Chương 2
ế ố ả Các y u t ồ
ế ư ng ở đ n qu n lý nh h ự ngu n nhân l c trong t
ả ổ ứ ch c
ế ố
ề
I. Quan đi m chung v các y u t ả
ể ế
ồ
tác ự đ ng ộ đ n qu n lý ngu n nhân l c.
ế ố
ờ
II.Các y u t
môi tr
ư ng bên ngoài.
ế ố
ờ
III.Các y u t
môi tr
ư ng bên trong.
ả ồ
ờ ỏ ề ự ủ ổ ứ ch c ể ư i, phát tri n con ự ủ ổ
ằ đáp ng ứ đòi h i v nhân l c c a t ụ ứ ể Ho t ạ đ ng qu n lý ngu n nhân l c c a t ộ ả ạ đ ng qu n lý con ng ộ ứ t c ho t ờ ngư i nh m ch c vì m c tiêu phát tri n.
ồ ự
t
ạ đ ng ộ ủ ổ ứ ch c nên ho t Ngu n nhân l c là c a t ề ủ ộ ị ự ồ ả đ ng c a nhi u qu n lý ngu n nhân l c ch u tác ế ố ế ố ả ế ố ừ ; c y u t y u t ngay bên ngoài và y u t ổ ứ ch c. trong t
ộ
ế
ồ
đ ng ộ ế ố ủ ậ ế ự đ ng c a các y u t Nh n bi tác t s tác ị ằ ự ủ ổ ứ ồ đ nh ch c nh m xác đ n ngu n nhân l c c a t ả ứ ương th c qu n lý ngu n nhân ệ các bi n pháp, ph ự ố ơn. l c t t h
ề
ế ố
ể ế
ồ
I. Quan đi m chung v các y u t ả
ạ T ch c luôn t n t
ề
ự ộ
ch c. ả ộ ạ đ ng trong môi ủ ộ đ ng c a nhi u ự ả ệ . Ngu n nhân l c và vi c qu n lý nó ế ố ả ề ế ủ đ ng tr c ti p c a nhi u y u t c ế ố đó ổ ứ Các y u t ự đưa ra
ị
tác ự đ ng ộ đ n qu n lý ngu n nhân l c ứ ồ ổ i và ho t ụ ể trư ng c th và luôn ch u tác ị ờ ồ ế ố y u t ị ch u tác bên trong và bên ngoài t không cho phép các nhà qu n lý nhân s các quy t ế đ nh t
ố ưu như mình mong mu n.ố i
ố Các y u t đ n ho t
ế ồ
ề ế tác ủ ổ ngu n nhân l c c a t ứ ừ nghiên c u t ạ đ ng qu n lý đ ng ộ ả ộ đư c ợ ư ng ờ ự ứ ch c th ạ nhi u khía c nh khác nhau.
Có th chia ra ba nhóm y u t
ủ ậ ố
ệ ữ ả
ở ố ả ể ố ả ế ố : (1) b i c nh c a ộ ch c, (2) m i quan h gi a các b ph n ợ ạ ở đư c t o ra ệ ch c và quan h . ữ ch c, (3) nh ng c n tr ồ ạ ủ ổ ứ i c a t
ứ ổ t ổ ứ trong t b i b i c nh t n t (?)
ồ
ố ả
ổ ứ
ch c bao g m:
ủ ổ ứ ụ ch c.
B i c nh t M c ụ đích, m c tiêu c a t Môi trư ng bên ngoài ờ Môi trư ng bên trong ờ Công nghệ Quy mô t
ổ ứ ch c
Cơ c u t ấ ổ ứ ch c Ho t ạ đôïng th c thi công vi c ệ ự Mô hình qu n lýả Không khí c a t ủ ổ ứ ch c
ồ Tham kh o sả ơ đ sau:
ưng Đ c trặ công vi cệ
Môi trư ng ờ bên ngoài
Con ngư iờ
M c ụ đích
Công nghệ
ả Qu n lý ngu n ồ nhân l cự
Mô hình qu n lýả
Không khí ổ ứ ch c
t
Môi trư ng ờ bên trong
ế ố ồ Các y u t tác
ả đ ng ộ đ n qu n lý ngu n ế ự ủ ổ ứ ch c. nhân l c c a t
ế ố
ờ
II.Các y u t
môi tr
ư ng bên ngoài
ế ố ữ 1. Nh ng y u t ộ ề thu c v nhà n ư cớ
2. Công đoàn
ổ ứ ồ ạ ậ ch c t n t i, v n
đó t 3. Đi u ki n trong ể ề ộ ệ đ ng và phát tri n
ầ ộ ờ ị ư ng lao 4. Th trị ư ng nói chung và th tr ế đang b xu th toàn c u hóa,
ự ờ đ ng nói riêng khu v c hoá tác ị đ ng.ộ
ẳ ộ 5. Cơ h i bình ề ệ đ ng v vi c làm
ế ố ữ 1.Nh ng y u t ư cớ
ộ ề thu c v nhà n ả ạ ả
ộ đ ng ộ đ n h at
ả ề ồ ứ ơ quan qu n lý ế ọ đ ng qu n lý ngu n ch c thông qua nhi u hình th c
ệ ố
ế ọ
ố
ề
Xét trên khía c nh qu n lý, các c ớ nhà nư c tác ự ủ ổ ứ nhân l c c a t khác nhau. Đó là h th ng các quy ch , quy t c, lu t ậ ắ ế ệ ư i, vi c làm và ờ pháp liên quan đ n con ng ệ ư m i quan h ủ các quy n c a h cũng nh trong quá trình lao đ ng.ộ
ỳ ộ ệ ụ ể ủ ừ ề đi u ki n c th c a t ng n
ữ
ệ ề ế ư c ớ Tu thu c vào mà có th ể đưa ra nh ng quy ph m pháp lu t c ậ ụ ạ th ể đ ể đi u ti t môùi quan h lao đ ng.ộ
ị ữ
ờ
ớ ề ơ h i bình ư ng ở ọ đánh giá, thăng
ổ ứ
ờ ư i di c ấ ợ ư b t h p
ề ề ớ ề ổ i tính, v tu i;
ề ề ị
ớ ề ủ ợ ư c v phúc l ả i, b o
ị Nh ng quy ư c v c ủ ộ đ nh c a nhà n ẽ ả ư i,…v.v s nh h ề ẳ đ ng; quy n con ng ể ế đ n chính sách tuy n ch n, ế ủ ti n c a các t ch c. Vi c làm cho các nhóm ng ệ pháp; Các v n ấ đ v gi Các quy đ nh v ti n công; Các quy đ nh c a nhà n ị hi m;ể Các quy đ nh v ph c p, an toàn lao ề ụ ấ đ ng;ộ
ề
ị ộ ệ ố đ nh v các m i quan h ờ ư i lao đ ng và ng đ ng;ộ
ớ t c a nhà n
ộ ế ủ ề đ ng và các l
ớ ế ư c liên quan ư i ờ ủ i ích c a ng ăng, đi u ề đó đã đ ng ộ đ n chính sách lao ư ng ở
ch c.
ế ả
ữ ự đi u ti ộ ớ ề ủ ự ễ ủ t, qu n lý c a nhà đ ng và th c ti n c a
Các đ o lu t quy ậ ạ gi a ngữ ờ ư i thuê lao Các quy ch ế đi u ti ợ ờ ư i lao ế đ n ng lao đ ng ộ đang có xu hư ng gia t ả và đang nh h ổ ứ ủ c a các t Mâu thu n gi a s ề ẫ nư c v chính sách lao các doanh nghi p.ệ
ự ấ
ế đ n qu n lý nhân s r t ữ ậ ạ Lu t pháp liên quan ả ư c.ớ đa d ng và khác nhau gi a các n
ụ ế ả ệ ứ
ạ
ề ự đôùi x không bình
ụ ờ
ả
ẻ Ví d : liên quan đ n b o v s c kho , an toàn lao ả ụ ấ ộ đình sau khi có tai n n x y đ ng; ph c p cho gia ệ ậ ệ ậ ợ ấ ra: lu t tr c p; lu t b nh ngh nghi p ẳ ử ể ho c ặ đ tránh s đ êng và ơ ẳ ậ ệ đ ng vi c làm hay c t: ệ lu t bình phân bi hôïi lao đ ngộ bình đ ngẳ đư c s d ng nh ư ợ ử ụ ể ả ệ ư i lao đ ng ộ và ọ đ b o v ng công c quan tr ng ủ ể ầ các nhà qu n lý c n chú ý đ tuân th các quy ị đ nh đó.
ệ ố
ở
ạ bên ngoài t ế
ế ấ ồ
Như trên đã nêu, h th ng v ph m pháp lu t c a nhà n ố t m nh ạ nhân l c c a t
ả ăn b n quy ớ ư c là y u ậ ủ ứ ả ư ng r t ổ ch c nh h ả ạ đ ng qu n lý ngu n ộ đ n ho t ự ủ ổ ứ . ch c
ặ
ả ố ớ
ự ổ ị
ố ậ ả đ n m i quan h gi a ng
ế ờ ử ụ ộ ư i s d ng lao
ồ ả
ộ ậ đ ngộ ệ ủ B lu t Lao Do tính ch t ấ đ c bi t c a ầ ứ ồ ch c, c n đ i v i qu n lý ngu n nhân l c t ủ ộ ố ộ ứ ăn đ nh c a v nghiên c u m t s n i dung quy ư i ờ ệ ữ b n pháp lu t này ự ằ ộ đ ng nh m th c lao đ ng và ng ự ệ ố ơn ch c nứ ăng qu n lý ngu n nhân l c hi n t t h ủ ổ ứ ch c. c a t
ậ ồ ộ ủ M c ụ đích c a lu t lao đ ng g m:
ờ
đ ng và thi ờ ư i lao ố ế ậ t l p m i quan ư i ờ ộ đ ng và ng
ả ộ ố ủ
ệ ứ ộ ỏ đ ng và gia đình h ;ọ
ậ ầ ổ ế ế t sau khi h t tu i lao
ề ề ương, nhà và ở
ế ố ậ B o v ng ả ệ ư i lao ộ ữ ằ ệ h công b ng gi a ng đ ng;ộ ử ụ s d ng lao B o v s c kh e, an toàn và cu c s ng c a ngư i lao ờ Duy trì thu nh p c n thi đ ng;ộ B o ả đ m công b ng v ti n l ả các y u t ằ ấ v t ch t khác;
ờ t ư i lao ố ử ớ ệ đ i x v i ng
ả ệ ậ ủ ờ ư i lao đ ng;ộ
ệ ạ ấ
Ngăn ng a s phân bi ừ ự đ ng;ộ B o v bí m t c a ng T o an toàn vi c làm (th t nghi p, sa th i ả ệ không đúng lu t…)ậ
ề ổ ứ ch c, doanh nghi p
ặ đoàn trong nhi u v n
ả
ể ả ệ ợ
ờ ư i (nhân l c trong t đoàn sinh ra là đ b o v l ặ ệ đang h p tác ch t ợ ệ ấ đ ; ề đ c bi ề t, ứ ổ ự ch c) vì i
ờ
đ ng.ộ
ờ ư i tham gia công đoàn gia tăng
ự ả ề ậ
2.Công đoàn Nhi u t ẽ ớ ch v i công ề v n ấ đ con ng b n thân công ích cho ngư i lao S lố ư ng ng ợ Nhi u khu v c s n xu t mang tính t p trung ấ ấ ớ nên vai trò công đoàn r t l n.
ặ ớ ậ t p
ế
đ n chính sách nhân s c a t ộ ể th ủ ự ủ ổ ứ ộ ị (collective đoàn ch c ế đ phúc đ ng, các ch
Xu hư ng m c c ả bargaining) đang làm tăng vai trò c a công và tác đ ng ộ ề (lương, đi u k ên lao i…)ợ l
ứ ủ
ể ớ ự ủ ổ ứ
ủ ả đoàn v i qu n lý và ch c nói chung ầ đ t ặ ớ ơ quan nhà nư c nói riêng c n
Nghiên c u vai trò c a công ồ phát tri n ngu n nhân l c c a t và c a các c ệ ụ ể ề vào đi u ki n c th .
ớ ấ ớ
ế
ạ
ứ ớ
ư c, vai trò c a công ủ Ơû nhi u nề đoàn r t l n ề ợ ủ ờ đ ng ộ ư i lao ệ ả ệ i c a ng trong vi c b o v quy n l đư c ợ ờ đ ng ộ ư i lao ề ủ ề và do đó, nhi u quy n c a ng ờ ỳ ữ ợ ạ đã có nh ng th i k vai trò ư c l ả b o ả đ m. Ng i, ợ ạ ạ ề ư c l ạ ủ i nhi u lo i c a công đoàn h n ch ; ng ứ ợ ụ ằ ờ i d ng s c m nh hình công đoàn ra đ i nh m l ộ ể ế ợ đ ng ộ đ ki m l ờ ư i lao c a ngủ i ích cho m t nhóm đư c ợ ộ ố ư c, công ch c không ạ ngư i. T i m t s n ờ tham gia công đoàn.
ề đó t ổ ứ ồ ạ ậ đ ng ộ ch c t n t i, v n
ể ệ 3.Đi u ki n trong và phát tri n (?)
ờ ị ư ng khác
ế ố ạ ờ t o ra các th tr đ ng.ộ
ấ ằ đ ng ộ
ữ ộ
đ ng và th c t ự ả đư c ợ đánh giá b ng c ự ế ế đ n lao ộ đ ng và nhân s có liên
ẽ ớ ặ
ữ ắ
ố ế ả nhân l c b o
Đó chính là các y u t nhau, trong đó có th trị ư ng lao Năng su t lao nh ng tiêu chí liên quan ấ cho th y nấ ăng su t lao quan ch t ch v i nhau. Đi u ki n c nh tranh ngày càng gay g t gi a ạ ệ ề ổ ứ ớ ố ả ch c v i nhau c trên quy mô qu c gia và các t ự ả đ m cho ế ố đó y u t . Trong qu c t ự s thành công.
ả ộ ả đ ng cũng nh
ự B n ch t c a th tr ấ ủ ờ ị ư ng lao ế hư ng ở đ n chính sách nhân s :
ờ
ớ
ự
ờ
ự ư; th trị ư ng lao
ờ
ự
ề ề
ờ ị ư ng lao đ ng nhi u (khác) hơn khu v c ti m
ụ đ ng có giáo d c; các y u t ế ố
ộ ề ộ ủ ờ ị ư ng lao đ ng.ộ
ủ ờ ị ư ng lao đ ngộ
ủ ậ
ề ờ đ ng.ộ
ế ủ
Trong môi trư ng là khu v c công v i th tr ộ ớ ộ đ ng khác v i khu v c t ẻ ư i già, tr em ụ ữ ph n , ng năng. (?) Th trị ư ng lao ờ thu c v hành vi c a th tr Khu v c ự đ a lý c a th tr ị Đi u ki n chính tr – pháp lu t c a th ị ị ệ trư ng lao Ti m nề
ờ ị ư ng lao c a th tr ăng kinh t đ ng.ộ
tkh oả
ờ 4.Th trị ư ng nói chung và th tr ờ ị ư ng lao
đ ng ộ ự ị ầ
ấ ầ ả ế nói riêng đang b xu th toàn c u hóa, khu v c hoá tác đ ng.ộ ự ở ộ
ụ ệ ở ộ
ợ ờ ạ ả ề ấ ư ng và giá
ộ ố ố ở đ ng s ng tr nên quy t ế đ nhị lao
ớ ở ộ đ ng tr nên không biên gi i
ộ ế S m r ng s n xu t mang tính toàn c u hóa. N n giáo d c, công ngh m r ng mang tính ề toàn c u.ầ Th trị ư ng c nh tranh c v ch t l c .ả Nhân t Th trị ư ng lao ờ Cơ ch cho phép nh p c ậ ư và các ch ế đ khác.
ẳ
ổ ứ ụ ủ ề ệ đ ng v vi c làm ở ệ ẳ đ ng vi c làm tr thành tính pháp ư c và các t ả ch c ph i áp d ng.
ị ộ đ iổ
ủ ị ờ ộ ư i ờ
ư i ph n và các dân t c ít ng ợ ụ ữ ậ ừ đư c th a nh n;
ệ
ồ ự ề ơn đ tránh s ể t ệ đ i x trong chính sách ngu n nhân
ộ 5.Cơ h i bình Cơ h i bình ộ ớ lý c a các n Giá tr xã h i thay V trí c a ng ổ thay đ i và Chính ph can thi p nhi u h ủ ố ử phân bi ự l c nói chung.
ẳ
đ ng v vi c làm (Equal ộ
ộ ữ
ị
ớ ộ
ụ ứ ộ đ ng. C n ấ ả ư th nào trong Lu t Lao đ ng
ộ ậ
ớ ể đ xem xét, ki m soát
t
ờ Cơ h i bình ề ệ ộ Employment opportunitiesEEO) là m t trong ố ế ộ ổ ứ ch c Lao Đ ng Qu c t nh ng n i dung mà t ư c ớ đưa vào trong lu t ậ ế (ILO) khuy n ngh các n ữ ộ ủ ư c mình. Đây là m t trong nh ng lao đ ng c a n ố ự ế ộ ằ ạ i các hình th c phân s ti n b nh m ch ng l ố ử t ệ đ i x không công b ng trong lao ằ bi ể ấ đ n y ể ể tìm hi u v n ế ậ d ng nh ầ ta (xem Lu t Lao ỷ ậ nư c thành l p các u ban ộ các ho t ạ đ ng phân bi ờ ể ố ngư i thi u s , ng ầ ề ầ đ hi u rõ b n ch t và áp ộ ở ư c ớ n ộ ố ệ đ ngph n vi c làm). M t s ể ụ ữ ử ớ ệ đôùi x v i ph n , ậ ờ t. ư i da màu, ng ư i tàn t
ể ể ồ ả
ự ủ ổ ch c c n ti n hành
ờ
ộ ờ ư ng, các nhà qu n lý ngu n ế ứ ầ đánh giá ủ ổ ứ ờ ư ng bên ngoài c a t ch c ế ể ạ đ ng không th thi u
ợ ủ ự ồ Đ hi u rõ môi tr nhân l c c a t thư ng xuyên môi tr ộ và coi đó như là m t ho t ả đư c c a qu n lý ngu n nhân l c.
ạ
ạ
ứ
ồ ể Trong th i ờ đ i ngày nay, tin h c như là m t công c ụ đ sao chép l ộ ể ằ ổ bên ngoài t ngu n nhân l c hi u rõ h ợ ử ụ ọ đư c s d ng ị ư ng ờ i th tr ả ch c nh m giúp các nhà qu n lý ề ơn v môi tr ự ư ng.ờ
ả ự ồ
ầ ả
Ngoài ra, các nhà qu n lý ngu n nhân l c còn dùng phương pháp “ch n ẩ đoán” môi trư ng. ờ Phương pháp n y giúp cho các nhà qu n lý nhân s :ự
ế t môi tr ờ ư ng t ố ơn. t h
ủ ế đ ng ộ đ n ế
ị ch c.
ợ ọ ộ đư c nguyên nhân tác ố đ ng và tr ng s
Nh n bi ậ Xác đ nh các (nhân to)á ch y u tác ổ ứ t Bi ế t rõ tác đ ng.ộ
ờ ế ậ
ả
ồ ể
ư ng bên trong và bên ngoài theo Ti p c n môi tr ự các ch n ẩ đoán giúp cho các nhà qu n lý nhân s ề ấ r t nhi u trong qu n lý và phát tri n ngu n ự nhân l c trong t ả ổ ứ ch c.
ậ ể ấ ể ấ ầ đ c u thành v t th :
ấ ế ấ : (H) ch t. Chh t :
ệ ố ậ ế ố y u (H): quan h ; t ể ạ
ạ (H): làm ra, t o : ố nhân (H): lý do; t
ố ự ệ ạ
ộ ế đó sinh ra m t cái k t
ố ả ạ
ệ Y u t ế ố nguyên ch t c n (élément) (Đào Duy Anh, t.416) Y u t quan tr ng ọ đ t o thành v t (Vũ Xuân Thái, t.1027) Nhân t thành. = lý do t o thành s c vi c (Vũ Xuân Thái, t. 608). Nguyên nhân: cái c do ớ qu gì (Đào Duy Anh, t.46 q.h )=( duyên c = cái nguyên nhân sinh ra vi c=cause, t.220)
ế ố
ờ
III.Các y u t
môi tr
ợ 1. Chi n lế ư c phát tri n t
ư ng bên trong ể ổ ứ ch c
ụ 2. M c tiêu phát tri n t ể ổ ứ ch c
ổ ứ ứ ữ 3. Y u t ế ố ăn hoá t v ị ch c t c nh ng giá tr
chung trong t ổ ứ ch c
ộ ố ế ố 4. M t s y u t khác.
ể ổ ứ ch c
ộ
ộ ồ ọ ả ự ạ đ ng qu n lý ngu n nhân l c.
ệ ủ ổ ứ ự t c a t ch c
ể
ế ị ạ ụ đ n m c tiêu phát tri n ư ng ớ đòi h i ỏ
ồ ợ 1.Chi n lế ư c phát tri n t ữ Là m t trong nh ng nguyên nhân quan tr ng nh hư ng ở đ n ho t ả ế Chi n lế ư c chính là s khác bi ợ ầ ớ ổ ứ n y v i t ch c khác. Chi n lế ư c liên quan ợ đó quy t ế đ nh h dài h n và do ự ngu n nhân l c.
ụ ụ
ụ ị ể ủ ừ đơn v thành viên
ụ ể ặ ự đư c ợ đ t trong
ể ủ ổ ứ ch c 2.M c tiêu phát tri n c a t M c tiêu phát tri n chung c a c t ủ ả ổ ứ ể ch c M c tiêu phát tri n c a t ng M c tiêu phát tri n nhân s ể ụ ổ t ng th m c tiêu.
ổ ứ ứ ữ ị ch c t c nh ng giá tr chung
ố ề ế ố ăn hoá t v ổ ứ ch c ổ ứ ch c mang tính truy n th ng phát
ị ả ổ ứ đang b nh h ch c ư ng vở ăn hoá
ạ đ i tác và c nh tranh.
ề 3.Y u t trong t Văn hoá t ể ổ ứ tri n t ch c Văn hoá t ố ủ c a các Nhi u giá tr v ớ ị ăn hoá m i hình thành
ữ ổ ứ ế ố ch c là m t trong nh ng y u t
ổ ứ ộ ắ
ổ ứ ạ ớ
ứ ớ Văn hoá t ạ ả ấ trong r t nh y c m v i v n ấ Văn hoá t con ngư i trong t ờ i v i nhau. V ạ ể ể ch c có th bi u hi n d ộ bên ự ả ớ ấ đ qu n lý nhân s . ề ế ộ ch c là m t ch t keo xã h i g n k t ổ ch c l ăn hoá t ệ ư i hai khía c nh:
ạ ữ
ở ả ữ
ổ ả ề đ i trong t
ổ ứ
ổ ứ ạ ữ ch c hay t ạ ch c t o ra trên ph
ổ ứ ự ch c th
ộ ố
ầ ị ỏ ữ
đ ng r t l n và mu n thay ả ả ậ ủ ứ ấ đó chính là nh ng gì nh ấ đang c n tr nh ng ch c (nhi u nhà nghiên ch c có đ i). ổ ương di n ệ ư ng ờ ổ đòi đ i nó ứ ỳ đó thừơng ổ đ i (b o th , trì
Khía c nh th nh t, ở hư ng, không nhìn th y ứ ự ổ s thay ứ ọ đó là s c ứ ỳ ủ ổ ứ c u g i c a t m t vộ ăn hoá tiêu c c m nh, khó thay ự Nh ng gì mà t n y (tiêu c c), các thành viên t ấ ớ b tác ờ h i ph i có th i gian. Nh ng s c ấ khó nh n th y và khó thay tr )ệ
ệ ầ Khía c nh th hai c a v ạ ứ ữ ợ ự đư c hình thành trong t ẩ vi, chu n m c ờ ầ ề ừ ư i n y sang ng ng và truy n t ế ệ h n y qua th h khác trong t ủ ăn hoá là nh ng hành ổ ứ ch c ế ư i khác, th ờ ổ ứ ch c.
ể ữ
ế
ậ
ả ứ đư c vợ ăn hoá t ệ ủ
ự ồ ả ả ỗ ạ ăn hoá có th có nh ng nh M i lo i hình v ự ủ ở hư ng khác nhau đ n qu n lý nhân l c c a ổ ứ ổ ứ ch c là ch c. Nh n th c t ọ ộ m t quá trình và là công vi c quan tr ng c a các nhà qu n lý ngu n nhân l c.
ể
ệ
ể
ăn
ế ế ố đ tìm ki m bi u hi n v ch c:
ứ ế ị đư c ợ t b
ọ ờ i nói m i ng ư i trao đ i ổ
ể
ủ ả ờ ư i trong t ổ
Có 4 y u t ổ ứ hoá t Thông qua hình th c các trang thi chia x .ẻ Thông qua nh ng l ữ ờ ổ ứ ớ v i nhau trong t ch c. Thông qua các hành vi bi u hi n ệ Thông qua tình c m c a con ng ch c.ứ
ị ể ứ ể đ xác ữ ăn hoá t
ớ đ nh v ệ
ữ ố ắ ổ ứ ủ
ộ ớ ổ ứ ầ
v
ể ị ả
ợ ứ Tuy nhiên, có th có nh ng hình th c và cách ổ ứ ch c. Trong th c khác ề xu hư ng chung hi n nay, nhi u công ty, doanh nghi p ệ đã và đang c g ng công khai ế ố ăn hoá t nh ng y u t ch c c a mình trong v ế ớ ộ ho t ạ đ ng ti p xúc v i khách hàng và khi m t ớ ế ộ ờ ngư i lao ch c c n đ ng m i ti p xúc v i t ế ố ăn hoá đó. Vì n u ế ế quan tâm đ n các y u t ợ ả đư c, có th b sa th i hay ả không đ m b o ể ụ không đư c tuy n d ng.
ổ
ứ
ị
ữ
ch c
ợ
ăn hoá t ư:
ặ ợ ế i ích c a khách hàng lên trên h t
ề ờ ả ư ng xuyên ch t l ợ ấ ư ng s n
ổ ứ ạ
ờ ộ ự ư i m t cách trung th c.
ậ
ữ ố
Nh ng giá tr v thư ng ờ đư c công khai nh Đ t l ủ Đi u tra th ẩ ph m t ch c t o ra. Đ i x v i m i ng ố ử ớ ọ T p th th ng nh t ấ ể ố Là nh ng công dân t
t trong c ng ộ đ ngồ
ể ả
ể ỉ ăn hoá, có th ch ăn hoá có th nh
ự
ả
ạ ứ Trong nghiên c u khía c nh v ộ ố ra m t s hành vi v ế hư ng ở đ n qu n lý nhân s . Đó là:
ứ ố ộ ổ ch c th ng
ế ế ậ ể
ệ ệ
ch c ứ có ý
ờ ọ T o cho các thành viên m t t ạ nh t.ấ Khuy n khích cam k t t p th Hoàn thi n trách nhi m xã h i ộ T o ạ đi u ki n ổ ề ệ đ ể thành viên t ệ nghĩa trong môi trư ng h làm vi c.
khác.
ộ ố ế ố ộ ộ ổ ứ 4.M t s y u t N i dung c a các ho t ủ ạ đ ng bên trong t ch c:
ỏ ề ể ự
ự ổ ứ đ ng;ộ
ờ
ố ợ ữ ọ ệ ờ ớ ư i v i nhau;
ộ ạ M c ứ đ ộ đòi h i v th l c; S phân b s c lao Th i gian lao đ ng;ộ Ph i h p công vi c gi a m i ng M c ứ đ khác nhau c a các lo i công vi c ệ ủ
ự ể ổ đ i phong cách làm
T p th nhóm và s thay ậ vi c.ệ
ứ
ứ ệ ế
Cách th c hình thành nhóm; Cách th c liên k t công vi c theo nhóm; Ch ế đ thộ ư ng theo nhóm. ở
Ti n lề ương, ti n thề
ự ạ ị ư ng ờ
ạ ề ửơng và cách đánh giá;
đưa vào lương, ti n ề
ư ngở Ti n lề ương và s c nh tranh trong th tr lao đ ng;ộ Các lo i ti n th Nh ng cữ ế ơ ch không ỉ công (ăn trưa, ca, ngh phép…)
ạ ề ệ
ạ ổ ứ đ o trong t ch c và kinh
ẫ ệ Quy n h n, trách nhi m. M u hình nhà lãnh ủ ọ nghi m c a h .
ự ủ ờ Năng l c c a ng ư i lãnh đ o.ạ
ợ ạ ồ ể đư c t o ra qua ạ đào t o, b i
ờ ự Năng l c b m sinh; ự ẩ Năng l c có th ự dư ng.ỡ M i ngỗ ư i có n ăng l c khác nhau;
ự ưa thích công vi c.ệ
Hành vi và s hài lòng, Tư duy công vi c;ệ S ự ưa thích v i m t lo i vi c, hay m t s ộ ố ớ ộ ạ ệ vi c.ệ
ệ ủ ờ ơ làm vi c c a ng ư i lao đ ngộ
ự ế ơ tr c ti p
ơ gián ti p;ế
Đ ng cộ Đ ng cộ Đ ng cộ Đ ng cộ ơ khác.
ờ Nhân cách c a ngủ ư i lao đ ngộ
ạ
ờ
ứ ứ ử Các lo i nhân cách; Môi trư ng và s t o thành nhân cách; ự ạ Cách th c ng x nhân cách.