Chương 8
ồ
ự
Đánh giá ngu n nhân l c trong c
cơ quan qu n lýả
ác hành chính nhà
nư c.ớ
ề ề đánh giá ho t ạ đ ng ộ
ấ đ v I. Nh ng v n ổ ứ ch c
ữ trong t
ự
II.M c ụ đích c a ủ đánh giá nhân s trong
ổ ứ t ch c
III.Quy trình đánh giá ngư i lao
đ ng ộ
ệ
ờ ơ quan nhà nư c.ớ
làm vi c trong c
ả
IV.Các phương pháp đánh giá nhân s ự trong các cơ quan qu n lý hành chính nhà nư c.ớ
ề ầ
ấ đ c n chú ý khi
đánh giá
ữ V.Nh ng v n nhân sự
ề ề đánh giá ho t ạ đ ng ộ
ấ đ v I. Nh ng v n ổ ứ ch c
ữ trong t
ủ ệ đánh giá nhân s ự
ọ 1. T m quan tr ng c a vi c ổ ứ ch c ầ trong t
ộ 2. N i dung công tác đánh giá
ờ ữ 3. Nh ng ng ư i làm công tác đánh giá
ế ể 4. Th i ờ đi m ti n hành đánh giá
ế ố ủ 5. Y u t pháp lý c a vi c ệ đánh giá
ộ ệ ủ
ộ ộ
ệ ầ ạ ừ
Đánh giá ho t ạ đ ng th c thi công vi c c a ng ự ư i ờ ổ ứ ch c là m t công vi c c n lao đ ng trong các t ệ t ế đ nh m hoàn thi n không ng ng ho t ằ ể thi ủ ọ ộ đ ng c a h .
ế
ự
ợ
ổ ứ ợ ị ờ ắ ề ọ ổ ứ đ u ti n hành M i t ch c ủ ồ c a ngu n nhân l c trong t đư c ti n hành cho các ế ư i n m gi ữ cho nh ng ng đánh giá ho t ạ đ ng ộ ệ đánh giá ch c. Vi c đ i tố ư ng khác nhau và ữ các v trí khác nhau.
ủ ệ đánh giá nhân s ự 1.T m quan tr ng c a vi c
ừ ủ ọ
ầ ọ ổ ứ trong t ch c ậ ầ ư i ờ đ u th a nh n t m quan tr ng c a ề M i ngọ vi c ệ đánh giá.
ể
ộ
ạ
đư c k ho ch hành
ể ồ
ứ
ự
ể
ế N u không có đánh giá, khó có th xác ạ ợ ế ị đ nh đ ng, ho ch ủ ổ ị đ nh chính sách phát tri n chung c a t ch c và phát tri n ngu n nhân l c.
ổ ch c
ồ ứ đ u ph i làm ả ề ứ ự ủ ổ ch c
Hi u ể đư c ợ đi u ề đó, các t công tác đánh gía ngu n nhân l c c a t mình.
ị
ể
ế ố
đ nh c th nh ng y u t
ố
ữ
ợ
ế
ả
ậ
ệ
ự
ự ủ ổ ứ ồ Đánh giá ngu n nhân l c c a t ch c ữ ụ ể đ xác mà ự ủ ổ ứ đang ph i ả ồ ch c ngu n nhân l c c a t ở ặ và đó cũng chính là cơ s cho đ i m t đư c nh ng ợ ự ư t qua ồ ngu n nhân l c v khó khăn, thách th c; ứ đánh giá nh m ằ ể ế t o cạ ơ h iộ đ ti p c n và gi i quy t ả ơn, các v n ấ đ m t cách hi u qu h ề ộ ụ đích phát tri n ể ớ v i m c ồ ngu n nhân l c.
ộ 2.N i dung công tác
đánh giá ả ệ ủ 2.1 Đánh giá hi u qu làm vi c c a ng ư i lao
ộ ệ ờ ơ quan hành chính nhà nư cớ đ ng trong c
ộ 2.2 Đánh giá năng l c và trình đ chuyên môn
ờ ệ ụ ủ nghi p v c a ng ự ư i lao đ ngộ
2.3 Đánh giá ti m nề ăng
ờ ộ 2.4 Đánh giá đ ng cộ ơ c a ngủ ư i lao đ ng trong
các cơ quan nhà nư cớ
ệ ủ ả 2.1 Đánh giá hi u qu làm vi c c a ng ư i lao
ệ ờ ơ quan hành chính nhà nư cớ
ộ đ ng trong c ả ệ
ương đ i. ố ầ ệ ả ạ ự ớ ế
ự ệ ế ệ Hi u qu là môït khái ni m mang tính t Đó là s so sánh k t qu t o ra v i chi phí c n thi t cho vi c th c hi n.
ủ
ệ ữ ờ ị ự ả Hi u qu cũng là s so sánh ho t ư i trên cùng m t c nh ng ng ộ ạ đ ng c a ị ộ ương v , v trí.
ả ệ ớ ụ ể
ặ ự Hi u qu cũng có th là s so sánh v i m c tiêu mà cơ quan , đơn v ị đ t ra.
ef∙fec∙tive [i féktiv] adjective
producing a result: causing a result, especially
having a striking result: successful, especially in
actual: actual or in practice, even if not officially or
officially in force: officially in force, operative, or
1. the desired or intended result • an effective remedy for headaches 2. producing a strong or favorable impression on people • The painting had the characteristics of a winner, including effective color use. 3. theoretically so • he was effective ruler during the monarch’s last illness 4. applicable • a regulation effective as from next month
ef∙fi∙cient [i físh’nt] adjective
wellorganized: performing tasks in an organized and
PHILOSOPHY acting directly to produce an effect:
1. capable way 2. function well or achieve a desired result without waste • an efficient use of fuel 3. acting directly to bring something into being or produce changes in it • efficient cause
[14th century. From Latin efficient, present participle stem of efficere, (see EFFECT).]
—
able to function without waste: able to
—ef∙fi∙cient∙ly, adverb WORD KEY: USAGE NOTE
See Synonyms at effective.
ứ
ệ ề
ả có k t q a (résultat)
ứ ự ự ệ ế ủ cái th c ch ng thành công
ứ ợ ề ệ đư c nhi u hay ít ấ s c làm vi c
Hi u l c: ệ ự ra s c làm vi c (effort, efficacité ) ệ Hi u nệ ăng : năng l c làm vi c nhi u hay ít ấ (rendement ) nhc hi u su t Hi u qu : ệ Hi u nghi m : ệ ệ (efficacité ) Hi u su t : ệ ( rendement )
.ừ
năng l c ự [năng l c]ự danh t
ability (for); capacity (for); efficiency (for); aptitude (for); faculty (of, for); energy
phát huy năng l c ự
promote ability
a·bil·i·ty [ə bíllətee] (plural a·bil·i·ties) noun
being able: the capacity to do something or
exceptional skill or intelligence: a high degree
1. perform successfully • It has the ability to perform well on really rough terrain. 2. talent: a particular talent or acquired skill • a student with great musical abilities 3. of general skill or competence • We need people of your ability.
[14th century. Via Old French ablete, from Latin habilitas, “suitability, aptness,” from habilis, (see ABLE). The underlying sense is of suitable or sufficient power to do something.]
ộ 2.2 Đánh giá năng l c và trình đ chuyên môn
ệ ụ ủ nghi p v c a ng ộ ộ đ ngộ ứ ạ ủ ạ đ ng ộ
ự ờ ư i lao ấ Đây là m t n i dung r t ph c t p c a ho t đánh giá.
ự
ăng l c cũng nh
ự ế ấ
ư trình r t khó
ệ
ế
Khái ni m nệ ộ đ chuyên môn trên th c t phân bi
t chi ti
t.
ằ
ờ
ụ
ầ
t
ộ
ố
đ ộ ộ ố ư i cho r ng trình M t s ng ệ chuyên môn nghi p v chính là ế đ ể ự ữ ăng l c c n thi nh ng n ệ ệ ự t th c hi n công vi c m t cách t nh t.ấ
ộ
ớ
ằ đ ng m i là
ờ t
ỹ ăng ờ Cũng có ngư i cho r ng k n đi u ề ư i lao c a ngủ ế đ giúp h hoàn thành ọ ể ầ c n thi ệ công vi c.(?)
ự ỹ ăng trong đánh giá có ăng l c , k n
ể ử ụ
ể ị đ nh:
ụ ụ ố ạ ự ố t, ph c v t t cho ho t
ố ưa t t, ch ưa đáp ng ứ
ợ
ự ầ ờ ư i lao đ ng ộ
ầ ế t cho công
ộ ệ Chính vì v y, nậ th s d ng chung. Đánh giá k nỹ ăng có th xác K nỹ ăng (năng l c) t đ ng;ộ K nỹ ăng, năng l c chự đư c yêu c u; ầ K nỹ ăng, năng l c c n mà ng chưa có; Nh ng k n ữ ờ vi c mà ng ỹ ăng không c n thi ư i lao đ ng có.
ỹ ăng c a ngủ
ộ
ự
ẩ
ư i ờ ự Đánh giá năng l c, k n ể ấ ứ ạ đó, đ công lao đ ng r t ph c t p. Do ầ vi c ệ đánh giá đúng, c n xây d ng ạ ỹ ăng. chu n cho các lo i k n
ờ
ư i lao
ổ ứ
2.3 Đánh giá ti m nề ăng Ti m nề đ ng ộ ăng c a ngủ ả ăng trong t ch c chính là kh n ế ể đ i, ti p thu các ổ ể có th chuy n ộ ớ k nỹ ăng m i m t cách nhanh ả ệ chóng hi u qu .
ộ
ằ ồ ư ng các k n
ỏ ớ ủ ổ ứ Ti m nề ăng c a ngủ ạ qua đào t o, b i d ụ ụ ph c v cho ư i lao ờ ỡ đòi h i m i c a t ẽ ể ệ đ ng s th hi n thông ớ ỹ ăng m i nh m ch c.
ộ
ệ ứ ạ
ăng l c, ự ữ ể ờ ư i có th có nh ng n ề Nhi u ng ệ ạ đáp ng ứ ợ đư c công k nỹ ăng hi n t i ưng kh nả ăng nh n ậ ạ ệ i, nh vi c hi n t ớ ấ ữ ế th c, ti p thu nh ng n i dung m i r t đi u ề đó cũng có nghĩa là h ọ ế h n ch và có ti m nề
ăng th p.ấ
ằ ả
ể ư i c n nh n
ớ
ẫ ăng l n v n có th ữ ả
ăng c a m t ng ư i thờ
ọ ự ắ ề ấ ọ ự ả xác
ệ ầ
ề ứ ạ Trong qu n lý nhân l c, nhi u ng ư i cho r ng ự ề ờ đúng ti m ề ị ậ đ nh ờ ầ ộ ọ tuy n ch n m t ng ế ệ ạ ạ ể ỹ ăng hi n t ủ ọ i h n ch năng c a h . Dù có th k n ồ ạ ể đào t o, b i nhưng ti m nề dư ng ỡ ể ở đ tr thành nh ng nhà qu n lý, chuyên i.ỏ gia gi Ti m nề ủ ộ ư ng g n li n r t ờ ộ ơ làm vi c c a h . T b n ụ ể ớ đ ng c ệ ủ c th v i ị ề ữ ọ đ nh thân h có nh ng ti m n ăng và h t ấ ơ làm vi c n y. Đây cũng là v n cho mình đ ng cộ đ ph c t p trong đánh giá.
ờ ộ 2.4 Đánh giá đ ng cộ ơ c a ngủ ư i lao đ ng trong
ữ
đ y ng ữ
ộ
các cơ quan nhà nư cớ Thu t ng ộ ữ đ ng c ậ ỉ ơ nh m ch ằ ờ ư i lao ẩ nh ng gì thúc ệ đ ng làm vi c theo nh ng hành vi khác nhau.
ể ư i khi x lý m t công vi c cũng có th
M t ngộ ờ có đ ng cộ ử ộ tố hay đ ng cộ
ơ t ể
ộ
ỗ ữ đ ng cộ
ể ơ c a ngủ
ề ẩ ộ
ữ ố ể t và kìm hãm nh ng đ ng c
ạ ệ ơ x u.ấ ủ Theo quan đi m tâm lý, m i hành vi c a m t ơ hi n th hay ngư i c th ị ờ ụ ể đ u có nh ng ề ờ ư i lao ộ đư c ợ đ ng c ị ti m n. Xác đ nh đ ng ộ ể ổ ứ đ có th tác ệ đ ng làm vi c trong t ch c ơ ộ ơ t ộ thêm đ ng c ẩ thúc đ y không lành m nh.
ự
ự ấ ệ ủ
ơ (l c) là s d n thân, ộ Đ ng c ự s lao vào công vi c c a con ngư i. ờ
ẩ
ố
ế
ệ
đ y trong m t tình ờ đó thì ngư i ta s d n t đư c ợ ẽ ạ đư c ợ
ộ ợ Khi đư c thúc ẽ ấ hu ng nào ệ ớ ấ thân h t mình vào công vi c v i t ả ứ ự c s c l c và trí tu (= khi thúc đ y ẩ đúng thì s t o ơ cho nhân viên) đ ng cộ
ữ
ộ
ố
ớ
ữ
ố
Đ ng cộ ơ là gì? • “đ ng c ấ ả ơ là t ộ t c nh ng ấ ấ đ u n i ệ ề đi u ki n ph n ả ư nh ng ữ ợ tâm đư c mô t nh ữ ư c mu n, nh ng mong ố mu n, nh ng ham mu n, …v…v.
ộ
ạ
• Đó chính là m t tr ng thái ộ n i tâm kích thích hay thúc ẩ đ y ho t
ộ ạ đ ng”.
James H. Donnelly
nh h
ữ ế ố ả
ủ
đ c ặ
ự ế ủ
ệ
ể
nh h Nh ng y u t ế ố ả Có 3 nhóm y u t ẩ thúc đ y nhân viên : nhân, đ c trặ đi m th c t đ yẩ ế ự ư ng ở đ n s thúc ớ ự ở ư ng t i s ể đ c ặ đi m cá ệ ưng c a công vi c và c a doanh nghi p
Các đ c ặ đi m ể ủ c a cá nhân :
ạ
Thái độ
ồ
S ự thúc đ yẩ
Nhu c uầ
ưng c a ủ Đ c trặ ệ công vi c : tình ỹ ụ tr ng k th ât, ấ tính đ ng nh t , ọ ầ t m quan tr ng, ộ ậ tính đ c l p
ở
S thích
ủ
ệ
ể Đ c ặ đi m c a doanh nghi p : các ệ ị quy đ nh , h ố th ng khen thư ngở
ộ
ạ ủ
ế ố ả
đ ng qua l
i c a các y u t
nh h
ế ự ư ng ở đ n s thúc
ị ầ
ệ
ả
ả
ả đ y nhân viên hi u qu , nhà qu n tr c n xem xét c
S tác ự đ yẩ Đ thúc ể ẩ 3 nhóm y u tế ố
ự ầ
ệ ủ đ ng c
ờ ở ấ
ộ ồ ế Các nhà qu n lý nhân s c n nghiên c u, ứ đánh ả ờ ư i lao ể ể giá đ hi u rõ ớ ư c bao đ ng trong các c ả ả ữ các v trí qu n lý cao c p g m c nh ng ng đ n các nhân viên làm theo ch ơ làm vi c c a ng ộ ả ơ quan qu n lý nhà n ị ư i ế đ h p ộ ợ đ ng.ồ
ộ ả ề ự ớ ư c ớ đ gi
ế ế ợ đ n l
ể ạ ư c, ho t ể ả i ậ i ích v t ơ quan ớ ề đi m khác v i
ớ ờ ộ Trong các cơ quan qu n lý nhà n đ ng mang tính quy n l c nhà n ấ đ có liên quan ề quy t các v n ấ ệ ơ làm vi c trong c ộ ch t các bên. Đ ng c ư c có nhi u ả qu n lý nhà n ư i lao ơ c a ngủ đ ng cộ đ ng nói chung.
ệ ủ ộ
ờ
ầ
Đánh giá đ ng c ộ ộ ư i lao ứ công ch c, ng đ ng trong c ư các t ớ chính nhà nư c cũng nh ế ố ả ế quan tâm đ n các y u t nh h thành và phát tri n ể đ ng cộ ơ làm vi c c a m t cán bôï, ơ quan hành ổ ứ ch c khác c n ế ự ư ng ở đ n s hình ế ố ơ. Đó là các y u t :
Các đ c ặ đi m cá nhân: ể
ủ
ẩ ộ
ờ
ộ ộ
ể ế đ nh r t l n ậ ẽ ủ ọ ứ đ y bên trong c a ụ ể đ ng ồ ạ đ ng c th ọ ừ bên ngoài. ư i ờ ủ ơ ấ ớ đ n ế đ ng c ị ứ ư nh n th c và ch u
ữ ơ v a là nh ng s c ừ ộ Đ ng c ớ ư i trờ ư c ho t ừ t ng con ng ụ ể ữ th i là nh ng gì c th lôi kéo h t (?) Chính vì v y, ậ đ c ặ đi m cá nhân c a ng ị lao đ ng s quy t bên trong c a h cũng nh ả ớ ứ ở ư c s c hút bên ngoài. ư ng tr nh h
ề ợ ố ớ ữ
ồ
ụ ợ ự ể ụ ể ự
ầ đư c th hi n r t rõ ể ệ ấ đ i v i nh ng Đi u n y ờ ị đ ng ti n mua chu c khi thi hành ề ộ ngư i b ộ ố đó, m t s khác có th tránh công v ; trong khi ệ ỗ ầ đ th c hi n công v theo đư c s cám d n y đúng k lu t c a c ỷ ậ ủ ơ quan đ ra.ề
ể ủ ừ
ờ ụ ể ạ Đ c ặ đi m cá nhân hay nhân cách c a t ng con ữ ngư i c th t o ra nh ng hành vi khác nhau.
ứ ờ ư i cũng có
Nghiên c u nhân cách c a t ng ng nghĩa là đánh giá đ ng cộ ủ ừ ủ ọ ơ c a h .
ủ
ể
ệ
Các đ c ặ đi m c a công vi c hay ngh ề nghi p:ệ
ể ợ
ờ ể ạ ệ đư c giao có th t o đ ng ộ ư i lao
ủ Đăïc đi m c a công vi c nên nhi u ề đ ng l c và giúp cho ng ự ộ hình thành nhân cách, hành vi và đ ng cộ ơ m i.ớ
ờ ố
ệ
ấ ệ ạ ạ ưng ề Nhi u ng ọ ể ị có th v trí công vi c, ngh nghi p t o cho h có nh ng ữ đ ng cộ ư i v n không có hành vi x u, nh ề ơ không lành m nh.
ớ ả ộ ắ
ố ổ
ữ ụ ưng nh ng n
ữ ậ
ọ ị ở ồ ỗ ầ
ế ậ ừ ộ ụ ộ m t sinh viên Ví d , m t nhân viên h i quan, t ờ ư ng có m t tâm h n trong tr ng, ồ m i ra tr ậ ụ ụ đúng khuông kh pháp lu t mu n ph c v theo ụ ị ăm tháng ph c v quy đ nh. Nh ề ớ ắ g n li n v i nh ng món hàng có thu nh p hàng ẻ ầ t ỉ đ ng, d n d n h b cám d và tr thành k ti p tay cho buôn l u.
ề
ợ ữ
ộ ỏ ự đòi h i s hình thành nhân ẩ đ y chính nh ng gì bên ặ ộ ờ ư i lao đ ng. M t khác, ế ủ ự đ ng viên c n thi ầ t c a bên ngoài ờ ả đ ng có
ố ể ệ Ngh nghi p và cách ph i ả đư c thúc ủ ả trong c a b n thân ng ộ ầ c n có s (nhà qu n lý, lãnh th hình thành nhân cách t đ o) ạ đ ngể ư i lao t.
ị ế ị ắ ệ
ậ ộ
ộ ụ ờ ọ
ậ
ờ N u m t v buôn l u b phát hi n và b b t, ộ đư c ợ đ ng viên nhưng ngư i cán b không thích đáng, h khó hình thành nhân cách ch ng i buôn l u, trong khi thư ng xuyên tác ố ề ạ ồ ế ự đ ng ti n l đó, th l c đông và lôi kéo h .ọ
ề
ộ ử ụ ề ự
ế
ả ế
ề ẽ
ế ề ệ ụ ể đó mà còn làm t n h i
ố ớ ủ ớ Trong cơ quan hành chính nhà nư c, nhi u ho t ạ đ ng s d ng quy n l c nhà n ư c ớ đ ể ụ ụ ệ i quy t các công vi c ph c v nhân dân. gi ơ làm vi c ệ ế ậ đ ng cộ t l p N u không có cách thi ỉ ạ đúng, s gây nhi u tác h i không ch cho công ạ đ n ni m vi c c th tin c a nhân dân ổ ư c.ớ đ i v i nhà n
ể ộ đúng đôïng cơ ho t ạ đ ng ộ đ ể đánh giá
ừ ờ ụ ể
ả
ự ế
ị đ nh Đánh giá đ xác ứ ủ c a cán b , công ch c có ý nghĩa ư i c th . (khó) đúng t ng con ng Đ c ặ đi m và hoàn c nh th c t ể ủ ổ ứ c a t ch c.
ứ ụ ề ệ ỗ ộ ơ quan trong b máy hành chính nhà ộ ớ ăng, nhi m v , quy n
ạ M i m t c nư c có nh ng ch c n ữ ị ấ đ nh. h n nh t
ề
ệ
ữ
ự ấ ị
ị
ch c là các
ề ề ổ ứ ề
ộ đ c quy n nh
ề ệ
ộ ố
ớ
ậ
ặ ộ ố đ c quy n phê duy t, M t s có nh ng ương trình, d án. ạ ấ c p phát nhi u lo i ch đơn v cung c p d ch Nhi u t ư c ớ ạ ụ v công; nhi u lo i hàng hóa do nhà n ư đi n, ệ ạ t o ra mang tính ư c ớ nư c do m t s doanh nghi p nhà n ả đ m nh n.
ữ
ầ ộ
ủ
ờ
ệ
ơ c a các cá nhân ng
ứ ề ự ủ ổ ờ Môi trư ng quy n l c c a t ch c và ể ứ ế ổ ch c có th đ n t nh ng gì liên quan ề ổ d ân hình thành b sung nhi u nhóm ư i làm vi c đ ng c trong các cơ quan hành chính nhà nư c.ớ
ộ
ể ạ đ ng càng có nh ng ợ ế ữ
ủ ụ ể ứ ừ
Môi trư ng ho t ờ đi u ề ữ ki n ệ đ tìm ki m nh ng l i ích cá nhân thì ộ ơ ho t ạ đ ng c a cán b , ộ vi c ệ đánh giá đ ng cộ ố công ch c trong t ng tình hu ng c th càng có ý nghĩa quan tr ng.ọ
ả
ặ ệ đ c bi ớ
ở
ợ
ệ ủ ơ quan qu n lý ề t c a c Trong đi u ki n ộ ộ ệ đ ng viên cán b , hành chính nhà nư c, vi c công ch c ứ thông qua các hình th c ứ ế ả ầ khen thư ng c n ph i k t h p ấ s t o c ớ v i vâït ch t ộ ố ơn đ ể ơ h i t ẽ ạ t h t.ố hình thành nhân cách, hành vi t
ữ 3.Nh ng ng đánh giá
3.1 Cá nhân t ư i làm công tác ờ ự đánh giá
ủ ậ ể 3.2 Đánh giá c a t p th
ủ 3.3 Đánh giá c a th tr ủ ư ngở
ủ ộ ậ ồ ả 3.4 Đánh giá c a b ph n qu n lý ngu n nhân
l cự
ủ 3.5 Đánh giá c a các chuyên gia
ủ ể ậ 3.6 Đánh giá c a các t p th , cá nhân bên ngoài
cơ quan
ị ệ ế đ nh ai ti n hành
ủ ợ đánh giá cũng có ý ụ ằ đ t ạ đư c m c tiêu c a
Vi c quy ọ nghĩa quan tr ng là nh m đánh giá.
ệ
ự ế ợ ự ễ ệ ệ ư trong th c ti n, đây th c hi n vi c
ự ả ờ ư i lao đ ng;ộ
ậ ờ ể ư i lao đ ng;ộ
ơ quan;
ự ộ ả ậ
ả Trong tài li u lý thuy t cũng nh có các nhóm đ i tố ư ng sau đánh giá: T b n thân ng T p th ng Th trủ ư ng cở B ph n qu n lý ngu n nhân l c và các chuyên ồ ự gia qu n lý nhân s ;
ự
ữ ờ ơ quan (đánh ư i ngoài c
Các chuyên gia đánh giá ( ch y u ủ ế đánh giá ơ ủ ự ệ ương trình, d án c a các c th c hi n các ch quan và các cá nhân có liên quan ) Đánh giá c a nh ng ng ủ giá không chính th c).ứ
3.1 Cá nhân t ự đánh giá
ộ ự đánh giá là m t lo i hình
ạ đánh giá Cá nhân t ả ơ quan qu n lý ổ ế tương đ i ph bi n trong các c ố nhà nư c.ớ
ẫ
ơ ủ ể ự đưa
ở ộ ị ậ
ủ ả
ữ
Trên cơ s m t khuôn m u c a c quan quy đ nh, cá nhân có th t ra nh ng nh n xét c a b n thân .
ờ ợ
ế ự đánh giá c a ủ Trong nhi u trề ư ng h p, ý ki n t ả ợ cá nhân đư c coi là thông tin tham kh o hay là đánh giá không chính th c.ứ
ủ ậ ể 3.2 Đánh giá c a t p th
ể
ể ề ự ộ
ậ ủ ậ ủ Đánh giá c a t p th là s góp ý, nhâïn xét c a ư ữ ậ ạ đ ng, hành vi cũng nh t p th v nh ng ho t ể ế ủ ự ố s c ng hi n c a cá nhân cho t p th .
ấ
S ự đánh giá n y cũng có ý nghĩa r t ầ quan tr ng ọ ố ớ đánh giá nhân s ự đ i v i ổ ứ trong t
ch c.
ộ
ề
ệ ụ đi u ki n c ậ ấ ư ng và thông tin nh n
ể
Tuy nhiên, tùy thu c vào ể th mà ch t l ợ ừ ậ đư c t
ợ t p th khác nhau.
3.3 Đánh giá c a th tr ủ ợ
ư ng ờ đư c coi ở ế ợ ơ s k t h p
ớ ủ ư ngở ủ ở ủ ư ng thông th Đánh giá c a th tr ấ ọ là đánh giá quan tr ng nh t, trên c ạ đánh giá khác. v i các lo i
ủ ộ ậ ồ ả 3.4 Đánh giá c a b ph n qu n lý ngu n nhân
l cự
ậ ự ồ ả
ủ ộ ợ ề ế
ậ ự đánh giá t p th h
Đánh giá c a b ph n qu n lý ngu n nhân l c là ộ ự ổ m t s t ng h p chung nhi u ý ki n và thông ể ơn là thư ng ờ t p trung vào s ậ ừ đánh giá t ng cá nhân.
ờ ợ ữ
ộ
ệ ư i ờ đánh giá thư ng ờ đ ể ị đ nh ủ ợ ụ đã đư c xác
ự ụ ủ 3.5 Đánh giá c a các chuyên gia ầ Trư ng h p n y nh ng ng đánh giá ho t ạ đ ng c a nhóm ậ t p trung vào ộ ố ệ th c hi n m t s nhi m v m c tiêu.
ờ
ế ự ự ệ
ụ ệ ị
Thông thư ng, chuyên gia đánh giá ti n hành đánh giá các chương trình, các d án th c hi n ố theo h th ng m c tiêu đã xác đ nh và trong ụ ể ổ ờ khuôn kh th i gian c th .
ủ ể ậ 3.6 Đánh giá c a các t p th , cá nhân bên ngoài
ụ
ấ ị
ớ cơ quan ợ ầ đã và đang đư c áp d ng cho ứ Hình th c n y ụ nhi u cề ơ quan cung c p d ch v hành chính nhà nư c cho nhân dân.
ớ
ớ ụ ằ ề
ấ ị ộ
ấ ủ ụ ồ ả
Các cơ quan hành chính nhà nư c áp d ng hình ạ ứ ầ ư i nhi u d ng khác nhau nh m l y ý th c n y d ề ọ đ ng cung c p d ch ế ủ ki n c a khách hàng v h at ơ quan ( bao g m c th t c hành ụ ủ v c a c chính).
ệ ả
ự ả ủ Hình trang bên: vai trò c a nhà qu n lý tác nghi p và nhà qu n lý nhân s trong đánh giá.
Chöùc naêng ñaùnh giaù hoaït ñoäng
Nhaø quaûn lyù taùc
Nhaø quaûn lyù
nghieäp
nhaân löïc
Thieát laäp tieâu chuaån ñaùnh giaù
Pheâ duyeät tieâu chuaån
Tính toaùn caùc tieâu chuaån
Xaây döïng chính saùch khi tieán haønh Pheâ duyeät caùc
chính saùch
Khuyeán nghò caùc chính saùch
Pheâ duyeät
Khuyeán nghò
Vaïch ra caùc chính saùch söû duïng ai ñeå ñaùnh giaù
Pheâ duyeät
Khuyeán nghò
Thieát laäp caùc tieâu chí ñaùnh giaù
Pheâ duyeät
Khuyeán nghò
Löïa choïn heä thoáng ñaùnh giaù
Ñaøo taïo caùc nhaø ñaùnh giaù
Xem keát quaû ñaùnh giaù
Thaûo luaän keát quaû ñaùnh giaù vôùi ngöôøi lao ñoäng
Löu tröõ thoâng tin ñaùnh giaù
ố ệ ữ
ự ả ả đánh giá r t c n
M i quan h gi a nhà qu n lý chuyên môn và ấ ầ đư c ợ nhà qu n lý nhân s trong chú ý.
ữ ả
ệ Phân công gi a hai nhóm qu n lý này trong ể giá cũng là cách th c ứ đ hoàn thi n vi c đánh ệ đánh giá.
ể ế đánh giá
ế ộ
ữ ủ ề
ể ấ đ nh y c m c a công vi c ề ể
ẽ ả ợ đánh giá là m t trong ệ đánh giá. ờ đi m khác nhau ọ đ ể đánh giá s nh
ế 4.Th i ờ đi m ti n hành Th i ờ đi m ti n hành ạ ả nh ng v n Có th ể đánh giá vào nhi u th i ỗ ờ đi m ể đư c ch n và m i th i ả đánh giá. ế hư ng ở đ n k t qu
ề
ọ
ờ đi m ể
đánh
ộ
Có nhi u cách ch n th i giá: Đánh giá sau khi hoàn thành m t công ệ ụ ể vi c c th ;
ờ
ỳ
Đánh giá thư ng k (6 tháng hay hàng năm).
ị
ỉ ứ ỉ đánh giá hàng năm – t c m t n ỳ đư c ợ đánh giá 6 tháng và ệ đ nh hi n hành, ơ quan hành chính nhà ộ ăm ch có
ộ ầ
ớ
ộ ố ư c áp d ng hình th c
ứ đánh
ờ Trư c ớ đây, thư ng k c nả ăm. Hi n nay, theo quy ệ ệ ờ ngư i làm vi c trong c ớ nư c ch đánh giá m t l n. M t s n giá khi có cơ h i thộ
ụ ăng ti n.ế
ế ố pháp lý c a vi c ệ đánh giá
ợ ị ở ế đ nh b i
ủ 5.Y u t Tính pháp lý c a ủ đánh giá đư c quy t nhi u y u t ề ế ố .
ộ
ự
ộ ệ ệ ả đánh giá ph thu c vào các ụ t thì ề đ n ế ủ ơ quan mà ch ỉ ộ ạ đ ng c a c
ộ ế ỗ M i m t k t qu ệ ố ế ế ố đã nêu trên và n u không th c hi n t y u t công vi c ệ đánh giá không tác đ ng nhi u vi c hoàn thi n ho t mang tính hình th c.ứ
ộ
ữ
ị
ế ố ợ đ nh liên quan ợ
ủ pháp lý c a M t trong nh ng y u t ấ vi c ệ đánh giá c n ầ đư c quan tâm là t t đ n ế đ n ế ữ ả c nh ng quy vi c ệ đánh giá ph i ả đư c ph bi n cho ấ ả ọ t
t c m i thành viên trong c
ổ ế ơ quan.
ữ
ề ẻ ạ đ ng riêng l
ấ ả ộ ế đánh giá khác nhau v m t ộ cũng ả đư c công khai t và ch p
ậ ự ả ồ ề ế Nh ng ý ki n chương trình, d án, ho t ự ợ ừ như đánh giá t ng các nhân ph i ấ ế ữ t c nh ng ai có liên quan bi cho t ả đánh giá. nh n s ph n h i thông tin v k t qu
ả ở
Qui trình mang tính pháp lý c a ủ đánh giá mô t ồ sơ đ sau:
Ngư i b ờ ị đánh giá
Phương pháp đánh giá
ự S tham gia ủ c a các bên
Th i ờ đi m ể đánh giá
ế
ả K t qu đánh giá
Khác
Ngư i ờ đánh giá
ộ
N i dung đánh giá
M c ụ đích c a ủ đánh giá
ế ố ả
ế
ế
nh h
ư ng ở đ n k t qu
ả đánh
Các y u t giá
ự
II.M c ụ đích c a ủ đánh giá nhân s trong t
ổ
ch cứ
ị
Đánh giá là nh m ằ xác đ nh n
ự
ệ
ăng ỹ ăng, s tham gia và ệ c a t ng ủ ừ ơ quan.
ự l c, k n ả hi u qu làm vi c ờ ụ ể con ngư i c th trong c
ị
Trong đánh giá, xác đ nh
ề
đích th c ự ố t ừ ề ầ đư c ợ
ữ
ợ
đư c m c
ự
ẩ
đi u gì chúng ta mu n vi c ệ đánh giá là m t v n ộ ấ đ c n ế quan tâm, n u không , ho c ặ không đ ể ộ ế ậ t t p trung vào nh ng n i dung gì bi ỉ đánh giá hay đánh giá ch mang tính chung, hình th cứ . Và n u ế không xác ụ đích c a ủ đánh giá, có ị đ nh ể th ể không th xây d ng chu n cho đánh giá.
ộ
ự
ăng l c ph c v
ậ ứ
Đánh giá k nỹ ăng, năng l c c a cán b , công ch c ự ủ ứ ỉ ộ là đánh giá toàn b nộ ăng l cự hay ch m t ụ ụ cho ỏ ủ ộ b ph n nh c a n ệ ụ ể ộ m t ch c nghi p c th .
Ví d , ụ đánh giá k nỹ ăng giao ti p ế đ ch n ng ế
ộ ị ố ế ộ ả làm công tác đón ti p m t phái ộ h i th o, h i ngh qu c t ư i ờ ể ọ đoàn tham gia ố hay qu c gia.
ủ
M c ụ đích c a vi c ứ
ự nghiên c u d a trên hai góc
ệ đánh giá c n ầ đư c ợ độ:(quan đi m, ể
chính sách)
Ngư i b
s ở ự đánh giá;
ờ ị đánh giá suy nghĩ gì v ề ọ ờ quá trình đánh giá hay h ch đ i gìợ
khi
ữ
ổ ế
T ch c ti n hành
ầ ứ c n nh ng gì đánh giá hàng năm;
ể ờ đ i t ợ ừ ệ đánh vi c
Ngư i b ờ ị đánh giá có th ch ề ấ đ sau: ữ giá nh ng v n
ắ
ứ ọ ậ ớ ề ơn v i công
ớ
ọ ể ệ ư ng và kích thích h th hi n ơn.
ữ
ẩ
Vi c ệ đánh giá giúp h nh n th c và g n bó nhi u h vi c ệ đang làm. Đ nh h ị ạ t hố ơn n a ữ đ ể đ t thành tích cao h t Cung ng nh ng s li u c th chu n ứ ố ệ ụ ể ở ệ ị b cho vi c khen th
ăng ti n.ế
ư ng th
ệ ổ ứ
ể
ể ị đ nh m c
ụ ể ỳ Cơ quan đánh giá ngư i làm vi c trong t ờ ch c ề ụ đích khác nhau. có th có nhi u m c ụ ụ đích đánh giá có th ph ệ Vi c xác ạ đánh giá (đánh giá theo ch c ứ ộ thu c vào lo i ị ộ ệ nghi p, ho t ạ đ ng c th hay đ nh k ):
ề
ộ
ạ
ế
ể
ạ
ự ủ ổ ứ ; t o ti n ch c ế ăng ti n, khen th
ậ Nhi u n i dung t p trung vào công ồ tác k ho ch hóa phát tri n ngu n ề đ ề nhân l c c a t ở ư ng và cho vi c thệ ỷ ậ k lu t.
ử ụ ờ ế ả ư ng s d ng k t qu ả đánh
ả ề ương
ả ồ ự ụ
ế ủ ể đi m y u c a ng ư i ờ
ạ đi m m nh, ổ ứ ch c;
ự ả ị ế đ nh nhân s
ừ ủ ế ậ ộ ả ạ đ ng c a cá nhân
ữ ộ ị ạ đ ng không hoàn thành
Các nhà qu n lý th giá cho m c ụ đích : Qu n lý ti n l Thông tin ph n h i th c thi công v Xác đ nh ể ị ộ lao đ ng trong t Văn b n hóa quy t Th a nh n k t qu ho t Xác đ nh nh ng ho t Xác đ nh m c ị ụ đích
ộ ề ạ
ế ụ ấ ứ ợ đ ngồ
ả Đ b t cán b Ti p t c hay ch m d t h p Đánh giá k t qu chung ế
ẫ ớ ệ ư ng d n hi n hành v
ể
đ nh là “
ấ
ả
ổ
đ b t, ệ
ề đánh giá Theo văn b n hả ụ đích đánh giá công ch c hàng ứ ứ công ch c, m c ăng l c, ự đ làm rõ n ị ợ năm đư c xác ẩ ộ ế trình đ , k t qu công tác, ph m ch t ể ố ử ụ ăn c ứ đ b trí, s d ng, ứ đ o ạ đ c làm c ồ ư ng ỡ ạ ề ạ đào t o, b i d ệ b nhi m, ố ớ ự và th c hi n chính sách đ i v i công ch c.”ứ
ờ
ộ
đ ng làm
ệ
III.Quy trình đánh giá ngư i lao ơ quan nhà nư c.ớ
vi c trong c
1. Quy trình chung
ứ 2. Quy trình đánh giá công ch c theo v ăn b n ả
ệ ậ pháp lu t hi n hành
ế
ữ ờ ư i lao ạ đ ngộ c a ngủ
Đánh giá là m t ộ ti n trình nh m ằ đưa ra nh ng ữ ẩ ớ ậ ế k t lu n mang tính so sánh gi a khung chu n v i ơ ự ế đ ng trong c ho t th c t ằ quan nh m các m c ộ ụ đích đã nêu trên.
ị ả
ộ đ làm cho ho t ạ đ ng c n ph i làm có đánh ầ ạ đ ng ộ
ể ụ ữ Xác đ nh quy trình các ho t ý nghĩa quan tr ng ọ ợ giá đ t ạ đư c nh ng m c tiêu ạ đã v ch ra.
ỗ ạ
ớ ọ
ự ế ộ Quy trình đánh giá là m t chu i liên ti p các ho t ữ ơ, khoa ệ ậ đ ng ộ đánh giá có liên h m t thi ế t, h u c ả đánh giá ế ạ ằ h c v i nhau nh m t o ra k t qu trung th c, khách quan, chính xác.
ự ầ
ự ứ ả
ệ ả
ự Xây d ng quy trình đánh giá c n có s tham gia ổ ủ ch c, các c a các nhà qu n lý nhân s (các t chuyên gia) cũng như các nhà qu n lý tác nghi p, chuyên môn.
ợ ự ọ
ữ ễ ể ế
ứ ề ậ
ư i có liên quan ể ệ ữ ủ
ớ Quy trình đánh giá c n ầ đư c xây d ng khoa h c, ờ đ n quy d hi u và nh ng ng ộ trình n y ầ đ u có th nh n th c, hi u các n i ể ế ố dung c a quy trình và m i quan h gi a các y u ố ủ c a quy trình v i nhau t
1.Quy trình chung
ẩ ự ự
ệ ặ
ồ ề
ự ề Không có chu n m c cho xây d ng quy trình ạ đánh giá và m c ụ đích ề đánh giá do có nhi u lo i đánh giá đánh giá. M t khác, quan ni m quy trình đ n ế đánh giá ộ bao g m nhi u n i dung liên quan nên có nhi u cách xây d ng quy trình.
ự ị
ằ ị
ự ế đ nh). Có ý ki n cho r ng giai ệ ự
ự ỉ ớ ớ ệ
Xây d ng các tiêu chu n ẩ đánh giá cho các v trí và các tiêu chí đánh giá (làm hàng năm và d a vào đo n ạ ậ pháp lu t quy ầ ẩ ầ n y c n d a vào chu n m c chung.Vi c xây ể ế ự d ng m i ch có th ti n hành v i các công vi c m i. ớ
ỉ ờ ằ ch ra r ng, môi tr
ự ế ờ ộ ư ng xuyên bi n
ệ
ệ
ề ỉ ư ng bên Tuy nhiên, th c t ế đ ng. Đánh giá ổ ứ ch c th ngoài t ụ ộ ạ đ ng hi u qu hay không còn ph ộ m t ho t ề ổ ứ ề ộ ch c thu c vào ờ thư ng xuyên ả đi u ki n bên ngoài. Và nhi u t đánh giá. đi u ch nh tiêu chí
ự Xây d ng chính sách
ị
ẽ ế ề ự ắ
ị đánh giá (khi nào, thư ng ờ ỳ xuyên hay đ nh k ; ai s ti n hành đánh giá). Các cơ quan nhà nư c ớ đ u d a vào quy t c đ nh h ư ng. ớ
ợ ụ ể ờ Trong m t s tr ộ ố ư ng h p c th , có th
ộ ố ự ể đưa ra ị đ nh
m t s chính sách riêng d a trên quy chung.
ậ Thu th p thông tin có liên quan
ề ầ
ử ỏ ậ
đánh giá;
ủ ộ ạ đ ng ộ ế đ n ho t ề ờ ị đánh giá. Đi u n y ư i b ệ ủ ngh nghi p c a ng ố ộ ệ ố đòi h i m t h th ng th ng kê, thu th p, x lý ụ ụ thông tin ph c v công tác Đánh giá ho t ạ đ ng c a ng ờ ị đánh giá; ư i b
Trao đ i ý ki n ổ ư i b
ằ ả
t k t qu
ế đánh giá v i ngớ ờ ị đánh giá. ế ờ ị ồ ừ ư i b ng Nh m tìm ki m thông tin ph n h i t ệ ư ng ợ ữ ầ ề đánh giá. Đi u n y tránh nh ng hi n t ờ ị ư i b ả đánh giá c a ngủ ế ế ể ế thi u hi u bi đánh giá.
ệ Quy t ế đ nh k t qu ị
ế ự ứ ừ ế ậ
ả đánh giá và các tài li u có ả liên quan. Là s chính th c th a nh n k t qu đánh giá.
ứ 2.Quy trình đánh giá công ch c theo v ăn b n ả
ệ ậ pháp lu t hi n hành
ổ ứ ứ ủ
ủ ế
ầ ồ
ăm c a ủ Trong quy ch ế đánh giá công ch c hàng n ộ Ban T ch c cán b chính ph ban hành, quy ứ ậ trình đánh giá công ch c t p trung ch y u vào giai đo n ạ đánh giá. Quy trình n y g m các bb ư c ớ ụ ể c th sau:
ứ ế ả ự ậ 2.1 Công ch c vi t b n t nh n xét công tác theo
ấ ậ ư c.ớ
ả ế ợ ệ ố ư ng công vi c hoàn
ứ ổ ứ ỷ ậ ầ
ỷ ậ ệ ệ ộ
ố ợ ầ
ố ợ ệ ồ ộ n i dung Ch p hành chính sách, pháp lu t Nhà n K t qu công tác (s l thành trong năm) Tinh th n k lu t (ý th c t ch c k lu t ự trong công tác, vi c th c hi n n i quy trongn cơ quan) Tinh th n ph i h p trong công tác (ph i h p công tác v i cớ ơ quan liên quan và đ ng nghi p)
ự
ấ
ố ố đ o ạ đ c;ứ
ầ ọ ậ đ ;ộ
ụ ụ ầ Tính trung th c trong công tác (trung th c ự báo cáo c p trên và tính chính xác trong báo cáo) L i s ng Tinh th n h c t p nâng cao trình Tinh th n ph c v nhân dân.
ứ ố ớ
ệ ợ ổ ữ ứ ụ ch c v lãnh ứ ụ ấ các ch c v c p tr đ o ạ đơn v ị ư ng, ở
ị ừ ấ ụ
ữ c p phòng, ban, chi ả đánh
ả ăng t ch c
ả ị Đ i v i công ch c gi (đư c b nhi m gi ữ đơn v t ấ c p phó ph trách ộ nhánh) ngoài nh ng n i dung trên còn ph i ả ạ đ ng, kh n ổ ứ ộ ề ế giá v k t qu ho t ụ ủ đơn v mà mình ph trách. qu n lý c a
ứ ệ
ạ ể ơi công ch c làm vi c tham gia vào ế nh n xét và ghi phi u phân lo i (không
ậ 2.2 T p th n ả ự ậ b n t ký tên) công ch c.ứ
ở ụ ự ứ 2.3 Th trủ ư ng ph trách ng
ờ ừ ộ
ủ ậ
ể ổ ế
ấ ắ ư i công ch c tr c ứ ti p ế đánh giá công ch c theo t ng n i dung quy ả ị ế đ nh trên và tham kh o ý ki n nh n xét c a ứ ạ ợ ể đ t ng h p, x p lo i công ch c theo 4 ậ t p th ộ m c ứ đ : xu t s c, khá, trung bình, kém.
ữ ứ ụ 2.4 Đ i v i công ch c gi ch c v lãnh
đ o ạ ị ư c ớ đơn v , công
ự ứ ự ấ ứ ệ ự phê bình tr ế đơn v góp ý ki n, c p trên tr c ị
ố ớ ệ th c hi n vi c t ch c trong ti p ế đánh giá.
ụ ở 2.5 Th trủ ư ng ph trách tr c ti p
ự ế đánh giá ế ừ ế đánh giá đ n t ng
ứ công ch c thông báo ý ki n ứ ủ đơn v .ị công ch c c a
ợ ế ứ 2.6 Công ch c có quy n
ế
ấ
ề ẩ ề đư c trình bày ý ki n, b o lả ưu ý ki n nh ng n i dung không nh t trí ấ ộ ữ ưng ph i ả ố ớ ả v ề đánh giá đ i v i b n thân mình nh ả ậ ủ ơ quan qu n lý ế ế ch p hành ý ki n k t lu n c a c có th m quy n.
III.Các phương pháp đánh giá nhân s ự
trong các cơ quan qu n lý hành chính nhà ả nư c.ớ
ớ ụ 1. Phương pháp so sánh v i m c tiêu đã xác
đ nhị
ế ạ ể 2. Phương pháp cho đi m, x p h ng theo các
tiêu chí
ồ ị 3. Phương pháp đ th / bi u ể đồ
ự ữ ự 4. Phương pháp đánh giá d a vào nh ng s
ki n ệ đáng chú ý
5. Phương pháp đánh giá thông qua báo cáo.
ự ứ 6. Phương pháp đánh giá d a vào hành vi ng
xử
ỏ ấ 7. Phương pháp ph ng v n
8. Phương pháp bình b uầ
ộ
ệ ợ ử ụ ủ ệ
ợ ử ụ ề ờ đ ng làm ơ quan hành chính nhà nư c ớ ương pháp ổ ạ đư c s d ng trong nhi u lo i hình t
Các phương pháp đánh giá ngư i lao vi c trong các c đư c s d ng kinh nghi m c a các ph thư ng ờ ch c.ứ
ọ
ệ ự ề ệ ụ ể ủ ừ
ứ ấ ả ụ
ợ ế ương pháp ph i cả ăn c vào ơ quan. T t c các ằ ọ đ u nh m m c tiêu ề ợ ự ả đánh giá mong ữ đư c nh ng k t qu
Vi c l a ch n các ph đi u ki n c th c a t ng c phương pháp đư c l a ch n ạ t o ra mu n.ố
ể ể ể
ệ ố ỉ ể ử ụ đ so sánh; đi m. Có th có ương pháp có nhi u ề
ỉ ữ Có th ể đó là nh ng mô hình s d ng cũngn có th là h th ng thang phương pháp ít ch tiêu; có ph ch tiêu.
ụ
ộ ờ ể ộ ố ương pháp đánh giá thông d ng có th ệ đánh giá ngư i lao đ ng làm vi c
M t s ph ụ áp d ng trong trong các cơ quan hành chính nhà nư c.ớ
ớ ụ đã xác đ nhị
ụ ầ
ả
ương pháp ợ đã và đang đư c áp
b ng ph
ề ổ ứ 1.Phương pháp so sánh v i m c tiêu ự ậ Phương pháp n y là s v n d ng ph ụ qu n lý theo m c tiêu ụ d ng thành công trong nhi u t ch c.
ợ đã đư c xác ằ ứ nh m xác
ộ
ương pháp so ị đ nh ứ đ nh m c ứ đ ộ đ t ạ
ợ
ằ Đánh giá ho t ạ đ ng ộ ụ ớ sánh v i m c tiêu ị trư cớ c a t ủ ổ ch c, ệ đ hoàn thành công vi c; m c ụ đư c m c tiêu ủ ổ ứ , cá nhân. c a t ch c
ụ
ệ ố ụ ả ch c ph i xác
đòi ị đ nh h th ng m c tiêu ọ Phương pháp đánh giá so sánh theo m c tiêu ỏ ổ ứ h i t ụ ể ộ m t cách c th , khoa h c.
ắ
ụ
ợ ầ đư c quan Nguyên t c SMART c n ụ ị tâm khi xác đ nh m c tiêu hay cây m c ủ ổ ứ ch c. tiêu c a t
ầ
ị
ứ
ị
ụ Khi xác đ nh m c tiêu c n xác
đ nh chúng theo công th c:
ụ ể
ợ ứ
ể
Smart Specific = c th , rõ ràng Measurable = có th ể đo lư ng ờ đư cợ Attainable = kh thiả Relevant = thích h p ( ng) Trackable = có th theo dõi
ụ
ứ
ố ệ đ i hay t
ự
ệ
ể
ệ ế
ề ự ữ
ụ ủ ộ Phương pháp đánh giá theo m c tiêu là m t cách ương đ i) ố th c so sánh ( tuy t ớ ặ ụ đã đ t ra v i vi c th c các m c tiêu hi n nó. Trong khi đánh giá cũng có th tìm ổ ki m, b sung nh ng thông tin v s không thành công c a các m c tiêu.
ộ ằ đánh giá b ng ph ương pháp n y ầ đư c ợ
ả N i dung trình bày trong b ng sau:
Chæ tieâu hay muïc tieâu ñaõ ñöôïc xaùc ñònh
Thöïc hieän
Vöôï t
Ñaï t
Khoâng ñaït
Ghi chu ù
S T T
1
X
2
X
3
X
4
X
5
X
ụ
Phương pháp so sánh theo m c tiêu.
ệ ố ụ
ằ
ụ ộ đư c li ợ ệ t kê. ộ ứ đ thành ề ấ đ khác nhau. Có
ể ử ụ ỉ H th ng các ch tiêu hay m c tiêu ộ ế Các c t ti p theo nh m so sánh m c ở ủ công c a m c tiêu th s d ng h s % nhi u c p ể ệ ố đ so sánh.
ụ
ố ệ ố
ị ủ ế ợ ệ ạ
ứ
ụ
ế ậ ủ ổ ứ
ương đ i ố Phương pháp so sánh theo m c tiêu t ự đơn gi n và ch y u d a vào s li u th ng kê. ả ấ ư ng bên trong công vi c còn h n Xác đ nh ch t l ch . ế V n ấ đ ề đáng quan tâm là cách ố ệ t l p h th ng các m c th c thi ch c. tiêu c a t
ể ế ạ 2.Phương pháp cho đi m, x p h ng theo các tiêu
chí
ầ ộ
ứ
ớ ả ộ ủ ạ đ ng c a cán b , ơ quan hành chính nhà nư c ớ ư c nói
ộ ố Trong phương pháp n y, ho t công ch c trong các c nói riêng và các cơ quan qu n lý nhà n chung đư c ợ đánh giá thông qua m t s tiêu chí.
ữ ệ ị đ nh nh ng tiêu chí đi u ki n c th . Ví d , m t s t đ ể đánh giá ph ụ ộ ố ổ
ệ Vi c xác ụ ể ề ộ thu c vào ứ ử ụ ch c s d ng các tiêu chí sau ụ đ ể đánh giá:
ầ ệ
ả ầ ả đ m b o ngày
ự ệ ố
ự ẩ
ủ ự ậ
Tinh th n trách nhi m; Tính chuyên c n;ầ S hi n di n chuyên c n ( ệ ể công t i thi u) S c n th n, chính xác; ậ S ph i h p; ự ố ợ S tuân th quy trình v n hành; Tính ngăn n p;ắ Sáng ki n;ế Oùc phán đoán;
ấ ệ đ ng;ộ
ứ ế Hi u su t lao Yù th c ti ệ t ki m;
ỗ
ể ể ự ấ ư i ờ đánh giá có th d a ố ể đi m s nh t
ị M i môït tiêu chí trên, ng ể vào thang đi m có th cho môït đ nh cho ng ư i ờ đư c ợ đánh giá.
ổ
ằ
đư c trình bày
ể ả
ứ ủ Theo quy ch ế đánh giá công ch c c a ủ đánh ộ ứ ch c cán b Chính ph , Ban t ương pháp cho ứ giá công ch c b ng ph ở ợ đi m các tiêu chí b ng sau:
ộ
STT
N i dung
Ghi chú
ấ
ậ ủ
1
X p ế l aiọ 9
ế
Ch p hành chính sách pháp lu t c a Nhà nư cớ ả K t qu công tác
2
8
ầ ỷ ậ Tinh th n k lu t
3
9
ố ợ
ầ
Tinh th n ph i h p công tác
4
7
ự
Tính trung th c trong công tác
5
10
ố ố L i s ng,
đ o ạ đ cứ
6
9
ầ ọ ậ
Tinh th n h c t p nâng cao trình
độ
7
8
ầ Tinh th n thái
ộ ụ ụ đ ph c v nhân dân
8
9
ể Phương pháp đánh giá cho đi m theo tiêu chí.
ể
ề ể ừ ự ế , 010. Trên th c t ư i ờ đánh giá cho thang
ể ỗ Đi m cho m i tiêu chí có th t do v n ấ đ tâm lý, ít khi ng ấ đi m quá th p.
ổ ể ổ ố đi m t
đư c ợ đánh giá là ể ừ ứ đư c ợ đánh giá xu t ấ
ể ố đi m cho các tiêu chí T ng s ư i ờ đư c ợ đánh giá. T ng s ủ đi m c a ng ở ể 72 đi m tr lên, công ch c s c.ắ
ầ ể
ể ứ đ tìm ra ng
ấ ắ ừ ấ ả
ụ Phương pháp n y cũng có th áp d ng so sánh ờ ư i xu t s c ộ nhóm cán b , công ch c ặ ể ấ t c các tiêu chí, ho c cho t ng nh t. Có th cho t tiêu chí.
ầ ỗ đi m, m i
ể đồ ệ ả ằ ộ 3.Phương pháp đ th / bi u ồ ị Phương pháp n y thay cho vi c cho ợ đi m ể đư c mô t m t thang b ng bi u ể ể đ .ồ
ế
ắ
Các tiêu chí đã nêu trên có th ể đư c ợ s p x p theo bi u ể đ .ồ
ụ ố
ớ
i, ch tr đi m tể ể ợ ủ ương, ương đi m ể đó đư c chuy n thành
ờ đư ng l ấ Ví d : tiêu chí ch p hành ạ ể chính sách có th có 5 h ng v i các ứ ồ bi u ể đ (xem s ng 1, 2, 3, 4, 5 và ồ ơ đ sau).
ợ
ặ
ắ ể ử ụ Các tiêu chí có th s d ng màu s c khác nhau. Khi mô t ế ể ể ồ chúng trên bi u ể đ , có th hi u rõ ố ớ ủ ừ c a t ng ng
ả ạ đư c m t m nh, y u đánh giá.
ư i ờ đ i v i nhóm các tiêu chí
11 2 3 4 5
1 2 3 4 5
1 2 3 4 5
ằ Đánh giá b ng ph ương pháp bi u ể đồ
ố
ả đi m s cho các tiêu
Cũøng có th ể mô t ể ồ ị chí đánh giá trên đ th .
ể ờ ờ ố ủ ừ đi m s c a t ng ng
ạ ị ư i giúp xác ứ đ hoàn thành công v c a h và t o
ọ ớ Đư ng cong ộ đ nh m c ộ cơ h i so sánh h v i nhau (xem s ụ ủ ọ ơ đ )ồ
i
m ể Đ
Mô t
ạ Lo i tiêu chí ồ ị phả ương pháp đánh giá b ng ằ đ th .
ự ệ ự ữ 4.Phương pháp đánh giá d a vào nh ng s ki n
đáng chú ý
ặ t. đ c bi
ử
ằ
ộ ố ớ
ề ự ệ ể Trong các cơ quan, có th có nhi u s ki n gây ương ằ ệ Đánh giá b ng ph ự s chú ý ự ệ đáng ữ ậ pháp t p trung vào nh ng s ki n ư i ờ đ nh xem th ng chú ý nh m xác ế ư th nào cán b , công ch c x lý nh đ i v i các s ki n
ị ứ ử ự ệ đó.
ự
ộ ố ự ệ ộ ệ ộ ố ự đ ng tích c c; m t s s ả ẽ M t s s ki n có tác ki n có tác ộ đ ng tiêu c c không x y ra. ự đáng l
ụ
ấ ẻ ả ờ
ơ quan cô. Nhi u l i khen t
ộ Ví d : m t nhân viên phòng ti p dân th xuyên r t vui v tr l đ n cế ợ hàng đã đư c chuy n ư ng ờ ế ỏ ủ i các câu h i c a công dân ừ ề ờ phía khách ế ể đ n cho các nhà đánh giá.
ộ
ề ẻ ế ở ậ ấ ăn v xây d ng nhà
ờ ặ ể , cô v n vui v gi
ế đã h t gi ỉ
ạ ủ ờ Ngày hôm qua cô đã r t vui v ti p m t công dân ự trong khu t p g p khó kh ẫ ẻ ả i thích. th . Dù đó vài ngày, sau nh ng ữ Nhưng ch sau ngày hôm ư i, cô ề ờ ả ả ờ ẳ i quá nhi u ng lúc căng th ng ph i tr l đi n ệ ể ả ờ ủ ờ i ba cú đ tr l đã không có đ th i gian ế ủ ư i c p trên c a cô và th là ờ ấ ữ tho i c a nh ng ng ngư i ta phàn nàn, phê phán cô.
ế ậ ớ ố
ả ả
đòi h i ỏ ữ Cách ti p c n v i nh ng tình hu ng trên ữ ự nh ng nhà qu n lý nhân s , qu n lý chuyên môn đ ể đánh giá đúng nhân ả ế ứ ph i h t s c quan tâm ủ viên c a mình.
Söï vuï
Ngaø y
Taùc ñoäng toát
Caùch giaûi quyeát
Taùc ñoäng ngoaøi yù muoán
ị ồ ễ Tên nhân viên: Nguy n th H ng Anh
đánh giá thông qua các s ki n ự ệ đáng
N i dung ộ chú ý
ợ ờ
ộ ố ư ng h p, các nhà giám sát ph i ả ề 5.Phương pháp đánh giá thông qua báo cáo. Trong m t s tr báo cáo v các nhân viên c p d ớ ủ ấ ư i c a mình.
ờ
ả
ả
ờ
ế
ể
ạ
ị
Ngư i giám th hay qu n lý ph i báo cáo, ị tư ng thu t v ho t ủ ạ đôïng c a nhân viên, ậ ề ủ ọ ữ đi m y u, m nh c a h . xác đ nh nh ng
ợ
ả
ờ
Báo cáo đó có th ể đư c các nhà qu n lý ơn xem xét và đưa ra ý ki n ế cao c p hấ ư i báo cáo. ả đánh giá c nhân viên và ng
ự ử
ỗ ộ ạ
ợ ố ớ
6.Phương pháp đánh giá d a vào hành vi ng x ứ Trong phương pháp n y, m i m t ho t ạ đ ng ộ ầ ệ ự ể ả đư c xem xét c trên khía c nh đi m th c hi n ạ ả ờ ị đánh giá và mô t ư i b hành vi ho t đ i v i ng ư i b đ ngộ c a ngủ ờ ị đánh giá.
ộ ầ ồ ương pháp n y g m các b ư c ớ
ớ ị ụ ệ đ nh v vi c
ớ
ủ N i dung c a ph cơ b n sau: ả Bư c 1: xác Bư c 2: chia các v vi c thành 57 nhóm theo ụ ệ ấ ừ t ng tính ch t
ạ ừ ứ ộ ứ ố ệ đánh giá m t khía ấ đ n m c t đó t ấ t nh t,
Bư c 3: phân h ng vi c ớ ạ ế m c kém nh t c nh nào ụ ệ ụ ể ọ ằ ở ỗ ứ m i m c có minh h a b ng v vi c c th .
ớ ừ ể ạ đi m cho t ng h ng
ự ớ ể
đánh giá cho đi m d a ẩ ể ự Bư c 3: chia thang Bư c 5: phát tri n cách ộ trên nh ng ữ đ ng thái ( hành vi?) chu n m c;
ế ả
ỏ t phân nhóm ờ ị đánh giá và trên cơ ư i b ủ ọ đ i ố ể đi m hành vi c a h
Phương pháp n y ầ đòi h i ph i bi ủ ộ các ho t ạ đ ng c a ng ể s ở đó đánh giá đ cho ệ ớ v i nhóm công vi c.
ề ử ụ
ừ
ộ ứ
ộ ỹ ư, có th ể Ví d : ụ đánh giá năng l c c a m t k s ự ủ ỹ ữ ộ ạ đ ng s d ng nh ng k thông qua nhi u ho t ụ ệ đó, ừ năng khác nhau. Khi t ng xem xét t ng v vi c ụ ể ề ỹ ăng có th ể đưa ra m t b c tranh c th v k n ủ ỹ ư đó. c a k s
ỏ
ự
ả
ự ự ữ
ấ 7.Phương pháp ph ng v n ỳ ặ đ nh k ị ộ ặ ấ đây là cu c g p m t Th c ch t ữ ữ (hàng năm hay 6 tháng ) gi a nh ng nhà ụ ệ ệ qu n lý nhân s th c hi n nhi m v ọ ư i ờ đư c h ợ ớ đánh giá v i nh ng ng đánh giá.
ự ả
ế ổ ế ế ể ữ ể ặ đ trao đ i các ý ki n c n thi
ể
ề ệ ệ Cũng có th nh ng nhà qu n lý chuyên môn, tr c t. Trên ti p g p ơn và cơ s ở đó có th làm cho hai bên hi u nhau h ả c i thi n ầ ể ệ đư c ợ đi u ki n làm vi c.
ỏ
ờ ấ ư i lao
ứ ạ ủ ợ ằ ầ Đánh giá thông qua hình th c ph ng v n n y có đ ngộ ơ h i ộ đào t o c a ng ị th ể xác đ nh c ố ơn các vi c ệ đư c giao. t h nh m làm t
ỏ ụ ự
ị ố ỏ ẩ ấ đ u ề đã chu n b t
ỉ ộ ặ Cu c g p, ph ng v n ch có tác d ng tích c c khi ộ ả t cho cu c ph ng c hai bên v n.ấ
ố ấ đ i tho i tr c ti p) là ph
ệ ệ
ương pháp ạ ự ế ỏ Ph ng v n ( ề ổ ế ph bi n hi n nay trong n n hành chính hi n đ i.ạ
ộ
ụ ở ậ trên. T p th
ừ ể
8.Phương pháp bình b uầ ầ ương pháp n y là m t công ấ ủ ự Th c ch t c a ph ể ương pháp cho đi m theo các tiêu chí ạ ủ đo n c a ph ể đưa ra các ý ợ đã đư c áp d ng ộ ki n ế đánh giá và cho đi m t ng cán b , công ch c.ứ
ế
ả ủ ứ
ộ ấ
ầ ắ
ọ
ệ
ẫ
ụ
ộ
ổ ứ
ủ
ương pháp đánh giá K t qu c a ph ụ theo hình th c bình b u ph thu c r t ộ ớ l n vào vi c d n d t cu c h p bình ủ ọ ầ b u; ph thu c vào vai trò ch t a; không khí dân ch trong t ch c cũng ệ như các m i quan h . ố
ợ ờ
ữ ư ng h p do nh ng nguyên nhân ữ Có nh ng tr khác nhau, phương pháp đánh giá n y ầ ằ . không đư c công b ng ợ
ề ỏ ụ
ấ ả ả đòi h i ph i áp d ng t ầ ụ ể
ễ
t c các Do đó, nhi u khi ả phương pháp khác và khi bình b u, ầ c n ph i có m t h th ng các tiêu chí c th , rõ ràng, d xác
ộ ệ ố ị đ nh.
ề ầ
ấ đ c n chú ý khi
đánh giá
ữ V.Nh ng v n nhân sự
ặ
1. Nh ng khó kh
ờ ăn chung thư ng g p khi
ữ đánh giá
ộ ố 2. M t s khó kh ệ
ăn khi đánh giá ngư i ờ ơ quan hành chính nhà
làm vi c trong c nư cớ
ể
ệ
3. M t s cách th c
ứ đ hoàn thi n công
ộ ố tác đánh giá
ổ ứ ổ ứ ả ớ ch c nhà n ư c hay là t
ấ
ề ặ ữ Dù đó là t xu t, kinh doanh, khi ả nhân s ự đ u g p ph i nh ng khó kh ch c s n đánh giá nhân s ự đánh giá .ự ăn tương t
ữ
ầ ằ
ữ ờ
ả ủ Nguyên nhân cơ b n c a nh ng khó kh ăn chung ạ đ ng ộ đánh giá: ấ ủ ả n y n m trong b n ch t c a ho t con ngư i ờ đánh giá con ngư i thông quan nh ng ủ tiêu chí khách quan và ch quan.
ớ ệ ch c nhà n
ổ ứ ồ ư c, do tính ch t ổ ứ ch c nhà n
ặ ặ ấ đ c bi t ớ ư c nên ăn hơn so v i ớ
ổ ứ Trong t ự ủ c a ngu n nhân l c trong t ề công tác đánh giá g p nhi u khó kh các t ch c khác.
ừ ấ ờ ữ : ăn này thư ng xu t phát t
ờ ị đánh giá;
ệ ố ẩ đánh giá;
ố ế khách quan tác đ ng ộ đ n ế
Nh ng khó kh Ngư i b Ngư i ờ đánh giá; H th ng các tiêu chu n, tiêu chí Nh ng y u t ữ đánh giá.
ả
ố
ổ ệ đánh giá trong t Hoàn thi n công tác ế ậ ỏ ư c ớ đòi h i ph i thi ứ t l p ch c nhà n ỉ ọ ộ ệ ố m t h th ng khoa h c không ch tiêu ả ệ ẩ đánh giá mà còn c h chu n, tiêu chí th ng ph
ương pháp đánh giá.
ể đem
t v n ụ ệ ế N u không làm t ạ i hi u qu nh l ề ầ ố ấ đ n y, khó có th đánh giá đã đ ra.ề ả ư m c tiêu
ặ ữ ờ ăn chung thư ng g p khi đánh
ở ư ng ngay chính
ề ủ ổ ứ ị ả ủ 1.Nh ng khó kh giáVi c ệ đánh giá nhi u khi b nh h tư duy c a t ch c hay c a ng ư i ờ đánh giá.
ề
ệ ứ ệ ệ ế ữ ế ạ
Trong nhi u tài li u, “hi u ng halo” là m t ộ ả đánh trong nh ng h n ch , làm sai l ch k t qu giá.
ị ầ
ấ
ể
t). Aán t ấ
ầ ầ ủ ợ ỉ đư c nhìn nh n qua l
ỉ ệ ứ ủ ộ Ngư i ờ đánh giá b tác đ ng c a hi u ng n y ch ặ ợ ấ ư ng (x u ho c ả ự đánh giá d a trên hình nh n t ố ề đ c ặ đi m t ợ ư ng n y che l p nhi u ố ấ t t ờ ị đánh giá. Ngư i ờ ư i b ệ xu t hi n sau n y c a ng ăng kính “ n ấ ậ ị b dánh giá ch ợ tư ng”.
halo effect
ha∙lo ef∙fect noun generalization from one good trait: the tendency to judge somebody as being totally good because one aspect of his or her character is good
halo ha·lo [háylō] noun (plural ha·loes or ha·los)
circle of light around a saint’s head: a ring or
imagined aura of glory: an aura of glory imagined
something resembling a ring of light: something
ASTRONOMY light circle around Moon or Sun: a
ASTRONOMY body of stars: a thinly populated
1. circle of light around the head of a saint in a religious painting 2. to surround somebody or something famous or revered 3. that resembles or suggests a ring of light 4. circle of light around the Moon or Sun, caused by light refracting from ice crystals in the atmosphere 5. spherical region of stars and other luminous objects surrounding a galaxy
ặ ả ề ệ ứ
ớ ề
ợ
ạ ậ ấ ị
ề Hi u ng holo x y ra khá n ng n trong nhi u ư i ờ cơ quan hành chính nhà nư c. Nhi u ng ẽ đư c ợ đánh giá tích ẹ đư c coi là nhanh nh n s đó m t ộ ệ ề ự ương di n; trong khi c c trên nhi u ph ngư i b chê ch m ch p luôn ch u tác ộ ờ ị đ ng x u khi b ị đánh giá.
ả ế ớ
ờ ế ị
ủ ư ng có i tính, và c th gi
Nhi u nhà ề ư ng ờ đánh giá và các nhà qu n lý th ị ậ ờ ị ư i b máy móc, r p khuôn và có đ nh ki n v i ng ố ớ đánh giá. Nhi u ề đ nh ki n th đ i v i màu ả ế ớ ớ ộ da, ch ng t c, tôn giáo, gi i ớ đi u ề đó. ấ đang ph i ả đ u tranh v i
ụ ữ ư: ph n th
ở ờ
ờ ề
ế ị ụ ữ ư ng ờ Ví d , có nh ng đ nh ki n nh ư i ờ ị ương v lãnh ở ạ các c không thành công đ o; ng ắ ờ ơn ngư i da tr ng châu ầ da vàng châu Á c n cù h ơn ở ễ ầ ư ng c i m d g n h ờ Aâu; ngư i béo th ngư i g y; ng ờ ầ ẻ ơn ư i có nhi u con gái vui v h ề ờ ngư i có nhi u con trai.
ị
ợ
ể đư c nhi u ng
ề ả
ủ
ị
ự
ờ
ư i ờ ế Đ nh ki n có th quan tâm, song đó không ph i là cái ề đ ể đánh giá v hành vi c a thiên đ nh ụ con ngư i khi th c thi công v .
ụ
ồ
ờ ắ
ố
ề ể ệ Ví d , nhi u bác sĩ da đen đã th hi n tài n ăng ắ ợ ộ ủ vư t tr i c a mình so v i ệ ớ đ ng nghi p da tr ng, song đi u ề đó cũng không có nghĩa là ngư i da ờ đen ờ ụ ể ư i c th hơn ngư i da tr ng mà ch có con ng ỉ ệ ờ i hỏ ơn ngư i khác trong m i quan h so này gi sánh.
ế ệ ứ ờ
ờ
ể ề ư i ờ đánh giá thư ng s ử đó đ ể đem so sánh v i ớ ờ ị đánh giá. Có ngư i dùng ngay chính ờ ị đánh giá; cũng có th ể ậ đi n hình” trong nhi u
Hi u ng hình chi u: ng ộ ụ d ng m t mô hình nào ngư i b mình đ ể đánh giá ngư i b ữ ử ụ s d ng nh ng nhân v t “ tác ph m ẩ đ ể đánh giá ngư i b ờ ị đánh giá.
ử ụ ệ
ế ờ ị đánh giá không có
ừ ế ự đánh giá b ị S d ng hình chi u cũng làm cho s t ố đ p ẹ ưng t ữ đ c trặ sai l ch, vì nó làm cho nh ng ở ư i b ủ hình chi u c a ng ậ không đư c ngợ ư i ờ đánh giá th a nh n.
ộ ự ương ph n nào
ờ ầ ớ ệ ứ đánh đó c a ủ ả ọ ư i khác có th làm cho h ể
Hi u ng t ương ph n: ả đó là hi u ng khi ệ ứ ờ giá con ngư i, m t s t ngư i n y so v i ng ờ đư c ợ đánh giá cao hơn.
ờ ư ng h p, ng
ự ế ủ ộ ạ đ ng c a ng
ữ ờ ư i ờ đánh giá không ờ ị đánh ư i b ờ ị ư i b ư i khác xung quanh. Cách
ứ ầ ớ Trong nhi u trề ợ đánh giá tr c ti p ho t ỉ ế giá mà ch ti n hành làm phép so sánh ng ớ đánh giá v i nh ng ng th c n y không khác gì “so mèo v i trâu”
ể ờ
ờ
ạ
ể ễ ở ể ợ ạ ư c l
ể ậ
ư i có thành tích đánh giá m t ngộ Cũng có th khi ủ ộ trung bình ngay sau khi đánh giá ho t ạ đ ng c a ư i ờ ờ ư ng ng ấ ắ ngư i có thành tích xu t s c, thông th ớ ư i trung bình hay đi m dể b ị đánh giá d b cho ễ ị kém. Ho c ngặ ậ ư i ờ đ t trung bình trong t p th toàn ỏ ờ ngư i gi i, i có th d tr thành kém; ng ể ngư i ờ đ t trung bình trong t p th kém có th ạ đư c ợ đánh giá là gi i.ỏ
ệ ộ ố ăn khi đánh giá ngư i làm vi c 2.M t s khó kh
ờ trong cơ quan hành chính nhà nư cớ ề
ờ ộ ẩ ư i lao ệ đ ng làm vi c trong các c
ữ ệ ạ đ ng ộ ơ quan ể ựơng hóa ả ẩ đ ể đánh giá hi u qu ,
Tiêu chu n không rõ ràng: nhi u ho t cu ngả ớ ấ hành chính nhà nư c r t khó có th l thành nh ng tiêu chu n ch t lấ ư ng. ợ
ề ả
ỉ
ẩ ớ ạ ộ ụ
ủ ộ ệ ố
ợ ị ơ quan hành Nhi u s n ph m mà cá nhân hay c ể chính nhà nư c t o ra ch có th phát huy tác ộ ăm sau (tác đ ng c a chính d ng trong m t vài n sách). Do đó khó có th ể đưa ra m t h th ng tiêu ụ ể ư ng c th . chí mang tính đ nh l
ế ề ả i quy t trong c
ộ ố ủ
ệ ệ
ể
đánh gía đúng.
ớ
ch c khác, ch nghĩa bình quân i. Trong c
ố ậ ư nhi u ề đã và đang t n ồ ủ ư c ớ đây, ch nghĩa phan ph i thu nh p
ế ệ Nhi u v n ơ quan hành ề ấ đ gi ả ệ chính nhà nư c mang tính liên ngành. Hi u qu ớ ộ ưa th ể đem hay ho t ạ đ ng t t c a m t ngành ch ậ ả ạ ể i hi u qu chung, th m chí có th không đem l ỉ đánh giá m t b ph n hay ậ ộ ộ ả ế ạ l i hi u qu . N u ch ăn đ ể đưa ra quy t ế ộ m t cá nhân có th khó kh ị đ nh Trong nhi u cề ơ quan nhà nư c cũng nh ủ ổ ứ t ế ơ ch bao c p tr ấ ạ t ề ừ ấ ặ bình quân r t n ng n t đ n vi c làm, thi đua, khen thư ng. ở
ả ơn t
ủ ố ả ế ư ng ở đ n ho t
ấ ắ
ể ị
ế ể ỉ
“x u ấ đ u hề t lõi” ph n ánh tính bình quân ạ đ ng ộ đánh ch nghĩa và nó nh h giá nói chung. Không có ai quá xu t s c và cũng ả đu i ổ ể không có ai quá kém đ có th b sa th i, ư khu v c tự ư nhân. Đã vào khu v c nhà ự ệ vi c nh ỉ ổ ỏ ớ nư c thì ch có th ra kh i khi đ n tu i ngh hưu.
ữ ự ả đ i g n
ữ ỏ ờ ề ớ đó, nh ng ng i có nhi u c ư i tài gi
ổ ầ đây trong c i cách hành Nh ng s thay chính đang làm thay đ i tổ ư duy vè đánh giá và ề ơ ắ g n li n v i h i hộ ơn đ thể ăng ti n.ế
ợ
Trong m t s c ộ ố ơ quan, có hi n tệ ư ng thái quá ể ở ễ v ề đánh giá: quá d dàng, ai cũng có th tr ắ ặ ỏ i; ho c quá kh t khe, khônng thành lao đ ng gi ư ai. ể ồ ỏ ả đ r i ai cũng nh có ai gi ộ i c ,
ộ ố ể ệ 3.M t s cách th c ứ đ hoàn thi n công tác đánh
giá
ế ớ ộ ư i lao
ệ ậ ứ đư c ý nghĩa c a
ả
ế ọ ế đ n phát tri n
ứ ỡ ề
ệ đ n ế đào t o, b i d ề ế
ể ổ ứ ở ế Trư c h t, ph i làm cho ng ờ ả đ ng làm ơ quan hành chính nhà nư c ớ vi c trong các c ợ ủ đánh giá ho t ạ đ ng ộ nh n th c công v ụ đ i v i chínhb n thân h . K t qu ả đánh ố ớ ể đư ng ờ giá có ý nghĩa quan tr ng ọ ồ ư ng, và nhi u ạ ch c nghi p; ả đánh giá ề v n ấ đ khác thuôïc v cá nhân; k t qu ấ ớ đ n phát tri n t ả ch c. cũng nh h ư ng r t l n
ờ ư i lao
ở ư ng đ ng tin t ọ
ọ ể ở ộ ư, khách quan, khoa h c trong đư c ợ đi u ề
ứ ế ợ ề ầ ầ Hai là, c n t o cho ng ầ ạ ằ ự s công b ng, vô t ủ ộ đánh giá ho t ạ đ ng c a h . Đ làm ứ n y, c n nghiên c u nhi u hình th c k t h p.
ả
ỡ ồ ư ng các nhà qu n lý nhân ả ề đánh giá con ngư i. ờ ỹ ăng đánh giá
Ba là, đào t o, b i d ạ ỹ ăng cơ b n v ự ữ s nh ng k n ỡ ả ồ ư ng k n ờ ồ Đ ng th i cũng ph i b i d ộ ả cho cán b qu n lý chuyên môn.
ố ứ ủ
ở ộ ở ộ ự ủ ờ ề
ủ ề đánh ư i trong ự đ c ộ đánh giá ho t ạ ộ ư i trong
ộ ố ộ ờ ứ ủ ộ B n là, m r ng hình th c dân ch trong giá. M r ng s tham gia c a nhi u ng quá trình đánh giá ho t ạ đ ng. Tránh s quy n c a m t s ng đ ng c a cán b , công ch c.
ể
ở ộ ứ ủ ứ ự ỉ đánh
ừ ệ Năm là, phát tri n và m r ng hình th c t ộ đánh giá c a cán b , công ch c không ch giá hàng năm mà đánh giá t ng công vi c.