Chương 3
ồ
ự Ngu n nhân l c trong các c
ơ quan
hành chính nhà nư c.ớ
ớ
ch c s d ng nhi u
ổ ứ ử ụ ấ ả
ề ạ t c các lo i
I. Nhà nư c là t ấ ộ lao đ ng nh t trong t ổ ứ ch c. hình t
ự
ồ
II.Quá trình hình thành ngu n nhân l c trong các cơ quan hành chính nhà nư c.ớ
ự
ồ
ề III.Tính pháp lý v ngu n nhân l c trong các cơ quan hành chính nhà nư c.ớ
ạ
IV.Phân lo i ngu n nhân l c c a các
ự ủ ồ cơ quan hành chính nhà nư c.ớ
ỉ ệ ả
ộ ứ ệ ổ ứ ớ
ộ ổ ứ ớ ương di n t ch c và là m t t ự ợ ể đư c hình ăng qu n lý nhà ư c ớ ch c, nhà n ấ ch c l n nh t
ộ ổ ứ ạ ổ ứ Nhà nư c không ch là m t th c th ớ ự ằ thành nh m th c hi n ch c n nư c, mà trên ph cũng là m t t trong các lo i t ch c.
ớ ớ ợ
ư c l n c v l c l ồ ự ệ
ố
ớ ổ ự ả ả ề ự ư ng lao ủ Quy mô c a nhà n ương di n ngu n l c mà nhà ả ộ đ ng, c trên ph nư c có (v n, ngân sách), c trên quy mô (lãnh ệ ả th ) và c trên ph ả ương di n lĩnh v c qu n lý.
ả ứ ự ủ
ả
ệ ồ Nghiên c u qu n lý ngu n nhân l c c a h ố ệ ớ ơ quan nhà nư c (nói chung) và h th ng các c ư c ớ ơ quan (qu n lý) hành chính nhà n ố th ng các c ợ ế ậ ừ ầ c n ph i ả đư c ti p c n t hai phía.
ớ ạ ớ ơ quan nhà nư c, các c ộ ư c là m t lo i hình t ơ ổ
ứ Nhà nư c, các c ớ ả quan qu n lý nhà n ệ ương di n chung). ch c (ph
ộ
ể ờ ố
ộ ổ ộ
ả
ữ Nhà nư c, các c ơ quan qu n lý nhà n ớ ớ ư c là ả ộ ổ ứ ặ ạ ổ ứ đ c bi ệ ch c trong ch c m t lo i t t. M t t ề ự ỉ ử ụ đó không ch s d ng quy n l c nhà nư cớ đ qu n lý m i m t ị ặ đ i s ng chính tr , ả ọ ứ , vế ăn hoá, xã h i mà là m t t ch c kinh t ự ủ ổ ứ ồ ch c trong đó ngu n nhân l c c a t ợ ư i ờ đư c giao ữ ạ l i chính là nh ng ng ứ ăng đó. ệ ể ự ự ế đ th c hi n ch c n tr c ti p ớ ừ ả ư c v a ph i qu n lý ả ọ ừ H v a qu n lý nhà n ụ ể ị ằ đ nh c th . chính mình b ng nh ng quy
ấ ạ ứ ữ
ả
ề ự ủ ụ ồ ả
ế ứ Trên khía c nh th nh t, nh ng ki n th c chung ự ủ ổ ứ đ u có ồ ề v qu n lý ngu n nhân l c c a t ch c ể th áp d ng vào qu n lý ngu n nhân l c c a các ổ ứ ch c nhà n t ư c.ớ
ạ ứ đ c trặ ưng c a t
ả ả ớ
ữ ớ ủ ổ ứ ch c ồ ư c, qu n lý ngu n ơ quan n y ầ đòi h i ph i có ả ỏ ổ ứ ch c khác t h ệ ơn so v i các t
ợ ổ ứ ớ ủ
ề ớ ứ Trên khía c nh th hai, do các cơ quan qu n lý nhà n ự ủ nhân l c c a các c ự nh ng s khác bi nói chung. Nhà nư c c a các qu c gia ố ch c theo ể ế nhi u cách khác nhau. Tùy thu c vào th ch nhà ổ ứ nư c mà có mô hình t đư c t ộ ch c thích ng.
ớ
ộ
ộ
ệ ố
ư c là phân Nét đ c trặ ủ ưng chung c a các nhà n ộ ệ ố thành ba nhóm: nhóm các cơ quan thu c h th ng tư ệ ố , nhóm các cơ quan thu c h th ng ậ l p pháp pháp, nhóm các cơ quan thu c h th ng ệ ố hành ả ơ quan (qu n lý) hành ứ pháp, t c h th ng các c chính nhà nư c.ớ
ề ệ
ố ệ ụ ể ủ ệ ố ộ ủ ơ quan c a Đ ng (t
ộ đư c t
Trong đi u ki n c th c a Vi t Nam, ngoài các ệ cơ quan thu c ba h th ng nêu trên, còn có các h ương đ n ế ả ừ th ng các c trung ứ ổ ủ ơ quan c a các t ệ ố cơ s ); h th ng các c ở ch c ứ ừ ợ ổ ị chính tr – xã h i cũng trung ch c t ương đ n cế ơ s .ở
ị ứ
ệ n ổ t Nam; T ng liên
ệ ệ ụ ữ ệ t Nam; H i liên hi p ph n Vi
ả
ế
ệ
ổ ứ ợ ế ệ đ n trung
huy n ớ ả ương.
ể
ộ ệ ố ậ
ộ ệ ố ư pháp
ộ ệ ố Các t ộ ở ư c ta bao ớ ổ ch c chính tr xã h i ặ ậ ổ ố ồ đoàn qu c Vi g m: M t tr n t ộ ộ lao đ ng Vi t ồ ộ Nam; Đoàn thanh niên c ng s n H Chí Minh; ộ ệ ộ ự H i C u chi n binh Vi t Nam và H i Nông dân ộ ệ ch c Vi ât Nam. Các cán b làm vi c trong các t ương đ u ề đư c nhà ầ ừ n y t nư c tr l Các cơ quan nhà nư c có th chia thành: ớ Các cơ quan thu c h th ng l p pháp Các cơ quan thu c h th ng t Các cơ quan thu c h th ng hành pháp.
ớ ả Các cơ quan nhà nư c, các c ơ quan Đ ng,các
ộ ệ ố ộ ị cơ quan thu c h th ng chính tr xã h i (?)
ồ ệ ự ệ ố ạ
ặ ế
ớ ớ ờ ề ố ủ ệ
ữ ệ
ự ồ ả
ủ Ngoài ra, h th ng các doanh nghi p c a nhà ủ nư c cũng t o nên ngu n nhân l c c a nhà ị ể nư c, m c dù chuy n sang n n kinh t th ạ đ ng c a h th ng các doanh trư ng, ho t ộ đ i ổ ớ ắ đ u ầ đã có nh ng thay ư c b t nghi p nhà n trong qu n lý nói chung và ngu n nhân l c nói riêng.
ồ
ệ ố
ả
ỉ
ộ ộ ậ ấ ự ủ
ớ ồ
ự ủ Ngu n nhân l c c a h th ng các cơ quan (qu n lý) hành chính nhà nư c ch là m t b ph n c u thành ngu n nhân l c c a nhà n
ư c.ớ
ồ ự
ưng ngu n nhân l c trong c ọ
ế
ằ ả ứ đ c trặ
ồ ớ ề Nghiên c u ứ đ c trặ ơ ớ quan hành chính nhà nư c có ý nghĩa quan tr ng ương pháp, cách th c, ứ nh m tìm ki m các ph ưng c a ủ ợ qu n lý phù h p. Nghiên c u ự ủ ơ quan hành chính nhà ngu n nhân l c c a các c ừ ể đi t nư c có th ạ nhi u khía c nh khác nhau:
ừ ủ ự ổ ứ ch c
ự ồ
ậ đ ể đi u ch nh các m i quan
T quy mô c a ngu n nhân l c trong t ồ hành chính nhà nư c;ớ Các th c hình thành ngu n nhân l c trong các ứ ổ ứ ư c;ớ t ch c nhà n Cơ s pháp lu t ở ộ ệ đ ng trong các t h lao ỉ ề ổ ứ ch c nhà n ố ư c.ớ
ớ
ch c s d ng nhi u
ổ ứ ử ụ ấ ả
ề ạ t c các lo i
I. Nhà nư c là t ấ ộ lao đ ng nh t trong t ổ ứ ch c hình t
ớ ổ ứ ớ 1. Nhà nư c là t ấ ề ấ ộ ch c l n nh t, r ng nh t v
quy mô
ề ề ạ 2. Tính đa d ng v ngành ngh trong các c ơ
quan hành chính nhà nư cớ
ớ ổ ứ ớ 1.Nhà nư c là t ấ ề ấ ộ ch c l n nh t, r ng nh t v
quy mô
ặ ở ọ
ố ộ ỳ
ứ ổ ủ ệ ố
ề
ớ qu n
ơ quan m i vùng ổ t n ả ư c là ự ả mà cách song s lố ư ng ợ ấ ớ
ổ ứ
ớ Các cơ quan nhà nư c nói chung và các c ớ hành chính nhà nư c nói riêng có m t lãnh th c a qu c gia. Tu thu c vào mô hình t ch c h th ng hành chính nhà n ề quy n, phân quy n, hay t ể ứ ổ ứ ch c có th khác nhau, th c t ủ c a các t
ch c hành chính là r t l n.
ủ
ộ
ự ớ ơ quan hành chính nhà nư c là ỉ ề ố ư ng ợ đ u m i ố mà ầ ờ ư i lao đ ng làm ch c).
Quy mô c a các c ớ l n không ch v s l ề ố ư ng ng ợ còn c ả v s l vi cệ (nhân s trong t ổ ứ ỷ ệ công ch c làm vi c trong các c
ự ế
ợ ơ quan qu n ả ệ ả ớ ư c chi m kho ng 2% l c ộ ứ T l ớ ủ lý nhà nư c c a các n ộ lư ng lao đ ng toàn xã h i.
ề ề 2.Tính đa d ng v ngành ngh trong các c ơ quan
ạ hành chính nhà nư cớ ộ ớ ệ
ự ậ ứ ấ
ự
ớ
ệ
ư c th c hi n ch c B máy hành chính nhà n ự t năng hành pháp nh m ằ th c thi lu t trên t ả c các lĩnh v c nên hành chính nhà nư c mang tính toàn di n.
ặ
ộ ở
ệ
ả
ộ
ị
ạ
ữ ớ
ị ụ
ạ
ị
ụ
ị
ho t ạ đ ng hành chính nhà M t khác, ộ ấ đ khác ề ế nư c ti n hành ớ nhi u c p ữ ừ ệ đ ra nh ng chính sách vĩ ề vi c nhau: t ự ể ệ ế mô đ n vi c tri n khai th c hi n các ả ừ ệ vi c qu n lý vĩ mô, chính sách đó; t ứ ệ ổ ế ư c ớ đ n vi c t ch c qu n lý nhà n ồ ụ d ch v công cho xã h i bao g m ụ nh ng lo i d ch v hành chính nhà nư c (d ch v qu n lý) ả đ n các lo i ị d ch v công ích, d ch v t
ế ụ ư.
ứ ệ
ệ
ự ủ ổ ạ ấ đa d ng v v trí làm ề ị ụ ứ ăng, nhi m v
ợ
ệ
ự ộ ề
ự ề ạ
ộ Đi u ề đó đòi h i ỏ đ i ngũ nhân s c a t ch c cũng r t ậ ề ấ vi c, v c p b c, ch c n ề ạ đư c giao. và quy n h n ớ Hành chính nhà nư c mang tính toàn di n trên ự nhi u lĩnh v c và do đó đôïi ngũ cán b , nhân s ơ quan hành chính nhà nư c ớ ủ ệ ố c a h th ng các c ả ề ạ r t ấ đa d ng c v ngành ngh và lĩnh v c ho t đ ng. ộ
ạ
ệ ố
ứ ạ
ộ
ả
ớ
ế
Tính đa d ng ạ đó t o cho h th ng nhân ơ quan hành chính nhà ự ủ s c a các c ừ ề ừ nư c ớ v a to v quy mô, v a ph c t p ạ Đi u ề đó ấ ổ ứ cở ơ c u t ch c và phân lo i. ứ ỏ cũng đòi h i ph i có m t hình th c ổ ứ ự ả qu n lý nhân s khác v i các t ch c kinh t
khác.
ự
ồ
ộ ậ ớ ể
II.Quá trình hình thành ngu n nhân l c trong các cơ quan hành chính nhà nư c:ớ 1. Giai đo n ạ đ c l p theo ki u nhà n
ư c nô l ệ
hay phong ki nế
ờ ỳ 2. Th i k thu c ộ đ aị
ộ ậ ự đ c l p, xây d ng nhà
ạ 3. Giai đo n giành ớ ự ủ ch . nư c t
ồ ể 4. Các mô hình hình thành và phát tri n ngu n
ớ ơ quan nhà nư c nói
ớ
ự ủ nhân l c c a các c chung và cơ quan hành chính nhà nư c nói riêng.
ồ ự ự
ớ ệ
ớ ắ
ờ ủ ố ề ộ ậ ủ ư c ớ đ c l p c a qu c đ i c a nhà n
ể S hình thành và phát tri n ngu n nhân l c trong các cơ quan nhà nư c nói chung và h thôùng các cơ quan hành chính nhà nư c nói riêng g n li n ớ ự v i s ra gia.
ị ế ớ i có l ch s phát tri n
ể ể ạ đo n khác nhau nh ử ưng có th chia
ầ đ u ho c ặ ở
ế ho c ch ộ ậ ư c ớ đ c l p ban ộ ệ ặ ở ế đ phong ki n.
ị ủ ộ đ a c a các n ư c ớ đ ế
ớ Nhi u nề ư c trên th gi ề theo nhi u giai thành: Giai đo n nhà n ạ ch ế đ nô l ộ Giai đo n tr thành thu c ở qu c phố ạ ương Tây và M .ỹ
ị ừ ữ ộ ế đ thu c ộ đ a t gi a
ế ỷ Giai đo n ạ đ c l p sau ch ộ ậ ế th k XX cho đ n nay.
ộ i c a m t nhà n
ạ ồ ạ ủ ệ ố ư c, ớ ơ quan nhà
ồ ớ ấ Ơû m i giai ỗ đo n t n t ự ngu n nhân l c trong h th ng các c nư c r t khác nhau.
ộ ậ ể ớ 1.Giai đo n ạ đ c l p theo ki u nhà n ư c nô l ệ
hay phong ki nế
ạ
ớ ộ ồ ế
ệ
ế ụ ụ ộ
ể ủ ứ đ phát tri n c a nhà Đây là giai đo n mà m c ự ạ nư c còn h n ch và ngu n nhân l c trong các ấ ớ nhà nư c nô l hay phong ki n mang tính ch t ư ng ở ấ ề ậ t p quy n r t cao và ph c v cho t c tr hay nhà vua.
ộ
ộ ạ ấ
Các hình th c ứ tuy n d ng, phát tri n ngu n ồ ể ụ ể ớ ủ ư c c a ụ ụ ể nhân l c ự đ ph c v cho b máy nhà n ố ế tương đ i phát tri n ể và ạ các tri u ề đ i phong ki n ữ đư c ợ đ i ngũ nh ng quan l ạ i ch p hành t o ra ế k cỷ ương phong ki n khá nghiêm minh.
ệ ố
ạ
ợ
ấ
ệ ứ ậ trong h th ng nhân s ự ương Tây hay ế ề đ i phong ki n ph ể ệ khá rõ ràng. ớ
(trung v i
ả
ủ đ a ị
ư i tàiờ
ể ọ ử đ ch n ng ệ ủ ự ụ
đã đư c ợ đ cao ợ ề ử khá nghiêm túc đư c áp
ố M i quan h th b c ủ c a các tri u phương Đông đ u ề đư c th hi n ử ố i cao, thiên t Vua là đ ng t ế ả ế vua, vua b o ch t ph i ch t). Trung ộ ạ đ ng c a ố ọ ương chi ph i m i ho t phương. Nh ng ữ hình th c thi c ứ ự ph ng s cho s nghi p c a vua ế đ thi c ộ và m t ch ề ư c.ớ ụ ở d ng ộ nhi u n
ờ ỳ 2.Th i k thu c ộ đ aị
ớ i ư c trên th gi
ớ
ợ
ế ớ đ u ề đã là thu c ộ đ a ị ương Tây hay M . ỹ Ngu n ồ ộ đ a ị chính
ế ố
ầ
ố Đa s các n ố ế ủ đ qu c ph c a các ự ủ nhân l c c a các nhà n đư c hình thành và phát tri n t ị ủ nhu c u cai tr c a các n
ư c thu c ể ừ ư c ớ đ qu c.
ồ
ự
ộ ế ư c ớ đ qu c
ị Ngu n nhân l c trong b máy cai tr ị ủ ố đư c ợ thu c ộ đ a c a các n :ừ hình thành t
ư c b o h
ể ế ự ầ ồ
ợ
ố
ợ ủ ộ
Nhân s c a nhà n ự ủ ớ ả ộ đưa đ n ế đ ti n ộ hành các ho t ạ đ ng cai tr . ị Ngu n nhân l c n y ỹ ị ủ ế ồ ự ư ng quân s và các nhà k tr ự ch y u g m l c l (bureaucracy ? ). Đây là l c lự ư ng nòng c t quan ợ ọ ư c ớ ư c c a các n ạ đ ng xâm l tr ng cho các ho t ế ố đ qu c.
ồ
ớ ộ ở ề ả
ợ ế ự ầ Tuy nhiên, riêng ngu n nhân l c n y không cho ế ộ đ a ti n hành ị ế phép các nư c xâm chi m thu c ọ ạ đ ng khác nhau nên h ph i m rông nhi u ho t ự ư ng khác. đ n các l c l
ạ
ự ầ ề ư i ờ ỗ ứ i ch , t c là ng ị ổ ứ ch c cai tr . ừ nhi u cách
Ngu n nhân l c hình thành t ồ ự ương tham gia vào các t ị dân đ a ph ồ Ngu n nhân l c n y hình thành t khác nhau.
ộ ầ ớ ữ
ấ ạ ủ
ả ị ủ M t ph n l n h là nh ng ng ư i ờ đã làm vi c ệ ọ ư c ớ đó. Sau khi th t b i c a cho nhà nư c trớ nhà nư c b n x , h cùng tham gia vào b ộ ứ ọ ớ ớ máy cai tr c a nhà n ư c thu c ị ộ đ a.
ể ọ ữ
ự ặ ị
ọ
ệ ị ư i có chuyên môn ờ ộ ố ệ ụ ấ đ nh trên m t s lĩnh v c. Ho c ớ ừ ậ đã t ng có công v i nhà ữ ộ đ a ị ế ộ đ a trong vi c xâm chi m thu c
H có th là nh ng ng nghi p v nh t h là nh ng nhân v t nư c thu c ớ (tay sai).
Cùng v i s m r ng các ho t
ợ
ớ ư c thu c
ể ộ ố ạ đ ng, s ị ả ư i c a b máy cai tr (c theo lư ng ng ị ấ ụ nghĩa cai tr tr c ti p và cung c p d ch v ) ả ị ộ đ a ph i gia tăng, đòi h i nhà n tuy n thêm ng ớ ự ở ộ ộ ờ ủ ị ự ế ỏ ư i. ờ
ể ờ
ụ Vi c tuy n d ng nh ng ng ớ ị ự ề
ữ ự ề ộ ư i vào trong b ữ ệ máy nhà nư c thu c ộ đ a d a trên nhi u tiêu chí khác nhau, song tính chuyên môn v ề ị ấ đ nh nh ng lĩnh v c nh t đư c ợ đ cao.
ả ả ủ
M t khác, ớ ỏ
ả ị ộ ớ
ự đ ể đ m b o cho s an toàn c a nhà ự ộ đ a ị đòi h i ph i có s trung ư c thu c ộ đ a cũng là m t ọ ặ nư c thu c ớ thành v i nhà n ữ trong nh ng tiêu chí quan tr ng.
ằ
C n lầ ưu ý r ng, không ph i t ề
ề
ờ
ể
ắ ộ ự ầ ộ
ở
ầ
ộ
ả
ả ấ ả ữ t c nh ng ệ ộ đ a ị ai làm vi c cho chính quy n thu c ấ ư i x u. Trên nguyên t c đ u là ng chuyên môn, và có th có m t s l m ọ tư ng nào đó h tham gia trong b máy ặ ộ đ a. M t khác, nhu c u ớ nhà nư c thu c ị ộ ắ ế cũng là m t b t bu c ph i có kinh t ệ vi c làm.
ớ ể ủ Cùng v i s phát tri n c a nhà n
ị
ờ
ộ
ỉ
ể
ư c thu c ộ ư c ớ ự ủ ộ đ i ngũ các nhà ộ đó là b máy ả ư c b o h , ớ ương trung thành v i ớ ị ạ đ a ph ạ đ o, ch huy ờ ủ ư i c a chính ờ ả ư i b n
ớ ự ề đ a, nhi u mô hình nhân s c a nhà n ị thu c ộ đ a ra đ i và thay cho ỹ ị ủ k tr c a nhà n ủ i c a các quan l ộ ớ ả nhà nư c b o h . Vai trò lãnh ậ và ki m soát t p trung vào ng ệ ụ ể ố qu c, tác nghi p c th giao cho ng x .ứ
ự ủ
ệ ố ằ
ủ ủ
ớ
ợ ể ủ ọ ồ
ớ
đư c phát tri n t c a nhà n
H th ng nhân s c a nhà n ư c b o h ớ ả ộ đ u ề ộ ố đa tài nguyên ụ đích bóc l i t t nh m m c ụ ụ ộ đ a ph c v ị ớ ư c thu c thiên nhiên c a các n ố . L i ích và phát ợ cho l i ích c a chính qu c đư c ợ ị ộ đ a không ư c thu c tri n c a chính n ộ ự ủ tôn tr ng và chú ý. Ngu n nhân l c c a b ể ụ ể đ ph c ợ máy nhà nư c cũng ả ớ ư c b o ộ ủ ụ ụ v cho m c tiêu bóc l h .ộ
ộ ậ ự ớ ự ạ 3.Giai đo n giành đ c l p, xây d ng nhà n ư c t
ch .ủ ồ ầ ạ đo n n y:
ấ ủ ư c trớ ư c (lớ ưu
ự ự ồ
ớ ấ ấ
ự ớ đ c trặ ưng
ự Ngu n nhân l c trong giai Tính ch t k th a c a nhà n ế ừ dung). Xây d ng và phát tri n ngu n nhân l c cho ể chính nhà nư c mang b n ch t giai c p riêng. ả Nhà nư c và ngu n nhân l c mang ồ dân t c.ộ
ữ ủ ờ
ự ạ
ộ ả S tham gia c a nh ng ng ư i tham gia cách ớ ự ồ m ng và ngu n nhân l c m i hình thành trong ấ quá trình đ u tranh gi i phóng dân t c.
ồ ể 4.Các mô hình hình thành và phát tri n ngu n
ớ ơ quan nhà nư c nói chung
ớ ự ủ nhân l c c a các c và cơ quan hành chính nhà nư c nói riêng.
ộ a.Mô hình l t xác (spoil)
ứ ệ b.Mô hình ch c nghi p
c. Mô hình theo vi c làmệ
ợ ự d.Mô hình nhân s ự đư c d a vào thành tích, công
tr ng.ạ
ế ợ ạ e. Mô hình k t h p các lo i mô hình trên.
ộ t xác (spoil)
ợ
ỷ ủ ớ ổ ế ở ụ ế ỷ ư c trong nh ng th p k c a th k ậ
a.Mô hình l Đây là mô hình đư c áp d ng khá ph bi n ữ nhi u nề XIX.
ệ ờ
ả
ở
ộ ơ ệ Ngư i ta quan ni m vào làm vi c trong các c ầ ộ ư là m t ph n ớ ư c nh quan (qu n lý) nhà n thư ng chính tr cho nh ng ng ư i ờ đã tham gia ữ ị ạ các cu c cách m ng.
ồ ự ớ ủ
ồ
ộ ầ
ớ ự ế ợ ớ ế ằ ợ ầ S hình thành ngu n nhân l c m i c a các c ế ớ quan nhà nư c thay th cho ự l c cho ch ề nhi u ho t d n d n ự ơ ộ đ i ngũ ngu n nhân ổ ế đ trộ ư c ớ đó đã làm thay đ i kéo theo ư c. Mô hình n y ủ ạ đ ng c a nhà n ầ đư c thay th b ng s k t h p v i các
mô hình khác.
spoils sys∙tem noun political practice: the practice of a winning political party giving government jobs and public appointments to its supporters
ə
ə
patronage pa∙tron∙age [páytr nij, páttr nij]
noun 1. appointments assigned by a politician: the appointments or privileges that a politician can give to loyal supporters 2. power to make appointments: the political power to grant privileges or appoint people to positions 3. regular purchasing from a store: the regular purchasing of goods from a particular store or business. U.K. term custom noun 4 4. support of a patron: the encouragement, monetary support, or influence of a patron 5. condescending kindness: support or kindness offered in a condescending way
̃
̀ ươ ượ ̣
́
ệ
ị ệ
ợ
ắ ị ở
ờ ủ ằ ữ
ư i có n
ờ ờ ủ ữ
ầ ộ ệ ố t xác – chia ph n (Spoil system) H th ng l danh t ̃ ̃ ̀ ̀ ư ư hệ thống mà các My , nghi a My ) (t ̃ ư ch cứ vị quan trong đ c giao cho nh i ng ng ượ yền l cự . ị giành đ ủng hộ đảng chi nh tr c qu Là vi c trao cho nh ng ng ộ ả ư i ng h Đ ng ờ ủ ữ ớ ư c khi ộ chính tr công vi c trong b máy nhà n ư ph n ầ đư c coi nh ợ ợ giành đư c th ng l i. Đó đ o ạ ộ ư i ng h . Nhà lãnh thư ng chính tr cho ng ữ ứ đó nh m làm hài lòng nh ng làm nh ng hình th c ngư i ờ đã ng h h . Tuy nhiên, không ít ng ư i ờ ộ ọ ủ ăng l c ự đ ể ố ệ ạ ỏ ữ ph n ả đ i vi c g t b nh ng ng ể ư i “ ng h ” có th ộ thay vào đó là nh ng ng không có năng l cự
ố
ớ
ỉ
ỹ
ố
ủ
ủ
ổ ờ ổ ớ ư c M ) ch trong vòng 18 tháng ị
ệ
ố
ờ ủ
ỳ
ắ
ế
ổ đã thay hơn 20% s ngố ư i b ng ng ệ
ủ ờ ự ạ ỏ đư c ngợ
ị t xác”
ẫ ị
ế đó làm cho chính ư i không có ủ ơn và lo i b ừ ăm 1976, 1980, và 1990 Tòa án T i ố ấ đư c ợ ở ấ các c p chính Ở ấ c p liên bang v n ế ư i ờ ề
Ơû M , dỹ ư i th i T ng th ng Andrew Jackson (t ng ứ đã th ng th 7 c a n ế thay h t 920 / 11000 v trí khác nhau trong chính ph liên ư i c a T ng th ng và trong su t nhi m ằ ố bang b ng ng ộ ư i ng h . ờ ằ ờ ủ k , ông ẩ ẻ ộ ề ự ộ t xác k thù” là Kh u hi u “chi n th ng thu c v s l ầ ở ờ ỳ đó. ạ ệ đ i di n cho mô hình n y th i k A. Jackson cho r ng s thay th ằ ph dân ch h ự năng l c. T n cao M ỹ đã đưa ra ba quy t ế đ nh c m không ứ ộ ử ụ s d ng hình th c “l ương. ề đ a ph quy n bang và ổ ố còn 10% cho T ng th ng có quy n thay th ng ợ ắ i. sau khi giành th ng l
ə
Washington, George 1) Wash∙ing∙ton [wĩshingt n], George (1732–1799)
U.S. general, statesman, and 1st president of the United States. Commander in chief of the American forces during the Revolution (1775–1783), and president of the second Constitutional Convention, he was the first president of the newly independent United States (1789–1797).
ə
2) Nn 3) Jef∙fer∙son [jéff rs’n], Thomas (1743–1826)
U.S. statesman and 3rd president of the United States. He was the author of the Declaration of Independence. As Democratic Republican president (1801–1809), he strengthened the executive branch of government. ə 4) Mad∙i∙son [máddiss n], James (1751–1836)
U.S. statesman and 4th president of the United States. He played a leading role in the Constitutional Convention (1787) and served two terms as president (1809–1817).
5) Mon∙roe , James (1758–1821)
U.S. statesman and 5th president of the United States. He held numerous state and national offices in nearly 50 years of public service, and was a popular DemocraticRepublican president (1817– 1825).
ə
6) Ad∙ams [ádd mz], John Quincy (1767–1848)
U.S. statesman and 6th president of the United States. He served from 1825 until 1829. As secretary of state to President James Monroe (1817–1825), he helped to formulate the Monroe Doctrine opposing foreign intervention in the American continents.
7) Jack∙son [jáks’n], Andrew (1767–1845)
U.S. statesman and 7th president of the United States. His army defeated the British at New Orleans during the War of 1812. As Democratic president (1829–1837), he opposed the Bank of America and greatly strengthened the presidency.
THE UNITED STATES Presidents of the United States Number
Title Term in office Name Political party Life dates
President
17891797
George Washington None 1732
1 1799
John Adams
Vice President 17891797 17351826 President
17971801
John Adams Federalist
1735
2 1826
Thomas Jefferson
Democratic
Vice President 17971801 17431826
Republican
18011809
Thomas Jefferson
Democratic
President
3 Republican
Aaron Burr
George Clinton
17431826 Vice President 18011805 17561836 Vice President 18051809 17391812 President
18091817
James Madison
Democratic
4 Republican
George Clinton
Elbridge Gerry
17511836 Vice President 18091812 17391812 Vice President 18131814 17441814
President
18171825
James Monroe Democratic
5 Republican
Daniel D. Tompkins
17581831 Vice President 18171825 17741825 President
18251829
John Quincy Adams Democratic
6 Republican
John C. Calhoun
7
Democrat
18291837
Andrew Jackson
John C. Calhoun
17671848 Vice President 18251829 17821850 President 17671845 Vice President 18291832 17821850 Vice President 18331837 Martin Van Buren 17821862
8
18371841 Martin Van Buren
Democrat
Richard M. Johnson
President 17821862 Vice President 18371841 17801850 President
1841 William Henry Harrison
Whig 1773
9 1841
John Tyler
18411845
10
John Tyler Whig 17901862
18451849
11
James Knox Polk
Democrat
George M. Dallas
Vice President 1841 17901862 President (no vice president) President 17951849 Vice President 18451849 17921864 President
18491850
Zachary Taylor
Whig 1784
12 1850
Vice President 18491850 Millard Fillmore 18001874
ứ ệ
b.Mô hình ch c nghi p ậ ợ ế
ữ đư c nhi u t ề ổ ứ ể ch c nói ồ ự
Đây là thu t ng ự ổ ứ ch c. đ n khi xây d ng chính sách phát tri n ngu n nhân l c cho t
ệ ể
ứ ự
ể ố
ộ ọ
ờ
ứ
ặ ệ ố ả ộ đ i c a mình,
ề ằ
ạ ương trình đào t o hay b i d
ổ ứ Trong tài li u nghiên c u, mô hình phát tri n ứ ể ệ ả và qu n lý nhân s theo ch c nghi p có th ể ể ưng có th hi u nó ưa th ng nh t nh ấ hi u ch ể ự như là cách th c ứ đ l a ch n ng ờ ớ ư i v i m t đó và ngư i tham gia công ề ụ ể ngh c th nào ề đó ể ổ ầ ch c có th theo ngh vi c n y trong t ờ ủ m c dù trong không su t c cu c ít trư ng h p h có th sang ngh khác b ng ể ọ ợ ờ ồ ư ng ỡ ữ nh ng ch trong t ch c.
ệ ụ
ụ
ạ ề ớ ợ ả
ứ ả
ứ ệ Vi c áp d ng mô hình ch c nghi p cũng chính là ậ ạ ứ áp d ng hình th c phân lo i ng ch, b c trong ư c châu Aâu, ự đư c nhi u n qu n lý nhân s ụ châu Á áp d ng. Đó cũng là hình th c qu n lý theo thâm niên.
ầ
ư c theo ớ ự (có nư c có, ớ
ớ Mô hình n y cũng có nghĩa: S phân chia ng ư i làm công cho nhà n ờ ự ệ nhóm công vi c, nhóm lĩnh v c có nư c không)
ự ệ ạ ấ ể Khái ni m ng ch (th c ch t ch ỉ đ thang
lương).
B c lậ ương và ch c vứ ụ
ệ ấ
ạ ủ ề ề
ố ầ
ự ưng hơn là b n ch t
ợ ị ự Ơû châu Aâu, vi c phân chia thành c p (level), ậ ng ch và b c mang tính truy n th ng c a n n ỉ ụ ặ công v m c dù s phân chia n y cũng ch ả ấ đ ể đưa mang tính tư ng tr ương lai. ra các quy t ế đ nh nhân s trong t
ấ ộ ợ ặ ự C p, lo i
ặ
ợ
ứ ứ ủ ọ ồ
ụ ấ ạ ằ ạ đư c phân chia m t m t d a trên ọ ấ ự d a trên h c v n ệ công vi c và m t khác, ọ ấ đư c xem ấ ạ ằ (lo i b ng c p). Tuy nhiên, h c v n ồ ứ đ ộ đ ng m c ạ ể ế như tiêu chu n ẩ đ x p lo i (m c ự đ ng m c c a h c ộ ủ c a lo i ph thu c vào s ấ v n, b ng c p).
Ơû Pháp chia làm b n lo i: A, B, C, D. Vi ố ỗ ệ ạ ự ớ . M i m t n
ạ ạ t Nam ế ộ ư c x p lo i công cũng tương t ể ứ ự ch c d a trên các tiêu chí khác nhau nên có th ề có nhi u lo i.
ớ ổ ế ở ệ các n ư c châu Aâu hi n nay là:
ự ệ ằ ạ ả
ứ ỏ ệ Ph bi n Lo i 1: nh m th c hi n nhi m v qu n lý, ệ t nghi p ụ ả ố ư duy đòi h i ph i t
nghiên c u và t ạ ọ đ i h c.
ạ ự ệ
ệ ầ ố ể Lo i 2: th c hi n các công vi c mang tính ệ đ i ạ t nghi p
chuyên môn. Có th không c n t h c.ọ
ạ ờ ệ
Lo i 3: nhóm c a nh ng ng ừ
ọ ộ ả ầ ợ ư i làm vi c tr ữ ủ ả giúp các nhà qu n lý và th a hành (không có ch c nứ ăng qu n lý). C n có trình đ trung h c.
ạ ạ Lo i 4: lo i công vi c hành chính thông th ệ
ỉ ầ ớ ư ng ờ đ ộ
trong các cơ quan nhà nư c. Ch c n trình trung h c cọ ơ s .ở
ạ Lo i 5: lao ứ ăn
ả ể ọ ỉ ố ệ hoá không cao, ch t đôïng tay chân đơn gi n. M c v t nghi p ti u h c.
S phân chia trên ch
ấ
ấ
ỏ
ợ
ể đư c ki m soát. ế ệ
ạ
ạ ể ứ đ tuy n) theo trình
ọ ả
ự ề ỉ đơn thu n v ầ ằ ặ ọ ưa xét m t h c v n ( b ng c p), ch ụ ể Đ ể ỹ ăng, chuyên môn c th . ế đ n k n ọ ấ đòi đánh giá h c v n chính xác ụ ệ ố h i môït h th ng giáo d c có ợ ch t lấ ư ng và ữ Đây cũng chính là nh ng h n ch hi n nay khi đ ộ ể phân lo i công ch c ( ấ ấ ấ ằ h c v n vì b ng c p không ph n ánh ch t lư ng ợ đào t o.ạ
ỉ Đi u ề đó không ch riêng các n
ề ứ
ạ ự ạ
ư c ớ đang phát tri n ể ủ ệ ư ng c a nhi u ệ (như Vi ợ t Nam) mà là hi n t ấ ề ề ằ ỏ ớ nư c do đòi h i quá nhi u v b ng c p và m c ứ ộ ăng. T o s c nh đ trí th c ngày càng gia t tranh trong công vi c.ệ
ạ ứ
ọ ấ ạ
ọ ợ ế ấ ạ
ờ
ứ ứ ể ự ế Trên th c t , phân lo i công ch c theo h c v n không đư c quan tâm vì ngay khi phân lo i theo ợ ứ đư c x p vào các h ng h c v n, công ch c đư ng phát ớ khác nhau và đó m i chính là con ệ ủ tri n ch c nghi p c a công ch c.
ứ ợ ọ ấ đư c chia
M i m t lo i công ch c (theo h c v n) ậ ỗ ộ ạ thành các nhóm b c khác nhau:
ỗ ạ ợ ậ S lố ư ng b c trong m i lo i khác nhau
ờ ữ ạ ọ ở Ví d , nh ng ng ư i có h c v n t
ạ
ụ ợ ứ ở ệ Vi
ấ
ọ ấ ừ đ i h c tr lên đư c chia thành 3 nhóm (4 ng ch) trong công t Nam (chuyên viên, ch c hành chính chuyên viên chính, chuyên viên cao c p và chuyên gia cao c p).ấ
ớ
ạ ể Trong các nư c thu c OECD (T ch c h p tác ổ ứ ợ ợ ứ đư c chia ộ ế ), lo i công ch c
ứ
và phát tri n kinh t thành các nhóm hay h ngạ khác nhau S lố ư ng h ng công ch c có trình ỳ ở ợ
ạ ạ ọ ệ ổ ạ ứ
ạ ứ ổ
ứ ậ ch c hành chính. Gi m s l ể ệ ả ả
ộ ọ đ h c ấ ừ đ i h c tr lên thay đ i tu theo giai v n t ạ đo n. Vi c phân chia các lo i công ch c ể ệ thành các h ng th hi n tính th b c bên ố ư ng ợ trong t ứ ạ h ng (ranks) cũng th hi n gi m tính th b c.ậ
ạ ỗ ợ M i m t h ng ộ
ộ ạ ậ
ộ ậ đư c chia thành các b c ể ệ ự (grades). B c trong m t h ng th hi n s phân công ho t ạ đ ng theo ch c n ứ ăng.
ớ ự Cùng v i s chuyên môn hóa trong ho t
ả ớ
ệ
ạ
ứ ạ ề ố ậ ạ đ ng ộ ư c (tính chuyên qu n lý hành chính nhà n ứ ậ ăng) các b c mang tính ch c nghi p hóa gia t ộ ơ ớ năng có xu hư ng gia t ăng và t o ra m t c ấ ấ c u r t ph c t p v s b c.
ề
ổ ả
ộ
ị
ế ả ệ Hi n nay, trong xu th chung v qu n lý nhân ế ứ thay th cho các ự ch c, s trong các t ỗ ệ và m i m t ậ công vi c b c là mô t ộ ố ể ệ công vi c có th có m t s thang lương nh t ấ đ nh.
ờ ứ ệ ủ ư i ờ
ệ ề ả
ậ ế ch c,
ỗ ộ ệ
ả ộ ố ương nh t ấ đ nhị
ổ ớ
ộ
ệ
.(cũng có nghĩa là mô hình ự ủ ổ ứ ơn mô hình ch c h
ồ ễ đ i m i ngu n nhân l c c a t
(xem trang 198 đư ng ch c nghi p c a ng lao đ ng)ộ Hi n nay, trong xu th chung v qu n lý nhân ế ổ ứ thay th cho các b c là ự s trong các t ể ệ và m i m t công vi c có th công vi c mô t có m t s thang l ệ theo vi c làm n ăng đ ng, chuyên nghi p, d ệ ứ theo ch c nghi p.
ệ
ổ
ứ
ụ
ở ộ
ờ
ể
ụ
ề ề
ợ
ề
ớ
ụ
ứ ố
ữ
ệ
ấ ể
v n ấ đ tuy n ng
ấ
ị
ả ư i bên ngoài n n đư c nhi u ư i vào các ờ ụ ề ầ ơn là các n n công v
ứ
ệ
đóng và mô hình m )ở
b nhi m vào công v công ch c cao c p cũng có thêû m r ng cho c ng ấ ụ ọ công v . Đây là cách th c tuy n ch n nhân tài cho n n công v cao c p dang ề nư c áp d ng. Nh ng qu c gia áp d ng mô hình vi c làm, ụ ể ễ ế v trí cao c p có th d ti n hành theo mô hình n y h theo ch c nghi p. (mô hình
ờ
ợ
ể
ứ
ố ớ ệ đ i v i ng
ư i ờ đư c tuy n và
theo mô hình ch c nghi p
ệ :
ể
ị
ị
ộ ọ ấ đ xác đ h c v n
ấ đ nh v trí xu t phát (A, B, C)
ể
ị
ề
ầ
đ xác
đi u n y cũng có tính t
ể
đ nh ngành ( ộ
ớ
ậ đ u ề đư c tuy n vào b máy hành chính nhà n
ương ư c và không
ọ
ậ
ư i ta ch n ng
ư i có chuyên môn lu t)
ờ
ệ
ế ậ
ờ
ị
đư ng ch c nghi p ứ Tu trình ỳ tùy thu c vào chuyên môn ộ ợ ố ọ đ i, ố đa s h c lu t ít nư c, ng ờ ờ ớ Đư ng ch c nghi p th ứ
ộ ư ng b các quy ch , lu t ràng bu t
ứ
ờ
ệ
ệ
đư ng ch c nghi p theo mô hình vi c làm:
ứ
ể
ả ự ố ắ
ọ ậ
ỏ
ỗ
ệ đòi h i m i cá nhân ph i t
c g ng h c t p
Phát tri n ch c nghi p và rèn luy nệ
ệ
ứ
ệ
ờ
ộ
ờ
ư ng xuyên quan tâm
ệ ệ ả đ ng ph i th ị ạ ậ
ế ớ
ớ
i công vi c
ủ
ọ
ự ờ
ứ ờ (Do) con đư ng ch c nghi p theo mô hình vi c làm không rõ ràng ứ ờ như con đư ng ch c nghi p theo mô hình ch c nghi p. Theo mô ầ ế ư i lao đ n công hình n y, ng ệ đang ể ả vi c ệ đ b n thân không b l c h u so v i th gi ệ ể ổ thay đ i do s phát tri n nhanh chóng c a khao h c công ngh . đ ngộ Ngoài ra ngư i lao
mm
ờ ứ ể ợ ư i ờ đư c tuy n
1.Đư ng ch c nghi p ứ ố ớ ệ đ i v i ng ệ vào theo mô hình ch c nghi p
c ứ h c n ể i r t t á h p ộ đ c ứ M
p ệ i h g n
A
B
C
ờ
Th i gian công tác
ệ ố
ứ
ứ
ờ
ệ
Đư ng ch c nghi p trong h th ng ch c nghi p ệ
ể ị đ nh đ h c v n ộ ọ ấ đ xác
ấ
ộ ể đ xác
ầ ề ố ọ
ộ ể
ờ ờ ị
ư ng b các mô hình ộ ứ ệ Tùy thu c vào trình ộ ị v trí xu t phát (A,B,C) Tùy thu c vào chuyên môn ị đ nh ngành ương đ i; ố đa s h c (đi u n y cũng có tính t ợ lu t ậ đ u ề đư c tuy n vào b máy hành chính nhà nư c ớ ở đa s nố ư c.ớ Đư ng ch c nghi p th ệ ứ ế ậ ch c nghi p, quy ch , lu t ràng bu t.
ệ
ỗ
ụ ợ công v theo vi c làm ờ 2.Trong trư ng h p Phát tri n ch c nghi p ỏ ệ đòi h i m i cá ứ ể ọ ậ ả ự ố ắ c g ng h c t p và rèn nhân ph i t luy n.ệ
ệ ệ ứ
ệ ệ
đ ng ph i th
ả ể ả ị ạ
i công vi c
ọ ả
Do con đư ng ch c nghi p “theo vi c làm” ờ ư con đư ng ch c ờ ầ ứ n y không rõ ràng nh ư trên ứ nghi p theo “mô hình ch c nghi p” nh ờ ư ng xuyên quan ộ ờ nên ngư i lao ệ đ b n thân không b l c ế tâm đ n công vi c ế ớ h uậ so v i th gi ệ đang thay đ i ổ ớ ể ự theo s phát tri n nhanh chóng cu khoa h c, công ngh .ệ
ố ờ
ữ ộ ệ ấ
ề
h c t p nhi u h ố
ộ ạ
ọ ậ ằ
ề ế ế Ngòai ra, ngư i lao đ ng mu n tìm ki m cho ơn, lương cao ẫ mình nh ng công vi c h p d n h ơn so ả ự ọ ậ hơn và do đó, ph i t ệ đư ng ch c nghi p “s ng lâu lên lão ứ ờ ớ v i con ệ làng”. Mô hình theo vi c làm t o ra m t không khí h c t p âm th m, c nh tranh nh m tìm ki m nh ng ầ ạ ị ớ ữ đ ngh m i.
ể ổ ủ
ị
ừ ộ ị ầ c
ổ ế ạ
ạ ỳ Kh nả ăng thuyên chuy n, thay đ i ngành c a ộ ở ệ ố ờ ư ng b ràng bu c b i h th ng công ch c thứ ể ỉ ứ ế các quy ch . Công ch c ch có th thuyên ở ơ quan n y sang ể chuy n khi t m t v trí ộ cơ quan khác trong cùng m t lo i ngành, ạ ả ư ng ph i thông ờ đ i ngành, th ng ch. N u thay ể qua k thi chuy n ng ch.
ự ế
ệ ề nhi u n ể ự
ệ
ẽ ả ề
ỏ ế ẩ ăm không chu n hóa ngành, Do th c t ư c ớ đây hoàn toàn t do, vi c thuyên chuy n tr ể ớ nhưng trong xu hư ng chung, vi c chuy n ặ ẫ ngành đòi h i ch t ch c v chuyên môn l n ứ k nỹ ăng, ki n th c.
ạ
ỳ
ộ ế
ỡ ạ ự ố ể
ạ ử ộ ề ả ằ
ứ ể ự Công ch c có th t mình khai thác các chính ể ể ể ủ ư c ớ đ có th chuy n ng ch sách c a nhà n ồ ọ ậ ặ đi h c t p b i ể thông qua k thi tuy n ho c ứ ở ứ dư ng ki n th c chuyên môn. M t công ch c ng ch cán s ; mu n chuy n lên ng ch chuyên ắ viên đ u b t bu c ph i có b ng c nhân, còn không thì không đư c.ợ
ặ ư c cũng t o c
ồ ư ng ỡ
ỏ ủ ế
ể ạ ơ h i ộ đ công ớ ể ọ ậ đ nâng cao ạ ằ đáp ng ứ đòi h i c a ng ch cao ọ ừ ề ử ư i ờ đi h c t đ c ng
ỹ M t khác, nhà n ợ ch c ứ đư c h c t p, b i d ứ ki n th c nh m hơn b ng các chính sách ằ qu ngân sách.
ể ộ ề ữ đi u ki n
ế ự
ệ ớ
ứ ự ề ạ ậ
ề
ế
ể ị ỉ
ộ ề
ổ M t trong nh ng ệ đ khuy n khích ứ ọ ậ công ch c h c t p là chính sách nhân s , chính ế đ ộ ư c th c hi n ch ề ạ Nhi u nề sách đ b t. ệ ứ đ b t t p trung công ch c ch c nghi p và ơ h i ộ ụ. Đi u ề đó t o cạ bên trong n n công v ọ ự ọ ứ thăng ti n cho công ch c và h tích c c h c ăïc dù mô hình n y ầ đ . Mộ t p ậ đ nâng cao trình ư ả ề ch trích vì nó nh đang b nhi u nhà c i cách ị đông là m t cách làm cho n n hành chính b “ đưa đư c ợ ằ ứ c ng”, không công b ng và không . nhân tài vào b sung cho bôï máy hành chính
ể
ế
ả
ự
ế ủ
Phát tri n ch c nghi p ứ ỏ ự ệ đòi h i s cam k t c a củ ơ quan qu n lý nhà n ớ ư c thông qua ự ủ ổ ứ chính sách nhân s c a t ch c và s cam ứ k t c a cá nhân công ch c.
ề
ủ ả ụ
các n
ứ ớ ộ ủ đ ề đang đư c ợ ữ Đây là m t trong nh ng ch ả ế ế ố đ n trong ti n trình c i nhi u qu c gia bàn ữ cách hành chính. Nh ng m c tiêu c a c i cách ể đ i ộ ề ậ ở ngũ công ch c theo h ư c ớ đ u t p trung vào phát tri n ư ng hi n ạ ệ đ i hóa.
ể
ệ ề đư c ợ đi u ề đó, c n c i cách t ầ ả ặ đó đ c bi
ế Tuy nhiên, đ làm ự nhi u chính sách nhân s , trong chú ý đ n chính sách ti n l ề ương.
ư c s d ng chính sách ti n l
ớ ớ ử ụ ờ ế ị ư ng; nh ồ ề
ấ
ợ
ợ ề ương Nhi u nề ưng cũng có nhi u ề theo cơ ch th tr nư c do khó kh ăn v ngu n thu ngân sách nên ề ương “th t lắ ưng bu t ộ ẫ v n theo chính sách ti n l ứ ủ ậ ụ b ng”. Thu nh p c a công ch c th p nên ự ư nhân ợ ớ đư c v i khu v c t ạ không c nh tranh ừ ấ ả nên có hi n tệ ư ng ch y máu ch t xám t trong ự ư nhân; hi n ệ ớ cơ quan nhà nư c sang khu v c t tư ng “chân trong, chân ngòai”.
ể
ế ự
ỏ ả ự ệ đòi h i c s cam k t ề ầ ứ đi u n y khó th c ế ể ư không có cơ ch ki m soát, ràng
ứ ứ Phát tri n ch c nghi p ủ c a cá nhân công ch c; ế ệ hi n n u nh ộ bu c và thích ng.
ộ
ứ ư i gia nh p t
ờ ỏ ữ ự đưa ra ư v n ấ
ớ ọ ữ ứ ặ ế ạ ệ 3.K ho ch hóa ch c nghi p và l trình th c hi nệNh ng ng ư ng ờ ậ ổ ứ ữ ch c th ể nh ng câu h i (cũng có th nh ng nhà t ệ đ t ra v i h ): ch c nghi p
ờ
ứ
ổ ứ
ệ
ị
ồ
ế
Sau 10 năm anh s ẽ đi đ n ế đâu trên con đư ng ch c nghi p trong t ứ ch c? T c ố ể các v trí mà cá nhân có th mong mu n ả ờ ờ ợ đ t ạ đư c. Đ ng th i cũng ph i tr l i làm như th nào
ả đ ể đi đ n ế đích.
?????vvvv
Organization for Economic Cooperation and Development (OECD) International organization of 30 industrialized countries that provides a forum for discussion and coordination of member states' economic and social policies. Founded in 1961, the OECD superseded the Organization for European Economic Cooperation, which had been established in 1948 to implement the Marshall Plan. The Commission of the European Union also participates in the OECD's work. The OECD's subsidiary bodies include the International Energy Agency which was set up in 1974 in the face of a world oil crisis. The scope of the OECD also includes development aid. Members are: Australia, Austria, Belgium, Canada, Czech Republic, Denmark, Finland, France, Germany, Greece, Iceland, the Republic of Ireland, Italy, Japan, Luxembourg, Mexico, the Netherlands, New Zealand, Norway, Portugal, Spain, Sweden, Switzerland, Turkey, the UK, and the United States; Hungary, Poland, and Slovakia joined in 1996, and South Korea in 1997. The headquarters are in Paris.
⌐
Copyright 1999,2000 Microsoft
⌐
Encarta« 2001 Almanac Corporation. All rights reserved. Almanac material originally created by Helicon Publishing Ltd.
Copyright 1998.
ự ứ ừ
ố ổ ứ ệ ụ ể c. Mô hình theo vi c làmệ Đó là cách th c b trí nhân s theo t ng công vi c c th trong t ch c.
ỗ
ộ
ộ
ủ ổ ứ
ộ ộ
ệ ụ ể ư i ờ làm m t vi c c th M i m t ng ờ ủ ọ ớ ộ ộ đ i c a h v i m t ố trong su t cu c m c lứ ương nh t ấ đ nhị ổ ứ . T ch c chia ộ ạ đ ng c a t ệ ố ch c thành h th ng ho t ỗ ệ ụ ể ề ấ r t nhi u công vi c c th và m i m t ợ ổ ứ đư c giao m t ự nhân s trong t ch c công vi c.ệ
ự ụ
ể ọ ậ ệ
ứ ớ
ờ ủ ỳ
ợ ở ệ Mô hình nhân s theo vi c là công c có th g i là mô hình công vi c bàn c hay ma tr n và ộ ậ tương ng v i m t ô vuông c a ma tr n có m t ộ đ , ộ ư ng ờ ậ ả hoăïc vài ngư i ờ đ m nh n tu theo c kh i lố ư ng công vi c ệ đó. (Sơ đ )ồ
ợ
ố ộ ủ
ả
ợ ệ đư c chia thành nhóm, trong S lố ư ng công vi c ậ đó m và n là s hàng và c t c a ma tr n trên. đư c b trí cho đ m) ậ ợ ố ệ ộ ỗ M i m t công vi c (ô ữ ị ế ư i ờ đó chi m gi ờ ư i và ng m t ngộ đó ệ ế cho đ n lúc không
v trí ệ đ m nhi m công vi c.
n (c t)ộ
m (hàng)
ợ ự d.Mô hình nhân s ự đư c d a vào thành tích, công
tr ng.ạ
ể ố ế
ợ Là mô hình nhân s d a vào thành tích và công tr ng ạ đ n thâm niên làm vi c ít ệ ự ự ệ đ b trí. Vi c quan tâm đư c chú ý.
ờ ở
ụ ấ ọ ề ể
ư i có tài Đó cũng chính là mô hình m . M i ng năng, thành tích có th tham gia n n công v b t ứ ị c v trí nào.
ạ
ệ ặ
ề ặ ứ ệ
ệ ặ ạ ế ợ e. Mô hình k t h p các lo i mô hình trên. Nhân s ự đư c b trí tùy theo ợ ố đi u ki n ho c mô hình thâm niên, ch c nghi p; ho c theo mô hình vi c làm ho c mô hình công tr ng, thành tích.
ự
ệ đ i nổ ăng l c, k n ệ ch c trong
ổ ứ ụ
ộ ạ
ế
ư i ờ ủ ỹ ăng c a con ng ự S thay ề đi u ki n hi n nay cho phép trong t ạ ể đó có th áp d ng các lo i mô hình khác nhau ệ ệ ố đ i, ờ m t cách linh ho t. Khái ni m làm vi c su t ự ữ đang có nh ng s thay thăng ti n theo thâm niên đ i.ổ
ự
ồ
ề III.Tính pháp lý v ngu n nhân l c trong các cơ quan hành chính nhà nư c.ớ
ả ớ Các cơ quan qu n lý nhà n
ọ
ớ ắ ạ
ch c khác. Do
ệ đ ng làm vi c trong các c
ợ
ị
ề ậ
ả
ư c nói chung và các cơ quan hành chính nhà nư c nói riêng h at ớ ữ ộ đ ng trên nh ng nguyên t c khác v i ho t đ c ặ đi m ể đó, ổ ứ ủ ộ đ ng c a các t ơ ộ ờ ngư i lao ư c ớ ả quan qu n lý hành chính nhà n ạ ự đư c quy đ nh d a trên nhi u lo i ạ văn b n quy ph m pháp lu t khác nhau.
M t s n đưa ra nh ng quy
ờ ữ
ả
ế ủ ộ
ắ
ế ữ ơ quan do nh ng v
ị ữ ị ớ ộ ố ư c không đ nh ệ ộ ư i lao ố ớ đ ng làm vi c riêng đ i v i nh ng ng ấ ả ọ ư c. T t c h ớ trong các cơ quan qu n lý nhà n ể ộ ậ ề ị ự đi u ti đ ng. Có th t c a B lu t Lao ch u s ủ ừ ộ ố có thêm m t s quy t c, quy ch riêng c a t ng ả ủ ổ ứ ừ ăn b n c a ch c, t ng c t cơ quan quy đ nh.
ớ M t s n ạ ộ ố ư c, bên c nh B lu t Lao
ế ộ ậ ề ằ đi u ti
ộ ộ đ ng, còn ạ đ ng ộ t ho t ơ quan
ộ ố ậ có m t s lu t riêng nh m ệ ờ ư i lao c a ngủ đ ng làm vi c trong các c hành chính nhà nư c.ớ
ị ệ ộ
t Nam quy ứ
ầ
ộ ộ
ưng tùy t ng ừ ộ ố ợ ị ụ ị ủ đ ng c a Vi đ nh: ố ớ ứ đ ng ộ đ i v i công ch c, viên ch c ữ ợ ử ứ ụ đư c b u, c ch c v ợ ộ ự ư ng quân ờ ư i thu c l c l ị ổ ứ ch c chính tr , xã h i khác ả ậ ăn b n pháp lu t ợ đ i tố ư ng mà ộ ậ đ nh trong b lu t
B lu t Lao ộ ậ ộ “ch ế đ lao ờ ư i gi ớ Nhà nư c, ng ệ ặ ổ ho c b nhi m, ng đ i nhân dân, các t và xã viên h p tác xã do các v khác quy đ nh nh ợ đư c áp d ng m t s quy n y.”ầ
ạ
IV.Phân lo i ngu n nhân l c c a các
ự ủ ồ cơ quan hành chính nhà nư cớ
ạ ấ 1. Phân lo i chung nh t
ờ 2. Phân lo i ngạ ệ ư i làm vi c trong các c ơ quan
hành chính nhà nư cớ
ộ
ấ ớ ớ
Ngư i lao ệ ờ ơ quan qu n ả đ ng làm vi c trong các c ơ quan hành ớ lý nhà nư c nói chung và trong các c ạ ề chính nhà nư c nói riêng r t l n và có nhi u lo i khác nhau.
ạ ệ ờ ộ ư i lao
ộ
ữ ớ
ệ đ ng làm vi c trong các ơ quan hành ớ ủ đ ề ỗ ộ ư c có nh ng cách phân ả ứ ạ ạ Vi c phân lo i ng ớ cơ quan nhà nư c nói chung và c chính nhà nư c nói riêng cũng là m t ch ph c t p. M i m t n lo i khác nhau vì m c ụ đích qu n lý.
ạ
ờ ấ
ệ
ấ 1.Phân lo i chung nh t ư i lao Trong trư ng h p chung nh t, ng đ ng ộ ợ ờ ể ớ ơ quan nhà nư c có th chia làm vi c trong các c ộ ra các c p ấ đ khác nhau:
ộ
ệ
ớ ị
ủ
ạ đ ng c a các c ợ ớ
ầ
ặ
Ngư i lao cơ quan nhà ệ ờ đ ng làm vi c trong ữ ợ ấ ả nư c:ớ đó là tôûng h p t t c nh ng ai làm vi c ệ cơ quan ớ trong các cơ quan nhà nư c. Khái ni m ưng ư c nh ữ ớ nhà nư c khác nhau gi a các n ơ quan do nhà có th ể đ nh nghĩa chung là c nứơc thành l p và ho t ơ ộ ậ quan đó do ngân sách nhà nư c tài tr – ộ ộ ặ ho c toàn b ho c m t ph n.
ả ộ ệ đ ng làm vi c trong các ờ ầ ợ ộ ư c:ớ s lố ư ng ng
ộ
ỉ ọ ữ cơ quan ư i n y là m t ậ đã nêu trên, ơ ệ ư i làm vi c trong các c
ẹ ủ ờ ư c.ớ
ộ ệ
ự ệ ư i làm vi c trong b máy hành chính ơ quan thu c h th ng ộ ệ ố ứ ăng hành pháp.
ứ ữ ệ ơ quan
Ngư i lao ờ qu n lý nhà n ờ nhóm ngư i thu h p c a b ph n h ch là nh ng ng ả quan qu n lý nhà n Nh ng ng ờ ữ nhà nư c: ớ đó là nh ng cữ hành pháp, th c hi n các ch c n Nh ng công ch c làm vi c trong các c hành chính nhà nư c.ớ
ạ ợ ả đư c mô t nh ư
Phân lo i theo khái quát trên sau:
ồ
ồ
ự
ớ
ự ủ Ngu n nhân l c c a các cơ quan nhà nư c nói chung
ớ
Ngu n nhân l c ệ ố trong h th ng các ả cơ quan qu n lý nhà nư c nói chung
ồ ệ ố
ự Ngu n nhân l c trong ơ quan h th ng các c hành chính nhà nư c ớ
ồ
ự ủ
ứ
ố
ệ Công ch c trong h ơ quan th ng các c
hành chính nhà nư c ớ
ồ ơ
Ngu n nhân l c c a các cơ quan hành chính nhà nư c trong ngu n ớ ự ủ nhân l c c a các c quan nhà nư c.ớ
ổ ứ
ệ
Còn cơ quan ự s nghi p?
ệ Ngư i làm/vi c làm trong ờ ệ ố h th ng các t ch c nhà nư cớ
ờ
ờ
ệ
ệ Ngư i làm/vi c làm trong các ệ
Ngư i làm/vi c làm trong h th ng ả
doanh nghi p nhà n
ư cớ
các cơ quan qu n lý nhà n
ệ ố ư cớ
ố
L c lự ư ng ợ quân đ iộ
ệ Ngư i làm/vi c làm trong h ệ ờ ơ quan nhà nư c ớ th ng các c
ệ Ngư i làm/vi c làm trong ờ ơ quan nhà ệ ố h th ng các c
ị
trung ương
nư c ớ đ a ph
ương
ợ
L c lự ư ng công an
ợ
Y tế Giáo d cụ
L c lự ư ng công an Y tế Giáo d cụ
ệ ố
ệ ố
Làm trong h th ng các c
ơ quan
ớ
Làm trong h th ng các cơ quan hành chính ương ị nhà nư c ớ đ a ph
hành chính nhà nư c trung ương
ư ng xuyên
ư ng ờ
ư ng ờ
ệ ờ Vi c làm th làm Vi c thệ (công ch cứ xuyên (công ch c)ứ
làm Vi c thệ xuyên (công ch cứ
ệ
ờ ợ
ệ
ờ ợ
ể ả
ạ Vi c làm t m th i, h p đ ngồ
ạ Vi c làm t m th i, h p đ ngồ
(K c bên kinh )ế t
ờ 2.Phân lo i ngạ ệ ư i làm vi c trong các c ơ quan
hành chính nhà nư cớ
ờ ệ a.Ngư i làm vi c trong các c
ớ ơ quan hành chính ứ ầ ử nhà nư c thông qua hình th c b u c .
ể ụ ờ ộ ệ b.Ngư i làm vi c theo ch ế đ tuy n d ng.
c. Công ch c.ứ
ệ ờ a.Ngư i làm vi c trong các c
ớ
ữ ữ
ơ quan hành chính ứ ầ ử nhà nư c thông qua hình th c b u c . ờ ầ ệ ư i n y và nhi m k c a ệ ầ ỳ ủ Vi c b u ra nh ng ng ữ ư gi a các ớ ư c cũng nh ọ h khác nhau gi a các n ổ ứ ch c. t
ờ ư i tham gia ho t ạ đ ng trong các c
ộ ợ ầ
ổ
ầ ớ ờ ủ ị ụ ế ộ ố ư i do c ủ ư ng. M t s ng
ơ ộ ố M t s ng quan hành chính nhà nư c ớ đư c b u theo nguyên ổ ắ t c ph thông b u phi u,ví d : Ch t ch hay T ng ơ quan dân ố th ng, Th t ử ầ c b u.
ữ ợ ầ ệ ỳ
ị
ệ
ệ
ư i ờ đư c b u theo nhi m k trong các Nh ng ng ề ớ cơ quan hành chính nhà nư c. Nhi u v trí làm ố ầ ị ầ ứ đ nh s l n vi c theo theo hình th c b u quy ỳ ệ ữ ể ắ ỳ ( 2 hay 3 nhi m k ; hay nhi m k có th n m gi cũng có th su t ể ố đ i).ờ
ờ ể ụ
ờ ơ
ế đ tuy n d ng. ệ ộ ư i vào làm vi c trong các c ệ ề
ể ể ờ ầ ư i n y có th chia ra
ộ ệ ố ờ ệ ơ quan thu c h th ng
ơ quan hành chính nhà
ị ệ ương;
ờ ờ ệ ế đ thộ ư ng xuyên, theo
b.Ngư i làm vi c theo ch ể ụ Tuy n d ng ng ớ quan hành chính nhà nư c có th theo nhi u hình ứ th c khác nhau. Nhóm ng thành: Ngư i làm vi c cho các c hành pháp trung ương; Ngư i làm vi c cho các c ờ nư c ớ đ a ph Ngư i làm vi c theo ch biên ch ;ế
ệ ờ ồ ạ ơ ch h p ế ợ đ ng dài h n;
ờ ệ ắ ơ ch h p ồ ế ợ đ ng ng n
Ngư i làm vi c theo c Ngư i làm vi c theo c h n;ạ
Lu t s 35/2002/QH10 thông ngày 02 tháng 4 n ăm
ệ ự ậ ố 2002, hi u l c ngày 01/01/2003.
ề ủ ộ ộ ố đi u c a B
ổ ổ ộ
đ ng (23/6/1994).
ậ ử đ i, b sung m t s Lu t s a ậ lu t lao ĐI U 27: Ề
ợ ế ồ 1.H p ợ đ ng lao đ ng ph i
ộ ộ ạ m t trong các lo i sau ả đư c giao k t theo đây:
ộ ị ồ a.H p ợ đ ng lao đ ng không xác ờ ạ . đ nh th i h n
ồ H p ợ đ ng lao
ợ ờ ạ
đó hai bên không xác đ nh th i h n,
ộ ờ ạ ị đ ng không xác đ nh th i h n là h p ị ồ đ ng mà trong ấ ể th i ờ đi m ch m d t hi u l c c a h p
ứ ệ ự ủ ợ đ ng;ồ
ộ ờ ạ ị ồ b)H p ợ đ ng lao đ ng xác đ nh th i h n.
ị ồ H p ợ đ ng lao đ ng xác
ợ ờ ạ
ủ ờ ế ả đ n 36
ộ ờ ạ đ nh th i h n là h p ồ ị đ ng mà trong đó hai bên xác đ nh th i h n, ứ ệ ự ủ ợ đ ng ồ ấ ể th i ờ đi m ch m d t hi u l c c a h p ừ đ 12 tháng trong kho ng th i gain t tháng;
đ ng theo mùa v ho c theo
ộ ị ụ ặ ớ ờ ạ ư i 12 ấ đ nh có th i h n d
ồ c)H p ợ đ ng lao ệ công vi c nh t tháng.
ị ộ i đ nh t
đ ng quy ề ạ đi m b và ư i lao ể ầ ế ạ đi u n y h t h n mà ng
ệ ể ộ ồ ả ế ụ
ộ ể ừ
ngày h p ả
ế ạ ớ
ế ở
ộ
ị
ộ đ ng v n
ỉ đư c ký thêm ẫ ờ ư i lao ồ ợ đ ng lao
ộ ế ụ ộ 2.Khi h p ợ đ ng lao ờ đi m c kho n 1 ờ ạ ẫ đ ng v n ti p t c làm vi c thì trong th i h n ế ồ ợ đ ng lao đ ng h t 30 ngày, k t đ ng ộ ế ợ đ ng lao ồ h n, hai bên ph i ký k t h p ớ ộ ồ ế ợ đ ng lao đ ng m i, m i; n u không ký k t h p ồ ợ đ ng lao h p ợ đ ng ồ đã giao k t tr thành h p ợ ư ng h p hai ờ ờ ạ ị đ nh th i h n. Tr đ ng không xác ợ đ ng ồ ớ ộ ồ ế ợ đ ng lao đ ng m i là h p bên ký k t h p ợ ờ ạ xác đ nh th i h n thì cũng ch ờ ạ m t th i h n, sau ệ ti p t c làm vi c thì ph i ký h p ị đ ng không xác ế đó n u ng ả ờ ạ đ nh th i h n.
ồ ợ
ị ệ ế ợ đ ng theo mùa v ụ ấ đ nh mà th i h n
ờ ạ ệ ể đ làm nh ng công vi c có tính
ừ
ờ ợ ờ
ở ừ 12 tháng tr lên, tr ế ư i lao ờ ỉ ế đ ộ
ự ấ ạ ờ ả ặ ỉ 2.Không đư c giao k t h p ặ ho c theo công vi c nh t ữ ớ dư i 12 tháng ư ng xuyên t ch t thấ trư ng h p ph i t m th i thay th ng ả ạ ờ ụ đ ng ộ đi làm nghĩa v quân s , ngh theo ch thai s n ho c ngh có tính ch t t m th i khác.
ị
ủ ế ộ ậ Ngh ị đ nh 44/2003/NĐCP c a Chính ph ngày ủ ẫ ớ ư ng d n thi ộ đ ng ngày 02 ị t và h ề ủ ộ ố đi u c a B lu t lao
09/5/2003 v ề “quy đ nh chi ti hành m t s tháng 4 năm 2002
ậ ứ
ệ ợ ử
ộ
ữ ố ữ ữ ầ ớ ỗ
ổ ế ấ ề ị ứ ị c. Công ch c.ứ ổ ế ở ộ ữ ử ụ Công ch c là m t thu t ng s d ng ph bi n ệ ặ ư i ờ đ c bi ỉ ể các nư c ớ đ ch nhóm ng t làm vi c đư c s dunïg ớ trong các cơ quan nhà nư c. Tuy ậ ưng chưa có m t thu t ng th ng ph bi n, nh ộ ư c có nh ng ậ nh t v thu t ng n y. M i m t n ề quy đ nh (hay đ nh nghĩa) riêng v công ch c.
ệ ố
ờ ầ
ệ
ặ ấ
ư c ớ đ u ề ậ ủ H th ng pháp lu t c a các n ộ ố dành cho nhóm ngư i n y m t s quy ị ộ ố ị đ nh mang t. M t s quy đ c bi đ nh tính ch t chung là:
ộ ờ ớ ư c có tính đ ng cho nhà n
ấ
ị ả ề ọ ớ ư i ờ
ợ ọ ứ ư i ờ đư c g i là công ch c khác
ủ ọ ộ ọ ậ ạ đ ng c a h do pháp lu t quy ị đ nh.
ậ ủ ọ ế đ chính sách c a h cũng do pháp lu t
ộ ị
ứ
ự ị Là nhóm ngư i lao ch t riêng. Quy đ nh v qu n lý h khác v i nhóm ng khác. S lố ư ng ng ợ nhau. M i ho t M i ch ọ riêng quy đ nh. Có th ể đư c phân chia thành: công ch c trung ợ ự ương; quân s , dân s . ương; đ a ph
ổ
ệ ổ ể ị ệ
ộ ề ạ ấ ể ạ đ ng vì tính ch t th
ế ầ ế ế ư c c a ộ ợ ủ đ i ngũ n y.
ề ề
B nhi m b i c ệ ở ơ quan công quy n.ề Khi b nhi m khó có th b bãi nhi m do th ủ t c.ụ Có nhi u h n ch khi ho t ch và vai trò chi n l Có nhi u nhóm và m i nhóm có quy n khác ỗ nhau.
ớ ừ ắ
đã đ c p
ầ ậ
ậ ị
ộ ậ đư c ợ đ c l p. S c Ơû nư c ta, ngay t khi giành ữ ậ ế ề ậ đ n thu t ng công ệ l nh 76/SL cũng ả ộ ố ăn b n pháp lu t sau n y cũng ứ ch c. M t s v ữ ư c ớ đó v thu t ng ề ộ ố ắ ạ nh c l đ nh tr i m t s quy n y.ầ
ị ữ ứ đ nh công ch c trong các v
ư c ta cũng nh
ộ t m t nhóm ng
ệ ư i lao
ộ ệ ỳ
ăn b n ả Nh ng quy ư các nư c ớ ớ ậ ủ pháp lu t c a nhà n ệ ờ ư i lao ằ ề khác đ u nh m phân bi ệ ố ơ quan nhà ệ ặ đ ng ộ t trong h th ng các c đ c bi nư c v i t ộ ờ ữ ớ ớ ấ ả đ ng làm vi c t c nh ng ng ớ nói chung trong các cơ quan nhà nư c. Tuy nhiên, ề ộ m c ứ đ phân bi t nhi u hay ít tu thu c vào ố ừ t ng qu c gia.
ệ Pháp l nh công ch c ( ọ ứ đ c)….