T NG QUAN V B N V TRONG XÂY D NG
T NG QUAN V B N V TRONG XÂY D NG
1. Khái ni m v thi t k ế ế
Thi t k công trình xây d ng quá trình l p ra h ế ế
th ng các b n v các ch tiêu tính toán đ thuy t ế
minh s h p v m t k thu t cũng nh v m t kinh ư
t c a các h ng m c và công trình.ế
2. Khái ni m b n v xây d ng (b n v thi t k ) ế ế
B n v thi t k ế ế (thi t k c s , thi t k k thu t thi ế ế ơ ế ế
công, thi t k bi n pháp thi công) b n v bi u di n ế ế
hình dáng, c u t o, hình c a công trình ph c v
cho vi c thi công xây d ng l p đ t thi t b cho công ế
trình. B n v th hi n hình d ng, kích th c, tính năng, ướ
k thu t, ch ng lo i v t li u c u t o nên b ph n công
trình công trình; th hi n hình d ng t ng th c a
công trình.
Phân lo i b n v xây d ng
Phân lo i b n v xây d ng
1. B n v quy ho ch
B n v quy ho ch b n v th hi n quy ho ch c a
m t khu v c đ a hành chính v xây d ng. Tình tr ng,
v trí s d ng đ t, cách b trí các công trình dân d ng
trong m t t ng th .
2. B n v ki n trúc ế
- B n v ki n trúc b n v bi u di n c u t o v m t ế
ki n trúc c a công trình. Th hi n mô hình, đ ng nét, ế ườ
hình dáng, cách th c b trí (các k t c u, b ph n, h ng ế
m c công trình), đ ng giao thông... đ m b o công ườ
năng và th m m cho công trình.
- B n v ki n trúc c a công trình đ c ký hi u KT. Ví ế ượ
d : KT 01; KT 02... th ng đ c x p x p theo th t : ườ ượ ế
M t b ng t ng 1, m t b ng t ng 2,.... m t đ ng, m t
c t.
3. B n v k t c u ế
- B n v k t c u b n v bi u di n c u t o v m t k t ế ế
c u c a m t công trình. Th hi n cách b trí c a c t
thép... nh m đ m b o kh năng ch u t i (ch u l c) c a
công trình.
- B n v k t c u c a công trình đ c hi u KC. ế ượ
d KC 01; KC 02 th ng đ c x p x p theo th t : M t ườ ượ ế
b ng k t c u móng, m t b ng đài móng, chi ti t d m, ế ế
s đ b trí g i c u, chi ti t móng m c u...ơ ế
4. B n v b trí thi t b ế
- B n v b trí thi t b b n v bi u di n v trí đ t các ế
thi t b trong công trình. B n v b trí thi t b th ng ế ế ườ
d a trên tên, lo i thi t b l p đ t vào công trình. ế
- Đ i v i công trình dân d ng: b n v b trí thi t b ế
th ng các b n v th hi n v trí l p đ t các thi t b ườ ế
nh : Đi n, n c, h th ng PCCC, đi u h thông gió, ư ướ
h th ng k thu t công trình (camera an ninh, đi u
khi n toà nhà)...
- B n v thi t k đi n có: Đ01, Đ02...; B n v thi t k ế ế ế ế
c p n c, thoát n c: N01, N02... ướ ướ
Các hình th c bi u di n c a m t v t th
Hình chi u b ng: hình ế
chi u c a m t v t th lên ế
m t m t ph ng n m
ngang phía bên d i ướ
v t th .
Hình chi u đ ng: hình ế
chi u c a m t v t th lên ế
m t m t ph ng th ng
đ ng phía sau v t th .
Hình chi u c nh: hình ế
chi u c a m t v t th lên ế
m t m t ph ng th ng
đ ng n m bên c nh v t
th .
Cách bi u di n c a m t v t th