Chương 3

ự Ngu n nhân l c trong các c

ơ quan

hành chính nhà nư c.ớ

ch c s  d ng nhi u

ổ ứ ử ụ ấ ả

ề ạ t c  các lo i

I. Nhà nư c là t ấ ộ lao đ ng nh t trong t ổ ứ  ch c. hình t

II.Quá trình hình thành ngu n nhân l c  trong các cơ quan  hành chính nhà  nư c.ớ

ề III.Tính pháp lý v  ngu n nhân l c  trong các cơ quan hành chính nhà  nư c.ớ

IV.Phân lo i ngu n nhân l c c a các

ự ủ ồ cơ quan hành chính nhà nư c.ớ

ỉ ệ ả

ộ ứ ệ ổ ứ ớ

ộ ổ ứ ớ ương  di n  t  ch c và là m t t ự ợ ể đư c hình  ăng  qu n  lý  nhà  ư c ớ   ch c,  nhà  n ấ  ch c l n nh t

ộ ổ ứ ạ ổ ứ Nhà nư c không ch  là m t th c th   ớ ự ằ thành  nh m  th c  hi n  ch c  n nư c,  mà  trên  ph cũng là m t t trong các lo i t ch c.

ớ ớ ợ

ư c  l n  c   v   l c  l ồ ự ệ

ớ ổ ự ả ả ề ự ư ng  lao  ủ Quy  mô  c a  nhà  n ương  di n  ngu n  l c  mà  nhà  ả ộ đ ng,  c   trên  ph nư c  có  (v n,  ngân  sách),  c   trên  quy  mô  (lãnh  ệ ả th ) và c  trên ph ả ương di n lĩnh v c qu n lý.

ả ứ ự ủ

ệ ồ Nghiên  c u  qu n  lý  ngu n  nhân  l c  c a  h   ố ệ ớ ơ  quan  nhà  nư c  (nói  chung)  và  h   th ng  các  c ư c ớ ơ quan (qu n lý) hành chính nhà n ố th ng các c ợ ế ậ ừ ầ c n ph i ả đư c ti p c n t hai phía.

ớ ạ ớ ơ  quan  nhà  nư c,  các  c ộ ư c  là  m t  lo i  hình  t ơ  ổ

ứ Nhà  nư c,  các  c ớ ả quan  qu n  lý  nhà  n ệ ương di n chung). ch c (ph

ể ờ ố

ộ ổ ộ

ữ Nhà nư c, các c ơ quan qu n lý nhà n ớ ớ ư c là  ả ộ ổ ứ ặ ạ ổ ứ đ c bi ệ  ch c trong   ch c  m t lo i t t. M t t ề ự ỉ ử ụ đó  không  ch   s   d ng  quy n  l c  nhà  nư cớ  đ  qu n lý m i m t  ị ặ đ i s ng chính tr ,  ả ọ ứ ,  vế ăn  hoá,  xã  h i  mà  là  m t  t   ch c  kinh  t ự ủ ổ ứ ồ  ch c  trong đó ngu n nhân l c c a t ợ ư i ờ đư c  giao  ữ ạ l i  chính  là  nh ng  ng ứ ăng đó.  ệ ể ự ự ế đ  th c hi n ch c n tr c ti p  ớ ừ ả ư c  v a  ph i  qu n  lý  ả ọ ừ H   v a  qu n  lý  nhà  n ụ ể ị ằ đ nh c  th . chính mình b ng nh ng quy

ấ ạ ứ ữ

ề ự ủ ụ ồ ả

ế ứ Trên khía c nh th  nh t, nh ng ki n th c chung  ự ủ ổ ứ đ u  có  ồ ề v   qu n  lý  ngu n  nhân  l c  c a  t   ch c  ể th  áp d ng vào qu n lý ngu n nhân l c c a các  ổ ứ  ch c nhà n t ư c.ớ

ạ ứ đ c trặ ưng c a t

ả ả ớ

ữ ớ ủ ổ ứ  ch c  ồ ư c,  qu n  lý  ngu n  ơ  quan  n y ầ đòi  h i  ph i  có  ả ỏ ổ ứ   ch c  khác  t  h ệ ơn  so  v i  các  t

ợ ổ ứ ớ ủ

ề ớ ứ Trên khía c nh th  hai, do  các  cơ  quan  qu n  lý  nhà  n ự ủ nhân  l c  c a  các  c ự nh ng  s   khác  bi nói chung. Nhà nư c c a các qu c gia  ố  ch c theo  ể ế nhi u cách khác nhau. Tùy thu c vào th  ch  nhà  ổ ứ nư c mà có mô hình t đư c t ộ  ch c thích  ng.

ệ ố

ư c  là  phân  Nét  đ c  trặ ủ ưng  chung  c a  các  nhà  n ộ ệ ố thành ba nhóm: nhóm các cơ quan thu c h  th ng  tư  ệ ố ,  nhóm  các  cơ  quan  thu c  h   th ng  ậ l p  pháp pháp,  nhóm  các  cơ  quan  thu c  h   th ng  ệ ố hành  ả ơ  quan  (qu n  lý)  hành  ứ pháp,  t c  h   th ng  các  c chính nhà nư c.ớ

ề ệ

ố ệ ụ ể ủ ệ ố ộ ủ ơ quan c a Đ ng (t

ộ đư c  t

Trong  đi u  ki n  c   th   c a  Vi t  Nam,  ngoài  các  ệ cơ quan thu c ba h  th ng nêu trên, còn có các h   ương đ n ế ả ừ th ng các c  trung  ứ ổ ủ ơ  quan  c a  các  t ệ ố cơ  s );  h   th ng  các  c ở   ch c  ứ ừ ợ ổ ị chính  tr   –  xã  h i  cũng    trung    ch c  t ương đ n cế ơ s .ở

ị ứ

ệ n ổ t Nam; T ng liên

ệ ệ ụ ữ ệ t  Nam;  H i  liên  hi p  ph   n   Vi

ế

ổ ứ ợ ế ệ đ n  trung

huy n  ớ ả ương.

ộ ệ ố ậ

ộ ệ ố ư pháp

ộ ệ ố Các  t ộ ở ư c  ta  bao  ớ ổ   ch c  chính  tr   ­  xã  h i  ặ ậ ổ ố ồ đoàn   qu c Vi g m: M t tr n t ộ ộ lao  đ ng  Vi t  ồ ộ Nam;  Đoàn  thanh  niên  c ng  s n  H   Chí  Minh;  ộ ệ ộ ự H i  C u  chi n  binh  Vi t  Nam  và  H i  Nông  dân  ộ ệ  ch c  Vi ât Nam. Các cán b  làm vi c trong các t ương  đ u ề đư c  nhà  ầ ừ n y  t nư c tr  l Các cơ quan nhà nư c có th  chia thành: ớ Các cơ quan thu c h  th ng l p pháp Các cơ quan thu c h  th ng t Các cơ quan thu c h  th ng hành pháp.

ớ ả Các cơ quan nhà nư c, các c ơ quan Đ ng,các

ộ ệ ố ộ ị cơ quan thu c h  th ng chính tr  xã h i (?)

ồ ệ ự ệ ố ạ

ặ ế

ớ ớ ờ ề ố ủ ệ

ữ ệ

ự ồ ả

ủ Ngoài  ra,  h   th ng  các  doanh  nghi p  c a  nhà  ủ nư c  cũng  t o  nên  ngu n  nhân  l c  c a  nhà  ị ể nư c,  m c  dù  chuy n  sang  n n  kinh  t   th   ạ đ ng  c a  h   th ng  các  doanh  trư ng,  ho t  ộ đ i ổ ớ ắ đ u ầ đã  có  nh ng  thay  ư c  b t  nghi p  nhà  n trong  qu n  lý  nói  chung  và  ngu n  nhân  l c  nói  riêng.

ệ ố

ộ ộ ậ ấ ự ủ

ớ ồ

ự ủ Ngu n  nhân  l c  c a  h   th ng  các  cơ  quan  (qu n  lý)  hành  chính  nhà  nư c ch  là m t b  ph n c u thành  ngu n nhân l c c a nhà n

ư c.ớ

ồ ự

ưng  ngu n  nhân  l c  trong  c ọ

ế

ằ ả ứ đ c  trặ

ồ ớ ề Nghiên  c u ứ đ c  trặ ơ  ớ quan hành chính nhà nư c có ý nghĩa quan tr ng  ương  pháp,  cách  th c, ứ nh m  tìm  ki m  các  ph ưng  c a ủ ợ qu n  lý  phù  h p.  Nghiên  c u  ự ủ ơ quan hành chính nhà  ngu n nhân l c c a các c ừ ể đi t nư c có th ạ  nhi u khía c nh khác nhau:

ừ ủ ự ổ ứ ch c

ự ồ

ậ đ  ể đi u ch nh các m i quan

T  quy mô c a ngu n nhân l c trong t ồ hành chính nhà nư c;ớ Các th c hình thành ngu n nhân l c trong các  ứ ổ ứ ư c;ớ t  ch c nhà n Cơ s  pháp lu t  ở ộ ệ đ ng trong các t h  lao ỉ ề ổ ứ  ch c nhà n ố ư c.ớ

ch c s  d ng nhi u

ổ ứ ử ụ ấ ả

ề ạ t c  các lo i

I. Nhà nư c là t ấ ộ lao đ ng nh t trong t ổ ứ  ch c hình t

ớ ổ ứ ớ 1. Nhà nư c là t ấ ề ấ ộ  ch c l n nh t, r ng nh t v

quy mô

ề ề ạ 2. Tính đa d ng v  ngành ngh  trong các c ơ

quan hành chính nhà nư cớ

ớ ổ ứ ớ 1.Nhà nư c là t ấ ề ấ ộ  ch c l n nh t, r ng nh t v

quy mô

ặ ở ọ

ố ộ ỳ

ứ ổ ủ ệ ố

ớ  qu n

ơ quan   m i vùng  ổ   t n ả ư c  là  ự ả  mà cách  song s  lố ư ng ợ ấ ớ

ổ ứ

ớ Các cơ quan nhà nư c nói chung và các c ớ hành chính nhà nư c nói riêng có m t  lãnh th  c a qu c gia. Tu  thu c vào mô hình t ch c  h   th ng  hành  chính  nhà  n ề quy n, phân quy n, hay t ể ứ ổ ứ  ch c có th  khác nhau,  th c t ủ c a các t

ch c hành chính là r t l n.

ự ớ ơ quan hành chính nhà nư c là  ỉ ề ố ư ng ợ đ u m i ố  mà  ầ ờ ư i lao  đ ng làm   ch c).

Quy mô c a các c ớ l n không ch  v  s  l ề ố ư ng ng ợ còn  c  ả v  s  l vi cệ  (nhân s  trong t ổ ứ ỷ ệ công ch c làm vi c trong các c

ự ế

ợ ơ quan qu n ả ệ ả ớ ư c chi m kho ng 2% l c  ộ ứ T  l ớ ủ lý nhà nư c c a các n ộ lư ng lao  đ ng toàn xã h i.

ề ề 2.Tính đa d ng v  ngành ngh  trong các c ơ quan

ạ hành chính nhà nư cớ ộ ớ ệ

ự ậ ứ ấ

ư c  th c  hi n  ch c  B   máy  hành  chính  nhà  n ự t  năng hành pháp nh m ằ th c thi lu t trên t ả c   các  lĩnh  v c  nên  hành  chính  nhà  nư c mang tính toàn di n.

ộ ở

ữ ớ

ị ụ

ho t ạ đ ng  hành  chính  nhà  M t  khác,  ộ ấ đ   khác  ề ế nư c  ti n  hành  ớ   nhi u  c p  ữ ừ ệ đ  ra nh ng chính sách vĩ  ề  vi c  nhau: t ự ể ệ ế mô  đ n  vi c  tri n  khai  th c  hi n  các  ả ừ ệ   vi c  qu n  lý  vĩ  mô,  chính  sách  đó;  t ứ ệ ổ ế ư c ớ đ n  vi c  t   ch c  qu n  lý  nhà  n ồ ụ d ch  v   công  cho  xã  h i    bao  g m  ụ nh ng  lo i  d ch  v   hành  chính  nhà  nư c  (d ch  v   qu n  lý)  ả đ n  các  lo i  ị d ch v  công ích, d ch v  t

ế ụ ư.

ứ ệ

ự ủ ổ   ạ ấ đa  d ng  v   v   trí  làm  ề ị ụ ứ ăng, nhi m v

ự ộ ề

ự ề ạ

ộ Đi u ề đó đòi h i ỏ đ i ngũ nhân s  c a t ch c  cũng  r t  ậ ề ấ vi c, v  c p b c, ch c n ề ạ đư c giao. và quy n h n  ớ Hành  chính  nhà  nư c  mang  tính  toàn  di n  trên  ự nhi u lĩnh v c và do  đó đôïi ngũ cán b , nhân s   ơ  quan  hành  chính  nhà  nư c ớ ủ ệ ố c a  h   th ng  các  c ả ề ạ r t ấ đa  d ng  c   v   ngành  ngh   và  lĩnh  v c  ho t  đ ng. ộ

ệ ố

ứ ạ

ế

Tính đa d ng ạ đó t o cho h  th ng nhân  ơ  quan  hành  chính  nhà  ự ủ s   c a  các  c ừ ề ừ nư c ớ v a to v  quy mô, v a ph c t p  ạ  Đi u ề đó  ấ ổ ứ  cở ơ c u t  ch c và phân lo i. ứ ỏ cũng  đòi  h i  ph i  có  m t  hình  th c  ổ ứ ự ả qu n  lý  nhân  s   khác  v i  các  t   ch c  kinh t

khác.

ộ ậ ớ ể

II.Quá trình hình thành ngu n nhân l c  trong các cơ quan hành chính nhà  nư c:ớ 1. Giai đo n ạ đ c l p theo ki u nhà n

ư c nô l ệ

hay phong ki nế

ờ ỳ 2. Th i k  thu c ộ đ aị

ộ ậ ự đ c l p, xây d ng nhà

ạ 3. Giai đo n giành  ớ ự ủ  ch . nư c t

ồ ể 4. Các mô hình hình thành và phát tri n ngu n

ớ ơ quan nhà nư c nói

ự ủ nhân l c c a các c chung và cơ quan hành chính nhà nư c nói  riêng.

ồ ự ự

ớ ệ

ớ ắ

ờ ủ ố ề ộ ậ ủ ư c ớ đ c l p c a qu c đ i c a nhà n

ể S  hình thành và phát tri n ngu n nhân l c trong  các cơ quan nhà nư c nói chung và h  thôùng các  cơ quan hành chính nhà nư c nói riêng g n li n  ớ ự v i s  ra  gia.

ị ế ớ i có l ch s  phát tri n

ể ể ạ đo n khác nhau nh ử ưng có th  chia

ầ đ u ho c ặ ở

ế ho c ch ộ ậ ư c ớ đ c l p ban  ộ ệ ặ ở ế đ  phong ki n.

ị ủ ộ đ a c a các n ư c ớ đ  ế

ớ Nhi u nề ư c trên th  gi ề theo nhi u giai  thành: Giai đo n nhà n ạ ch  ế đ  nô l ộ Giai đo n tr  thành thu c  ở qu c phố ạ ương Tây và M .ỹ

ị ừ ữ ộ ế đ  thu c ộ đ a t gi a

ế ỷ Giai đo n ạ đ c l p sau ch   ộ ậ ế th  k  XX cho đ n nay.

ộ i c a m t nhà n

ạ ồ ạ ủ ệ ố ư c, ớ ơ quan nhà

ồ ớ ấ Ơû m i giai  ỗ đo n t n t ự ngu n nhân l c trong h  th ng các c nư c r t khác nhau.

ộ ậ ể ớ 1.Giai đo n ạ đ c l p theo ki u nhà n ư c nô l ệ

hay phong ki nế

ớ ộ ồ ế

ế ụ ụ ộ

ể ủ ứ đ  phát tri n c a nhà  Đây là giai đo n mà m c  ự ạ nư c  còn  h n  ch   và  ngu n  nhân  l c  trong  các  ấ ớ nhà  nư c  nô  l   hay  phong  ki n  mang  tính  ch t  ư ng ở ấ ề ậ t p  quy n  r t  cao  và  ph c  v   cho  t c  tr hay nhà vua.

ộ ạ ấ

Các  hình  th c ứ tuy n  d ng,  phát  tri n  ngu n ồ   ể ụ ể ớ ủ ư c c a  ụ ụ ể nhân l c ự đ  ph c v  cho b  máy nhà n ố ế tương đ i phát tri n ể  và  ạ các tri u ề đ i phong ki n  ữ đư c ợ đ i ngũ nh ng quan l ạ i ch p hành  t o ra  ế k  cỷ ương phong ki n khá nghiêm minh.

ệ ố

ệ ứ ậ  trong h  th ng nhân s   ự ương Tây hay  ế ề đ i phong ki n ph ể ệ khá rõ ràng.  ớ

(trung v i

ủ đ a ị

ư i tàiờ

ể ọ ử đ  ch n ng ệ ủ ự ụ

đã đư c ợ đ  cao  ợ ề ử khá nghiêm túc đư c áp

ố M i quan h  th  b c ủ c a các tri u  phương Đông đ u ề đư c th  hi n  ử ố i cao, thiên t Vua là đ ng t ế ả ế vua, vua b o ch t ph i ch t). Trung  ộ ạ đ ng c a  ố ọ ương chi ph i m i ho t  phương. Nh ng ữ hình th c thi c   ứ ự ph ng s  cho s  nghi p c a vua  ế đ  thi c   ộ và m t ch   ề ư c.ớ ụ ở d ng ộ  nhi u n

ờ ỳ 2.Th i k  thu c ộ đ aị

ớ i ư c trên th  gi

ế ớ đ u ề đã là thu c ộ đ a ị ương  Tây  hay  M . ỹ Ngu n ồ ộ đ a ị  chính

ế ố

ố Đa s  các n ố ế ủ đ   qu c  ph c a  các  ự ủ nhân  l c  c a  các  nhà  n đư c hình thành và phát tri n t ị ủ nhu c u cai tr  c a các n

ư c  thu c  ể ừ ư c ớ đ  qu c.

ộ ế ư c ớ đ  qu c

ị Ngu n  nhân  l c  trong  b   máy  cai  tr   ị ủ ố đư c ợ thu c ộ đ a c a các n :ừ hình thành t

ư c b o h

ể ế ự ầ ồ

ợ ủ ộ

Nhân s  c a nhà n ự ủ ớ ả ộ đưa đ n ế đ  ti n  ộ hành các  ho t ạ đ ng  cai  tr .  ị Ngu n  nhân  l c n y  ỹ ị ủ ế ồ ự ư ng quân s  và các nhà k  tr   ự ch  y u g m l c l (bureaucracy ? ). Đây là l c lự ư ng nòng c t quan  ợ ọ ư c ớ ư c c a các n ạ đ ng xâm l tr ng cho các ho t  ế ố   đ  qu c.

ớ ộ ở ề ả

ợ ế ự ầ Tuy  nhiên,  riêng  ngu n  nhân  l c  n y  không  cho  ế ộ đ a  ti n  hành  ị ế phép  các  nư c  xâm  chi m  thu c  ọ ạ đ ng khác nhau nên h  ph i m  rông  nhi u ho t  ự ư ng khác. đ n các l c l

ự ầ ề ư i ờ ỗ ứ i ch , t c là ng ị ổ ứ  ch c cai tr .  ừ   nhi u  cách

Ngu n nhân l c hình thành t ồ ự ương tham gia vào các t ị dân đ a ph ồ Ngu n  nhân  l c  n y  hình  thành  t khác nhau.

ộ ầ ớ ữ

ấ ạ ủ

ả ị ủ M t ph n l n h  là nh ng ng ư i ờ đã làm vi c ệ ọ ư c ớ đó.  Sau  khi  th t  b i  c a  cho  nhà  nư c  trớ nhà  nư c  b n  x ,  h   cùng  tham  gia  vào  b   ộ ứ ọ ớ ớ máy cai tr  c a nhà n ư c thu c ị ộ đ a.

ể ọ ữ

ự ặ ị

ệ ị ư i  có  chuyên  môn  ờ ộ ố ệ ụ ấ đ nh trên m t s  lĩnh v c. Ho c  ớ ừ ậ đã t ng có công v i nhà  ữ ộ đ a ị ế ộ đ a trong vi c xâm chi m thu c

H   có  th   là  nh ng  ng nghi p v  nh t  h  là nh ng nhân v t  nư c thu c  ớ (tay sai).

 Cùng  v i  s   m   r ng  các  ho t

ớ ư c  thu c

ể ộ ố ạ đ ng,  s   ị ả ư i  c a  b   máy  cai  tr   (c   theo  lư ng  ng ị ấ ụ nghĩa cai tr  tr c ti p và cung c p d ch v  )  ả ị ộ đ a  ph i  gia  tăng,  đòi  h i  nhà  n tuy n thêm ng ớ ự ở ộ ộ ờ ủ ị ự ế ỏ ư i. ờ

ể ờ

ụ Vi c  tuy n  d ng  nh ng  ng ớ ị ự ề

ữ ự ề ộ ư i  vào  trong  b   ữ ệ máy nhà nư c thu c  ộ đ a d a trên nhi u tiêu  chí  khác  nhau,  song  tính  chuyên  môn  v  ề ị ấ đ nh  nh ng lĩnh v c nh t đư c ợ đ  cao.

ả ả ủ

M t khác,  ớ ỏ

ả ị ộ ớ

ự đ  ể đ m b o cho s  an toàn c a nhà  ự ộ đ a ị đòi  h i  ph i  có  s   trung  ư c  thu c  ộ đ a  cũng  là  m t  ọ ặ nư c  thu c  ớ thành  v i  nhà  n ữ trong nh ng tiêu chí quan tr ng.

C n lầ ưu ý r ng, không ph i t ề

ắ ộ ự ầ ộ

ả ấ ả ữ t c  nh ng  ệ ộ đ a ị ai  làm  vi c  cho  chính  quy n  thu c  ấ ư i  x u.  Trên  nguyên  t c  đ u  là  ng chuyên  môn,  và  có  th   có  m t  s   l m  ọ tư ng nào  đó h  tham gia trong b  máy  ặ ộ đ a. M t khác, nhu c u  ớ nhà nư c thu c  ị ộ ắ ế   cũng  là  m t  b t  bu c  ph i  có  kinh  t ệ vi c làm.

ớ ể ủ  Cùng v i s  phát tri n c a nhà n

ư c thu c  ộ ư c ớ ự ủ ộ đ i ngũ các nhà  ộ đó  là  b   máy  ả ư c  b o  h ,  ớ ương trung thành v i ớ ị ạ đ a ph ạ đ o,  ch   huy  ờ ủ ư i c a chính  ờ ả ư i b n

ớ ự ề đ a,  nhi u  mô  hình  nhân  s   c a  nhà  n ị thu c ộ đ a ra  đ i và thay cho  ỹ ị ủ k   tr   c a  nhà  n ủ i  c a các quan l ộ ớ ả nhà  nư c  b o  h .  Vai  trò  lãnh  ậ và ki m soát t p trung vào ng ệ ụ ể ố qu c, tác nghi p c  th  giao cho ng x .ứ

ự ủ

ệ ố ằ

ủ ủ

ợ ể ủ ọ ồ

đư c phát tri n  t  c a  nhà  n

 H  th ng nhân s  c a nhà n ư c b o h   ớ ả ộ đ u ề ộ ố đa  tài  nguyên  ụ đích  bóc  l i  t  t nh m  m c  ụ ụ ộ đ a ph c v   ị ớ ư c thu c  thiên nhiên c a các n ố .  L i  ích  và  phát  ợ cho  l i  ích  c a  chính  qu c đư c ợ ị ộ đ a không  ư c thu c  tri n c a chính n ộ ự ủ tôn  tr ng  và  chú  ý.  Ngu n  nhân  l c  c a  b   ể ụ ể đ  ph c  ợ máy nhà nư c cũng  ả ớ ư c  b o  ộ ủ ụ ụ v   cho  m c  tiêu  bóc  l h .ộ

ộ ậ ự ớ ự ạ 3.Giai đo n giành đ c l p, xây d ng nhà n ư c t

ch .ủ ồ ầ ạ đo n n y:

ấ ủ ư c  trớ ư c  (lớ ưu

ự ự ồ

ớ ấ ấ

ự ớ đ c  trặ ưng

ự Ngu n nhân l c trong giai  Tính  ch t  k   th a  c a  nhà  n ế ừ dung). Xây  d ng  và  phát  tri n  ngu n  nhân  l c  cho  ể chính nhà nư c mang b n ch t  giai c p riêng. ả Nhà  nư c  và  ngu n  nhân  l c  mang  ồ dân t c.ộ

ữ ủ ờ

ự ạ

ộ ả S   tham  gia  c a  nh ng  ng ư i  tham  gia  cách  ớ ự ồ m ng  và  ngu n  nhân  l c  m i  hình  thành  trong  ấ quá trình đ u tranh gi i phóng dân t c.

ồ ể 4.Các mô hình hình thành và phát tri n ngu n

ớ ơ quan nhà nư c nói chung

ớ ự ủ nhân l c c a các c và cơ quan hành chính nhà nư c nói riêng.

ộ a.Mô hình l t xác (spoil)

ứ ệ b.Mô hình ch c nghi p

c. Mô hình theo vi c làmệ

ợ ự d.Mô hình nhân s  ự đư c d a vào thành tích, công

tr ng.ạ

ế ợ ạ e. Mô hình k t h p các lo i mô hình trên.

ộ t xác (spoil)

ỷ ủ ớ ổ ế ở ụ   ế ỷ ư c  trong  nh ng  th p  k   c a  th   k   ậ

a.Mô hình l Đây  là  mô  hình  đư c  áp  d ng  khá  ph   bi n  ữ nhi u  nề XIX.

ệ ờ

ộ ơ  ệ Ngư i  ta  quan  ni m  vào  làm  vi c  trong  các  c ầ ộ ư  là  m t  ph n  ớ ư c  nh quan  (qu n  lý)  nhà  n thư ng  chính  tr   cho  nh ng  ng ư i ờ đã  tham  gia  ữ ị ạ các cu c cách m ng.

ồ ự ớ ủ

ộ ầ

ớ ự ế ợ ớ ế ằ ợ ầ S   hình  thành  ngu n  nhân  l c  m i  c a  các  c ế ớ quan nhà nư c thay th  cho  ự l c cho ch   ề nhi u  ho t  d n d n ự ơ  ộ đ i ngũ ngu n nhân  ổ ế đ  trộ ư c ớ đó đã làm thay đ i kéo theo  ư c.  Mô  hình  n y  ủ ạ đ ng  c a  nhà  n ầ đư c thay th  b ng s  k t h p v i các

mô hình khác.

spoils sys∙tem  noun political practice: the practice of a winning political party giving  government jobs and public appointments to its supporters

ə

ə

patronage pa∙tron∙age  [páytr nij, páttr nij]

noun 1. appointments assigned by a politician: the appointments or  privileges that a politician can give to loyal supporters 2. power to make appointments: the political power to grant  privileges or appoint people to positions 3. regular purchasing from a store: the regular purchasing of  goods from a particular store or business.  U.K. term custom noun 4 4. support of a patron: the encouragement, monetary support, or  influence of a patron 5. condescending kindness: support or kindness offered in a  condescending way

̃

̀ ươ ượ ̣

́

ị ệ

ắ ị ở

ờ ủ ằ ữ

ư i có n

ờ ờ ủ ữ

ầ ộ ệ ố t xác – chia ph n (Spoil system) H  th ng l danh t ̃ ̃ ̀ ̀ ư ư hệ thống mà các   My , nghi a My )   (t ̃ ư ch cứ  vị quan trong đ c giao cho nh i  ng ng ượ yền l cự . ị giành đ ủng hộ đảng chi nh tr c qu Là  vi c  trao  cho  nh ng  ng ộ ả ư i  ng  h   Đ ng  ờ ủ ữ ớ ư c  khi  ộ chính  tr   công  vi c  trong  b   máy  nhà  n ư  ph n ầ đư c  coi  nh ợ ợ giành  đư c  th ng  l i.  Đó  đ o ạ ộ ư i  ng h . Nhà lãnh  thư ng chính tr  cho ng ữ ứ đó nh m làm hài lòng nh ng  làm nh ng hình th c  ngư i ờ đã  ng  h   h .  Tuy  nhiên,  không  ít  ng ư i ờ ộ ọ ủ ăng l c ự đ  ể ố ệ ạ ỏ ữ ph n ả đ i vi c g t b  nh ng ng ể ư i  “ ng  h ”  có  th   ộ thay  vào  đó  là  nh ng  ng không có năng l cự

ổ ờ ổ ớ ư c  M )  ch   trong  vòng  18  tháng  ị

ờ ủ

ế

ổ đã thay hơn 20% s  ngố ư i b ng ng ệ

ủ ờ ự ạ ỏ đư c ngợ

ị t  xác”

ẫ ị

ế đó làm cho chính  ư i không có  ủ ơn và lo i b   ừ ăm 1976, 1980, và 1990 Tòa án T i ố ấ đư c ợ ở ấ   các  c p  chính  Ở ấ   c p  liên  bang  v n  ế ư i ờ ề

Ơû  M ,  dỹ ư i  th i  T ng  th ng  Andrew  Jackson  (t ng  ứ đã  th ng  th   7  c a  n ế thay h t 920 / 11000 v  trí khác nhau trong chính ph  liên  ư i  c a  T ng  th ng  và  trong  su t  nhi m  ằ ố bang  b ng  ng ộ ư i  ng h .  ờ ằ ờ ủ k , ông  ẩ ẻ ộ ề ự ộ t xác k  thù” là  Kh u hi u “chi n th ng thu c v  s  l ầ ở ờ ỳ đó. ạ ệ đ i di n cho mô hình n y   th i k   A. Jackson cho r ng s  thay th   ằ ph  dân ch  h ự năng l c. T  n cao M  ỹ đã đưa ra ba quy t ế đ nh c m không  ứ ộ ử ụ s   d ng  hình  th c  “l ương.  ề đ a  ph quy n  bang  và  ổ ố còn 10% cho T ng th ng có quy n thay th  ng ợ ắ i. sau khi giành th ng l

ə

Washington, George 1) Wash∙ing∙ton  [wĩshingt n], George (1732–1799)

U.S. general, statesman, and 1st president of the United States.  Commander in chief of the American forces during the Revolution  (1775–1783), and president of the second Constitutional Convention,  he was the first president of the newly independent United States  (1789–1797).

ə

2) Nn 3) Jef∙fer∙son  [jéff rs’n], Thomas (1743–1826)

U.S. statesman and 3rd president of the United States. He was the  author of the Declaration of Independence. As Democratic  Republican president (1801–1809), he strengthened the executive  branch of government. ə 4) Mad∙i∙son  [máddiss n], James (1751–1836)

U.S. statesman and 4th president of the United States. He played a  leading role in the Constitutional Convention (1787) and served two  terms as president (1809–1817).

5) Mon∙roe , James (1758–1821)

U.S. statesman and 5th president of the United States. He held  numerous state and national offices in nearly 50 years of public  service, and was a popular Democratic­Republican president (1817– 1825).

ə

6) Ad∙ams  [ádd mz], John Quincy (1767–1848)

U.S. statesman and 6th president of the United States. He served  from 1825 until 1829. As secretary of state to President James  Monroe (1817–1825), he helped to formulate the Monroe Doctrine  opposing foreign intervention in the American continents.

7) Jack∙son  [jáks’n], Andrew (1767–1845)

U.S. statesman and 7th president of the United States. His army  defeated the British at New Orleans during the War of 1812. As  Democratic president (1829–1837), he opposed the Bank of America  and greatly strengthened the presidency.

THE UNITED STATES Presidents of the United States Number

Title Term in office Name Political party Life dates

President

1789­1797

George Washington None 1732­

1 1799

John Adams

Vice President 1789­1797 1735­1826 President

1797­1801

John Adams Federalist

1735­

2 1826

Thomas Jefferson

Democratic­

Vice President 1797­1801 1743­1826

Republican

1801­1809

Thomas Jefferson

Democratic­

President

3 Republican

Aaron Burr

George Clinton

1743­1826 Vice President 1801­1805 1756­1836 Vice President 1805­1809 1739­1812 President

1809­1817

James Madison

Democratic­

4 Republican

George Clinton

Elbridge Gerry

1751­1836 Vice President 1809­1812 1739­1812 Vice President 1813­1814 1744­1814

President

1817­1825

James Monroe Democratic­

5 Republican

Daniel D. Tompkins

1758­1831 Vice President 1817­1825 1774­1825 President

1825­1829

John Quincy Adams Democratic

6 Republican

John C. Calhoun

7

Democrat

1829­1837

Andrew Jackson

John C. Calhoun

1767­1848 Vice President 1825­1829 1782­1850 President 1767­1845 Vice President 1829­1832 1782­1850 Vice President 1833­1837 Martin Van Buren 1782­1862

8

1837­1841 Martin Van Buren

Democrat

Richard M. Johnson

President 1782­1862 Vice President 1837­1841 1780­1850 President

1841 William Henry Harrison

Whig 1773­

9 1841

John Tyler

1841­1845

10

John Tyler Whig 1790­1862

1845­1849

11

James Knox Polk

Democrat

George M. Dallas

Vice President 1841 1790­1862 President (no vice president) President 1795­1849 Vice President 1845­1849 1792­1864 President

1849­1850

Zachary Taylor

Whig 1784­

12 1850

Vice President 1849­1850 Millard Fillmore 1800­1874

ứ ệ

b.Mô hình ch c nghi p ậ ợ ế

ữ đư c nhi u t ề ổ ứ ể ch c nói  ồ ự

Đây là thu t ng   ự ổ ứ  ch c. đ n khi  xây d ng chính sách phát tri n ngu n nhân l c  cho t

ệ ể

ứ ự

ể ố

ộ ọ

ặ ệ ố ả ộ đ i c a mình,

ề ằ

ạ ương  trình  đào  t o  hay  b i  d

ổ ứ Trong  tài  li u  nghiên  c u,  mô  hình  phát  tri n  ứ ể ệ ả và  qu n  lý  nhân  s   theo  ch c  nghi p  có  th   ể ể ưng  có  th   hi u  nó  ưa  th ng  nh t  nh ấ hi u  ch ể ự như  là  cách  th c ứ đ   l a  ch n  ng ờ ớ ư i  v i  m t  đó  và  ngư i  tham  gia  công  ề ụ ể ngh   c   th   nào  ề đó  ể ổ ầ   ch c  có  th   theo  ngh   vi c  n y  trong  t ờ ủ  m c dù trong không  su t c  cu c  ít  trư ng  h p  h   có  th   sang  ngh   khác  b ng  ể ọ ợ ờ ồ ư ng ỡ ữ nh ng  ch trong t ch c.

ệ ụ

ạ ề ớ ợ ả

ứ ả

ứ ệ Vi c áp d ng mô hình ch c nghi p cũng chính là  ậ ạ ứ áp  d ng  hình  th c  phân  lo i  ng ch,  b c  trong  ư c  châu  Aâu,  ự đư c  nhi u  n qu n  lý  nhân  s   ụ châu  Á  áp  d ng.  Đó  cũng  là  hình  th c  qu n  lý  theo thâm niên.

ư c theo  ớ ự  (có nư c có,  ớ

ớ Mô hình n y cũng có nghĩa:  S  phân chia ng ư i làm công cho nhà n ờ ự ệ nhóm công vi c, nhóm lĩnh v c có nư c không)

ự ệ ạ ấ ể  Khái  ni m  ng ch  (th c  ch t  ch ỉ đ   thang

lương).

 B c lậ ương và ch c vứ ụ

ệ ấ

ạ ủ ề ề

ố ầ

ự ưng hơn là b n ch t

ợ ị ự Ơû  châu  Aâu,  vi c  phân  chia  thành  c p  (level),  ậ ng ch và b c mang tính truy n th ng c a n n  ỉ ụ ặ công  v   m c  dù  s   phân  chia  n y  cũng  ch   ả ấ đ  ể đưa  mang tính tư ng tr ương lai. ra các quy t ế đ nh nhân s  trong t

ấ ộ ợ ặ ự C p,  lo i

ứ ứ ủ ọ ồ

ụ ấ ạ ằ ạ đư c  phân  chia  m t  m t  d a  trên  ọ ấ   ự d a  trên  h c  v n ệ công  vi c  và  m t  khác,  ọ ấ đư c xem  ấ ạ ằ (lo i b ng c p). Tuy nhiên, h c v n  ồ ứ đ  ộ đ ng m c  ạ ể ế như tiêu chu n ẩ đ  x p lo i (m c  ự đ ng m c c a h c  ộ ủ c a  lo i  ph   thu c vào s   ấ v n, b ng c p).

Ơû Pháp chia làm b n lo i: A, B, C, D. Vi ố ỗ ệ ạ ự ớ .  M i  m t  n

ạ ạ t Nam  ế ộ ư c  x p  lo i  công  cũng  tương  t ể ứ ự ch c d a trên các tiêu chí khác nhau nên có th   ề có nhi u lo i.

ớ ổ ế ở ệ các n ư c châu Aâu hi n nay là:

ự ệ ằ ạ ả

ứ ỏ ệ Ph  bi n   Lo i  1:  nh m  th c  hi n  nhi m  v   qu n  lý,  ệ t  nghi p ụ ả ố ư  duy  đòi  h i  ph i  t

nghiên  c u  và  t ạ ọ đ i h c.

ạ ự ệ

ệ ầ ố ể  Lo i  2:  th c  hi n  các  công  vi c  mang  tính  ệ đ i ạ t  nghi p

chuyên  môn.  Có  th   không  c n  t h c.ọ

ạ ờ ệ

 Lo i  3:  nhóm  c a  nh ng  ng ừ

ọ ộ ả ầ ợ ư i  làm  vi c  tr   ữ ủ ả giúp  các  nhà  qu n  lý  và  th a  hành  (không  có  ch c nứ ăng qu n lý). C n có trình đ  trung h c.

ạ ạ  Lo i 4: lo i công vi c hành chính thông th ệ

ỉ ầ ớ ư ng ờ đ  ộ

trong  các  cơ  quan  nhà  nư c.  Ch   c n  trình  trung h c cọ ơ s .ở

ạ  Lo i  5:  lao ứ ăn

ả ể ọ ỉ ố ệ hoá không cao, ch  t đôïng  tay  chân  đơn  gi n.  M c  v t nghi p ti u h c.

S   phân  chia  trên  ch

ể đư c ki m soát. ế ệ

ạ ể ứ đ   tuy n)  theo  trình

ọ ả

ự ề ỉ đơn  thu n  v   ầ ằ ặ ọ ưa  xét  m t  h c  v n  (  b ng  c p),  ch ụ ể Đ  ể ỹ ăng, chuyên môn c  th .  ế đ n k  n ọ ấ đòi  đánh  giá  h c  v n  chính  xác  ụ ệ ố h i  môït  h   th ng  giáo  d c  có  ợ ch t lấ ư ng và  ữ Đây  cũng  chính  là  nh ng  h n  ch   hi n  nay  khi  đ  ộ ể phân  lo i  công  ch c  ( ấ ấ ấ ằ h c  v n  vì  b ng  c p  không  ph n  ánh  ch t  lư ng ợ đào t o.ạ

ỉ Đi u ề đó không ch  riêng  các n

ề ứ

ạ ự ạ

ư c ớ đang phát tri n ể ủ ệ ư ng  c a  nhi u  ệ (như  Vi ợ t  Nam)  mà  là  hi n  t ấ ề ề ằ ỏ ớ nư c do  đòi h i quá nhi u v  b ng c p và m c  ứ ộ ăng.  T o  s   c nh  đ   trí  th c  ngày  càng  gia  t tranh trong công vi c.ệ

ạ ứ

ọ ấ ạ

ọ ợ ế ấ ạ

ứ ứ ể ự ế  Trên th c t , phân lo i công ch c theo h c v n  không đư c quan tâm vì ngay khi phân lo i theo  ợ ứ đư c  x p  vào  các  h ng  h c  v n,  công  ch c  đư ng  phát  ớ khác  nhau  và  đó  m i  chính  là  con  ệ ủ tri n ch c nghi p c a công ch c.

ứ ợ ọ ấ đư c chia

M i m t lo i công ch c (theo h c v n)  ậ ỗ ộ ạ thành các nhóm b c khác nhau:

ỗ ạ ợ ậ  S  lố ư ng b c trong m i lo i khác nhau

ờ ữ ạ ọ ở Ví d , nh ng ng ư i có h c v n t

ụ ợ ứ ở ệ Vi

ọ ấ ừ đ i h c tr  lên  đư c  chia  thành  3  nhóm  (4  ng ch)  trong  công  t  Nam  (chuyên  viên,  ch c  hành  chính  chuyên  viên  chính,  chuyên  viên  cao  c p    và  chuyên gia cao c p).ấ

ạ ể Trong các nư c thu c OECD (T  ch c h p tác  ổ ứ ợ ợ ứ đư c chia ộ ế ), lo i công ch c

và phát tri n kinh t thành các nhóm hay h ngạ  khác nhau  S   lố ư ng  h ng  công  ch c  có  trình  ỳ ở ợ

ạ ạ ọ ệ ổ ạ ứ

ạ ứ ổ

ứ ậ   ch c  hành  chính.  Gi m  s   l ể ệ ả ả

ộ ọ đ   h c  ấ ừ đ i h c tr  lên thay  đ i tu  theo giai  v n t ạ đo n.  Vi c  phân  chia  các  lo i  công  ch c  ể ệ thành  các  h ng  th   hi n  tính  th   b c  bên  ố ư ng ợ trong  t ứ ạ h ng  (ranks)  cũng  th   hi n  gi m  tính  th   b c.ậ

ạ ỗ ợ  M i  m t  h ng  ộ

ộ ạ ậ

ộ ậ đư c  chia  thành  các  b c  ể ệ ự (grades).  B c  trong  m t  h ng  th   hi n  s   phân công ho t ạ đ ng theo ch c n ứ ăng.

ớ ự Cùng  v i s   chuyên môn hóa trong ho t

ả ớ

ứ ạ ề ố ậ ạ đ ng ộ ư c  (tính  chuyên  qu n  lý  hành  chính  nhà  n ứ ậ ăng) các b c mang tính ch c  nghi p hóa gia t ộ ơ  ớ năng có xu hư ng gia t ăng và t o ra m t c ấ ấ c u r t ph c t p v  s  b c.

ổ ả

ế ả ệ Hi n nay, trong xu th  chung v  qu n lý nhân  ế ứ thay  th   cho  các  ự   ch c,  s   trong  các  t ỗ ệ  và m i m t  ậ  công vi c b c là mô t ộ ố ể ệ công  vi c  có  th   có  m t  s   thang  lương nh t ấ đ nh.

ờ ứ ệ ủ ư i ờ

ệ ề ả

ậ ế   ch c,

ỗ ộ ệ

ả ộ ố ương nh t ấ đ nhị

ổ ớ

.(cũng  có  nghĩa  là  mô  hình  ự ủ ổ ứ ơn mô hình   ch c h

ồ ễ đ i m i ngu n nhân l c c a t

(xem trang 198­ đư ng ch c nghi p c a ng lao đ ng)ộ Hi n nay, trong xu th  chung v  qu n lý nhân  ế ổ ứ thay  th   cho  các  b c  là  ự s   trong  các  t ể ệ  và  m i  m t  công  vi c  có  th     công  vi c mô  t có m t s  thang l ệ theo vi c làm n ăng đ ng, chuyên nghi p, d   ệ ứ theo ch c nghi p.

ở ộ

ề ề

ứ ố

ấ ể

v n ấ đ  tuy n ng

ả ư i bên ngoài n n  đư c  nhi u  ư i vào các  ờ ụ ề ầ ơn là các n n công v

đóng và mô hình m )ở

 b  nhi m vào công v ­ công ch c cao c p cũng có thêû m  r ng cho c  ng ấ ụ ọ công  v .  Đây  là  cách  th c  tuy n  ch n  nhân  tài  cho  n n  công  v   cao  c p  dang  ề nư c áp d ng. Nh ng qu c gia áp d ng mô hình vi c làm,  ụ ể ễ ế v  trí cao c p có th  d  ti n hành theo mô hình  n y h theo ch c nghi p. (mô hình  

ố ớ ệ đ i v i ng

ư i ờ đư c tuy n và

theo mô hình ch c nghi p

ệ :

ộ ọ ấ đ  xác  đ  h c v n

ấ đ nh v  trí xu t phát (A, B, C)

đ   xác

đi u  n y  cũng  có  tính  t

đ nh  ngành  ( ộ

ậ đ u ề đư c tuy n vào b  máy hành chính nhà n

ương  ư c và không

ư i ta ch n ng

ư i có chuyên môn lu t)

ế ậ

 đư ng ch c  nghi p  ứ Tu  trình  ỳ tùy  thu c  vào  chuyên  môn  ộ ợ ố ọ đ i, ố đa s  h c lu t  ít nư c, ng ờ ờ ớ Đư ng ch c nghi p th ứ

ộ ư ng b  các quy ch , lu t ràng bu t

 đư ng ch c nghi p theo mô hình vi c làm:

ả ự ố ắ

ọ ậ

ệ đòi h i m i cá nhân ph i t

c  g ng h c t p

Phát tri n ch c nghi p  và rèn luy nệ

ư ng  xuyên  quan  tâm

ệ ệ ả đ ng  ph i  th ị ạ ậ

ế ớ

i công vi c

ự ờ

ứ ờ (Do) con đư ng ch c nghi p theo mô hình vi c làm không rõ ràng  ứ ờ như  con  đư ng  ch c  nghi p  theo  mô  hình  ch c  nghi p.  Theo  mô  ầ ế ư i  lao  đ n  công  hình  n y,  ng ệ đang  ể ả vi c ệ đ  b n thân không b  l c h u so v i th  gi ệ ể ổ thay  đ i  do  s   phát  tri n  nhanh  chóng  c a  khao  h c  công  ngh .  đ ngộ Ngoài ra ngư i lao

mm

ờ ứ ể ợ ư i ờ đư c tuy n

1.Đư ng ch c nghi p  ứ ố ớ ệ đ i v i ng ệ vào theo mô hình ch c nghi p

c ứ h c   n ể i r t   t á h p ộ đ   c ứ M

p ệ i h g n

A

B

C

Th i gian công tác

ệ ố

Đư ng ch c nghi p trong h  th ng ch c nghi p ệ

ể ị đ nh đ  h c v n ộ ọ ấ đ  xác

ộ ể đ  xác

ầ ề ố ọ

ộ ể

ờ ờ ị

ư ng  b   các  mô  hình  ộ ứ ệ Tùy thu c vào trình  ộ ị v  trí xu t phát (A,B,C) Tùy thu c vào chuyên môn  ị đ nh ngành  ương  đ i; ố đa  s   h c  (đi u  n y  cũng  có  tính  t ợ lu t ậ đ u ề đư c  tuy n  vào  b   máy  hành  chính  nhà nư c  ớ ở đa s  nố ư c.ớ   Đư ng  ch c  nghi p  th ệ ứ ế ậ ch c nghi p, quy ch , lu t ràng bu t.

ụ ợ công v  theo vi c làm ờ 2.Trong trư ng h p  Phát tri n ch c nghi p  ỏ ệ đòi h i m i cá  ứ ể ọ ậ ả ự ố ắ   c   g ng  h c  t p  và  rèn  nhân  ph i  t luy n.ệ

ệ ệ ứ

ệ ệ

đ ng  ph i  th

ả ể ả ị ạ

i  công  vi c

ọ ả

Do  con  đư ng  ch c  nghi p  “theo  vi c  làm”  ờ ư  con  đư ng  ch c  ờ ầ ứ n y  không  rõ  ràng  nh ư  trên  ứ nghi p  theo  “mô  hình  ch c  nghi p”  nh ờ ư ng  xuyên  quan  ộ ờ nên  ngư i  lao  ệ đ   b n  thân  không  b   l c  ế tâm  đ n  công  vi c  ế ớ h uậ  so  v i  th   gi ệ đang  thay  đ i ổ ớ ể ự theo s  phát tri n nhanh chóng cu  khoa h c,  công ngh .ệ

ố ờ

ữ ộ ệ ấ

h c  t p  nhi u  h ố

ộ ạ

ọ ậ ằ

ề ế ế Ngòai  ra,  ngư i  lao  đ ng  mu n  tìm  ki m  cho  ơn, lương cao  ẫ mình nh ng công vi c h p d n h ơn  so  ả ự ọ ậ hơn  và  do  đó,  ph i  t ệ đư ng  ch c nghi p “s ng lâu lên lão  ứ ờ ớ v i con  ệ làng”. Mô hình theo vi c làm t o ra m t không  khí  h c  t p  âm  th m,  c nh  tranh  nh m  tìm  ki m nh ng ầ ạ ị ớ ữ đ  ngh  m i.

ể ổ ủ

ừ ộ ị ầ c

ổ ế ạ

ạ ỳ Kh  nả ăng thuyên chuy n, thay  đ i ngành c a  ộ ở ệ ố ờ ư ng  b   ràng  bu c  b i  h   th ng  công  ch c  thứ ể ỉ ứ ế các  quy  ch .  Công  ch c  ch   có  th   thuyên  ở ơ  quan  n y  sang  ể chuy n  khi  t   m t  v   trí  ộ cơ  quan  khác  trong  cùng  m t  lo i  ngành,  ạ ả ư ng ph i thông  ờ đ i ngành, th ng ch. N u thay  ể qua k  thi chuy n ng ch.

ự ế

ệ ề  nhi u n ể ự

ẽ ả ề

ỏ ế ẩ ăm không chu n hóa ngành,  Do th c t ư c ớ đây  hoàn  toàn  t   do,  vi c  thuyên  chuy n  tr ể ớ nhưng  trong  xu  hư ng  chung,  vi c  chuy n  ặ ẫ ngành  đòi  h i  ch t  ch   c   v   chuyên  môn  l n  ứ k  nỹ ăng, ki n th c.

ộ ế

ỡ ạ ự ố ể

ạ ử ộ ề ả ằ

ứ ể ự Công  ch c  có  th   t   mình  khai  thác  các  chính  ể ể ể ủ ư c ớ đ   có  th   chuy n  ng ch  sách  c a  nhà  n ồ ọ ậ ặ đi  h c  t p  b i  ể thông  qua  k   thi  tuy n  ho c  ứ ở ứ dư ng ki n th c chuyên môn. M t công ch c    ng ch cán s ; mu n chuy n lên ng ch chuyên  ắ viên  đ u  b t  bu c  ph i  có  b ng  c   nhân,  còn  không thì không đư c.ợ

ặ ư c  cũng  t o  c

ồ ư ng ỡ

ỏ ủ ế

ể ạ ơ  h i ộ đ   công  ớ ể ọ ậ đ   nâng  cao  ạ ằ đáp  ng ứ đòi h i c a ng ch cao  ọ ừ ề ử ư i ờ đi h c t   đ  c  ng

ỹ M t  khác,  nhà  n ợ ch c ứ đư c  h c  t p,  b i  d ứ ki n th c nh m  hơn b ng các chính sách  ằ qu  ngân sách.

ể ộ ề ữ đi u ki n

ế ự

ệ ớ

ứ ự ề ạ ậ

ế

ể ị ỉ

ộ ề

ổ M t trong nh ng  ệ đ  khuy n khích  ứ ọ ậ công ch c h c t p là chính sách nhân s , chính  ế đ  ộ ư c  th c  hi n  ch   ề ạ Nhi u  nề sách  đ   b t.  ệ ứ đ   b t  t p  trung  công  ch c  ch c  nghi p  và  ơ  h i ộ ụ.  Đi u ề đó  t o  cạ bên  trong  n n  công  v ọ ự ọ ứ thăng  ti n  cho  công  ch c  và  h   tích  c c  h c  ăïc dù mô hình n y ầ đ . Mộ t p ậ đ  nâng cao trình  ư  ả ề ch  trích vì nó nh đang b  nhi u nhà c i cách  ị đông  là  m t  cách  làm  cho  n n  hành  chính  b   “ đưa  đư c ợ ằ ứ c ng”,  không  công  b ng  và  không  . nhân tài vào b  sung cho bôï máy hành chính

ế

ế ủ

Phát tri n ch c nghi p  ứ ỏ ự ệ đòi h i s  cam k t  c a  củ ơ  quan  qu n  lý  nhà  n ớ ư c  thông  qua  ự ủ ổ ứ chính  sách  nhân  s   c a  t   ch c  và  s   cam  ứ k t c a cá nhân công ch c.

ủ ả ụ

các  n

ứ ớ ộ ủ đ  ề đang  đư c ợ ữ Đây  là  m t  trong  nh ng  ch   ả ế ế ố đ n  trong  ti n  trình  c i  nhi u  qu c  gia  bàn  ữ cách hành chính. Nh ng m c tiêu c a c i cách  ể đ i ộ ề ậ ở ngũ công ch c theo h ư c ớ đ u  t p  trung  vào  phát  tri n  ư ng hi n ạ ệ đ i hóa.

ệ ề đư c ợ đi u ề đó, c n c i cách  t ầ ả ặ đó  đ c  bi

ế Tuy nhiên, đ  làm  ự nhi u  chính  sách  nhân  s ,  trong  chú ý đ n chính sách ti n l ề ương.

ư c  s   d ng  chính  sách  ti n  l

ớ ớ ử ụ ờ ế ị ư ng;  nh ồ ề

ợ ề ương  Nhi u  nề ưng  cũng  có  nhi u ề theo  cơ  ch   th   tr nư c do khó kh ăn v  ngu n thu ngân sách nên  ề ương “th t lắ ưng bu t ộ ẫ v n theo chính sách ti n l ứ ủ ậ ụ b ng”.  Thu  nh p  c a  công  ch c  th p  nên  ự ư  nhân  ợ ớ đư c  v i  khu  v c  t ạ không  c nh  tranh  ừ ấ ả nên có hi n tệ ư ng ch y máu ch t xám t  trong  ự ư nhân; hi n ệ ớ cơ quan nhà nư c sang khu v c t tư ng “chân trong, chân ngòai”.

ế ự

ỏ ả ự ệ đòi h i c  s  cam k t  ề ầ ứ đi u  n y  khó  th c  ế ể ư không có cơ ch  ki m soát, ràng

ứ ứ Phát tri n ch c nghi p  ủ c a  cá  nhân  công  ch c;  ế ệ hi n n u nh ộ bu c và thích  ng.

ứ ư i gia nh p t

ờ ỏ ữ ự đưa ra  ư  v n ấ

ớ ọ ữ ứ ặ ế ạ ệ 3.K  ho ch hóa ch c nghi p và l  trình th c  hi nệNh ng ng ư ng ờ ậ ổ ứ ữ  ch c th ể nh ng  câu  h i  (cũng  có  th   nh ng  nhà  t ệ đ t ra v i h ):  ch c nghi p

ổ ứ

ế

Sau 10 năm anh s  ẽ đi đ n ế đâu trên con  đư ng ch c nghi p trong t ứ  ch c? T c  ố ể các v  trí mà cá nhân có th  mong mu n  ả ờ ờ ợ đ t ạ đư c. Đ ng th i cũng ph i tr  l i  làm như th  nào

ả đ  ể đi đ n ế đích.

?????vvvv

Organization for Economic Cooperation and Development (OECD) International organization of 30 industrialized countries that provides a  forum for discussion and coordination of member states' economic and  social policies. Founded in 1961, the OECD superseded the Organization  for European Economic Cooperation, which had been established in  1948 to implement the Marshall Plan. The Commission of the European  Union also participates in the OECD's work. The OECD's subsidiary  bodies include the International Energy Agency which was set up in  1974 in the face of a world oil crisis. The scope of the OECD also  includes development aid. Members are: Australia, Austria, Belgium,  Canada, Czech Republic, Denmark, Finland, France, Germany, Greece,  Iceland, the Republic of Ireland, Italy, Japan, Luxembourg, Mexico, the  Netherlands, New Zealand, Norway, Portugal, Spain, Sweden,  Switzerland, Turkey, the UK, and the United States; Hungary, Poland,  and Slovakia joined in 1996, and South Korea in 1997. The headquarters  are in Paris.

Copyright 1999,2000 Microsoft

Encarta« 2001 Almanac  Corporation. All rights reserved. Almanac material originally created  by Helicon Publishing Ltd.

Copyright 1998.

ự ứ ừ

ố ổ ứ ệ ụ ể c. Mô hình theo vi c làmệ Đó  là  cách  th c  b   trí  nhân  s   theo  t ng  công  vi c c  th  trong t ch c.

ủ ổ ứ

ộ ộ

ệ ụ ể ư i ờ làm m t vi c c  th   M i m t ng ờ ủ ọ ớ ộ ộ đ i c a h  v i m t  ố trong su t cu c  m c  lứ ương  nh t ấ đ nhị ổ ứ .  T   ch c  chia  ộ ạ đ ng c a t ệ ố  ch c thành  h  th ng ho t  ỗ ệ ụ ể ề ấ r t nhi u công vi c c  th  và m i m t  ợ ổ ứ đư c  giao  m t  ự nhân  s   trong  t   ch c  công vi c.ệ

ự ụ

ể ọ ậ ệ

ứ ớ

ờ ủ ỳ

ợ ở ệ Mô hình nhân s  theo vi c là công c  có th  g i  là  mô  hình  công  vi c  bàn  c   hay  ma  tr n  và  ộ ậ tương  ng v i m t ô vuông c a ma tr n có m t  ộ đ , ộ ư ng ờ ậ ả hoăïc  vài  ngư i ờ đ m  nh n  tu   theo  c kh i lố ư ng   công vi c ệ đó. (Sơ đ )ồ

ố ộ ủ

ợ ệ đư c chia thành nhóm, trong  S  lố ư ng công vi c  ậ đó  m  và  n  là  s   hàng  và  c t  c a  ma  tr n  trên.  đư c b  trí cho  đ m) ậ ợ ố ệ ộ ỗ M i m t công vi c (ô  ữ ị ế ư i ờ đó chi m gi ờ ư i và ng m t ngộ đó  ệ ế cho đ n lúc không

v  trí  ệ đ m nhi m công vi c.

n (c t)ộ

m (hàng)

ợ ự d.Mô hình nhân s  ự đư c d a vào thành tích, công

tr ng.ạ

ể ố ế

ợ Là  mô  hình  nhân  s   d a  vào  thành  tích  và  công  tr ng ạ đ n  thâm  niên  làm vi c ít ệ ự ự ệ đ   b   trí.  Vi c  quan  tâm  đư c chú ý.

ờ ở

ụ ấ ọ ề ể

ư i có tài    Đó cũng chính là mô hình m . M i ng năng, thành tích có th  tham gia n n công v  b t  ứ ị c  v  trí nào.

ệ ặ

ề ặ ứ ệ

ệ ặ ạ ế ợ e. Mô hình k t h p các lo i mô hình trên. Nhân s  ự đư c b  trí tùy theo  ợ ố đi u ki n ho c mô  hình  thâm  niên,  ch c  nghi p;  ho c  theo  mô  hình  vi c làm ho c mô hình công tr ng, thành tích.

ệ đ i  nổ ăng  l c,  k   n ệ  ch c trong

ổ ứ ụ

ộ ạ

ế

ư i ờ ủ ỹ ăng  c a  con  ng ự S   thay  ề đi u ki n hi n nay cho phép  trong t ạ ể đó  có  th   áp  d ng  các  lo i  mô  hình  khác  nhau  ệ ệ ố đ i, ờ m t cách linh ho t. Khái ni m làm vi c su t  ự ữ đang có nh ng s  thay  thăng ti n theo thâm niên  đ i.ổ

ề III.Tính pháp lý v  ngu n nhân l c  trong các cơ quan hành chính nhà  nư c.ớ

ả ớ Các  cơ  quan  qu n  lý  nhà  n

ớ ắ ạ

ch c  khác.  Do

ệ đ ng làm vi c trong các c

ề ậ

ư c  nói  chung  và  các  cơ  quan  hành  chính  nhà  nư c  nói  riêng  h at  ớ ữ ộ đ ng  trên  nh ng  nguyên  t c  khác  v i  ho t  đ c ặ đi m ể đó,  ổ ứ ủ ộ đ ng  c a  các  t ơ  ộ ờ ngư i lao  ư c ớ ả quan  qu n  lý  hành  chính  nhà  n ạ ự đư c  quy  đ nh  d a  trên  nhi u  lo i  ạ văn  b n  quy  ph m  pháp  lu t  khác  nhau.

 M t  s   n đưa  ra  nh ng  quy

ờ ữ

ế ủ ộ

ế ữ ơ  quan  do  nh ng  v

ị ữ ị ớ ộ ố ư c  không  đ nh  ệ ộ ư i  lao  ố ớ đ ng  làm  vi c  riêng  đ i  v i  nh ng  ng ấ ả ọ ư c. T t c  h   ớ trong các cơ quan qu n lý nhà n ể ộ ậ ề ị ự đi u ti đ ng. Có th   t c a B  lu t Lao  ch u s   ủ ừ ộ ố có thêm m t s  quy t c, quy ch  riêng c a t ng  ả ủ ổ ứ ừ ăn  b n  c a    ch c,  t ng  c t cơ quan quy đ nh.

ớ  M t s  n ạ ộ ố ư c, bên c nh B  lu t Lao

ế ộ ậ ề ằ đi u ti

ộ ộ đ ng, còn  ạ đ ng ộ t ho t  ơ quan

ộ ố ậ có m t s  lu t riêng nh m  ệ ờ ư i lao  c a ngủ đ ng làm vi c trong các c hành chính nhà nư c.ớ

ị ệ ộ

t  Nam  quy  ứ

ộ ộ

ưng  tùy  t ng ừ ộ ố ợ ị ụ ị ủ đ ng  c a  Vi đ nh:  ố ớ ứ đ ng ộ đ i v i công ch c, viên ch c  ữ ợ ử ứ ụ đư c  b u,  c     ch c  v   ợ ộ ự ư ng  quân  ờ ư i  thu c  l c  l ị ổ ứ  ch c chính tr , xã h i khác  ả ậ ăn b n pháp lu t  ợ đ i  tố ư ng  mà  ộ ậ đ nh  trong  b   lu t

 B   lu t  Lao  ộ ậ ộ “ch  ế đ  lao  ờ ư i  gi ớ Nhà  nư c,  ng ệ ặ ổ ho c  b   nhi m,  ng đ i nhân dân, các t và xã viên h p tác xã do các v khác  quy  đ nh  nh ợ đư c  áp  d ng  m t  s   quy  n y.”ầ

IV.Phân lo i ngu n nhân l c c a các

ự ủ ồ cơ quan hành chính nhà nư cớ

ạ ấ 1. Phân lo i chung nh t

ờ 2. Phân lo i ngạ ệ ư i làm vi c trong các c ơ quan

hành chính nhà nư cớ

ấ ớ ớ

Ngư i lao  ệ ờ ơ quan qu n ả đ ng làm vi c trong các c ơ quan hành  ớ lý nhà nư c nói chung và trong các c ạ ề chính nhà nư c nói riêng r t l n và có nhi u lo i  khác nhau.

ạ ệ ờ ộ ư i lao

ữ ớ

ệ đ ng làm vi c trong các  ơ quan hành  ớ ủ đ  ề ỗ ộ ư c có nh ng cách phân  ả ứ ạ ạ Vi c phân lo i ng ớ cơ quan nhà nư c nói chung và c chính nhà nư c nói riêng cũng là m t ch   ph c t p. M i m t n lo i khác nhau vì m c ụ đích qu n lý.

ờ ấ

ấ 1.Phân lo i chung nh t ư i  lao  Trong  trư ng  h p  chung  nh t,  ng đ ng ộ ợ ờ ể ớ ơ quan nhà nư c có th  chia  làm vi c trong các c ộ ra các c p ấ đ  khác nhau:

ớ ị

ạ đ ng  c a  các  c ợ ớ

Ngư i  lao  cơ  quan  nhà  ệ ờ đ ng  làm  vi c  trong  ữ ợ ấ ả nư c:ớ  đó  là  tôûng  h p  t t  c   nh ng  ai  làm  vi c  ệ cơ quan  ớ trong các cơ quan nhà nư c. Khái ni m  ưng  ư c  nh ữ ớ nhà  nư c  khác  nhau  gi a  các  n ơ  quan  do  nhà  có  th  ể đ nh  nghĩa  chung  là  c nứơc  thành  l p  và  ho t  ơ  ộ ậ quan  đó  do  ngân  sách  nhà  nư c  tài  tr   –  ộ ộ ặ ho c toàn b  ho c m t ph n.

ả ộ ệ đ ng  làm  vi c  trong  các  ờ ầ ợ ộ ư c:ớ  s   lố ư ng  ng

ỉ ọ ữ cơ  quan  ư i  n y  là  m t  ậ đã  nêu  trên,  ơ  ệ ư i  làm  vi c  trong  các  c

ẹ ủ ờ ư c.ớ

ộ ệ

ự ệ ư i làm vi c trong b  máy hành chính  ơ  quan  thu c  h   th ng  ộ ệ ố ứ ăng hành pháp.

ứ ữ ệ ơ  quan

Ngư i  lao  ờ qu n  lý  nhà  n ờ nhóm  ngư i  thu  h p  c a  b   ph n  h   ch   là  nh ng  ng ả quan qu n lý nhà n Nh ng ng ờ ữ nhà  nư c: ớ đó  là  nh ng  cữ hành pháp, th c hi n các ch c n Nh ng  công  ch c  làm  vi c  trong  các  c hành chính nhà nư c.ớ

ạ ợ ả đư c  mô  t nh ư

Phân  lo i  theo  khái  quát  trên  sau:

ự ủ Ngu n nhân l c c a  các cơ quan nhà  nư c nói chung

Ngu n nhân l c  ệ ố trong h  th ng các  ả cơ quan qu n lý nhà  nư c nói chung

ồ ệ ố

ự Ngu n nhân l c trong  ơ quan  h  th ng các c hành chính nhà nư c ớ

ự ủ

ệ Công ch c trong h   ơ quan  th ng các c

hành chính nhà nư c ớ

ồ ơ

Ngu n nhân l c c a  các cơ quan hành chính  nhà nư c trong ngu n  ớ ự ủ nhân l c c a các c quan nhà nư c.ớ

ổ ứ

Còn cơ quan  ự s  nghi p?

ệ Ngư i làm/vi c làm trong  ờ ệ ố h  th ng  các t  ch c nhà  nư cớ

ệ Ngư i làm/vi c làm trong các  ệ

Ngư i làm/vi c làm trong h  th ng   ả

doanh nghi p nhà n

ư cớ

các cơ quan qu n lý nhà n

ệ ố ư cớ

L c lự ư ng ợ quân đ iộ

ệ Ngư i làm/vi c làm trong h   ệ ờ ơ quan nhà nư c ớ th ng  các c

ệ Ngư i làm/vi c làm trong  ờ ơ quan nhà  ệ ố h  th ng  các c

trung ương

nư c ớ đ a ph

ương

L c lự ư ng công an

Y tế Giáo d cụ

L c lự ư ng công an Y tế Giáo d cụ

ệ ố

ệ ố

Làm trong h  th ng  các c

ơ quan

Làm trong h  th ng   các cơ quan hành chính  ương ị nhà nư c ớ đ a ph

hành chính nhà nư c trung  ương

ư ng xuyên

ư ng ờ

ư ng ờ

ệ ờ Vi c làm th làm Vi c thệ (công ch cứ xuyên (công ch c)ứ

làm Vi c thệ xuyên (công ch cứ

ờ ợ

ờ ợ

ể ả

ạ Vi c làm t m th i, h p  đ ngồ

ạ Vi c làm t m th i, h p  đ ngồ

(K  c  bên kinh  )ế t

ờ 2.Phân lo i ngạ ệ ư i làm vi c trong các c ơ quan

hành chính nhà nư cớ

ờ ệ a.Ngư i làm vi c trong các c

ớ ơ quan hành chính  ứ ầ ử nhà nư c thông qua hình th c b u c .

ể ụ ờ ộ ệ b.Ngư i làm vi c theo ch ế đ  tuy n d ng.

c. Công ch c.ứ

ệ ờ a.Ngư i làm vi c trong các c

ữ ữ

ơ quan hành chính  ứ ầ ử nhà nư c thông qua hình th c b u c . ờ ầ ệ ư i n y và nhi m k  c a  ệ ầ ỳ ủ Vi c b u ra nh ng ng ữ ư  gi a  các  ớ ư c  cũng  nh ọ h   khác  nhau  gi a  các  n ổ ứ  ch c. t

ờ ư i  tham  gia  ho t ạ đ ng  trong  các  c

ộ ợ ầ

ầ ớ ờ ủ ị ụ ế ộ ố ư i do c ủ ư ng. M t s  ng

ơ  ộ ố M t  s   ng quan hành chính nhà nư c ớ đư c b u theo nguyên  ổ ắ t c ph  thông b u phi u,ví d : Ch  t ch hay T ng  ơ quan dân  ố th ng, Th  t ử ầ c  b u.

ữ ợ ầ ệ ỳ

ư i ờ đư c b u theo nhi m k  trong các  Nh ng ng ề ớ cơ  quan  hành  chính  nhà  nư c.  Nhi u  v   trí  làm  ố ầ ị ầ ứ đ nh  s   l n  vi c  theo  theo  hình  th c  b u  quy  ỳ ệ ữ ể ắ ỳ  ( 2 hay 3 nhi m k ; hay  nhi m k  có th  n m gi cũng có th  su t ể ố đ i).ờ

ờ ể ụ

ờ ơ

ế đ  tuy n d ng. ệ ộ ư i vào làm vi c trong các c ệ ề

ể ể ờ ầ ư i n y có th  chia ra

ộ ệ ố ờ ệ ơ quan thu c h  th ng

ơ quan hành chính nhà

ị ệ ương;

ờ ờ ệ ế đ  thộ ư ng xuyên, theo

b.Ngư i làm vi c theo ch   ể ụ Tuy n d ng ng ớ quan hành chính nhà nư c có th  theo nhi u hình  ứ th c khác nhau. Nhóm ng thành: Ngư i làm vi c cho các c hành pháp trung ương; Ngư i làm vi c cho các c ờ nư c ớ đ a ph Ngư i làm vi c theo ch   biên ch ;ế

ệ ờ ồ ạ ơ ch  h p ế ợ đ ng dài h n;

ờ ệ ắ ơ ch  h p ồ ế ợ đ ng ng n

Ngư i làm vi c theo c Ngư i làm vi c theo c h n;ạ

Lu t s  35/2002/QH10 thông ngày 02 tháng 4 n ăm

ệ ự ậ ố 2002, hi u l c ngày 01/01/2003.

ề ủ ộ ộ ố đi u c a B

ổ ổ ộ

đ ng (23/6/1994).

ậ ử đ i, b  sung m t s   Lu t s a  ậ lu t lao   ĐI U 27: Ề

ợ ế ồ 1.H p ợ đ ng lao đ ng ph i

ộ ộ ạ m t trong các lo i sau ả đư c giao k t theo  đây:

ộ ị ồ a.H p ợ đ ng lao đ ng không xác ờ ạ . đ nh th i h n

ồ H p ợ đ ng lao

ợ ờ ạ

đó hai bên không xác đ nh th i h n,

ộ ờ ạ ị đ ng không xác  đ nh th i h n là h p  ị ồ đ ng mà trong  ấ ể th i ờ đi m ch m d t hi u l c c a h p

ứ ệ ự ủ ợ đ ng;ồ

ộ ờ ạ ị ồ b)H p ợ đ ng lao đ ng xác đ nh th i h n.

ị ồ H p ợ đ ng lao đ ng xác

ợ ờ ạ

ủ ờ ế ả đ n 36

ộ ờ ạ đ nh th i h n là h p  ồ ị đ ng mà trong  đó hai bên xác đ nh th i h n,  ứ ệ ự ủ ợ đ ng ồ ấ ể th i ờ đi m ch m d t hi u l c c a h p  ừ đ  12 tháng  trong kho ng th i gain t tháng;

đ ng theo mùa v  ho c theo

ộ ị ụ ặ ớ ờ ạ ư i 12 ấ đ nh có th i h n d

ồ c)H p ợ đ ng lao  ệ công vi c nh t  tháng.

ị ộ i đ nh t

đ ng quy  ề ạ đi m b và  ư i lao ể ầ ế ạ đi u n y h t h n mà ng

ệ ể ộ ồ ả ế ụ

ộ ể ừ

ngày h p  ả

ế ạ ớ

ế ở

ộ đ ng v n

ỉ đư c ký thêm  ẫ ờ ư i lao  ồ ợ đ ng lao

ộ ế ụ ộ 2.Khi h p ợ đ ng lao  ờ đi m c kho n 1  ờ ạ ẫ đ ng v n ti p t c làm vi c thì trong th i h n  ế ồ ợ đ ng lao  đ ng h t  30 ngày, k  t đ ng ộ ế ợ đ ng lao  ồ h n, hai bên ph i ký k t h p  ớ ộ ồ ế ợ đ ng lao  đ ng m i,  m i; n u không ký k t h p  ồ ợ đ ng lao  h p ợ đ ng ồ đã giao k t tr  thành h p  ợ ư ng h p hai  ờ ờ ạ ị đ nh th i h n. Tr đ ng không xác  ợ đ ng ồ ớ ộ ồ ế ợ đ ng lao  đ ng m i là h p  bên ký k t h p  ợ ờ ạ xác đ nh th i h n thì cũng ch   ờ ạ m t th i h n, sau  ệ ti p t c làm vi c thì ph i ký h p  ị đ ng không xác ế đó n u ng ả ờ ạ đ nh th i h n.

ồ ợ

ị ệ ế ợ đ ng theo mùa v   ụ ấ đ nh mà th i h n

ờ ạ ệ ể đ  làm nh ng công vi c có tính

ờ ợ ờ

ở ừ  12 tháng tr  lên, tr   ế ư i lao  ờ ỉ ế đ  ộ

ự ấ ạ ờ ả ặ ỉ 2.Không đư c giao k t h p  ặ ho c theo công vi c nh t  ữ ớ dư i 12 tháng  ư ng xuyên t ch t thấ trư ng h p ph i t m th i thay th  ng ả ạ ờ ụ đ ng ộ đi làm nghĩa v  quân s , ngh  theo ch   thai s n ho c ngh  có tính ch t t m th i khác.

ủ ế ộ ậ  Ngh  ị đ nh 44/2003/NĐ­CP  c a Chính ph  ngày  ủ ẫ ớ ư ng d n thi  ộ đ ng ngày 02 ị t và h ề ủ ộ ố đi u c a B  lu t lao

09/5/2003 v  ề “quy đ nh chi ti hành m t s   tháng 4 năm 2002

ậ ứ

ệ ợ ử

ữ ố ữ ữ ầ ớ ỗ

ổ ế ấ ề ị ứ ị c. Công ch c.ứ ổ ế ở ộ ữ ử ụ   Công ch c là m t thu t ng  s  d ng ph  bi n  ệ ặ ư i ờ đ c  bi ỉ ể các  nư c ớ đ   ch   nhóm  ng t  làm  vi c  đư c s  dunïg  ớ trong các cơ quan nhà nư c. Tuy  ậ ưng  chưa  có  m t  thu t  ng   th ng  ph   bi n,  nh ộ ư c có nh ng  ậ nh t v  thu t ng  n y. M i m t n ề quy đ nh (hay đ nh nghĩa) riêng v  công ch c.

ệ ố

ờ ầ

ặ ấ

ư c ớ đ u ề ậ ủ H  th ng pháp lu t c a các n ộ ố dành  cho  nhóm  ngư i  n y  m t  s   quy  ị ộ ố ị đ nh  mang  t.  M t  s   quy  đ c  bi đ nh  tính ch t chung là:

ộ ờ ớ ư c có tính đ ng cho nhà n

ị ả ề ọ ớ ư i ờ

ợ ọ ứ ư i ờ đư c g i là công ch c khác

ủ ọ ộ ọ ậ ạ đ ng c a h  do pháp lu t quy ị đ nh.

ậ ủ ọ ế đ  chính sách c a h  cũng do pháp lu t

ộ ị

ự ị Là nhóm ngư i lao  ch t riêng. Quy đ nh v  qu n lý h  khác v i nhóm ng khác. S  lố ư ng ng ợ nhau. M i ho t  M i ch   ọ riêng quy đ nh. Có th  ể đư c phân chia thành: công ch c trung  ợ ự ương; quân s  , dân s . ương; đ a ph

ệ ổ ể ị ệ

ộ ề ạ ấ ể ạ đ ng vì tính ch t th

ế ầ ế ế ư c c a ộ ợ ủ đ i ngũ n y.

ề ề

B  nhi m b i c ệ ở ơ quan công quy n.ề Khi  b   nhi m  khó  có  th   b   bãi  nhi m  do  th   ủ t c.ụ Có nhi u h n ch  khi ho t  ch  và vai trò chi n l Có  nhi u  nhóm  và  m i  nhóm  có  quy n  khác  ỗ nhau.

ớ ừ ắ

đã  đ   c p

ầ ậ

ậ ị

ộ ậ đư c ợ đ c l p. S c  Ơû nư c ta, ngay t  khi giành  ữ ậ ế ề ậ đ n  thu t  ng   công  ệ l nh  76/SL  cũng  ả ộ ố ăn  b n  pháp  lu t  sau  n y  cũng  ứ ch c.  M t  s   v ữ ư c ớ đó v  thu t ng   ề ộ ố ắ ạ nh c l đ nh tr i m t s  quy  n y.ầ

ị ữ ứ đ nh  công  ch c  trong  các  v

ư c  ta  cũng  nh

ộ t  m t  nhóm  ng

ệ ư i lao

ộ ệ ỳ

ăn  b n ả Nh ng  quy  ư  các  nư c ớ ớ ậ ủ pháp  lu t  c a  nhà  n ệ ờ ư i  lao  ằ ề khác  đ u  nh m  phân  bi ệ ố ơ  quan  nhà  ệ ặ đ ng ộ t  trong  h   th ng  các  c đ c  bi nư c v i t ộ ờ ữ ớ ớ ấ ả đ ng làm vi c  t c  nh ng ng ớ nói chung trong các cơ quan nhà nư c. Tuy nhiên,  ề ộ m c ứ đ   phân  bi t  nhi u  hay  ít  tu   thu c  vào  ố ừ t ng qu c gia.

ệ Pháp l nh công ch c ( ọ ứ đ c)….