Bài giảng Toán lớp 7: Chuyên đề giá trị tuyệt đối - GV. Ngô Thế Hoàng
lượt xem 4
download
Mời các bạn cùng tham khảo bài giảng "Chuyên đề giá trị tuyệt đối" do giáo viên Ngô Thế Hoàng biên soạn nhằm củng cố kiến thức và nâng cao kỹ năng giải đề của mình. Hi vọng đây là tài liệu hữu ích với thầy cô và các em học sinh trong quá trình giảng dạy và học tập của mình.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Toán lớp 7: Chuyên đề giá trị tuyệt đối - GV. Ngô Thế Hoàng
- CHUYÊN ĐỀ: GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI A. Lý thuyết : + ĐN: Khoảng cách từ điểm a đến điểm 0 trên trục số là giá trị tuyệt đối của một số a ( a là số thực) - Giá trị tuyệt đối của số không âm là chính nó, giá trị tuyệt đối của số âm là số đối của nó. TQ: Nếu a 0 a = a Nếu a 0 a = −a Nếu x - a 0=> |x-a| = x - a Nếu x - a 0=> |x-a| = a - x +Tính chất: Giá trị tuyệt đối của mọi số đều không âm: a 0 với mọi a R - Hai số bằng nhau hoặc đối nhau thì có giá trị tuyệt đối bằng nhau, và ngược lại hai số có giá trị tuyệt đối a = b bằng nhau thì chúng là hai số bằng nhau hoặc đối nhau. a = b a = −b - Mọi số đều lớn hơn hoặc bằng đối của giá trị tuyệt đối của nó và đồng thời nhỏ hơn hoặc bằng giá trị tuyệt đối của nó: − a a a và − a = a a 0; a = a a 0 - Trong hai số âm số nào nhỏ hơn thì có giá trị tuyệt đối lớn hơn: Nếu a b 0 a b - Trong hai số dương số nào nhỏ hơn thì có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn: Nếu 0 a b a b - Giá trị tuyệt đối của một tích bằng tích các giá trị tuyệt đối: a.b = a . b a a - Giá trị tuyệt đối của một thương bằng thương hai giá trị tuyệt đối: = b b - Bình phương của giá trị tuyệt đối của một số bằng bình phương số đó: a = a 2 2 - Tổng hai giá trị tuyệt đối của hai số luôn lớn hơn hoặc bằng giá trị tuyệt đối của hai số, dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi hai số cùng dấu: a + b a + b và a + b = a + b a.b 0 1 GV: Ngô Thế Hoàng _ THCS Hợp Đức
- DẠNG 1: PHÁ GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI Bài 1: Phá giá trị tuyệt đối: a, 2 x + 3 b, 4 x − 2 c, 3x − 5 d, 2 − x HD : −3 1 2 x + 3 x 2 4 x − 2 x 2 a, Ta có: 2 x + 3 = b, 4 x − 2 = −3 1 −2 x − 3 x 2 − 4 x x 2 2 5 3 x − 5 x 3 2 − x ( x 2) c, 3x − 5 = d, 2 − x = 5 x − 2 ( x 2 ) 5 − 3 x x 3 Bài 2: Phá giá trị tuyệt đối: a, 2x − 4 + x − 3 b, x − 5 + x + 6 HD : a, Ta có bẳng sau : x 2 3 2x-4 - 0 + / + x-3 - / - 0 + Khi đó ta có : Nếu x 2 = 2x − 4 + x − 3 = ( 4 − 2 x ) + (3 − x ) = −3x + 7 Nếu 2 x 3 = 2x − 4 + x − 3 = 2x − 4 + 3 − x = x −1 Nếu x 3 = 2x − 4 + x − 3 = 2 x − 4 + x − 3 = 3x − 7 b, Ta có bẳng sau : x -6 5 x-5 - / - 0 + x+6 - 0 + / + Khi đó ta có : Nếu x −6 = x − 5 + x + 6 = 5 − x − x − 6 = −2x − 1 Nếu −6 x 5 = x − 5 + x + 6 = 5 − x + x + 6 = 11 Nếu x 5 = x − 5 + x + 6 = x − 5 + x + 6 = 2 x + 1 Bài 3: Rút gọn các biểu thức sau: a, 3( 2 x − 1) − x − 5 b, 2 x + 3 + x + 2 HD: a, Nếu x 5 = 3 ( 2 x −1) − x − 5 = 6 x − 3 − ( x − 5) = 5x + 2 Nếu x 5 = 3 ( 2 x −1) − x − 5 = 6 x − 3 − (5 − x ) = 7 x − 8 −3 b, Nếu x = 2 x + 3 + x + 2 = 2 x + 3 + x + 2 = 3x + 5 2 −3 Nếu x = 2 x + 3 + x + 2 = −2 x − 3 + x + 2 = − x − 1 2 Bài 4: Rút gọn các biểu thức sau: a, 3x −1 + 1 − 3x b, 3( x −1) − 2 x + 3 HD: 2 GV: Ngô Thế Hoàng _ THCS Hợp Đức
- 1 a, Nếu : x = 3x − 1 + 1 − 3x = 3x − 1 + 1 − 3x = 0 3 1 Nếu x = 3x − 1 + 1 − 3x = 3x − 1 + ( 3x − 1) = 6 x − 2 3 b, Nếu x −3 = 3 ( x −1) − 2 x + 3 = 3x − 3 − 2 ( x + 3) = x − 9 Nếu x −3 = 3( x −1) − 2 x + 3 = 3x − 3 + 2 ( x + 3) = 5x + 3 Bài 5: Tính giá trị của biểu thức: 1 a, A = 3x 2 − 2 x + 1 , Với x = 0,5 b, B = 3x − 1 + x − 3 với x = 3 HD: x = 0,5 a, Vì x = 0,5 = x = −0,5 2 1 1 3 TH1 : x = 0,5 = A = 3. − 2. + 1 = 2 2 4 −1 −1 2 3 11 TH2 : x = −0,5 = A = 3 − 2. + 1 = + 2 = 2 2 4 4 1 x = 1 3 b, Vì x = = 3 x = −1 3 1 1 1 −8 TH1 : x = = B = 3. − 1 + − 3 = 3 3 3 3 −1 −1 −1 −10 −7 TH2 : x = = B = 3. + − 3 = 1 + = 3 3 3 3 3 Bài 6: Tính giá trị của biểu thức: −2 1 a, A = 6 x3 − 3x2 + 2 x + 4 với x = b, 2 x − 3 y với x = ; y = −3 3 2 HD: −2 −2 2 3 2 2 2 2 52 a, Với x = = x = = = A = 6. − 3. + 2. + 4 = 3 3 3 3 3 3 9 1 1 1 b, Với x = = x = , y = −3 = y = 3 = B = 2 x − 3 y = 2. − 3.3 = 1 − 9 = −8 2 2 2 Bài 7: Tính giá trị của biểu thức: 5x2 − 7 x + 1 1 a, 2 x − 2 − 31 − x với x = 4 b, D = với x = 3x − 1 2 HD: a, Với x = 4 = A = 2 x − 2 − 3 1 − x = 2. 2 − 3 −3 = 4 − 9 = −5 1 x = 1/ 2 b, Với x = = 2 x = −1/ 2 1 1 1 1 5. − 7. + 1 5. + 7. + 1 1 −5 −1 −23 TH1 : x = = D = 4 2 = TH2 : x = = D = 4 2 = 2 1 2 2 −1 10 3. − 1 3. − 1 2 2 3 GV: Ngô Thế Hoàng _ THCS Hợp Đức
- DẠNG 2: A ( x ) = k ( k 0 ) Bài 1: Tìm x biết: 2 1 4 a, 2 3x −1 + 1 = 5 b, 3x − = +2 c, x + 5 − 4 = 3 5 35 7 HD: 3 x − 1 = 2 a, 2 3x − 1 + 1 = 5 = 2 3x − 1 = 4 = 3x − 1 = 2 = 3x − 1 = −2 2 13 3x − = 2 1 4 2 13 5 5 b, 3x − = + 2 = 3x − = = 5 35 7 5 5 3x − 2 = −13 5 5 x+5 −4 = 3 c, x + 5 − 4 = 3 = x + 5 − 4 = −3 Bài 2: Tìm x biết: a, 3x + 1 − 11 = 3 b, x + 3 − 8 = 20 HD : 3x + 1 − 11 = 3 a, Ta có : 3x + 1 − 11 = 3 = 3x + 1 − 11 = −3 x + 3 − 8 = 20 b, Ta có : x + 3 − 8 = 20 = x + 3 − 8 = −20 Bài 3: Tìm x nguyên biết : a, 5 ( 2 x + 3) + 2 ( 2 x + 3) + 2 x + 3 = 16 b, x 2 + 6 x − 2 = x 2 + 4 HD : 2 x + 3 = 2 a, VT = 5 2 x + 3 + 2 2 x + 3 + 2 x + 3 = 16 = 8 2 x + 3 = 16 = 2 x + 3 = 2 = 2 x + 3 = −2 x2 + 6 x − 2 = x2 + 4 b, Vì x + 4 0 = x + 6 x − 2 = x + 4 = 2 2 2 2 x + 6 x − 2 = − x − 4 2 Bài 4: Tìm x biết: 1 21 1 a, 3 : 2 x − 1 = b, 2 2 x − 3 = c, 7,5 − 3 5 − 2x = −4,5 2 22 2 Bài 5: Tìm x biết: 1 5 1 a, x − 1 + 2 = 3 b, 2 x − 5 = 4 c, − − 2 x = 3 4 4 Bài 6: Tìm x, y biết: 1 1 1 1 3 7 a, x + − 4 = −2 b, − x + = c, − 2 x + 1 = 5 2 5 3 4 8 Bài 7: Tìm x biết: 1 4 1 3 a, 2 x − 1 + = b, x2 + 2 x − = x 2 + 2 c, x 2 x + = x 2 2 5 2 4 Bài 8: Tìm x biết: 4 GV: Ngô Thế Hoàng _ THCS Hợp Đức
- 1 1 1 3 2 3 a, 2 x − 1 − = b, x +1 − = c, x x 2 + =x 2 5 2 4 5 4 Bài 9: Tìm x biết: 1 3 3 1 3 3 a, x + 2 x − = 2 x − b, x − 2x − = 2x − c, 2 x − 3 − x + 1 = 4 x − 1 2 4 4 2 4 4 Bài 10: Tìm x biết: a, x − 1 − 1 = 2 b, 3x + 1 − 5 = 2 c, 5 − 3 2 x − 1 = 7 Bài 11: Tìm x biết: 4 x a, x + − − 3,75 = − − 2,15 b, 2 3x − 1 + 1 = 5 c, −1 = 3 15 2 Bài 12: Tìm x biết: 2 1 1 1 3 1 −5 a, − x + + = 3,5 b) x − =2 c, 2 − x− = 5 2 3 5 2 4 4 Bài 13: Tìm x biết: 3 4 3 7 31 5 5 1 3 a, + x − = b, 4,5 − x+ = c, x + − = 5% 2 5 4 4 4 2 3 6 4 4 Bài 14: Tìm x biết: 9 1 11 3 1 7 15 3 1 a, 6,5 − : x + = 2 b, + : 4x − = c, − 2,5 : x + = 3 4 3 4 2 5 2 4 4 2 Bài 15: Tìm x biết: 21 x 2 −2 1 1 9 91 1 2 3 a, + 3: − = 6 b, :x+ = c, : − x = 5 4 3 3 6 12 4 2 2 2 4 5 GV: Ngô Thế Hoàng _ THCS Hợp Đức
- DẠNG 3: A ( x ) = B ( x ) Phương pháp: Chia khoảng phá GTTĐ Bài 1: Tìm x biết: 1 4 2 a, 2 x + 3 = x + 2 b, x − + = ( −3,2) + 3 5 5 HD: −3 a, TH 1 : x = 2 x + 3 = x + 2 = x = −1 (t/m) 2 −3 −5 TH2 : x = −2 x − 3 = x + 2 = x = (t/m) 2 3 1 1 4 14 1 14 4 x − 3 = 2 b, x − + = = x − = − = 2 = 3 5 5 3 5 5 x − 1 = −2 3 Bài 2: Tìm x biết: a, 4 − x + 2 x = 3 b, x − 7 + 2 x + 5 = 6 c, 3x − 2 x + 1 = 2 HD: a, TH1 : x 4 = ( 4 − x ) + 2 x = 3 = x = −1( t / m) 7 TH2 : x 4 = ( x − 4 ) + 2 x = 3 = x = (l ) 3 8 b, TH1 : x 7 = x − 7 + 2 x + 5 = 6 = x = (loại) 3 TH2 : x 7 = 7 − x + 2x + 5 = 6 = x = −6 (t/m) −1 c, TH1 : x = 3x − ( 2 x + 1) = 2 = x = 3 (t/ m) 2 −1 1 TH2 : x = 3x + ( 2 x + 1) = 2 = x = (loại) 2 5 Bài 3: Tìm x biết: a, 2 x − 3 = x − 3 b, 5x − 3 − x = 7 c, 3x − 2 = x + 7 HD : 3 a, TH 1: x = 2 x − 3 = x − 3 = x = 0 ( l ) 2 3 TH 2 : x = 3 − 2 x = x − 3 = x = 2 ( l ) 2 3 5 b, TH 1: x = 5 x − 3 − x = 7 = x = (t/m) 5 2 3 −2 TH 2 : x = 3 − 5 x − x = 7 = x = (t/m) 5 3 2 9 c, TH 1: x = 3x − 2 = x + 7 = x = (t/m) 3 2 2 −5 TH 2 : x = 2 − 3x = x + 7 = x = (t/m) 3 4 6 GV: Ngô Thế Hoàng _ THCS Hợp Đức
- Bài 4 : Tìm x biết : a, 4 x + 3 − x = 15 b, 2 5x − 3 − 2 x = 14 c, 3x − 2 + 5x = 4 x − 10 HD: −3 a, TH1: x = 4 x + 3 − x = 15 = x = ... 4 −3 TH 2 : x = −4 x − 3 − x = 15 = x = ... 4 3 b, TH 1: x = 2 ( 5 x − 3) − 2 x = 14 = x = ... 5 3 TH 2 : x = 2 ( 3 − 5 x ) − 2 x = 14 = x = ... 5 2 c, TH1: x = 3x − 2 + 5 x = 4 x − 10 = x = ... 3 2 TH 2 : x = 2 − 3x + 5 x = 4 x − 10 = x = ... 3 Bài 5: Tìm x biết: a, x − 2016 = x − 2012 b, x + 1 − 5 = 0 c, x + 4 = 7 HD: a, TH1: x 2016 = x − 2016 = x − 2012 = x = ... TH 2 : x 2016 = 2016 − x = x − 2012 = x = ... b, x + 1 = 5 = x + 1 = 5 = x = ... c, x + 4 = 7 = x + 4 = 7 = x = ... Bài 6: Tìm x biết: a, x − 20 = 11 b, x − 5 = x − 5 c, x − 6 = 6 − x HD: a, x − 20 = 11 = x − 20 = 11 b, x − 5 = x − 5 = x − 5 0 = x 5 c, x − 6 = 6 − x = x − 6 0 = x 6 Bài 7: Tìm x biết: a, x − 7 + x − 7 = 0 b, 17 − x + x − 4 = 0 c, x − 3 + x − 3 = 0 HD: a, x − 7 + x − 7 = 0 = x − 7 = 7 − x = x − 7 0 = x 7 17 − x + ( x − 4 ) = 0 ( x 4 ) b, 17 − x + x − 4 = 0 = 17 − x + ( 4 − x ) = 0 ( x 4 ) c, x − 3 + x − 3 = 0 = x − 3 = 3 − x = x − 3 0 = x 3 Bài 8: Tìm x biết: a, x + 2 − x = 2 b, x − 3 = 21 c, 2 x + 3 − x − 3 = 0 HD: a, x + 2 − x = 2 = x + 2 = x + 2 = x + 2 0 = x −2 x − 3 = 21 b, x − 3 = 21 = x − 3 = −21 2 x − 3 = x − 3 c, 2 x + 3 − x − 3 = 0 = 2 x − 3 = x − 3 = 2 x − 3 = 3 − x 7 GV: Ngô Thế Hoàng _ THCS Hợp Đức
- Bài 9: Tìm x biết: a, 2 x + 3 = x + 2 b, x − 7 + 2x + 5 = 6 HD: −3 2 x + 3 = x + 2 x 2 a, 2 x + 3 = x + 2 = −3 −2 x − 3 = x + 2 x 2 x − 7 + 2x + 5 = 6 ( x 7) b, x − 7 + 2 x + 5 = 6 = 7 − x + 2 x + 5 = 6 ( x 7 ) Bài 10: Tìm x biết: a, 5x = x − 12 b, 9 + x = 2 x c, 5x − 3x = 2 d, x + 6 − 9 = 2 x Bài 11: Tìm x biết: a, x − 5 + 5 = x b, x + 7 − x = 7 c, 3x − 4 + 4 = 3x d, 7 − 2 x + 7 = 2 x Bài 12: Tìm x biết: 1 a, x = 3 − 2 x b, x − 1 = 3x + 2 c, 7 − x = 5x + 1 d, 2 x − 3 + x = 21 2 Bài 13: Tìm x biết: a, 4 + 2 x = −4 x b, 3x − 1 + 2 = x c, x + 15 + 1 = 3x d, 2 x − 5 = x + 2 Bài 14: Tìm x biết: a, 2 x − 5 = x + 1 b, 3x − 2 − 1 = x c, 3x − 7 = 2 x + 1 d, 2 x − 1 + 1 = x Bài 15: Tìm x biết: a, 4 − x + 2 x = 3 b, 3x − 4 + 4 = 3x c, 7 − 2x + 7 = 2x d, 6 x − 2 − 5 = 2016 x − 2017 Bài 16: Tìm x biết: a. 2 x − 5 = x + 1 b. 6 x − 2 = 3x − 4 c. 3x − 2 = x − 2 d, 2 x − 3 = 3x + 2 Bài 17: Tìm x biết: a, 2 x − 3 = x − 5 b. 3x + 2 = x + 1 c. 2 x + 1 = 7 − x d. 2 x + 3 = 1 Bài 18: Tìm x biết: a. 2 − x = 2 x −1 b. 2 x − 1 = x − 3 c. 2 x −1 = x + 2 d, x − 1 = 2 x − 1 Bài 19: Tìm x biết: a. x − 2 = 2 − x 8 GV: Ngô Thế Hoàng _ THCS Hợp Đức
- DẠNG 4: A ( x ) = B ( x ) Phương pháp: Cách 1: Tách 2 TH: TH1: A ( x ) = B ( x ) TH2: A ( x ) = − B ( x ) Cách 2: Xét khoảng bằng cách lập bẳng xét dấu: Bài 1: Tìm x biết: x − 2 − 2 x + 3 − x = −2 HD: Lập bảng xét dấu ta có: x - 3/2 2 x-2 - / - 0 + 2x+3 - 0 + / + −3 Khi đó ta có : TH1 : x = ( 2 − x ) − ( −2 x − 3) − x = −2 2 3 TH2 : − x 2 = ( 2 − x ) − ( 2 x + 3) − x = −2 2 TH3 : x 2 = ( x − 2) − ( 2x + 3) − x = −2 Bài 2: Tìm x biết: a, 2 x − 3 − x = 2 − x b, 2 x − 3 − 4x −1 = 0 HD : a, Ta có bẳng xét dấu : x 3/2 2 2x - 3 - 0 + / + 2-x + / + 0 - 3 Khi đó ta có : TH 1: x = ( 3 − 2 x ) − x = 2 − x 2 3 TH 2 : x 2 = ( 2 x − 3) − x = ( 2 − x ) 2 TH 3: x 2 = ( 2 x − 3) − x = x − 2 2 ( x − 3) = 4 x − 1 b, 2 x − 3 − 4 x − 1 = 0 = 2 x − 3 = 4 x − 1 = 2 ( x − 3) = 1 − 4 x Bài 3: Tìm x biết: a, 3x − 5 + 2x + 3 = 7 b, x + x + 2 = 3 c, 3x − 5 = x + 2 HD : a, Ta có bằng xét dấu : x -3/2 5/3 3x - 5 - / - 0 + 2x + 3 - 0 + / + −3 Khi đó ta có : TH 1: x = ( 5 − 3x ) + ( −2 x + 3) = 7 2 9 GV: Ngô Thế Hoàng _ THCS Hợp Đức
- 3 5 TH 2 : − x = ( 5 − 3x ) + ( 2 x + 3) = 7 2 3 5 TH 3: x = 3x − 5 + 2 x + 3 = 7 3 b, Ta có bẳng xét dấu : x -2 0 x - / - 0 + x+2 - 0 + / + Khi đó ta có : TH1: x −2 = ( − x ) + ( − x − 2) = 3 TH 2 : −2 x 0 = ( − x ) + ( x + 2) = 3 TH 3: 2 x = x + ( x + 2) = 3 3 x − 5 = x + 2 c, Ta có : 3x − 5 = x + 2 = 3 x − 5 = − x − 2 Bài 4: Tìm x biết: a, x − 1 + x + 3 = 4 b, 2 x + 3 − 2 4 − x = 5 HD : a, Ta có bẳng sau : x -3 1 x-1 - / - 0 + x+3 - 0 + / + Khi đó ta có : TH1: x −3 = (1 − x ) + ( − x − 3) = 4 TH 2 : −3 x 1 = (1 − x ) + x + 3 = 4 TH 3: x 1 = ( x −1) + x ( x + 3) = 4 b, Ta có bẳng sau : x -3/2 4 2x+3 - 0 + / + 4-x - / - 0 + −3 Khi đó ta có : TH 1: x = ( −2 x − 3) − 2 ( x − 4 ) = 5 2 −3 TH 2 : x 4 = ( 2 x + 3) − 2 ( x − 4 ) = 5 2 TH 3: x 4 = ( 2 x + 3) − 2 ( 4 − x ) = 5 Bài 5: Tìm x biết: a, x + 8 − x = 0 b, x + − x = 3 − x c, 2 x − 3 − x = 2 − x HD : a, Ta có bảng xét dấu : x 0 8 x - 0 + / + 8-x + / + 0 - Khi đó ta có : TH1: x 0 = ( − x ) + (8 − x ) = 0 TH 2 : 0 x 8 = x + 8 − x = 0 TH 3: x 8 = x + ( x − 8) = 0 b, Ta có − x = x = x + − x = 3 − x = 2 x = 3 − x TH1: x 0 = 2.x = 3 − x TH 2 : x 0 = 2 ( − x ) = 3 − x 10 GV: Ngô Thế Hoàng _ THCS Hợp Đức
- c, Ta có bảng xét dấu ta có : x 3/2 2 2x - 3 - 0 + / + 2-x + / + 0 - 3 Khi đó ta có : TH 1: x = ( 3 − 2 x ) − x = 2 − x 2 3 TH 2 : x 2 = ( 2 x − 3) − x = ( 2 − x ) 2 TH 3: x 2 = ( 2 x − 3) − x = x − 2 Bài 6: Tìm x biết: x − 2011 + x − 2010 = 2012 HD : Ta có bảng xét dấu : x 2010 2011 x - 2011 - / - 0 + x - 2010 - 0 + / + Khi đó ta có : TH1: x 2010 = ( 2011 − x ) + ( 2010 − x ) = 2012 TH 2 : 2010 x 2011 = ( 2011 − x ) + ( x − 2010 ) = 2012 TH 3: ( x − 2011) + ( x − 2010) = 2012 Bài 7: Tìm x biết: x −1,5 + 2,5 − x = 0 HD: x − 1,5 0 x − 1,5 = 0 Vì = x − 1,5 + 2,5 − x = 0 = 2,5 − x 0 2,5 − x = 0 Bài 8: Tìm x, y biết : a, x + x + 2 = 0 b, x −1,38 + 2 y + 4,2 = 0 c, 5x − 4 = x + 2 HD: x 0 x = 0 a, Vì = x + x + 2 = 0 = x+2 0 x + 2 = 0 x − 1,38 0 x − 1,38 = 0 b, Vì = x − 1,38 + 2 y + 4, 2 = 0 = 2 y + 4, 2 0 2 y + 4, 2 = 0 5 x − 4 = x + 2 c, 5 x − 4 = x + 2 = 5 x − 4 = − x − 2 Bài 9: Tìm x biết: x + x − 1 = 1 HD : Ta có bảng xét dấu : x 0 1 x - 0 + / + x-1 - / - 0 + Khi đó ta có : TH1: x 0 = ( − x ) + (1 − x ) = 1 TH 2 : 0 x 1 = x + (1 − x ) = 1 TH 3: x 1 = x + ( x −1) = 1 11 GV: Ngô Thế Hoàng _ THCS Hợp Đức
- Bài 10: Tìm x, y biết: 4 x + 3 − x −1 = 7 HD : a, Ta có bảng xét dấu : x -3/4 1 4x + 3 - 0 + / + x-1 - / - 0 + −3 Khi đó ta có : TH 1: x = ( −4 x − 3) − (1 − x ) = 7 4 −3 TH 2 : x 1 = ( 4 x + 3) − (1 − x ) = 7 4 TH 3: x 1 = ( 4 x + 3) − ( x −1) = 7 Bài 11: Tìm x biết : 2 x − 3 − x = 2 − x HD : Ta có bẳng xét dấu : x 3/2 2 2x - 3 - 0 + / + 2-x + / + 0 - Khi đó ta có : 3 TH 1: x = ( 3 − 2 x ) − x = 2 − x 2 3 TH 2 : x 2 = ( 2 x − 3) − x = ( 2 − x ) 2 TH 3: x 2 = ( 2 x − 3) − x = x − 2 Bài 12: Tìm x biết: 5 7 5 3 a, 2 x − 3 − 3x + 2 = 0 b, 7 x + 1 − 5x + 6 = 0 c, x− − x+ =0 4 2 8 5 Bài 13: Tìm x biết: 7 5 1 3 1 a, x + − x + 5 = 0 b, 2 + 3x = 4 x − 3 c, x + = 4 x − 1 8 6 2 2 2 7 2 4 1 Bài 14: Tìm x biết: x + = x − 3 3 3 4 Bài 15: Tìm x biết : a, x − 1 − x − 3 = 2 x − 1 b, 4 3x − 1 + x − 2 x − 5 + 7 x − 3 = 12 Bài 16: Tìm x biết: 1 1 1 a, 2 − x + x − + 8 = 1,2 b, 3 x + 4 − 2 x + 1 − 5 x + 3 + x − 9 = 5 5 5 5 Bài 17: Tìm x biết: 1 1 1 a, 2 x + 3 + x − 3 = 2 − x b, 2 x − 6 + x + 3 = 8 2 2 5 Bài 18: Tìm x biết: a, x + 5 + x − 3 = 9 b, x + 1 + x − 2 + x + 3 = 6 Bài 19: Tìm x biết: a, x − 2 + x − 3 + x − 4 = 2 b, 2 x + 2 + 4 − x = 11 Bài 20: Tìm x biết: a, x + 5 + 3 − x = 8 b, x − 2 + x − 5 = 3 c, 3x − 5 + 3x + 1 = 6 Bài 21: Tìm x biết: a, 2 x − 3 + 2 x = 5 = 11 b, x + 1 + 2 x − 3 = 3x − 2 c, x − 3 + 5 − x + 2 x − 4 = 2 12 GV: Ngô Thế Hoàng _ THCS Hợp Đức
- Bài 22: Tìm x biết: a, x − 4 + x − 6 = 2 b, x + 1 + x + 5 = 4 c, 3x + 7 + 3 2 − x = 13 Bài 23: Tìm x biết: a, 5x + 1 + 3 − 2 x = 4 − 3x b, x + 2 + 3x − 1 + x − 1 = 3 c, x − 2 + x − 7 = 4 Bài 24: Tìm x biết: a, 5x − 4 = x + 2 b, 2 x − 3 − 3x + 2 = 0 c, 2 + 3x = 4 x − 3 Bài 25: Tìm x biết: 3 1 5 7 5 3 a, 7 x + 1 − 5x + 6 = 0 b, x + = 4x − 1 c, x− − x+ =0 2 2 4 2 8 5 Bài 26: Tìm x biết: 7 2 4 1 7 5 1 a, x + = x − b, x+ − x+5 = 0 5 3 3 4 8 6 2 13 GV: Ngô Thế Hoàng _ THCS Hợp Đức
- DẠNG 5: BIỂU THỨC CÓ NHIỀU GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI Phương pháp: Lập bảng xét dấu Bài 1: Tìm x biết: a, 4 3x − 1 + x − 2 x − 5 + 7 x − 3 = 12 b, 3 x + 4 − 2x + 1 − 5 x + 3 + x − 9 = 5 Bài 2: Tìm x biết: 1 1 1 1 1 1 a, 2 − x + x − + 8 = 1,2 b, 2 x + 3 + x −3 = 2 − x 5 5 5 2 2 5 Bài 3: Tìm x biết: a, 2x − 6 + x + 3 = 8 b, x + 5 + x − 3 = 9 Bài 4: Tìm x biết: a, x − 2 + x − 3 + x − 4 = 2 b, x +1 + x − 2 + x + 3 = 6 Bài 5: Tìm x biết: a, 2 x + 2 + 4 − x = 11 b, x − 2 + x − 3 + 2 x − 8 = 9 Bài 6: Tìm x biết: a, 3x x + 1 − 2x x + 2 = 12 b, x − 1 + 3 x − 3 − 2 x − 2 = 4 Bài 7: Tìm x biết: a, x + 5 − 1 − 2x = x b, x − 2 x + 3 = x − 1 Bài 8: Tìm x biết: a, x + 1 − x = x + x − 3 b, x − 2 + x − 5 = 3 Bài 9: Tìm x biết: a, x − 3 + x + 5 = 8 b, 2 x − 1 + 2 x − 5 = 4 Bài 10: Tìm x biết: a, x − 3 + 3x + 4 = 2x + 1 Bài 11: Tìm x biết: a, x − 2 x + 3 = x − 1 b, 3x x + 1 − 2 x x + 2 = 12 Bài 12: Tìm x biết: a, x + 5 − 1 − 2 x = x b, x + 1 − x = x + x − 3 14 GV: Ngô Thế Hoàng _ THCS Hợp Đức
- DẠNG 6: A ( x ) a hoặc A ( x ) a Phương pháp: Với A ( x ) a = −a A ( x ) a A( x ) a Với A ( x ) a = A ( x ) −a Bài 1: Tìm x biết: a, x − 2 4 b, 5x − 3 2 c, 3x + 1 4 HD : a, x − 2 4 = −4 x − 2 4 b, 5x − 3 2 = −2 5x − 3 2 3 x + 1 4 c, 3x + 1 4 = 3x + 1 −4 Bài 2: Tìm x biết: a, 3x − 2 − x 1 b, 3x − 2 x + 1 c, 2 x + 3 5 HD: 2 2 a, TH 1: x = 3x − 2 − x 1 TH 2 : x = 2 − 3x − x 1 3 3 2 2 b, TH 1: x = 3x − 2 x + 1 TH 2 : x = 2 − 3x x + 1 3 3 c, 2 x + 3 5 = −5 2 x + 3 5 Bài 3: Tìm x biết: a, 2 x − 3 5 b, 3x − 1 7 c, 3 + 2 x + 5 13 HD: 2 x − 3 5 a, 2 x − 3 5 = 2 x − 3 −5 b, 3x −1 7 = −7 3x −1 7 2 x + 5 10 c, = 2 x + 5 10 = 2 x + 5 −10 Bài 4: Tìm x biết: a, 2 x + 3 − 4 x 9 b, x − 1 4 c, x − 2001 2002 HD: −3 −3 a, TH 1: x = ( 2 x + 3) − 4 x 9 TH 2 : x = −2 x − 3 − 4 x 9 2 2 15 GV: Ngô Thế Hoàng _ THCS Hợp Đức
- DẠNG 7: SỦ DỤNG TÍNH CHẤT: A + B A + B Bài 1: Tìm x nguyên biết: a, x −1 + x − 3 + x − 5 + x − 7 = 8 b, x − 2010 + x − 2012 + x − 2014 = 2 HD : a, Ta có : = ( x − 1 + x − 7 ) + ( x − 3 + x − 5 ) = x − 1 + 7 − x + x − 3 + 5 − x x −1 + 7 − x + x − 3 + 5 − x = 6 + 2 = 8 ( x − 1)( 7 − x ) 0 Dấu bằng xảy ra khi = 3 x 5 ( x − 3)( 5 − x ) 0 b, ta có : VT = x −1010 + 2014 − x + x − 2012 x − 2010 + 2014 − x + x − 2012 = 2 + x − 2012 2 ( x − 2010 )(1014 − x ) 0 Vì x − 2012 0 , dấu bằng khi = x = 2012 x − 2012 0 Bài 2: Tìm x nguyên biết: x −1 + x − 2 + x − 3 + ... + x −100 = 2500 HD : Ta có : VT = ( x − 1 + 100 − x ) + ( x − 2 + 99 − x ) + ... + ( x − 50 + 51 − x ) VT ( x −1 + 100 − x ) + ( x − 2 + 99 − x ) + ... + ( x − 50 + 51 − x ) = 99 + 97 + 95 + ... + 1 = 2500 Dấu bằng xảy ra khi : ( x −1)(100 − x ) 0, ( x − 2)(99 − x ) 0,... ( x − 50 )(51 − x ) 0 x = 50 = x = 51 Bài 3: Tìm x nguyên biết: a, x −1 + x − 2 + y − 3 + x − 4 = 3 HD : a, Ta có : Đặt A = x −1 + x − 2 + y − 3 + x − 4 Ta có : x −1 + x − 4 = x −1 + 4 − x 3 Nên A=3 khi và chỉ khi x − 2 = y − 3 = 0 và ( x −1)( 4 − x ) 0 = x = 2, y = 3 Bài 4: Tìm x nguyên biết: a, 2004 = x − 4 + x −10 + x + 101 + x + 990 + x + 1000 HD : a, Ta có VP = 4 − x + x + 1000 + 10 − x + x + 990 + x + 101 VP 1004 + 1000 + x + 101 2004 ( 4 − x )( x + 1000 ) 0 Dấu bằng khi (10 − x )( x + 990 ) 0 = x = −101 x + 101 = 0 Bài 5: Tìm x nguyên biết: x − 2005 + x − 2006 + y − 2007 + x − 2008 = 3 HD : Đặt A = x − 2005 + x − 2006 + y − 2007 + x − 2008 Khi đó ta có : A = x − 2005 + 2008 − x + x − 2006 + y − 2007 3 + x − 2006 + y − 2007 ( x − 2005)( 2008 − x ) 0 x = 2006 Dấu bằng xảy ra khi : = x − 2006 = y − 2007 = 0 y = 2007 16 GV: Ngô Thế Hoàng _ THCS Hợp Đức
- Bài 6: Tìm x biết: 2 x − 3 + 2 x + 4 = 7 HD : 3 3 − 2 x 0 x Ta có: 3 − 2 x + 2 x + 4 3 − 2 x + 2 x + 4 = 7 dấu bằng xảy ra khi = 2 2 x + 4 0 x −2 Bài 7: Tìm x biết: x + 2,5 + x + 6,5 + x + 9,5 = 7 HD: x + 2,5 − x − 2,5 , x + 6,5 0 và x + 9,5 x + 9,5 Nên: VT − x − 2,5 + x + 9,5 = 7 , dấu bằng xảy ra khi x = −6,5 Bài 8: Tìm x nguyên biết: x + 1 + x + 2 + x + 3 + ... + x + 100 = 605x HD : Vì x + 1 0, x + 2 0,... x + 100 0 = VT 0 = 605x 0 = x 0 Với x 0 = VT = ( x + 1) + ( x + 2) + ( x + 3) + ... + ( x + 100) = 605x = 100x + 5050 = 605x Bài 9: Tìm biết: x + 3 + x + 1 = 3x HD : Vì x + 3 0, x + 1 0 = 3x 0 = x 0 x+3 = x+3 Với x 0 = = ( x + 3) + ( x + 1) = 3x x + 1 = x + 1 Bài 10: Tìm x, biết x + 1 + x + 3 + ... + x + 2019 = 2020x . 11 2 4 Bài 11: Tìm x biết: x + + x+ + x+ = 4x 17 17 17 HD : 11 2 4 Vì x + 0, x + 0, x + 0 = VT 0 = 4 x 0 = x 0 17 17 17 11 2 4 Khi đó : x + + x + + x + = 4 x 17 17 17 Bài 12 : Tìm x biết : a, x + 0,8 + x + 5, 2 + x + 9,7 = 4 x HD: a, Vì x + 0,8 0, x + 5, 2 0, x + 9,7 0 = 4 x 0 = x 0 Khi đó: ( x + 0,8) + ( x + 5, 2) + ( x + 9,7 ) = 4 x Bài 13: Tìm x biết : a, x − 2 + x − 3 + 2 x − 8 = 9 b, x − 1 + 3 x − 3 − 2 x − 2 = 4 Bài 14: Tìm x biết: a, x + 1 + x + 2 + x + 3 = 4 x b, x + 1 + x + 2 + x + 3 + x + 4 = 5x − 1 Bài 15: Tìm x biết: 3 1 a, x + 2 + x + + x + = 4 x b, x + 1,1 + x + 1,2 + x + 1,3 + x + 1,4 = 5x 5 2 Bài 16: Tìm x biết: 1 2 3 100 a, x + + x+ + x+ + ... + x + = 101x 101 101 101 101 1 1 1 1 Bài 17: Tìm x biết: x + + x+ + x+ + ... + x + = 100 x 1.2 2.3 3.4 99.100 17 GV: Ngô Thế Hoàng _ THCS Hợp Đức
- Bài 18: Tìm x biết: a, x − 2 + x − 5 = 3 b, 2 x − 1 + 2 x − 5 = 4 Bài 19: Tìm x biết: a, x + 5 + 3 − x = 8 b, x − 2 + x − 5 = 3 c, 3x − 5 + 3x + 1 = 6 Bài 20: Tìm x biết: a, 2 x − 3 + 2 x + 5 = 11 b, x + 1 + 2x − 3 = 3x − 2 c, x − 3 + 5 − x + 2 x − 4 = 2 Bài 21: Tìm x biết: a, x − 4 + x − 6 = 2 b, x + 1 + x + 5 = 4 c, 3x + 7 + 3 2 − x = 13 Bài 22: Tìm x biết: a, 5x + 1 + 3 − 2x = 4 + 3x b, x + 2 + 3x − 1 + x − 1 = 3 c, x − 2 + x − 7 = 4 Bài 23: Tìm x, y thoả mãn : a) (x − 1) + ( y + 3) = 0 2 2 Bài 24: Tìm x, y thoả mãn: a) x − 2007 + y − 2008 0 Bài 25: Tìm x thoả mãn: a) x + 5 + 3 − x = 8 1 1 1 Bài 26: Tìm x biết: x + + x+ + ... + x + = 50 x 1.3 3.5 97.99 1 1 1 Bài 27: Tìm x biết: x + + x+ + ... + x + = 101x 1.5 5.9 397.401 Bài 28: Tìm x biết: x + 5 + x + 3 + x − 2 = 8 ( x − 3) Bài 29: Tìm x biết c, 2 x + 5 + 2 x − 3 = 8 Bài 30: Tìm x nguyên biết: a, x − 1 + 4 − x = 3 b, x + 2 + x − 3 = 5 c, x + 1 + x − 6 = 7 Bài 31: Tìm số nguyên x, y biết: a, x+y=4 và x + 2 + y = 6 b, x+y=4 và 2 x + 1 + y − x = 5 Bài 32: Tìm số nguyên x, y biết: a, x-y =3 và x + y = 3 b, x-2y=5 và x + 2 y − 1 = 6 Bài 33: Tìm số nguyên x, y biết: a, x+y=5 và x + 1 + y − 2 = 4 b, x-y=3 và x − 6 + y − 1 = 4 Bài 34: Tìm số nguyên x, y biết: a, x-y=2 và 2 x + 1 + 2 y + 1 = 4 b, 2x+y=3 và 2 x + 3 + y + 2 = 8 Bài 35: Tìm x biết : x − 2014 + x − 2015 + x − 2016 = 2 18 GV: Ngô Thế Hoàng _ THCS Hợp Đức
- DẠNG 8: Tìm x, y nguyên thỏa mãn đẳng thức : A + B = m Phương pháp : A = 0 + Nếu m = 0 = B = 0 + Nếu m 0........Do A 0 = 0 B m = Tìm B rồi suy ra tìm A Bài 1: Tìm các cặp số nguyên x, y thỏa mãn : c, ( x + 2 ) + 2 y − 1 = 0 2 a, x − 2007 + x − 2008 = 0 b, x − y − 2 + y + 3 = 0 Bài 2: Tìm các cặp số nguyên x, y thỏa mãn : a, x − 3 y + y + 4 = 0 b, x − y − 5 + ( y − 3) = 0 5 4 c, x + 3 y − 1 + 3 y + 2 = 0 Bài 3: Tìm cặp số nguyên (x ;y) thỏa mãn : a, x + 4 + y − 1 = 3 b, 2 x + 1 + y − 1 = 4 c, 3x + y + 5 = 5 HD : a, Do x + 4 0 = 0 y − 2 3 = y − 2 0;1;2;3 Bài 4: Tìm cặp số nguyên x, y thỏa mãn : a, 5x + 2 y + 3 = 7 b, 3 x − 5 + y + 4 = 5 c, x + 6 + 4 2 y − 1 = 12 Bài 5: Tìm cặp số nguyên (x ;y) thỏa mãn : a, 2 3x + y + 3 = 10 b, 3 4 x + y + 3 = 21 c, y 2 = 5 − x − 1 Bài 6: Tìm cặp số nguyên (x ;y) thỏa mãn : a, y 2 = 3 − 2 x − 3 b, 2 y 2 = 3 − x + 4 c, 3 y 2 = 12 − x − 2 Bài 7: Tìm x, y biết : a, 3x − 4 + 5 y + 5 = 0 b, 3x − 4 + 3 y + 5 = 0 HD: 3x − 4 0 3x − 4 = 0 a, Vì = 3x − 4 + 5 y + 5 = 0 = 5y + 5 0 5 y + 5 = 0 x − 1,5 0 x − 1,5 = 0 b, Vì = 3x − 4 + 3 y + 5 0 = 3y + 5 0 3 y + 5 = 0 Bài 8: Tìm x, y biết : a, x −1006 y + x − 2012 0 b, x + 5 + ( 3 y − 4 ) =0 2012 HD : x − 1006 y = 0 a, x − 1006 y + x − 2012 0 = x − 2012 = 0 x + 5 0 x + 5 = 0 = x + 5 + ( 3 y − 4 ) = 0 = 2012 b, Vì ( 3 y − 4 ) 0 3 y − 4 = 0 2012 Bài 9: Tìm x nguyên biết: a, ( 2 x − 1) + 2 y − x − 8 = 12 − 5.22 b, x − 2011y + ( y − 1) = 0 2 2012 HD: 2 x + 1 = 0 a, ( 2 x − 1) + 2 y − x = 0 = 2 2 y − x = 0 x = 2011y b, x − 2011y + ( y − 1) = 0 = 2012 y −1 = 0 19 GV: Ngô Thế Hoàng _ THCS Hợp Đức
- Bài 10: Tìm x, y biết: 9 a, 3x − 4 + 3 y + 5 = 0 b, x − y + y + =0 c, 3 − 2 x + 4 y + 5 = 0 25 Bài 11: Tìm x,y biết: 3 2 2 1 3 11 23 a, 5 − x + y − 3 = 0 b, − + x + 1,5 − + y = 0 c, x − 2007 + y − 2008 = 0 4 7 3 2 4 17 13 Bài 12: Tìm x,y biết: a, 5x + 1 + 6 y − 8 0 b, x + 2 y + 4 y − 3 0 c, x − y + 2 + 2 y + 1 0 Bài 13: Tìm x,y biết: a, 12x + 8 + 11y − 5 0 b, 3x + 2 y + 4 y − 1 0 c, x + y − 7 + xy − 10 0 Bài 14: Tìm x,y biết: a, x − y − 2 + y + 3 = 0 b, x − 3 y + y+4 =0 2007 2008 Bài 15: Tìm x,y biết: a, (x + y )2006 + 2007 y − 1 = 0 b, x − y − 5 + 2007( y − 3)2008 = 0 Bài 16: Tìm x,y biết: a, (x − 1) + ( y + 3) = 0 b, 2(x − 5) + 5 2 y − 7 = 0 2 2 4 5 Bài 17: Tìm x,y biết: 2000 a, 3(x − 2 y )2004 + 4 y + b, x + 3 y − 1 + 2 y − 1 1 =0 =0 2 2 Bài 18: Tìm x,y biết: 7 a, x − 2007 + y − 2008 0 b, 3 x − y 5 + 10 y + 2 0 3 Bài 19: Tìm x,y biết: 2006 a, x − 1 3 1 2007 4 6 b, 2007 2 x − y + 2008 y − 4 0 2008 2007 + y+ 0 24 2 2008 5 25 20 GV: Ngô Thế Hoàng _ THCS Hợp Đức
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Toán 1 chương 2 bài 10: Phép trừ trong phạm vi 7
24 p | 149 | 22
-
Bài giảng Toán 4 chương 1 bài 7: Dãy số tự nhiên
17 p | 155 | 14
-
Bài giảng Toán 1 chương 4 bài 7: Ôn tập các số đến 10
12 p | 129 | 8
-
Bài giảng Toán 7 bài 4 sách Chân trời sáng tạo: Quy tắc dấu ngoặc và quy tắc chuyển vế
30 p | 44 | 6
-
Bài giảng Toán lớp 7: Chuyên đề đa thức - GV. Ngô Thế Hoàng
9 p | 12 | 4
-
Bài giảng Toán lớp 7: Chuyên đề số nguyên tố và số chính phương - Ngô Thế Hoàng
16 p | 11 | 4
-
Bài giảng Toán lớp 7: Chuyên đề so sánh - Ngô Thế Hoàng
13 p | 12 | 4
-
Bài giảng Toán lớp 7: Chuyên đề phân số - Ngô Thế Hoàng
10 p | 8 | 4
-
Bài giảng Toán lớp 7: Chuyên đề hình học - Ngô Thế Hoàng
61 p | 15 | 4
-
Bài giảng Toán lớp 7: Chuyên đề chứng minh chia hết - GV. Ngô Thế Hoàng
24 p | 15 | 4
-
Bài giảng Toán lớp 7: Chuyên đề bất đẳng thức - GV. Ngô Thế Hoàng
17 p | 19 | 4
-
Bài giảng Toán lớp 7: Chuyên đề tỉ lệ thuận và tỉ lệ nghịch - Ngô Thế Hoàng
9 p | 22 | 4
-
Bài giảng Toán lớp 7: Chuyên đề tỉ lệ thức - Ngô Thế Hoàng
28 p | 21 | 3
-
Bài giảng Toán lớp 7: Chuyên đề tìm X - Ngô Thế Hoàng
46 p | 16 | 3
-
Bài giảng Toán lớp 7: Chuyên đề thực hiện phép tính
37 p | 11 | 3
-
Bài giảng Toán 7 bài 4 sách Kết nối tri thức: Thứ tự thực hiện các phép tính. Quy tắc chuyển vế
25 p | 15 | 3
-
Bài giảng Toán 1 chương 1 bài 11: Số 7
17 p | 97 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn