4/12/14!

CHƯƠNG TRÌNH HỌC

TS. NGUYỄN TRƯỜNG PHI

❖  Tuần 1: Các khái niệm cơ bản ❖  Tuần 2: Các phương pháp tổ chức sản xuất ❖  Tuần 3: Tổ chức chuẩn bị kỹ thuật, kiểm tra và tổ chức lao động ❖  Tuần 4: Tổ chức tiền lương, dịch vụ ❖  Tuần 5: Tổ chức vật tư, kho chứa, và vận chuyển ❖  Tuần 6: Cung ứng năng lượng, tổ chức phân xưởng Đúc ❖  Tuần 7: Tổ chức phân xưởng rèn dập, cơ khí, lắp ráp

Bộ môn Công Nghệ CTM Viện Cơ khí ĐHBK Hà Nội

❖  Tuần 8: Lập kế hoạch phát triển và hạch toán kinh tế

TỔ CHỨC SẢN XUẤT CƠ KHÍ

IV. TỔ CHỨC TIỀN LƯƠNG, DỊCH VỤ

TỔ CHỨC TIỀN LƯƠNG

❖  Yêu cầu:

•  Tuân theo nguyên tắc phân chia lao động

❖  Tổ chức tiền lương

•  Đảm bảo tương quan giữa tăng lương và tăng năng suất

❖  Tổ chức dịch vụ dụng cụ

•  Tìm biện pháp giảm số tiền lương trên một đơn vị sản phẩm

❖  Tổ chức dịch vụ sửa chữa

❖  Quỹ tiền lương

•  Quỹ tiền lương theo giờ

•  Quỹ tiền lương theo ngày

•  Quỹ tiền lương theo tháng

1!

4/12/14!

TỔ CHỨC TIỀN LƯƠNG

TỔ CHỨC TIỀN LƯƠNG

❖  Các hình thức trả lương

❖  Các hình thức trả lương

•  Trả lương theo sản phẩm

• Trả lương theo thời gian

- Trả trực tiếp cho cá nhân

- Trả lương theo thời gian đơn giản

q = l/N

- Trả lương theo thời gian có thưởng

q: tiền công chế tạo 1 sản phẩm l: thang lương theo giờ của công nhân N: Số chi tiết chế tạo trong 1h

- Trả lương trực tiếp cho tập thể

- Trả lương theo sản phẩm có thưởng

- Trả lương theo sản phẩm luỹ tiến

- Trả lương theo sản phẩm gián tiếp

TỔ CHỨC DỊCH VỤ DỤNG CỤ

TỔ CHỨC DỊCH VỤ DỤNG CỤ

❖ Phân loại dụng cụ

❖  Nhiệm vụ: Cung cấp cho phân xưởng và chỗ làm việc

•  Theo đặc tính sử dụng:

Dụng cụ tiêu chuẩn

dụng cụ có chất lượng cao với chi phí nhỏ nhất (chế tạo, bảo quản, vận hành).

Dụng cụ chuyên dùng

❖  Thành phần:

•  Theo công dụng của dụng cụ:

•  Bộ phận dịch vụ dụng cụ của nhà máy.

Dụng cụ cắt

•  Bộ phận dịch vụ dụng cụ của phân xưởng

Dụng cụ đo

Khuôn mẫu, đồ gá, …

2!

Bài giảng TCSX CK

GV.Nguyễn Trường Phi

-------------------------------------

chia ra các nhóm: nhóm dao tiện, nhóm dao xọc, nhóm dao bào… Nhóm lại được chia ra

các nhóm nhỏ như: dao tiện thô, dao tiện bán tinh, dao tiện ren, dao tiện thô…

Mỗi dụng cụ có một ký hiệu riêng tương ứng với vị trí mà nó trực thuộc. Ví dụ, dao

Bài giảng TCSX CK

GV.Nguyễn Trường Phi

tiện mặt đầu T15K6 hoặc P18 với các số hiệu 11235; 11132…

-------------------------------------

11.3. Định mức tiêu thụ dụng cụ.

chia ra các nhóm: nhóm dao tiện, nhóm dao xọc, nhóm dao bào… Nhóm lại được chia ra

Mức tiêu thụ dụng cụ là số lượng dụng cụ cần thiết để thực hiện một khối lượng

các nhóm nhỏ như: dao tiện thô, dao tiện bán tinh, dao tiện ren, dao tiện thô…

công việc nhất định.

Mỗi dụng cụ có một ký hiệu riêng tương ứng với vị trí mà nó trực thuộc. Ví dụ, dao

- Trong sản xuất hàng khối và hàng loạt lớn: số lượng dụng cụ cần cho 1, 10, 100 và

tiện mặt đầu T15K6 hoặc P18 với các số hiệu 11235; 11132…

1000 chi tiết.

11.3. Định mức tiêu thụ dụng cụ.

tiết.

4/12/14!

công việc nhất định.

- Trong sản xuất đơn chiếc và loạt nhỏ: số lượng dụng cụ cần cho 100 và 1000 chi Mức tiêu thụ dụng cụ là số lượng dụng cụ cần thiết để thực hiện một khối lượng Trong sản xuất hàng khối và hàng loạt lớn mức tiêu thụ dụng cụ được xác định theo - Trong sản xuất hàng khối và hàng loạt lớn: số lượng dụng cụ cần cho 1, 10, 100 và

=

TỔ CHỨC DỊCH VỤ DỤNG CỤ

công thức: 1000 chi tiết. - Trong sản xuất đơn chiếc và loạt nhỏ: số lượng dụng cụ cần cho 100 và 1000 chi

tiết.

❖  Định mức tiêu thụ dụng cụ: lượng dụng cụ cần thiết để

•  Tính số lượng dụng cụ đưa vào lưu thông

thực hiện một khối lượng công việc nhất định

TỔ CHỨC DỊCH VỤ DỤNG CỤ Hc: mức tiêu thụ dụng cụ cắt cho 1000 chi tiết. T0: thời gian cơ bản (thời gian máy) cần thiết để gia công 1 chi tiết (phút) ❖  Lập kế hoạch dịch vụ dụng cụ Trong sản xuất hàng khối và hàng loạt lớn mức tiêu thụ dụng cụ được xác định theo T: tuổi bền dụng cụ (phút).

công thức:

- Trong phân xưởng

f0 =f1+f2

i: số dụng cụ được dùng cùng lúc trên máy.

f2’

=

f2

Hc: Mức tiêu thụ dụng cụ cắt cho 1000 chi tiết T0: Thời gian máy để gia công 1 chi tiết T: Tuổi bền dụng cụ (giờ) i: Số dụng cụ dùng cùng lúc

f1: Số dụng cụ đưa vào vận hành

Mức tiêu thụ dụng cụ đo được tính theo công thức.

f2“

f1’: số dụng cụ đang được sử dụng

f1“

f1“: Số dụng cụ đang mài, sửa

=

f1

f2: Số dụng cụ dự trữ trong kho

Hd: Mức tiêu thụ dụng cụ đo Q: Số phép đo trên 1000 chi tiết z: Số lượng phép đo cho đến khi dụng cụ α: Hệ số giảm ngẫu nhiên của dụng cụ (5÷7%)

f1’

f2’: Dự trữ di chuyển

f2“: Dự trữ tại chỗ

Thời gian (ngày)

Hc: mức tiêu thụ dụng cụ cắt cho 1000 chi tiết. T0: thời gian cơ bản (thời gian máy) cần thiết để gia công 1 chi tiết (phút) Hd: mức tiêu thụ dụng cụ đo. T: tuổi bền dụng cụ (phút). Q: số lượng phép đo trên 1000 chi tiết. i: số dụng cụ được dùng cùng lúc trên máy. z: số lượng phép đo cho đến khi dụng cụ bị mòn.

Mức tiêu thụ dụng cụ đo được tính theo công thức.

α: giá trị đặc trưng cho sự giảm ngẫu nhiên của dụng cụ (có thể lấy trong

=

khoảng 5÷7%). Có nghĩa là số lượng dụng cụ được dùng có thể giảm bớt α% TỔ CHỨC DỊCH VỤ DỤNG CỤ

TỔ CHỨC DỊCH VỤ DỤNG CỤ

- Trong nhà máy

Trong sản xuất đơn chiếc và hàng loạt nhỏ mức tiêu thụ dụng cụ cắt được xác định gấn đúng cho một khối lượng nhất định được thực hiện trên máy. Ví dụ cho 1000 giờ máy.

Tck

❖  Tổ chức phục hồi dụng cụ: Chuyển các dụng cụ đã qua sử dụng

tới phân xưởng dụng cụ để phân nhóm và phục hồi.

Tm

F2’

•  Dụng cụ có thể sử dụng cho nguyên công sau mà không cần

= F0 = F1 + F2

F2

phục hồi.

F0: Số dụng cụ lưu thông

•  Dụng cụ có thể phục hồi lại kích thước ban đầu nhhưng chức

F1: số dụng cụ đưa vào vận hành

năng công nghệ thay đổi.

khoảng 5÷7%). Có nghĩa là số lượng dụng cụ được dùng có thể giảm bớt α%

Hd: mức tiêu thụ dụng cụ đo. Q: số lượng phép đo trên 1000 chi tiết. z: số lượng phép đo cho đến khi dụng cụ bị mòn. Hc: Mức tiêu thụ dụng cụ cắt cho 1000 giờ máy. F2“ α: giá trị đặc trưng cho sự giảm ngẫu nhiên của dụng cụ (có thể lấy trong K: Hệ số đặc trưng cho tỷ lệ giữa thời gian cơ bản T0 và thời gian từng chiếc

F2: Số dụng cụ dự trữ trong kho

•  Dụng cụ có thể phục hồi lại với kích thước nhỏ hơn

F1

Ttc (tỷ lệ T0/Ttc)

F2’: Dự trữ di chuyển

•  Dụng cụ có thể làm bán thành phẩm cho dụng cụ khác

F2“: Dự trữ tại chỗ

Trong sản xuất đơn chiếc và hàng loạt nhỏ mức tiêu thụ dụng cụ cắt được xác định gấn đúng cho một khối lượng nhất định được thực hiện trên máy. Ví dụ cho 1000 giờ máy.

52 •  Dụng cụ bị gãy có thể tái chế

Bộ môn CNCTM

Thời gian (ngày)

=

3!

Hc: Mức tiêu thụ dụng cụ cắt cho 1000 giờ máy. K: Hệ số đặc trưng cho tỷ lệ giữa thời gian cơ bản T0 và thời gian từng chiếc

Ttc (tỷ lệ T0/Ttc)

52

Bộ môn CNCTM

4/12/14!

TỔ CHỨC DỊCH VỤ DỤNG CỤ

TỔ CHỨC DỊCH VỤ SỬA CHỮA

❖  Nhiệm vụ:

❖  Tổ chức dịch vụ dụng cụ trong các phân xưởng: Đảm bảo

•  Ngăn ngừa độ mòn của các thiết bị bằng cách chăm sóc hợp

các chỗ làm việc có đầy đủ dụng cụ có chất lượng.

lý.

•  Cấp phát trực tiếp cho các chỗ làm việc.

•  Phục vụ, sửa chữa với thời gian dừng thấp nhất với chi phí

•  Cấp phát theo bộ

hợp lý.

•  Thay thế cưỡng bức

❖  Kế hoạch sửa chữa:

•  Phục vụ giữa các lần sửa chữa.

•  Phòng ngừa định kỳ

•  Tiểu tu, trung tu, và đại tu.

TỔ CHỨC DỊCH VỤ SỬA CHỮA

TỔ CHỨC DỊCH VỤ SỬA CHỮA

•  Thời gian giữa hai lần tiểu tu hoặc trung tu.

❖  Định mức sửa chữa: Xác định thứ tự, thời gian sửa chữa

và khối lượng lao động, vật tư dùng cho sửa chữa.

nC: Số lần trung tu

tp = Tck /(nC + nM + 1)

•  Chu kỳ giữa các lần sửa (đại tu).

nM: Số lần tiểu tu

•  Khối lượng lao động dùng cho sửa chữa

Tck = β1β2β3β4x24000 (giờ)

T=∑rktk + ∑rCtC + ∑rMtM + ∑r0t0 + ∑rTtT + ∑rRtR

β1:Hệ số dạng sản xuất (1; 1.3; 1.5)

β2:Hệ số loại vật liệu (Thép:1; Gang, đồng: 0.8)

β3:Hệ số điều kiện làm việc (thường:1; bụi bẩn: 0.8)

rk, rC, rM, r0, rT, rR: Số lần đại tu, trung tu, tiểu tu, quan sát kiểm tra, kiểm tra độ chính xác, rửa máy.

β4:Hệ số đặc điểm làm việc (thường: 1; máy hạng nặng: 1.2)

tk, tC, tM, t0, tT, tR: Khối lượng lao động của đại tu, trung tu, tiểu tu, quan sát kiểm tra, kiểm tra độ chính xác, rửa máy.

4!

4/12/14!

TỔ CHỨC DỊCH VỤ SỬA CHỮA

TỔ CHỨC DỊCH VỤ SỬA CHỮA

Thời gian sửa chữa máy công cụ (giờ)

❖  Tổ chức chuẩn bị sửa chữa:

Nguyên công sửa chữa!

Nguội!

Làm bằng máy!

Sơn, hàn!

Tổng!

Rửa máy!

0.35!

-!

0.35!

-!

0.4!

-!

0.4!

-!

•  Chuẩn bị thiết kế: Thành lập bản vẽ cho từng loại máy (sơ đồ động, sơ đồ thủy lực, sơ đồ điện, bản vẽ lắp, bản vẽ chi tiết,…)

1.0!

0.1!

1.1!

•  Chuẩn bị công nghệ: Thiết kế quy trình công nghệ chế

Kiểm tra độ chính xác! ! Quan sát và kiểm tra trước đại tu! !

tạo các chi tiết cần thay và quy trình sửa chữa

Quan sát và kiểm tra!

0.75!

0.1!

0.85!

•  Chuẩn bị thực tế: Cung cấp toàn bộ trang thiết bị cần

Tiểu tu!

4.0!

2.0!

6.1!

0.1!

thiết trước khi dừng máy để sửa chữa.

Trung tu!

16.0!

7.0!

23.5!

0.5!

Đại tu!

23.0!

10.0!

35.0!

2.0!

TỔ CHỨC DỊCH VỤ SỬA CHỮA

V. TỔ CHỨC VẬT TƯ, KHO CHỨA, VẬN CHUYỂN

❖  Các biện pháp giảm thời gian sửa chữa

❖  Tổ chức cung ứng vật tư - kỹ thuật

•  Giảm khối lượng sửa chữa

❖  Tổ chức kho chứa

•  Sửa chữa theo cụm chi tiết.

❖  Tổ chức vận chuyển

•  Sửa chữa từng cụm chi tiết theo phương pháp tuần tự

•  Phân chia công việc sửa chữa

•  Tăng số ca làm việc

•  Giảm thời gian dừng của thiết bị

•  Chuẩn bị công việc sửa chữa trước khi dừng máy

5!

4/12/14!

TỔ CHỨC CUNG ỨNG VẬT TƯ - KỸ THUẬT

TỔ CHỨC CUNG ỨNG VẬT TƯ - KỸ THUẬT

❖  Nhiệm vụ: Đảm bảo nguồn vật liệu, bán thành phẩm, dụng cụ, trang thiết bị cho nhà máy với khả năng quay vòng vốn tối đa và tồn đọng tối thiểu.

❖  Phân loại và ký hiệu vật liệu: Phân chia vật liệu thành các nhóm theo dấu hiệu đồng nhất. Mỗi nhóm cần ghi rõ tiêu chuẩn kỹ thuật, giá công nghiệp, và giá kế hoạch.

❖  Nội dung:

❖  Định mức tiêu thụ vật liệu: Xác định nhu cầu vật liệu khi

lập kế hoạch cung ứng vật tư - kỹ thuật.

•  Phân loại và ký hiệu vật liệu

•  Theo khối lượng sản phẩm trước khi gia công

•  Định mức tiêu thụ vật liệu

•  Theo khối lượng sản phẩm sau khi gia công

•  Định mức dự trữ vật liệu

TỔ CHỨC CUNG ỨNG VẬT TƯ - KỸ THUẬT

TỔ CHỨC CUNG ỨNG VẬT TƯ - KỸ THUẬT

•  Theo hệ số sử dụng vật liệu theo chi tiết

❖  Định mức dự trữ vật liệu: lượng vật liệu nhỏ nhất cần thiết

trong kho để đảm bảo sản xuất bình thường

KC = q/m

q: khối lượng chi tiết sau gia công m: Khói lượng phôi trước khi gia công

• Phân loại:

•  Theo hệ số sử dụng vật liệu theo sản phẩm

Mức đơn Mức nhóm

KC = ∑qi/∑mi

Mức tự do

•  Theo hệ số thành phẩm đầu ra (đặc trưng cho mức độ sử dụng vật liệu

ở các phân xưởng chuẩn bị phôi)

• Giá trị tuyệt đối • Giá trị tương đối

6!

Bài giảng TCSX CK

GV.Nguyễn Trường Phi

4/12/14!

-------------------------------------

14.3. Tính diện tích và thiết bị của kho chứa.

Số liệu ban đầu để thiết kế diện tích kho chứa là chủng loại và số lượng vật liệu cần

chứa. Diện tích của kho chứa bao gồm:

TỔ CHỨC CUNG ỨNG VẬT TƯ - KỸ THUẬT

TỔ CHỨC KHO CHỨA

- Diện tích có ích (để chứa vật liệu).

- Diện tích thực tế (để phân loại vật liệu, cân vật liệu, để đi lại cho người và thiết bị

•  Lượng vật liệu dự trữ.

Bài giảng TCSX CK

GV.Nguyễn Trường Phi

❖  Nhiệm vụ: Tiếp nhận, bảo quản, cung cấp vật liệu cho phân

nâng hạ).

xưởng để đảm bảo kế hoạch sản xuất.

-------------------------------------

- Diện tích kết cấu (diện tích bức tường, cột, cầu thang…)

ZMax = ZH + ZB

❖  Phân loại.

•  Theo vai trò: Kho chứa vật liệu; kho chứa sản xuất, kho chứa sản phẩm.

T: Thời gian giữ 2 lần nhập liệu

•  Theo đặc tính và chủng loại vật liệu: Kho chứa vạn năng, kho chứa chuyên

ZB = dT1

Số liệu ban đầu để thiết kế diện tích kho chứa là chủng loại và số lượng vật liệu cần

dùng.

T1: Thời gian làm thủ tục nhập liệu

•  Theo phạm vi phục vụ: Kho chứa trung tâm, kho chứa phân xưởng.

chứa. Diện tích của kho chứa bao gồm:

ZTB = ZH/2 + ZB

ZH: Dự trữ hiện hành ZB: Dự trữ bảo hiểm 14.3. Tính diện tích và thiết bị của kho chứa. Tính diện tích kho chứa được thực hiện theo định mức gần đúng hoặc theo phương d: Mức tiêu thụ 1 ngày ZH = dT pháp chính xác. Khi thiết kế các kho chứa vạn năng và khi thiết kế sơ bộ người ta áp dụng phương án tính theo định mức gần đúng. Với phương án này diện tích kho chứa AC được xác định theo công thức:

•  Theo đặc điểm kết cấu: Kho chứa kín, kho chứa nửa kín, kho chứa hở

- Diện tích có ích (để chứa vật liệu).

=

- Diện tích thực tế (để phân loại vật liệu, cân vật liệu, để đi lại cho người và thiết bị

nâng hạ).

- Diện tích kết cấu (diện tích bức tường, cột, cầu thang…)

ZC: mức chứa tối đa (tấn) được xác định bằng tính toán. qc: tải trọng có ích trung bình trên 1m2 diện tích kho chứa (tấn/m2) KC: hệ số sử dụng diện tích kho chứa.

Hệ số sử dụng diện tích kho chứa là tỷ lệ giữa diện tích có ích (để chứa vật liệu) và

diện tích toàn phần.

TỔ CHỨC KHO CHỨA

TỔ CHỨC KHO CHỨA

❖  Diện tích kho chứa.

❖  Diện tích xác định theo phương pháp gần đúng

Tính diện tích kho chứa được thực hiện theo định mức gần đúng hoặc theo phương pháp chính xác. Khi thiết kế các kho chứa vạn năng và khi thiết kế sơ bộ người ta áp dụng phương án tính theo định mức gần đúng. Với phương án này diện tích kho chứa AC được xác định theo công thức:

A = AT + AC + AL + AN

AT: Diện tích tiếp nhận

Phương pháp thứ hai (phương pháp chính xác) được dùng kh thiết kế chi tiết (thiết kế chính xác). Phương pháp này yêu cầu: trước hết phải chọn thiết bị của kho chứa, sau đó xác định số lượng thiết bị (các loại giá, thùng…) AC: Diện tích kho chứa =

AC: Diện tích cân

ZC: Mức chứa tối đa (tấn) Chọn loại giá được thực hiện theo sổ tay có tính đến đặc thù của vật liệu cần chứa qC: Tải trọng có ích trung bình (tấn/m2)

như kích thước, trọng lượng, hình dáng…và thiết bị nâng hạ.

KC: Hệ số sử dụng diện tích

AL: Diện tích lối đi

Khi sử dụng loại giá thủng (hình 14.1a) cần xác định số lượng ngăn nT cần thiết để

❖  Số ngăn của khay, giá chứa.

AN: Diện tích nhân viên

chứa hết vật liệu.

=

ZC: Mức chứa tối đa (tấn) VT: Thể tích của các ngăn (m3) VV: Tỉ trọng vật liệu (tấn/m3)

KT: Hệ số điền đầy ngăn

Hệ số sử dụng diện tích kho chứa là tỷ lệ giữa diện tích có ích (để chứa vật liệu) và

diện tích toàn phần.

ZC: mức chứa tối đa (tấn) được xác định bằng tính toán. qc: tải trọng có ích trung bình trên 1m2 diện tích kho chứa (tấn/m2) KC: hệ số sử dụng diện tích kho chứa. ZC: mức chứa tối đa (tấn). VT: thể tích của các ngăn (m3) VV: tỷ trọng của vật liệu (tấn/m3). KT: hệ số điền đầy của các ngăn chứa.

7!

Trên cơ sở tính toán này có thể xác định được số giá cần thiết ng.

Phương pháp thứ hai (phương pháp chính xác) được dùng kh thiết kế chi tiết (thiết kế chính xác). Phương pháp này yêu cầu: trước hết phải chọn thiết bị của kho chứa, sau đó xác định số lượng thiết bị (các loại giá, thùng…)

=

Chọn loại giá được thực hiện theo sổ tay có tính đến đặc thù của vật liệu cần chứa

như kích thước, trọng lượng, hình dáng…và thiết bị nâng hạ.

60

Bộ môn CNCTM

Khi sử dụng loại giá thủng (hình 14.1a) cần xác định số lượng ngăn nT cần thiết để

chứa hết vật liệu.

=

ZC: mức chứa tối đa (tấn).

VT: thể tích của các ngăn (m3)

VV: tỷ trọng của vật liệu (tấn/m3).

KT: hệ số điền đầy của các ngăn chứa.

Trên cơ sở tính toán này có thể xác định được số giá cần thiết ng.

=

60

Bộ môn CNCTM

4/12/14!

TỔ CHỨC VẬN CHUYỂN

TỔ CHỨC VẬN CHUYỂN

❖  Tổ chức vận chuyển.

❖  Nhiệm vụ: Di chuyển các loại vật liệu, bán thành phẩm,

•  Vận chuyển giữa các phân xưởng.

trang thiết bị,… đến nơi quy định để đảm bảo kế hoạch sản xuất.

px Đúc

px cơ khí

2

❖  Các dạng vận chuyển:

•  Vận chuyển bên ngoài.

px nhiệt luyên

px cơ khí

1

3

•  Vận chuyển giữa các phân xưởng

•  Vận chuyển trong phân xưởng

Kho

Kho

TỔ CHỨC VẬN CHUYỂN

TỔ CHỨC VẬN CHUYỂN

❖  Chọn thiết bị vận chuyển.

❖ Tổ chức vận chuyển.

•  Đáp ứng các chỉ tiêu của dòng hàng hoá.

•  Vận chuyển trong phân xưởng.

•  Đáp ứng đặc tính công nghệ và tổ chức của quá trình

sản xuất.

- Vận chuyển phôi, vật liệu và đối tượng sản xuất theo thứ tự và nhịp của quá trình sản xuất.

•  Đảm bảo năng suất cao nhất và điều kiện lao động thuận

lợi nhất.

- Vận chuyển các đối tượng sản xuất theo đường đi định trước và thời gian biểu.

•  Có tính chất phối hợp giữa các thiết bị làm việc cạnh

nhau.

- Vận chuyển được thực hiện theo kế hoạch của ca làm việc.

8!

4/12/14!

TỔ CHỨC VẬN CHUYỂN

TỔ CHỨC VẬN CHUYỂN

❖  Số lượng thiết bị vận chuyển.

❖  Lập kế hoạch vận chuyển

•  Số thiết bị vận chuyển gián đoạn.

•  Lập kế hoạch kinh tế - kỹ thuật: Xây dựng kế hoạch vận

n = Qn/Pn

chuyển trong 1 quý, 1 năm.

Qn: Dòng hàng hoá trong 1 ngày Pn: Năng suât của 1 thiết bị trong 1 ngày

•  Kế hoạch vận chuyển ngắn hạn: Tính lượng vận chuyển

•  Số thiết bị vận chuyển liên tục (băng tải)

theo 1 ca hoặc 1 ngày.

•  Điều phối quá trình vận chuyển

n = Qg/Pg

Qg: Dòng hàng hoá trong 1 ngày Pn: Năng suât của băng tải trong 1 giờ

TỔ CHỨC VẬN CHUYỂN

TỔ CHỨC VẬN CHUYỂN

❖  Các chỉ tiêu kinh tế - kỹ thuật

❖  Phương hướng hoàn thiện hệ thống vận chuyển.

•  Tăng mức độ cơ khí hoá và tự động hoá.

•  Ứng dụng các kho chứa tự động.

•  Sử dụng các thùng chứa tháo lắp tiêu chuẩn

•  Thiết kế quy trình vận chuyển hợp lý.

•  Tính toán chính xác chi phí, hoàn thiện hệ thống quản

lý.

•  Khối lượng vận chuyển •  Năng suất vận chuyển •  Giá thành 1 tấn/km •  Giá thành 1 giờ máy của thiết bị vận chuyển •  Chi phí hàng năm cho vận chuyển 1 tấn hàng hoá •  Tỷ lệ chi phí vận chuyển trong giá thành •  Khối lượng vận chuyển tính trên 1 công nhân vận chuyển •  Tỷ lệ số lượng công nhân vận chuyển và công nhân sản xuất •  Giá thành thiết bị trên 1000 tấn hàng hoá •  Hệ số sử dụng thời gian của thiết bị •  Hệ số sử dụng quãng đường vận chuyển •  Tốc độ di chuyển trung bình của thiết bị •  Hệ số dừng của thiết bị khi có tải trọng và khi sửa chữa.

9!

4/12/14!

VI. CUNG CẤP NĂNG LƯỢNG, TỔ CHỨC PX ĐÚC

CUNG CẤP NĂNG LƯỢNG

❖  Nhiệm vụ:

❖  Tổ chức cung cấp năng lượng

•  Cung cấp đủ năng lượng để sản xuất và sinh hoạt.

❖  Tổ chức sản xuất trong các phân xưởng đúc

•  Thực hiện đúng nguyên tắc vận hành thiết bị năng lượng

•  Tổ chức thực hiện các công việc sửa chữa

•  Hướng dẫn sử dụng và tiết kiệm năng lượng

•  Nghiên cứu các biện pháp phát triển năng lượng.

CUNG CẤP NĂNG LƯỢNG

CUNG CẤP NĂNG LƯỢNG

❖  Các nguồn năng lượng.

❖  Cung cấp năng lượng

•  Nhiên liệu tự nhiên

•  Cung cấp tại chỗ, thiết bị có công suất dự phòng lớn

•  Điện

•  Chọn phương pháp cung cấp hợp lý (hệ thống cung cấp

năng lượng trung tâm)

•  Hơi ép

•  Giảm thiểu tổn thất trên đường đi.

•  Nước nóng

•  Đảm bảo tính ổn định và liên tục

•  Acquy

10!

4/12/14!

CUNG CẤP NĂNG LƯỢNG

CUNG CẤP NĂNG LƯỢNG

❖ Cân đối năng lượng

•  Cơ sở: Kế hoạch sản xuất và kế hoạch tiêu thụ năng

lượng hợp lý.

❖ Định mức tiêu thụ năng lượng: Xác định nhu cầu năng lượng của nhà máy trong điều kiện áp dụng công nghệ hiện đại với chế độ cắt tối ưu và bằng hình thức tổ chức sản xuất tiên tiến.

•  Phân loại:

•  Đánh giá tiêu thụ năng lượng:

- Cân đối năng lượng theo kế hoạch dài hạn

- Mức tỷ trọng tiêu thụ chi tiết

- Cân đối năng lượng theo kế hoạch ngắn hạn

- Mức tỷ trọng tiêu thụ gần đúng

- Cân đối tính toán năng lượng

CUNG CẤP NĂNG LƯỢNG

CUNG CẤP NĂNG LƯỢNG

❖  Các chỉ tiêu kính tế - kỹ thuật.

❖  Phương pháp tiết kiệm năng lượng

•  Theo kinh tế sản xuất năng lượng:

•  Hoàn thiện công nghệ, tổ chức sản xuất, xác định chế độ cắt

hợp lý, tổ chức thi đua lành mạnh.

- Tỷ trọng tiêu thụ nhiên liệu để sản xuất điện năng, nhiệt năng

•  Sử dụng nguồn năng lượng phát sinh trong quá trình sản

- Hệ số có ích của thiết bị phát điện và phát nhiệt

xuất: Nhiệt khí thải, hơi thải, phoi gỗ,…

- Tỷ trọng tiêu thụ năng lượng trên 1000m3 khí ép

- Giá thành 1kW giờ điện, 1MgCal nhiệt năng, 1000m3 khí ép

•  Thành lập bộ phận quản lý năng lượng: Định mức tiêu thụ, lập kế hoạch cung cấp, theo dõi và sửa chữa thiết bị, nghiên cứu các biện pháp giảm tiêu hao…

11!

4/12/14!

CUNG CẤP NĂNG LƯỢNG

TỔ CHỨC SX PHÂN XƯỞNG ĐÚC

❖  Phôi đúc:

❖  Các chỉ tiêu kính tế - kỹ thuật.

50% tổng các loại phôi.

•  Theo kinh tế sử dụng năng lượng:

40% phôi đúc là gang

- Tỷ trọng tiêu thụ nhiên liệu trên sản phẩm

- Hoàn thiện kết cấu của thiết bị cung cấp năng lượng

•  Ưu điểm:

- Sử dụng các nguồn năng lượng có hiệu quả kinh tế

- Chế tạo từ nhiều loại vật liệu với tính chất khác nhau.

- Hoàn thiện hệ thống định mức tiêu thụ năng lượng

- Có khả năng chế tạo phôi với nhiều hình dáng, khối lượng, kích thước.

- Tổ chức quá trình sản xuất hợp lý

- Chuyển đổi nhanh giữa các loại phôi.

TỔ CHỨC SX PHÂN XƯỞNG ĐÚC

TỔ CHỨC SX PHÂN XƯỞNG ĐÚC

❖  Phân loại phân xưởng đúc.

!  Một số tính toán cơ bản

Theo loại vật liệu

Số công nhân sản xuất

Theo dạng sản xuất

t: Lượng lao động để chế tạo 1 tấn phôi (người/h)

Ps = tN/Φ

N: Sản lượng hàng năm (tấn)

Theo chế độ làm việc (song song; tuần tự)

Φ: Quỹ thời gian hàng năm của công nhân

Diện tích phân xưởng

!  Cấu trúc phân xưởng đúc

m: Năng suất trên 1m2 khi làm việc 1 ca

s: Số ca làm việc

A0= N/ms

Bộ phận sản xuất: nung, làm khuôn, chuẩn bị cát, tháo phôi, làm sạch…

Bộ phận phụ: chuẩn bị vật liệu khuôn, sửa nguội, kho chứa…

Bộ phận phục vụ: văn phòng, nhà ăn,…

12!

4/12/14!

TỔ CHỨC SX PHÂN XƯỞNG ĐÚC

TỔ CHỨC SX PHÂN XƯỞNG ĐÚC

!  Một số tính toán cơ bản

!  Một số tính toán cơ bản

Số máy làm khuôn

Số gầu rót hoạt động

q: Năng suất tính theo giờ của máy

CK =

CK =

N + qT qΦm

Nrtg 480nr

T: Thời gian thay tấm lót khuôn trong 1 năm Φm: Quỹ thời gian hàng năm của máy

Nr: Số khuôn được rót trong 1 ca tg: Thời gian quay vòng của gầu rót nr: Số khuôn được rót từ một gầu

Số máy nấu kim loại

Tổng số gầu rót

Q: Lượng kim loại được nấu trong 1 năm

Cs: Số gầu rót đang sửa chữa (2Cr/3)

Cn =

Cd: Số gầu rót dự phòng (10÷20)%Cr

C0 = Cr + Cs + Cd

QK qΦn

K: Hệ số nhu cầu kim loại Φn: Quỹ thời gian hàng năm của máy nấu

TỔ CHỨC SX PHÂN XƯỞNG ĐÚC

TỔ CHỨC SX PHÂN XƯỞNG ĐÚC

!  Tính dây chuyền đúc (làm khuôn, rót khuôn, làm

!  Tính dây chuyền đúc (làm khuôn, rót khuôn, làm

nguội, phá khuôn)

nguội, phá khuôn)

Chiều dài công đoạn làm khuôn

Chiều dài công đoạn rót khuôn

LK = CKl

CK: Số máy làm khuôn l: Hệ số máy

+

Lr =

− lb

t1Vb 60

Vb(t1 + t2 ) 60

" $ #

% '(nr −1) &

Tốc độ băng tải

t1: thời gian rót đầy 1 khuôn

t2: thời gian di chuyển giữa 2 khuôn của công nhân

Vb =

qblb 60nK K g

qb: Năng suất tính theo giờ của băng tải lb: Bước của băng tải nK: Số khuôn trên một giá Kg: Hệ số điền đầy các giá của băng tải

13!

4/12/14!

TỔ CHỨC SX PHÂN XƯỞNG ĐÚC

TỔ CHỨC SX PHÂN XƯỞNG ĐÚC

!  Tổ chức phục vụ kỹ thuật

!  Các chỉ tiêu kinh tế - kỹ thuật

Tiêu chuẩn hoá hòm khuôn

Hệ số sử dụng vật liệu

Nâng cao chất lượng thiết kế và chế tạo mẫu.

Số phôi đúc trên một công nhân đúc

Bố trí mặt bằng hợp lý để giảm thời gian vận chuyển, xếp dỡ.

Số phôi đúc trên một công nhân làm khuôn

!  Tổ chức kiểm tra

Só phôi đúc trên một máy làm khuôn

Đối tượng: vật liệu chính, vật liệu phụ, phụ gia, quá trình nóng chảy, phôi, thiết bị và trang bị công nghệ.

Phương pháp: Quan sát bề ngoài, kiểm tra kích thước, kiểm tra độ ẩm, phân tích thành phần…

VII. TỔ CHỨC PX RÈN DẬP, CƠ KHÍ, LẮP RÁP

TCSX TRONG CÁC PHÂN XƯỞNG RÈN DẬP

!  Phôi rèn dập:

!  Tổ chức sản xuất trong các phân xưởng rèn dập.

Chiếm khoảng 20% tổng số các loại phôi.

!  Tổ chức sản xuất trong các phân xưởng cơ khí.

•  Ưu điểm:

!  Tổ chức sản xuất trong các phân xưởng lắp ráp

- Độ chính xác cao

- Tính chất cơ lý tốt

- Hệ số sử dụng vật liệu cao

14!

4/12/14!

TCSX TRONG CÁC PHÂN XƯỞNG RÈN DẬP

TCSX TRONG CÁC PHÂN XƯỞNG RÈN DẬP

!  Tính dây chuyền rèn dập:

!  Một số tính toán cơ bản:

•  Xác định nhịp sản xuất

Số thiết bị chính.

N: Sản lượng hàng năm

q: Năng suất tính theo giờ của thiết bị

•  Tính số lượng dây chuyền

C0 =

Φ: Quỹ thời gian làm việc hàng năm

N qΦS

•  Tính diện tích sản xuất

S: Số ca làm việc

•  Tính số thiết bị và hệ số chất tải

Diện tích đáy lò nung.

•  Tính lượng phôi dự trữ

An =

•  Tính số lượng công nhân

Qn: Trọng lượng kim loại nung trong 1h Yn: Trọng lượng kim loại nung tính trên 1m2 trong 1h

Qn Yn

•  Đánh giá các chỉ tiêu kinh tế - kỹ thuật

TCSX TRONG CÁC PHÂN XƯỞNG RÈN DẬP

TCSX TRONG CÁC PHÂN XƯỞNG RÈN DẬP

!  Tổ chức kiểm tra kỹ thuật

!  Tổ chức lao động

Kiểm tra chất lượng, kích thước vật liệu

•  Bố trí mặt băng và thiết bị hợp lý, tăng mức độ cơ khí hoá và tự động

hoá.

Kiểm tra giữa các nguyên công

Kiểm tra, giám sát nhiệt độ nung

•  Tổ chức lao động theo nhóm, thực hiện chế độ hạch toán kinh tế cho

mỗi nhóm.

Kiểm tra độ cứng, hình dáng, kích thước phôi thành phẩm

!  Tổ chức phục vụ kỹ thuật

!  Các chỉ tiêu kinh tế - kỹ thuật

•  Thiết kế, chế tạo khuôn mẫu có chất lượng cao.

Định mức tiêu hao vật liệu

•  Giám sát chặt chẽ quá trình sử dung khuôn, đề xuất các phương án

Định mức tiêu thụ nhiên liệu

nâng cao tuổi bền khuôn

Năng suất lao động

Hệ số sử dụng diện tích phân xưởng

15!

4/12/14!

TCSX TRONG CÁC PHÂN XƯỞNG CƠ KHÍ

TCSX TRONG CÁC PHÂN XƯỞNG CƠ KHÍ

!  Các bước tính toán

•  Xác định sản lượng

!  Phân xưởng cơ khí: Thực hiện quá trình gia công cơ

•  Xây dựng phương án hoàn thiện công nghệ

•  Phân loại:

•  Thiết kế các bộ phận sản xuất

Theo trọng lượng lớn nhất của phôi

•  Thiết kế các bộ phận phụ trợ

Theo đặc điểm kết cấu và công nghệ của chi tiết

•  Thiết kế mặt bằng phân xưởng

Theo dạng sản xuất

•  Lựa chọn phương án quản lý

•  Tính toan các chỉ tiêu kinh tế - kỹ thuật

•  Đánh giá hiệu quả

TCSX TRONG CÁC PHÂN XƯỞNG CƠ KHÍ

TCSX TRONG CÁC PHÂN XƯỞNG CƠ KHÍ

!  Tổ chức phục vụ kỹ thuật

!  Các chỉ tiêu kinh tế - kỹ thuật

•  Tổ chức sửa chữa (xác định chính xác thời gian giữa các lần

sửa chữa: tiểu tu, trung tu, đại tu)

•  Khối lượng gia công

•  Tổ chức cung ứng dụng cụ và đồ gá (theo dõi và phát hiện kịp

•  Năng suất lao động

thời các khuyết tật trong quá trình làm việc)

•  Hiệu quả sử dụng thiết bị và nhà xưởng

•  Tổ chức vận chuyển

Chi phí sản xuất

!  Tổ chức kiểm tra

•  Đối tượng: vật liệu, phôi, bán thành phẩm, thành phẩm, trang

thiết bị và quy trình công nghệ.

•  Phương pháp

16!

4/12/14!

TCSX TRONG CÁC PHÂN XƯỞNG LẮP RÁP

TCSX TRONG CÁC PHÂN XƯỞNG LẮP RÁP

!  Phân xưởng lắp ráp: thực hiện quá trình lắp ráp (và sửa

!  Các biện pháp hoàn thiện công nghệ lắp ráp

nguội) để tạo thành sản phẩm hoàn thiện.

Tăng mức độ chuyên môn hoá

!  Phân loại

Cải tiến kết cấu sản phẩm

•  Đơn chiếc, loạt nhỏ: phần lớn thực hiện bằng tay, sử dụng dụng

cụ vạn năng, thời gian lắp dài, hiệu quả thấp.

•  Nâng cao chất lượng chế tạo chi tiết

Cơ khí hoá, tự động hoá

Loạt vừa: các công việc chủ yếu bằng máy, quá trình lắp ráp được phân tán thành các nguyên công.

Tổ chức lao động hợp lý

Sử dụng đồ gá và dụng cụ chuyên dùng

Loạt lớn và hàng khối: quy trình lắp ráp được chia thành các nguyên công với mức độ cơ khí hoá, tự động hoá cao, thực hiện nguyên tắc lắp lẫn hoàn toàn.

TCSX TRONG CÁC PHÂN XƯỞNG LẮP RÁP

TCSX TRONG CÁC PHÂN XƯỞNG LẮP RÁP

!  Kiểm tra

!  Các bước tính toán

•  Kiểm tra các chi tiết, cụm chi tiết và cơ cấu trước khi

•  Xác định diện tích phân xưởng

lắp

•  Tính số lượng công nhân sản xuất

•  Kiểm tra sản phẩm hoàn thiện (kiểm tra 100%)

•  Tính số lượng công nhân phụ

!  Các chỉ tiêu kinh tế - kỹ thuật

•  Bố trí mặt bằng phù hợp với dạng sản xuất

•  Hiệu quả sử dụng diện tích phân xưởng

!  Phục vụ kỹ thuật

Chỉ tiêu khối lượng lao động

Tổ chức sửa chữa, bảo dưỡng thiết bị

•  Mức độ cơ khí hoá – tự động hoá

Tổ chức kho chứa hợp lý

17!

4/12/14!

VIII. LẬP KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN VÀ HẠCH TOÁN KINH TẾ

KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - KỸ THUẬT CỦA NHÀ MÁY

!  Nhiệm vụ

Kế hoạch phát triển nhà máy

!  Kế hoạch phát triển kinh tế - kỹ thuật của nhà máy

!  Lập kế hoạch sản xuất

Kế hoạch sản xuất

!  Ứng dụng phương pháp toán học để lập kế hoạch tối ưu

Kế hoạch phát triển kinh tế - kỹ thuật

!  Hạch toán kinh tế trong nhà máy

Kế hoạch dài hạn

Kế hoạch hàng năm

Kế hoạch hàng tháng

Điều phối sản xuất

Trong Phân xưởng

Giữa các phân xưởng

KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - KỸ THUẬT CỦA NHÀ MÁY

KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - KỸ THUẬT CỦA NHÀ MÁY

!  Kế hoạch nâng cao hiệu quả sản xuất

!  Công suất sản xuất: lượng sản phẩm lớn nhất có thể tạo

ra trong điều kiện tối ưu.

Hoàn thiện và nâng cao chất lượng sản phẩm (năng suất, công suất, tuổi thọ, giá thành, chất lượng…)

Ứng dụng công nghệ tiên tiến, cơ khí hoá và tự động hoá sản xuất.

M S =

Mp: Công suất sản xuất đầu vào Mr: Công suất sản xuất đầu ra

Hoàn thiện hệ thống quản lý, lập kế hoạch, tổ chức sản xuất

M p + M r 2

Tổ chức lao động

Công suất của một nhóm máy

Tiết kiệm nguyên vật liệu, năng lượng.

Cải tiến và thay thế thiết bị cũ

M Nm =

C0 + Φ0 tn

C0: Số thiết bị được dùng tại một nguyên công Φ0-: Quỹ thời gian làm việc thực tn: Thời gian thực hiện nguyên công

Đại tu, bảo dưỡng thiết bị

Nghiên cứu khoa học

Sử dụng các nguồn vốn

18!

4/12/14!

KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - KỸ THUẬT CỦA NHÀ MÁY

KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - KỸ THUẬT CỦA NHÀ MÁY

!  Kế hoạch chi phí sản xuất.

!  Kế hoạch cung ứng vật tư – kỹ thuật: Xây dựng cho từng

năm, gồm 2 giai đoạn.

Phân loại chi phí

- Theo các khoản chi: chi phí chính, vật liệu, khấu hao…

Xác định các nhu cầu sản xuất của năm

- Theo đơn vị chi phí: chi phí phân xưởng, nhà máy, ngoài sản xuất

Thực hiện ký hợp đồng cung cấp

- Theo phương pháp đưa vào giá thành: trực hiếp, gián tiếp

n

- Theo mức độ phụ thuộc vào sản lượng: biến đổi, cố định

Q0 =

Nimi

Các biện pháp giảm chi phí

1

Q0: Nhu cầu vật liệu hàng năm n: Số chủng loại sản phẩm Ni-: Lượng sản phẩm của chủng loại i mi: Mức tiêu thụ vật liệu cho 1 sản phẩm i

- Nâng cao trình độ kỹ thuật.

- Hoàn thiện tổ chức sản xuất

- Thay đổi sản lượng và cấu trúc sản phẩm

KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - KỸ THUẬT CỦA NHÀ MÁY

KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - KỸ THUẬT CỦA NHÀ MÁY

!  Kế hoạch chi phí sản xuất.

!  Kế hoạch chi phí sản xuất.

Tính giá thành sản phẩm

Lập dự toán chi phí

- Chi phí gián tiếp (3%).

- Dự toán chi phí sản xuất của các hân xưởng phụ

- Chi phí trực tiếp: Vật tư; lương.

- Dự toán chi phí cho thiết bị

p

n

- Dự toán chi phí phân xưởng (quản lý, nhà xưởng, khấu hao, thử

nghiệm và nghiên cứu, an toàn lao động)

M = Kv

z0

∑ + mz

1

1

% r ∑ ' − m0zm & 1

" $ #

- Dự toán chi phí nhà máy (quản lý, chi phí tổng hợp)

KV: Hệ số phân phối, vận chuyển m: Định mức tiêu thụ vật liệu z-: Giá đầu vào vật liệu n: Số chủng loại vật liệu z0: Giá mua bán thành phẩm p: số chủng loại bán thành phẩm m0: Định mức chất thải zm: Giá bán 1 đơn vị chất thải r: Số chủng loại chất thải

- Dự toán chi phí ngoài sản xuất (vận chuyển, nghiên cứu…)

m

L =

ltTtc 60

1

lt: Thang lương tính theo giờ Ttc: Thời gian từng chiếc của nguyên công m: Số nguyên công

19!

4/12/14!

LẬP KẾ HOẠCH SẢN XUẤT

KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - KỸ THUẬT CỦA NHÀ MÁY

!  Nhiệm vụ:Đảm bảo hoạt động bình thường theo đúng số lượng và

!  Kế hoạch chi phí sản xuất.

thời gian đã định.

Kế hoạch tài chính

- Đảm bảo nhịp sản xuất và số lượng sản phẩm cần chế tạo.

- Đảm bảo nguồn tài chính trong thời gian thực hiện kế hoạch.

- Giảm tối đa thời gian gián đoạn

- Phát huy nội lực để nâng cao hiệu quả sản xuất.

- Đảm bảo chất tải đồng đều cho thiết bị, nhà xưởng

- Đảm bảo tính linh hoạt cao.

- Xác lập mối quan hệ tài chính với kế nguồn ngân sách quốc gia và các tổ

chức

!  Nội dung: Tính kế hoạch sản xuất theo từng giai đoạn cho từng chỗ làm việc, tính toán chất tải, kiểm tra và điều chỉnh quá trình sản xuất, đảm bảo sự phối hợp giữa các phân xưởng.

LẬP KẾ HOẠCH SẢN XUẤT

LẬP KẾ HOẠCH SẢN XUẤT

!  Lập kế hoạch sản xuất trong sx đơn chiếc.

!  Lập kế hoạch sản xuất trong sx hàng loạt.

Nhiệm vụ: kết hợp việc thực hiện các đơn đặt hàng trong khoảng thời gian xác định cho từng loại sản phẩm

Nhiệm vụ: tổ chức sản xuất ra các sản phẩm theo loạt với điều kiện chất tải cho chỗ làm việc lớn nhất.

- Lên kế hoạch tháng cho từng đơn hàng.

- Lập kế hoạch chuẩn bị kỹ thuật theo đơn đặt hàng

Đặc điểm: Số chủng loại chi tiết tại các phân xưởng và chỗ làm việc có tính ổn định tương ứng với mức độ chuyên môn hoá; phân chiaa nhiệm vụ được xác định theo thời gian bắt đầu và thời gian kết thúc quá trình chế tạo sản phẩm.

- Chuyên môn hoá trong chế tạo các chi tiết tiêu chuẩn, lặp lại

Thực hiện các bước kiểm tra tiến trình sản xuất trong các phân xưởng: Kiểm tra đầu vào; kiểm tra quá trình gia công; kiểm tra đầu ra.

Đặc điểm: Sản lượng không ổn định, không lặp lại, chủng loại thay đổi nên nhiệm vụ được thực hiện theo thời hạn thanh lý hợp đồng

20!

4/12/14!

LẬP KẾ HOẠCH SẢN XUẤT

LẬP KẾ HOẠCH SẢN XUẤT

!  Điều phối sản xuất.

!  Lập kế hoạch sản xuất trong sx hàng khối.

Nhiệm vụ: đảm bảo tính nhịp nhàng và liên tục của quá trình sản xuất.

Nhiệm vụ: Khắc phục tình trạng gián đoạn sản xuất. (do thời gian cung ứng vật tư trễ; không đủ tài liệu kỹ thuật; không cấp đủ trang bị công nghệ; phế phẩm; máy ngừng; công nhân ốm)

Cơ sở: quy trình công nghệ; định mức lao động; định mức tiêu thụ vật tư kỹ thuật; định mức dự trữ.

Nội dung: Thống kê các nhiệm vụ theo ca; phân phối nhiệm vụ cho từng chỗ làm; lập thời gian biểu; tổ chức chuẩn bị và điều phối sản xuất.

Đặc điểm: Sản lượng cho các phân xưởng được xác định theo từng quý; số loại sản phẩm cho các phân xưởng được tính theo số chi tiết; kế hoạch sản xuất được xác định cho từng chỗ làm việc và được xác định trực tiếp từ sản lượng của phân xưởng.

Cơ sở: Sản lượng hàng hoá và kế hoạch sản xuất của các phân xưởng; lượng chi tiết dự trữ ở các công đoạn sản xuất; tiến trình chuẩn bị sản xuất; kế hoạch sửa chữa thiết bị.

Thực hiện các bước kiểm tra cấp phôi, cấp chi tiết, cấp bán thành phẩm và trạng thái của các chi tiết dự trữ theo thời gian định trước.

LẬP KẾ HOẠCH SẢN XUẤT

LẬP KẾ HOẠCH SẢN XUẤT

!  Xác định số lượng chi tiết trong loạt.

!  Xác định số lượng chi tiết trong loạt.

Tính theo thời gian chuẩn bị - kết thúc:

Tính theo thời gian chuẩn bị - kết thúc:

q

m

α: Thời gian chuẩn bị - kết thúc cho phép

tcbkt

(100 −α0 )

tcbkti

α0: Thời gian chuẩn bị - kết thúc trung bình

cho phép

1

1

α=

nmin =

q

q

m

α0

ttci

ntttc

q: số chủng loại chi tiết nt: Số chi tiết trong loạt ttc: Thời gian từng chiếc

∑ + tcbkt

1

1

1

m: Số nguyên công tcbkti: Thời gian cbkt của nguyên công i ttci: Thời gian từng chiếc của nguyên công i

g

αsi

1

α0 =

g

α: Thời gian cbkt cho phép của từng máy si: Số lượng máy thứ i g: số nhóm máy

si

1

21!

Dạng gia công! α (%)! Khoan! 2 - 3! Tiện! 3 - 4! Phay! 4- 5! Gia công trên máy tự động! 10 - 12!

4/12/14!

LẬP KẾ HOẠCH SẢN XUẤT

LẬP KẾ HOẠCH SẢN XUẤT

!  Xác định số lượng chi tiết trong loạt.

!  Xác định số lượng chi tiết trong loạt.

Tính theo chỉ tiêu chuyên môn hoá chỗ làm việc

Tính theo chỉ tiêu chuyên môn hoá chỗ làm việc

O: Tổng số nguyên công được thực hiện tại công đoạn sản

xuất trong 1 tháng.

nS =

KC =

0: Thời gian từng chiếc trung bình của nguyên công

O S

Φt 0 Kcttc

Φt: Quỹ thời gian làm việc 1 tháng (giờ) Kc: Chỉ tiêu chuyên môn hoá chỗ làm việc ttc

S: Số công nhân làm việc trong 1 ca

m

ttci

1

ttci: Thời gian từng chiếc ở nguyên công i m: Số nguyên công

0 = ttc

m

TỐI ƯU HOÁ KẾ HOẠCH

TỐI ƯU HOÁ KẾ HOẠCH

PA1: Tp2 – Tp1 ≥0 ("Tp1); Tp2 – Tp1 <0 (#Tp2)

!  Xác định thứ tự gia công để giảm chu kỳ sản xuất (khi gia công các chi tiết có tiến trình công nghệ giống nhau).

PA2: #(Tp2 – Tp1)

22!

Nguyên công j! Nguyên công j! Chi tiết i! Tp1! Tp2! PA 1! PA2! Tp1! Tp2! -! Chi tiết i! 1! 2! 3! 4! 5! 6! 1! 3! 4! 5! 2! 6! 10! 6! 2! 3! 8! 4! A! 18! 15! A! 10! 2! 3! 8! 6! 4! 18! 15! -3! B! B! 3! 5! 8! 14! 6! 2! B! 16! 22! B! 3! 8! 14! 6! 5! 2! 16! 22! 6! D! D! 18! 7! 6! 11! 9! 6! C! 31! 26! C! 18! 6! 11! 9! 7! 6! 31! 26! -5! C! A! 5! 9! 5! 6! 6! 8! D! 19! 20! D! 5! 5! 6! 6! 9! 8! 19! 20! 1! A! C!

4/12/14!

TỐI ƯU HOÁ KẾ HOẠCH

TỐI ƯU HOÁ KẾ HOẠCH

PA1!

PA2!

!  Xác định thứ tự gia công để giảm thời gian điều chỉnh máy.

Nguyên công j! Nguyên công j! Chi tiết i! Chi tiết i! 1! 2! 3! 4! 5! 6! 1! 2! 3! 4! 5! 6! 1! 2! 3! 4! 5! 6! 1! 2! 4! 5! 3! 6! 3! 5! 8! 14! 6! 2! 3! 5! 8! 14! 6! 2! -! 4! 2! 7! 1! 3! 1! 99! 4! 7! 1! 1! 2! 3! B! B! 1! -! 3! 14! 4! 5! 2! 1! 99! 14! 4! 2! 3! 5! 5! 9! 5! 6! 6! 8! 5! 9! 5! 6! 6! 8! 3! 2! -! 1! 6! 2! 3! 3! 2! 6! 99! 1! 3! 2! D! D! 5! 3! 8! -! 2! 2! 4! 5! 3! 99! 2! 4! 8! 2! 18! 7! 6! 11! 9! 6! 10! 6! 2! 3! 8! 4! 7! 6! 3! 6! -! 4! 5! 7! 6! 6! 99! 5! 3! 4! A! C! 5! 7! 2! 12! 8! -! 6! 5! 7! 12! 8! 99! 6! 2! 10! 6! 2! 3! 8! 4! 18! 7! 6! 11! 9! 6! C! A!

TỐI ƯU HOÁ KẾ HOẠCH

TỐI ƯU HOÁ KẾ HOẠCH

!  Xác định thứ tự gia công để giảm thời gian điều chỉnh máy.

!  Xác định thứ tự gia công để giảm thời gian điều chỉnh máy.

23!

1! 2! 3! 4! 5! 6! 1! 2! 3! 4! 5! 6! 1! 2! 3! 4! 5! 6! 1! 2! 4! 5! 3! 6! 99! 4! 2! 1! 7! 1! 3! 98! 2! 0! 1! 6! 0! 1! 98! 2! 0! 1! 6! 0! 1! 98! 2! 6! 0! 1! 0! 1! 1! 99! 3! 2! 14! 4! 5! 0! 97! 1! 2! 13! 3! 3! 0! 97! 1! 2! 13! 3! 3! 0! 97! 13! 3! 2! 1! 3! 3! 2! 3! 6! 2! 2! 0! 3! 5! 0! 99! 1! 97! 0! 2! 0! 3! 5! 0! 2! 0! 5! 97! 0! 97! 0! 3! 0! 5! 3! 8! 4! 99! 2! 2! 4! 1! 6! 4! 98! 1! 0! 4! 1! 6! 4! 98! 1! 0! 4! 1! 98! 1! 4! 6! 0! 7! 6! 3! 5! 4! 6! 99! 6! 4! 1! 5! 2! 5! 98! 6! 4! 1! 5! 2! 5! 98! 5! 3! 4! 97! 5! 0! 1! 5! 7! 2! 6! 12! 8! 99! 4! 5! 0! 6! 11! 7! 98! 4! 5! 0! 6! 11! 7! 98! 4! 5! 11! 7! 98! 6! 0!

4/12/14!

TỐI ƯU HOÁ KẾ HOẠCH

TỐI ƯU HOÁ KẾ HOẠCH

!  Xác định thứ tự gia công để giảm thời gian điều chỉnh máy.

!  Xác định thứ tự gia công để giảm thời gian điều chỉnh máy.

1! 2! 3! 4! 5! 6! 1! 2! 3! 4! 5! 6! 1! 2! 3! 4! 5! 6! 1! 2! 3! 4! 5! 6! 98! 2! 0! 1! 6! 0! 1! 98! 2! 1! 1! 6! 0! 2! 98! 2! 1! 1! 6! 0! 2! 98! 2! 1! 1! 6! 0! 2! 0! 97! 1! 2! 13! 3! 3! 0! 97! 2! 2! 13! 3! 4! 0! 97! 2! 2! 13! 3! 4! 0! 97! 2! 2! 13! 3! 4! 2! 0! 3! 5! 0! 2! 0! 3! 5! 1! 97! 0! 98! 0! 2! 0! 3! 5! 1! 2! 0! 3! 5! 1! 98! 0! 98! 0! 4! 1! 6! 4! 98! 1! 0! 3! 0! 6! 4! 97! 0! 0! 3! 0! 6! 4! 97! 0! 0! 3! 0! 6! 4! 97! 0! 0! 5! 3! 0! 5! 1! 4! 97! 4! 2! 0! 5! 1! 3! 96! 4! 2! 0! 5! 1! 3! 96! 4! 2! 0! 5! 1! 3! 96! 4! 5! 0! 6! 11! 7! 98! 3! 4! 0! 6! 10! 6! 98! 3! 4! 0! 6! 10! 6! 98! 3! 4! 0! 6! 10! 6! 98!

TỐI ƯU HOÁ KẾ HOẠCH

TỐI ƯU HOÁ KẾ HOẠCH

!  Xác định thứ tự gia công để giảm thời gian điều chỉnh máy.

!  Xác định thứ tự gia công để giảm thời gian điều chỉnh máy.

TĐC = T21 + T15 + T56 + T63 + T34 + T42 = 12

24!

1! 2! 3! 4! 5! 6! 1! 2! 3! 4! 5! 6! 1! 2! 3! 4! 6! 5! 1! 2! 3! 4! 5! 6! 98! 2! 1! 1! 6! 0! 2! 98! 2! 2! 6! 0! 2! 1! 1! 98! 2! 2! 6! 1! 0! 2! 1! 0! 97! 2! 2! 13! 3! 4! 0! 97! 3! 13! 3! 4! 2! 0! 97! 3! 13! 2! 3! 4! 1! 2! 98! 0! 99! 0! 99! 0! 1! 2! 0! 3! 5! 1! 2! 0! 5! 1! 3! 2! 0! 3! 5! 1! 3! 3! 0! 6! 4! 97! 0! 0! 3! 0! 7! 97! 0! 0! 4! 3! 0! 7! 97! 4! 0! 0! 3! 4! 4! 2! 0! 5! 1! 3! 96! 3! 1! 0! 2! 95! 0! 5! 3! 1! 0! 2! 5! 95! 0! 5! 4! 3! 4! 0! 6! 10! 6! 98! 2! 3! 0! 9! 5! 97! 6! 2! 3! 0! 9! 6! 6! 5! 97! 2!

SME.EDU - Mẫu 6.b

rev1

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI

VIỆN CƠ KHÍ

Học kỳ: 1

Đơn vị chuyên môn: Bm Công nghệ CTM

Năm học: 2013

ĐÁP ÁN THI KẾT THÚC HỌC PHẦN: Tổ chức sản xuất Cơ khí

Mã HP: ME4132

Thời gian làm bài: 90 phút

Mã đề thi: 03

Ngày thi: …/……/……

Ngày ……/……/……..

ĐƠN VỊ CHUYÊN MÔN

NGƯỜI RA ĐÁP ÁN

(ký, ghi rõ họ tên)

(ký, ghi rõ họ tên)

SME.EDU - Mẫu 6.a

rev1

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI

VIỆN CƠ KHÍ

Học kỳ: 1

NGUYỄN TRƯỜNG PHI

Đơn vị chuyên môn: bm Công nghệ CTM

Năm học: 2013

ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN: Tổ chức sản xuất Cơ khí

Mã HP: ME4132

Câu 1. (4 điểm)

Thời gian làm bài: 90 phút

Mã đề thi: 03

Ngày thi: …/……/……

Họ và tên sv:…………….………………… MSSV: ………… Mã lớp: ………… Chữ ký sv: ……….

4/12/14!

Ngày ……/……/…….. ĐƠN VỊ CHUYÊN MÔN (ký, ghi rõ họ tên)

NGƯỜI RA ĐỀ (ký, ghi rõ họ tên) NGUYỄN TRƯỜNG PHI

- Sơ đồ xương cá – Ishikawa diagram (1 điểm) - Bảng kê – Check sheet (0,5 điểm) - Biểu đồ điều khiển – Control chart (0,5 điểm) - Biểu đồ tần bố - Histogram (0,5 điểm) - Biểu đồ Pareto – Pareto chart (0,5 điểm) - Biểu đồ phân bố - Scatter Diagram (0,5 điểm) - Sơ đồ quá trình – Flow chart (or run chart) (0,5 điểm)

Câu 1. (4 điểm)

Phân tích 7 công cụ của kiểm tra

Câu 2. (3 điểm)

Phân tích nội dung và nhiệm vụ của chuẩn bị kỹ thuật trong sản xuất, đánh giá kinh tế và

- Phân tích nội dung của chuẩn bị kỹ thuật. (0,75 điểm) - Phân tích nhiệm vụ của chuẩn bị kỹ thuật. (0,75 điểm) - Phân tích các giai đoạn của chuẩn bị kỹ thuật. (1 điểm) - Đánh giá kinh tế của phương án công nghệ (0,5 điểm)

Câu 2. (3 điểm) chọn phương án công nghệ Câu 3. (3 điểm)

TÍNH THỜI GIAN GIA CÔNG

TÍNH THỜI GIAN GIA CÔNG

Một nhà máy sản xuất một sản phẩm sử dụng các biện pháp công nghệ, trong đó qui trình

Câu 3. (3 điểm)

mài

công nghệ được tóm tắt như sau: Tiện 16phút

Cắt đứt 3.5 phút

Khoan 11 phút

Phay 23.5 phút 12 phút

Kiểm tra Hoàn thiện 2 phút

3.5 phút

- Thời gian gián đoạn là: Tgđ=2,5+3,5+2 =8 phút (0,25 điểm) - Thời gian công nghệ là:

(0,25 điểm)

SME.EDU - Mẫu 6.b

- Năng suất lao động Q=m.K/(Tv+Tp+Tpv+Tm+Tcbkt/n) (1 điểm)

Tcn=Tcđ+Tk+Tt+Tph+Tm+Tkt+Tht=3,5+11+16+23,5+12+2+3,5=71,5 phút (0,25 điểm) - Chu kỳ chế tạo sản phẩm là: T=Tcn+Tgđ-Ttrùng=71,5+8-(3,5+2+3)=71 phút (02,5 điểm) - Thời gian gia công cơ bản là: To=Tcđ+Tk+Tt+Tph+Tm=3,5+11+16+23,5+12=66 phút TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI VIỆN CƠ KHÍ o Tv+Tp+Tpv+Tm+Tcbkt/n=(1 Đơn vị chuyên môn: Bm Công nghệ CTM

Học kỳ: 1 Năm học: 2013

rev1

SME.EDU - Mẫu 6.a

ĐÁP ÁN THI KẾT THÚC HỌC PHẦN: Tổ chức sản xuất Cơ khí

+0,09+(0,12+0,05)+0,07+0,05/3).T0=1,347T0=1,34.66=88,9 phút (0,5 điểm) Mã HP: ME4132

o Q=mK/(1,347T0)=(7,5.60).2/88,9=10,12 sản phẩm/ca (0,5 điểm)

- Thời gian gia công cơ bản giảm 15% thì

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI VIỆN CƠ KHÍ Đơn vị chuyên môn: bm Công nghệ CTM

Học kỳ: 1 Năm học: 2013

rev1

Thời gian làm bài: 90 phút

Mã đề thi: 04

Ngày thi: …/……/……

o

ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN: Tổ chức sản xuất Cơ khí

Mã HP: ME4132

thời gian gia công cơ bản mới là:(1-0,15).T0=0,85T0 do đó Tv+Tp+Tpv+Tm+Tcbkt/n=1,347.0,85T0=1,145T0. =1,145.66=75,57 phút (0,5 điểm)

Thời gian làm bài: 90 phút

).

Ngày ……/……/…….. ĐƠN VỊ CHUYÊN MÔN o năng suất mới là Q=mK/(1,145T0) năng suất sẽ tăng là: (ký, ghi rõ họ tên) Qmoi − Qcu = Qcu

1, 347.T0 mK

1 ( 1,145

1 1, 347

mK T0

NGƯỜI RA ĐÁP ÁN (ký, ghi rõ họ tên) .100% = 17, 64% (0,5 điểm) NGUYỄN TRƯỜNG PHI

Ngày ……/……/…….. ĐƠN VỊ CHUYÊN MÔN (ký, ghi rõ họ tên)

Ngày thi: …/……/…… Mã đề thi: 04 Chi tiết sau khi cắt đứt được vận chuyển sang xưởng gia công mất 2.5 phút. Gia công bằng khoan, tiện, phay, mài thời gian thực hiện như biểu đồ. Thời gian vận chuyển từ xưởng gia Họ và tên sv:…………….………………… MSSV: ………… Mã lớp: ………… Chữ ký sv: ………. công đến kiểm tra mất 3.5 phút. Vận chuyển từ kiểm tra đến xưởng hoàn thiện 2 phút. Hãy tính thời gian gián đoạn của sản phẩm, thời gian công nghệ (bỏ qua thời gian điều chỉnh máy), chu kỳ chế tạo sản phẩm, tính năng xuất lao động trong 1 ca (1ca làm việc 7.5 giờ) biết mỗi công nhân đứng được 2 máy và Tp=9%T0; Tpvkt=12%T0; Tpvtc=5%T0; Tm=7%T0; Tcb-kt=5%T0 số chi tiết trong loạt là 3 (T0 là thời gian gia công cơ bản). Nếu thời gian gia công cơ bản giảm 15% thì năng suât tăng bao nhiêu %?

Câu 1. (4 điểm)

Ghi chú: Không sử dụng tài liệu

NGƯỜI RA ĐỀ (ký, ghi rõ họ tên) NGUYỄN TRƯỜNG PHI

Câu 1. (4 điểm)

- Sơ đồ xương cá – Ishikawa diagram (1 điểm) Ghi chú: - Bảng kê – Check sheet (0,5 điểm) - Biểu đồ điều khiển – Control chart (0,5 điểm) - Biểu đồ tần bố - Histogram (0,5 điểm) - Biểu đồ Pareto – Pareto chart (0,5 điểm) - Biểu đồ phân bố - Scatter Diagram (0,5 điểm) - Sơ đồ quá trình – Flow chart (or run chart) (0,5 điểm)

Phân tích 7 công cụ của kiểm tra

Câu 2. (3 điểm)

- Nêu và phân tích các loại thời gian (1 điểm) - Nêu và phân tích các tiêu chuẩn định mức lao động (2 điểm)

Phân tích các loại thời gian trong sản xuất cơ khí, nêu các tiêu chuẩn định mức lao động.

TÍNH THỜI GIAN GIA CÔNG

TÍNH THỜI GIAN GIA CÔNG

Câu 3. (3 điểm)

Câu 2. (3 điểm) Câu 3. (3 điểm)

- Lập thứ tự gia công: Tiện mặt ngoài với các chiều sâu cắt 3mm và 1,5mm, chiều dài cắt 220mm; tiện trục Φ34 dài 50 và trục Φ 21 dài 45; quay đầu, tiện Φ34 dài 50 và Φ 21 dài 35. (0,5 điểm)

- Tính thời gian gia công cơ bản. (1,5 điểm)

Cho chi tiết như hình vẽ, gia công các đoạn trục Φ50, Φ34, Φ21 với chế độ cắt như sau: n=400 vòng/phút, s = 0,15mm/vòng, góc chính φ=45º, chiều dài thoát dao 2mm . Tính thời gian gia công cơ bản của chi tiết. Phân tích các yếu tố quyết định đến tổ chức sản xuất theo thời gian, các biện pháp để giảm chu kỳ chế tạo chi tiết?

T1 = (220 + 3 + 2)/(400.0,15) = 3,75(phút) T2 = (220 + 1,5 + 2)/( 400.0,15) = 3,73(phút) T3 = (95 + 3)/( 400.0,15) = 1,63(phút) T4 = (95 + 3)/( 400.0,15) = 1,63(phút) T5 = (95 + 2)/( 400.0,15) = 1,62(phút) T6 = (45 + 2,5)/( 400.0,15) = 0,79(phút) T7 = (45 + 2,5)/( 400.0,15) = 0,79(phút) T8 = (45 + 1,5)/( 400.0,15) = 0,78(phút) T9 = (85 + 3)/( 400.0,15) = 1,47(phút) T10 = (85 + 3)/( 400.0,15) = 1,47(phút) T11 = (85 + 2)/( 400.0,15) = 1,45(phút) T12 = (35 + 2,5)/( 400.0,15) = 0,63(phút) T13 = (35 + 2,5)/( 400.0,15) = 0,63(phút) T14 = (35 + 1,5)/( 400.0,15) = 0,61(phút) T0 = ΣT = 20,98 (phút)

- Phân tích các yếu tố quyết định đến tổ chức sản xuất theo thời gian (0,5 điểm) - Nêu các biện pháp giảm chu kỳ chế tạo chi tiết (0,5 điểm)

Ghi chú:

25!

Ghi chú: Không sử dụng tài liệu

4/12/14!

HẠCH TOÁN KINH TẾ (Sinh viên tự đọc)

--- END OF PART 2 ---

26!