1
TS. NGUYỄN VĂN TÌNH
NCM: CÔNG NGHỆ CHẾ TO Y
TỔ CHỨC SN XUẤT
CƠ KHÍ
Thông tin cơ bản:
Địa chỉ m việc: Bộ môn CNCTM, Viện Khí.
P.112 - C5 Đại học Bách Khoa Hà Nội
E-mail: tinh.nguyenvan@hust.edu.vn
Điện thoại: 0985 800 038
Hướng nghiên cứu:
- Thiết kế hệ thống khí, điện tử
- Thiết kế, chế tạo máy phục vụ nông nghiệp thông minh.
- Thiết kế, chế tạo thiết bị hỗ trợ người khuyết tật
- Các giải thuật tối ưu hóa ứng dụng trong khí điện tử.
- Tối ưu hóa kết cấu cơ khí.
- phỏng quá trình gia công.
Đào tạo:
- Từ 2016 đến 2019: Tiến sỹ, Học viện Công nghệ Shibaura, Nhật Bản
- Từ 2015 đến 2016: Thạc sỹ, Học viện Công nghệ Shibaura, Nhật Bản
- Từ 2012 đến 2014: Thạc sỹ, Đại học Bách khoa Hà Nội, Việt Nam
- Từ 2007 đến 2012: Đại học, Đại học Bách khoa Hà Nội, Việt Nam
Thông tin giáo viên
Tên môn học: Tổ chức sản xuất cơ k
Số đơn vị học trình: 2 tín chỉ - 45 tiết
Nhiệm vụ của sinh viên:
Dự lớp
Bài tập lớn
Thi cuối kỳ
Đánh giá sinh viên
Thông tin về môn học
Điểm thành phần Phương pháp đánh giá cụ thể Mô tả CĐR được đánh giá Tỷ
trọng
[1] [2] [3] [4] [5]
A1. Điểm quá trình (*)
Đánh giá quá trình 30%
A1.1. Thảo luận trên lớp Thuyết trình M1.1; M1.2; M1.3;
M2.2; M3.3
10%
A1.2. Bài tập nhóm Báo cáo M2.2; M3.3 20%
A2. Điểm cuối kỳ A2.1. Thi cuối kỳ Thi viết M1.3÷M3.2 70%
* Điểm quá trình sẽ được điều chỉnh bằng cách cộng thêm điểm chuyên cần. Điểm chuyên cần giá trị từ –2 đến +1,
theo Quy chế Đào tạo đại học hệ chính quy của Trường ĐH Bách khoa Nội.
MỤC TIÊU VÀ CHUẨN ĐẦU RA CỦA HỌC PHẦN
Mục
tiêu/CĐR Mô tả mục tiêu/Chuẩn đầu ra của học phần
CĐR được phân bổ
cho HP/ Mức độ
(I/T/U)
[1] [2] [3]
M1 Hiểu được các thành phần bản của quá trình sn xuất nói chung 1.2; 2.1; 2.2; 4.1
M1.1 Hiểu được các khái niệm bản các loại hình sản xuất. 1.2 (U)
M1.2 Hiểu được ý nghĩa mục tiêu của tổ chức sản xuất. 1.2(U); 4.1 (I)
M1.3 Nhận biết được sự khác biệt giữa tổ chức sản xuất, quản sản xuất
quản điều hành.
2.1 (T); 2.2 (T)
M2 Hiểu được các thành phần bản khi tổ chức sản xuất trong sản xuất
khí
1.3; 2.1; 2.2
M2.1 Hiểu được các thành phần trong một tổ chức n máy khí. 2.1 (T); 2.2 (T)
M2.2 Hiểu vận dụng được các phương pháp tổ chức sản xuất phổ biến. 1.3 (U); 2.1 (U)
M3 Vận dụng được các kiến thức môn học vào tính toán các thành phần của
quá trình sản xuất, tính chọn phương án sản xuất tối ưu.
2.1; 2.2; 4.1; 4.2
M3.1 Hiểu vận dụng kiến thức môn học vào tính toán các thành phần của quá
trình sản xuất.
2.1 (U); 2.2(U); 4.1 (I);
M3.2 Vận dụng kiến thức môn học để tính chọn phương án sản xuất tối ưu. 2.1 (U); 2.2(U); 4.1 (I);
M3.3 Biết một số kỹ thuật tổ chức sản xuất tinh gọn để nâng cao hiệu quả hoạt
động của nhà máy.
4.1 (I); 4.2 (I)
Tài liu tham kho
1. GS.TS. Trần Văn Địch, Tổ chức sản xuất khí. NXB Khoa học
kỹ thuật
2. S. Anil Kumar, N. Suresh, Production and Operations Management
NVT0