Chương 7

ệ ủ

ờ Đư ng ch c nghi p c a ng ệ ộ đ ng làm vi c trong các c qu n lý hành chính nhà n

ư i lao  ơ quan  ư c.ớ

ề đư ng ch c nghi p

ệ I. Khái ni m v   ờ ư i lao

c a ngủ

ờ đ ng.ộ

ệ ủ

ư i lao

II.Đư ng ch c nghi p c a ng ệ đ ng làm vi c trong các c qu n lý hành chính nhà n

ờ ơ quan  ư c.ớ

III.Cơ h i thộ

ư i lao  ơ quan hành

ế ủ ăng ti n c a ng ệ đ ng làm vi c trong các c chính nhà nư c.ớ

IV.Thuyên chuy nể

V.Gi m b t ng

ả ư i và sa th i

ệ ủ

ứ ề đư ng ch c nghi p c a

I. Khái ni m v   ờ ngư i lao

đ ng.ộ

ờ 1. Khái ni m ệ đư ng ch c nghi p

ế ạ

2. Ch n và k  ho ch hóa

đư ng ch c

ọ nghi pệ

3. Các giai đ an phát tri n c a

ể ủ đư ng ờ

ọ ệ

ch c nghi p

ca·reer [kə rr] noun (plural ca·reers)

professional progress: somebody’s

general progress: the general path or

rapid forward lurching motion: a rushing

long-term or lifelong job: a job or 1. occupation regarded as a long-term or lifelong activity 2. progress in a chosen profession or during that person’s working life 3. progress taken by somebody or something • a piece of legislation whose career is rich with conflicting amendments 4. onward while lurching or swaying

ậ ứ ề ệ đư c  nhi u  ng

ệ ề ệ

ữ ấ ớ ớ ệ ệ ờ 1.Khái ni m ệ đư ng ch c nghi p Thu t  ng   ch c  nghi p  ư i ờ ợ ộ ồ đ ng  nh t  v i  công  vi c,  ngh   nghi p  hay  m t  thiên hư ng công vi c nào đó.

ệ ứ ộ ớ

ố ờ ệ ớ ố ộ

đư ng ờ ả Tuy  nhiên,  trong  qu n  lý  nhân  s ,  con  ự ạ đ ng  th c  thi  ề ắ ch c  nghi p  g n  li n  v i  ho t  ứ công vi c; là cách th c làm vi c và các m i quan  h  ệ đ n  công  vi c  g n  li n  v i  m t  ng ư i  su t  ề ệ ắ ế ả ộ đ i.ờ c  cu c

ờ ớ ề

ứ ệ ệ ế ộ ắ đ n  khi  ngh   h

Con  đư ng  ch c  nghi p  g n  li n  v i  m t  hay  ộ ủ ỉ ưu  c a  m t  ề nhi u  công  vi c  cho  ngư i.ờ

ờ đư ng ch c nghi p. Con ng

ự ệ

ệ ứ ủ ả ậ

ọ ề ờ ư i xây  ứ Có nhi u con  ở ờ ể đư ng  ch c  nghi p  theo  s   d ng  và  phát  tri n  ể trư ng và nguy n v ng c a b n thân. Đó có th   ệ ọ đ  ngỡ ư i ờ ể ạ là con đư ng ờ đ  t o thu nh p hay giúp  khác, nhưng thu nh p hay ti n l ề ương có ý nghĩa  ậ ấ r t quan tr ng.

ệ ờ ứ ụ

ế

ể ạ ợ

Có  ngư i  theo  con  ờ ệ   thi n,  m c  đích  t ờ ủ Cu c ộ đ i  c a  CacMac  là  cu c  khám  phá  nh ng  v n  nh n ậ đư c  thu  nh p  nh ở ư tư ng vĩ  nh ng tữ đư ng  ch c  nghi p  vì  m c  ụ đích  nhân  văn  và  nghiên  c u. ứ ể ộ đ i ờ đ   tìm  ki m,  ề ủ ề ấ đ   c a  xã  h i,  không  h   ộ ưng  đ   l ậ ế ậ i  cho  h u  th   ủ ạ đ i vô giá c a mình.

ạ ế ủ ờ

ớ đư ng  chung  c a  ,  con  ệ ố ề ữ đi u ki n s ng cho  ư i là t o ra nh ng   ừ đó  m i  có

ả ể ợ Trong  th i ờ đ i  kinh  t ờ ề nhi u ng b n  thân  và  gia  th  làm ạ đình,  và  cũng  chính  t ệ đư c nhi u vi c cho xã h i h ề ộ ơn.

ỗ ứ

ế nh  h ờ ư ng ở

ờ ể ủ ệ ờ ị

ứ ặ ệ nh h

ờ ậ

ộ ể Con đư ng ch c nghi p c a m i ng ể ư i có th   ệ ủ ứ ả đ n  cách  th c  phát  tri n  c a  chính  ngư i ờ đó  và  con  đư ng  ch c  nghi p  cũng  ch u  ở ọ ấ ề ế ố đ c bi ư ng nhi u y u t ả t là h c v n và  ,  môi  trư ng  mà  trong  đó  chính  con  ngư i  v n  ờ đ ng và phát tri n.

ự ự ờ ầ i  ích

ự ẩ

ủ ữ Quy t ế đ nh con  ị đư ng ch c nghi p t c l a ch n  ọ ờ ệ ứ ự ờ ẽ ả ư cách  ư i s  tr i qua cũng nh lĩnh v c mà con ng ộ ể ị ư i c n xác  ỗ th c phát tri n. M i m t ng đ nh rõ  ợ ọ ể năng  l c,  s   quan  tâm  và  l đ   ch n  cho  ệ đúng.  Ki n  th c  mình  con  đư ng  ch c  nghi p  ế ờ ứ đư ng ờ ộ ẽ đ y  con  r ng,  s   quan  tâm  đúng  s   thúc  ư i ờ đ t ạ ể ệ ch c nghi p phát tri n và giúp cho con ng ụ đươc nh ng m c tiêu c a mình.

ế ạ

ầ ầ ề ệ ứ đư ng ch c nghi p ờ ậ đư c ợ đi u n y c n thu th p và xác

ọ 2.Ch n và k  ho ch hóa  Đ  làm  ể ị đ nh:

ề ự ủ ả ăng l c c a b n thân,

ể ứ ể

ề ứ ự

ế ổ ế ự ạ ể ậ

ố Thông tin v  chính n Các cơ h i ộ đ  phát tri n ch c nghi p ệ T  tìm ki m cho chính mình v  ch c nghi p:  ệ thu nh p, n i ti ng hay thích s  m o hi m,  mong mu n khám phá. . .

ứ ỗ ộ ệ

ề ả

ệ ế

ộ Đ   ch n  con  đư ng  ch c  nghi p,  m i  m t  ờ ọ ể đư c  nợ ăng  l c,  nự ị ờ ầ ngư i  c n  xác  ăng  khiêùu  đ nh  ể ế ả ủ đ   cao  b n  thân  có  th   c a  b n  thân.  N u  quá  ứ làm  cho  con  đư ng  ch c  nghi p  th t  b i;  n u  ờ đánh giá th p s  b  m t c ấ ạ ể ấ ẽ ỏ ấ ơ h i phát tri n.

ợ ư i ờ đánh giá như là

ề ể ự ộ ứ ệ Năng khi u ế đư c nhi u ng ể m t tiêu chí ọ đ  có th  l a ch n ch c nghi p.

ề ế ủ n

ế ị

ế

ộ ệ ầ ộ ứ ể ộ ộ ăng khi u c a  ăn b c l ệ đòi  h i ỏ ạ ấ đ nh)  và    m c  ăng khi u ế ơ  h i  phát  tri n  ch c

ệ ỹ Nhi u ngh  s , nhà v ớ ề h   khá  s m.  Nhi u  lo i  công  vi c  ở ứ đ   nh t  ữ ăng  khi u  ( nh ng  n ể n u không hi u xem công vi c c n n gì  thì  cũng  không  t o  cạ nghi p. ệ

ứ ọ ư i ch n con

ề ọ

khi thi vào  ế ứ ỏ

ợ ệ ệ

ờ đư ng ch c nghi p c a  ệ ủ ờ ề Nhi u ng ẳ ạ ọ ừ đ ng hay  đ i h c, cao  mình ngay t ệ ứ đư ng  ch c  nghi p  ờ h c  ngh .  Tìm  ki m  con  ề ạ ế t  các  lo i  ngh   đòi  h i  nghiên  c u  chi  ti đư c  lo i  vi c  mà  ạ nghi p  khác  nhau  và  tìm  ra  ủ ị ấ ớ phù h p nh t v i giá tr  và quan tâm c a chính  mình.

ế ớ ậ ư i  nh n  th c ợ ứ đư c  th   gi

ờ i  công  đó con đư ng ờ

ớ ề Nhi u  ng ệ ớ vi c s m h ệ ứ ch c nghi p hình thành s m h ờ ơn ngư i khác và do  ơn.

ờ ẽ

ớ ư i  s   hài  lòng  v i  công  vi c  khi  công  ớ ưng,  đăïc  ữ ệ đ c  trặ

ể M i  ngỗ ợ vi c ệ đó  phù  h p  v i  nh ng  ủ ả đi m c a b n thân.

ế ầ ưu  ý  đ n  các  lo i

ệ ả

ệ ề

ự ữ

ạ đ c ặ Vì  v y,  c n  l trưng  c a  công  vi c,  cũng  nh ư  đ c ặ ệ ầ ở ư ng. C n chú  đi m nhân cách, s  tr ý: B n ch t c a công vi c, ấ ủ Đi u ki n làm vi c, ệ Đòi h i nh ng n ỏ

ăng l c chuyên môn,

ế ố Đòi h i v  s c kh e, ỏ ề ứ Cơ h i v  vi c làm,  ộ ề ệ An toàn công vi c,ệ Thu nh p,ậ Các y u t khác.

ọ ứ ờ ể ủ đư ng ch c

ể ư i ờ đư c  thuê  vào  làm  trong  m t  t đư c tuy n vào trong các c

ờ ế ẽ ị

ớ ờ

ộ ổ   ơ quan hành  ề ư ng  có  nhi u  con  ữ đưa  h  ọ đ n  nh ng  v   trí  ưng cũng có ngư i sau  ơ  quan  hành  chính  nhà  ư đã có  đư ng hình nh ệ ở đó  cho  ậ

3.Các giai đ an phát tri n c a  nghi pệ M t  ng ộ ứ ợ ch c hay  ớ chính  nhà  nư c  sau  khi  ra  tr đư ng  r   khác  nhau  ộ khác nhau trong xã h i. Nh khi  đư c  tuy n  vào  c ể ỉ ế nư c thì ch  ti n theo con  ẳ ủ ổ ứ s n  c a  t   ch c  và  an  ph n  làm  vi c  ế đ n khi nghĩ h ưu.

ộ ờ ứ ệ ủ

ờ ự ộ

ộ ả

ổ ứ Đư ng ch c nghi p c a m t ng ể ả ư i có th  tr i  ọ ề đ an khác nhau và s  thành công  qua nhi u giai  ỉ ụ ọ ỗ ủ đ an không ch  ph  thu c vào chính  c a m i giai  ụ ộ ờ ngư i  lao  đ ng  mà  còn  ph   thu c  vào  qu n  lý  ự nhân s  trong t ch c.

ể ệ ờ ả ư ng  tr i  qua  4  giai

ứ Phát  tri n  ch c  nghi p  th đo n:ạ

ầ ở đ u,  cũng  có  ng

ư i  g i  ạ ự ậ ầ ờ ọ đó  là  đo n  n y

ỏ ậ ăm;

ổ ế Giai  đo n  kh i  ạ ự ạ giai  đo n  t p  s ,  th c  t p.  Giai  kh ang 5 n Giai đo n hình thành nhân cách hay cung g i  ọ là giai đo n thạ ả ăng ti n. (kho ng 30­45 tu i);

ạ ị Giai đo n duy trì nhân cách; Giai đo n chu n b  cho ngh  h ẩ ỉ ưu (60 tu i);ổ

n ể i r t   t á h p ộ đ   c ứ M

p ệ i h g n   c ứ h c

Th i gian công tác

Stages in career development

High

e c n a m r o f r e P

low

5   10    15     20   25     30   35     40     45    50   60     65   70     75

Approximate age

ự ờ

ớ ả

ờ ộ

ự ư i trong m t t ả ớ

S  thành công hay không  ố ớ đ i v i con  ờ ư i  lao  ứ đư ng  ch c  nghi p  c a  ng ổ ứ   ch c  nói  chung  và  trong  đ ng  trong  t các  cơ  quan  hành  chính  nhà  nư c  nói  ỏ ự ợ riêng  đòi  h i  s   h p  tác  c a  c   nhà  ừ ự qu n lý nhân s  và t ng cá nhân. C n  hi u  rõ  s   phát  tri n  ch c  nghi p  c a  ủ ể ệ ứ ể ể ả ổ ứ ộ ổ ứ  ch c  m t con ng  ch c (k  c  t đo n ạ ề hành  chính  nhà  nư c)  tr i  qua  nhi u  giai  khác nhau.

ệ ể

ờ ạ ộ đ i ch c nghi p c a con ng

ệ ể ệ ủ ờ

ộ ố

ớ ể

Vi c  phân  chia  các  giai  ứ nghi p hay cu c  có  th   khác  nhau,  song,  con  ố cũng  gi ng  nh ra, l n lên, tr ạ ậ ch m l i cho ứ đo n  phát  tri n  ch c  ư i ờ ệ ứ đư ng  ch c  nghi p  ờ ư i:  sinh  ủ ư  cu c  s ng  c a  con  ng ở ư ng thành, phát tri n, và b t  ắ đ u ầ ế đ n khi thoái hóa.

(xem sơ đ )ồ

Phát tri n ể nhân cách

Nhu  c uầ

Thành công,  quý tr ng, ọ ế  quy t t

ự S  quý  ọ tr ng và  phát tri n ể nhân cách

An toàn,  ch c ắ ể ắ ch n,th   ch tấ

Tu i ổ

Duy trì

Tư duy

Ch c ứ nghi pệ

Phát tri n ể và thăng  ti nế

An toàn,  ch c ắ ệ ọ H c vi c ể ắ ch n,th   ch tấ

ự ộ

ộ ủ ả

ủ ộ ế ị

ậ ư i tùy  ờ S  thoái hóa nhanh hay ch m c a m t ng ư i ờ đó  ỗ ự ủ thu c  vào  chính  n   l c  c a  b n  thân  ng ề ề nhưng  cũng  ch u  nhi u  tác  đ ng  c a  nhi u  y u  ố t đó:

ứ ể ờ ủ đư ng  ch c

ầ ệ ấ ả ọ đ an phát tri n;

nh  h

ộ ư ng ở ờ ứ ờ đ n ế đư ng  ch c  ổ   đ ng  và  t ư i  lao

ể ớ đo n  phát  tri n  (m i  vào,  trung  ợ ầ đư c  quan  ề ề ưu)  đ u  c n

ứ ờ ầ ị ệ ụ ể . Do  C n  hi u  rõ  b n  ch t  c a  ể nghi p và các giai  Nh ng  y u  t ữ ế ố ả ả ả ệ nghi p  (c   b n  thân  ng ch c)ứ M i  giai  ỗ gian,  trư c  khi  v   h ớ tâm; C n xác đ nh đư ng ch c nghi p c  th ;

ệ ủ

II.Đư ng ch c nghi p c a ng

đ ng ộ ờ ư i lao  ả ơ quan qu n lý hành

ứ làm vi c trong các c chính nhà nư c.ớ

ố ớ ệ đ i v i ng

ứ 1. Đư ng ch c nghi p  ể

ờ ư i ờ ứ ợ đư c tuy n vào theo mô hình ch c  nghi pệ

ợ 2. Trong trư ng h p công v  theo vi c

làm

3. K  ho ch hóa ch c nghi p và l

trình

ế ạ ệ ự th c hi n

ờ ứ ể ợ ư i ờ đư c tuy n

1.Đư ng ch c nghi p  ứ ố ớ ệ đ i v i ng ệ vào theo mô hình ch c nghi p

c ứ h c   n ể i r t   t á h p ộ đ   c ứ M

p ệ i h g n

A

B

C

Th i gian công tác

ệ ố

Đư ng ch c nghi p trong h  th ng ch c nghi p ệ

ể ị đ nh đ  h c v n ộ ọ ấ đ  xác

ộ ể đ  xác

ầ ề ố ọ

ộ ể

ờ ờ ị

ư ng  b   các  mô  hình  ộ ứ ệ Tùy thu c vào trình  ộ ị v  trí xu t phát (A,B,C) Tùy thu c vào chuyên môn  ị đ nh ngành  ương  đ i; ố đa  s   h c  (đi u  n y  cũng  có  tính  t ợ lu t ậ đ u ề đư c  tuy n  vào  b   máy  hành  chính  nhà nư c  ớ ở đa s  nố ư c.ớ   Đư ng  ch c  nghi p  th ệ ứ ế ậ ch c nghi p, quy ch , lu t ràng bu t.

ụ ợ công v  theo vi c làm ờ 2.Trong trư ng h p  Phát tri n ch c nghi p  ỏ ệ đòi h i m i cá  ứ ể ọ ậ ả ự ố ắ   c   g ng  h c  t p  và  rèn  nhân  ph i  t luy n.ệ

ệ ệ ứ

ệ ệ

đ ng  ph i  th

ả ể ả ị ạ

i  công  vi c

ọ ả

Do  con  đư ng  ch c  nghi p  “theo  vi c  làm”  ờ ư  con  đư ng  ch c  ờ ầ ứ n y  không  rõ  ràng  nh ư  trên  ứ nghi p  theo  “mô  hình  ch c  nghi p”  nh ờ ư ng  xuyên  quan  ộ ờ nên  ngư i  lao  ệ đ   b n  thân  không  b   l c  ế tâm  đ n  công  vi c  ế ớ h uậ  so  v i  th   gi ệ đang  thay  đ i ổ ớ ể ự theo s  phát tri n nhanh chóng cu  khoa h c,  công ngh .ệ

ố ờ

ữ ộ ệ ấ

h c  t p  nhi u  h ố

ộ ạ

ọ ậ ằ

ề ế ế Ngòai  ra,  ngư i  lao  đ ng  mu n  tìm  ki m  cho  ơn, lương cao  ẫ mình nh ng công vi c h p d n h ơn  so  ả ự ọ ậ hơn  và  do  đó,  ph i  t ệ đư ng  ch c nghi p “s ng lâu lên lão  ứ ờ ớ v i con  ệ làng”. Mô hình theo vi c làm t o ra m t không  khí  h c  t p  âm  th m,  c nh  tranh  nh m  tìm  ki m nh ng ầ ạ ị ớ ữ đ  ngh  m i.

ể ổ ủ

ừ ộ ị ầ c

ổ ế ạ

ạ ỳ Kh  nả ăng thuyên chuy n, thay  đ i ngành c a  ộ ở ệ ố ờ ư ng  b   ràng  bu c  b i  h   th ng  công  ch c  thứ ể ỉ ứ ế các  quy  ch .  Công  ch c  ch   có  th   thuyên  ở ơ  quan  n y  sang  ể chuy n  khi  t   m t  v   trí  ộ cơ  quan  khác  trong  cùng  m t  lo i  ngành,  ạ ả ư ng ph i thông  ờ đ i ngành, th ng ch. N u thay  ể qua k  thi chuy n ng ch.

ự ế

ệ ề  nhi u n ể ự

ẽ ả ề

ỏ ế ẩ ăm không chu n hóa ngành,  Do th c t ư c ớ đây  hoàn  toàn  t   do,  vi c  thuyên  chuy n  tr ể ớ nhưng  trong  xu  hư ng  chung,  vi c  chuy n  ặ ẫ ngành  đòi  h i  ch t  ch   c   v   chuyên  môn  l n  ứ k  nỹ ăng, ki n th c.

ộ ế

ỡ ạ ự ố ể

ạ ử ộ ề ả ằ

ứ ể ự Công  ch c  có  th   t   mình  khai  thác  các  chính  ể ể ể ủ ư c ớ đ   có  th   chuy n  ng ch  sách  c a  nhà  n ồ ọ ậ ặ đi  h c  t p  b i  ể thông  qua  k   thi  tuy n  ho c  ứ ở ứ dư ng ki n th c chuyên môn. M t công ch c    ng ch cán s ; mu n chuy n lên ng ch chuyên  ắ viên  đ u  b t  bu c  ph i  có  b ng  c   nhân,  còn  không thì không đư c.ợ

ặ ư c  cũng  t o  c

ồ ư ng ỡ

ỏ ủ ế

ể ạ ơ  h i ộ đ   công  ớ ể ọ ậ đ   nâng  cao  ạ ằ đáp  ng ứ đòi h i c a ng ch cao  ọ ừ ề ử ư i ờ đi h c t   đ  c  ng

ỹ M t  khác,  nhà  n ợ ch c ứ đư c  h c  t p,  b i  d ứ ki n th c nh m  hơn b ng các chính sách  ằ qu  ngân sách.

ể ộ ề ữ đi u ki n

ế ự

ệ ớ

ứ ự ề ạ ậ

ế

ể ị ỉ

ộ ề

ổ M t trong nh ng  ệ đ  khuy n khích  ứ ọ ậ công ch c h c t p là chính sách nhân s , chính  ế đ  ộ ư c  th c  hi n  ch   ề ạ Nhi u  nề sách  đ   b t.  ệ ứ đ   b t  t p  trung  công  ch c  ch c  nghi p  và  ơ  h i ộ ụ.  Đi u ề đó  t o  cạ bên  trong  n n  công  v ọ ự ọ ứ thăng  ti n  cho  công  ch c  và  h   tích  c c  h c  ăïc dù mô hình n y ầ đ . Mộ t p ậ đ  nâng cao trình  ư  ả ề ch  trích vì nó nh đang b  nhi u nhà c i cách  ị đông  là  m t  cách  làm  cho  n n  hành  chính  b   “ đưa  đư c ợ ằ ứ c ng”,  không  công  b ng  và  không  . nhân tài vào b  sung cho bôï máy hành chính

ế

ế ủ

Phát tri n ch c nghi p  ứ ỏ ự ệ đòi h i s  cam k t  c a  củ ơ  quan  qu n  lý  nhà  n ớ ư c  thông  qua  ự ủ ổ ứ chính  sách  nhân  s   c a  t   ch c  và  s   cam  ứ k t c a cá nhân công ch c.

ủ ả ụ

các  n

ứ ớ ộ ủ đ  ề đang  đư c ợ ữ Đây  là  m t  trong  nh ng  ch   ả ế ế ố đ n  trong  ti n  trình  c i  nhi u  qu c  gia  bàn  ữ cách hành chính. Nh ng m c tiêu c a c i cách  ể đ i ộ ề ậ ở ngũ công ch c theo h ư c ớ đ u  t p  trung  vào  phát  tri n  ư ng hi n ạ ệ đ i hóa.

ệ ề đư c ợ đi u ề đó, c n c i cách  t ầ ả ặ đó  đ c  bi

ế Tuy nhiên, đ  làm  ự nhi u  chính  sách  nhân  s ,  trong  chú ý đ n chính sách ti n l ề ương.

ư c  s   d ng  chính  sách  ti n  l

ớ ớ ử ụ ờ ế ị ư ng;  nh ồ ề

ợ ề ương  Nhi u  nề ưng  cũng  có  nhi u ề theo  cơ  ch   th   tr nư c do khó kh ăn v  ngu n thu ngân sách nên  ề ương “th t lắ ưng bu t ộ ẫ v n theo chính sách ti n l ứ ủ ậ ụ b ng”.  Thu  nh p  c a  công  ch c  th p  nên  ự ư  nhân  ợ ớ đư c  v i  khu  v c  t ạ không  c nh  tranh  ừ ấ ả nên có hi n tệ ư ng ch y máu ch t xám t  trong  ự ư nhân; hi n ệ ớ cơ quan nhà nư c sang khu v c t tư ng “chân trong, chân ngòai”.

ế ự

ỏ ả ự ệ đòi h i c  s  cam k t  ề ầ ứ đi u  n y  khó  th c  ế ể ư không có cơ ch  ki m soát, ràng

ứ ứ Phát tri n ch c nghi p  ủ c a  cá  nhân  công  ch c;  ế ệ hi n n u nh ộ bu c và thích  ng.

ứ ư i gia nh p t

ờ ỏ ữ ự đưa ra  ư  v n ấ

ớ ọ ữ ứ ặ ế ạ ệ 3.K  ho ch hóa ch c nghi p và l  trình th c  hi nệNh ng ng ư ng ờ ậ ổ ứ ữ  ch c th ể nh ng  câu  h i  (cũng  có  th   nh ng  nhà  t ệ đ t ra v i h ):  ch c nghi p

ổ ứ

ế

Sau 10 năm anh s  ẽ đi đ n ế đâu trên con  đư ng ch c nghi p trong t ứ  ch c? T c  ố ể các v  trí mà cá nhân có th  mong mu n  ả ờ ờ ợ đ t ạ đư c. Đ ng th i cũng ph i tr  l i  làm như th  nào

ả đ  ể đi đ n ế đích.

ộ ổ ứ ả ứ ứ ự ư ng thành c a m t nhà qu n  ộ  ch c, các nhà nghiên c u

ỉ Nghiên c u s  tr ở ấ lý cao c p trong m t t ằ ch  ra r ng:

ộ ỏ có nhà qu n lý m t phòng nh

ể ở ể ấ ả ăm;

ị ộ đơn  v ,  giám

ể ở ấ ả

ấ ổ ể ở

ộ ể ấ ừ ủ ăm; 17­25 n

Đ  tr  thành  ờ th  m t th i gian 5 n Đ   tr   thành  nhà  qu n  lý  m t  ả ố đ c m t kho n 5­10 n ăm; Đ  tr  thành m t nhà q an lý c p t ng giám  ố đ c có th  m t t Đ  tr  thành nhà qu n lý cao c p có th  m t  ể ấ ả ừ t ể ở  27­36 n ăm.

ự ế ệ ề trên  cũng  có  th ể đúng  v i ớ đi u  ki n

ệ Th c  t ủ c a nhi u n ớ ề ư c trong đó có Vi t Nam.

ể ộ

ư i

ứ ề

ầ ờ ư ng c n bao lâu  ể ở đ  có th  tr   M t sinh viên ra tr ư  ế ộ ộ thành  phó  hay  trư ng  m t  b   ph n  n u  nh ở ậ ế ủ ọ ầ đi  h t  36  n ạ ăm;  và  ng ch  chuyên  viên  c a  h   c n  ạ ấ ụ ở ờ ở ổ ạ đ o c p v    tu i 40  tr  thành lãnh  t i sao ng ổ ầ đ t ra cho công tác t ẻ ạ ề i cho là quá tr . Đi u n y  l   ề ầ ấ đ   c n  nghiên  c u  khi  xem  xét  ứ ch c  nhi u  v n  ệ ứ ờ con đư ng ch c nghi p.

ế ờ

ạ ể

ặ ứ  đ  ể đ t  ra  l

ổ   ch c ệ K   ho ch  hóa  ạ đư ng  ch c  nghi p  là  s   phân  ứ ự ệ ế ủ ừ ể đi m y u c a t ng cá  tích đánh giá đi m m nh,  ự ể ứ nhân và căn c  vào chính sách phát tri n nhân s   ứ   trình  ch c  ủ c a  t nghi p cho cá nhân.

ỹ ề ể ụ

ị ộ ề ả

ở ớ

ứ ờ ể

ệ ủ ợ ậ ầ đư c  áp  d ng  đ   phân  tích  Nhi u  k   thu t  c n  ự ỹ ăng,  năng  l c  thông  qua  công  vi c,  phân  tích  k   n ấ ộ các  hình  th c  tứ ư  v n,  h i  ngh ,  h i  th o.  Nhi u  đánh giá đã t o cạ ơ h i ộ ơ s  phân tích,  nư c trên c đư ng  ch c  ứ ể đ   công  ch c  có  th   hình  thành  nghi p c a mình.

ứ ố ệ

ụ ớ ợ ư  “tàu  nhanh”  hay  h  ệ ứ (mô  hình  ch c  nghi p  nh ấ th ng  ch c  nghi p  cao  c p  =SES  =  Senior  Executive Service) đư c nhi u n ề ư c áp d ng.

ạ ế ứ ệ ể

ụ ề

ể ế ố ố ầ K  ho ch phát tri n ch c nghi p và xây d ng  ự ế ố ộ .    trình phát tri n ph  thu c vào nhi u y u  t l Môït s  nhóm y u t ộ  sau c n chú ý:

ể ệ ệ ứ

ệ ứ đình;

ứ ộ ệ ệ ẳ đ ng trong vi c ơ  h i bình

ả Phát  tri n  ch c  nghi p  và  công  vi c  hi n  ệ hành; Ch c nghi p và gia  Ch c nghi p và c làm; Tinh gi m biên ch . ế

III.Cơ h i thộ

ế ủ ăng ti n c a ng

đ ng ộ ờ ư i lao  ơ quan hành chính

làm vi c trong các c nhà nư c.ớ

A.B  nhi m,

ề ạ ệ đ  b t

ụ ủ

ộ ồ ư ng là m t công c  c a

ạ B.Đào t o, b i d ứ

phát tri n ch c nghi p

ờ ứ ủ ờ ệ ệ

ị ư i  làm  vi c  trong  đ ng ộ

ữ Đư ng  ch c  nghi p  c a  ng các  cơ  quan  hành  chính  nhà  nư c  ch u  tác  ấ ớ ủ r t l n c a nh ng c ớ ăng ti n. ế ơ h i thộ

ề ứ ự ế ỉ ộ l ch  ra r ng, nhi u ng

ộ ố ủ ộ ứ

ệ ầ ư b ng không

ệ ố ỉ ừ

ộ ạ ờ ư i có  ằ  trình ch c  Th c t ố ố , nghiã là t c ố đ  thộ ăng ti n ế nghi p tệ ương đ i d c ộ ế đ n các v  trí trong b  máy hành chính khá nhanh.  Nhưng  cũng  có  ngư i ờ đ   d c  c a  l   trình  ch c  ờ . Không ít ngư i sau  ằ nghi p h u nh ơ  ệ hơn 30 mươi năm làm vi c trong h  th ng các c ạ ở ớ quan  hành  chính  nhà  nư c  cũng  ch   d ng  l   i  ự m t ng ch chuyên môn (chuyên viên hay cán s ).

ổ A.B  nhi m, ề ạ ệ đ  b t

ổ ệ 1.B  nhi m

ề ạ 2.Đ  b t

ổ ệ 1.B  nhi m

ậ ự ổ ệ a.B  nhi m sau t p s

ổ ị ệ b.B  nhi m chính tr

ủ ệ ấ ộ ố ả c. B  nhi m các nhà qu n lý c p cao c a m t s

ổ nư cớ

ế ề

ệ ộ ị ệ đ t ai vào m t v  trí  ặ B  nhi m là vi c  ờ ư ng  không  ổ ứ nào  đó  trong  t   ch c,  th ứ ương  cao  hơn  hay  quan  tâm  đ n  m c  l ơn;  ạ không;  quy n  h n  nhi u  hay  ít  h ơn hay không thay đ i; ổ ậ ng ch b c cao h ơ quan hay ngoài cơ quan. ngư i trong c

ị ỉ đ nh  ai  ạ ứ ệ đ i s ;

ệ ộ ị ệ

B   nhi m  cũng  có  nghĩa  là  ch   vào m t v  trí. Ví d , b  nhi m  b  nhi m ngài b  tr

ụ ổ ộ ư ng.ở

ứ ư i ờ đó vào v  trí nh t

t nghi p  ạ ờ ố ư i t ầ ộ ạ ạ ọ ệ đ i h c thi  ứ đ t  yêu  c u  vào  ng ch  chuyên

ữ ổ Trong  tuy n  d ng,  thu t  ng   b   ứ ệ nhi m  vào  ng ch  t c  là  chính  th c  ị ấ đ nh  ể tuy n ng trong ng ch.ạ   ụ ổ Ví d  b  nhi m m t ng ể tuy n  công  ch c  viên.

ể ạ ổ ệ ả ơ  b n  sau

Có  th   phân  ra  các  lo i  b   nhi m  c đây:

ệ ổ ậ ự

ệ ợ ờ ổ ư ng h p này là b

ậ ệ a.B  nhi m sau t p s ữ ổ Thu t ng  b  nhi m trong tr ạ nhi m vào ng ch.

ộ ứ ứ ậ

ờ ư i t p s

ậ ự ợ Đây  là  m t  hình  th c  công  nh n  chính  th c  sau  ờ ậ ự đã hoàn thành  th i gian t p s  khi ng công vi c ệ đư c giao.

ạ ợ ổ ủ

ệ ữ ứ ị

ệ ạ

ổ ậ ị ồ ứ

đư c  tuân  th   theo  ệ Vi c  b   nhi m  vào  ng ch  ấ đ nh và thông qua hình th c  ủ ụ nh ng th  t c nh t  ệ ổ quy t ế đ nh  b   nhi m  vào  ng ch.  B   nhi m  vào  ng ch ạ đ ng nghĩa v i vi c công nh n chính th c  ớ ệ cho công ch c.ứ

ị ổ

ắ ề ệ ổ ớ

ề ứ ứ ấ

ủ ầ ử ớ

ổ ệ ứ ề

ể ế ủ ề ế ộ

ố ộ ẩ ệ b.B  nhi m chính tr Đây  là  hình  th c  b   nhi m  g n  li n  v i  các  ổ quan  ch c  cao  c p  trong  n n  hành  chính.  B   ệ ị nhi m chính tr  mang ý nghĩa c a b u c  và phê  ư c. Vi c  ơ quan quy n l c nhà n ệ ủ ề ự duy t c a các c ợ ệ đư c  ti n  hành  theo  nhi u  hình  th c  b   nhi m  ụ khác nhau ph  thu c vào th  ch  c a n n hành  chính nhà nư c.ớ Trong quá trình thành l p n i các, v  trí các b   ộ ộ ậ ờ ư ng  theo  c ị ơ  ch   b   nhi m  chính  tr ,  ệ ế ổ ở trư ng  th ớ ủ ư ng  chính  ph   và  ề ử ủ thông  qua  đ   c   c a  Th   t qu c h i phê chu n.

ờ ủ ệ

ầ ả ộ đ ng trong liên minh ph  thu c vào

ỏ ế ệ ấ

Trong  trư ng  h p  chính  ph   liên  hi p,  vi c  ợ ệ ố ắ ề ử ư i ờ đ ng ứ đ u b  do phái  đa s  n m  đ  c  ng ữ ụ gi B   nhi m  chính  tr   và  b   phi u  b t  tín  ị ổ nhi m.ệ

ớ ứ ỏ

ụ ữ

ấ ế ư c  áp  d ng  hình  th c  b   phi u  b t  Nhi u  nề ủ ộ ớ ệ tín nhi m v i nh ng thành viên chính ph  (n i  các) mà h  ọ đã phê chu n.ẩ

ấ ệ ỏ

ợ ệ

ể ấ ế ấ

ệ ừ ệ ế Vi c b  phi u b t tín nhi m có th  dành cho  ể ư trong trư ng h p b t tín hi m  ờ ả ậ c  t p th  nh ể ỏ ủ chính  ph .  Cũng  có  th   b   phi u  b t  tín  ộ nhi m t ng thành viên n i các.

ợ ờ

ệ ứ

ộ ặ   ch c.  Ho c  trong  tr ậ ị

Trong  trư ng  h p  không  v ợ ự đư c  s   ợ ư t  qua  ừ b t  tín  nhi m,  n i  các  hay  t ng  thành  viên  ả ừ ợ ư ng  h p  quy  ờ ph i  t ố ủ ổ ủ đ nh  c a  pháp  lu t,  chính  ph   (t ng  th ng  ố ộ đ  t ể ổ ứ ổ ể ả ế  ch c t ng  i tán qu c h i  ch ) có th  gi ợ ự ủ đư c s   ng  ạ ằ ơn nh m t o ra  ể ử ớ tuy n c  s m h h .ộ

ủ ệ ấ ộ ố ả c. B  nhi m các nhà qu n lý c p cao c a m t s

ổ nư cớ

ề ớ ổ ệ

ụ ụ ủ ự

ợ ề ư c, b  nhi m  ộ ế đ nh b i chính B   ở ở ế ơ s  k t  ủ ơ  quan

ạ đ ng  t ộ ụ ả Trong n n công v  c a nhi u n ị ấ công v  cao c p là s  quy t  ấ ầ ề ứ có nhu c u v  công ch c cao c p trên c ư  v n,  góp  ý  c a  c ớ h p  v i  ho t  qu n lý công v  trung ấ ương.

ờ  Trong  trư ng  h p ợ có  s   thuyên  chuy n

ộ ầ ự ệ

ợ ờ

ầ ứ

, ph i h p t

ừ ố ể

ừ ể  t ộ ổ ệ thông  b   n y  sang  b   khác,  vi c  b   nhi m  ủ qua  cơ  quan  q an  lý  nhân  s   trung  ương.  ự ể ừ ơ  quan  Các  trư ng  h p  thuyên  chuy n  t   c ố ớ đ i ngũ công  ơ quan khác đ i v i  ộ n y sang c ự ạ ơ  h i ộ đ  ể t o  ra  s   ấ ch c  cao  c p  cũng  là  c ủ ộ ố ợ ố ơn ho t ạ đ ng c a  ồ t h l ng ghép ộ các  cơ  quan.  Tuy  nhiên,  nhi u  b   ngành  ự không  mu n  có  s   thuyên  chuy n  t   bên  ngoài.

ể ấ

ộ ự ủ

ề ọ ổ ứ Tuy n  ch n  công  ch c  ứ đưa  vào  v   trí  cao  c p  ị ọ ữ ộ trong n n công v  là m t trong nh ng n i dung  quan tr ng c a công tác qu n lý nhân s  trong  các t ả ư c.ớ  ch c hành chính nhà n

ể ấ

ộ ự ủ

ề ọ ổ ứ Tuy n  ch n  công  ch c  ứ đưa  vào  v   trí  cao  c p  ị ọ ữ ộ trong n n công v  là m t trong nh ng n i dung  quan tr ng c a công tác qu n lý nhân s  trong  các t ả ư c.ớ  ch c hành chính nhà n

ấ ứ S   lố ư ng  công  ch c  cao  c p  không  l n  và

ạ ọ ả

ủ ộ ả

ờ ấ

ứ ả ự

ấ ạ ả ợ ớ đa  ủ ưng  vai  trò  c a  h   nh  h ư ng ở đêùn  d ng,  nh các quy t ế đ nh mang tính chính sách c a chính  ị ủ ớ ố ộ ư c, qu n lý  đ i ngũ  ph  và các b . Đa s  các n ơ  ậ ư ng t p trung cao vào c công hc c cao c p th ấ ương, s  phân c p  ự quan qu n lý nhân s  trung  ế qu n lý r t h n ch .

ể ể ọ ọ ủ ụ Tuy n  ch n và th  t c tuy n ch n ng

ề ạ ụ ệ ư i vào  ờ ữ ấ ị v   trí  công  ch c  cao  c p  khác  nhau  gi a  các  nư c.ớ  Nhi u nề ư c theo mô hình khép kín trong n i  ộ ổ đ   b t,  b   nhi m

ớ ạ

i theo  ư i ờ ư i và

ừ ị ộ ề b   n n  công  v ,  nghĩa  là  ộ ộ n i b .  M t s  n ụ ộ ố ư c áp d ng mô hình quan l ỉ ổ ố t c  ch   b   nhi m  ng ứ ể ki u  Trung  Qu c,  ớ ấ ấ ừ ị ị  v  trí th p bên d vào v  trí cao c p t ề  ậ ờ thư ng t v  trí c n k

ứ ổ Cách  th c  b   nhi m,  ể ữ ủ ế ệ ưu đi m và nh ng h n ch  nh t ề ạ ộ ộ đ   b t  n i  b   có  nh ng  ị ấ đ nh c a nó. ạ

ể ộ ộ ề ụ

ứ ổ ệ ệ ộ ộ ộ ẹ ộ ừ ừ

ộ ộ Hình th c b  nhi m n i b  có th  chia ra theo  khái ni m r ng (trong n i b  n n công v ) và  ơ  khái ni m n i b  h p (trong t ng b , t ng c quan).

ệ ổ

ể ở ộ ả

ứ ữ ọ

ụ ợ ề

 B   nhi m  vào  công  v   –  công  ch c  cao  c p  ứ ấ ụ ư i ờ ữ cũng  có  th   m   r ng  cho  c   nh ng  ng ụ  Đây  là  m t  trong  ề bên  ngoài  n n  công  v . ể nh ng  cách  th c  tuy n  ch n  nhân  tài  cho  ấ đang đư c áp d ng cho  ụ n n công v  cao c p  nhi u nề ư c. ớ

ố ụ ệ

ấ ấ ờ ị

Nh ng qu c gia áp d ng mô hình vi c làm, v n  ụ ư i vào các v  trí công v  cao c p  ầ ơn là

ể ễ ế ề ụ ứ ệ ữ ể ề đ  tuy n ng có th  d  ti n hành theo mô hình n y h các n n công v  theo ch c nghi p.

ể ề ấ  Tuy n ch n ng

ư i vào n n công v  cao c p  đóng và

ở ụ ờ ọ ể ế ợ ả cũng có th  k t h p c  hai mô hình  ị m  trên tùy theo v  trí.

ệ ấ

ể ữ ớ

ụ ả ủ ầ  Quy trình đ  b t, b  nhi m công v  cao c p  ề ạ ổ ụ ư c và gi a các  ữ có  th  khác nhau gi a các n ắ ể mô  hình,  song  trên  nguyên  t c  chung,  có  th   ổ ứ ư  các t ữ  ch c không  áp d ng nh ng cách nh ư i ờ đáp  ng ứ ể ọ ư c ớ đ  ch n ng ph i c a nhà n ụ yêu c u công v .

ớ ụ M t s  b ể đây có th  áp d ng:

ộ ố ư c chung sau   Thông  báo  ch   tr ng  trong  n n

ỗ công v  cao c p.

ộ Thông báo r ng rãi

ố ấ

ờ ị ư ng lao  ợ ể ạ đư c th  tr đ  t o  ề ầ ưng đi u c n chú ý  ộ đ ng riêng phong phú, nh ụ ề ỗ ố là:  s   ch   tr ng  trong  n n  công  v   cao  c p  không nhi u.ề

công vi c

ố ớ ị ệ đ i v i v

ự ả ầ

 D  th o mô t trí c n tuy n.

ệ ầ

ố ớ ế ỏ ụ ể ề ọ ấ

ự ỳ ả ố ữ ờ

ỉ ự ả ữ D   th o  phân  tích công  vi c  c n ch   ra  nh ng  đòi  h i ỏ đ i  v i  công  v ;  các  y u  t ế ố ụ   khác  có  ụ ư  nh ng ữ đòi  liên  quan  đ n  công  v   cũng  nh ữ h i c  th  v  chuyên môn, h c v n và nh ng  đòi  h i ỏ đó  c n ầ đư c ợ k   nỹ ăng  khác.  Nh ng ữ ơ quan qu n lý  ứ ở thông qua chính th c b i các c ương  và  ph i  thông  báo  công  ự nhân  s   trung  ư i  mu n  tham  d   k   thi  khai  cho  nh ng  ng tuy n.ể

 L p danh sách c a t

ữ ố ề ể

t c  nh ng thí  T o cạ ơ  ể đ u  có  th

ủ ấ ả ữ ợ ự sinh mong mu n ố đư c d  thi.  h i ộ đ   nh ng  ai  mu n  d   thi  ự n p ộ đơn.

ạ ỏ ầ ẩ ủ ờ

ữ ế đ   các  tiêu  chu n  c n  thi ầ ờ ổ

ấ ầ ể ị

 Danh  sách  ng n ắ t c  danh  sách  thí  sinh  ứ ứ đánh giá khác  sau khi đã có nh ng cách th c  nhau  đ  ể đánh  giá  sơ  b   và  lo i  b   nh ng  ngư i  không  t.  ồ Đ ng  th i  cung  c p  b   sung  thông  tin  c n  ế ề thi

t v  các v  trí c n tuy n.

 Ti n  hành  các  hình  th c  khác  nhau  ủ

ế ể ọ

đ  ch n ng

ề ọ ể Nhi u  hình  th c  tuy n  ch n  chung,

ư i ờ đ  tiêu chu n. ứ ỏ

ự ứ

ử ụ ứ

nhưng  ấ ế ủ hình  th c  ph ng  v n  tr c  ti p  c a  các  nhà  ị ậ ự ủ ả qu n lý nhân s  c a các b  ph n ch u trách  ấ đó thừơng  ệ nhi m s  d ng công ch c cao c p  áp d ng.ụ

ặ ẽ ế ệ

ề ủ ụ

ứ ầ ầ ự ể Tuy nhiên, cách th c n y c n có s  ki m soát  ộ ẽ ạ ơ  h i  cho  vi c  ch t  ch   n u  không  s   t o  c ả ạ l m  d ng  quy n  c a  các  nhà  qu n  lý  nhân  s .ự

 B  nhi m.  ẽ ị

ổ ệ

ứ ự

ớ ố

ậ ộ ề Quy  đ nh  ai  s   có  quy n  b   nhi m  tùy  thu c  ệ vào  phương  th c  qu n  lý  nhân  s   trong  h   ả ơ quan hành chính nhà nư c theo  th ng các c ề phân quy n hay t p trung.

ệ ố Đa s  các n

ụ ặ

ộ ị ệ

ự ư c ớ đư c ợ đ u th c hi n thông qua  ề ộ Uûy  ban  công  v   ho c  B   hành  chính  –  n i  ề ộ ơ  quan  ch u  trách  nhi m  v   ặ ụ v   ho c  m t  c ấ ụ công v  cao c p.

ề ạ 2.Đ  b t ạ a.Các lo i hình ề ạ đ  b t

b.Thăng ti nế

ờ ớ ề ắ ư ng  g n  li n  v i  ý  nghĩa:

i ích ( v  l

v  ừ ị t ề ạ đ   b t  ề ương,  ơn  so  v i ớ

ứ ờ

ệ ủ ớ ề ị đư ng ch c nghi p c a  ơ  quan  nhà  nư c  (con  ở ứ ăng ti n r ng m  t c có nhi u v  trí cao

Đ   b t  th ề ạ ị ầ trí  n y  lên  v   trí  khác.  Và  ợ ợ luôn nh n ậ đư c l ề quy n,  uy  tín,…)  cao  h ớ trư c khi  ề ạ đ  b t. ề ạ ắ ớ Đ  b t luôn g n v i con  ờ ngư i  làm  vi c  trong  c ệ ờ đư ng th ế ộ ợ hơn đang ch  ờ đ i và công khai.)

promote

transitive verb

BUSINESS advertise something: to publicize a

advance something: to further something by

HUMAN RESOURCES advance 1. in rank: to raise somebody to a more senior job or a higher position or rank support or encourage: to encourage the growth 2. and development of something 3. product so that people will buy or rent it 4. helping to arrange or introduce it 5. CHESS exchange pawn for more powerful piece: in chess, to exchange a pawn for a more powerful piece, usually a queen, when it reaches an opponent’s end of the board

promotion noun

HUMAN RESOURCES advancement

encouragement for activity: encouragement for

1. in position: an advancement to a more senior job or a higher rank, grade, or position BUSINESS something that promotes: something 2. that is designed to promote or advertise a product, cause, or organization 3. the growth or development of something SPORTS advance into higher division: advance 4. by a national sports team into a higher international group CHESS exchange of pawn for superior piece: in 5. chess, the act of exchanging a pawn for a more powerful piece, usually a queen, when it reaches an opponent’s end of the board

ế ấ ứ ứ ệ

Đ   b t  là  c ơ  h i ộ đ   thể ăng  ti n.  Đó  chính  là  ề ạ ờ đư ng  ch c  nghi p  hay  các  n c  thang  ch c  nghi p. ệ

đó. Cũng có t

ề ọ ấ

ố ớ

ơn đ i v i sĩ quan trong  ề ạ đ n b c cao h ớ ờ ăn  c   vào  thâm  niên  và  thành

ơ  quan  hay  đưa  ư i  trong  c ề ạ Có  th  ể đ   b t  ng ổ ứ ị ờ ừ ngư i t  ch c   bên ngoài vào v  trí  ự ỏ ự ăng  ti n  (ế đ   b t)  khi  có  nh ng  s   ữ ề ạ đòi  h i  s   th gia tăng v  h c v n. Đ  b t  ế ậ quân  đ i  thộ ư ng  c tích công tác.

ả ệ ổ ủ

ẩ ị ề ạ ể

ề ạ ụ ờ ổ ệ ỉ

ể ỉ ệ ầ

S n ph m c a quá trình b  nhi m và  đ  b t là  ự quy t ế đ nh  nhân  s   dù  quy  trình  có  th   khác  nhau. Đ   b t  là  su t  ố đ i,  liên  t c.  B   nhi m  ch   có  ứ ổ ộ ầ th  ch  có m t l n, tái b  nhi m ít khi có l n th   ba.

ặ ệ ề ạ đ  b t ạ ộ đ c  bi ạ t  khi  ng ch  có

ế ỗ

ề ạ ứ ương cao hơn;

ế ị ể đ n v  trí cao

ề ạ ở ộ ơ quan khác; m t c

ề ạ ị ớ ậ ơ quan, v  trí m i.

ề ạ ả ị ạ a.Các lo i hình  Đ   b t  vào  m t  ng ch  ề ạ ch  khuy t; Đ  b t lên m c l Đ  b t thông qua thuyên chuy n  hơn  Đ  b t do thành l p c Đ  b t lên v  trí qu n lý

ề ớ

ụ ứ

ợ ộ ố ế ố ự ị đ nh d a trên m t s  y u t sau:

ế ố thâm niên y u t

ứ ứ ờ ứ ế ố ờ  th i  , t c y u t ơ  quan  hành  chính  nhà  ắ đ u ầ đư ng  ch c khi  công  ch c  b t

b.Thăng ti nế ư ng ờ Trong các cơ quan hành chính nhà nư c thớ ấ ụ ể ộ ệ ố ắ g n  li n  v i  m t  h   th ng  tiêu  chí  r t  c   th .  ệ ệ ố ế Thăng ti n trong h  th ng công v  ch c nghi p  đư c xác  Trư c h t là  ớ ế ệ gian  làm  vi c  trong  các  c nư c  t ớ ừ nghi p. ệ

ộ ị đ nh  khá  c   th   ạ

ổ ứ ử ụ ể ự ụ ể đ  ể ể ị ấ đ nh có th   ộ ừ ậ ương  ệ ủ   b c  l ờ ậ ương  ti p  theo  trong  th i  gian  ế đư c ợ ặ ăm).  M t  khác,  thâm  niên  ọ ư là công c  ụ đ  l a ch n

ứ Mô  hình  ch c  nghi p  quy  ứ m t công ch c trong m t ng ch nh t  ể phát  tri n  ch c  nghi p  c a  mình  t ế th p ấ đ n  b c  l nh t ấ đ nh  (2­3  n ị  ch c s  d ng nh các t ộ m t tron hai ng ư nhau. ư i nhờ

ạ ế ộ

ệ ể ứ

ờ ự

ấ ợ ứ ậ ổ ứ

ộ ổ

ố ể ứ ớ

ề ạ ế ế ạ

ẽ ỳ

ể ệ ứ ể

ứ ế Thăng  ti n  trong  cùng  m t  ng ch  l ương,  (còn  ề ọ g i  là  phát  tri n  ch c  nghi p  v   tài  chính)  ơn  là  đánh  giá  công  thư ng  d a  vào  thâm  niên  h vi cệ  và  đư c  phân  c p  cho  các  t   ch c  th   b c  ộ ơ  quan  ngang  b  ộ ủ c a  n n  hành  chính.  Các  b ,  c ự ộ ậ hay cơ quan đ c l p (tr c thu c t ng th ng hay  ế th   tủ ư ng)  có  quy n  ti n  hành  phát  tri n  ch c  ề nghi p tài chính hàng n ăm. Thăng  ti n  hay  ạ ấ đ n  ng ch  đ   b t  ng ch  th p  ả cao hơn đòi h i thông qua k  thi tuy n. K t qu   ế ể ỳ ỏ ề ệ ế đ nh  v   vi c  phát  ị ủ c a  k   thi  tuy n  s   quy t  ề ứ ậ tri n  ch c  nghi p  theo  th   b c  trong  n n  hành  ệ ị chính (thăng ti n theo v  trí hay ch c nghi p).

ộ ề

ề ạ ự đánh  ầ đòi h i ỏ đ  ể đánh  đánh giá ho t ạ đ ng ộ

Thăng ti n hay  ế ỏ ề ạ đòi h i ph i có s   đ  b t  ạ đ ng cao.  Đi u n y  ợ giá ch t lấ ư ng ho t  ộ ệ ố ự vi c xây d ng m t h  th ng các tiêu chí  ớ giá đ  b t (khác v i tiêu chí  hàng năm nói chung).

ụ ủ ộ ạ B.Đào t o, b i d ồ ư ng là m t công c  c a phát

ể ỡ ệ ứ tri n ch c nghi p

ề ạ ụ 1.Đào t o trong n n công v

ỡ ề ụ 2.B i dồ ư ng trong n n công v

ỡ ự

3.B i dồ ư ng nhân l c trong các t ọ ổ ứ ủ

ộ ộ ệ ớ ể ch c nhà  nư c là m t n i dung quan tr ng c a phát  ứ tri n ch c nghi p

ủ ổ ộ 4.Khuôn kh  pháp lý c a ho t

ỡ ề dư ng trong n n hành chính nhà n ạ đ ng b i  ồ ư cớ

ạ ề ụ

ấ ạ ơn (th c sĩ hay

ọ ạ ứ ể i ch c vào bu i t ề ổ ố đ  có m t ngh

ớ i  i c ộ ấ ổ ứ  ch c. ắ ế ạ ơ c u t

ớ ọ ư c;ớ

ọ ằ ặ ự ớ ư c ho c t túc

1.Đào t o trong n n công v Đi h c ọ đ  l y b ng c p cao h ể ấ ằ ế ti n sĩ). Đi h c t m i do quá trình s p x p l H c trong n ư c; h c ngoài n ọ H c b ng kinh phí c a nhà n ủ ặ ế ợ kinh phí ho c k t h p.

ề ụ

ờ ợ ủ đ  ề đư c quan tâm h ơn là đào

2.B i dồ ư ng trong n n công v ỡ Thư ng là ch   t oạ

ệ ố ồ ư ng;ỡ

ỡ ương (NAPA,

ỡ ạ ộ i các b , ngành, đ a ị

ứ ương trình b i dồ ư ng;ỡ

ấ H  th ng các trung tâm b i d Trung tâm b i dồ ư ng trung  ENA…); Trung tâm b i dồ ư ng t phương; Các hình th c và ch Phân c p trong vi c t ệ ổ ứ ồ ư ng;ỡ  ch c b i d

ệ ố

ủ ứ

ỡ ọ ủ ớ ủ ổ ả ủ ch c  và  c a  cá  nhân  trong  t ự   thân  c a  ng

ộ ụ ớ đào t o). ạ

ể đ  nâng cao k  n

ờ ằ ỹ ăng và năng l c ự ụ đang  làm;  đó  cũng  là  ủ ộ đ ng  làm  ch ư i  lao

ợ B i dồ ư ng là quá trình có tính h  th ng, có tính  ơ quan hành chính  ứ ự l a ch n c a công ch c trong c ợ ụ ăng kh  nả ăng đ t ạ đư c m c  nhà nư c nh m gia t ứ ổ   ch c  tiêu  c a  t ờ ư i  lao  (không  ph i  vì  m c  tiêu  t đ ng, khác v i  B i dồ ư ng ỡ ế liên  quan  đ n  công  v   cách  nh m  làm  cho  ng ụ đư c công v .

ộ ữ

ế ế ế ứ ỡ ờ ử ụ ư i s  d ng lao  ộ ờ ứ ầ t liên quan

ỡ ộ ắ

ế

ữ ộ ấ

ứ ổ ổ ứ đ  ể đáp  ng v i

B i  dồ ư ng  chính  th c  là  nh ng  ho t  ữ ạ đ ng ộ ạ ơ h i ộ ằ c a ngủ đ ng nh m t o c ỹ ăng, hành vi  đ  ngể ư i lao  đ ng có nh ng k  n ụ đ n công v .  và ki n th c c n thi Trong  các  cơ  quan  hành  chính  nhà  nư c  b i  ồ ớ ứ dư ng  chính  th c  mang  tính  b t  bu c,  theo  ụ quy ch  công v . H c  t p  là  nh ng  ho t  ạ đ ng  mang  tính  ch t  ọ ậ ờ ư i  lao  thư ng  xuyên  và  ng ờ đ ng  thông  qua  ỹ ăng,  hành  vi  và  ữ đư c  nh ng  k   n ọ ậ h c  t p  có  ủ ằ ự ế đ i (tích c c) hành vi c a  ki n th c nh m thay  ớ ỏ ớ đòi h i m i  ọ  ch c  h  trong t ủ ổ ứ c a t ch c.

ấ ạ ủ

ố ụ ệ ổ ả ả sau

ể ụ

ủ ề ụ đích  ằ ỹ ăng c a m t cá nhân

ố ớ ệ ặ

ả ế ộ ằ

ự ụ ộ

ủ ớ ộ ệ

ộ ư ng  nh t  ệ ợ ệ ứ ăng đào t o, hu n  M c tiêu t ng quát c a ch c n đây: đào t o ạ luy n ph n  nh qua ba thành t (training);  giáo  d c  (education)    và  phát  tri n  (development) Đào  t oạ  nói  lên  các  ho t ạ đ ng  nh m  m c  ộ nâng cao tay ngh  hay k  n ệ ệ đ i v i công vi c hi n hành ho c liên h . Giáo d cụ : nói lên các ho t ạ đ ng nh m c i ti n,  nâng cao s  thành th c, khéo léo c a m t cá nhân  ị ấ đ nh  m t  cách  toàn  di n  theo  m t  h nào đó vư t ra ngòai công vi c hi n hành.

ạ ằ ộ ạ ả ẳ ể ự

ồ ẩ

ế ả

ọ ứ ớ ể ể ỹ Các khóa h i th o (seminars) nh m phát tri n k   năng lãnh đ o ch ng h n, n m trong lĩnh v c giáo  d c.ụ Phát tri nể  bao g m các ho t  ằ ộ ạ đ ng nh m chu n  ấ ổ ứ ớ ơ c u t ị ị  ch c khi  b  cho nhân viên theo k p v i c ọ ạ đ i ạ ể i  nó  thay  đ i  và  phát  tri n.  Các  khóa  h c  t ữ ị ấ h c  cung  c p  cho  các  nhà  qu n  tr   nh ng  ki n  ủ đi n hình c a phát tri n. th c m i là

train verb (past trained, past participle trained, present participle train·ing, 3rd person present singular trains)

intransitive and transitive verb learn or

transitive verb domesticate animal: to teach an

1. teach skills: to learn or teach somebody the skills necessary to do a particular job, especially through practical experience 2. animal to behave in ways acceptable to people, especially by repetition or practice

3. intransitive and transitive verb SPORTS prepare for

sporting competition: to prepare or prepare somebody for a sporting competition, usually with a planned program of appropriate physical exercises

something, especially the mind, with discipline

8. intransitive verb RAIL travel by train: to make a

journey by train (informal)

[Mid-15th century. From Old French traïn,

“something that drags or trails behind,” from traïner, “to draw, pull,” of uncertain origin: perhaps via assumed Vulgar Latin traginare, from Latin trahere, “to pull, draw.”]

7. transitive verb produce improvement: to improve

Train·ing [tráyning] noun

acquiring of skill: the process of teaching or

improving of fitness: the process of improving

1. learning a skill or job (often used before a noun) • a training program 2. physical fitness by exercise and diet

knowledge: the knowledge or abilities gained

instruction: training and instruction in a particular

learning experience: an informative experience

education ed·u·ca·tion [èjjə káysh’n] (plural ed·u·ca·tions) noun 1. educating: the imparting and acquiring of knowledge through teaching and learning, especially at a school or similar institution • “After all, what is education but a process by which a person begins to learn how to learn?” (Peter Ustinov, Dear Me, 1977) 2. through being educated 3. subject, for example, health matters 4. • Spending a weekend in their house was a real education.

educate verb

intransitive and transitive verb teach: to give

transitive verb arrange schooling: to arrange

transitive verb develop: to develop or

transitive verb train: to train or instruct

1. knowledge to or develop the abilities of somebody by teaching • educated at a public school 2. schooling for somebody • They educated their daughters 3. improve a faculty or sense 4. somebody in a particular field

[15th century. From Latin educat-, the past participle stem of educare, “to bring up, rear,” related to educere, “to lead out,” from ducere, “to lead.”]

develop de·vel·op [di vélləp] (past de·vel·oped, past participle de·vel·oped, present participle de·vel·op·ing, 3rd person present singular de·vel·ops) verb

intransitive and transitive verb change and grow: to change, or cause

intransitive verb arise and increase: to arise and then increase or

transitive verb acquire feature, habit, or illness: to acquire a

transitive verb enlarge on: to add details to a basic plan or idea transitive verb become clear: to become apparent and thus resolve a

intransitive and transitive verb present or be revealed in stages: to

1. to change, and become larger, stronger, or more impressive, successful, or advanced 2. progress to a more complex state • Tension was developing between the two nations. 3. particular feature, habit, or illness that then becomes more marked or extreme • The baby is developing a cold. 4. 5. question or clarify a situation • It developed that we didn’t need reservations. 6. present the sequential events or successive stages of a story or argument, or to have such events or stages revealed • The theory is developed at length in her new book.

transitive verb build structures: to plan and construct buildings,

intransitive verb achieve sexual maturity: to become sexually mature transitive verb CHESS bring piece into play: to bring a chess piece

transitive verb MUSIC vary musical theme: to add to a musical

transitive verb use resources for human purposes: to use or make 7. available land, minerals, or other natural resources for human purposes such as housing 8. roads, or other technological structures • develop a global communications system 9. transitive verb turn film into negatives or prints: to treat photographic film with chemicals in order to produce a negative or print (often passive) • Send the rolls off to be developed. 10. 11. into play 12. theme by using variation or ornamentation, especially by breaking it down into motifs and using other musical techniques

[Mid-17th century. From French développer, literally “to unwrap” (the original sense in English,), from, ultimately, Old French voloper, “to wrap” (source of English ENVELOPE).]

—de·vel·op·a·ble, adjective

ỡ ự

3.B i dồ ư ng nhân l c trong các t ọ ổ ứ ủ

ớ ể ch c nhà  nư c là m t n i dung quan tr ng c a phát  ứ tri n ch c nghi p

ỡ ồ ộ 3.1­  M c ụ đích  c a  ho t ạ đ ng  b i  d ồ ư ng  ngu n

ự ơ quan hành chính nhà nư cớ ộ ộ ệ ủ nhân l c trong c

3.2­ Các tiêu chí đ  ể đánh giá b i dồ ư ng:ỡ

ề ầ ế ổ ứ 3.3­ M t s ộ ố đi u c n chú ý khi ti n hành t ch c

các khóa b i dồ ư ngỡ

ự ọ 3.4­ L a ch n các ph ương th c b i d ứ ồ ư ngỡ

ờ ị 3.5­ Xác đ nh th i gian b i d ồ ư ngỡ

ạ 3.6­ Ch n ngọ ư i ờ đào t o và đi h cọ

ỡ ầ 3.7­  B i  dồ ư ng  các  nhà  qu n  lý  c n  có  ch ương

ả trình và phương pháp riêng.

ỡ ộ ơ  quan  b i  dồ ư ng  cán  b ,

ệ ố 3.8­  H   th ng  các  c công ch c.ứ

ờ ỡ ỉ ư i lao  ộ ớ ư i  lao  ăm  đ ng  lâu  n ệ ộ ạ đ ng  hi n  ệ ổ ứ   ch c  nh m  hoàn  thi n  ho t  đ ng.ộ ư i lao  ương lai c a ngủ

ỡ ệ

ụ ộ ằ ộ ộ ư i lao  ự ủ đ ng nh m  ủ ổ ứ đó là cơ h i mà ng

ch c;  ờ ỹ ăng, ki n th c  ụ ệ ạ ế B i dồ ư ng quan tr ng không ch  cho ng ọ ả ộ đ ng  m i  mà  cho  c   ng trong  t ạ t i và t B i  dồ ư ng  là  m t  quá  trình  nh m  hoàn  thi n  ằ đáp  k  nỹ ăng, năng l c c a ng ứ ư i ờ ng m c tiêu c a t ằ ư i  lao  ạ ả đ ng  nh m  hoàn  qu n  lý  t o  ra  cho  ng ứ chuyên môn có liên quan  ế ệ thi n k  n đ n công v  hi n t i.

ồ ỡ ộ 3.1­  M c ụ đích  c a  ho t ạ đ ng  b i  d ồ ư ng  ngu n

ủ nhân l c trong c ụ ỡ ứ ơ quan hành chính nhà nư cớ ệ ồ ư ng công ch c trong

ộ ợ

ậ ủ ể ư ng ờ đư c th   ăn b n pháp lu t c a nhà

ả ầ ế ớ ạ ấ đa d ng và

ụ ưng

ấ ư nhi u nề ư c ớ

ụ ậ ụ

ữ ớ ị ộ

ứ ạ đ ng b i d ụ ợ

ộ ả ề ủ M c tiêu c a vi c b i d ủ ề ho t ạ đ ng c a n n hành chính th ữ ằ ch  hóa b ng nh ng v nư c và nh ng m c tiêu n y cũng r t  ụ ữ phong phú.  ữ Có nh ng m c tiêu mang tính ch t chung, nh cũng có nh ng m c tiêu riêng nh g n ầ đây m i có lu t công v  (hay công ch c) nên  vi c ệ xác đ nh m c tiêu c a ho t  ồ ư ng ỡ ủ ụ cũng là nh m ằ đ t ạ đư c các m c tiêu c a công  cu c c i cách n n hành chính nhà n ủ ư c.ớ

3.1.1­ M c ụ đích chung c a ho t  ự ồ ư ng ỡ ạ đ ng b i d ơ  quan  hành  chính  nhà

ủ ồ ngu n  nhân  l c  trong  c nư cớ

ị ấ ợ ụ ấ ư ng  d ch  v   cung  c p  cho

ị ợ ấ ụ đư c cung c p;

ả ạ đ ng;ộ

ớ ổ ứ ủ ự ch c  nhà

ứ ộ ề

ệ ự ủ Hoàn  thi n  ch t  l ệ dân; Tăng s  lố ư ng d ch v   ợ Gi m chi phí ho t  Tăng  s   hài  lòng  c a  công  dân  v i  t nư c;ớ T o ạ đi u  ki n  cho  cán  b   công  ch c  nâng  cao  đư c nợ ăng l c c a mình.

ộ ồ ư ng ỡ ạ đ ng  b i  d

ồ 3.1.2­  M c ụ đích  riêng  c a  ho t  ự

ố t

ả ứ ớ

ấ ậ ứ ề

ệ ả ự ằ

ị ăng l c ự đ  ho ch ể ạ đ nh và

ủ ớ ệ ủ ơ quan HCNN. ngu n nhân l c trong c B i dồ ư ng ỡ đ  công ch c th ïc thi t ự ể các văn b n pháp lu t m i; Cung c p ki n th c v  công ngh   ệ ế m iớ H c ti ng n ư c ngoài (Anh,Pháp…); ọ ế T o ra  ứ ạ đ i ngũ công ch c có chuyên  ụ ố ể ự môn, k  nỹ ăng đ  th c thi công v  t t  hơn, nh m th c hi n c i cách hành  chính; Phát tri n nể th c thi chính sách công; Trung thành v i chính ph  trong vi c

ự th c thi chính sách;

ớ ự ư ng khách hàng

ứ ứ ố ằ

ch c b  máy nhà i t

ấ ạ ổ ứ ộ ề ớ Th c hi n d ch v   ị ụ đ nh h ị ệ ẩ ệ ố theo h  th ng tiêu chu n; Aùp d ng k  n ả ỹ ăng qu n lý m i; ụ Hoàn  thi n ệ đ o ạ đ c  công  ch c  nh m  ch ng  tham nhũng; T o cạ ơ h i ộ đ  cể ơ c u l nư c nói chung và n n hành chính nói riêng;…

ư i ờ đi h c h c ọ ọ đư c ợ

ể ỹ ăng, ki n th c h c  ế ạ ứ ọ ệ ể đ  hoàn thi n ho t

ổ ứ

ợ ớ  ch c: so sánh v i nhóm không  ương trình b i dồ ư ng;ỡ

ổ ứ ị ớ 3.2­ Các tiêu chí đ  ể đánh giá b i dồ ư ng:ỡ Giá tr  c a b i d ỡ ị ủ ồ ư ng: ng k  nỹ ăng, ki n th c m i; ứ ế Giá tr  chuy n giao: k  n ể ợ đư c ợ đã đư c chuy n vào  ủ ổ ứ đ ng c a t  ch c; Giá tr  trong t ị đư c tham gia ch Giá tr  liên t ị  ch c: ch cũng có giá tr  v i các t ương trình b i dồ ư ng ỡ ổ ứ ương t  ch c t .ự

ề ầ ế ổ ứ 3.3­ M t s ộ ố đi u c n chú ý khi ti n hành t ch c

các khóa b i dồ ư ngỡ đ ng cộ ơ đ  ể đi h c;ọ

ị ầ

ổ ứ

ệ ể ồ ư ng c a ng

ầ ổ ứ ủ Ngư i h c có  ờ ọ Xác  đ nh  nhu  c u  b i  d ỡ ồ ư ng:  đây  là  công  vi c ệ ự ả ủ ầ c n chú ý c a nhà qu n lý nhân l c trong t  ch c  ữ ậ đư c  nh ng  gì  các  nhà  ỉ ẽ ế n u  không  s   ch   nh n  ể ử ụ đào t o có. Có th  s  d ng nhi u cách khác nhau  ư i làm vi c  đ  tìm ra nhu c u b i d trong các t ỡ  ch c c a nhà n ề ủ ư c nhớ ờ ư sau:

ờ ệ

Quan sát ngư i lao  đ ng ộ đ  phát hi n cái gì  ể ầ ọ h   có  th   c n;  và  nghe  ý  ki n  c a  chính  h ;  ề hoăïc đi u tra thông qua ng ể ế ủ ả ờ ư i qu n lý;

ể ứ ấ đ  ề đã phát hi n;ệ

ả ỡ

ị ,  do ữ đi u ề đó  c n ầ

ậ ệ ọ

ổ ứ ch c.

ự ể ọ đư c ợ

Nghiên c u, ki m tra v n  Khóa  b i  dồ ư ng  ph i  cung  c p  nh ng  ấ ự ế ế ầ c n  thi t  có  gia  tr   trong  th c  t ọ ọ ỹ ch n l c k  càng. Trong  khóa  h c  ph i  có  th o  lu n,  trao  đ i ổ ả ọ ả ợ ố ơn;  và  vi c  h c  ph i  ể ấ ụ đư c  t t  h đ   h p  th   ụ ố ằ ợ ủ đư c  c ng  c   b ng  cách  áp  d ng  các  hành  vi  m i ớ đã h c ọ đư c vào t ợ Ph i  có  c ả vào trong t ơ  h i ộ đ  ể đưa  th c  ti n  h c  ổ ứ  ch c.

ự ứ ồ ư ngỡ ương th c b i d

ề ỡ

ỡ ề ừ ồ ư ng ỡ

ỗ ừ ử i ch , v a g i ra bên ngoài;

ỏ ự ương t ư ng ờ môi tr

ỡ ạ ứ i ch c;

ụ ộ ờ ỡ ọ 3.4­ L a ch n các ph B i dồ ư ng ti n công v ; ụ B i dồ ư ng theo ki u h c ngh . V a b i d ể ọ ạ t B i dồ ư ng theo hình th c mô ph ng, nghĩa là  ứ ư ng tờ ệ ậ t p vi c trong môi tr ổ ứ t  ch c. B i dồ ư ng t B i dồ ư ng thoát ly kh i công v  m t th i gian; ỏ

ị ờ

ữ ờ ồ ư ngỡ ấ đ  n y

ộ ề ầ đư c vợ ăn b n ả đ nh mang tính ch t b t bu c. Có

ể 3.5­ Xác đ nh th i gian b i d Thông thư ng, nh ng v n  ậ pháp lu t quy  ỏ th  theo ị đòi h i công vi c ể ệ đ  xác ấ ắ ờ ị đ nh th i gian.

ạ 3.6­ Ch n ngọ ư i ờ đào t o và đi h cọ

ầ ể ộ

ờ ố ồ ự ả ự

ư ngư i ờ đi h c.ọ

ể ử ụ

ả ọ ề ạ đào  t o   ạ ương  pháp  gi ng ả

ể ự ế ầ ti p thu, nghiên đ  t

ờ ế đ n th i gian  ụ

ọ ờ ầ ư i  có  nhu  c u;  ng ư i ờ đi  h c  (ng ư i ờ

ồ ư ng  t ỡ Đ   có  m t  khóa  b i  d t,  c n  xây  d ng  ọ chương  trình  cho  khóa  h c.  Đ ng  th i  ph i  l a  ch n ngọ ạ ư i ờ đào t o cũng nh Có  th   s   d ng  nhà  qu n  lý  làm  nhà  sau  khi  đã  đào  t o  h   v   ph d y;ạ C n chú ý  ứ ứ c u và  ng d ng; Ch n  ng ọ ộ thu c di n ề ạ ệ đ  b t,…)

ầ ỡ ương 3.7­  B i  dồ ư ng  các  nhà  qu n  lý  c n  có  ch

ấ ệ

ỡ ớ ứ ế ậ ử ư c theo hình th c k  c n, th

ề ị ồ ể ể đ  trau d i kinh

ộ ệ

ố ụ ể ơi “hái hoa”

ự ọ ể ả trình và phương pháp riêng. Theo hình th c hu n luy n; ứ B i dồ ư ng tr vi c nhanh; Thuyên chuy n qua nhi u v  trí  nghi m r ng; Đào t o thông qua tình hu ng, thông qua hình  th c ứ đóng vai, có th  áp d ng trò ch đ  phân tích, đánh giá, l a ch n;

ỡ ạ

ỡ ệ B i dồ ư ng t ứ i ch c; B i dồ ư ng bên ngoài (tu nghi p).

ỡ ộ ơ  quan  b i  dồ ư ng  cán  b ,

ệ ố 3.8­  H   th ng  các  c công ch c.ứ

ồ ư ng ỡ

Cơ quan đào  ạ t o, b i d trung ương

Cơ quan đào  ồ ư ng ỡ ạ t o, b i d vùng

Cơ quan đào  ạ t o, b i d đ a ph

ồ ư ng ỡ ương

Cơ quan đào  ồ ư ng ỡ ạ t o, b i d ộ các b ,ngành

ộ Cán b , công  ch c trong các  cơ quan hành  chính nhà nư cớ

ủ ổ ồ ư ng ỡ

4.Khuôn kh  pháp lý c a ho t  trong n n hành chính nhà n

ề ỡ ạ đ ng b i d ộ ư cớ ợ ậ ờ

ộ ư ng xuyên  ề đư c ghi nh n nh ậ

ệ ụ

ỡ ương  trình  b i ồ ăn  b n ả ứ đư c  vợ

ớ B i dồ ư ng th ư là  ữ m t trong nh ng quy n (right) – cũng có lu t ghi  là nhi m v  – duty). Quy n ề đư c  tham  gia  các  ch ợ dư ng  hàng  n ăm  c a  công  ch c  ậ ậ ủ pháp lu t c a nhà n ủ ừ ư c th a nh n.

ậ ệ

ớ ệ ư i làm vi c cho nhà n

ớ ề

đ   c p

ụ ư ng ờ ề ụ

ể ự ệ ề ế ề ậ đ n  v n  ề ồ ấ đ   b i  ể ư là m t quy n và nhi m v  không th   ệ ớ ử ụ ưng cũng có nư c s  d ng chung trong  ụ đ ng ộ đ  th c hi n quy n hay nhi m v   ệ

Hi p  pháp  có  ghi  nh n  quy n  (nhi m  v )  b i  ụ ồ ề ế ứ ỳ ủ ị ỡ dư ng  hàng  n ăm  hay  đ nh  k   c a  công  ch c.  ủ ỡ đưa quy n ề đi b i dồ ư ng c a  ư c không  Nhi u nề ư c vào  ờ ứ công ch c hay ng ưng cũng có nư c coi quy n  ế trong Hi n pháp; nh ụ đ  ể đáp  ng ứ đòi h i ỏ ộ ư là m t nhi m v   đi h c nhọ ư c.ớ ả ạ đ ng qu n lý nhà n ộ ủ c a ho t  Lu t  công  v   th ậ ộ ỡ dư ng nh ế thi u. Nh ậ lu t lao  đi b i dồ ư ng.ỡ

ệ đi  b i  dồ ư ng  công  ch c  ứ ỡ ấ đ i ố ố đ nh không th ng nh t

ấ ủ ề ớ Tính  pháp  lý  c a  vi c  ủ ị ể hành năm có th  quy  v i các c p c a n n hành chính.

ị ệ ụ

ế ứ ụ ủ ứ ả

ọ ố ế

m t c p nào

ế

ộ ị ứ ị đ nh công ch c  ề ấ đ nh v   ị ộ đ  nh t  ụ ấ đ n  qu n  lý  (ví  d   c p  ả đi h c ọ đ nh ph i

ề ứơc xác đ nh nhi m v  c a công  Ví d , có nhi u n ỡ ăm ph i ả đi b i dồ ư ng ki n th c qu n  ch c hành n lý; tin h c ; thông tin qu c t … Cũng có nư c có lu t riêng quy  ậ ả ở ộ ấ đó ph i có trình  các  v n ấ đ   liên  quan  ả ề ệ ủ Huy n c a C ng hòa Czech quy  hàng năm).

ị ậ đ nh cách th ờ ụ ư ng quy

ọ ữ mình ưcù phát  đi u ề đó  cũng  có  nghĩa  là  đi  h c  theo  nh ng  cách

ề ộ ữ ể

đ u có th  thi ủ ế ậ ề

ữ ợ ấ ư c  là  nhóm  m c  tiêu  cho  b i  d ụ đ nh  r t  khác  nhau.

ứ ỡ ắ

Lu t công v  th ệ ứ tri n  ch c  nghi p  và  ả ự ứ công  ch c  ph i  t th c riêng. Các B  nói chung  ơ  t l p nh ng c ệ quan  b i  dồ ư ng  riêng  c a  mình.  Đi u  khác  bi ỡ t  ồ ư ng ỡ ớ gi a  các  n Đi u ề đó  cũng  có  ị đư c  xác  ộ ủ ồ ư ng c a các b  chuyên  ộ nghĩa là ho t ạ đ ng b i d ứ ế ỡ ồ ư ng ki n th c  ầ ngành không ch  ỉ đơn thu n b i d ư c cho ng ờ ủ ộ ư i c a b ,  ớ qu n lý hành chính nhà n ế ạ mà còn b i dồ ư ng ng n h n các ki n th c mang  tính chuyên ngành.

ụ ộ

ớ ệ ế ệ ư c; cho doanh nghi p t

ọ ệ

ế ả ừ  nhà n

ữ ỉ

ỡ ệ ắ

ộ ệ ủ Ví  d ,  b   Nông  nghi p  c a  C ng  hòa  Czech  có  ế ỡ ệ ồ ư ng ki n th c liên quan  Vi n Nông nghi p b i d ờ ư i  làm  ệ ấ đ   nông  nhi p  cho  nh ng  ng ề đ n  v n  ệ ư nhân và  vi c cho nhà n ế ấ đ  nông nghi p, nhà  ệ cá nhân ai quan tâm đ n v n  ụ ề ấ đ  ề ờ vư n,  r ng    hay  H c  vi n  Giáo  d c  v   v n  ạ ư c, ớ đào t o các nhà qu n lý và các  kinh t chuyên  gia  chuyên  ngành  không  ch   cho  nh ng  ơ quan hành chính nhà  ệ ngư i làm vi c trong các c ờ nư c.ớ Vi c tham gia các ch ương trình b i dồ ư ng ng n  ề ể ế ạ h n  cũng  có  th   ti n  hành  theo  nhi u  cách  khác  nhau.

ứ ợ ấ

ỉ ứ

ệ ị ứ ư i  lao

ợ ả

ừ ể ự ậ ọ

ộ ố ương  trình  b i  dồ ư ng  do  nhà  n ừơi  h c  không  ph i

ờ ư c ớ ỡ ấ ứ ả đóng  b t  c   ộ ể ả ư i không thu c khu ọ  phí nào, k  c  ng

ự ương trình đư c c p m t lo i ch ng  ộ ạ ữ Có nh ng ch ể ấ đ nh  trong  phát  tri n  ch c  ị ch   có  giá  tr   nh t  ộ ờ ủ đ ng  nói  nghi p  c a  công  ch c  và  ng ả ỉ ộ ố ứ chung (m t s  ch ng ch  vêø chuyên môn, qu n lý  ử ụ ự ư  nhân th a nh n và s  d ng  đư c c  khu v c t ờ ư i làm  ẩ đ  l a ch n ng ộ nó như là m t tiêu chu n  ổ ứ vi c cho t  ch c). M t  s   ch ợ ấ tr   c p,  ng ỏ kh ang l v c các c ệ ơ quan nhà nư c.ớ

ữ ờ ư i  nh n ậ đư c ợ

ương  trình,  nh ng  ng ỉ ự ứ ề Nhi u  ch ch ng ch  t mình đóng góp kinh phí b i dồ ư ng;ỡ

ợ ụ ế ế ớ

ộ ố ương trình đư c thi ệ t k  v i các m c  đó, chi phí cho các chương

t và do  ớ ương trình chung.

ỡ ổ ứ ứ ự ồ ư ng theo hình th c d

ỡ ộ ứ ồ ư ng liên b , ngành;

ứ ệ

ị ương; c p

ủ ớ ợ ề đư c nhi u n ư c quan

M t s  ch ặ đích r t ấ đ c bi ấ trình r t cao so v i các ch T  ch c các khóa b i d ổ ế án khá ph  bi n hi n nay; Hình th c b i d Các  chương  trình  riêng  cho  công  ch c  làm  vi c  ở ấ đ a ph Mô hình ENA c a Pháp  tâm.

ế ộ ố ư c có h  th ng giáo d c qu c dân  ề ậ đi u  ti ố ạ đ ng ộ t  ho t đã  đào

M t s  n ệ ố ớ ạ có  khá  nhi u ề đ o  lu t  ồ ư ng.ỡ ạ t o và b i d

ụ ở ậ ậ ụ ụ ọ

ữ ể ị đ nh nh ng h  th ng

ậ ề ạ ọ Ví  d ,  Lu t  giáo  d c  Đ i  h c;  Lu t  v   giáo  d c  ậ ể cơ  s ;  Lu t  giáo  d c  ti u  h c;  Lu t  giáo  d c  ụ ề ơ quan nhà  ầ ngừơi l n. Điêøu n y làm cho nhi u c nư c khó có th  xác  ệ ố đào t o ạ ớ riêng.

IV.Thuyên chuy nể

1. Khái ni m chung v  thuyên chuy n

2. Nh ng nguyên nhân gây ra thuyên

ữ chuy nể

ầ c

ơ  quan  ơ quan hành chính nhà  ạ đ ng trong  ư i  lao  ơ quan hành chính nhà

ể ừ ơ  quan  n y  sang  c Thuyên  chuy n  t ệ ố khác trong h  th ng các c ộ ư là m t ho t  ộ ợ đư c coi nh nư c cũng  ệ ủ ứ ể quá  trình  phát  tri n  ch c  nghi p  c a  ng ệ ộ đ ng làm vi c trong các c nư c.ớ

ệ ề ể

ể ể ể 1.Khái ni m chung v  thuyên chuy n ề

ộ ơ quan, t c ứ

ể ừ ộ ậ b  ph n n y sang b  ph n khác.

ầ ể ừ ơ quan n y sang c c ơ quan

ể ạ ạ

ị ộ ố ợ ế ờ đ  n m các v  trí t m  ể ắ i quy t m t s  công

Thuyên chuy n có th  hi u theo nhi u cách: Thuyên chuy n n i b  trong m t c ể ộ ộ ộ ậ ầ chuy n t Thuyên chuy n t khác; Thuyên chuy n t m th i  ể ả ậ đ  gi th i ờ đư c thành l p  vi c.ệ

ệ ề ư c coi nh ớ ệ đ   hòan  thi n  công  ch c.

ầ ằ

ứ ờ ư i  lao

ị   v   trí  n y  sang  v   trí  khác  nh m  t ủ ả ăng  thích  ng  c a  ng ổ ứ ớ ắ ể ư là m t ộ ứ  Thuyên  ăng  đ ng ộ ệ ủ ổ ch c v i c c công vi c c a t

ữ ậ ư ng t p trung vào nh ng cán

ạ ả ị đ o, qu n lý.

ể ọ

ể ế ị 2.Nh ng nguyên nhân gây ra thuyên chuy n Thuyên chuy n ể đư c nhi u n ể bi n  pháp  ể ừ ị chuy n  t ờ cư ng  kh   n ệ làm vi c trong t ch c.ứ Thuyên chuy n thể ờ ộ ắ b  n m các v  trí lãnh  Thuyên chuy n nh đư c ợ đ  b t ăøm t o cạ ơ h i ộ đ  h  có th   ể ơn. ề ạ đ n các v  trí cao h

ợ ạ ư c l

ờ ể

ợ ằ ầ ộ ố ư i b  thuyên  Trư ng h p ng ợ ờ ị i, m t s  ng ữ ắ ỏ ị đáp  chuy n  kh i  v   trí  đang  n m  gi   do  không  ợ ư ng h p  ớ ủ ổ ứ ầ ng ứ đư c yêu c u m i c a t ờ  ch c. Tr ả ạ ị ấ ạ ơ c u l đ o, qu n lý. i các v  trí lãnh  n y nh m c

ả ự ở ọ ổ ứ m i t ch c

ể ả

ờ ể ả

ứ ề

ư trên x y ra  S  thuyên chuy n nh ấ và mang tính b n ch t. Thuyên  chuy n  x y  ra  trong  tr ợ ư ng  h p  chia  ớ ổ ứ ậ ặ ậ ặ  ch c.  tách ho c sát nh p ho c thành l p m i t ờ ể ự ợ đó có s  thuyên chuy n  ư ng h p  Trong nh ng tr ứ ộ cán  b ,  công  ch c  theo  nhi u  cách  th c  khác  nhau.

đình,  ngư i  thân.  ờ đ n ế ư ng ở ả ứ ờ ệ ủ ầ ộ ứ Thuyên  chuy n  do  lý  do  gia  ể ợ Trong  trư ng  h p  n y  cũng  nh  h ch c nghi p c a các b , công ch c.

ư i  lao

ề ệ ủ ọ

đ ng ộ ớ

ế

đ ng ộ đ n ế ư c quy  ộ t  nh ng  n i  dung  liên  ể

ờ Thuyên  chuy n  nhân  viên,  ng trong cơ  quan nhà nư c ớ đ u tác  ứ đư ng ch c nghi p c a h . Nhà n ữ ụ ể đ nh  c   th ,  chi  ti ế quan đ n thuyên chuy n nh

ư.

ư i b  thuyên chuy n  đ i thông

ờ ị ợ đư c trao   ch i…)

ủ ụ

Nh ng yêu c u v  thuyên chuy n; ầ ề Quy n c a ng ề ủ (đư c thông báo,  tin và đư c t ợ ừ ố Th  t c thuyên chuy n.

V.Gi m b t ng

ả ư i và sa th i

1. Gi m b t ng

ư iờ

2. Sa th iả

ớ ả 1.Gi m b t ng ư iờ

ả ề ụ ủ

ắ ờ ớ ể ổ ứ

ứ ờ

ổ ứ ộ ờ ệ

ứ ớ ể

ớ ệ ư c, vi c gi m b t  Trong n n công v  c a các n ngư i trong t ề ớ ệ  ch c luôn g n li n v i vi c tuy n  ờ thêm  ngư i.  Đó  là  m t  quá  trình  thay  ổ đ i  mang  ắ ầ ấ ự ớ tính  ch t  t   nhiên  “tu n  hoàn”  và  g n  li n  v i  đư ng  ch c  nghi p  c a  công  ch c.  S   thay  ự ệ ủ ứ đ i ổ ngư i làm vi c trong t  ch c b  máy hành chính  ề nhà  nư c  có  th   thông  quan  nhi u  hình  th c  khác nhau:

ụ ủ

ề ề

N n  công  v   c a  nhi u  n ư c  theo  ề ố ắ ố truy n  th ng  là  luôn  c   g ng  duy  trì  ổ đ nh  cho  công  ch c  theo  vi c  làm  n  ệ ứ hình th c an toàn công vi c.

ấ ộ ẫ ủ ề

ệ ụ ứ

ữ Đó là m t trong nh ng nét h p d n c a n n công  ề ế ăng  ti n  v   v   dù  cho  ch c  nghi p,  tài  chính  (th ự ư  nhân.  ớ ế ơn  so  v i  khu  v c  t tài  chính)  h c  ch   h ờ ư i  làm  ề Nhưng  có  nhi u  lý  do  khác  nhau  đ   ngể ả ớ ư c ph i  ổ ứ vi c trong các t  ch c hành chính nhà n ra  đi  s m  hớ ệ ủ ờ ự ế đư ng  ch c  nghi p  c a  ơn  d   ki n  h .ọ

đ i v  th  ch  nhà n  các n

ế

ộ ỏ ủ

Do s  thay  ư c, ớ ổ ề ể ế ự ư c ớ ệ ở ặ ị đ c bi ể ế t  th  ch  chính tr  –  ị ị không  n ổ đ nh  v   th   ch   chính  tr .  ế ể ề ộ ế ế đ  m i thay th  cho m t ch   ộ ớ M t ch   ộ ự ẽ ộ đi không nh  c a m t  đ  cũ s  có s  ra  ấ ứ ố s  quan ch c cao c p.

đi mang tính t

ổ ứ ẫ

ổ ớ ệ ủ ộ ố  nguy n c a m t s  công  ủ ơn  c a  các  t   ch c  khác  ệ ệ ư nhân; làm vi c cho  ệ ư c  ngoài;  làm  vi c  cho  chính ệ ứ   ch c  n

S  ra ự ự ự ấ ứ ch c  do  s   h p  d n  h (làm vi c cho doanh nghi p t các  t mình…)

ự ả ọ ố

ề ự  khu v c nhà n nhi u qu c gia g i là s  ch y  ớ ư c sang các khu

ự ầ ở ợ Hi n tệ ư ng n y  ừ ấ máu ch t xám t v c khác.

ộ ố ỡ ề

ị ả

ứ ệ ế ứ đư c ợ đào t o, b i d M t s  công ch c  ự năm  trong  khu  v c  nhà  n ế h i ộ đ   thể ăng  ti n  hay  con  ọ ở luôn b  c n tr  (…ses?), h  có th  ra  h i thộ ăng ti n ch c nghi p cao h ạ ồ ư ng nhi u  ưng  không  có  cơ  ư c  nhớ ệ ứ đư ng  ch c  nghi p  ờ ể ơ  ể đi đ  tìm c ơn.

ể ạ

S  ra ự ữ

ạ ệ ầ

ự ộ

ư trên có th  t o ra  ư i nhờ ữ ủ đi c a nh ng ng ớ ề ị ấ đ nh  v i  n n  hành  ụ ự ẫ nh ng  s   h ng  h t  nh t  ề ủ đưa ra nh ng ữ đi u ki n  ề chính. Nhi u chính ph   ấ ả ăng  ch y  máu  ch t  xám  ả ế nh m  h n  ch   kh   n ị ả ủ n y.  Hi u  qu   c a  các  quy  đó  còn  tùy  đ nh  ủ ữ thu c  vào  nh ng  c i  cách  c a  khu  v c  hành  ề ớ chính nhà nư c vè v n ả ự ấ đ  nhân s .

ộ ố

Đ i  v i  m t  s   ng ớ ờ ả ệ

ể ỏ ề ư i,  ra  kh i  n n  hành  chính  ố ớ ứ nhà  nư c  không  ph i  vì  lý  do  ch c  nghi p  mà  ề có th  do nhi u lý do khác.

ỏ ề

ể ệ

ế

ế

ơ  h i ộ đ   n  ứ ể ế ụ ồ ạ

ề S   ra  kh i  n n  hành  chính  nhà  n ự ư c  do  n ớ ăng  ế ạ ự ế đã  có  nhi u ề l c  y u  kém,  h n  ch   và  sau  khi  ằ ứ đáp  chính sách  đ  nh m hoàn thi n công ch c  ớ ỏ đư c ợ đòi  h i  m i  nh ng ứ ưng  kh   nả ăng  nh n ậ ứ ạ ể đáp  ng ứ đư c, ợ h  ọ th c h n ch   nên không th   ệ ặ ả ph i  ra  đi  ho c  tìm  ki m  công  vi c  khác  phù  ặ h p,ợ  m c  dù  chính  sách  c a  nhà  n ớ ư c  mu n  ủ ưng  b n ả ệ ể ổ đ nh  vi c  làm  nh t o  cạ i trong  thân công ch c không th  ti p t c t n t n n hành chính.

ầ ợ ự ủ ọ Trong trư ng h p nào, s  ra

t  nhế ả

ố ớ

ụ ừ ừ ừ ề

ờ đi c a h  cũng c n  ưng  luôn  là  bài  toán  khó  cho  các  nhà  thi ư  các  nhà  qu n  lý  ả qu n  lý  nói  chung  cũng  nh ự ủ nhân s  nói riêng. S  không thành công c a các  ư i  n y  chính  sách  nhân  s  ự đ i  v i  nhóm  ng ờ ầ ế ạ t o cho n n công v  v a th a, v a thi u nhân  l c.ự

ữ ả

ố ớ 2.Sa th iả Ra  kh i  cỏ ơ  quan  hành  chính  nhà  nư c  dớ ư i ớ ứ ộ ứ hình  th c  sa  th i  là  m t  trong  nh ng  hình  th c  ứ k  lu t ỷ ậ đ i v i công ch c.

ả ỏ ộ

ờ ư n ph i d c vào nh ng quy

ứ ả ự ậ ề

ổ ị

ỏ ộ Sa th i công ch c ra kh i b  máy hành chính nhà  ữ ị nư c thớ đ nh mang  ư c ớ đ u ề ụ ủ tính  pháp  lý.  Lu t  công  v   c a  nhi u  n ứ ệ đu i  công  ch c  ra  có  quy  đ nh  tính  pháp  lý  vi c  kh i b  máy.

ạ ớ ợ

ộ đư c  coi  nh ạ ậ ủ

ứ ả ể Nhi u  nề ư  là  ư c,  n n  tham  nhũng  ệ ữ ấ m t trong nh ng d u hi u vi ph m pháp lu t c a  ư là m t nguyên nhân  ợ đó đư c coi nh công ch c và  đ  sa th i.

ề ề ủ đ t v n

ử ớ ư là  ặ ấ đ  tham nhũng nh Nhi u chính ph    ỉ ạ đ o ạ đ c công ch c và ch   ứ ệ ủ ể bi u hi n c a vi ph m  ấ ộ ộ ề ử x  lý mang tính ch t n i b  n n hành chính nhà  nư c (x  lý hành chính).

ổ ả đu i công

ứ ỏ ộ

ứ ứ

ạ ậ Xét trên nguyên t c chung, sa th i hay  ắ ứ đó: ch c ra kh i b  máy là vì côngn ch c  Vi ph m ạ đ o ạ đ c công ch c; Tham nhũng; Vi ph m pháp lu t nói chung;

ả ộ ổ

ứ ầ ặ ỏ ộ ứ đu i  công  ch c  ra  kh i  b   đ o ạ đ c) g p khá  đ u tiên (

ề M t  là,  sa  th i  hay  ự máy d a vào tiêu chí  nhi u khó kh ăn.

ứ ợ ủ

ị đ nh mang tính nhân v

ụ ụ ậ

ề ề ạ ợ ạ đư c trao

ộ ậ ụ ớ ế đ o ạ đ c công v  là m t t p h p c a  Trư c h t,  ăn và khó có th  ể ề nhi u quy  ể ụ ể đ  có th   ể đo  ợ lư ng hóa thành các tiêu chí c  th   ụ lư ng ờ ớ ề đư c: ợ lòng  trung  thành  v i  n n  công  v ;  ử ị đáo; không hách d ch, c a  ph c v  t n tình, chu  ề ụ đ u khó  quy n; l m d ng quy n h n  đo đ m ế đư c.ợ

ộ ữ

ộ ố ổ ả ỹ

ầ ể ư i ờ đ ng ứ

Hai là, v n ấ đ  tham nhũng, là m t trong nh ng  ề ớ ủ ư c c a các  ủ ề căn b nh c a n n hành chính nhà n ọ ỏ nư c. ớ Tham  nhũng  đã  len  l i  vào  m i  lĩnh  v c,  ề ọ ấ ủ  Đã  không  ít  quan  m i  c p  c a  n n  hành  chính. ư c ớ đã ph i ra h u tòa vì  ứ ầ ấ ủ ch c cao c p c a các n ủ ộ i tham nhũng, bi n th  công qu . M t s  T ng  t ả ờ ư c) ớ đã  ph i  r i  ố đ u  nhà  n th ng  (ng ỏ ứ ụ ặ b  ch c v  ho c vào tù do tham nhũng.

ứ ấ

ệ ố ớ ể

ứ ệ  đ   có  th   ể ứ ể ả đư c ợ Đ i  v i  công  ch c  các  c p,  tham  nhũng  ề ớ ư i  nhi u  hình  th c  khác  nhau  bi u  hi n  d nhưng  cũng  r t  khó  phát  hi n ể đưa  ra  ấ ử tòa án đ  xét x  và sa th i công ch c.

ạ ậ Ba là, vi ph m pháp lu t nói chung.

ờ ứ ố ầ

ả ị ử

ớ ậ Trong  trư ng  h p  n y,  công  ch c  cũng  gi ng  ợ như  công  dân  đ u  ph i  b   x   lý  nghiêm  minh  ề trư c pháp lu t.

ớ ệ

ố ạ ứ ệ

Nhưng  do  công  ch c  g n  li n  v i  h   th ng  ề ắ ử ề ự ứ đó, vi c xét x  công ch c vi ph m  quy n l c, do  ợ ặ ư ng h p g p khó  ờ ư c không ít tr ậ pháp lu t nhà n khăn.

ử ế

ề ậ ậ ứ ăn khi đưa ra xét  ị ớ đ nh n u  ị  ự đ ng b   ộ ư c quy  ư t

ấ  Quan ch c cao c p càng khó kh ụ ủ x . Lu t công v  c a nhi u n ạ công ch c vi ph m pháp lu t coi nh ụ đưa ra kh i n n công v . ỏ ề

ả ệ ứ

ả ề ự ủ

ỷ ậ ề

ố ố ớ ứ ấ ụ ợ

ủ ỷ ậ ệ ầ

ứ ầ Sa th i công ch c là bi n pháp cu i cùng mà n n  ầ đ i  v i  nhân  s   c a  hành  chính  c n  ph i  làm  đã  mình  sau  khi  nhi u  hình  th c  k   lu t  khác  ề đư c  áp  d ng  mang  tính  ch t  nôïi  bo  c a  n n  hành chính (xem ph n trách nhi m k  lu t trong  ụ ph n nghĩa v  công ch c).

ể ị ấ ế ả

ề ợ ứ ọ ự ệ ể

ề ệ ị ứ ị Công ch c b  sa th i có th  b  m t h t quy n l i  ứ mà  công  ch c  có  th   có  khi  h   th c  hi n  ch c  ụ đúng quy đ nh v  nghĩa v . nhi m theo

ế

ứ ẽ ớ ư c khi v  h

ế ề ạ

ạ ố ề ậ

ằ ứ ủ t  ki m l

ế ợ ế ị ề ưu n u nh

ệ ạ ậ ạ đư c ợ N u vi ph m pháp lu t, công ch c s  không  ề ưu  ế đ  lộ ương hưu n u trế ở hư ng ch   ố ậ ạ ạ ị ử b   x   ph t  do  vi  ph m  pháp  lu t  (Hàn  qu c  quy  ỉ ưu,  ủ ổ ị ăm  và  đ   tu i  ngh   h đ nh  n u  làm  vi c  20  n ị ử v i ớ đi u  ki n  không  b   x   ph t  do  vi  ph m  pháp  ệ ị đ nh  s   ti n  n m  trong  tài  lu t;  Singapore  quy  ể ệ ương c a công ch c ch  có th   ỉ ả kho n ti ư không b  truy  nh n ậ đư c sau khi v  h ậ ứ c u trách nhi m do vi ph m pháp lu t).

ề ộ ữ

ớ ậ ọ ứ

ậ ấ ỉ

đ i ố ấ Nh ng  ràng  bu c  v   ch p  hành  lu t  pháp  ệ ấ v i công ch c có ý nghĩa r t quan tr ng cho vi c  nghiêm  ch nh  ch p  hành  pháp  lu t  do  chính  nhà  ớ ạ nư c t o ra.

ứ ắ

ệ ả ạ ứ ậ ệ ữ ỷ ậ ự t gi a k  lu t mang tính trách  C n có s  phân bi ả ứ ủ nhi m  c a  công  ch c  và  sa  th i  công  ch c.  Sa  ỉ ả th i  công  ch c  ch   x y  ra  trên  nguyên  t c  vi  ư c. ớ ph m pháp lu t nhà n

ệ ể ệ ứ đ   làm  vi c  cho  c

ề ặ ớ

ứ ả

ế ủ ự ỷ ậ ắ ậ ẫ ệ ạ ệ ị đ  ủ đi u ề Hay nói cách khác, khi công ch c không  ơ  quan  ki n  v   m t  công  dân  nhà  nư c.  Trong  khi  ệ ỷ ậ đó,  trách  nhi m  k   lu t  là  ệ ự ự s   cam  k t  c a  công  ch c  ph i  th c  hi n  khi  ị ế đ nh.    Trách  ti n  hành  th c  thi  các  công  v   quy  ụ ề nhi m k  lu t g n li n v i công v  dù không vi  ả ph m pháp lu t v n ph i ch u trách nhi m.