Chương 7
ứ
ệ ủ
ờ
ả
ờ Đư ng ch c nghi p c a ng ệ ộ đ ng làm vi c trong các c qu n lý hành chính nhà n
ư i lao ơ quan ư c.ớ
ứ
ệ
ề đư ng ch c nghi p
ệ I. Khái ni m v ờ ư i lao
c a ngủ
ờ đ ng.ộ
ờ
ứ
ệ ủ
ư i lao
ộ
ả
II.Đư ng ch c nghi p c a ng ệ đ ng làm vi c trong các c qu n lý hành chính nhà n
ờ ơ quan ư c.ớ
ờ
III.Cơ h i thộ
ộ
ư i lao ơ quan hành
ế ủ ăng ti n c a ng ệ đ ng làm vi c trong các c chính nhà nư c.ớ
IV.Thuyên chuy nể
ớ
ả
ờ
V.Gi m b t ng
ả ư i và sa th i
ệ
ệ ủ
ờ
ứ ề đư ng ch c nghi p c a
I. Khái ni m v ờ ngư i lao
đ ng.ộ
ứ
ệ
ờ 1. Khái ni m ệ đư ng ch c nghi p
ế ạ
ứ
ờ
2. Ch n và k ho ch hóa
đư ng ch c
ọ nghi pệ
3. Các giai đ an phát tri n c a
ể ủ đư ng ờ
ứ
ọ ệ
ch c nghi p
ca·reer [kə rr] noun (plural ca·reers)
professional progress: somebody’s
general progress: the general path or
rapid forward lurching motion: a rushing
long-term or lifelong job: a job or 1. occupation regarded as a long-term or lifelong activity 2. progress in a chosen profession or during that person’s working life 3. progress taken by somebody or something • a piece of legislation whose career is rich with conflicting amendments 4. onward while lurching or swaying
ứ
ậ ứ ề ệ đư c nhi u ng
ệ ề ệ
ữ ấ ớ ớ ệ ệ ờ 1.Khái ni m ệ đư ng ch c nghi p Thu t ng ch c nghi p ư i ờ ợ ộ ồ đ ng nh t v i công vi c, ngh nghi p hay m t thiên hư ng công vi c nào đó.
ự
ệ ứ ộ ớ
ệ
ố ờ ệ ớ ố ộ
đư ng ờ ả Tuy nhiên, trong qu n lý nhân s , con ự ạ đ ng th c thi ề ắ ch c nghi p g n li n v i ho t ứ công vi c; là cách th c làm vi c và các m i quan h ệ đ n công vi c g n li n v i m t ng ư i su t ề ệ ắ ế ả ộ đ i.ờ c cu c
ờ ớ ề
ứ ệ ệ ế ộ ắ đ n khi ngh h
Con đư ng ch c nghi p g n li n v i m t hay ộ ủ ỉ ưu c a m t ề nhi u công vi c cho ngư i.ờ
ờ đư ng ch c nghi p. Con ng
ự ệ
ờ
ệ ứ ủ ả ậ
ọ ề ờ ư i xây ứ Có nhi u con ở ờ ể đư ng ch c nghi p theo s d ng và phát tri n ể trư ng và nguy n v ng c a b n thân. Đó có th ệ ọ đ ngỡ ư i ờ ể ạ là con đư ng ờ đ t o thu nh p hay giúp khác, nhưng thu nh p hay ti n l ề ương có ý nghĩa ậ ấ r t quan tr ng.
ệ ờ ứ ụ
ừ
ế
ữ
ể ạ ợ
Có ngư i theo con ờ ệ thi n, m c đích t ờ ủ Cu c ộ đ i c a CacMac là cu c khám phá nh ng v n nh n ậ đư c thu nh p nh ở ư tư ng vĩ nh ng tữ đư ng ch c nghi p vì m c ụ đích nhân văn và nghiên c u. ứ ể ộ đ i ờ đ tìm ki m, ề ủ ề ấ đ c a xã h i, không h ộ ưng đ l ậ ế ậ i cho h u th ủ ạ đ i vô giá c a mình.
ạ ế ủ ờ
ớ đư ng chung c a , con ệ ố ề ữ đi u ki n s ng cho ư i là t o ra nh ng ừ đó m i có
ả ể ợ Trong th i ờ đ i kinh t ờ ề nhi u ng b n thân và gia th làm ạ đình, và cũng chính t ệ đư c nhi u vi c cho xã h i h ề ộ ơn.
ỗ ứ
ế nh h ờ ư ng ở
ờ ể ủ ệ ờ ị
ứ ặ ệ nh h
ờ ậ
ộ ể Con đư ng ch c nghi p c a m i ng ể ư i có th ệ ủ ứ ả đ n cách th c phát tri n c a chính ngư i ờ đó và con đư ng ch c nghi p cũng ch u ở ọ ấ ề ế ố đ c bi ư ng nhi u y u t ả t là h c v n và , môi trư ng mà trong đó chính con ngư i v n ờ đ ng và phát tri n.
ứ
ự
ứ
ự ự ờ ầ i ích
ứ
ự ẩ
ứ
ủ ữ Quy t ế đ nh con ị đư ng ch c nghi p t c l a ch n ọ ờ ệ ứ ự ờ ẽ ả ư cách ư i s tr i qua cũng nh lĩnh v c mà con ng ộ ể ị ư i c n xác ỗ th c phát tri n. M i m t ng đ nh rõ ợ ọ ể năng l c, s quan tâm và l đ ch n cho ệ đúng. Ki n th c mình con đư ng ch c nghi p ế ờ ứ đư ng ờ ộ ẽ đ y con r ng, s quan tâm đúng s thúc ư i ờ đ t ạ ể ệ ch c nghi p phát tri n và giúp cho con ng ụ đươc nh ng m c tiêu c a mình.
ế ạ
ầ ầ ề ệ ứ đư ng ch c nghi p ờ ậ đư c ợ đi u n y c n thu th p và xác
ọ 2.Ch n và k ho ch hóa Đ làm ể ị đ nh:
ề ự ủ ả ăng l c c a b n thân,
ể ứ ể
ề ứ ự
ế ổ ế ự ạ ể ậ
ố Thông tin v chính n Các cơ h i ộ đ phát tri n ch c nghi p ệ T tìm ki m cho chính mình v ch c nghi p: ệ thu nh p, n i ti ng hay thích s m o hi m, mong mu n khám phá. . .
ứ ỗ ộ ệ
ề ả
ệ ế
ộ Đ ch n con đư ng ch c nghi p, m i m t ờ ọ ể đư c nợ ăng l c, nự ị ờ ầ ngư i c n xác ăng khiêùu đ nh ể ế ả ủ đ cao b n thân có th c a b n thân. N u quá ứ làm cho con đư ng ch c nghi p th t b i; n u ờ đánh giá th p s b m t c ấ ạ ể ấ ẽ ỏ ấ ơ h i phát tri n.
ợ ư i ờ đánh giá như là
ề ể ự ộ ứ ệ Năng khi u ế đư c nhi u ng ể m t tiêu chí ọ đ có th l a ch n ch c nghi p.
ề ế ủ n
ọ
ế ị
ế
ộ ệ ầ ộ ứ ể ộ ộ ăng khi u c a ăn b c l ệ đòi h i ỏ ạ ấ đ nh) và m c ăng khi u ế ơ h i phát tri n ch c
ệ ỹ Nhi u ngh s , nhà v ớ ề h khá s m. Nhi u lo i công vi c ở ứ đ nh t ữ ăng khi u ( nh ng n ể n u không hi u xem công vi c c n n gì thì cũng không t o cạ nghi p. ệ
ứ ọ ư i ch n con
ề ọ
khi thi vào ế ứ ỏ
ợ ệ ệ
ợ
ờ đư ng ch c nghi p c a ệ ủ ờ ề Nhi u ng ẳ ạ ọ ừ đ ng hay đ i h c, cao mình ngay t ệ ứ đư ng ch c nghi p ờ h c ngh . Tìm ki m con ề ạ ế t các lo i ngh đòi h i nghiên c u chi ti đư c lo i vi c mà ạ nghi p khác nhau và tìm ra ủ ị ấ ớ phù h p nh t v i giá tr và quan tâm c a chính mình.
ế ớ ậ ư i nh n th c ợ ứ đư c th gi
ờ i công đó con đư ng ờ
ớ ề Nhi u ng ệ ớ vi c s m h ệ ứ ch c nghi p hình thành s m h ờ ơn ngư i khác và do ơn.
ờ ẽ
ớ ư i s hài lòng v i công vi c khi công ớ ưng, đăïc ữ ệ đ c trặ
ể M i ngỗ ợ vi c ệ đó phù h p v i nh ng ủ ả đi m c a b n thân.
ậ
ế ầ ưu ý đ n các lo i
ủ
ể
ờ
ệ ả
ệ ề
ự ữ
ạ đ c ặ Vì v y, c n l trưng c a công vi c, cũng nh ư đ c ặ ệ ầ ở ư ng. C n chú đi m nhân cách, s tr ý: B n ch t c a công vi c, ấ ủ Đi u ki n làm vi c, ệ Đòi h i nh ng n ỏ
ăng l c chuyên môn,
ỏ
ế ố Đòi h i v s c kh e, ỏ ề ứ Cơ h i v vi c làm, ộ ề ệ An toàn công vi c,ệ Thu nh p,ậ Các y u t khác.
ọ ứ ờ ể ủ đư ng ch c
ợ
ể ư i ờ đư c thuê vào làm trong m t t đư c tuy n vào trong các c
ờ
ờ ế ẽ ị
ờ
ợ
ớ ờ
ộ ổ ơ quan hành ề ư ng có nhi u con ữ đưa h ọ đ n nh ng v trí ưng cũng có ngư i sau ơ quan hành chính nhà ư đã có đư ng hình nh ệ ở đó cho ậ
3.Các giai đ an phát tri n c a nghi pệ M t ng ộ ứ ợ ch c hay ớ chính nhà nư c sau khi ra tr đư ng r khác nhau ộ khác nhau trong xã h i. Nh khi đư c tuy n vào c ể ỉ ế nư c thì ch ti n theo con ẳ ủ ổ ứ s n c a t ch c và an ph n làm vi c ế đ n khi nghĩ h ưu.
ộ ờ ứ ệ ủ
ờ ự ộ
ộ ả
ổ ứ Đư ng ch c nghi p c a m t ng ể ả ư i có th tr i ọ ề đ an khác nhau và s thành công qua nhi u giai ỉ ụ ọ ỗ ủ đ an không ch ph thu c vào chính c a m i giai ụ ộ ờ ngư i lao đ ng mà còn ph thu c vào qu n lý ự nhân s trong t ch c.
ể ệ ờ ả ư ng tr i qua 4 giai
ứ Phát tri n ch c nghi p th đo n:ạ
ầ ở đ u, cũng có ng
ư i g i ạ ự ậ ầ ờ ọ đó là đo n n y
ỏ ậ ăm;
ạ
ổ ế Giai đo n kh i ạ ự ạ giai đo n t p s , th c t p. Giai kh ang 5 n Giai đo n hình thành nhân cách hay cung g i ọ là giai đo n thạ ả ăng ti n. (kho ng 3045 tu i);
ạ
ạ ị Giai đo n duy trì nhân cách; Giai đo n chu n b cho ngh h ẩ ỉ ưu (60 tu i);ổ
n ể i r t t á h p ộ đ c ứ M
p ệ i h g n c ứ h c
ờ
Th i gian công tác
Stages in career development
High
e c n a m r o f r e P
low
5 10 15 20 25 30 35 40 45 50 60 65 70 75
Approximate age
ệ
ủ
ự ờ
ộ
ớ ả
ủ
ả
ầ
ờ ộ
ự ư i trong m t t ả ớ
S thành công hay không ố ớ đ i v i con ờ ư i lao ứ đư ng ch c nghi p c a ng ổ ứ ch c nói chung và trong đ ng trong t các cơ quan hành chính nhà nư c nói ỏ ự ợ riêng đòi h i s h p tác c a c nhà ừ ự qu n lý nhân s và t ng cá nhân. C n hi u rõ s phát tri n ch c nghi p c a ủ ể ệ ứ ể ể ả ổ ứ ộ ổ ứ ch c m t con ng ch c (k c t đo n ạ ề hành chính nhà nư c) tr i qua nhi u giai khác nhau.
ệ ể
ờ ạ ộ đ i ch c nghi p c a con ng
ệ ể ệ ủ ờ
ộ ố
ớ ể
Vi c phân chia các giai ứ nghi p hay cu c có th khác nhau, song, con ố cũng gi ng nh ra, l n lên, tr ạ ậ ch m l i cho ứ đo n phát tri n ch c ư i ờ ệ ứ đư ng ch c nghi p ờ ư i: sinh ủ ư cu c s ng c a con ng ở ư ng thành, phát tri n, và b t ắ đ u ầ ế đ n khi thoái hóa.
(xem sơ đ )ồ
Phát tri n ể nhân cách
ự
Nhu c uầ
Thành công, quý tr ng, ọ ế quy t t
ự S quý ọ tr ng và phát tri n ể nhân cách
An toàn, ch c ắ ể ắ ch n,th ch tấ
Tu i ổ
Duy trì
Tư duy
Ch c ứ nghi pệ
Phát tri n ể và thăng ti nế
An toàn, ch c ắ ệ ọ H c vi c ể ắ ch n,th ch tấ
ự ộ
ộ ủ ả
ủ ộ ế ị
ậ ư i tùy ờ S thoái hóa nhanh hay ch m c a m t ng ư i ờ đó ỗ ự ủ thu c vào chính n l c c a b n thân ng ề ề nhưng cũng ch u nhi u tác đ ng c a nhi u y u ố t đó:
ứ ể ờ ủ đư ng ch c
ầ ệ ấ ả ọ đ an phát tri n;
nh h
ộ ư ng ở ờ ứ ờ đ n ế đư ng ch c ổ đ ng và t ư i lao
ạ
ể ớ đo n phát tri n (m i vào, trung ợ ầ đư c quan ề ề ưu) đ u c n
ứ ờ ầ ị ệ ụ ể . Do C n hi u rõ b n ch t c a ể nghi p và các giai Nh ng y u t ữ ế ố ả ả ả ệ nghi p (c b n thân ng ch c)ứ M i giai ỗ gian, trư c khi v h ớ tâm; C n xác đ nh đư ng ch c nghi p c th ;
ệ ủ
ờ
II.Đư ng ch c nghi p c a ng
ệ
đ ng ộ ờ ư i lao ả ơ quan qu n lý hành
ứ làm vi c trong các c chính nhà nư c.ớ
ố ớ ệ đ i v i ng
ứ 1. Đư ng ch c nghi p ể
ờ ư i ờ ứ ợ đư c tuy n vào theo mô hình ch c nghi pệ
ụ
ờ
ệ
ợ 2. Trong trư ng h p công v theo vi c
làm
ứ
ệ
ộ
3. K ho ch hóa ch c nghi p và l
trình
ế ạ ệ ự th c hi n
ờ ứ ể ợ ư i ờ đư c tuy n
1.Đư ng ch c nghi p ứ ố ớ ệ đ i v i ng ệ vào theo mô hình ch c nghi p
c ứ h c n ể i r t t á h p ộ đ c ứ M
p ệ i h g n
A
B
C
ờ
Th i gian công tác
ệ ố
ứ
ứ
ờ
ệ
Đư ng ch c nghi p trong h th ng ch c nghi p ệ
ể ị đ nh đ h c v n ộ ọ ấ đ xác
ấ
ộ ể đ xác
ầ ề ố ọ
ộ ể
ờ ờ ị
ư ng b các mô hình ộ ứ ệ Tùy thu c vào trình ộ ị v trí xu t phát (A,B,C) Tùy thu c vào chuyên môn ị đ nh ngành ương đ i; ố đa s h c (đi u n y cũng có tính t ợ lu t ậ đ u ề đư c tuy n vào b máy hành chính nhà nư c ớ ở đa s nố ư c.ớ Đư ng ch c nghi p th ệ ứ ế ậ ch c nghi p, quy ch , lu t ràng bu t.
ệ
ỗ
ụ ợ công v theo vi c làm ờ 2.Trong trư ng h p Phát tri n ch c nghi p ỏ ệ đòi h i m i cá ứ ể ọ ậ ả ự ố ắ c g ng h c t p và rèn nhân ph i t luy n.ệ
ệ ệ ứ
ệ ệ
đ ng ph i th
ả ể ả ị ạ
i công vi c
ọ ả
Do con đư ng ch c nghi p “theo vi c làm” ờ ư con đư ng ch c ờ ầ ứ n y không rõ ràng nh ư trên ứ nghi p theo “mô hình ch c nghi p” nh ờ ư ng xuyên quan ộ ờ nên ngư i lao ệ đ b n thân không b l c ế tâm đ n công vi c ế ớ h uậ so v i th gi ệ đang thay đ i ổ ớ ể ự theo s phát tri n nhanh chóng cu khoa h c, công ngh .ệ
ố ờ
ữ ộ ệ ấ
ề
h c t p nhi u h ố
ộ ạ
ọ ậ ằ
ề ế ế Ngòai ra, ngư i lao đ ng mu n tìm ki m cho ơn, lương cao ẫ mình nh ng công vi c h p d n h ơn so ả ự ọ ậ hơn và do đó, ph i t ệ đư ng ch c nghi p “s ng lâu lên lão ứ ờ ớ v i con ệ làng”. Mô hình theo vi c làm t o ra m t không khí h c t p âm th m, c nh tranh nh m tìm ki m nh ng ầ ạ ị ớ ữ đ ngh m i.
ể ổ ủ
ị
ừ ộ ị ầ c
ổ ế ạ
ạ ỳ Kh nả ăng thuyên chuy n, thay đ i ngành c a ộ ở ệ ố ờ ư ng b ràng bu c b i h th ng công ch c thứ ể ỉ ứ ế các quy ch . Công ch c ch có th thuyên ở ơ quan n y sang ể chuy n khi t m t v trí ộ cơ quan khác trong cùng m t lo i ngành, ạ ả ư ng ph i thông ờ đ i ngành, th ng ch. N u thay ể qua k thi chuy n ng ch.
ự ế
ệ ề nhi u n ể ự
ệ
ẽ ả ề
ỏ ế ẩ ăm không chu n hóa ngành, Do th c t ư c ớ đây hoàn toàn t do, vi c thuyên chuy n tr ể ớ nhưng trong xu hư ng chung, vi c chuy n ặ ẫ ngành đòi h i ch t ch c v chuyên môn l n ứ k nỹ ăng, ki n th c.
ạ
ỳ
ộ ế
ỡ ạ ự ố ể
ạ ử ộ ề ả ằ
ứ ể ự Công ch c có th t mình khai thác các chính ể ể ể ủ ư c ớ đ có th chuy n ng ch sách c a nhà n ồ ọ ậ ặ đi h c t p b i ể thông qua k thi tuy n ho c ứ ở ứ dư ng ki n th c chuyên môn. M t công ch c ng ch cán s ; mu n chuy n lên ng ch chuyên ắ viên đ u b t bu c ph i có b ng c nhân, còn không thì không đư c.ợ
ặ ư c cũng t o c
ồ ư ng ỡ
ỏ ủ ế
ể ạ ơ h i ộ đ công ớ ể ọ ậ đ nâng cao ạ ằ đáp ng ứ đòi h i c a ng ch cao ọ ừ ề ử ư i ờ đi h c t đ c ng
ỹ M t khác, nhà n ợ ch c ứ đư c h c t p, b i d ứ ki n th c nh m hơn b ng các chính sách ằ qu ngân sách.
ể ộ ề ữ đi u ki n
ế ự
ệ ớ
ứ ự ề ạ ậ
ề
ế
ể ị ỉ
ộ ề
ổ M t trong nh ng ệ đ khuy n khích ứ ọ ậ công ch c h c t p là chính sách nhân s , chính ế đ ộ ư c th c hi n ch ề ạ Nhi u nề sách đ b t. ệ ứ đ b t t p trung công ch c ch c nghi p và ơ h i ộ ụ. Đi u ề đó t o cạ bên trong n n công v ọ ự ọ ứ thăng ti n cho công ch c và h tích c c h c ăïc dù mô hình n y ầ đ . Mộ t p ậ đ nâng cao trình ư ả ề ch trích vì nó nh đang b nhi u nhà c i cách ị đông là m t cách làm cho n n hành chính b “ đưa đư c ợ ằ ứ c ng”, không công b ng và không . nhân tài vào b sung cho bôï máy hành chính
ể
ế
ả
ự
ế ủ
Phát tri n ch c nghi p ứ ỏ ự ệ đòi h i s cam k t c a củ ơ quan qu n lý nhà n ớ ư c thông qua ự ủ ổ ứ chính sách nhân s c a t ch c và s cam ứ k t c a cá nhân công ch c.
ề
ủ ả ụ
các n
ứ ớ ộ ủ đ ề đang đư c ợ ữ Đây là m t trong nh ng ch ả ế ế ố đ n trong ti n trình c i nhi u qu c gia bàn ữ cách hành chính. Nh ng m c tiêu c a c i cách ể đ i ộ ề ậ ở ngũ công ch c theo h ư c ớ đ u t p trung vào phát tri n ư ng hi n ạ ệ đ i hóa.
ể
ệ ề đư c ợ đi u ề đó, c n c i cách t ầ ả ặ đó đ c bi
ế Tuy nhiên, đ làm ự nhi u chính sách nhân s , trong chú ý đ n chính sách ti n l ề ương.
ư c s d ng chính sách ti n l
ớ ớ ử ụ ờ ế ị ư ng; nh ồ ề
ấ
ợ
ợ ề ương Nhi u nề ưng cũng có nhi u ề theo cơ ch th tr nư c do khó kh ăn v ngu n thu ngân sách nên ề ương “th t lắ ưng bu t ộ ẫ v n theo chính sách ti n l ứ ủ ậ ụ b ng”. Thu nh p c a công ch c th p nên ự ư nhân ợ ớ đư c v i khu v c t ạ không c nh tranh ừ ấ ả nên có hi n tệ ư ng ch y máu ch t xám t trong ự ư nhân; hi n ệ ớ cơ quan nhà nư c sang khu v c t tư ng “chân trong, chân ngòai”.
ể
ế ự
ỏ ả ự ệ đòi h i c s cam k t ề ầ ứ đi u n y khó th c ế ể ư không có cơ ch ki m soát, ràng
ứ ứ Phát tri n ch c nghi p ủ c a cá nhân công ch c; ế ệ hi n n u nh ộ bu c và thích ng.
ộ
ứ ư i gia nh p t
ờ ỏ ữ ự đưa ra ư v n ấ
ớ ọ ữ ứ ặ ế ạ ệ 3.K ho ch hóa ch c nghi p và l trình th c hi nệNh ng ng ư ng ờ ậ ổ ứ ữ ch c th ể nh ng câu h i (cũng có th nh ng nhà t ệ đ t ra v i h ): ch c nghi p
ờ
ứ
ổ ứ
ệ
ị
ồ
ế
Sau 10 năm anh s ẽ đi đ n ế đâu trên con đư ng ch c nghi p trong t ứ ch c? T c ố ể các v trí mà cá nhân có th mong mu n ả ờ ờ ợ đ t ạ đư c. Đ ng th i cũng ph i tr l i làm như th nào
ả đ ể đi đ n ế đích.
ủ
ộ ổ ứ ả ứ ứ ự ư ng thành c a m t nhà qu n ộ ch c, các nhà nghiên c u
ỉ Nghiên c u s tr ở ấ lý cao c p trong m t t ằ ch ra r ng:
ộ ỏ có nhà qu n lý m t phòng nh
ể ở ể ấ ả ăm;
ị ộ đơn v , giám
ể ở ấ ả
ấ ổ ể ở
ộ ể ấ ừ ủ ăm; 1725 n
ấ
Đ tr thành ờ th m t th i gian 5 n Đ tr thành nhà qu n lý m t ả ố đ c m t kho n 510 n ăm; Đ tr thành m t nhà q an lý c p t ng giám ố đ c có th m t t Đ tr thành nhà qu n lý cao c p có th m t ể ấ ả ừ t ể ở 2736 n ăm.
ự ế ệ ề trên cũng có th ể đúng v i ớ đi u ki n
ệ Th c t ủ c a nhi u n ớ ề ư c trong đó có Vi t Nam.
ể ộ
ư i
ặ
ứ ề
ầ ờ ư ng c n bao lâu ể ở đ có th tr M t sinh viên ra tr ư ế ộ ộ thành phó hay trư ng m t b ph n n u nh ở ậ ế ủ ọ ầ đi h t 36 n ạ ăm; và ng ch chuyên viên c a h c n ạ ấ ụ ở ờ ở ổ ạ đ o c p v tu i 40 tr thành lãnh t i sao ng ổ ầ đ t ra cho công tác t ẻ ạ ề i cho là quá tr . Đi u n y l ề ầ ấ đ c n nghiên c u khi xem xét ứ ch c nhi u v n ệ ứ ờ con đư ng ch c nghi p.
ế ờ
ạ ể
ộ
ặ ứ đ ể đ t ra l
ổ ch c ệ K ho ch hóa ạ đư ng ch c nghi p là s phân ứ ự ệ ế ủ ừ ể đi m y u c a t ng cá tích đánh giá đi m m nh, ự ể ứ nhân và căn c vào chính sách phát tri n nhân s ứ trình ch c ủ c a t nghi p cho cá nhân.
ỹ ề ể ụ
ệ
ị ộ ề ả
ở ớ
ứ ờ ể
ệ ủ ợ ậ ầ đư c áp d ng đ phân tích Nhi u k thu t c n ự ỹ ăng, năng l c thông qua công vi c, phân tích k n ấ ộ các hình th c tứ ư v n, h i ngh , h i th o. Nhi u đánh giá đã t o cạ ơ h i ộ ơ s phân tích, nư c trên c đư ng ch c ứ ể đ công ch c có th hình thành nghi p c a mình.
ệ
ứ ố ệ
ụ ớ ợ ư “tàu nhanh” hay h ệ ứ (mô hình ch c nghi p nh ấ th ng ch c nghi p cao c p =SES = Senior Executive Service) đư c nhi u n ề ư c áp d ng.
ạ ế ứ ệ ể
ụ ề
ể ế ố ố ầ K ho ch phát tri n ch c nghi p và xây d ng ự ế ố ộ . trình phát tri n ph thu c vào nhi u y u t l Môït s nhóm y u t ộ sau c n chú ý:
ể ệ ệ ứ
ệ ứ đình;
ứ ộ ệ ệ ẳ đ ng trong vi c ơ h i bình
ả Phát tri n ch c nghi p và công vi c hi n ệ hành; Ch c nghi p và gia Ch c nghi p và c làm; Tinh gi m biên ch . ế
III.Cơ h i thộ
ế ủ ăng ti n c a ng
ệ
đ ng ộ ờ ư i lao ơ quan hành chính
làm vi c trong các c nhà nư c.ớ
ổ
A.B nhi m,
ề ạ ệ đ b t
ụ ủ
ỡ
ộ ồ ư ng là m t công c c a
ạ B.Đào t o, b i d ứ
ể
ệ
phát tri n ch c nghi p
ờ ứ ủ ờ ệ ệ
ị ư i làm vi c trong đ ng ộ
ữ Đư ng ch c nghi p c a ng các cơ quan hành chính nhà nư c ch u tác ấ ớ ủ r t l n c a nh ng c ớ ăng ti n. ế ơ h i thộ
ề ứ ự ế ỉ ộ l ch ra r ng, nhi u ng
ị
ộ ố ủ ộ ứ
ệ ầ ư b ng không
ệ ố ỉ ừ
ộ ạ ờ ư i có ằ trình ch c Th c t ố ố , nghiã là t c ố đ thộ ăng ti n ế nghi p tệ ương đ i d c ộ ế đ n các v trí trong b máy hành chính khá nhanh. Nhưng cũng có ngư i ờ đ d c c a l trình ch c ờ . Không ít ngư i sau ằ nghi p h u nh ơ ệ hơn 30 mươi năm làm vi c trong h th ng các c ạ ở ớ quan hành chính nhà nư c cũng ch d ng l i ự m t ng ch chuyên môn (chuyên viên hay cán s ).
ổ A.B nhi m, ề ạ ệ đ b t
ổ ệ 1.B nhi m
ề ạ 2.Đ b t
ổ ệ 1.B nhi m
ậ ự ổ ệ a.B nhi m sau t p s
ổ ị ệ b.B nhi m chính tr
ủ ệ ấ ộ ố ả c. B nhi m các nhà qu n lý c p cao c a m t s
ổ nư cớ
ổ
ế ề
ề
ạ
ờ
ệ ộ ị ệ đ t ai vào m t v trí ặ B nhi m là vi c ờ ư ng không ổ ứ nào đó trong t ch c, th ứ ương cao hơn hay quan tâm đ n m c l ơn; ạ không; quy n h n nhi u hay ít h ơn hay không thay đ i; ổ ậ ng ch b c cao h ơ quan hay ngoài cơ quan. ngư i trong c
ổ
ị ỉ đ nh ai ạ ứ ệ đ i s ;
ệ ộ ị ệ
ổ
B nhi m cũng có nghĩa là ch vào m t v trí. Ví d , b nhi m b nhi m ngài b tr
ụ ổ ộ ư ng.ở
ậ
ể
ụ
ạ
ị
ứ ư i ờ đó vào v trí nh t
ệ
t nghi p ạ ờ ố ư i t ầ ộ ạ ạ ọ ệ đ i h c thi ứ đ t yêu c u vào ng ch chuyên
ữ ổ Trong tuy n d ng, thu t ng b ứ ệ nhi m vào ng ch t c là chính th c ị ấ đ nh ể tuy n ng trong ng ch.ạ ụ ổ Ví d b nhi m m t ng ể tuy n công ch c viên.
ể ạ ổ ệ ả ơ b n sau
Có th phân ra các lo i b nhi m c đây:
ệ ổ ậ ự
ệ ợ ờ ổ ư ng h p này là b
ậ ệ a.B nhi m sau t p s ữ ổ Thu t ng b nhi m trong tr ạ nhi m vào ng ch.
ộ ứ ứ ậ
ờ ư i t p s
ậ ự ợ Đây là m t hình th c công nh n chính th c sau ờ ậ ự đã hoàn thành th i gian t p s khi ng công vi c ệ đư c giao.
ạ ợ ổ ủ
ệ ữ ứ ị
ệ ạ
ổ ậ ị ồ ứ
đư c tuân th theo ệ Vi c b nhi m vào ng ch ấ đ nh và thông qua hình th c ủ ụ nh ng th t c nh t ệ ổ quy t ế đ nh b nhi m vào ng ch. B nhi m vào ng ch ạ đ ng nghĩa v i vi c công nh n chính th c ớ ệ cho công ch c.ứ
ị ổ
ắ ề ệ ổ ớ
ề ứ ứ ấ
ủ ầ ử ớ
ổ ệ ứ ề
ể ế ủ ề ế ộ
ị
ủ
ố ộ ẩ ệ b.B nhi m chính tr Đây là hình th c b nhi m g n li n v i các ổ quan ch c cao c p trong n n hành chính. B ệ ị nhi m chính tr mang ý nghĩa c a b u c và phê ư c. Vi c ơ quan quy n l c nhà n ệ ủ ề ự duy t c a các c ợ ệ đư c ti n hành theo nhi u hình th c b nhi m ụ khác nhau ph thu c vào th ch c a n n hành chính nhà nư c.ớ Trong quá trình thành l p n i các, v trí các b ộ ộ ậ ờ ư ng theo c ị ơ ch b nhi m chính tr , ệ ế ổ ở trư ng th ớ ủ ư ng chính ph và ề ử ủ thông qua đ c c a Th t qu c h i phê chu n.
ờ ủ ệ
ộ
ầ ả ộ đ ng trong liên minh ph thu c vào
ỏ ế ệ ấ
Trong trư ng h p chính ph liên hi p, vi c ợ ệ ố ắ ề ử ư i ờ đ ng ứ đ u b do phái đa s n m đ c ng ữ ụ gi B nhi m chính tr và b phi u b t tín ị ổ nhi m.ệ
ớ ứ ỏ
ụ ữ
ấ ế ư c áp d ng hình th c b phi u b t Nhi u nề ủ ộ ớ ệ tín nhi m v i nh ng thành viên chính ph (n i các) mà h ọ đã phê chu n.ẩ
ấ ệ ỏ
ợ ệ
ể ấ ế ấ
ệ ừ ệ ế Vi c b phi u b t tín nhi m có th dành cho ể ư trong trư ng h p b t tín hi m ờ ả ậ c t p th nh ể ỏ ủ chính ph . Cũng có th b phi u b t tín ộ nhi m t ng thành viên n i các.
ợ ờ
ấ
ệ ứ
ộ ặ ch c. Ho c trong tr ậ ị
Trong trư ng h p không v ợ ự đư c s ợ ư t qua ừ b t tín nhi m, n i các hay t ng thành viên ả ừ ợ ư ng h p quy ờ ph i t ố ủ ổ ủ đ nh c a pháp lu t, chính ph (t ng th ng ố ộ đ t ể ổ ứ ổ ể ả ế ch c t ng i tán qu c h i ch ) có th gi ợ ự ủ đư c s ng ạ ằ ơn nh m t o ra ể ử ớ tuy n c s m h h .ộ
ủ ệ ấ ộ ố ả c. B nhi m các nhà qu n lý c p cao c a m t s
ổ nư cớ
ề ớ ổ ệ
ụ ụ ủ ự
ợ ề ư c, b nhi m ộ ế đ nh b i chính B ở ở ế ơ s k t ủ ơ quan
ạ đ ng t ộ ụ ả Trong n n công v c a nhi u n ị ấ công v cao c p là s quy t ấ ầ ề ứ có nhu c u v công ch c cao c p trên c ư v n, góp ý c a c ớ h p v i ho t qu n lý công v trung ấ ương.
ờ Trong trư ng h p ợ có s thuyên chuy n
ộ ầ ự ệ
ợ ờ
ầ ứ
, ph i h p t
ề
ừ ố ể
ừ ể t ộ ổ ệ thông b n y sang b khác, vi c b nhi m ủ qua cơ quan q an lý nhân s trung ương. ự ể ừ ơ quan Các trư ng h p thuyên chuy n t c ố ớ đ i ngũ công ơ quan khác đ i v i ộ n y sang c ự ạ ơ h i ộ đ ể t o ra s ấ ch c cao c p cũng là c ủ ộ ố ợ ố ơn ho t ạ đ ng c a ồ t h l ng ghép ộ các cơ quan. Tuy nhiên, nhi u b ngành ự không mu n có s thuyên chuy n t bên ngoài.
ể ấ
ụ
ộ ự ủ
ề ọ ổ ứ Tuy n ch n công ch c ứ đưa vào v trí cao c p ị ọ ữ ộ trong n n công v là m t trong nh ng n i dung quan tr ng c a công tác qu n lý nhân s trong các t ả ư c.ớ ch c hành chính nhà n
ể ấ
ụ
ộ ự ủ
ề ọ ổ ứ Tuy n ch n công ch c ứ đưa vào v trí cao c p ị ọ ữ ộ trong n n công v là m t trong nh ng n i dung quan tr ng c a công tác qu n lý nhân s trong các t ả ư c.ớ ch c hành chính nhà n
ấ ứ S lố ư ng công ch c cao c p không l n và
ạ ọ ả
ủ ộ ả
ờ ấ
ứ ả ự
ấ ạ ả ợ ớ đa ủ ưng vai trò c a h nh h ư ng ở đêùn d ng, nh các quy t ế đ nh mang tính chính sách c a chính ị ủ ớ ố ộ ư c, qu n lý đ i ngũ ph và các b . Đa s các n ơ ậ ư ng t p trung cao vào c công hc c cao c p th ấ ương, s phân c p ự quan qu n lý nhân s trung ế qu n lý r t h n ch .
ể ể ọ ọ ủ ụ Tuy n ch n và th t c tuy n ch n ng
ứ
ớ
ề ạ ụ ệ ư i vào ờ ữ ấ ị v trí công ch c cao c p khác nhau gi a các nư c.ớ Nhi u nề ư c theo mô hình khép kín trong n i ộ ổ đ b t, b nhi m
ớ ạ
ệ
i theo ư i ờ ư i và
ừ ị ộ ề b n n công v , nghĩa là ộ ộ n i b . M t s n ụ ộ ố ư c áp d ng mô hình quan l ỉ ổ ố t c ch b nhi m ng ứ ể ki u Trung Qu c, ớ ấ ấ ừ ị ị v trí th p bên d vào v trí cao c p t ề ậ ờ thư ng t v trí c n k
ữ
ứ ổ Cách th c b nhi m, ể ữ ủ ế ệ ưu đi m và nh ng h n ch nh t ề ạ ộ ộ đ b t n i b có nh ng ị ấ đ nh c a nó. ạ
ệ
ể ộ ộ ề ụ
ứ ổ ệ ệ ộ ộ ộ ẹ ộ ừ ừ
ộ ộ Hình th c b nhi m n i b có th chia ra theo khái ni m r ng (trong n i b n n công v ) và ơ khái ni m n i b h p (trong t ng b , t ng c quan).
ệ ổ
ể ở ộ ả
ộ
ứ ữ ọ
ụ ợ ề
B nhi m vào công v – công ch c cao c p ứ ấ ụ ư i ờ ữ cũng có th m r ng cho c nh ng ng ụ Đây là m t trong ề bên ngoài n n công v . ể nh ng cách th c tuy n ch n nhân tài cho ấ đang đư c áp d ng cho ụ n n công v cao c p nhi u nề ư c. ớ
ố ụ ệ
ấ ấ ờ ị
Nh ng qu c gia áp d ng mô hình vi c làm, v n ụ ư i vào các v trí công v cao c p ầ ơn là
ể ễ ế ề ụ ứ ệ ữ ể ề đ tuy n ng có th d ti n hành theo mô hình n y h các n n công v theo ch c nghi p.
ể ề ấ Tuy n ch n ng
ư i vào n n công v cao c p đóng và
ở ụ ờ ọ ể ế ợ ả cũng có th k t h p c hai mô hình ị m trên tùy theo v trí.
ệ ấ
ể ữ ớ
ụ ả ủ ầ Quy trình đ b t, b nhi m công v cao c p ề ạ ổ ụ ư c và gi a các ữ có th khác nhau gi a các n ắ ể mô hình, song trên nguyên t c chung, có th ổ ứ ư các t ữ ch c không áp d ng nh ng cách nh ư i ờ đáp ng ứ ể ọ ư c ớ đ ch n ng ph i c a nhà n ụ yêu c u công v .
ớ ụ M t s b ể đây có th áp d ng:
ố
ề
ộ ố ư c chung sau Thông báo ch tr ng trong n n
ụ
ấ
ỗ công v cao c p.
ộ Thông báo r ng rãi
ố ấ
ờ ị ư ng lao ợ ể ạ đư c th tr đ t o ề ầ ưng đi u c n chú ý ộ đ ng riêng phong phú, nh ụ ề ỗ ố là: s ch tr ng trong n n công v cao c p không nhi u.ề
ả
công vi c
ố ớ ị ệ đ i v i v
ự ả ầ
ể
D th o mô t trí c n tuy n.
ệ ầ
ố ớ ế ỏ ụ ể ề ọ ấ
ả
ự ỳ ả ố ữ ờ
ỉ ự ả ữ D th o phân tích công vi c c n ch ra nh ng đòi h i ỏ đ i v i công v ; các y u t ế ố ụ khác có ụ ư nh ng ữ đòi liên quan đ n công v cũng nh ữ h i c th v chuyên môn, h c v n và nh ng đòi h i ỏ đó c n ầ đư c ợ k nỹ ăng khác. Nh ng ữ ơ quan qu n lý ứ ở thông qua chính th c b i các c ương và ph i thông báo công ự nhân s trung ư i mu n tham d k thi khai cho nh ng ng tuy n.ể
ậ
L p danh sách c a t
ữ ố ề ể
t c nh ng thí T o cạ ơ ể đ u có th
ủ ấ ả ữ ợ ự sinh mong mu n ố đư c d thi. h i ộ đ nh ng ai mu n d thi ự n p ộ đơn.
ữ
ộ
ạ ỏ ầ ẩ ủ ờ
ữ ế đ các tiêu chu n c n thi ầ ờ ổ
ấ ầ ể ị
Danh sách ng n ắ t c danh sách thí sinh ứ ứ đánh giá khác sau khi đã có nh ng cách th c nhau đ ể đánh giá sơ b và lo i b nh ng ngư i không t. ồ Đ ng th i cung c p b sung thông tin c n ế ề thi
t v các v trí c n tuy n.
ứ
Ti n hành các hình th c khác nhau ủ
ế ể ọ
ẩ
đ ch n ng
ề ọ ể Nhi u hình th c tuy n ch n chung,
ư i ờ đ tiêu chu n. ứ ỏ
ự ứ
ộ
ử ụ ứ
nhưng ấ ế ủ hình th c ph ng v n tr c ti p c a các nhà ị ậ ự ủ ả qu n lý nhân s c a các b ph n ch u trách ấ đó thừơng ệ nhi m s d ng công ch c cao c p áp d ng.ụ
ặ ẽ ế ệ
ề ủ ụ
ứ ầ ầ ự ể Tuy nhiên, cách th c n y c n có s ki m soát ộ ẽ ạ ơ h i cho vi c ch t ch n u không s t o c ả ạ l m d ng quy n c a các nhà qu n lý nhân s .ự
ệ
ổ
B nhi m. ẽ ị
ổ ệ
ứ ự
ớ ố
ậ ộ ề Quy đ nh ai s có quy n b nhi m tùy thu c ệ vào phương th c qu n lý nhân s trong h ả ơ quan hành chính nhà nư c theo th ng các c ề phân quy n hay t p trung.
ệ ố Đa s các n
ụ ặ
ộ ị ệ
ự ư c ớ đư c ợ đ u th c hi n thông qua ề ộ Uûy ban công v ho c B hành chính – n i ề ộ ơ quan ch u trách nhi m v ặ ụ v ho c m t c ấ ụ công v cao c p.
ề ạ 2.Đ b t ạ a.Các lo i hình ề ạ đ b t
b.Thăng ti nế
ờ ớ ề ắ ư ng g n li n v i ý nghĩa:
i ích ( v l
v ừ ị t ề ạ đ b t ề ương, ơn so v i ớ
ứ ờ
ệ ủ ớ ề ị đư ng ch c nghi p c a ơ quan nhà nư c (con ở ứ ăng ti n r ng m t c có nhi u v trí cao
Đ b t th ề ạ ị ầ trí n y lên v trí khác. Và ợ ợ luôn nh n ậ đư c l ề quy n, uy tín,…) cao h ớ trư c khi ề ạ đ b t. ề ạ ắ ớ Đ b t luôn g n v i con ờ ngư i làm vi c trong c ệ ờ đư ng th ế ộ ợ hơn đang ch ờ đ i và công khai.)
promote
transitive verb
BUSINESS advertise something: to publicize a
advance something: to further something by
HUMAN RESOURCES advance 1. in rank: to raise somebody to a more senior job or a higher position or rank support or encourage: to encourage the growth 2. and development of something 3. product so that people will buy or rent it 4. helping to arrange or introduce it 5. CHESS exchange pawn for more powerful piece: in chess, to exchange a pawn for a more powerful piece, usually a queen, when it reaches an opponent’s end of the board
promotion noun
HUMAN RESOURCES advancement
encouragement for activity: encouragement for
1. in position: an advancement to a more senior job or a higher rank, grade, or position BUSINESS something that promotes: something 2. that is designed to promote or advertise a product, cause, or organization 3. the growth or development of something SPORTS advance into higher division: advance 4. by a national sports team into a higher international group CHESS exchange of pawn for superior piece: in 5. chess, the act of exchanging a pawn for a more powerful piece, usually a queen, when it reaches an opponent’s end of the board
ế ấ ứ ứ ệ
Đ b t là c ơ h i ộ đ thể ăng ti n. Đó chính là ề ạ ờ đư ng ch c nghi p hay các n c thang ch c nghi p. ệ
ờ
đó. Cũng có t
ề ọ ấ
ố ớ
ơn đ i v i sĩ quan trong ề ạ đ n b c cao h ớ ờ ăn c vào thâm niên và thành
ơ quan hay đưa ư i trong c ề ạ Có th ể đ b t ng ổ ứ ị ờ ừ ngư i t ch c bên ngoài vào v trí ự ỏ ự ăng ti n (ế đ b t) khi có nh ng s ữ ề ạ đòi h i s th gia tăng v h c v n. Đ b t ế ậ quân đ i thộ ư ng c tích công tác.
ả ệ ổ ủ
ẩ ị ề ạ ể
ề ạ ụ ờ ổ ệ ỉ
ể ỉ ệ ầ
S n ph m c a quá trình b nhi m và đ b t là ự quy t ế đ nh nhân s dù quy trình có th khác nhau. Đ b t là su t ố đ i, liên t c. B nhi m ch có ứ ổ ộ ầ th ch có m t l n, tái b nhi m ít khi có l n th ba.
ặ ệ ề ạ đ b t ạ ộ đ c bi ạ t khi ng ch có
ế ỗ
ề ạ ứ ương cao hơn;
ế ị ể đ n v trí cao
ề ạ ở ộ ơ quan khác; m t c
ề ạ ị ớ ậ ơ quan, v trí m i.
ề ạ ả ị ạ a.Các lo i hình Đ b t vào m t ng ch ề ạ ch khuy t; Đ b t lên m c l Đ b t thông qua thuyên chuy n hơn Đ b t do thành l p c Đ b t lên v trí qu n lý
ề ớ
ụ ứ
ợ ộ ố ế ố ự ị đ nh d a trên m t s y u t sau:
ế ố thâm niên y u t
ứ ứ ờ ứ ế ố ờ th i , t c y u t ơ quan hành chính nhà ắ đ u ầ đư ng ch c khi công ch c b t
b.Thăng ti nế ư ng ờ Trong các cơ quan hành chính nhà nư c thớ ấ ụ ể ộ ệ ố ắ g n li n v i m t h th ng tiêu chí r t c th . ệ ệ ố ế Thăng ti n trong h th ng công v ch c nghi p đư c xác Trư c h t là ớ ế ệ gian làm vi c trong các c nư c t ớ ừ nghi p. ệ
ệ
ộ ị đ nh khá c th ạ
ứ
ổ ứ ử ụ ể ự ụ ể đ ể ể ị ấ đ nh có th ộ ừ ậ ương ệ ủ b c l ờ ậ ương ti p theo trong th i gian ế đư c ợ ặ ăm). M t khác, thâm niên ọ ư là công c ụ đ l a ch n
ứ Mô hình ch c nghi p quy ứ m t công ch c trong m t ng ch nh t ể phát tri n ch c nghi p c a mình t ế th p ấ đ n b c l nh t ấ đ nh (23 n ị ch c s d ng nh các t ộ m t tron hai ng ư nhau. ư i nhờ
ạ ế ộ
ệ ể ứ
ờ ự
ấ ợ ứ ậ ổ ứ
ề
ộ ổ
ố ể ứ ớ
ệ
ề ạ ế ế ạ
ẽ ỳ
ể ệ ứ ể
ứ ế Thăng ti n trong cùng m t ng ch l ương, (còn ề ọ g i là phát tri n ch c nghi p v tài chính) ơn là đánh giá công thư ng d a vào thâm niên h vi cệ và đư c phân c p cho các t ch c th b c ộ ơ quan ngang b ộ ủ c a n n hành chính. Các b , c ự ộ ậ hay cơ quan đ c l p (tr c thu c t ng th ng hay ế th tủ ư ng) có quy n ti n hành phát tri n ch c ề nghi p tài chính hàng n ăm. Thăng ti n hay ạ ấ đ n ng ch đ b t ng ch th p ả cao hơn đòi h i thông qua k thi tuy n. K t qu ế ể ỳ ỏ ề ệ ế đ nh v vi c phát ị ủ c a k thi tuy n s quy t ề ứ ậ tri n ch c nghi p theo th b c trong n n hành ệ ị chính (thăng ti n theo v trí hay ch c nghi p).
ả
ộ ề
ệ
ề ạ ự đánh ầ đòi h i ỏ đ ể đánh đánh giá ho t ạ đ ng ộ
Thăng ti n hay ế ỏ ề ạ đòi h i ph i có s đ b t ạ đ ng cao. Đi u n y ợ giá ch t lấ ư ng ho t ộ ệ ố ự vi c xây d ng m t h th ng các tiêu chí ớ giá đ b t (khác v i tiêu chí hàng năm nói chung).
ụ ủ ộ ạ B.Đào t o, b i d ồ ư ng là m t công c c a phát
ể ỡ ệ ứ tri n ch c nghi p
ề ạ ụ 1.Đào t o trong n n công v
ỡ ề ụ 2.B i dồ ư ng trong n n công v
ỡ ự
3.B i dồ ư ng nhân l c trong các t ọ ổ ứ ủ
ộ ộ ệ ớ ể ch c nhà nư c là m t n i dung quan tr ng c a phát ứ tri n ch c nghi p
ủ ổ ộ 4.Khuôn kh pháp lý c a ho t
ỡ ề dư ng trong n n hành chính nhà n ạ đ ng b i ồ ư cớ
ạ ề ụ
ấ ạ ơn (th c sĩ hay
ọ ạ ứ ể i ch c vào bu i t ề ổ ố đ có m t ngh
ớ i i c ộ ấ ổ ứ ch c. ắ ế ạ ơ c u t
ớ ọ ư c;ớ
ọ ằ ặ ự ớ ư c ho c t túc
1.Đào t o trong n n công v Đi h c ọ đ l y b ng c p cao h ể ấ ằ ế ti n sĩ). Đi h c t m i do quá trình s p x p l H c trong n ư c; h c ngoài n ọ H c b ng kinh phí c a nhà n ủ ặ ế ợ kinh phí ho c k t h p.
ề ụ
ờ ợ ủ đ ề đư c quan tâm h ơn là đào
2.B i dồ ư ng trong n n công v ỡ Thư ng là ch t oạ
ệ ố ồ ư ng;ỡ
ỡ ương (NAPA,
ỡ ạ ộ i các b , ngành, đ a ị
ứ ương trình b i dồ ư ng;ỡ
ấ H th ng các trung tâm b i d Trung tâm b i dồ ư ng trung ENA…); Trung tâm b i dồ ư ng t phương; Các hình th c và ch Phân c p trong vi c t ệ ổ ứ ồ ư ng;ỡ ch c b i d
ệ ố
ằ
ủ ứ
ỡ ọ ủ ớ ủ ổ ả ủ ch c và c a cá nhân trong t ự thân c a ng
ộ ụ ớ đào t o). ạ
ể đ nâng cao k n
ờ ằ ỹ ăng và năng l c ự ụ đang làm; đó cũng là ủ ộ đ ng làm ch ư i lao
ợ B i dồ ư ng là quá trình có tính h th ng, có tính ơ quan hành chính ứ ự l a ch n c a công ch c trong c ợ ụ ăng kh nả ăng đ t ạ đư c m c nhà nư c nh m gia t ứ ổ ch c tiêu c a t ờ ư i lao (không ph i vì m c tiêu t đ ng, khác v i B i dồ ư ng ỡ ế liên quan đ n công v cách nh m làm cho ng ụ đư c công v .
ộ ữ
ế ế ế ứ ỡ ờ ử ụ ư i s d ng lao ộ ờ ứ ầ t liên quan
ỡ ộ ắ
ế
ữ ộ ấ
ộ
ợ
ứ
ứ ổ ổ ứ đ ể đáp ng v i
B i dồ ư ng chính th c là nh ng ho t ữ ạ đ ng ộ ạ ơ h i ộ ằ c a ngủ đ ng nh m t o c ỹ ăng, hành vi đ ngể ư i lao đ ng có nh ng k n ụ đ n công v . và ki n th c c n thi Trong các cơ quan hành chính nhà nư c b i ồ ớ ứ dư ng chính th c mang tính b t bu c, theo ụ quy ch công v . H c t p là nh ng ho t ạ đ ng mang tính ch t ọ ậ ờ ư i lao thư ng xuyên và ng ờ đ ng thông qua ỹ ăng, hành vi và ữ đư c nh ng k n ọ ậ h c t p có ủ ằ ự ế đ i (tích c c) hành vi c a ki n th c nh m thay ớ ỏ ớ đòi h i m i ọ ch c h trong t ủ ổ ứ c a t ch c.
ấ ạ ủ
ố ụ ệ ổ ả ả sau
ể ụ
ộ
ủ ề ụ đích ằ ỹ ăng c a m t cá nhân
ố ớ ệ ặ
ả ế ộ ằ
ự ụ ộ
ủ ớ ộ ệ
ộ ư ng nh t ệ ợ ệ ứ ăng đào t o, hu n M c tiêu t ng quát c a ch c n đây: đào t o ạ luy n ph n nh qua ba thành t (training); giáo d c (education) và phát tri n (development) Đào t oạ nói lên các ho t ạ đ ng nh m m c ộ nâng cao tay ngh hay k n ệ ệ đ i v i công vi c hi n hành ho c liên h . Giáo d cụ : nói lên các ho t ạ đ ng nh m c i ti n, nâng cao s thành th c, khéo léo c a m t cá nhân ị ấ đ nh m t cách toàn di n theo m t h nào đó vư t ra ngòai công vi c hi n hành.
ằ
ạ ằ ộ ạ ả ẳ ể ự
ồ ẩ
ổ
ế ả
ọ ứ ớ ể ể ỹ Các khóa h i th o (seminars) nh m phát tri n k năng lãnh đ o ch ng h n, n m trong lĩnh v c giáo d c.ụ Phát tri nể bao g m các ho t ằ ộ ạ đ ng nh m chu n ấ ổ ứ ớ ơ c u t ị ị ch c khi b cho nhân viên theo k p v i c ọ ạ đ i ạ ể i nó thay đ i và phát tri n. Các khóa h c t ữ ị ấ h c cung c p cho các nhà qu n tr nh ng ki n ủ đi n hình c a phát tri n. th c m i là
train verb (past trained, past participle trained, present participle train·ing, 3rd person present singular trains)
intransitive and transitive verb learn or
transitive verb domesticate animal: to teach an
1. teach skills: to learn or teach somebody the skills necessary to do a particular job, especially through practical experience 2. animal to behave in ways acceptable to people, especially by repetition or practice
3. intransitive and transitive verb SPORTS prepare for
sporting competition: to prepare or prepare somebody for a sporting competition, usually with a planned program of appropriate physical exercises
something, especially the mind, with discipline
8. intransitive verb RAIL travel by train: to make a
journey by train (informal)
[Mid-15th century. From Old French traïn,
“something that drags or trails behind,” from traïner, “to draw, pull,” of uncertain origin: perhaps via assumed Vulgar Latin traginare, from Latin trahere, “to pull, draw.”]
7. transitive verb produce improvement: to improve
Train·ing [tráyning] noun
acquiring of skill: the process of teaching or
improving of fitness: the process of improving
1. learning a skill or job (often used before a noun) • a training program 2. physical fitness by exercise and diet
knowledge: the knowledge or abilities gained
instruction: training and instruction in a particular
learning experience: an informative experience
education ed·u·ca·tion [èjjə káysh’n] (plural ed·u·ca·tions) noun 1. educating: the imparting and acquiring of knowledge through teaching and learning, especially at a school or similar institution • “After all, what is education but a process by which a person begins to learn how to learn?” (Peter Ustinov, Dear Me, 1977) 2. through being educated 3. subject, for example, health matters 4. • Spending a weekend in their house was a real education.
educate verb
intransitive and transitive verb teach: to give
transitive verb arrange schooling: to arrange
transitive verb develop: to develop or
transitive verb train: to train or instruct
1. knowledge to or develop the abilities of somebody by teaching • educated at a public school 2. schooling for somebody • They educated their daughters 3. improve a faculty or sense 4. somebody in a particular field
[15th century. From Latin educat-, the past participle stem of educare, “to bring up, rear,” related to educere, “to lead out,” from ducere, “to lead.”]
develop de·vel·op [di vélləp] (past de·vel·oped, past participle de·vel·oped, present participle de·vel·op·ing, 3rd person present singular de·vel·ops) verb
intransitive and transitive verb change and grow: to change, or cause
intransitive verb arise and increase: to arise and then increase or
transitive verb acquire feature, habit, or illness: to acquire a
transitive verb enlarge on: to add details to a basic plan or idea transitive verb become clear: to become apparent and thus resolve a
intransitive and transitive verb present or be revealed in stages: to
1. to change, and become larger, stronger, or more impressive, successful, or advanced 2. progress to a more complex state • Tension was developing between the two nations. 3. particular feature, habit, or illness that then becomes more marked or extreme • The baby is developing a cold. 4. 5. question or clarify a situation • It developed that we didn’t need reservations. 6. present the sequential events or successive stages of a story or argument, or to have such events or stages revealed • The theory is developed at length in her new book.
transitive verb build structures: to plan and construct buildings,
intransitive verb achieve sexual maturity: to become sexually mature transitive verb CHESS bring piece into play: to bring a chess piece
transitive verb MUSIC vary musical theme: to add to a musical
transitive verb use resources for human purposes: to use or make 7. available land, minerals, or other natural resources for human purposes such as housing 8. roads, or other technological structures • develop a global communications system 9. transitive verb turn film into negatives or prints: to treat photographic film with chemicals in order to produce a negative or print (often passive) • Send the rolls off to be developed. 10. 11. into play 12. theme by using variation or ornamentation, especially by breaking it down into motifs and using other musical techniques
[Mid-17th century. From French développer, literally “to unwrap” (the original sense in English,), from, ultimately, Old French voloper, “to wrap” (source of English ENVELOPE).]
—de·vel·op·a·ble, adjective
ỡ ự
3.B i dồ ư ng nhân l c trong các t ọ ổ ứ ủ
ớ ể ch c nhà nư c là m t n i dung quan tr ng c a phát ứ tri n ch c nghi p
ỡ ồ ộ 3.1 M c ụ đích c a ho t ạ đ ng b i d ồ ư ng ngu n
ự ơ quan hành chính nhà nư cớ ộ ộ ệ ủ nhân l c trong c
3.2 Các tiêu chí đ ể đánh giá b i dồ ư ng:ỡ
ề ầ ế ổ ứ 3.3 M t s ộ ố đi u c n chú ý khi ti n hành t ch c
các khóa b i dồ ư ngỡ
ự ọ 3.4 L a ch n các ph ương th c b i d ứ ồ ư ngỡ
ờ ị 3.5 Xác đ nh th i gian b i d ồ ư ngỡ
ạ 3.6 Ch n ngọ ư i ờ đào t o và đi h cọ
ỡ ầ 3.7 B i dồ ư ng các nhà qu n lý c n có ch ương
ả trình và phương pháp riêng.
ỡ ộ ơ quan b i dồ ư ng cán b ,
ệ ố 3.8 H th ng các c công ch c.ứ
ờ
ờ
ằ
ờ ỡ ỉ ư i lao ộ ớ ư i lao ăm đ ng lâu n ệ ộ ạ đ ng hi n ệ ổ ứ ch c nh m hoàn thi n ho t đ ng.ộ ư i lao ương lai c a ngủ
ỡ ệ
ờ
ụ ộ ằ ộ ộ ư i lao ự ủ đ ng nh m ủ ổ ứ đó là cơ h i mà ng
ộ
ch c; ờ ỹ ăng, ki n th c ụ ệ ạ ế B i dồ ư ng quan tr ng không ch cho ng ọ ả ộ đ ng m i mà cho c ng trong t ạ t i và t B i dồ ư ng là m t quá trình nh m hoàn thi n ằ đáp k nỹ ăng, năng l c c a ng ứ ư i ờ ng m c tiêu c a t ằ ư i lao ạ ả đ ng nh m hoàn qu n lý t o ra cho ng ứ chuyên môn có liên quan ế ệ thi n k n đ n công v hi n t i.
ồ ỡ ộ 3.1 M c ụ đích c a ho t ạ đ ng b i d ồ ư ng ngu n
ự
ủ nhân l c trong c ụ ỡ ứ ơ quan hành chính nhà nư cớ ệ ồ ư ng công ch c trong
ộ ợ
ậ ủ ể ư ng ờ đư c th ăn b n pháp lu t c a nhà
ả ầ ế ớ ạ ấ đa d ng và
ụ ưng
ấ ư nhi u nề ư c ớ
ụ ậ ụ
ữ ớ ị ộ
ứ ạ đ ng b i d ụ ợ
ộ ả ề ủ M c tiêu c a vi c b i d ủ ề ho t ạ đ ng c a n n hành chính th ữ ằ ch hóa b ng nh ng v nư c và nh ng m c tiêu n y cũng r t ụ ữ phong phú. ữ Có nh ng m c tiêu mang tính ch t chung, nh cũng có nh ng m c tiêu riêng nh g n ầ đây m i có lu t công v (hay công ch c) nên vi c ệ xác đ nh m c tiêu c a ho t ồ ư ng ỡ ủ ụ cũng là nh m ằ đ t ạ đư c các m c tiêu c a công cu c c i cách n n hành chính nhà n ủ ư c.ớ
ộ
3.1.1 M c ụ đích chung c a ho t ự ồ ư ng ỡ ạ đ ng b i d ơ quan hành chính nhà
ủ ồ ngu n nhân l c trong c nư cớ
ị ấ ợ ụ ấ ư ng d ch v cung c p cho
ị ợ ấ ụ đư c cung c p;
ả ạ đ ng;ộ
ớ ổ ứ ủ ự ch c nhà
ứ ộ ề
ệ ự ủ Hoàn thi n ch t l ệ dân; Tăng s lố ư ng d ch v ợ Gi m chi phí ho t Tăng s hài lòng c a công dân v i t nư c;ớ T o ạ đi u ki n cho cán b công ch c nâng cao đư c nợ ăng l c c a mình.
ộ ồ ư ng ỡ ạ đ ng b i d
ồ 3.1.2 M c ụ đích riêng c a ho t ự
ố t
ả ứ ớ
ấ ậ ứ ề
ớ
ộ
ệ ả ự ằ
ị ăng l c ự đ ho ch ể ạ đ nh và
ự
ủ ớ ệ ủ ơ quan HCNN. ngu n nhân l c trong c B i dồ ư ng ỡ đ công ch c th ïc thi t ự ể các văn b n pháp lu t m i; Cung c p ki n th c v công ngh ệ ế m iớ H c ti ng n ư c ngoài (Anh,Pháp…); ọ ế T o ra ứ ạ đ i ngũ công ch c có chuyên ụ ố ể ự môn, k nỹ ăng đ th c thi công v t t hơn, nh m th c hi n c i cách hành chính; Phát tri n nể th c thi chính sách công; Trung thành v i chính ph trong vi c
ự th c thi chính sách;
ớ ự ư ng khách hàng
ớ
ứ ứ ố ằ
ch c b máy nhà i t
ấ ạ ổ ứ ộ ề ớ Th c hi n d ch v ị ụ đ nh h ị ệ ẩ ệ ố theo h th ng tiêu chu n; Aùp d ng k n ả ỹ ăng qu n lý m i; ụ Hoàn thi n ệ đ o ạ đ c công ch c nh m ch ng tham nhũng; T o cạ ơ h i ộ đ cể ơ c u l nư c nói chung và n n hành chính nói riêng;…
ư i ờ đi h c h c ọ ọ đư c ợ
ớ
ị
ể ỹ ăng, ki n th c h c ế ạ ứ ọ ệ ể đ hoàn thi n ho t
ộ
ổ ứ
ợ ớ ch c: so sánh v i nhóm không ương trình b i dồ ư ng;ỡ
ổ ứ ị ớ 3.2 Các tiêu chí đ ể đánh giá b i dồ ư ng:ỡ Giá tr c a b i d ỡ ị ủ ồ ư ng: ng k nỹ ăng, ki n th c m i; ứ ế Giá tr chuy n giao: k n ể ợ đư c ợ đã đư c chuy n vào ủ ổ ứ đ ng c a t ch c; Giá tr trong t ị đư c tham gia ch Giá tr liên t ị ch c: ch cũng có giá tr v i các t ương trình b i dồ ư ng ỡ ổ ứ ương t ch c t .ự
ề ầ ế ổ ứ 3.3 M t s ộ ố đi u c n chú ý khi ti n hành t ch c
các khóa b i dồ ư ngỡ đ ng cộ ơ đ ể đi h c;ọ
ị ầ
ổ ứ
ợ
ạ
ệ ể ồ ư ng c a ng
ầ ổ ứ ủ Ngư i h c có ờ ọ Xác đ nh nhu c u b i d ỡ ồ ư ng: đây là công vi c ệ ự ả ủ ầ c n chú ý c a nhà qu n lý nhân l c trong t ch c ữ ậ đư c nh ng gì các nhà ỉ ẽ ế n u không s ch nh n ể ử ụ đào t o có. Có th s d ng nhi u cách khác nhau ư i làm vi c đ tìm ra nhu c u b i d trong các t ỡ ch c c a nhà n ề ủ ư c nhớ ờ ư sau:
ờ ệ
ọ
Quan sát ngư i lao đ ng ộ đ phát hi n cái gì ể ầ ọ h có th c n; và nghe ý ki n c a chính h ; ề hoăïc đi u tra thông qua ng ể ế ủ ả ờ ư i qu n lý;
ể ứ ấ đ ề đã phát hi n;ệ
ả ỡ
ị , do ữ đi u ề đó c n ầ
ả
ậ ệ ọ
ổ ứ ch c.
ự ể ọ đư c ợ
Nghiên c u, ki m tra v n Khóa b i dồ ư ng ph i cung c p nh ng ấ ự ế ế ầ c n thi t có gia tr trong th c t ọ ọ ỹ ch n l c k càng. Trong khóa h c ph i có th o lu n, trao đ i ổ ả ọ ả ợ ố ơn; và vi c h c ph i ể ấ ụ đư c t t h đ h p th ụ ố ằ ợ ủ đư c c ng c b ng cách áp d ng các hành vi m i ớ đã h c ọ đư c vào t ợ Ph i có c ả vào trong t ơ h i ộ đ ể đưa th c ti n h c ổ ứ ch c.
ự ứ ồ ư ngỡ ương th c b i d
ề ỡ
ỡ ề ừ ồ ư ng ỡ
ỗ ừ ử i ch , v a g i ra bên ngoài;
ỡ
ỏ ự ương t ư ng ờ môi tr
ỡ ạ ứ i ch c;
ụ ộ ờ ỡ ọ 3.4 L a ch n các ph B i dồ ư ng ti n công v ; ụ B i dồ ư ng theo ki u h c ngh . V a b i d ể ọ ạ t B i dồ ư ng theo hình th c mô ph ng, nghĩa là ứ ư ng tờ ệ ậ t p vi c trong môi tr ổ ứ t ch c. B i dồ ư ng t B i dồ ư ng thoát ly kh i công v m t th i gian; ỏ
ị ờ
ữ ờ ồ ư ngỡ ấ đ n y
ộ ề ầ đư c vợ ăn b n ả đ nh mang tính ch t b t bu c. Có
ể 3.5 Xác đ nh th i gian b i d Thông thư ng, nh ng v n ậ pháp lu t quy ỏ th theo ị đòi h i công vi c ể ệ đ xác ấ ắ ờ ị đ nh th i gian.
ạ 3.6 Ch n ngọ ư i ờ đào t o và đi h cọ
ầ ể ộ
ờ ố ồ ự ả ự
ư ngư i ờ đi h c.ọ
ể ử ụ
ả ọ ề ạ đào t o ạ ương pháp gi ng ả
ể ự ế ầ ti p thu, nghiên đ t
ờ ế đ n th i gian ụ
ọ ờ ầ ư i có nhu c u; ng ư i ờ đi h c (ng ư i ờ
ồ ư ng t ỡ Đ có m t khóa b i d t, c n xây d ng ọ chương trình cho khóa h c. Đ ng th i ph i l a ch n ngọ ạ ư i ờ đào t o cũng nh Có th s d ng nhà qu n lý làm nhà sau khi đã đào t o h v ph d y;ạ C n chú ý ứ ứ c u và ng d ng; Ch n ng ọ ộ thu c di n ề ạ ệ đ b t,…)
ầ ỡ ương 3.7 B i dồ ư ng các nhà qu n lý c n có ch
ấ ệ
ỡ ớ ứ ế ậ ử ư c theo hình th c k c n, th
ệ
ề ị ồ ể ể đ trau d i kinh
ộ ệ
ạ
ố ụ ể ơi “hái hoa”
ự ọ ể ả trình và phương pháp riêng. Theo hình th c hu n luy n; ứ B i dồ ư ng tr vi c nhanh; Thuyên chuy n qua nhi u v trí nghi m r ng; Đào t o thông qua tình hu ng, thông qua hình th c ứ đóng vai, có th áp d ng trò ch đ phân tích, đánh giá, l a ch n;
ỡ ạ
ỡ ệ B i dồ ư ng t ứ i ch c; B i dồ ư ng bên ngoài (tu nghi p).
ỡ ộ ơ quan b i dồ ư ng cán b ,
ệ ố 3.8 H th ng các c công ch c.ứ
ồ ư ng ỡ
Cơ quan đào ạ t o, b i d trung ương
Cơ quan đào ồ ư ng ỡ ạ t o, b i d vùng
ị
Cơ quan đào ạ t o, b i d đ a ph
ồ ư ng ỡ ương
Cơ quan đào ồ ư ng ỡ ạ t o, b i d ộ các b ,ngành
ứ
ộ Cán b , công ch c trong các cơ quan hành chính nhà nư cớ
ủ ổ ồ ư ng ỡ
4.Khuôn kh pháp lý c a ho t trong n n hành chính nhà n
ề ỡ ạ đ ng b i d ộ ư cớ ợ ậ ờ
ộ ư ng xuyên ề đư c ghi nh n nh ậ
ệ ụ
ỡ ương trình b i ồ ăn b n ả ứ đư c vợ
ớ B i dồ ư ng th ư là ữ m t trong nh ng quy n (right) – cũng có lu t ghi là nhi m v – duty). Quy n ề đư c tham gia các ch ợ dư ng hàng n ăm c a công ch c ậ ậ ủ pháp lu t c a nhà n ủ ừ ư c th a nh n.
ậ ệ
ớ
ớ ệ ư i làm vi c cho nhà n
ớ ề
ệ
đ c p
ụ ư ng ờ ề ụ
ể ự ệ ề ế ề ậ đ n v n ề ồ ấ đ b i ể ư là m t quy n và nhi m v không th ệ ớ ử ụ ưng cũng có nư c s d ng chung trong ụ đ ng ộ đ th c hi n quy n hay nhi m v ệ
Hi p pháp có ghi nh n quy n (nhi m v ) b i ụ ồ ề ế ứ ỳ ủ ị ỡ dư ng hàng n ăm hay đ nh k c a công ch c. ủ ỡ đưa quy n ề đi b i dồ ư ng c a ư c không Nhi u nề ư c vào ờ ứ công ch c hay ng ưng cũng có nư c coi quy n ế trong Hi n pháp; nh ụ đ ể đáp ng ứ đòi h i ỏ ộ ư là m t nhi m v đi h c nhọ ư c.ớ ả ạ đ ng qu n lý nhà n ộ ủ c a ho t Lu t công v th ậ ộ ỡ dư ng nh ế thi u. Nh ậ lu t lao đi b i dồ ư ng.ỡ
ệ đi b i dồ ư ng công ch c ứ ỡ ấ đ i ố ố đ nh không th ng nh t
ấ ủ ề ớ Tính pháp lý c a vi c ủ ị ể hành năm có th quy v i các c p c a n n hành chính.
ị ệ ụ
ế ứ ụ ủ ứ ả
ọ ố ế
ớ
m t c p nào
ế
ộ ị ứ ị đ nh công ch c ề ấ đ nh v ị ộ đ nh t ụ ấ đ n qu n lý (ví d c p ả đi h c ọ đ nh ph i
ề ứơc xác đ nh nhi m v c a công Ví d , có nhi u n ỡ ăm ph i ả đi b i dồ ư ng ki n th c qu n ch c hành n lý; tin h c ; thông tin qu c t … Cũng có nư c có lu t riêng quy ậ ả ở ộ ấ đó ph i có trình các v n ấ đ liên quan ả ề ệ ủ Huy n c a C ng hòa Czech quy hàng năm).
ị ậ đ nh cách th ờ ụ ư ng quy
ể
ọ ữ mình ưcù phát đi u ề đó cũng có nghĩa là đi h c theo nh ng cách
ứ
ề ộ ữ ể
đ u có th thi ủ ế ậ ề
ữ ợ ấ ư c là nhóm m c tiêu cho b i d ụ đ nh r t khác nhau.
ỡ
ả
ứ ỡ ắ
Lu t công v th ệ ứ tri n ch c nghi p và ả ự ứ công ch c ph i t th c riêng. Các B nói chung ơ t l p nh ng c ệ quan b i dồ ư ng riêng c a mình. Đi u khác bi ỡ t ồ ư ng ỡ ớ gi a các n Đi u ề đó cũng có ị đư c xác ộ ủ ồ ư ng c a các b chuyên ộ nghĩa là ho t ạ đ ng b i d ứ ế ỡ ồ ư ng ki n th c ầ ngành không ch ỉ đơn thu n b i d ư c cho ng ờ ủ ộ ư i c a b , ớ qu n lý hành chính nhà n ế ạ mà còn b i dồ ư ng ng n h n các ki n th c mang tính chuyên ngành.
ụ ộ
ứ
ữ
ớ ệ ế ệ ư c; cho doanh nghi p t
ề
ọ ệ
ế ả ừ nhà n
ữ ỉ
ỡ ệ ắ
ộ ệ ủ Ví d , b Nông nghi p c a C ng hòa Czech có ế ỡ ệ ồ ư ng ki n th c liên quan Vi n Nông nghi p b i d ờ ư i làm ệ ấ đ nông nhi p cho nh ng ng ề đ n v n ệ ư nhân và vi c cho nhà n ế ấ đ nông nghi p, nhà ệ cá nhân ai quan tâm đ n v n ụ ề ấ đ ề ờ vư n, r ng hay H c vi n Giáo d c v v n ạ ư c, ớ đào t o các nhà qu n lý và các kinh t chuyên gia chuyên ngành không ch cho nh ng ơ quan hành chính nhà ệ ngư i làm vi c trong các c ờ nư c.ớ Vi c tham gia các ch ương trình b i dồ ư ng ng n ề ể ế ạ h n cũng có th ti n hành theo nhi u cách khác nhau.
ứ ợ ấ
ỉ ứ
ệ ị ứ ư i lao
ợ ả
ừ ể ự ậ ọ
ệ
ộ ố ương trình b i dồ ư ng do nhà n ừơi h c không ph i
ờ ư c ớ ỡ ấ ứ ả đóng b t c ộ ể ả ư i không thu c khu ọ phí nào, k c ng
ự ương trình đư c c p m t lo i ch ng ộ ạ ữ Có nh ng ch ể ấ đ nh trong phát tri n ch c ị ch có giá tr nh t ộ ờ ủ đ ng nói nghi p c a công ch c và ng ả ỉ ộ ố ứ chung (m t s ch ng ch vêø chuyên môn, qu n lý ử ụ ự ư nhân th a nh n và s d ng đư c c khu v c t ờ ư i làm ẩ đ l a ch n ng ộ nó như là m t tiêu chu n ổ ứ vi c cho t ch c). M t s ch ợ ấ tr c p, ng ỏ kh ang l v c các c ệ ơ quan nhà nư c.ớ
ữ ờ ư i nh n ậ đư c ợ
ương trình, nh ng ng ỉ ự ứ ề Nhi u ch ch ng ch t mình đóng góp kinh phí b i dồ ư ng;ỡ
ợ ụ ế ế ớ
ộ ố ương trình đư c thi ệ t k v i các m c đó, chi phí cho các chương
t và do ớ ương trình chung.
ỡ ổ ứ ứ ự ồ ư ng theo hình th c d
ệ
ỡ ộ ứ ồ ư ng liên b , ngành;
ứ ệ
ị ương; c p
ủ ớ ợ ề đư c nhi u n ư c quan
M t s ch ặ đích r t ấ đ c bi ấ trình r t cao so v i các ch T ch c các khóa b i d ổ ế án khá ph bi n hi n nay; Hình th c b i d Các chương trình riêng cho công ch c làm vi c ở ấ đ a ph Mô hình ENA c a Pháp tâm.
ụ
ế ộ ố ư c có h th ng giáo d c qu c dân ề ậ đi u ti ố ạ đ ng ộ t ho t đã đào
M t s n ệ ố ớ ạ có khá nhi u ề đ o lu t ồ ư ng.ỡ ạ t o và b i d
ụ
ụ ở ậ ậ ụ ụ ọ
ớ
ữ ể ị đ nh nh ng h th ng
ậ ề ạ ọ Ví d , Lu t giáo d c Đ i h c; Lu t v giáo d c ậ ể cơ s ; Lu t giáo d c ti u h c; Lu t giáo d c ụ ề ơ quan nhà ầ ngừơi l n. Điêøu n y làm cho nhi u c nư c khó có th xác ệ ố đào t o ạ ớ riêng.
IV.Thuyên chuy nể
ề
ể
ệ
1. Khái ni m chung v thuyên chuy n
2. Nh ng nguyên nhân gây ra thuyên
ữ chuy nể
ầ c
ớ
ờ
ơ quan ơ quan hành chính nhà ạ đ ng trong ư i lao ơ quan hành chính nhà
ể ừ ơ quan n y sang c Thuyên chuy n t ệ ố khác trong h th ng các c ộ ư là m t ho t ộ ợ đư c coi nh nư c cũng ệ ủ ứ ể quá trình phát tri n ch c nghi p c a ng ệ ộ đ ng làm vi c trong các c nư c.ớ
ệ ề ể
ể ể ể 1.Khái ni m chung v thuyên chuy n ề
ộ ơ quan, t c ứ
ể ừ ộ ậ b ph n n y sang b ph n khác.
ầ ể ừ ơ quan n y sang c c ơ quan
ể ạ ạ
ị ộ ố ợ ế ờ đ n m các v trí t m ể ắ i quy t m t s công
Thuyên chuy n có th hi u theo nhi u cách: Thuyên chuy n n i b trong m t c ể ộ ộ ộ ậ ầ chuy n t Thuyên chuy n t khác; Thuyên chuy n t m th i ể ả ậ đ gi th i ờ đư c thành l p vi c.ệ
ữ
ợ
ệ ề ư c coi nh ớ ệ đ hòan thi n công ch c.
ầ ằ
ứ ờ ư i lao
ị v trí n y sang v trí khác nh m t ủ ả ăng thích ng c a ng ổ ứ ớ ắ ể ư là m t ộ ứ Thuyên ăng đ ng ộ ệ ủ ổ ch c v i c c công vi c c a t
ữ ậ ư ng t p trung vào nh ng cán
ạ ả ị đ o, qu n lý.
ể ọ
ể ế ị 2.Nh ng nguyên nhân gây ra thuyên chuy n Thuyên chuy n ể đư c nhi u n ể bi n pháp ể ừ ị chuy n t ờ cư ng kh n ệ làm vi c trong t ch c.ứ Thuyên chuy n thể ờ ộ ắ b n m các v trí lãnh Thuyên chuy n nh đư c ợ đ b t ăøm t o cạ ơ h i ộ đ h có th ể ơn. ề ạ đ n các v trí cao h
ợ ạ ư c l
ờ ể
ợ ằ ầ ộ ố ư i b thuyên Trư ng h p ng ợ ờ ị i, m t s ng ữ ắ ỏ ị đáp chuy n kh i v trí đang n m gi do không ợ ư ng h p ớ ủ ổ ứ ầ ng ứ đư c yêu c u m i c a t ờ ch c. Tr ả ạ ị ấ ạ ơ c u l đ o, qu n lý. i các v trí lãnh n y nh m c
ả ự ở ọ ổ ứ m i t ch c
ể ả
ờ ể ả
ữ
ứ ề
ư trên x y ra S thuyên chuy n nh ấ và mang tính b n ch t. Thuyên chuy n x y ra trong tr ợ ư ng h p chia ớ ổ ứ ậ ặ ậ ặ ch c. tách ho c sát nh p ho c thành l p m i t ờ ể ự ợ đó có s thuyên chuy n ư ng h p Trong nh ng tr ứ ộ cán b , công ch c theo nhi u cách th c khác nhau.
đình, ngư i thân. ờ đ n ế ư ng ở ả ứ ờ ệ ủ ầ ộ ứ Thuyên chuy n do lý do gia ể ợ Trong trư ng h p n y cũng nh h ch c nghi p c a các b , công ch c.
ể
ư i lao
ề ệ ủ ọ
đ ng ộ ớ
ờ
ế
ị
đ ng ộ đ n ế ư c quy ộ t nh ng n i dung liên ể
ờ Thuyên chuy n nhân viên, ng trong cơ quan nhà nư c ớ đ u tác ứ đư ng ch c nghi p c a h . Nhà n ữ ụ ể đ nh c th , chi ti ế quan đ n thuyên chuy n nh
ư.
ể
ữ
ể
ổ
ợ
ư i b thuyên chuy n đ i thông
ờ ị ợ đư c trao ch i…)
ủ ụ
ể
Nh ng yêu c u v thuyên chuy n; ầ ề Quy n c a ng ề ủ (đư c thông báo, tin và đư c t ợ ừ ố Th t c thuyên chuy n.
ớ
ả
ờ
V.Gi m b t ng
ả ư i và sa th i
ớ
ả
1. Gi m b t ng
ư iờ
2. Sa th iả
ớ ả 1.Gi m b t ng ư iờ
ả ề ụ ủ
ắ ờ ớ ể ổ ứ
ộ
ề
ứ ờ
ổ ứ ộ ờ ệ
ứ ớ ể
ớ ệ ư c, vi c gi m b t Trong n n công v c a các n ngư i trong t ề ớ ệ ch c luôn g n li n v i vi c tuy n ờ thêm ngư i. Đó là m t quá trình thay ổ đ i mang ắ ầ ấ ự ớ tính ch t t nhiên “tu n hoàn” và g n li n v i đư ng ch c nghi p c a công ch c. S thay ự ệ ủ ứ đ i ổ ngư i làm vi c trong t ch c b máy hành chính ề nhà nư c có th thông quan nhi u hình th c khác nhau:
ụ ủ
ớ
ề ề
ứ
ệ
ị
N n công v c a nhi u n ư c theo ề ố ắ ố truy n th ng là luôn c g ng duy trì ổ đ nh cho công ch c theo vi c làm n ệ ứ hình th c an toàn công vi c.
ấ ộ ẫ ủ ề
ệ ụ ứ
ọ
ệ
ứ
ữ Đó là m t trong nh ng nét h p d n c a n n công ề ế ăng ti n v v dù cho ch c nghi p, tài chính (th ự ư nhân. ớ ế ơn so v i khu v c t tài chính) h c ch h ờ ư i làm ề Nhưng có nhi u lý do khác nhau đ ngể ả ớ ư c ph i ổ ứ vi c trong các t ch c hành chính nhà n ra đi s m hớ ệ ủ ờ ự ế đư ng ch c nghi p c a ơn d ki n h .ọ
đ i v th ch nhà n các n
ế
ộ ỏ ủ
Do s thay ư c, ớ ổ ề ể ế ự ư c ớ ệ ở ặ ị đ c bi ể ế t th ch chính tr – ị ị không n ổ đ nh v th ch chính tr . ế ể ề ộ ế ế đ m i thay th cho m t ch ộ ớ M t ch ộ ự ẽ ộ đi không nh c a m t đ cũ s có s ra ấ ứ ố s quan ch c cao c p.
đi mang tính t
ổ ứ ẫ
ổ ớ ệ ủ ộ ố nguy n c a m t s công ủ ơn c a các t ch c khác ệ ệ ư nhân; làm vi c cho ệ ư c ngoài; làm vi c cho chính ệ ứ ch c n
S ra ự ự ự ấ ứ ch c do s h p d n h (làm vi c cho doanh nghi p t các t mình…)
ự ả ọ ố
ề ự khu v c nhà n nhi u qu c gia g i là s ch y ớ ư c sang các khu
ự ầ ở ợ Hi n tệ ư ng n y ừ ấ máu ch t xám t v c khác.
ộ ố ỡ ề
ị ả
ứ ệ ế ứ đư c ợ đào t o, b i d M t s công ch c ự năm trong khu v c nhà n ế h i ộ đ thể ăng ti n hay con ọ ở luôn b c n tr (…ses?), h có th ra h i thộ ăng ti n ch c nghi p cao h ạ ồ ư ng nhi u ưng không có cơ ư c nhớ ệ ứ đư ng ch c nghi p ờ ể ơ ể đi đ tìm c ơn.
ể ạ
S ra ự ữ
ệ
ằ
ạ ệ ầ
ự ộ
ư trên có th t o ra ư i nhờ ữ ủ đi c a nh ng ng ớ ề ị ấ đ nh v i n n hành ụ ự ẫ nh ng s h ng h t nh t ề ủ đưa ra nh ng ữ đi u ki n ề chính. Nhi u chính ph ấ ả ăng ch y máu ch t xám ả ế nh m h n ch kh n ị ả ủ n y. Hi u qu c a các quy đó còn tùy đ nh ủ ữ thu c vào nh ng c i cách c a khu v c hành ề ớ chính nhà nư c vè v n ả ự ấ đ nhân s .
ộ ố
Đ i v i m t s ng ớ ờ ả ệ
ể ỏ ề ư i, ra kh i n n hành chính ố ớ ứ nhà nư c không ph i vì lý do ch c nghi p mà ề có th do nhi u lý do khác.
ỏ ề
ể ệ
ế
ế
ố
ị
ơ h i ộ đ n ứ ể ế ụ ồ ạ
ề S ra kh i n n hành chính nhà n ự ư c do n ớ ăng ế ạ ự ế đã có nhi u ề l c y u kém, h n ch và sau khi ằ ứ đáp chính sách đ nh m hoàn thi n công ch c ớ ỏ đư c ợ đòi h i m i nh ng ứ ưng kh nả ăng nh n ậ ứ ạ ể đáp ng ứ đư c, ợ h ọ th c h n ch nên không th ệ ặ ả ph i ra đi ho c tìm ki m công vi c khác phù ặ h p,ợ m c dù chính sách c a nhà n ớ ư c mu n ủ ưng b n ả ệ ể ổ đ nh vi c làm nh t o cạ i trong thân công ch c không th ti p t c t n t n n hành chính.
ầ ợ ự ủ ọ Trong trư ng h p nào, s ra
t nhế ả
ự
ố ớ
ụ ừ ừ ừ ề
ờ đi c a h cũng c n ưng luôn là bài toán khó cho các nhà thi ư các nhà qu n lý ả qu n lý nói chung cũng nh ự ủ nhân s nói riêng. S không thành công c a các ư i n y chính sách nhân s ự đ i v i nhóm ng ờ ầ ế ạ t o cho n n công v v a th a, v a thi u nhân l c.ự
ữ ả
ố ớ 2.Sa th iả Ra kh i cỏ ơ quan hành chính nhà nư c dớ ư i ớ ứ ộ ứ hình th c sa th i là m t trong nh ng hình th c ứ k lu t ỷ ậ đ i v i công ch c.
ả ỏ ộ
ờ ư n ph i d c vào nh ng quy
ứ ả ự ậ ề
ổ ị
ỏ ộ Sa th i công ch c ra kh i b máy hành chính nhà ữ ị nư c thớ đ nh mang ư c ớ đ u ề ụ ủ tính pháp lý. Lu t công v c a nhi u n ứ ệ đu i công ch c ra có quy đ nh tính pháp lý vi c kh i b máy.
ạ ớ ợ
ộ đư c coi nh ạ ậ ủ
ộ
ứ ả ể Nhi u nề ư là ư c, n n tham nhũng ệ ữ ấ m t trong nh ng d u hi u vi ph m pháp lu t c a ư là m t nguyên nhân ợ đó đư c coi nh công ch c và đ sa th i.
ề ề ủ đ t v n
ứ
ử ớ ư là ặ ấ đ tham nhũng nh Nhi u chính ph ỉ ạ đ o ạ đ c công ch c và ch ứ ệ ủ ể bi u hi n c a vi ph m ấ ộ ộ ề ử x lý mang tính ch t n i b n n hành chính nhà nư c (x lý hành chính).
ổ ả đu i công
ứ ỏ ộ
ứ ứ
ạ ậ Xét trên nguyên t c chung, sa th i hay ắ ứ đó: ch c ra kh i b máy là vì côngn ch c Vi ph m ạ đ o ạ đ c công ch c; Tham nhũng; Vi ph m pháp lu t nói chung;
ả ộ ổ
ứ ầ ặ ỏ ộ ứ đu i công ch c ra kh i b đ o ạ đ c) g p khá đ u tiên (
ề M t là, sa th i hay ự máy d a vào tiêu chí nhi u khó kh ăn.
ứ ợ ủ
ị đ nh mang tính nhân v
ụ ụ ậ
ề ề ạ ợ ạ đư c trao
ộ ậ ụ ớ ế đ o ạ đ c công v là m t t p h p c a Trư c h t, ăn và khó có th ể ề nhi u quy ể ụ ể đ có th ể đo ợ lư ng hóa thành các tiêu chí c th ụ lư ng ờ ớ ề đư c: ợ lòng trung thành v i n n công v ; ử ị đáo; không hách d ch, c a ph c v t n tình, chu ề ụ đ u khó quy n; l m d ng quy n h n đo đ m ế đư c.ợ
ộ ữ
ệ
ự
ộ ố ổ ả ỹ
ầ ể ư i ờ đ ng ứ
Hai là, v n ấ đ tham nhũng, là m t trong nh ng ề ớ ủ ư c c a các ủ ề căn b nh c a n n hành chính nhà n ọ ỏ nư c. ớ Tham nhũng đã len l i vào m i lĩnh v c, ề ọ ấ ủ Đã không ít quan m i c p c a n n hành chính. ư c ớ đã ph i ra h u tòa vì ứ ầ ấ ủ ch c cao c p c a các n ủ ộ i tham nhũng, bi n th công qu . M t s T ng t ả ờ ư c) ớ đã ph i r i ố đ u nhà n th ng (ng ỏ ứ ụ ặ b ch c v ho c vào tù do tham nhũng.
ứ ấ
ệ ố ớ ể
ứ ệ đ có th ể ứ ể ả đư c ợ Đ i v i công ch c các c p, tham nhũng ề ớ ư i nhi u hình th c khác nhau bi u hi n d nhưng cũng r t khó phát hi n ể đưa ra ấ ử tòa án đ xét x và sa th i công ch c.
ạ ậ Ba là, vi ph m pháp lu t nói chung.
ờ ứ ố ầ
ả ị ử
ớ ậ Trong trư ng h p n y, công ch c cũng gi ng ợ như công dân đ u ph i b x lý nghiêm minh ề trư c pháp lu t.
ớ ệ
ố ạ ứ ệ
ớ
Nhưng do công ch c g n li n v i h th ng ề ắ ử ề ự ứ đó, vi c xét x công ch c vi ph m quy n l c, do ợ ặ ư ng h p g p khó ờ ư c không ít tr ậ pháp lu t nhà n khăn.
ứ
ử ế
ề ậ ậ ứ ăn khi đưa ra xét ị ớ đ nh n u ị ự đ ng b ộ ư c quy ư t
ấ Quan ch c cao c p càng khó kh ụ ủ x . Lu t công v c a nhi u n ạ công ch c vi ph m pháp lu t coi nh ụ đưa ra kh i n n công v . ỏ ề
ả ệ ứ
ả ề ự ủ
ỷ ậ ề
ố ố ớ ứ ấ ụ ợ
ủ ỷ ậ ệ ầ
ứ ầ Sa th i công ch c là bi n pháp cu i cùng mà n n ầ đ i v i nhân s c a hành chính c n ph i làm đã mình sau khi nhi u hình th c k lu t khác ề đư c áp d ng mang tính ch t nôïi bo c a n n hành chính (xem ph n trách nhi m k lu t trong ụ ph n nghĩa v công ch c).
ể ị ấ ế ả
ề ợ ứ ọ ự ệ ể
ề ệ ị ứ ị Công ch c b sa th i có th b m t h t quy n l i ứ mà công ch c có th có khi h th c hi n ch c ụ đúng quy đ nh v nghĩa v . nhi m theo
ế
ứ ẽ ớ ư c khi v h
ệ
ế ề ạ
ạ ố ề ậ
ằ ứ ủ t ki m l
ế ợ ế ị ề ưu n u nh
ệ ạ ậ ạ đư c ợ N u vi ph m pháp lu t, công ch c s không ề ưu ế đ lộ ương hưu n u trế ở hư ng ch ố ậ ạ ạ ị ử b x ph t do vi ph m pháp lu t (Hàn qu c quy ỉ ưu, ủ ổ ị ăm và đ tu i ngh h đ nh n u làm vi c 20 n ị ử v i ớ đi u ki n không b x ph t do vi ph m pháp ệ ị đ nh s ti n n m trong tài lu t; Singapore quy ể ệ ương c a công ch c ch có th ỉ ả kho n ti ư không b truy nh n ậ đư c sau khi v h ậ ứ c u trách nhi m do vi ph m pháp lu t).
ề ộ ữ
ớ ậ ọ ứ
ậ ấ ỉ
đ i ố ấ Nh ng ràng bu c v ch p hành lu t pháp ệ ấ v i công ch c có ý nghĩa r t quan tr ng cho vi c nghiêm ch nh ch p hành pháp lu t do chính nhà ớ ạ nư c t o ra.
ầ
ứ ắ
ệ ả ạ ứ ậ ệ ữ ỷ ậ ự t gi a k lu t mang tính trách C n có s phân bi ả ứ ủ nhi m c a công ch c và sa th i công ch c. Sa ỉ ả th i công ch c ch x y ra trên nguyên t c vi ư c. ớ ph m pháp lu t nhà n
ệ ể ệ ứ đ làm vi c cho c
ề ặ ớ
ứ ả
ụ
ớ
ế ủ ự ỷ ậ ắ ậ ẫ ệ ạ ệ ị đ ủ đi u ề Hay nói cách khác, khi công ch c không ơ quan ki n v m t công dân nhà nư c. Trong khi ệ ỷ ậ đó, trách nhi m k lu t là ệ ự ự s cam k t c a công ch c ph i th c hi n khi ị ế đ nh. Trách ti n hành th c thi các công v quy ụ ề nhi m k lu t g n li n v i công v dù không vi ả ph m pháp lu t v n ph i ch u trách nhi m.