Chương 5
ồ
ự K ho ch hoá ngu n nhân l c hành
ế ạ trong các cơ quan qu n lýả chính nhà nư c.ớ
ế ạ
ủ
ả
I. K ho ch hoá trong ho t các cơ quan qu n lý nhà n
ộ ạ đ ng c a ư c.ớ
II.Nh ng ữ đ c trặ
ả
ủ ế ạ ưng c a k ho ch hoá trong các cơ quan qu n lý hành chính nhà nư c.ớ
ồ III.Vai trò c a k ho ch hóa ngu n ơ quan hành
ủ ế ạ ự nhân l c trong các c chính nhà nư c.ớ
ự
ồ
IV.K ho ch hoá ngu n nhân l c là
ế ạ ộ ộ ậ ủ ế ạ
m t b ph n c a k ho ch hoá phát tri n.ể
ộ
ủ ế ủ ế V.Nh ng n i dung ch y u c a k ồ
ự
ơ quan hành chính nhà
ữ ệ ạ ho ch hoá ngu n nhân l c trong h ố th ng các c nư c.ớ
ủ
ế ạ
ả
I. K ho ch hoá trong ho t các cơ quan qu n lý nhà n
ả ế Trong ho t ạ đ ng qu n lý, k ho ch hoá
ộ ộ
ạ ế
ồ ộ
ế
ữ ả
ế
ữ
ộ ạ đ ng c a ư c.ớ đư c ợ ạ ứ ăng cơ b n. ả coi như là m t trong nh ng ch c n ữ ạ ế K ho ch hoá nói chung và k ho ch hoá ự ủ ổ ứ ch c nói riêng là m t ngu n nhân l c c a t ị ằ ti n trình nh m xác đ nh: Nh ng vi c c n ph i làm? ệ ầ Làm như th nào? Làm khi nào? Và ai làm nh ng v n
ấ đ ề đó?
ố ữ Đó cũng gi ng nh
ố ỏ ư nh ng câu h i cho m t nhà ộ ả ờ i khi mu n
ị ả ấ ấ ả s n xu t, kinh doanh ph i tr l ậ thành l p m t ả ộ đơn v s n xu t, kinh doanh.
ằ
ế
ể
ạ
ầ
ể
ể Có th hi u r ng, k ho ch hoá ự như là vi c xây d ng m t cái c u ệ ộ ệ ạ đ n ế ổ ứ ố i ch c n i hi n t đ cho t tương lai.
ế ạ ậ
ế ạ ư c ớ đây, k ho ch hoá cũng nh
ố ế ố ọ kêù ho ch hoá t p trung ư h ệ tr ng ợ ạ đư c coi nh
Trong n n kinh t ề bao c p trấ ế th ng k ho ch ủ tâm c a ho t ả ạ đôïng qu n lý nhà n ư là y u t ư c. ớ
ề ọ
ạ Tuy nhiên, khá nhi u v n ệ ậ
ưa th c s ế ự
ấ
ữ ề
ả
ậ
ế ạ
ấ
ề ấ đ mang tính khoa h c ự ự đư c ợ ế ủ c a vi c l p k ho ch ch ứ ề quan tâm đúng m c nên n n kinh t d a trên ạ ỏ ẽ ế ạ i t ra r t thành công l đáng l “k ho ch” ra ế ớ ả ệ mà kém hi u qu so v i nh ng n n kinh t các nhà qu n lý không t p trung bao c p, không có k ho ch.
ạ ắ ạ ế K ho ch trên nguyên t c là t o ti n
ả
ủ ể ủ ộ
ộ ề ế ề ề đ cho ự ệ ẽ ự ệ ẽ ả các s ki n s x y ra. Măïc dù, các s ki n s ưng n u ế ự ự đoán, d báo; nh x y ra mang tính d ứ đ ng u nhiên ạ ế ộ ẫ không có k ho ch hoá thì m c ơn và tác đ ng c a nó ẽ ớ ộ ủ ự ệ c a s ki n s l n h ự ơn s vân ẽ ớ đ ng và phát tri n c a cũng s l n h xã h i. n n kinh t
ạ
ẫ ể ẽ ạ ơ h i ộ đ có th gi m ủ ấ đ ; t p trung nhi u h
ụ ề ợ ứ đư c các ph
ộ
ả ơ s ở đ nhà qu n lý
ể ả đ ộ ế K ho ch hoá s t o c ơn ề ậ ng u nhiên c a v n ương vào m c tiêu; nghiên c u pháp khác nhau đ ể đ t m c tiêu m t cách hi u ệ ạ ụ ể ể ể ả đ ki m qu ; và cũng là c soát.
ộ ế
ố
ồ
ạ
ủ ổ ứ
ế
ạ
ế
K ho ch hoá là m t ti n trình và là ế ạ ế ạ ề ủ ộ ệ m t h th ng c a nhi u lo i k ho ch.ạ ộ ế ề ậ đ n m t ạ ỗ ạ ế đ c p M i lo i k ho ch ạ ế ụ ự ể đó, k ho ch hoá lĩnh v c c th . Trong ữ ộ ự ngu n nhân l c là m t trong nh ng lo i ọ ch c và tác k ho ch quan tr ng c a t ạ ế ạ ề đ ng ộ đ n nhi u lo i k ho ch khác.
ồ
ạ ữ ự ứ
ị
ả ờ ề ế ơ s ở ự d a trên c ấ ả ch c (s n xu t, ụ ) và ấ đ liên quan đ n nhân
K ho ch hoá ngu n nhân l c ế ụ ủ c a nh ng m c tiêu c a t kinh doanh, hay các m c tiêu d ch v khác ả ph i tr l ự ủ ổ ứ s c a t ủ ổ ụ ề i nhi u v n ch c nh ư:
ủ ổ ứ ầ ch c c n là gì?
ạ ổ ứ ầ ự ch c c n?
ợ ầ ố ư ng bao nhiêu?
ế Mô hình c a t Lo i nhân s nào t Khi nào c n và s l Các chính sách liên quan đ n nhân l c nh
ế ể ự ăng ti n, ti n l ư ề ương,
ạ đào t o, phát tri n, th ti n thề ư ng?ở
ạ ồ ự K ho ch ngu n nhân l c th c ch t là
ụ
ữ ồ ự
ừ ự ế
ế đ ra ề ấ ự ụ đích c a s phát tri n ể ủ ự nh ng m c tiêu, m c ương lai và xây d ng ự ngu n nhân l c trong t ụ ể ạ các k ho ch c th cho t ng lĩnh v c có ự ế liên quan đ n nhân s .
ậ
ồ
ữ ế ạ
ể ậ
ế
ứ
ả
ộ đ ng c a t ằ đ m b o cho t
ụ
Thu t ng k ho ch hoá ngu n nhân l c ự ( Human Resource Planning) (management?) có th khái quát ạ ệ chung là vi c xác l p các lo i đ n ế ạ k ho ch có liên quan ủ ổ ợ l c lự ư ng lao ổ ả ch c nh m đã đ ề ế ch c ứ đi đ n m c tiêu ra.
II.Nh ng ữ đ c trặ
ả
ể ủ ệ ố ỉ
ủ ế ạ ưng c a k ho ch hoá trong các cơ quan qu n lý hành chính nhà nư c.ớ ộ ớ ớ
ự ủ ừ ệ ậ ậ
ủ
Nhà nư c là m t ch nh th c a h th ng các c ơ quan nhà nư c. M i m t lĩnh v c c a t ng b ộ ỗ ộ ế ề ộ ệ ố đ u có quan h m t thi t ph n thu c h th ng ộ ậ ớ v i các b ph n khác. Vi c k ho ch hoá c a toàn b h ộ ệ
ệ ế ạ ố
ơ quan nhà nư c ớ đư c ợ đ t ặ
ể ố
ộ
ấ
ỉ
th ng các c trong m t ch nh th th ng nh t.
Trong n n kinh t
ạ
ở ợ đư c ch ế ương đ n các c ệ ấ t p trung bao c p, h ố ỉ đ o th ng ơ s thông qua
ệ ỉ ế ậ ề ế ạ ố th ng k ho ch hoá ấ ừ trung nh t t ệ ố h th ng ch tiêu pháp l nh.
ủ
ệ ọ ợ ủ ỉ ế ạ ụ ể ế K ho ch hoá c a t nh là c th hoá các k ủ ạ ương; k ế ị ở đ a ph ương ho ch c a trung ế ạ ệ ể ủ ạ ho ch c a huy n là tri n khai k ho ch c a ế ạ ị ể đơn v tri n khai các k ho ch theo ỉ t nh. Các ừ ủ ộ ủ ả ự s phân công c a b ch qu n trên t ng lĩnh ệ ự ụ ể ệ ố v c c th . H th ng m nh l nh hành chính ọ ấ ụ đư c áp d ng cho m i c p, m i ngành.
ị ớ ệ K ho ch hoá ế ạ đ nh h
ự
ế ụ ồ ạ ế ạ ệ ệ ỉ ư ng hi n nay giao quy n ề ệ ậ ương trong vi c l p ị hơn cho các đơn v , ị đ a ph ề k ho ch. Tuy nhiên, nhi u lĩnh v c có tính ẫ m nh l nh, ch huy v n ti p t c t n t i.
ự Trong lĩnh v c nhân s ,
ỉ ạ
ị ả
ị
ả ớ
ộ ẫ ớ
ủ ế
ạ ế ộ ự ch tiêu biên ch , n i đào t o ạ dung và phương th c ứ đào t o, kinh phí ủ ố ộ ự ả ẫ ấ v n thu c s qu n lý th ng nh t chung c a các ộ ổ ứ đơn v qu n lý chung (Ban t ch c cán b chính ự ủ ồ ph ).ủ Các đơn v qu n lý ngu n nhân l c c a ơ các cơ quan nhà nư c nói chung và b máy c ả quan hành chính nhà nư c nói riêng v n ph i ơ s ở ộ ti n hành xây d ng b máy c a mình trên c ch ỉ đ o chung ự đó.
ồ
ế ạ ớ ự ủ ủ ệ ố
ớ
ấ ủ ả ệ ố ố ệ ậ ổ Vi c l p k ho ch ngu n nhân l c c a các t ư c nói chung và c a h th ng ứ ch c nhà n các cơ quan hành chính nhà nư c nói riêng ả ầ c n ph i chú ý: Tính th ng nh t c a c h th ng (th ứ
b c)ậ
ỉ
ộ ệ thu c vào c ơ c u t ấ ổ ứ ch c
Tính ch tiêu Tính l Tính pháp lu t.ậ
ồ III.Vai trò c a k ho ch hóa ngu n ơ quan hành
ủ ế ạ ự nhân l c trong các c chính nhà nư c.ớ
ữ ủ ổ ứ ch c trong nh ng ề ấ ể ỉ có th ch ra nhi u v n đ t ạ đư c ợ ầ ề ứ ộ ố ấ đ sau c n
ề ề ụ ợ
ể ậ ế đ l p m t k ho ch ộ ế ạ đúng
ố ệ
ợ ế ề ộ ạ đ ng c a t ứ Nghiên c u ho t ị ấ đ nh ệ đi u ki n nh t ể đ có th làm cho tôû ch c không ố M t s v n m c tiêu mong mu n. đư c chú ý: Làm th nào Khó làm rõ các m i quan h Thi u quy n hành đư c giao
ế ự ỷ ề đáng
ự ố ạ ề ự Thi u s u quy n thích S r i lo n các tuy n quy n l c và thông ế
tin.
ề ệ
ố ử ụ ưu t tham m
ử ụ ề ạ đúng quy n h n, ch c n ứ ăng
ề ấ ư iớ
ử ụ ụ ụ ộ ậ đúng các b ph n ph c v
ổ ứ ề Giao quy n mà không giao trách nhi m S d ng không t S d ng không Có quá nhi u c p d S d ng không Quá thiên v khâu t ch c.
ậ
ể ấ
ờ Nhìn nh n và phân tích 12 v n ấ đêø làm cho m i ọ ể ch c không thành công k trên có th th y ở ọ ơi. m i n ăït ổ ứ t ế ố y u t ư i có m con ng
ề Đi u ề đó cũng có nghĩa là các v n ấ đ trên ít quan
ế ế ố tâm đ n y u t con ng ư i.ờ
ờ
ả ả ự ầ ổ ứ
ệ
ự
ọ
ể ậ ế ủ ổ ứ ẽ ị ạ
ế ộ
ư i không tán thành quan ề đi m ể Nhi u ng ủ ổ ứ ộ ho t ạ đ ng c a t ch c ph i xoay quanh đi u ề ự con ngư i (nhân s ) và ph i d a vào ờ ư i và nhu c u t ch c thay ki n con ng ưng ự ạ đ i ổ đ l p k ho ch nhân s . Nh ạ n u thi u k ho ch nhân s thì m i ho t đ ng c a t
ờ ế ế ạ ế ch c s b h n ch .
ế ạ
ế ạ
ồ
ứ
ợ
ư i ta không chú ý
ổ ứ
K ho ch nhân s hay k ho ch ngu n ự ự ủ ổ ch c trong không ít đ n, ế ờ ỏ ch c quy mô nh ,
nhân l c c a t ờ trư ng h p ng ệ ặ đ c bi t trong các t ho t ạ đ ng ộ đơn đi u v th tr
ệ ề ị ư ng.ờ
ả
ờ
ả ch c ộ
ọ
ự ủ Nhà qu n lý hay nhà qu n lý nhân s c a ị ư ng ờ ằ ổ ứ đó thư ng cho r ng th tr t ầ ừ ệ ạ ị ư th a, khi c n thì i b d lao đ ng hi n t ấ ứ ộ ể đ ng b t c lúc nào. h có th thuê lao
ợ ạ
Nhưng ngư c l
ầ ớ ậ
ứ
ủ ổ
ề ch c v nhân s
ự
ồ
ả i, ph n l n các nhà qu n ứ đư c s lý nhân l c ự đ u nh n th c ợ ự ề không th ể đáp ng nhanh đúng nhu ự đ ể đ t ạ ứ ầ c u c a t ế ủ ổ ứ ế ụ ch c n u không có k m c tiêu c a t ể ạ ho ch phát tri n ngu n nhân l c.
ế
ề ạ ậ
ả
ạ
ề
ộ ề ự ố đưa dây chuy n t M t nhà máy mu n ạ ệ đ i vào thay th cho dây ệ ộ đ ng hi n hi n ầ ệ chuy n l c h u hi n có thì c n ph i có ỡ ồ ư ng công nhân ế ạ đào t o, b i d k ho ch ể ạ đ ng ộ ớ đ ho t ậ v n hành dây chuy n m i như mong mu n.ố
ợ
ự
ệ ớ
Tuy nhiên, đi u ề đó đã không đư c th c ổ ứ ch c hành chính nhà ế ị ặ t b ưng không có đ i ngũ
ề
ự
ồ
hi n trong các t ệ nư c hi n nay vì m c dù trang thi ộ đã hi n ệ đ i nhạ công nhân lành ngh ề đ ể đi u khi n. ể Vai trò c a k ho ch hoá ngu n nhân l c
ổ ứ
ạ
ủ ế ạ ủ ổ ứ ồ c a t ch c bao g m: Là m t ti n trình giúp t
ch c nhìn l
i
ự
ộ ế ề v n ấ đ nhân l c;
ế
t
i quy t các khó
ể ả ự
ầ ề
Cách c n thi ế đ gi ồ khăn v ngu n nhân l c;
ị
ủ
Xác đ nh
ạ ợ ố ư ng, ch ng lo i
ả
ợ đư c s l ấ ầ c n cung c p và sa th i;
ệ ăng và hi u qu h
ả ơn
ử ụ ồ
ệ ự
S d ng hi u n ngu n nhân l c;
ờ
ệ
T o cạ ơ h i ộ đ ngể ư i lao
ộ t hố ơn và hài lòng hơn v i t
đ ng làm vi c ớ ổ ứ ch c;
t
ệ
ẳ
T o ạ đi u ki n ề
ể ệ đ bình
đ ng trong vi c
làm.
ạ
ế
ổ ứ
ch c
ự ợ
ụ đích:
ợ
ự ầ
ồ
ế
K ho ch ngu n nhân l c trong t ồ nói chung nh m ằ đ t ạ đư c ba m c Thu hút, duy trì s lố ư ng và ch t ấ ổ t cho t
ợ lư ng ngu n nhân l c c n thi ch c;ứ
ể ử ụ
ố
ồ
ấ
T o cạ ơ h i ộ đ s d ng t
t nh t ngu n
ớ
ề ẩ ấ đ n y sinh
nhân l c;ự Lư ng tr ờ ừ
ự
ữ ư c nh ng v n ồ ế do dư th a hay thi u ngu n nhân l c.
ự
ể ế
ạ
ả ủ i, ạ m c ụ đích c a qu n lý Tóm l ạ ổ ứ ồ ngu n nhân l c cho t ch c là t o ộ ra m t ộ đ i ngũ ng đ ng ộ ờ ư i lao ứ ỏ ủ ổ ứ ớ đòi h i c a t thích ng v i ch c ể ụ ạ ừ đo n phát tri n c trong t ng giai ậ ủ th . Thành công c a công tác l p ả ự k ho ch cũng chính là s tho ầ ủ ổ ứ ề ch c v nhân mãn nhu c u c a t đo n.ạ ừ ự l c theo t ng giai
ồ
ự
IV.K ho ch hoá ngu n nhân l c là
ế ạ ộ ộ ậ ủ ế ạ
ư ng ti n hành các ho t T ch c th
ộ ự ế ủ ế ạ
ờ ệ ố ổ ể ạ
m t b ph n c a k ho ch hoá phát tri n.ể ạ đ ng thông ổ ứ ế qua h th ng c a các k ho ch d a trên k ho ch t ng th chung.
ể ổ ứ Chi n lế ư c phát tri n t ạ ể ch c có th minh ho
ợ ơ đ nhồ ư sau: b ng sằ
ị
ệ
ể ự
ệ
Xây d ng ự đ ể ả i pháp gi ụ ạ đ t m c tiêu
ế
Xây d ng ự ầ t m nhìn và ụ nhi m v mang tính chi n lế ư cợ
Tri n khai th c hi n chi n lế ư c ợ ể ổ phát tri n t ch cứ
Xác đ nh ủ ụ m c tiêu c a ổ ứ t ch c trong giai ạ đo n chi án lư cợ
Con ngư i / ờ nhân sự
ề
ế
Đánh giá, xem xét và ỉ đi u ch nh chi n lư cợ
ế ố ự Chi n lế ư c và y u t ợ nhân s
ợ ư c, nh
ự ờ ớ ư i/nhân s là n n t ng c con ng ưng y u ế ể ộ ơ b n ả đ n i
Chi n lế ư c ợ đư c xây d ng tr ự ề ả ố t dung các chi n lế ư c ợ đ t ạ đư c.ợ
ợ ả
ằ ả ủ ệ
ọ ơi, m i lúc c a con ng ọ ể ợ n y chi n l ế ư c không th thành
ư c ớ ề Chi n lế ư c c i cách n n hành chính nhà n ạ ệ ự nh m nâng cao hi u l c, hi u qu c a ho t ỏ ư c ớ đòi h i có ả ộ đ ng qu n lý hành chính nhà n ư i. ờ ủ ự s tham gia m i n ế ế ố ầ Thi u y u t công đư c.ợ
ợ ủ ổ ứ ế ư c c a t ch c th ả ư ng ph i
ế Xây d ng chi n l ự ữ quan tâm đ n nh ng v n ờ ề ủ ế ấ đ ch y u sau:
ồ ệ ị ư ngu n nguyên li u, th
ổ ứ ch c: nh đ ng;ộ
ẩ ả ứ ổ ứ đưa ch c
ở ứ ả nh h
ế ế ư ng gián ti p, t c nh ổ ứ ầ ch c c n có;
ả ự
ộ
ư i có liên quan: nh h ạ đ ng c a t ế ế đ n ho t ữ ạ ở ư ng tr c ch c. Dó ổ đông
ố ủ ạ Đ u vào t ầ trư ng lao ờ Đ u ra: t c nh ng s n ph m mà t ữ ầ ư ng;ờ ở ạ tr l i môi tr Các nhân t ố ả hư ng ở đ n không khí mà t Nh ng ng ờ ữ ủ ổ ứ ế ti p, gián ti p chính là khách hàng, b n hàng, nh ng c và các các đ i th c nh tranh.
ầ
Đ u vào
ổ ứ T ch c
Các nhóm tác ự ế ộ đ ng tr c ti p
ế
Các nhóm tác ộ đ ng gián ti p
Đ u raầ
ổ ứ T ch c và các y u t ầ ế ố đ u vào, đ u raầ
ạ ệ
ậ ặ đó đ c bi ự ầ
ợ ế ố đó s nh h
ế ậ Các nhà l p k ho ch trong t là các ỉ ồ ạ ế nhà l p k ho ch ngu n nhân l c c n ch ra đ n ế đư c các nhóm y u t ự ủ ổ ứ chính sách nhân l c c a t ư ng ở ế ư th nào? ẽ ả ch c nh
ộ đ ng hay th tr
ứ ủ đòi h i hay tác
ớ ỏ ả ự ồ ư ng ở
ế ự ạ
ổ đ i cách th c
ứ
ờ ị ư ng lao đ ng ộ ờ Môi trư ng lao ồ ầ ự ủ ổ ị quy t ế đ nh đ u vào cho ngu n nhân l c c a t ế ể ộ đ ng c a các th ch ch c; các nhà nư c cũng nh h đ n ngu n nhân l c; ề các c ổ đông; các nhóm áp l c c nh tranh đ u làm ả ề ứ đi u hành ứ ổ ch c ph i thay cho t ử ủ ổ ứ ủ t c thay c a mình, đ i hành vi ng x c a con ổ ứ ờ ngư i trong t ch c.
ớ
ờ
ấ t trong th i
ờ
ộ Các cơ quan hành chính nhà nư c ho t trong môi trư ng r t ph c t p, ạ ệ ặ ổ thay đ i. Đ c bi ố ế trư ng qu c t , khu v c ề đ ng và có nhi u thay ạ đ ng ộ ạ ứ ạ đa d ng và luôn ờ đ i ngày nay, môi ề ị ự đang ch u nhi u tác ự đoán. ổ ấ đ i r t khó d
ậ ự
ự ể
ữ
ổ ứ ả ch c Vì v y, các nhà qu n lý nhân s trong các t hành chính nhà nư c c n quan tâm h ề ế ơn v k ằ ho ch phát tri n ngu n nhân l c nh m làm cho ư i làm thuê cho mình thích đ i ngũ nh ng ng ứ ả ớ ầ ồ ờ ỏ ớ ủ ớ đòi h i m i c a qu n lý. ạ ộ ng v i
ợ ể ổ ứ
ả
ờ
ự ổ
ạ ế t
ờ ế
ợ
Trong chi n lế ư c phát tri n t ế ạ ch c, k ho ch ả ằ đ m b o ự ồ ể hoá phát tri n ngu n nhân l c nh m ố ơn và hi u ệ ộ ư i lao ệ ử ụ t h đ ng t cho vi c s d ng ng ứ ạ ế qu hả ơn. Thi u k ho ch nhân s , t ch c ư i nào và c n ờ ầ ợ ầ ể ế đư c c n lo i ng không th bi ờ ồ ớ đ ng th i cũng ụ ể ể bao nhiêu đ tuy n d ng m i; ả ể ư i có th sa th i theo t bao nhiêu ng không bi ư ạ các lý do khác nhau, tránh đư c tình tr ng d th a…ừ
ế
ứ ạ ộ ộ
ồ ư i lao ờ ể ộ
ọ ơn v i t
ứ ệ ự ạ K ho ch hoá ngu n nhân l c cũng là cách th c ơ h i tham gia ho t ộ đ ng có c huy đ ng ng ả đó cũng đ ng phát tri n chính b n thân mình và ớ ổ ể chính là cách đ làm cho h hài lòng h ch c, công vi c.
ộ
ủ
ồ
ữ ủ ế ế V.Nh ng n i dung ch y u c a k ạ ệ ự ho ch hoá ngu n nhân l c trong h ơ quan hành chính nhà ố th ng các c nư c.ớ
ự ủ ự ạ 1. Phân tích th c tr ng tình hình nhân l c c a
ổ ứ t ch c.
ự ầ 2. D báo nhu c u nhân l c c a t ự ủ ổ ứ ch c
ự ộ ương trình hành đ ng cho
3. Xây d ng ch tương lai.
ầ ọ ủ ệ
4. T m quan tr ng c a vi c phân tích, ạ ể ế
đánh ồ giá trong k ho ch hoá phát tri n ngu n nhân l c.ự
ế ạ ự ổ ứ đư c ợ ch c
ớ ạ ỉ ề ư c khác nhau, tuy nhiên, ương đo n ch mang tính t
K ho ch hoá ngu n nhân l c t ồ ế ậ ti p c n theo nhi u b ệ vi c chia ra các giai đ i.ố
ồ ế ạ ự ủ ổ ứ ch c
ạ ự ồ
ồ ầ ị đ nh nhu c u ngu n nhân
ương lai;
ương trình nh m ằ đáp ng ứ ự K ho ch hoá ngu n nhân l c c a t chia thành 3 giai đo n:ạ Giai đo n ạ đánh giá th c tr ng ngu n nhân l c;ự Giai đo n xác ạ ự l c trong t Xây d ng ch ự ầ nhu c u nhân l c;
ể Cũng có th chia thành các giai đo n:ạ
ạ ự ự
ồ đó t đánh i;
ự ự ủ ổ ứ ồ ch c
ự ấ
ổ ứ ớ
ự ấ Phân tích th c tr ng ngu n nhân l c và giá môi trư ng mà trong ổ ứ ồ ạ ờ ch c t n t D báo nhu c u ngu n nhân l c c a t ầ trong tương lai; Phân tích kh nả ăng cung c p ngu n nhân l c ồ đ ng ộ đ ể ế ạ ch c và k ho ch hành m i cho t cung c p nhân l c.
ộ
ữ ạ
ả ơ b n nh ự ự
ể ạ
ế
ể
ề Các cách phân chia trên đ u có nh ng ừ ự ư t th c tr ng n i dung c ồ ả ăng cung c p ấ ngu n nhân l c, kh n ồ ầ ngu n nhân l c, và nhu c u phát tri n ự ứ đ xây d ng k ho ch ủ ổ c a t ch c ự nhân l c cho t
ương lai.
ể
đo n ạ
Chúng ta có th xem xét các giai sau:
ự ạ 1.Phân tích th c tr ng tình hình nhân l c c a t ự ủ ổ
ch c.ứ
ầ
ạ
ạ Công vi c ệ đ u tiên ự ả ủ c a nhà qu n lý nhân s ự ủ ổ ế ự trong vi c xây d ng k ho ch nhân s c a t ự ệ ữ ạ ứ i tình tr ng nhân s hi n h u. ch c là ệ xem xét l
ể ề ớ ọ đây là bư c ki m kê l
ự ể ự ủ ổ ứ đ xây d ng cho giai ch c ạ i đo n ạ
ế ả Nhi u nhà qu n lý g i nhân l c c a t ti p theo.
ỏ ệ ổ ứ
ề ổ ứ ớ đ c bi
ệ ệ ố ự
ặ ể Trong các t ch c nh , vi c ki m kê không g p ặ ăn; nhưng t nhi u khó kh t là ch c l n, ủ ương c a h th ng các cơ quan nhân s trung ầ ặ ể ệ hành chính nhà nư c vi c ki m kê n y g p không ớ ít khó khăn. Nhi u nề ố ệ ư c ớ không có s li u chính ờ xác v ngề ư i làm vi c ệ cho các cơ quan nhà nư c.ớ
ộ ố ớ i
ồ ạ ư c luôn t n t ơ quan
ớ
ệ ư ng ợ ệ ủ
ỹ Theo m t s tài li u, không ít n ệ ự ủ ố s ma trong danh sách nhân s c a các c ộ ể ả nhà nư c, k c trong quân đ i. Hi n t ộ ể “danh sách ma” cũng là m t bi u hi n c a tham ô ỹ ương. công qu thông qua qu l
ệ ệ đ i và k lu t ạ ủ ậ
ề th ng kê nhân s ứ ớ ch c hành chính nhà n
ả
Aùp d ng ụ công ngh hi n ị đ nh v trong các t như các t ả qu n lý ự nhân s hàng quý, n a n ỷ ậ quy ố ự c a các bôï ph n ư c cũng ổ ể ổ ứ ch c khác có th giúp cho các nhà ể ợ nhanh chóng có đư c b n ki m kê ử ăm và hàng năm.
ể ừ
ủ
ủ ế ữ ồ ợ
đ c trặ ổ ư: tu i; trình
ề
Ki m kê nhân s ầ ự không ch ỉ đơn thu n d ng ợ ự ệ đang ạ ở sôù lư ng nhân s hi n i l đư c s d ng ợ ử ụ c a các đơn v , t ứ ị ổ ch c ọ ề ấ đ quan tr ng ớ hành chính nhà nư c… mà v n ỉ ự là ch ra ủ hơn c a báo cáo, ki m kê nhân s ể ủ ưng ch y u c a ngu n đư c nh ng đ vộ ăn hoá; ự nhân l c nh trình đ chuyên môn; tay ngh và các ế ố y u t
ộ khác.
ế
ị
ế Báo cáo nhân s cũng ti n hành ờ ự ệ ồ đ ng th i vi c phân tích công vi cệ trong t ệ ạ ổ ứ ch c hi n t i. ỏ ầ ữ đòi h i c n ệ ạ Xác đ nh các lo i công vi c và nh ng ệ đó. ạ t cho các lo i công vi c thi
ầ
ụ ở ậ ẩ ế
ữ b c ba chuyên viên chính c n nh ng ứ s ự trình đôï, k nỹ ăng, ki n th c; ậ chuyên viên chính: thâm
Ví d : tiêu chu n gì: ữ khác nhau gi a các b c ế ố niên và các y u t gì?
ạ ở ợ
ư m qua ả ầ
ộ ờ ả đ ng ph i làm?
ế
ạ ả Trên cơ s các lo i thông tin thu l ả ệ phân tách công vi c, các nhà qu n lý c n mô t công vi c ệ b ng vằ ả ụ ể ăn b n c th : Vi c gì ng ệ ư i lao Làm như th nào? T i sao ph i làm nh ư v y?ậ
ể
ộ ệ
ọ
ệ
ứ
ự
ổ
Hai ho t ạ đ ng trên (ki m kê và phân tích công vi c) có ý nghĩa quan tr ng đánh giá ngu n ồ trong vi c xem xét, ủ ệ nhân l c hi n có c a t ch c nhà nư c.ớ
ể ồ
ộ
ch c ph i ậ ờ ả
ổ ứ ộ ấ
ế ạ ầ ả
ồ ư ki m kê ngu n ệ Phân tích công vi c cũng nh ợ ự ủ ổ ứ ả đư c coi là m t công nhân l c c a t ệ ậ ủ ư ng xuyên, c p nh t c a vi c qu n lý vi c thệ ạ đ ng cung c p ự nhân s cho t ch c. Đó là ho t ề t cho các nhà qu n lý nhi u lo i thông tin c n thi ổ ứ ch c nói chung, thông tin bao g m: t
ấ ể ả ệ đ mô t công vi c;
ấ ể ụ ể ệ đ c th hoá công vi c;
ấ ế ế ệ ể đ thi t k công vi c tôùt
ấ ể ể ự ọ đ tuy n ch n nhân s ;
ấ đ ể đánh giá công vi c;ệ
ấ đ b i d ỡ ể ồ ư ng và phát
ự ể Cung c p thông tin Cung c p thông tin Cung c p thông tin hơn; Cung c p thông tin Cung c p thông tin Cung c p thông tin tri n nhân l c;
ấ ứ ể ể đ phát tri n ch c
ể ị đ xác ề đ nh ti n công,
ấ i;ợ
ự ể ế ạ đ xây d ng k ho ch
ấ ợ ể Cung c p thông tin nghi p;ệ Cung c p thông tin phúc l Cung c p thông tin chi n lế ư c phát tri n.
ự
ầ 2.D báo nhu c u nhân l c c a t ự ồ ệ ự ủ ổ ứ ch c ự a) Khái ni m d báo ngu n nhân l c
ụ ự ự b)Phương pháp d báo áp d ng trong d báo
ồ ự ngu n nhân l c
ầ ế ự ự ầ
ộ
ữ ạ ủ ế ọ ạ
ồ ự
ợ ậ ồ D báo nhu c u ngu n nhân l c c n thi t trong tương lai (1 năm, 5 năm, hay dài h n) là m t ộ trong nh ng n i dung quan tr ng c a k ho ch ngu n nhân l c. Đánh giá nhu c u nhân l c trong t ự ầ ầ ự d báo nhu c u nhân s t ng ứ đư c các m c tiêu c a t ụ ợ nh n trong chi n l ương lai hay ự ương lai là nh m ằ đáp ợ ủ ổ ứ đã đư c ghi ch c ể ủ ổ ứ ch c. ế ư c phát tri n c a t
ề ị ụ
ậ
ẩ ề ả Đó cũng chính là m c tiêu v s n ph m, v d ch ả ạ ổ ứ ụ ợ ch c ph i t o ra và v và l i nhu n mà nhà t ương lai. ợ nh n ậ đư c trong t
ự
ổ ứ ể
ự
ầ
ự ậ ủ
ộ ộ
ự
Đi u ề đó cũng có nghĩa các t ả ch c ph i ủ ợ ế ư c phát tri n c a xây d ng chi n l mình và d báo nhu c u nhân l c là m t b ph n c a quá trình xây d ng chi n lế ư c ợ đó.
ệ ồ ự
ự
ồ ồ
t
ớ ch c c n thi ứ ủ ổ d báo ngu n ầ ộ ự ư c tính nhu c u ngu n ế đ ể đáp ng ứ đư c ợ ư ng ờ ch c trong môi tr
ự a) Khái ni m d báo ngu n nhân l c Có th ể đ nh nghĩa hay khái quát ị ư là m t s nhân l c nhự ự ủ ổ ứ ầ nhân l c c a t ể ự s phát tri n c a t tương lai.
ự ồ
ự ấ ố
ị ế ầ ủ d báo ngu n nhân l c ậ Cách ti p c n n y c a ữ ệ ự ấ cho th y vi c d báo luôn có nh ng sai s nh t đ nh vì:
ự
ủ
Chi n lế ư c phát tri n c a t ể ủ ổ ứ ợ ch c xây d ng ế ụ ể ưa c th do thi u thông chưa đ y ầ đ và ch tin.
ắ ương lai không th bi ể ế ồ
ệ ổ ứ
ớ ớ ầ
Môi trư ng t ờ ư c ớ t tr ắ ả ờ ư ng này bao g m c nhu ch c ch n. Môi tr ụ ặ ầ ụ ụ ầ c u ph c v , nhu c u tiêu th . Đ c bi t trong ữ ớ ư c là nh ng t ổ ứ ch c cung ch c nhà n các t ư c v i nhu c u ụ ị ấ c p d ch v hành chính nhà n ế đ ng ộ ụ ụ ủ ỏ đòi h i ph c v c a nhân dân luôn bi n và phát tri n.ể
ư nhu c u ầ đăng ký xe máy gia tăng do ở ử ố
ả ỉ ương pháp d báo cũng ch ự
Ví d nhụ th trị ư ng Trung Qu c m c a. ờ B n thân các ph mang tính tương đ i.ố
ả ế
ự ộ
ệ
ộ
ờ ệ ờ ư i làm nh
ờ B n thân các c ớ ơ quan nhà nư c không ti n ể hành phân tích, ki m kê nhân s m t cách ờ ăït khác, mô hình nhân s ự thư ng xuyên. M ấ ự đòi ờ ư ng không cho th y s ứ (ch c nghi p) th ự ệ ễ ỏ ừ ự h i t đ i ngũ nhân s hi n có th c ti n mà ộ ợ ư có trư ng h p m t công ứ ph i ả đáp ng nh ả ưng ph i chia ộ ỉ ầ vi c ch c n m t ng ư i làm. cho nhi u ngề
ụ ự ự b)Phương pháp d báo áp d ng trong d báo
ồ
ụ
ự ngu n nhân l c ự ọ ể ự
ự
ể ể
ộ ụ ự ả
ự
Khoa h c d báo áp d ng các ph ương pháp ương ề khác nhau đ d báo. Tuy nhiên, nhi u ph ậ ợ ệ ư ng v n ụ pháp d báo áp d ng cho các hi n t ủ ự đ ng và phát tri n c a t nhiên khó có th áp ậ ồ ự d ng vào d báo ngu n nhân l c. Đã v y, b n ộ đ i tố ư ng ợ ồ thân ngu n nhân l c cũng là m t ệ ự ụ ể không c th nên càng làm cho công vi c d báo khó khăn hơn.
ợ ự ự ồ
ụ ộ ờ ư ng h p, d báo ngu n nhân l c ủ tài năng riêng c a các chuyên gia
ổ ứ Do đó, nhi u trề ph thu c vào ự nhân s trong và ngoài t ch c.
ợ ế
ổ ế ự ự
Phương pháp chuyên gia: đây là phương ụ pháp đư c áp d ng ph bi n nh t khi ti n ồ hành d báo ngu n nhân l c cho t
ấ ổ ứ ch c.
ự
ữ ự ầ ợ ủ ớ ồ
ổ ứ ế ự ờ Các chuyên gia đư c m i tham gia d báo d a đ ể đưa ra nh ng ý ệ vào kinh nghi m c a mình ki n ế đánh giá, ư c tính ngu n nhân l c c n thi t cho t ch c.
ề ờ
ế t các c ế ợ ộ ư th nào và n m b t
ề
ạ ể Đây chính là ngư i hi u rõ n n hành chính cũng như bi ơ quan hành chính ho t ạ ế ắ đư c xu th ắ đ ng nh ể ủ v n ậ đ ng và phát tri n c a các mô hình n n ộ hành chính hi n ệ đ i khác nhau.
ộ ự ố ắ
ầ ể ch c nh m
ự ủ ổ ứ ể ổ ứ ch c trong t ị đ xác đ nh ằ đáp ng, ứ ương lai.
ồ ự
ể ừ ngu n nhân l c hi n t ự ế ệ ạ i ương
ể
ả ờ
đ i v i v trí
ỏ ố ứ Mô ph ngỏ : đó là m t s c g ng nhu c u nhân l c c a t duy trì, phát tri n t Thông qua ki m kê đ ể đánh giá th a thi u nhân l c trong t lai. Aùp d ng phân tích bàn c ụ ậ ị i: ai tr l ổ thay đ i gì ặ đư c ợ đ t vào b tr ng), k ho ch ờ đ tìm ra các câu ả ự ệ ạ i; có s đang đ m nh n v trí hi n t ố ớ ị ẽ ầ đó (yêu c u); ai s ớ đó trong tương lai (cũ, m i hay ế ư th nào? ế ạ đ ể đáp ng nh
ờ ứ
ờ ị ư ng lao ờ ị ư ng lao ổ ch c cũng nh ổ ứ ầ ương ộ đ ng trong t ị ộ đ ng chung và th ự ạ ư s c nh ế ch c khác (n u có), nhu c u
ổ ờ ứ ồ ch c t n đó t
ộ ể i,v n
ủ
Nghiên c u th tr ứ ồ lai bao g m th tr trư ng riêng cho t ủ tranh c a các t ủ ổ ứ c a t ch c. Phân tích môi trư ng trong ạ ậ đ ng và phát tri n. t Phương pháp đánh giá c a chuyên gia (trong ụ ứ ề đó có nhi u hình th c khác nhau, ví d phương pháp Delphi).
ế
ụ ố ệ
ế ể ồ
ế ợ ể ữ ủ i ích c a ph
ồ
ừ ớ ầ ừ ư i lên, t các phòng ban d
D báo xu th . Đây là m t công c khá ph ộ ổ ự ự ầ ương pháp n y d a vào s li u quá ế bi n. Ph ự ồ ứ ế ố có liên kh vêø ngu n nhân l c và các y u t ữ ự đ tìm ra nh ng xu quan đ n ngu n nhân l c ể đ , ồ đ th …, ồ ị ự ế th . Có th xây d ng thành bi u ương ạ ỉ (ch ra nh ng h n ch , l pháp.) Mô hình hoá thông qua phân tích h i quy. D báo nhu c u t ự ỏ ấ nh nh t.
ồ Regression Analysis = phân tích h i quy:
ỹ ố ợ ế ọ h c ắ ư ng kinh t
ớ ấ ớ
ạ
ị đoán đư c ợ ộ đ i v i m t giá tr nào
ủ ậ K thu t th ng kê dùng trong tr c l ương trình thiùch h p nh t v i các đ ể ư c tính ph ợ ề ế ố ụ ố đ c ộ ộ ậ lo t nh n xét v bi n s ph thu c và biêùn s đư c s ấ ủ ự ố ớ ợ ự ư c tính t ế ậ t nh t c a s liên l p, vì th có ố ầ ương ừ ữ ự ệ ề ẩ h ti m n th c gi a các biêùn s n y. T ph ể trình ư c tính n y ng ờ ư i ta có th tiên ớ ố ớ ế ố ụ bi n s ph thu c (vô danh) đó c a bi n s ầ ộ ộ ậ ế ố đ c l p.
ệ ổ ứ ể ổ ứ t QL t ch c và phát tri n t ch c) (phân bi
ổ ể ổ ứ ch c và s thay
đ i: các t ổ ứ ồ ạ ch c t n t
ể ộ ự đó t ộ
ề ự đ i mà các nhà qu n lý,
ồ ả
ứ ề
ừ ộ ổ ấ Phát tri n t ổ ứ ch c ậ ờ và môi trư ng mà trong i, v n ừ . Có ế đ ng không ng ng đ ng và phát tri n bi n ệ ặ ả ổ đ c bi t là nhi u s thay ả ị ự đang ph i ch u các nhà qu n lý ngu n nhân l c ể ệ ớ nhi u thách th c ( công ngh m i phát tri n, các ả ể ạ nhà c nh tranh, l m phát, thi u phát x y ra, đ i không ng ng…). năng su t lao ạ đ ng thay
ể ổ
ộ
ờ
ứ ề
ắ ồ
ch c là m t quá trình ph c ư ng xuyên và g n li n ể t v i phát tri n ngu n nhân
ứ Phát tri n t ạ t p và lâu dài, th ế ớ ậ ấ r t m t thi l c.ự
ồ ệ ử ụ ự
ứ ủ ự
ự ỏ ợ đư c nh ng s thay
ỹ ứ Vi c s d ng ngu n nhân l c có tri th c, có k đ i ổ đòi năng đ ể đáp ng thách th c c a s thay đ i ổ đang ả h i ph i xác ẽ ả và s x y ra ứ ị đ nh ố ớ ổ ứ đ i v i t ữ ch c.
ộ
ấ
ị ụ ệ ấ ạ
ỏ ợ ch c mình và tr l
ừ ế
ừ ế ở ệ ạ hi n t ương lai;
ự ế ữ ụ ể ế ương ương trình hành đ ng cho t ự 3.Xây d ng ch lai.M i m t ộ đơn v tác nghi p (c p th p nh t, ấ ệ ỗ ế ự phòng, ban, v , vi n…) xây d ng k ho ch nhân ả ờ đư c các câu h i: ự ủ ổ ứ i s c a t Đơn v ị đang th a hay thi u; Th a, thi u ai i và t Nh ng d ki n và ki n ngh ắ ị đ kh c ph c;
ấ ệ
ự
ợ
ệ ạ ố i và t
ổ ứ C p trên c a các ị ủ ả đơn v tác nghi p cũng ph i ự ế ạ ả ả ờ xây d ng k ho ch nhân l c và cũng ph i tr l i đ n ế ấ ưng nh n m nh ỏ đư c các câu h i trên nh ạ kh nả ăng đi u ph i hi n t ương lai trong ề ch c. toàn t
ả
ồ ớ ấ ạ ố ương cũng ph i làm k ự ế ả ệ ự ế ư c ngu n nhân l c cho c h ư ng ớ ơ quan nhà nư c nh m ị ằ đ nh h
ộ ệ ố
ự ủ ấ ế ấ
ế ồ t.
ự ấ ế ấ
C p nhân s trung ợ ho ch (hay chi n l th ng các c cho toàn b h th ng). K ho ch ngu n nhân l c c a c p càng th p ạ ả càng ph i chi ti K ho ch ngu n nhân l c c p cao nh t mang ạ ị tính đ nh h ồ ư ng.ớ
(xem sơ đ )ồ
ự
ồ
ế
ế ạ ợ
K ho ch hoá ngu n nhân l c mang tính chi n lư c (510 n
ăm).
ế ạ
ự
ồ K ho ch hoá ngu n nhân l c hàng n
ăm
ế ạ
ự
ừ
ồ
K ho ch hoá ngu n nhân l c trên t ng lãnh v cự
ự ồ ể
ạ ế ạ ả ừ Các lo i k ho ch phát tri n ngu n nhân l c ấ theo t ng c p qu n lý.
ủ ọ ệ ầ 4.T m quan tr ng c a vi c phân tích,
ể trong k ho ch hoá phát tri n ngu n nhân l c.
đánh giá ự ữ
ế ạ ọ
ộ ể ồ ế ạ ồ Phân tích, đánh giá t ộ ổ ứ là m t trong nh ng ch c ủ ho t ạ đ ng quan tr ng c a công tác k ho ch hoá ự phát tri n ngu n nhân l c.
ề
ồ ọ ề ấ đ ngu n nhân l c c a t ề ỏ ấ
ộ
ứ
ử
ự ồ ể ương pháp ch n ẩ đoán như đã ứ Nghiên c u theo ph ế đúng, có khoa ẽ ậ t nêu trên s giúp chúng ta nh n bi ự ủ ổ ứ Ch ỉ h c v v n ch c. khi nào các cu c ộ đi u tra, quan sát, ph ng v n, ế ợ đánh giá, phân tích đư c ti n hành m t cách ữ ợ đư c nh ng cách th c ớ ọ đó m i có khoa h c thì khi ổ ứ ợ x lý h p lý trong phát triêûn t ch c nói chung và phát tri n ngu n nhân l c nói riêng.
ạ ủ ổ ứ
ể ế
ị
đ nh cách th c đư c cợ ơ s d li u
ự
ề ầ ấ đ c n quan tâm;
ủ ầ ấ
ự ư v n c a các chuyên gia bên ổ ứ ch c; nhà qu n lý ồ ự ệ
ậ ố ệ ẩ đoán tình hình;
ế ả ồ đ n các nhà
ấ ủ ố ả Phân tích đánh giá th c tr ng c a t ự ch c có ề th ti n hành theo nhi u cách khác nhau. Tuy ớ ợ ư c h p ứ đi t ng bừ ầ nhiên, c n xác ạ ế ở ữ ệ đúng cho k ho ch ẽ lý s cho ồ hóa ngu n nhân l c. Xác đ nh v n ị C n có s t ả trong cũng như bên ngoài t ả tác nghi p, các nhà qu n lý ngu n nhân l c. Thu th p s li u và chu n Cung c p thông tin ph n h i qu n lý ch ch t;
ậ ậ ậ ế
ụ ầ
ể ể ế đ phát ệ t ỏ ủ ự ự đáp ng ứ đòi h i c a s
ủ ự Th o lu n t p th các ý ki n thu th p ể ả đư c;ợ Aùp d ng các bi n pháp c n thi ồ tri n ngu n nhân l c thay đ i;ổ Đánh giá tác đ ng c a s thay ộ đ i;ổ
ể ộ ố t
ự ồ ể ể Có th khái quát m t s ho t đ phát tri n ngu n nhân l c nh ế ầ ộ ạ đ ng c n thi ồ ư sơ đ sau:
ổ ứ ổ ứ
ch c: ch c:
ị
ụ
ạ
ứ ồ ơ ứ ồ ơ
Xác đ nh m c tiêu ạ ắ ng n h n, dài h n ủ ổ ứ c a t ch c
ụ ụ ụ ụ
Phân tích t Phân tích t Trao đ iổ Trao đ iổ Nghiên c u h s Nghiên c u h s Xem xét nhi m v , m c tiêu Xem xét nhi m v , m c tiêu ệ ệ
Nghiên c u ứ đòi h i ỏ ệ công vi c, chuyên môn hoá và thay đ iổ
ứ ồ ơ
ế ố
Phân tích công vi c:ệ Quan sát, H i ỏ Nghiên c u h s Các y u t
liên quan khác
ự
ị Xác đ nh hành vi ể ự ế đ th c ầ t c n thi ụ thi nhi m vệ
ứ ồ ơ
ế ố
ồ Phân tích ngu n nhân l c: Quan sát, Nghiên c u h s Các y u t
liên quan khác
ị
ụ
ụ
Xác đ nh m c tiêu, ắ ề ớ hành vi g n li n v i ể ổ ứ ch c phát tri n t
ể ổ ứ
M c tiêu ph i g n li n v i phát tri n t
ả ắ ề ớ ch c.
ạ
ể ổ ứ ắ
ề ớ
ch c g n li n v i
đo n phát tri n t ồ
ự
M t s giai ộ ố ể phát tri n ngu n nhân l c.
ệ
ộ ố ồ ứ ọ
ể ị Trong m t s tài li u, quy trình k ho ch hoá ạ ế ự ủ ổ ch c g i là phát tri n ngu n nhân l c c a t ự ồ ể ho ch ạ đ nh phát tri n ngu n nhân l c.
ề đ nh ngu n nhân l c c a c ợ ị ự ủ đ nh chi n l
ự ồ ạ ch c. Ho ch
ợ ị ồ ị Ho ch ạ ạ ệ ớ li n v i vi c ho ch ể ổ ứ phát tri n t cũng đư c coi nh ợ ủ c a ho ch ơ quan g n ắ ế ư c, chính sách ị đ nh ngu n nhân l c ư là m t b ph n c u thành ộ ộ ế ư c phát tri n t ậ ấ ể ổ ứ ch c. ạ đ nh chi n l
ị ề ộ ồ ương t nhự
ợ Quy trình ho ch ạ ể đ nh phát tri n ngu n nhân ư ự l c cũng bao g m nhi u n i dung t ị ho ch ạ đ nh chi n l ồ ể . ế ư c phát tri n
ị
ệ ị
ạ ự ẽ ồ ạ ậ đó cơ quan s t n t ị ứ ồ ứ đo n ạ đánh giá th c tr ng; xác i, v n ương lai; xác đ nh nhu ữ đ nh nh ng cách th c, bi n ầ ế đ ể đáp ng nhu c u ngu n nhân
ữ Đó là nh ng giai ư ng trong ờ đ nh môi tr ể đôïng và phát tri n trong t ứ ổ ầ c u t ch c; xác ầ pháp c n thi ự l c cho c t ơ quan.
ộ
ể
ạ ồ
ộ
Phân tích môi trư ng mà t ờ ổ ứ ồ ạ ậ đ ng và i,v n ch c t n t ạ ự phát tri n; th c tr ng ho t ả đ ng qu n lý ngu n nhân ự ủ ơ quan. l c c a c
ị
ụ
ệ
ự
ể Xác đ nh m c tiêu phát tri n c a củ ơ quan và chi n lế ư c ợ
ộ
ự
ồ
ể
ồ
phát tri n (hể ngo i, t
ớ ư ng n i, ạ ự ự l c)
Phân tích, đánh giá nhu c u ầ ự công vi c. D báo s phát ộ tri n ngu n nhân l c xã h i ự ủ ơ và ngu n nhân l c c a c quan
Phân tích kh nả ăng cung c p ngu n nhân ề
ỉ
ồ đi u ch nh
ấ ự l c và
ự
ương
ị
ự Xây d ng ch ộ
ế
ể
ế Xây d ng và khuy n ngh các chính sách (n u có)
trình hành đ ng phát ự ồ tri n ngu n nhân l c
ể
ự
ồ
ạ
ơ
Quy trình 7 bư c k ớ ế ể ho ch hoá phát tri n ngu n ự ủ ơ quan. nhân l c c a c
ệ Tri n khai th c hi n ụ ể ộ các ho t ạ đ ng c th ể ạ ậ ồ đ t o l p ngu n ớ ự nhân l c m i cho c quan.
VI.Phân tích công vi c:ệ
ị
1. Đ nh nghĩa
ủ
ể
ệ 2. L i ợ đi m c a phân tích công vi c
3. Các phương pháp phân tích công vi cệ
ế
ệ 4. Ti n trình phân tích công vi c
ả
ả
5. B n mô t
ệ công vi c
ả
ả
ế
6. B n mô t
chi ti
ệ ẩ t tiêu chu n công vi c
ị 1.Đ nh nghĩa
ệ
ồ
ộ ố
ế ụ
ụ ể ch c mu n
ụ Công vi c (job) bao g m m t s tác v ả (task) c th ph i hoàn thành n u ợ ố đ t ạ đư c m c tiêu ộ ổ ứ m t t ủ c a mình.
ộ ế
ị
ộ
ệ ố ầ
ệ
• Phân tích công vi c là m t ti n trình ệ xác đ nh m t cách có h th ng các ế đ ể ụ và các k nỹ ăng c n thi nhi m vệ t ổ ệ ự th c hi n các công vi c (job) trong t ch c.ứ
ộ
ả
ộ
ệ
ế ể
đ ộ ứ ế đ hoàn thành công
t
• Nói m t cách c th h ụ ể ơn, phân ệ ộ ế tích công vi c là m t ti n trình ạ ụ ủ mô t và ghi l i m c tiêu c a ụ ệ ệ ộ m t công vi c, các nhi m v và đi u ề ủ ho t ạ đ ng c a nó, các ệ ki n hoàn thành công vi c, các k nỹ ăng, ki n th c và thái ầ c n thi vi cệ .
ệ ể ả ờ M c ụ đích c a phân tích công vi c là đ tr l i
ủ ỏ đây:
ự
ữ
ệ
(task) gì?
các câu h i sau Nhân viên th c hi n nh ng tác v ụ
ệ
ợ
Khi nào công vi c (job)
đư c hoàn
t?ấ t
ự
ợ
ệ ở đâu?
ế
Công vi c ệ đư c th c hi n Nhân viên làm vi c ệ đó như th nào?
ả ự
ệ
ệ
T i sao ph i th c hi n công vi c
ạ đó?
ệ đó c n ầ
Đ th c hi n công vi c ệ ủ ữ
ẩ
ộ
ể ự ả ộ đ nh ng tiêu chu n, trình ph i h i đ nào?
ả
ệ ắ ị Phân tích công vi c cung c p cho nhà qu n tr ệ ụ
ớ ế
ệ ế ề ầ ấ ệ ả m t ộ b n tóm t t các nhi m v và trách nhi m đó; m i tố ương quan c a ủ ệ ộ ủ c a m t công vi c nào công vi c ệ đó v i các công vi c khác; ki n th c ứ ệ ệ và k nỹ ăng c n thi đi u ki n làm vi c. t và các
ệ
T b n phân tích công vi c, nhà qu n
ả ả “b n mô t ế ả chi ti
ả ả t tiêu
ệ
ẩ
ừ ả ế ế t k ra hai b n lý thi ả ệ công vi c” và “b n mô t chu n công vi c”
ụ
Trách nhi mệ
Nhi m vệ
Công tác (tác ụ ụ ể v ) c th
Mô t
công
ả viêïc
ị
Ho ch ạ đ nh ồ ngu n nhân l cự
Phân tích Phân tích Phân tích công viêïc công viêïc công viêïc
ả chi t tiêu
ể
ọ đào t o ạ
Mô t ế ti ẩ chu n công viêïc
ổ
i, an toàn và y
ế
(Tuy n ch n, và phát tri n, ể đánh giá, lương b ng và ợ phúc l ế , …) t
ứ Ki n th c
K nỹ ăng
Kh nả ăng
ả ả ệ 5.B n mô t công vi c (job description)
ả
ể
công
ti n trình phân đ mô t
ợ ừ ế ợ ệ ẽ đư c dùng
ả
ộ
ệ
ế
ấ
ủ
ệ
ờ ự
ệ
Các thông tin l y ấ đư c t tách công vi c s vi c.ệ ệ ả công vi c là m t tài li u B n mô t đ n các cung c p thông tin liên quan ệ ụ ụ ể công tác (tác v ) c th , các nhi m ệ ụ v và trách nhi m c a công vi c. ệ (ngư i th c hi n công vi c)
ả
ả
ề
ế
ệ
ệ ợ
ự
ệ ả công vi c là b n B n mô t ệ t kê chính xác và súc tích li nh ng ữ đi u mà nhân viên ệ ự ả ph i th c hi n. Nó cho ta ế t nhân viên làm cái gì, bi đi u ề làm th nào và các ụ đó ki n mà các nhi m v đư c th c thi.
ả
ệ
ờ
ồ
ư ng bao g m
công vi c th đây:
ệ
ả
ả B n mô t ể các đi m sau Các nhi m v ch y u ph i hoàn ụ ủ ế
thành.
ỗ
ỉ ệ ờ
ụ
ệ
th i gian cho m i nhi m v
ẩ
ệ
ệ
T l Các tiêu chu n hoàn thành công tác Các đi u ki n làm vi c và các r i ủ
ề ể ả ro có th x y ra.
ờ
S ngố
ố ớ ừ ệ đ i v i t ng ệ ư ng ờ ố
ệ
t b
ể ự ế ị đ th c hi n
ư i làm vi c ệ công vi c và các m i quan h t trình, báo cáo. Máy móc và thi công vi c ệ đó.
ả
ạ
ệ ủ công vi c c a m t th ộ i m t công ty nh ớ
ệ ế ả ộ ư sau (k t ộ ả chi ti công vi c và b n mô t
ư ký văn ụ Ví d : mô t ể ừ ậ th p phòng t ả niên 1990, có khuynh hư ng g p chung b n ả mô t t công vi c.ệ
ậ Thư ký văn phòng (b c II)
ộ B phâïn hay phòng: báo cáo cho:
ắ ệ A.Tóm t t công vi c:
ệ ố Th c hi n các nhi m v v ụ ăn phòng, ghi t c ký và
ả ị ệ ự ộ ấ làm thư ký cho m t c p qu n tr
ệ ấ ả ả ế ệ B.B n ch t công vi c: (mô t chi ti t công vi c)
Th c hi n ăn phòng g m ồ
ệ đa d ng các nhi m vu ïv ế ạ ệ ự ầ h u h t các vi c sau ệ đây:
ả 1.Đánh máy thư t
ồ ố ế t ăng
ừ ả ư ng trình, b n vi , b n t ừ các b n ghi t c ký, b ộ ả ặ
ớ ờ ả ả ẫ ố ạ ớ ự ư ng d n t
tay, các sơ đ … t cassette ho c các b n th o m t cách thông ể ủ ấ i thi u c a c p th o v i s h trên.
ế ệ ạ 2.Ti p nh n các cu c g i
ử ậ ộ ế ộ ọ đi n tho i và ti p ừ ư t
ệ ế khách m t cách khôn khéo và x lý th ộ g i ử đ n m t cách hi u n ăng.
ạ ừ ư ng ờ
ế
ả ; soanï th o các v ừ
ư t ả ả 3.So n th o các v ăn b n, th thông th ắ ắ ả i quy t các th c m c hàng ngày và gi ư t ệ ả thừơng l ăn b n, th ợ ậ ệ ử ặ đ c bi t g i cho các nhân v t thích h p.
ệ ả 4.Th c hi n và duy trì các v ăn b n, h s ồ ơ c a ủ
ự ộ ậ b ph n mình
ị ệ ắ ế
ộ ọ
ạ ở ậ ả ấ ộ ẹ 5.Ch u trách nhi m s p x p các cu c h n và ả ờ đi n ệ ọ ọ i các cu c h p; ch n l c các cú tr l ề ấ đ có tính cá nhân và tho i; x lý các v n b o m t cho c p trên.
ậ 6.Thu th p, t đánh giá các d ữ
ệ ạ ử ụ ể ầ ử ch c, x lý và ờ ả ư ng trình; s d ng các ăn phòng c n thi ế đ hoàn thành t
ổ ứ ki n và các b n t lo i máy v ệ công vi c này.
ị ệ
ụ ả ớ ẫ t
ệ ạ
ớ
ệ ặ
ệ ự ự 7.Th c hi n các nhi m v qu n tr và các d ư sưu ệ đã đư c hợ ư ng d n nh ặ án đ c bi ả ổ ậ t p và biên so n các tài li u tham kh o t ng ộ i công ty, b quát và các thông tin liên quan t ủ ụ ủ ộ ự ậ ph n, ho c th c hi n các th t c c a b ph n.ậ
ậ
ể
Nhìn chung, thư ký văn phòng b c II làm vi c ệ ị ự ộ ậ ộ đư c ợ m t các đ c l p và ch u s giám sát và ố ộ ẫ ớ hư ng d n m t cách t ủ i thi u vè các th ệ ự ỏ ấ ụ t c. Giúp cho c p trên kh i các công vi c s ấ ụ ặ ụ v mang tính ch t v n v t.
ể ộ ẫ ư ng d n m t
ề ố ớ ữ
ớ ề đi u hành, h ờ ư i khác trong ệ đ i v i nh ng ng ệ ơ c u công vi c thì nh và ị ể Có th có quy n ố s công vi c ẹ ấ ộ ậ b ph n mình. C ệ ế ầ h u h t các công vi c không b ki m tra.
ộ ẩ C.Trình đ , tiêu chu n:
ọ Có trình đôï h c v n trung h c ho c t
ặ ương ệ ăm kinh nghi m v hành ể ả ộ ưm làm vi c cho
ữ
ộ ế ị
ậ
ấ ả ằ đ ti ng Anh b ng C. Ph i ệ ử nh trong vi c x lý các ạ ệ đi n tho i, ờ ể ọ ọ ủ ăm vi ng c a khách và lên th i bi u
ọ ấ ề ớ ộ đương c ng v i 3 n ệ ố chính và t c ký, k c m t n công ty; có kh nả ăng đánh máy ít nh t 60 ch /1phút. Có trình ố ế t, t có óc phán đoán t v n ấ đ b o m t; ch n l c các cú ề ả các cu c thộ ế ấ cho c p trên.
ể ế
ấ
ố ớ ứ đ i v i
ữ ộ ố ả ả ăng hi u bi ệ Ph i có kh n t toàn di n các chính ủ ổ ứ đ ể ủ ụ sách, th t c và nhân viên c a t ch c ụ ệ ẹ ớ cho c p trên nh b t các nhi m v hành ấ ố ỹ ăng t c ký ít nh t 80 ự ụ chính s v . Có k n ế ỹ ăng và ki n th c ch /1 phút. Có k n m t s máy móc v ăn phòng.