Bài giảng Toán cao cấp 1: Chương 2 - Nguyễn Văn Tiến
lượt xem 3
download
Bài giảng "Toán cao cấp 1 - Chương 2: Phép tính vi phân hàm 1 biến" cung cấp cho người học các kiến thức: Đạo hàm tại 1 điểm, đạo hàm phải - trái, hàm số đạo hàm, quy tắc tính đạo hàm 2, đạo hàm của hàm ngược,... Mời các bạn cùng tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Toán cao cấp 1: Chương 2 - Nguyễn Văn Tiến
- 03/04/2017 CHƯƠNG 2 Đạo hàm tại một điểm • Định nghĩa: Đạo hàm của hàm f tại điểm a, ký hiệu f’(a) là: f x f a PHÉP TÍNH VI PHÂN HÀM f ' a lim x a x a MỘT BIẾN (nếu giới hạn này tồn tại hữu hạn). • Chú ý: đặt h=x-a, ta có: f a h f a f ' a lim h 0 h Bài giảng Toán cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến Bài giảng Toán cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến Ví dụ Đạo hàm phải – trái • Tìm đạo hàm của hàm: f x x 2 8x 9 • Đạo hàm trái của f(x) tại a là: tại a=2 theo định nghĩa. f x f a f a h f a f ' a lim x a x a lim h0 h f 2 h f 2 Ta xét giới hạn sau: lim h0 h • Đạo hàm phải của f(x) tại a là: 2 h 8 2 h 9 3 2 2 h 4h f x f a f a h f a lim h0 h lim h0 h 4 f ' a lim x a x a lim h 0 h Vậy: f ' 2 4 Bài giảng Toán cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến Bài giảng Toán cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến Định lý Ví dụ • Định lý: Hàm số f(x) có đạo hàm tại điểm a khi và • Cho hàm số: chỉ khi nó có đạo hàm trái; đạo hàm phải tại a và e 1/x ,x 0 Tìm f ' 0 ; f ' 0 hai đạo hàm này bằng nhau. f x 0 ,x 0 f ' a L f ' a f ' a L Ta có: f 0 h f 0 e 1/h 0 u • Định lý: Nếu hàm số f(x) có đạo hàm tại a thì hàm f ' 0 lim h0 h lim h0 h lim u 0 u e số liên tục tại a. Chiều ngược lại có thể không f 0 h f 0 e 1/h 0 đúng. f ' 0 lim h0 h lim h0 h f ' a L lim f x f a x a Vậy không tồn tại đạo hàm của hàm số tại 0. Bài giảng Toán cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến Bài giảng Toán cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến 1
- 03/04/2017 Hàm số đạo hàm Hàm số đạo hàm • Với a cố định ta có: • Hàm số đạo hàm của hàm y=f(x). f a h f a • Ký hiệu: f ' a lim df dy d h0 h f '; y '; ; ; f x • Thay a bằng x ta có: dx dx dx f x h f x • Tập xác định của hàm f’ là tập các giá trị của x sao cho f ' x lim f’(x) tồn tại. Nó có thể nhỏ hơn TXĐ của hàm số f(x). h h0 • Với mỗi giá trị khác nhau của x ta tính được f’(x) nếu giới hạn tồn tại hữu hạn. Như vậy giá trị của f’(x) phụ thuộc vào biến độc lập x nên có thể xem f’ là một hàm theo x và gọi là đạo hàm của hàm f. Bài giảng Toán cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến Bài giảng Toán cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến Ví dụ 1 Ví dụ 2 • Tìm hàm số đạo hàm của hàm y=x2. • Tìm đạo hàm của hàm: f x x • Ta có: • Ta có: f x h f x x h 2 x2 f x h f x x h x 1 lim lim 2x f ' x lim lim h0 h h0 h h0 h h0 h 2 x • Giới hạn này tồn tại hữu hạn với mọi x thuộc • Vậy: 1 TXĐ. f ' x 2 x . TX D : 0; • Vậy đạo hàm của hàm số: y ' 2x • Chú ý: tập xác định của hàm f(x) là: [0; ) Bài giảng Toán cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến Bài giảng Toán cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến Qui tắc tính đạo hàm 1 Qui tắc tính đạo hàm 2 • Cho u, v là hai hàm theo x. Khi đó đạo hàm theo x của • Đạo hàm của hàm hợp: các hàm sau là: y f0 g x y x fg. g x i . u v ' u ' v ' ii . ku ' k .u ' u u ' .v u .v ' • Ví dụ: Hàm y ln cos x là hàm hợp của 2 hàm: iii . u .v ' u ' .v u .v ' iv . v v2 f x ln x ; g x cos x • Đạo hàm dạng:uv Vậy: u u v v v ' . ln u v . u ' 1 u y x fg. g x . sin x tan x cos x • Cách tính: lấy logarit Nêpe hai vế hàm số: y uv Bài giảng Toán cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến Bài giảng Toán cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến 2
- 03/04/2017 Công thức tính đạo hàm 1 Công thức tính đạo hàm 2 Đạo hàm hàm hợp 1.C 0 .x 2. x 1 Đạo hàm hàm hợp a . ln a 9. a x x 9. a u e 3. e x x e 3. e u u .u ' 10. log x 1 1 a x . ln a 10.log u 4. ln x 1 4. ln u .u ' 1 a x u 11. arcsin x 5. sin x cos x 1 x 2 11.arcsin u 5. sin u u ' . cos u 1 12. arccos x 6. cos x sin x 6. cos u u ' . sin u 1x2 12.arccos u 1 1 7. tan x 7. tan u 1 .u ' 13. arctan x 13.arctan u cos 2 x cos u 2 1 x2 14.arc cot u 1 1 8. cot x 8. cot u 1 .u ' 14. arc cot x sin 2 x s in 2 u 1 x2 Bài giảng Toán cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến Bài giảng Toán cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến Ví dụ Ví dụ • Tìm f’(x) biết: • Tìm f’(x) biết: 1 x2 ex f x y f x ln 3 • Ta có: 3 x 4 . sin 7 x 1 cos x • Ta có: 4 1 ln y ln 1 x 2 ln x 7 ln sin x y x ln 1 cos x 3 3 y' 2x 4 7 cos x 1 sin x 1 sin x y ' 1 1 y 1 x2 3x sin x 3 1 cos x 3 1 cos x • Vậy: 1 x2 2x 4 7 cos x y' . 3 x 4 . si n 7 x 1 x 2 3x s in x Bài giảng Toán cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến Bài giảng Toán cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến Hàm số cho bởi tham số Công thức đạo hàm tham số x x t • Hàm số y=f(x) thỏa điều kiện: • Cho hàm y=f(x) dạng tham số: y y t x x t y y t dy dy / dt y • Khi đó: y x t dx dx / dt x t • Khi đó hàm số đã cho gọi là hàm cho bởi phương trình • Ví dụ: tham số. x et x et ln x ln x t • Ví dụ: Cho hàm y y t 1t x x y t y t x et et e t 1t Đặt: x e ta có dạng tham số sau: t y t t 1t y x e t 2t 1 ln x e e e x2 Bài giảng Toán cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến Bài giảng Toán cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến 3
- 03/04/2017 Đạo hàm của hàm ngược Đạo hàm của hàm ngược • Hàm số y f x có hàm ngược là: x f 1 y • Ví dụ 2: Hàm y=arcsinx có hàm ngược x=siny • Khi đó: 1 1 1 1 y x x y cos y 1 sin 2 y 1 x2 1 1 x y y x do y y x x y 2 2 • Ví dụ 1: Hàm y=arctanx có hàm ngược x=tany • Ví dụ 3: Hàm y=arccosx có hàm ngược x=cosy 1 1 1 1 1 1 1 y x y x x y sin y 1 cos 2 y 1 x2 x y 1 tan 2 y 1 x2 do 0y Bài giảng Toán cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến Bài giảng Toán cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến Hàm ẩn Đạo hàm hàm ẩn • Hàm y=f(x) với x(a;b) là hàm ẩn cho bởi phương • Cho phương trình: F(x;y)=0 trình F(x,y)=0 nếu thay y=f(x) vào ta được đẳng • Để tính: y’x thức đúng. • B1. Lấy đạo hàm hai vế phương trình theo x. • Nghĩa là: F(x, f(x))=0 với x(a;b). Chú ý y là hàm theo x. • B2. Giải phương trình tìm y’. • Ví dụ: Phương trình: F x , y x 2 y 2 1 • B3. Để tính y’(a) ta thay x=a vào phương trình. xác định hai hàm ẩn: Ví dụ: Cho phương trình: y1 1 x 2 , x 1;1 x 3 ln y x 2e y 0 y 2 1 x 2 , x 1;1 Tính đạo hàm của y theo x. Bài giảng Toán cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến Bài giảng Toán cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến Đạo hàm hàm ẩn Đạo hàm hàm ẩn • B1. Lấy đạo hàm theo x • B3. Tính y’(0). x 3 ln y x e 2 y 0 x 3 ln y x 2e y 0 x 0 ln y 0 y 1 y 0 x y' 3x 2 y 2x .e y e y .y ' .x 2 0 * • Ta có: • B2. Giải tìm y’ y' 3x y 2xy .e 2 y * 3x 2 y y ' 2xy .e y x 2ye y .y ' 0 x ye 1 2 y 3x y 2xy .e y ' 1 x ye 0 2 y 2 y • Thay x=0 và y(0)=1 vào ta có: y' 3x y 2xy .e 2 y y ' 0 3.0 .1 2.0 .1 .e 0 1 x ye 1 2 y 0.1 .e 1 1 Bài giảng Toán cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến Bài giảng Toán cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến 4
- 03/04/2017 Đạo hàm cấp cao Đạo hàm cấp cao • Cho f là hàm khả vi. Đạo hàm (nếu có) của f’ gọi • Đạo hàm cấp n của hàm f là đạo hàm của đạo là đạo hàm cấp 2 của hàm số f(x). hàm cấp (n-1). f d n f dxd dx n 1 • Ký hiệu: f n f n 1 d d df d 2 f dx n f f n 1 dx dx dx 2 • Ví dụ: Cho hàm: f x x .e x • Đạo hàm cấp 3 của hàm f là đạo hàm của đạo Tìm đạo hàm cấp n của hàm số. hàm cấp 2. Giải: d d 2 f d 3 f f f dx dx 2 dx 3 f x x .e x x . e x e x x .e x x 1e x Bài giảng Toán cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến Bài giảng Toán cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến Đạo hàm cấp cao Đạo hàm cấp cao thường gặp • Ta có: n n i ) x a 1 ... n 1x a f x x 1e x e x x 1e x x 2 e x 1 n ii ) 1 n ! n 1 x a n 1 x a • Tương tự: n iii ) e ax a n .e ax f x x 3 e x ; f 4 x x 4 e x iv ) ln x n 1 n 1 n 1 ! xn n • Tổng quát: v ) sin ax a . sin ax n n 2 n f x x n e x n vi ) cos ax a . cos ax n n 2 Bài giảng Toán cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến Bài giảng Toán cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến Chú ý Ví dụ n • Tính đạo hàm cấp n của: i ) ax b 1 ... n 1ax b .a n n 1 1 n n 1 n 1 ! a ) f x b )g x iv ) ln ax b 1 .a n x 1 x x 2 3x 2 ax b n n v ) sin ax b a n . sin ax b n 2 n vi ) cos ax b a . cos ax b n n 2 Bài giảng Toán cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến Bài giảng Toán cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến 5
- 03/04/2017 Đạo hàm cấp cao hàm ẩn Đạo hàm cấp cao tham số 4 4 48x 2 • Biết: x y 16 . CM: y 7 • Ta đã biết: y x x t • Đạo hàm 2 vế theo x: y' y x t 3 x 4 x 3 4 y 3 .y ' 0 y ' y3 y y t x 't • Do đó: x 3 3x 2y 3 3x 3y 2 .y ' 3x 2 xy ' y • Theo công thức đạo hàm hàm hợp: y 3 y y6 y4 y x t • Thay y’ vào: y x t y x . x t y x. x t y x x x t x 3 • Do đó: 3x 2 x 3 y y t. x t y . x t y y 3x 2 x 4 y 4 48 x 2 y x x 3 y4 y7 y7 t Bài giảng Toán cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến Bài giảng Toán cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến Ví dụ Công thức Leibnitz • Tìm y’’ biết: x sin t • Dễ thấy: y t2 f .g f .g g .f x t cos t ; x t sin t • Ta có: f .g f .g g .f f .g 2 f g f .g y t 2t ; y t 2 • Vậy: • Mở rộng: 2t n n k n k y x cos t ; f .g C k n .f g 2. cos t 2t sin t k 0 2. cos t 2t sin t y x cos t 3 cos 3 t Gần giống khai triển nhị thức Newton Bài giảng Toán cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến Bài giảng Toán cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến Ví dụ VI PHÂN 3 3 2 2 3 f .g f g 3 f .g 3 f .g g f • Vi phân tại một điểm 4 3 2 2 3 4 f .g 3 f g 4f .g 6 f .g 4 f .g g f • Vi phân trên một khoảng • Tính đạo hàm: • Ứng dụng vi phân tính gần đúng f x x 2 1 sin x f 10 x ??? Bài giảng Toán cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến Bài giảng Toán cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến 6
- 03/04/2017 Vi phân tại một điểm Vi phân tại một điểm • Định nghĩa. Hàm số f(x) gọi là khả vi tại x0 nếu: • Cho hàm f khả vi tại x0. Khi đó A.h gọi là vi phân của hàm số f(x) tại x0. f x 0 h f x 0 A.h 0 h Ký hiệu: df x 0 A. h A: haèn g soá höõu haïn hay df x 0 A. x 0 h 0 h : VCBù baäc cao hôn h . lim 0 h 0 h Định lý: Hàm y= f(x) khả vi tại x0 khi và chỉ khi tồn Ngöôøi ta coøn kyù hieäu h laø x . tại f’(x0). • Định nghĩa. Hàm số f(x) gọi là khả vi tại x0 nếu: f x 0 x f x 0 A. x 0 x Ta chứng minh được: A f ' x 0 Bài giảng Toán cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến Bài giảng Toán cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến Vi phân tại một điểm Vi phân của hàm hợp • Vi phân của hàm số f(x) tại x0. • Cho hàm hợp: df x 0 f ' x 0 . h hay df x 0 f ' x 0 . x f u x hay f u x 0 • Tính chất: i ) d C 0 • Vi phân: ii ) d f df df f x .dx f u . u ' x dx f ' u .du iii )d f g df dg • Hai công thức này có dạng giống nhau iv )d fg gdf fdg • Vậy vi phân cấp 1 có tính bất biến. f gdf fdg v )d g g2 Bài giảng Toán cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến Bài giảng Toán cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến Ứng dụng vi phân Ứng dụng vi phân tính gần đúng y f x 0 x f x 0 • Cho hàm f(x) khả vi trong lân cận của x0. Ta có: f x 0 x f x 0 x f x 0 f ' x 0 . x f • Hay công thức: f ' x 0 . x f x 0 x f x f x 0 f ' x 0 . x x 0 x0 x 0 x 0 f f ' x 0 . x khi x 0 Bài giảng Toán cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến Bài giảng Toán cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến 7
- 03/04/2017 Ví dụ Ví dụ • Cho hàm số: f x x 3 • Cho hàm số: f x x 3 a) Tính vi phân cấp 1 của hàm số tại x0=1 a) Tính vi phân cấp 1 của hàm số tại x0=1 b) Tính gần đúng: 4, 03 b) Tính gần đúng: 4, 03 Giải: Giải: 1 1 f x df x dx f x f 1 1 x 1 2 x3 2 x 3 4 1 0, 03 4, 03 f 1, 03 f 1 1, 03 1 2 4 2, 0075 1 1 1 4 df 1 dx dx x 1 2 1 3 4 4 Nếu tính bằng máy tính: 4, 03 2, 00748599.. Bài giảng Toán cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến Bài giảng Toán cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến Vi phân cấp cao Vi phân cấp cao của hàm hợp • Vi phân cấp 1: df x f x dx • Cho hàm hợp: f(g(x)). • Là một hàm theo x. Nếu hàm số này có vi phân thì vi • Vi phân cấp 2: phân này gọi là vi phân cấp 2 của hàm f(x). • Vậy: 2 d 2f d df d f ' u du d f x d df d f ' x dx d f ' u .du f ' u .d d u dx .d f ' x dx . f x dx f x .dx 2 f u du 2 f u d 2u • Tương tự vi phân cấp n là vi phân của vi phân cấp (n- 1). d n f x d d n 1 f f n x .dx n d 2 f x f x dx 2 Bài giảng Toán cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến Bài giảng Toán cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến CÁC ĐỊNH LÝ HÀM KHẢ VI Định lý Fermat • Định lý về giá trị trung bình (tham khảo) • Cho hàm số y=f(x) xác định trong lân cận x0. • Công thức Taylor • Nếu f(x) đạt cực đại tại x0 và có đạo hàm tại x0 • Qui tắc L’ Hospitale thì: f ' x 0 0 Bài giảng Toán cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến Bài giảng Toán cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến 8
- 03/04/2017 Định lý Rolle Định lý Lagrange • Nếu hàm f(x) liên tục trên [a,b], khả vi trên (a,b) • Nếu f(x) liên tục trên [a,b], khả vi trong (a,b) thì và f(a)=f(b) thị tồn tại điểm c thuộc (a,b) sao tồn tại c thuộc (a,b) sao cho: cho f’(c)=0 • Đặc biệt nếu f(a)=f(b)=0 thì định lý Rolle có f b f a nghĩa giữa hai nghiệm của hàm số có ít nhất f ' c b a một nghiệm của đạo hàm. Bài giảng Toán cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến Bài giảng Toán cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến Định lý Cauchy Công thức Taylor • Nếu f(x), g(x) liên tục trên [a,b], khả vi trong • Khai triển một hàm số phức tạp thành dạng (a,b) và g(x) khác 0 trên (a,b) thì tồn tại c thuộc đơn giản (a,b) sao cho: • Khai triển hàm phức tạp thành hàm đa thức. f b f a f ' c • Ví dụ: khai triển Taylor tại x=0 g b g a g ' c x2 x5 n 1 x 2 n 1 arctan x x 3 5 ... 1 2n 1 0 x 2n x2 x3 xn ex 1 x 2! 3! ... n! 0 xn Bài giảng Toán cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến Bài giảng Toán cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến Công thức Taylor Phần dư trong công thức Taylor Cho hàm số f(x): • Dạng Lagrange: • Liên tục trên [a,b] n 1 • Có đạo hàm đến cấp n+1 trên (a,b) f c x x n 1 Rn • Xét x0(a,b). Khi đó trên [a,b] ta có: n 1 ! 0 f ' x 0 f " x 0 • Dạng Peano: (thường dùng hơn) f x f x 0 x x x x 2 0 0 1! 2! n f x 0 c x x n 1 Rn 0 x x 0 f Rn n x x n n 1 ... lim 0 n 1 ! x x 0 0 x n n! 0 Bài giảng Toán cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến Bài giảng Toán cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến 9
- 03/04/2017 Công thức Maclaurin Công thức L’Hospital Cho hàm số f(x): • Áp dùng tìm giới hạn dạng: 0 ; • Liên tục trên [a,b] 0 • Có đạo hàm đến cấp n+1 trên (a,b) f x 0 Ñònh lyù: Cho giôùi haïn : lim coù daïn g ; • Xét x0=0 (a,b). Khi đó trên [a,b] ta có: x a g x 0 f x f x f x Neáu lim L thì lim L x a g x x a g x n f ' 0 f " 0 f 0 x f 0 1! x 2! x 2 ... n! n 0 xn f x f x lim lim L x a g x x a g x Bài giảng Toán cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến Bài giảng Toán cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến Ứng dụng hàm liên tục Ứng dụng hàm liên tục • Định lý Weierstrass • Định lý giá trị trung gian • Nếu hàm số f(x) liên tục trên đoạn [a;b] thì nó • Giả sử hàm số f(x) liên tục trên đoạn [a;b] và đạt giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất trên [a;b], f(a)≠f(b). Khi đó lấy một giá trị c bất kỳ nằm tức là tồn tại x1, x2 ∈ ; sao cho: giữa f(a) và f(b) thì tồn tại x0 ∈ ( ; )sao • f ( x1 ) max f ( x ) x[ a ,b ] f ( x2 ) min f ( x ) x[ a , b ] f x0 c Bài giảng Toán cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến Bài giảng Toán cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến Ứng dụng hàm liên tục Ứng dụng hàm liên tục • Hệ quả Định lý giá trị trung gian • Cho mô hình cân bằng thị trường QS=QD. Trong • Nếu hàm số f(x) liên tục trên đoạn [a;b] và đó: f(a).f(b)
- 03/04/2017 ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM 1. Ý nghĩa của đạo hàm • 1. Ý nghĩa của đạo hàm • Cho hàm số y=f(x) • 2. Giá trị cận biên • Tại x0 khi x thay đổi một lượng Δx • 3. Hệ số co dãn • Thì y thay đổi: Δy = f(x0+ Δx)-f(x0) • 4. Lựa chọn tối ưu trong kinh tế f x 0 x f x 0 f ' x 0 lim x 0 x • Tốc độ thay đổi của y theo x tại điểm x0 chính là đạo hàm f’(x0) y x f ' x 0 khi x rat nho Bài giảng Toán cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến Bài giảng Toán cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến 1. Ý nghĩa của đạo hàm 1. Ý nghĩa của đạo hàm • Ví dụ 1. Hàm cầu của một loại hàng hóa là • Ví dụ 2. Hàm cầu của một loại hàng hóa là p=50-Q2 = 45 − 2 • Tìm tốc độ thay đổi giá khi lượng cầu thay đổi • Tìm tốc độ thay đổi giá khi lượng cầu thay đổi • Giá sẽ thay đổi thế nào khi Q=1 • Giá sẽ thay đổi thế nào khi Q=4 Bài giảng Toán cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến Bài giảng Toán cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến 2. Giá trị cận biên Giá trị cận biên của chi phí • Đo tốc độ thay đổi của y theo x, ký hiệu My(x) • Cho hàm chi phí C=C(Q) • Hàm cận biên của chi phí: MC(Q)=C’(Q) My x f ' x • Lượng thay đổi của chi phí khi Q tăng lên 1 đơn vị • Ta thường chọn xấp xỉ ( ) ≈ ∆ tức là My(x) gần bằng lượng thay đổi của y khi x thay đổi một đơn vị ∆ =1 Bài giảng Toán cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến Bài giảng Toán cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến 11
- 03/04/2017 Ví dụ Giá trị cận biên của doanh thu • Giả sử chi phí trung bình để sản xuất một sản • Cho hàm doanh thu R=R(Q) phẩm là: • Hàm cận biên của doanh thu: MR(Q)=R’(Q) 500 • Lượng thay đổi của doanh thu khi Q tăng lên 1 C 0, 0001Q 2 0, 02Q 5 Q đơn vị • A) Xác định hàm tổng chi phí để sản xuất ra Q sản phẩm. • B) Tìm giá trị cận biên của hàm chi phí. Nêu ý nghĩa khi Q=50. Bài giảng Toán cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến Bài giảng Toán cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến Ví dụ Độ thay đổi tuyệt đối và tương đối • Số vé bán được Q và giá vé p của một hãng xe • Định nghĩa: khi đại lượng x thay đổi một lượng bus được cho bởi công thức: Δx thì ta nói: • Δx là độ thay đổi tuyệt đối của x Q 10000 125 p ∆ • Tỷ số . 100% gọi là độ thay đổi tương đối • A) Xác định hàm tổng doanh thu của x • B) Xác định doanh thu cận biên khi p=30 và p=32 Bài giảng Toán cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến Bài giảng Toán cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến Hệ số co dãn Ví dụ • Hệ số co dãn của y theo x là tỷ số giữa độ thay • Cho hàm cầu Q=30-4p-p2. Tìm hệ số co dãn khi đổi tương đối của y và của x thay đổi một lượng p=3 Δx. • Ký hiệu: y / y y x f ' x xy . .x x / x x y f x • Thể hiện % thay đổi của y khi x thay đổi 1%. Bài giảng Toán cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến Bài giảng Toán cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến 12
- 03/04/2017 Lựa chọn tối ưu trong kinh tế Ví dụ 1 • Trong kinh tế ta quan tâm các bài toán sau: • Cho hàm cầu Q=300-p, hàm chi phí C=Q3- • + Tìm p để sản lượng Q đạt tối đa 19Q2+333Q+10 • + Tìm p hoặc Q để doanh thu R đạt tối đa • Tìm Q để lợi nhuận lớn nhất. • + Tìm Q để chi phí C đạt tối thiểu (cực tiểu) • Ta đưa các bài toán trên về dạng tìm cực trị của hàm một biến số đã học. Bài giảng Toán cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến Bài giảng Toán cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến Ví dụ 2 • Cho hàm cầu Q=100-p, hàm chi phí C=Q3- 25Q2+184Q+15 • Tìm Q để lợi nhuận lớn nhất. Bài giảng Toán cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến 13
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Toán cao cấp 1: Chương 2 - Nguyễn Văn Tiến (2017)
15 p | 92 | 7
-
Bài giảng Toán cao cấp 1: Chương 4 - Nguyễn Văn Tiến (2017)
19 p | 74 | 6
-
Bài giảng Toán cao cấp 1: Chương 5a - Nguyễn Văn Tiến
17 p | 28 | 5
-
Bài giảng Toán cao cấp 1: Chương 3 - Nguyễn Văn Tiến (2017)
18 p | 94 | 5
-
Bài giảng Toán cao cấp (Học phần 2): Chương 1
11 p | 9 | 4
-
Bài giảng Toán cao cấp 1: Chương 6 - Nguyễn Văn Tiến (2017)
10 p | 64 | 4
-
Bài giảng Toán cao cấp 1: Giới thiệu môn học - Nguyễn Văn Tiến (2017)
8 p | 79 | 4
-
Bài giảng Toán cao cấp 1: Chương 5c - Nguyễn Văn Tiến (2017)
15 p | 55 | 3
-
Bài giảng Toán cao cấp 1: Chương 6.2 - TS. Trịnh Thị Hường
8 p | 21 | 3
-
Bài giảng Toán cao cấp 1: Chương 6.1 - TS. Trịnh Thị Hường
8 p | 15 | 3
-
Bài giảng Toán cao cấp 1 - Chương 6: Đạo hàm và vi phân hàm một biến
17 p | 29 | 3
-
Bài giảng Toán cao cấp 1: Chương 6 - Nguyễn Văn Tiến
10 p | 62 | 3
-
Bài giảng Toán cao cấp 1: Chương 5b - Nguyễn Văn Tiến
8 p | 57 | 3
-
Bài giảng Toán cao cấp 1: Chương 1b - Nguyễn Văn Tiến (2017)
6 p | 70 | 3
-
Bài giảng Toán cao cấp 1: Chương 5b - Nguyễn Văn Tiến (2017)
10 p | 67 | 3
-
Bài giảng Toán cao cấp 1: Chương 3 - Nguyễn Văn Tiến
18 p | 157 | 3
-
Bài giảng Toán cao cấp 1: Chương 4 - Nguyễn Văn Tiến
11 p | 80 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn