0) Bảng dò
B9:E10 Bảng dò
I11:L12 ˜ Hàm HLOOKUP: Lưu ý ˜ Hàm HLOOKUP: Lưu ý 167 168 42 07/06/2021 (cid:151) Cách dò là 1 khi Bảng dò có cột/hàng đầu tiên được sắp
xếp theo thứ tự số 1, 2, 3… hoặc theo ký tự A, B, C…
(cid:151) =VLOOKUP(E3, $H$5:$I$8, 2, 1) (cid:240) =HLOOKUP(…) (cid:151) B1: Chọn và Copy vùng bảng tính (Ctrl+C)
(cid:151) B2: Click chuột phải tại vị trí cần chèn (cid:240) Paste Special
(cid:151) B3: Check tùy chọn “Transpose” (cid:240) OK Sắp xếp
theo thứ tự Copy
Ctrl + C 169 170 ˜ Đảo chiều bảng tính ˜ Sử dụng cách dò trong VLOOKUP, HLOOKUP (cid:151) Cách dò là 0 khi Bảng dò có cột/hàng đầu tiên không (cid:151) Cách dò là 1 khi Bảng dò có cột/hàng đầu tiên được sắp
xếp theo thứ tự số 1, 2, 3… hoặc theo ký tự A, B, C…
(cid:151) =VLOOKUP(E3, $H$5:$I$8, 2, 1) (cid:240) =HLOOKUP(…) ˜ Sử dụng cách dò trong VLOOKUP, HLOOKUP ˜ Sử dụng cách dò trong VLOOKUP, HLOOKUP (cid:240) =HLOOKUP(…) Sắp xếp không
theo thứ tự Sắp xếp không
theo thứ tự được sắp xếp theo thứ tự
(cid:151) =VLOOKUP(E3, $H$5:$I$8, 2, 0) 171 172 43 07/06/2021 (cid:151) Ví dụ: Dò tìm và điền giá trị Xếp loại dựa theo Điểm TB ˜ Sử dụng cách dò trong VLOOKUP, HLOOKUP ˜ Sử dụng cách dò trong VLOOKUP, HLOOKUP (cid:151) =VLOOKUP(D3, $G$3:$H$7, 2, 1) (cid:151) Cách dò là 0 dùng cho tìm kiếm với trị dò chính xác
(cid:151) Cách dò là 1 dùng cho tìm kiếm với trị dò xấp xỉ, gần đúng
(cid:151) Ví dụ: Dò tìm và điền giá trị Xếp loại dựa theo Điểm TB trong Bảng tra Tìm giá trị lớn nhất
£ Trị dò 173 174 trong Bảng tra (cid:151) Tìm Tên hàng dựa theo kí tự đầu Mã hàng trong Bảng tra 1
(cid:151) =VLOOKUP(LEFT(B3), $B$12:$E$14, 2, 0) (cid:151) Dò tìm Đơn giá trong Bảng tra 1 (Cách 1):
(cid:151) =VLOOKUP(LEFT(B3), $B$12:$E$14, 3, 0) Trị dò: LEFT(B3) Trị dò: LEFT(B3) Số thứ tự
Cột trả về giá trị 175 176 44 ˜ Hàm VLOOKUP, HLOOKUP: Ví dụ ˜ Hàm VLOOKUP, HLOOKUP: Ví dụ 07/06/2021 (cid:151) Tìm % Thưởng dựa theo Xếp loại ABC và chức vụ (cid:151) Dò tìm Đơn giá trong Bảng tra 1 (Cách 2):
(cid:151) =VLOOKUP(C3, $C$12:$E$14, 2, 0) (cid:151) =VLOOKUP(F3, $I$7:$K$10, 2, 0)?
(cid:151) =VLOOKUP(F3, $I$7:$K$10, 3, 0)? Trị dò: C3 Trị dò: Xếp loại Số thứ tự
Cột trả về giá trị Cột trả về giá trị 177 178 ˜ Hàm VLOOKUP, HLOOKUP: Ví dụ ˜ Hàm VLOOKUP, HLOOKUP: Ví dụ (cid:151) Tìm % Thưởng dựa theo Xếp loại ABC và chức vụ (Cách 1):
(cid:151) =IF(D3="Trưởng phòng", VLOOKUP(F3, $I$7:$K$10, 2, 0), (cid:151) Tìm % Thưởng dựa theo Xếp loại ABC và chức vụ (Cách 2):
(cid:151) =VLOOKUP(F3, $I$7:$K$10, IF(D3="Trưởng phòng", 2, 3), 0) ˜ Hàm VLOOKUP, HLOOKUP: Ví dụ ˜ Hàm VLOOKUP, HLOOKUP: Ví dụ 2 3 179 180 45 07/06/2021 ˜ Hàm VLOOKUP, HLOOKUP: Ví dụ (cid:151) Tìm % Thưởng dựa theo Xếp loại ABC và chức vụ (cid:151) =HLOOKUP()?
(cid:151) Kết hợp hàm MATCH & hàm INDEX? Trị dò: Chức vụ tìm kiếm. 181 182 ˜ Hàm MATCH: Hàm dò tìm, trả về vị trí của giá trị dò tìm
trong vùng dò tìm
(cid:151) Cú pháp: =MATCH(Trị dò, Vùng dò tìm, Cách dò)
Chú ý:
(cid:151) Trị dò: Giá trị cần tìm vị trí trong “Vùng dò tìm”
(cid:151) Vùng dò tìm: Là một dãy ô liên tục trên 1 cột hoặc dòng
(cid:151) Cách dò: Có 3 tùy chọn là -1, 0 hoặc 1 được chỉ định làm kiểu (cid:151) Cách dò = 1 (hoặc để trống): Dò tìm vị trí giá trị lớn nhất (cid:151) Cách dò = 0: Dò tìm chính xác vị trí đầu tiên của “Trị dò”
trong “Vùng dò tìm”. Nếu không tìm thấy, hàm sẽ báo lỗi
#N/A. (cid:151) Chú ý: Bắt buộc “Vùng dò tìm” phải được sắp xếp theo (cid:151) “Vùng dò tìm” không cần sắp xếp trong “Vùng dò tìm” mà £ “Trị dò”. thứ tự tăng dần 1, 2, 3… A, B, C… 15
1 80
4 6
6 15
1 26
17 31
21 (cid:240) Kết quả: #N/A 183 184 46 Ví dụ:
(cid:151) =MATCH(4, A2:I2, 0) (cid:240) Kết quả: 2
(cid:151) =MATCH(7, A2:I2, 0) (cid:240) Kết quả: #N/A
(cid:151) =MATCH(4, A1:I2, 0) (cid:240) Kết quả: #N/A Ví dụ:
(cid:151) =MATCH(7.9, A2:I2, 1) (cid:240) Kết quả: 3
(cid:151) =MATCH(1, A2:I2)
(cid:151) =MATCH(15, A1:I1, 1) (cid:240) Kết quả: … 07/06/2021 (cid:151) Cách dò = -1: Dò tìm vị trí giá trị nhỏ nhất trong “Vùng dò (cid:151) Chú ý: Bắt buộc “Vùng dò tìm” phải được sắp xếp theo tìm” mà ‡ “Trị dò”. thứ tự giảm dần. 14
21 ˜ Hàm INDEX: Trả về một giá trị hay tham chiếu đến một
giá trị trong một bảng.
(cid:151) Cú pháp: =INDEX(Bảng dò, Chỉ số dòng, Chỉ số cột)
Chú ý:
(cid:151) Bảng dò là một dãy ô
(cid:151) Hàm trả về giá trị của ô là giao điểm của “Chỉ số dòng” và 31
2 (cid:151) “Chỉ số dòng” và “Chỉ số cột” phải chỉ tới một ô trong “Chỉ số cột” 185 186 mảng, nếu không hàm sẽ báo lỗi #REF! Ví dụ:
(cid:151) =MATCH(5.5, A2:I2, -1) (cid:240) Kết quả: 6
(cid:151) =MATCH(19, A1:I1, -1) (cid:240) Kết quả: #N/A (cid:151) Tìm % Thưởng dựa theo Xếp loại ABC và chức vụ (cid:151) Tìm % Thưởng dựa theo Xếp loại ABC và chức vụ (cid:151) G3 =INDEX(J7:K10, 2, 1) (cid:151) G3 =INDEX(J7:K10, 2, 1) =MATCH(F3, I7:I10, 0) =MATCH(D3, J5:K5, 0) 20% 20% 187 188 47 ˜ Hàm INDEX: Ví dụ ˜ Hàm INDEX: Ví dụ 07/06/2021 ˜ Hàm INDEX: Ví dụ (cid:151) Tìm % Thưởng dựa theo Xếp loại ABC và chức vụ (cid:151) G3 =INDEX($J$7:$K$10, MATCH(F3, $I$7:$I$10, 0), (cid:240) Kết quả: 25/02/2014 21:46 (cid:151) F Hàm NOW() không tự động cập nhật ngày, giờ được.
Chỉ thay đổi giá trị khi trang bảng tính được tính toán lại. 20% ˜ Hàm NOW: Hiển thị giá trị ngày/tháng/năm, giờ/phút hệ
thống hiện hành của máy.
(cid:151) Cú pháp: =NOW()
(cid:151) Ví dụ: =NOW() (cid:240) Kết quả: 25/02/2014 189 190 ˜ Hàm TODAY: Hiển thị giá trị ngày/tháng/năm hệ thống
hiện hành của máy.
(cid:151) Cú pháp: =TODAY()
(cid:151) Ví dụ: =TODAY() (cid:151) Ví dụ: =DAY("20/09/2009") (cid:240) Kết quả: 20 (cid:151) Ví dụ: Nếu ô B1 chứa giá trị ngày tháng: 20/10/2009 Công thức =MONTH(B1) (cid:240) Kết quả: 10 ˜ Hàm DAY: Cho giá trị ngày trong biểu thức ngày tháng
(cid:151) Cú pháp: =DAY(Biểu thức kiểu ngày tháng) ˜ Hàm MONTH: Hiển thị giá trị tháng của biểu thức dạng
ngày tháng.
(cid:151) Cú pháp: =MONTH(Biểu thức kiểu ngày tháng) Chú ý:
(cid:151) Dữ liệu kiểu ngày tháng: dd/mm/yyyy hoặc dd-mm-yyyy
(cid:151) Dữ liệu kiểu ngày tháng sử dụng trong hàm/công thức phải đặt trong cặp " " (cid:151) Nếu ô B1 chứa giá trị ngày tháng: 20/10/2009
(cid:240) Kết quả: 20 (cid:151) Công thức =DAY(B1) (cid:151) Ví dụ: Nếu ô B1 chứa giá trị ngày tháng: 20/10/2009 (cid:151) Nếu ô B2 chứa giá trị sai kiểu ngày tháng: 10/20/2009 Công thức =YEAR(B1) (cid:240) Kết quả: 2009 (cid:151) Công thức =DAY(B2) (cid:240) Kết quả: #VALUE! 191 192 48 ˜ Hàm YEAR: Hiển thị giá trị năm của biểu thức dạng ngày
tháng.
(cid:151) Cú pháp: =YEAR(Biểu thức kiểu ngày tháng) 07/06/2021 (cid:151) Ví dụ: =HOUR("20:09:35") (cid:240) Kết quả: 20 (cid:151) Kết quả trả về: ˜ Hàm HOUR: Hiển thị giá trị giờ của biểu thức dữ liệu
dạng thời gian.
(cid:151) Cú pháp: =HOUR(Biểu thức kiểu thời gian) ˜ Hàm WEEKDAY: Trả về số thứ tự của Ngày trong tuần.
(cid:151) Cú pháp: =WEEKDAY(Biểu thức kiểu ngày tháng)
(cid:151) Biểu thức kiểu ngày tháng có thể là địa chỉ ô chứa giá trị ngày tháng, hoặc từ kết quả của hàm TODAY (cid:151) Ngày Chủ nhật được xem là 1
(cid:151) Ngày Thứ hai là 2, …, Thứ bảy là 7 (cid:151) hh:mm:ss (giờ:phút:giây) hoặc hh:mm (giờ:phút) (cid:151) Ví dụ: (cid:151) Dữ liệu kiểu thời gian sử dụng trong hàm/công thức phải Chú ý:
(cid:151) Cú pháp dữ liệu kiểu thời gian: (cid:151) Nếu ô C1 chứa giá trị thời gian 20:09:35 (cid:151) =WEEKDAY("02/03/2014")
(cid:151) =WEEKDAY("01/03/2014") (cid:240) Kết quả: 1 (Chủ nhật)
(cid:240) Kết quả: 7 (Thứ 7) (cid:151) Công thức =HOUR(C1) (cid:240) Kết quả: 20 193 194 đặt trong cặp " " (cid:151) ######## : Không đủ độ rộng của ô để hiển thị dữ liệu
(cid:151) #NAME? : Không xác định được ký tự trong công thức, sai tên hàm Công thức =MINUTE(C1) (cid:151) #VALUE!
(cid:151) #REF
(cid:151) #N/A
(cid:151) #DIV/0!
(cid:151) #NUM! ˜ Hàm MINUTE: Hiển thị giá trị phút của biểu thức dạng
thời gian.
(cid:151) Cú pháp: =MINUTE(Biểu thức kiểu thời gian)
(cid:151) Ví dụ: Nếu ô C1 chứa giá trị thời gian 20:09:35
(cid:240) Kết quả: 9 : Dữ liệu không đúng theo yêu cầu của hàm
: Không xác định được cột/dòng trả về dữ liệu
: Không có dữ liệu để tính toán
: Chia cho giá trị 0
: Dữ liệu không đúng kiểu số Công thức =SECOND(C1) 195 196 49 ˜ Hàm SECOND: Hiển thị giá trị giây của biểu thức dạng
thời gian.
(cid:151) Cú pháp: =SECOND(Biểu thức kiểu thời gian)
(cid:151) Ví dụ: Nếu ô C1 chứa giá trị thời gian 20:09:35
(cid:240) Kết quả: 35 07/06/2021 (cid:151) Ví dụ: Vẽ biểu đồ thống kê kết quả thi
˜ Biểu đồ Column 197 198 (cid:151) Ví dụ: Vẽ biểu đồ thống kê kết quả thi
˜ Biểu đồ Bar (cid:151) Ví dụ: Vẽ biểu đồ thống kê kết quả thi
˜ Biểu đồ Pie 199 200 50 07/06/2021 (cid:151) Ví dụ: Vẽ biểu đồ thống kê kết quả thi
˜ Biểu đồ Doughnut (cid:151) Ví dụ: Vẽ đồ thị PT bậc 1: y1 = 2x + 3 và y2 = -3x + 1
˜ Biểu đồ XY (Scatter) 201 202 (cid:151) Ví dụ: Vẽ đồ thị PT bậc 2: y1 = x2 - 1 và y2 = x2 + 3
˜ Biểu đồ XY (Scatter) (cid:151) Ví dụ: Vẽ đồ thị PT bậc 3: y = x3
˜ Biểu đồ XY (Scatter) 203 204 51 07/06/2021 ˜ Tạo biểu đồ ˜ Xây dựng vùng dữ liệu cho biểu đồ
(cid:151) Tạo bảng tính có chứa các dữ liệu cần thiết Bước 1:
(cid:151) Chọn vùng dữ liệu sử dụng để vẽ biểu đồ.
(cid:151) Tab Insert (cid:240) Other Charts Ví dụ: Vẽ biểu đồ thống kê kết quả thi
(cid:151) Lập bảng số liệu thống kê kết quả thi của 4 sinh viên: 205 206 (cid:220) Kết quả 207 208 52 Bước 2: Chọn loại biểu đồ 07/06/2021 (cid:151) Ví dụ CSDL quản lý nhân viên và tiền lương: (cid:151) CSDL trên bảng tính là một tập hợp các thông tin có liên quan với nhau được tổ chức theo một cấu trúc: Gồm một
dòng tiêu đề ở phía trên, bên dưới là các dòng dữ liệu. (cid:151) Ví dụ CSDL quản lý khách hàng: (cid:151) Gồm các thông tin: Họ và tên, địa chỉ, số điện thoại, số fax… Mỗi thông tin trên được đưa vào một cột. (cid:151) Tất cả các cột có liên quan đến một khách hàng tạo thành một dòng dữ liệu. 209 210 (cid:240) Mục đích: Quản lý và bảo trì một khối lượng dữ liệu
tương đối lớn và phức tạp. (cid:151) B1: Chọn vùng dữ liệu cần sắp xếp (chứa dòng tiêu đề)
(cid:151) B2: Vào tab Data (cid:240) Sort. Ta có hộp thoại Sort: Tên cột làm
điều kiện sắp xếp chính 211 212 53 07/06/2021 (cid:151) B3: Chọn một trong các điều kiện lọc: (cid:151) B1: Chọn vùng dữ liệu để trích lọc (chứa dòng tiêu đề)
(cid:151) B2: Vào tab Data (cid:240) Filter. Excel sẽ thêm các nút thả bên phải mỗi ô ở dòng tiêu đề: 213 214 (cid:151) AutoFilter:Thiết lập kết hợp điều kiện lọc dữ liệu trong hộp thoại Custom AutoFilter Nhập giá trị so sánh Chọn toán tử
so sánh 215 216 54 07/06/2021 (cid:151) Các toán tử so sánh dùng thiết lập điều kiện lọc: (cid:151) B1: Chuẩn bị vùng dữ liệu và vùng điều kiện
(cid:151) B2:Chọn vùng dữ liệu để trích lọc (chứa dòng tiêu đề) Vùng điều kiện đơn Vùng điều kiện đồng thời 217 218 (cid:151) B3: Vào tab Data (cid:240) Advanced. (cid:151) Vào tab Page Layout (cid:220) Định dạng trang bảng tính (cid:240) Page Setup ˜ Thẻ Page, chọn các
thông số… 219 220 55 07/06/2021 ˜ Thẻ Margins: Chọn các thông số lề trang in ˜ Thẻ Header/Footer: Thiết lập tiêu đề đầu/cuối trang 221 222 (cid:151) Vào tab File (cid:240) Print (hoặc nhấn tổ hợp phím Ctrl+P) ˜ Thẻ Sheet: Tùy chọn cho trang bảng tính 223 224 56 07/06/2021 225 57Bài tập
Bài tập
Số cây tràm:
=COUNTIF(A2:L9, “Tràm”)
˜ Hàm COUNTIFS
˜ Hàm SUMIF
˜ Hàm SUMIFS
Nhóm hàm tìm kiếm
Nhóm hàm tìm kiếm
Tìm kiếm theo chiều dọc (cột)
VLOOKUP
Tìm kiếm theo chiều ngang
HLOOKUP
Nhóm hàm tìm kiếm
Nhóm hàm tìm kiếm
Sheet1
Sheet2
Sheet1
Sheet2
(cid:252)
VLOOKUP(F3, $I$7:$K$10, 3, 0))
Nhóm hàm tìm kiếm
˜ Hàm MATCH
˜ Hàm MATCH
A
D
H
I
H
I
B
14
4
C
50
5
E
16
1
F
12
3
G
23
2
1
2
A
14
2
B
16
4
C
15
5
D
19
8
E
21
11
F
22
12
G
23
16
1
2
Nhóm hàm tìm kiếm
˜ Hàm MATCH
A
I
B
16
17
C
15
16
D
19
12
E
21
11
F
22
8
G
23
5
H
26
4
1
2
Nhóm hàm ngày tháng, thời gian
MATCH(D3, $J$5:$K$5, 0))
Nhóm hàm ngày tháng, thời gian
Nhóm hàm ngày tháng, thời gian
Nhóm hàm ngày tháng, thời gian
Nhóm hàm ngày tháng, thời gian
Nhóm hàm ngày tháng, thời gian
Lỗi nhập hàm/công thức
Biểu đồ, đồ thị
Biểu đồ, đồ thị
Điểm
4 điểm
5 điểm
6 điểm
7 điểm
8 điểm
9 điểm
Số lượng
10
11
26
24
9
2
Biểu đồ, đồ thị
Biểu đồ, đồ thị
Điểm
4 điểm
5 điểm
6 điểm
7 điểm
8 điểm
9 điểm
Số lượng
10
11
26
24
9
2
Điểm
4 điểm
5 điểm
6 điểm
7 điểm
8 điểm
9 điểm
Số lượng
10
11
26
24
9
2
Biểu đồ, đồ thị
Biểu đồ, đồ thị
Điểm
4 điểm
5 điểm
6 điểm
7 điểm
8 điểm
9 điểm
Số lượng
10
11
26
24
9
2
x
-5
5
y1
-7
13
y2
16
-14
Biểu đồ, đồ thị
Biểu đồ, đồ thị
Đồ thị bậc 2
x
-6
-3
0
3
6
y1
35
8
-1
8
35
y2
39
12
3
12
39
x
-9
-6
-3
0
3
6
9
y
-729
-216
-27
0
27
216
729
Các bước dựng biểu đồ
Các bước dựng biểu đồ
Student Name
Carol
John
Samantha
Edward
English
70
52
26
82
Science Maths
58
75
79
65
42
88
76
59
Các bước dựng biểu đồ
Cơ sở dữ liệu trên bảng tính
Cơ sở dữ liệu trên bảng tính
Sắp xếp dữ liệu
Sắp xếp dữ liệu
Headers: D.sách có dòng tiêu đề
Add Level: Thêm cột làm
điều kiện sắp xếp phụ
Order: Xếp tăng / giảm dần
Lọc dữ liệu tự động
Lọc dữ liệu tự động
Sort by Color: Sắp xếp
dữ liệu theo màu
Filter by Color: Lọc
dữ liệu theo màu
Number Filters…:
Thêm điều kiện lọc
Lọc dữ liệu tự động
Lọc dữ liệu tự động
Text Filters…: Thêm
điều kiện lọc dữ liệu ký tự
Number Filters…: Thêm
điều kiện lọc dữ liệu số
Custom Filter: Kết hợp
điều kiện lọc dữ liệu
Lọc dữ liệu nâng cao
Lọc dữ liệu tự động
Toán tử
Equals
Does not equal
Is greater than
Is greater than or equal to
Is less than
Is less than or equal to
Begins with
Does not begin with
Ends with
Does not end with
Contains
Does not contain
Ý nghĩa
Bằng
Khác
Lớn hơn
Lớn hơn hoặc bằng
Nhỏ hơn
Nhỏ hơn hoặc bằng
Bắt đầu bằng
Không bắt đầu bằng
Kết thúc bằng
Không kết thúc bằng
Bao gồm
Không bao gồm
Lọc dữ liệu nâng cao
In ấn bảng tính
List range: Chọn vùng dữ liệu
Criteria range: Chọn vùng điều kiện
Orientation: Trang in…
Chiều dọc (Portrait)
Chiều ngang (Landscape)
Paper size:
Khổ giấy A3, A4…
Định dạng trang bảng tính
Định dạng trang bảng tính
Center on page: Canh
giữa bảng tính theo chiều
ngang/dọc khổ giấy
Định dạng trang bảng tính
In trang bảng tính
Rows to repeat at top:
Dòng tiêu đề lặp lại cho
các trang
Columns to repeat at left:
Cột tiêu đề lặp lại cho các
trang
Tổng kết Chương III